STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
I.
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1
|
1. Cấp giấy phép kinh
doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu đối với thương nhân kinh doanh
|
|
2
|
2. Cấp lại Giấy
phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu đối với thương nhân kinh
doanh
|
|
3
|
3. Cấp mới giấy
phép kinh doanh bán lẻ (hoặc Đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
|
4
|
4. Cấp bổ sung, sửa
đổi giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc Đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
|
5
|
5. Cấp lại giấy
phép kinh doanh bán lẻ (hoặc Đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
|
6
|
6. Cấp giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
II.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
1. Cấp bằng tốt
nghiệp trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở
|
|
2
|
2. Cấp lại bằng tốt
nghiệp trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở
|
|
3
|
3. Điều chỉnh, cải
chính bằng tốt nghiệp trung học cơ sở
|
|
4
|
4. Cấp giấy phép dạy
thêm ngoài nhà trường đối với cấp trung học cơ sở
|
|
5
|
5. Gia hạn giấy
phép dạy thêm ngoài nhà trường trung học cơ sở
|
|
6
|
6. Chuyển trường học
sinh đi học các trường ngoài tỉnh cấp trung học cơ sở
|
|
7
|
7.
Tiếp nhận học sinh ngoài tỉnh cấp trung học cơ sở
|
|
8
|
8. Tiếp nhận học
sinh người nước ngoài cấp trung học cơ sở
|
|
9
|
9. Thành lập trường
trung học cơ sở tư thục
|
|
10
|
10. Phê duyệt đề án
tuyển sinh ở trường trung học cơ sở tư thục
|
|
11
|
11. Chia, tách trường
trung học cơ sở tư thục
|
|
12
|
12. Sáp nhập trường
trung học cơ sở tư thục
|
|
13
|
13. Công nhận hiệu
trưởng, phó hiệu trưởng trường trung học cơ sở tư thục
|
|
14
|
14. Cho phép trường
trung học cơ sở tư thục hoạt động trở lại
|
|
15
|
15. Giải thể trường
trung học cơ sở tư thục tự nguyện
|
|
16
|
16. Thành lập trường
mầm non, mẫu giáo, nhà trẻ tư thục
|
|
17
|
17. Công nhận hiệu
trưởng, phó hiệu trưởng trường mầm non, mẫu giáo, nhà trẻ tư thục
|
|
18
|
18. Công nhận Hội đồng
quản trị trường mầm non, mẫu giáo, nhà trẻ tư thục
|
|
19
|
19. Chia, tách trường
mầm non, mẫu giáo, nhà trẻ tư thục
|
|
20
|
20. Sáp nhập trường
mẫu mầm non, mẫu giáo, nhà trẻ tư thục
|
|
21
|
21. Giải thể trường
mầm non, mẫu giáo, nhà trẻ tư thục
|
|
22
|
22. Cho phép trường
mầm non, mẫu giáo, nhà trẻ tư thục hoạt động trở lại
|
|
23
|
23. Thành lập nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
|
24
|
24. Sáp nhập nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
|
25
|
25. Chia, tách nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
|
26
|
26. Giải thể nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tự nguyện
|
|
27
|
27. Thành lập trường
tiểu học tư thục
|
|
28
|
28. Công nhận hiệu
trưởng, phó hiệu trưởng trường tiểu học tư thục
|
|
29
|
29. Chia, tách trường
tiểu học tư thục
|
|
30
|
30. Sáp nhập trường
tiểu học tư thục
|
|
31
|
31. Giải thể trường
tiểu học tư thục tự nguyện
|
|
32
|
32. Cho phép trường
tiểu học tư thục hoạt động trở lại
|
|
III.
LĨNH VỰC KHIẾU, NẠI TỐ CÁO
|
1
|
1. Giải quyết khiếu
nại lần một
|
|
2
|
2. Giải quyết khiếu
nại lần hai
|
|
3
|
3. Giải quyết tố
cáo
|
|
IV.
