|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
136/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
23/01/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 136/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 01 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg
ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ
chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa
phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 47 thủ tục hành chính thực
hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nội vụ, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- VP: Lãnh đạo và các CV;
- Lưu: VT, CCHC.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ
KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2013
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH VÀ DANH MỤC HỒ SƠ
|
Thời gian giải quyết
(ngày làm việc)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả
|
Phòng chuyên
môn
|
Lao động Sở
|
I
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (dự án nhóm A,
B) (04 bộ hồ sơ), gồm:
a) Tờ trình của chủ đầu tư theo mẫu
(bản chính);
b) Văn bản thống nhất quy mô đầu tư
(bản sao);
c) Văn bản về quy hoạch (quyết định
phê duyệt quy hoạch chi tiết, chứng chỉ quy hoạch, thông tin quy hoạch do cơ quan
có thẩm quyền cấp...) đối với các dự án đầu tư xây dựng mới (bản sao);
d) Hồ sơ pháp lý, năng lực của đơn vị
tư vấn lập dự án, chứng chỉ hành nghề của cá nhân lập dự án (bản sao có chứng
thực);
đ) Biên bản nghiệm thu kết quả khảo
sát (bản sao);
e) Hồ sơ dự án đầu tư, gồm:
- Thuyết minh dự án (bản chính);
- Thiết kế cơ sở (trừ dự án ODA):
+ Phần thuyết minh thiết kế cơ sở, thuyết
minh thiết kế công nghệ (đối với công trình có thiết kế công nghệ) (bản
chính);
+ Phần thiết kế bản vẽ xây dựng, bản
vẽ công nghệ (bản chính);
- Biên bản nghiệm thu thiết kế cơ sở
(bản sao).
|
Nhóm
A: 15
Nhóm
B: 10
|
01
01
|
11
07
|
03
02
|
|
2
|
Tham gia
ý kiến về thiết kế cơ sở đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (dự án
nhóm C) (04 bộ hồ sơ), gồm:
a) Tờ trình của chủ đầu tư theo mẫu
(bản chính);
b) Văn bản thống nhất quy mô đầu tư
(bản sao);
c) Văn bản về quy hoạch (quyết định
phê duyệt quy hoạch chi tiết, chứng chỉ quy hoạch, thông tin quy hoạch do cơ quan
có thẩm quyền cấp...) đối với các dự án đầu tư xây dựng mới (bản sao);
c) Hồ sơ pháp lý, năng lực của đơn vị
tư vấn lập dự án, chứng chỉ hành nghề của cá nhân lập dự án (bản sao có chứng
thực);
đ) Biên bản nghiệm thu kết quả khảo
sát (bản sao);
e) Hồ sơ dự án đầu tư, gồm:
- Thuyết minh dự án (bản chính);
- Thiết kế cơ sở (trừ dự án ODA):
+ Phần thuyết minh thiết kế cơ sở, thuyết
minh thiết kế công nghệ (đối với công trình có thiết kế công nghệ) (bản
chính);
+ Phần thiết kế bản vẽ xây dựng, bản
vẽ công nghệ (bản chính);
- Biên bản nghiệm thu thiết kế cơ sở
(bản sao).
|
08
|
01
|
05
|
02
|
|
3
|
Tham gia
ý kiến về thiết kế cơ sở đối với dự án đầu tư xây dựng không sử dụng vốn ngân
sách nhà nước (nhóm A,B) (02 bộ hồ sơ), gồm:
a) Tờ trình của chủ đầu tư theo mẫu
(bản chính);
b) Văn bản về chủ trương đầu tư (nếu
có) (bản sao);
c) Giấy chứng nhận đầu tư (bản sao);
d) Văn bản về quy hoạch (quyết định
phê duyệt quy hoạch chi tiết, chứng chỉ quy hoạch, thông
tin quy hoạch do cơ quan có thẩm quyền cấp...) đối với các dự án đầu tư xây dựng
mới (bản sao);
đ) Hồ sơ pháp lý, năng lực của đơn vị
tư vấn lập dự án, chứng chỉ hành nghề của cá nhân lập dự án (bản sao);
e) Biên bản nghiệm thu kết quả khảo
sát (địa hình, địa chất) (bản sao).
g) Biên bản nghiệm thu thiết
kế cơ sở (bản sao);
h) Hồ sơ dự án đầu tư (bản chính), gồm:
- Thuyết minh dự án;
- Thiết kế cơ sở (trừ dự án ODA):
+ Thuyết minh thiết kế cơ sở (lập riêng
hoặc ghi trên bản vẽ);
+ Thuyết minh thiết kế công nghệ
(nếu dự án có công nghệ);
+ Bản vẽ thiết kế cơ sở phần xây dựng
và công nghệ (nếu có),
i) Trường hợp dự án có xử lý công trình
hiện có, nộp thêm quyết định hoặc văn bản cho phép của cấp có thẩm quyền về
xử lý công trình hiện trạng (sửa chữa, cải tạo, tháo dỡ,...) (bản sao).
