|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1451/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
27/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1451/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 27
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 84/TTr-SGTVT ngày 23 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục 80 (Tám mươi) quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Sở
Giao thông vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có
trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử
giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. LĨNH VỰC
DU LỊCH:
1. Tên thủ
tục hành chính: Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính:
- Đối với phương tiện là xe ô
tô: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
10 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
- Đối với phương tiện thủy nội
địa: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
50 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính:
- Đối với phương tiện là xe ô
tô: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
10 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
- Đối với phương tiện thủy nội
địa: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ
sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
50 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
10 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo
Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
II. LĨNH
VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA:
1. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Việt Nam - Campuchia
cho phương tiện thủy
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
18 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho
phương tiện thủy
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
18 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
18 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
18 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu
phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
18 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu
phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên
môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
18 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
7. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi
tên, tính năng kỹ thuật
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
18 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
8. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng
ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản
hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
18 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
9. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường
thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ
sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
18 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
10. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác
trên đường thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên
môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
18 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
11. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi
trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành
chính cấp tỉnh khác
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên
môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
18 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
12. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
74 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
13. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính:
- Đối với trường hợp cấp lại
khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
34 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: 07 (ngày làm việc) x
08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ
sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
50 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
III. LĨNH
VỰC ĐƯỜNG BỘ:
1. Tên thủ
tục hành chính: Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
các tuyến đường bộ được giao quản lý
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc gián tiếp, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn.
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao thông thủy
bộ
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
75 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Gia hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của các tuyến đường bộ được giao quản lý (trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường bộ Việt Nam)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc gián tiếp, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn.
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao thông thủy
bộ
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
35 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn,
xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao thông thủy
bộ
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
19 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
18 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời
hạn
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
18 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
18 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
7. Tên thủ
tục hành chính: Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
18 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
8. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị
mất
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản
hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
154 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
9. Tên thủ
tục hành chính: Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh,
thành phố
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
18 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
10. Tên
thủ tục hành chính: Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác chuyển đến
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
18 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
11. Tên
thủ tục hành chính: Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
18 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
12. Tên
thủ tục hành chính: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
13. Tên
thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép xe tập lái
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
04 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
14. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy phép xe tập lái
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
18 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
15. Tên thủ
tục hành chính: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các
nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản
hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
16. Tên thủ
tục hành chính: Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và
Campuchia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công
văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
17. Tên thủ
tục hành chính: Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên
môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
18. Tên thủ
tục hành chính: Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
19. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải
hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng
xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu
kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa
thông thường và xe taxi tải)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
20. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường
hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
18 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
21. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự
thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh
doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
34 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
22. Tên thủ
tục hành chính: Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải
hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng
xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu
kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa
thông thường và xe taxi tải)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công
văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
23. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký khai thác tuyến
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
qua phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
18 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
24. Tên thủ
tục hành chính: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Lào, Campuchia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
25. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
26. Tên thủ
tục hành chính: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản
hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
27. Tên thủ
tục hành chính: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các
nước thực hiện Hiệp định GMS
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
28. Tên thủ
tục hành chính: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Trung Quốc
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
29. Tên thủ
tục hành chính: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Campuchia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản
hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
30. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên
môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
34 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
31. Tên thủ
tục hành chính: Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
74 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
32. Tên thủ
tục hành chính: Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên
môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
74 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
33. Tên thủ
tục hành chính: Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản
hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
114 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
34. Tên thủ
tục hành chính: Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
114 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
35. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản
hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
36. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên
môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
37. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ
sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
38. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ
sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
39. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
40. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
41. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
42. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
43. Tên thủ
tục hành chính: Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao
thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo
đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
18 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
44. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, 2 đủ điều
kiện hoạt động
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ
sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
76,5 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
45. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện
hoạt động
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính:
- Đối với trường hợp có sự thay
đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch
lái xe: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
76,5 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
- Đối với trường hợp bị hỏng, mất,
có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: 03 (ngày làm việc) x
08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
20,5 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
46. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện
hoạt động
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
36,5 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
47. Tên thủ
tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho
khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
36,5 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
48. Tên thủ
tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
36,5 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
49. Tên thủ
tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản
hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
36,5 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
50. Tên thủ
tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên
môn
|
0,5 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
36,5 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
51. Tên thủ
tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
36,5 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
52. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
76,5 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
53. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh
hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
60,5 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
54. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự
thay đổi liên quan đến nội dung khác
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
20,5 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
55. Tên thủ
tục hành chính: Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát
hạch loại 1, loại 2
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
36,5 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
56. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
60,5 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
57. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
20,5 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
58. Tên thủ
tục hành chính: Cấp mới Giấy phép lái xe
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
76,5 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
59. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy phép lái xe
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính:
- Trường hợp giấy phép lái xe
quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên: 10 (ngày làm việc, kể từ ngày kết
thúc kỳ sát hạch) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
76,5 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
- Trường hợp giấy phép lái xe bị
mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng: 65 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 520 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
516,5 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
IV. LĨNH
VỰC ĐĂNG KIỂM:
1. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
34 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
V. LĨNH VỰC
HÀNG HẢI:
1. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải
thủy từ bờ ra đảo
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 09 (ngày làm việc) x 08 giờ = 72 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
67 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
VI. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH:
1. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
28 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xem xét
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, chuyển
đến Lãnh đạo UBND tỉnh xử lý
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
03 giờ
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
14 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo
Sở xem xét
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, chuyển
đến Lãnh đạo UBND tỉnh xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
03 giờ
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên
môn
|
0,5 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
08 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xem xét
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, chuyển
đến Lãnh đạo UBND tỉnh xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
|
03 giờ
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1451/QĐ-UBND ngày 27/08/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
144
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|