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
1a. Chấp thuận mở bến
khách ngang sông
|
|
2
|
1b. Cấp Giấy phép
hoạt động bến khách ngang sông
|
|
3
|
2. Cấp lại giấy
phép hoạt động bến khác ngang sông
|
|
V.
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
1. Đăng ký kinh
doanh đối với hộ kinh doanh
|
|
2
|
2. Thông báo tạm ngừng
kinh doanh đối với hộ kinh doanh cá thể
|
|
3
|
3. Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
|
4
|
4. Chấm dứt hoạt động
kinh doanh đối với hộ kinh doanh
|
|
5
|
5. Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh trong trường hợp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh bị rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
|
6
|
6. Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh trong trường hợp mất giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh
|
|
7
|
7. Đăng ký hoạt động
kinh doanh hợp tác xã
|
|
8
|
8. Đăng ký thay đổi
nội dung hoạt động kinh doanh hợp tác xã do hợp nhất
|
|
9
|
9. Đăng ký thay đổi
nội dung kinh doanh hợp tác xã do thay đổi địa chỉ trụ sở chính
|
|
10
|
10. Đăng ký thay đổi
nội dung hoạt động kinh doanh hợp tác xã do đổi tên hợp tác xã
|
|
11
|
11. Đăng ký thay đổi
nội dung hoạt động kinh doanh hợp tác xã do thay đổi nghành nghề
|
|
12
|
12. Đăng ký thay đổi
nội dung hoạt động kinh doanh hợp tác xã do thay đổi số lượng xã viên, người
đại diện theo pháp luật, danh sách ban quản trị, ban kiểm soát hợp tác xã
|
|
13
|
13. Đăng ký thay đổi
nội dung kinh doanh hợp tác xã do thay đổi vốn điều lệ
|
|
14
|
14. Đăng ký thay đổi
nội dung hoạt động kinh doanh hợp tác xã do chia tách hợp tác xã
|
|
15
|
15. Đăng ký thay đổi
nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã
|
|
16
|
16. Đăng ký thay đổi
nội dung kinh doanh hợp tác xã do sửa đổi điều lệ
|
|
17
|
17. Đăng ký hoạt động
của chí nhánh/Văn phòng đại diện của hợp tác xã
|
|
18
|
18. Đăng ký cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/Văn phòng đại diện hợp tác xã do
bị mất, hư hỏng
|
|
19
|
19. Cấp lại giấy chứng
nhận kinh doanh hợp tác xã do bị mất, hư hỏng
|
|
20
|
20. Thông báo tạm
ngừng hoạt động kinh doanh hợp tác xã
|
|
21
|
21. Giải thể hợp
tác xã tự nguyện
|
|
VI. LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
VI.1.
|
Danh mục thủ
tục hành chính công bố lại
|
|
1
|
1. Chế độ phong tặng,
truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
|
2
|
2. Trợ cấp cho
người
nhiểm HIV/AIDS không còn khả năng lao động, thuộc hộ gia đình nghèo
|
|
3
|
3. Giải quyết hỗ trợ
hàng tháng cho người tàn tật nặng không có khả năng lao động hoặc không có khả
năng tự phục vụ
|
|
4
|
4. Đưa đối tượng
bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội
|
|
5
|
5. Trợ cấp cho người
mắc bệnh tâm thuộc các loại tâm thần phân liệt, rối loạn tâm thần đã được cơ
quan y tế chuyên khoa tâm thần chữa trị nhiều lần nhưng chưa thuyên giảm
|
|
6
|
6. Trợ cấp cho
người
đơn thân thuộc hộ gia đình nghèo, đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi
|
|
7
|
7. Trợ cấp cho người cao tuổi
cô đơn, thuộc hộ gia đình nghèo
|
|
8
|
8. Hỗ trợ một
lần kinh phí mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội đang hưởng trợ cấp khi
từ trần
|
|
9
|
9. Trợ cấp hằng
tháng cho người
cao tuổi từ đủ 80 tuổi trở lên
|
|
10
|
10. Hỗ trợ mai táng
phí cho đối tượng thanh niên xung phong
|
|
11
|
11. Trợ cấp hằng
tháng cho hộ gia đình có 02 người tàn tật không có khả năng tự phục vụ,
người mắc bệnh tâm thần
|
|
12
|
12. Trợ cấp hằng
tháng cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi
|
|
13
|
13. Cấp lại và sửa
lại giấy chứng nhận hộ nghèo
|
|
14
|
14. Cấp lại và sửa
sai thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
15
|
15. Hỗ trợ xây dựng
hoặc sữa chữa nhà tình nghĩa đối với đối tượng người có hoàn cành khó khăn đặc
biệt về nhà ở
|
|
16
|
16. Trợ cấp hằng
tháng cho trẻ em mồ côi không nơi nương tựa thuộc đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
17
|
17. Hỗ trợ trẻ em
lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ em lao động nặng nhọc trong điều
kiện độc hại nguy hiểm
|
|
18
|
18. Chế độ mai táng
phí cho đối tượng cựu chiến binh khi từ trần
|
|
19
|
19. Cấp thẻ bảo hiểm
Y tế cho đối tượng cựu chiến binh
|
|
20
|
20. Chế độ đối với
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ
|
|
21
|
21. Chế độ cấp tiền
mua phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng
|
|
22
|
22. Chế độ mai táng
phí và trợ cấp một lần cho người có công với cách mạng từ trần
|
|
23
|
23. Chế độ đối với
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
|
24
|
24. Chế độ đối với
người có công giúp đỡ cách mạng trong kháng chiến
|
|
25
|
25. Chế độ trợ cấp
đối với vợ (hoặc chồng) liệt sỹ đi lấy chồng (hoặc vợ) khác
|
|
26
|
26. Giới thiệu và hỗ
trợ thân nhân liệt sỹ đi thăm viếng mộ hoặc di chuyển hài cốt liệt sỹ
|
|
27
|
27. Chế độ điều dưỡng
(điều dưỡng tại gia đình) đối với người có công với cách mạng
|
|
28
|
28. Cấp lại giấy chứng
nhận gia đình liệt sỹ, giấy chứng nhận thương binh, giấy chứng nhận người hưởng
chính sách như thương binh, giấy chứng nhận bệnh binh
|
|
29
|
29. Chế độ đối với
người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày
|
|
30
|
30. Suy tôn liệt sỹ
(thương binh loại A có tỷ lệ thương tật từ 21% trở lên chết do vết thương tái
phát)
|
|
31
|
31. Cấp lại “Bằng Tổ
Quốc ghi công”
|
|
32
|
32. Di chuyển hồ sơ
người có công với cách mạng (chuyển đến và chuyển đi)
|
|
33
|
33. Công nhận gia
đình liệt sỹ và trợ cấp tuất liệt sỹ
|
|
34
|
34. Giải quyết chế
độ bảo hiểm y tế cho đối tượng là thanh niên xung phong
|
|
35
|
35. Cấp lại, đổi thẻ
bảo hiểm y tế cho người có công với cách mạng
|
|
36
|
36. Chế độ ưu đãi
trong giáo dục, đào tạo đối với đối tượng người có công với cách mạng và con
đẻ của họ
|
|
37
|
37. Chế độ đối với
một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ cứu nước nhưng chưa
được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
|
38
|
38. Cấp giấy báo tử
đối với người hy sinh trước ngày 01 tháng 10 năm 2005 chưa được xác nhận là
liệt sỹ
|
|
39
|
39. Hưởng bảo hiểm
thất nghiệp
|
|
40
|
40. Cấp lại sổ Bảo
trợ xã hội
|
|
41
|
41. Cấp lại, đổi sổ
lĩnh tiền trợ cấp hàng tháng (cho đối tượng nguời có công với cách mạng)
|
|
VI.2.
|
Danh mục thủ
tục hành chính ban hành mới
|
|
1
|
1. Cấp thẻ bảo hiểm
y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
|
2
|
2. Chế độ trợ cấp
hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ
quốc tế ở Căm-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất
ngũ, thôi việc
|
|
3
|
3. Chế độ trợ cấp một
lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc
tế ở căm-pu-chia, giúp bạn lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ,
thôi việc
|
|
4
|
4.
Miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập
|
|
5
|
5.
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hằng
tháng
|
|
VII.
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
VII.1.
|
Danh mục thủ
tục hành chính công bố lại
|
|
1
|
1. Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật ra khỏi huyện, thành phố trong phạm vi tỉnh
|
|
2
|
2. Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch sản phẩm động vật ra khỏi huyện, thành phố (trong phạm vi tỉnh)
|
|
3
|
3. Cấp phép
khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện
trợ không hoàn lại của chủ rừng là hộ gia đình cá nhân
|
|
4
|
4. Cho thuê rừng đối
với hộ gia đình, cá nhân
|
|
5
|
5. Giao rừng đối
với cộng đồng dân cư nông thôn
|
|
6
|
6. Giao rừng
cho hộ gia đình, cá nhân
|
|
7
|
7a. Cấp đổi giấy
phép khai thác thủy sản cho tàu dưới 20 CV
|
|
8
|
7b. Cấp lại giấy
phép khai thác thủy sản cho tàu dưới 20 CV
|
|
9
|
8. Cấp giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá do thay đổi chủ sở hữu đối với tàu cá dưới 20 CV
|
|
10
|
9. Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán do sửa chữa vỏ tàu dưới 20 CV
|
|
11
|
10. Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá dưới 20 CV (đăng ký lần đầu, tàu đã qua sử dụng một thời
gian mà chưa làm thủ tục đăng ký)
|
|
12
|
11. Cấp giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán do đổi máy chính cho tàu cá
dưới
20 CV
|
|
13
|
12. Cấp giấy
chứng nhận xóa đăng ký tàu cá đối với tàu cá dưới 20 CV
|
|
14
|
13. Cấp giấy phép
khai thác thủy sản cho tàu cá dưới 20 CV
|
|
15
|
14. Gia hạn giấy
phép khai thác thủy sản (cho tàu cá dưới 20 CV)
|
|
16
|
15. Ý kiến chấp
thuận cho đổi máy chính tàu cá dưới 20 CV
|
|
17
|
16. Ý kiến chấp
thuận cho sửa chữa vỏ tàu cá dưới 20 CV
|
|
18
|
21. Xây dựng
và phát triển các dự án khuyến nông, khuyến ngư, mô hình trong công nghiệp
(Chương trình 135 giai đoạn II)
|
|
19
|
22. Thẩm định
hồ sơ dự án hỗ trợ xây dựng và phát triển các dự án khuyến nông, khuyến ngư,
mô hình trong nông nghiệp (Chương trình 135 Giai đoạn II)
|
|
20
|
23. Cấp giấy chứng
nhận kinh tế trang trại
|
|
21
|
24. Di dân ở nơi đi
|
|
22
|
25. Tiếp nhận hộ di
dân nơi đến
|
|
VII.2.
|
Danh mục thủ
tục hành chính ban hành mới
|
|
1
|
1. Cấp đổi giấy chứng
nhận kinh tế trang trại
|
|
2
|
2. Cấp lại giấy chứng
nhận kinh tế trang trại
|
|
3
|
3. Cho phép cải tạo
rừng tự nhiên
|
|
4
|
4. Cho phép khai
thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh (đối với rừng
tự nhiên)
|
|
5
|
5. Cho phép khai
thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình, hoặc
sử dụng vào mục đích khác
|
|
6
|
6. Cho phép khai
thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu
các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh (Tận thu sản phẩm đối với gỗ rừng tự
nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
|
7
|
7. Cấp phép khai
thác các loại lâm sản ngoài gỗ, tre nứa trong rừng tự nhiên, rừng trồng trừ
phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng (Các loại lâm sản có trong danh
mục quản lý Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân
sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
|
8
|
8. Cấp phép khai
thác chính gỗ rừng tự nhiên
|
|
9
|
9. Cấp phép khai
thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ cho nhu cầu hàng năm
|
|
VIII.
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
1
|
1.
Tặng giấy khen đột xuất
|
|
2
|
2.
Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện cho tổ chức, cá nhân ngoài
khu vực nhà nước
|
|
3
|
3.
Chấp thuận đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong cấp huyện
|
|
4
|
4.
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động của nơi hoạt động tôn giáo,
chức sắc, nhà tu hành
|
|
5
|
5.
Tiếp nhận đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động của chức sắc, nhà tu hành
|
|
6
|
6.
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo
|
|
7
|
7.
Cấp đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi
hoạt động trong cấp huyện
|
|
8
|
8.
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo
|
|
9
|
9.
Chấp thuận Hội nghị, Đại hội của tổ chức tôn giáo cấp cơ sở
|
|
10
|
10.
Chấp thuận các cuộc lễ hội diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo
|
|
11
|
11.
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo
|
|
12
|
12. Tuyển dụng công
chức cấp xã
|
|
IX.
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
IX.A.
|
Lĩnh vực
Tài nguyên và Môi trường
|
|
IX.A.1
|
Danh mục thủ
tục hành chính công bố lại
|
|
1
|
1. Cấp giấy chứng
nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có
tài sản nhưng không có nhu cầu cấp giấy chứng nhận hoặc có tài sản nhưng thuộc
quyền sở hữu của người khác
|
|
2
|
2. Cấp giấy chứng
nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời
là chủ sử dụng đất
|
|
3
|
3. Cấp giấy chứng
nhận trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình
xây dựng
|
|
4
|
4. Cấp giấy chứng
nhận cho người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất, rừng trồng
|
|
5
|
5. Cấp đổi,
xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất
|
|
6
|
6. Cấp lại giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất do bị mất
|
|
7
|
7. Đăng ký
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất
|
|
8
|
8. Đăng ký biến động
về quyền sử dụng đất, tài sản gắng kiền với đất do đổi tên, giảm diện tích thửa
đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi về diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu
chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng
cây
|
|
9
|
9. Đăng ký nhận
quyền sử dụng đất, tài sản khác gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp,
góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn kiền với đất
|
|
10
|
10. Đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
11
|
11. Đăng ký cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
12
|
12. Xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
13
|
13. Xóa đăng ký góp
vốn quyền sử dụng đất
|
|
14
|
14. Giao đất, cho
thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
15
|
15. Giao đất làm
nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải
đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
16
|
16. Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy
định tại điểm k và điểm i khoản Điều 99 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
|
|
17
|
17. Chuyển đổi quyền
sử dụng đất nông nghiệp giữa hộ gia đình, cá nhân
|
|
18
|
18. Cấp giấy chứng
nhận trong trường hợp sử dụng đất nông nghiệp để xây dựng trang trại tại khu
vực nông thôn
|
|
19
|
19. Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trong
trường hợp thực hiện tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
20
|
20. Đăng ký
chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép
|
|
21
|
21. Đăng ký
chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép
|
|
22
|
22. Gia hạn sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
23
|
23. Gia hạn sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được
nhà nước cho thuê đất nông nghiệp
|
|
IX.B.
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
IX.B.1.
|
Danh mục
thủ tục hành chính công bố lại
|
|
1
|
30. Xác nhận
cam kết bảo vệ môi trường
|
|
IX.B.2.
|
Danh mục thủ
tục hành chính ban hành mới
|
|
1
|
1. Xác nhận đề án bảo
vệ môi trường đơn giản
|
|
IX.C.
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
IX.C.1.
|
Danh mục thủ
tục hành chính ban hành mới
|
|
1
|
1. Đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền
với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
hình thành trong tương lai
|
|
2
|
2. Đăng ký thế chấp
tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
đồng thời là người sử dụng đất
|
|
3
|
3. Đăng ký thế chấp
tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
4
|
4. Đăng ký thế chấp
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
|
5
|
5. Đăng ký thay đổi
nội dung thế chấp đã đăng ký
|
|
6
|
6. Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
|
7
|
7. Xoá đăng ký thế
chấp
|
|
8
|
8. Yêu cầu sửa chữa
sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
|
X.
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
1
|
1. Bổ sung hộ tịch
|
|
2
|
2. Cải chính hộ tịch
cho người từ đủ 14 tuổi trở lên
|
|
3
|
3. Cấp lại bản
chính giấy khai sinh
|
|
4
|
4. Cấp bản sao giấy
tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
|
5
|
5. Chứng thực bản
sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản
song ngữ
|
|
6
|
6. Chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng
|
|
7
|
7. Chứng thực việc
hủy bỏ hợp đồng giao dịch
|
|
8
|
8. Chứng thực hợp đồng
đổi nhà ở
|
|
9
|
9. Chứng thực hợp đồng
mua bán nhà ở
|
|
10
|
10. Chứng thực hợp
đồng tặng cho nhà ở
|
|
11
|
11. Chứng thực hợp
đồng thế chấp nhà ở
|
|
12
|
12. Chứng thực hợp
đồng thuê nhà ở
|
|
13
|
13. Chứng thực hợp
đồng mượn nhà ở
|
|
14
|
14. Chứng thực hợp
đồng cho ở nhà ở
|
|
15
|
15. Chứng thực hợp
đồng ủy quyền quản lý nhà ở
|
|
16
|
16. Thay đổi họ,
tên, chữ đệm cho người từ đủ 14 tuổi trở lên
|
|
17
|
17. Xác định lại giới
tính
|
|
18
|
18. Xác định lại
dân tộc
|
|
19
|
19. Chứng thực chữ
ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng
Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài; chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ
|
|
20
|
20. Chứng thực chữ
ký của người dịch trong các giấy tờ văn bản tiếng nước ngoài sang tiếng Việt
hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài
|
|
21
|
21. Chứng thực văn
bản phân chia di sản thừa kế (di sản là nhà ở)
|
|
22
|
22. Chứng thực văn
bản khai nhận di sản thừa kế (chỉ áp dụng đối với nhà ở)
|
|
23
|
23. Điều chỉnh nội
dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải sổ đăng ký khai
sinh và bản chính giấy khai sinh)
|
|
XI.
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
1
|
1. Cấp thẻ cộng tác
viên thể thao
|
|
2
|
2. Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động thư viện
|
|
3
|
3. Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
|
|
XII.
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
XII.1.
|
Danh mục thủ
tục hành chính công bố lại
|
|
1
|
1. Cấp giấy phép
xây dựng đối với công trình và nhà ở đô thị
|
|
2
|
2. Cấp phép xây dựng
công trình tạm
|
|
3
|
3. Điều chỉnh giấy
phép xây dựng
|
|
4
|
4. Gia hạn giấy
phép xây dựng
|
|
5
|
5. Cung cấp thông
tin quy hoạch
|
|
6
|
6. Phê duyệt phương
án phá dở công trình xây dựng
|
|
7
|
7. Thẩm định, phê
duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đối với quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ
lệ 1/2000
|
|
8
|
8. Thẩm định, phê
duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đối với quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ
lệ 1/500
|
|
9
|
10. Thỏa thuận kiến
trúc quy hoạch
|
|
XII.2.
|
Danh mục thủ
tục hành chính ban hành mới
|
|
1
|
1. Cấp giấy phép
quy hoạch
|
|
XIII.
LĨNH VỰC Y TẾ
|
1
|
1. Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm có nguy có cao
|
|
|
|
|
|