|
Nhóm
A: 15
Nhóm
B: 10
|
01
01
|
11
07
|
03
02
|
|
4
|
Tham gia ý
kiến về thiết kế cơ sở đối với dự án đầu tư xây dựng không sử dụng vốn ngân sách nhà nước (nhóm C) (02 bộ hồ sơ), gồm:
a) Tờ trình của chủ đầu tư theo mẫu
(bản chính);
b) Văn bản về chủ trương đầu tư (nếu
có) (bản sao);
c) Giấy chứng nhận đầu tư (bản sao);
d) Văn bản về quy hoạch (quyết định
phê duyệt quy hoạch chi tiết, chứng chỉ quy hoạch, thông tin quy hoạch do cơ quan
có thẩm quyền cấp...) đối với các dự án đầu tư xây dựng mới (bản sao);
đ) Hồ sơ pháp lý, năng lực của đơn vị
tư vấn lập dự án, chứng chỉ hành nghề của cá nhân lập dự án (bản sao);
e) Biên bản nghiệm thu kết quả khảo
sát (địa hình, địa chất) (bản sao).
g) Biên bản nghiệm thu thiết kế cơ sở
(bản sao);
h) Hồ sơ dự án đầu tư (bản chính), gồm:
- Thuyết minh dự án;
- Thiết kế cơ sở (trừ dự án ODA):
+ Thuyết minh thiết kế cơ sở (lập riêng
hoặc ghi trên bản vẽ);
+ Thuyết minh thiết kế công nghệ (nếu
dự án có công nghệ);
+ Bản vẽ thiết kế cơ sở phần xây dựng và công nghệ (nếu có).
i) Trường hợp dự án có xử lý công trình
hiện có, nộp thêm quyết định hoặc văn bản cho phép của cấp có thẩm quyền về
xử lý công trình hiện trạng (sửa chữa, cải tạo, tháo dỡ,...) (bản sao).
|
08
|
01
|
05
|
02
|
|
5
|
Tham gia ý
kiến về thiết kế cơ sở đối với dự án đầu tư xây dựng (do Trung ương thẩm
định) (02 bộ hồ sơ), gồm:
a) Tờ trình của chủ đầu tư theo mẫu
(bản chính);
b) Văn bản về chủ trương đầu tư (nếu
có) (bản sao);
c) Giấy chứng nhận đầu tư (bản sao);
d) Văn bản về quy hoạch (quyết định
phê duyệt quy hoạch chi tiết, chứng chỉ quy hoạch, thông tin quy hoạch do cơ quan
có thẩm quyền cấp...) đối với các dự án đầu tư xây dựng mới (bản sao);
đ) Hồ sơ pháp lý, năng lực của đơn vị
tư vấn lập dự án, chứng chỉ hành nghề của cá nhân lập dự án (bản sao);
e) Biên bản nghiệm thu kết quả khảo
sát (địa hình, địa chất) (bản sao);
g) Biên bản nghiệm thu thiết kế cơ sở
(bản sao);
h) Hồ sơ dự án đầu tư (bản chính), gồm:
- Thuyết minh dự án;
- Thiết kế cơ sở (trừ dự án ODA):
+ Thuyết minh thiết kế cơ sở (lập riêng
hoặc ghi trên bản vẽ);
+ Thuyết minh thiết kế công nghệ (nếu
dự án có công nghệ);
+ Bản vẽ thiết kế cơ sở phần xây dựng
và công nghệ (nếu có).
i) Trường hợp dự án có xử lý công trình
hiện có, nộp thêm quyết định hoặc văn bản cho phép của cấp có thẩm quyền về
xử lý công trình hiện trạng (sửa chữa, cải tạo, tháo dỡ,...) (bản sao)
|
10
|
01
|
07
|
02
|
|
6
|
Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
các công trình thuộc diện Sở Xây dựng phải thực hiện (dự án nhóm B) (02 bộ hồ sơ), gồm:
a) Tờ trình đề nghị thẩm định (bản
chính);
b) Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
(hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật) xây dựng công trình (bản sao);
c) Bản vẽ (bản chính).
|
18
|
01
|
14
|
03
|
|
7
|
Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán các công trình thuộc diện Sở
Xây dựng phải thực hiện (dự án nhóm C) (02 bộ hồ
sơ), gồm:
a) Tờ trình đề nghị thẩm định (bản
chính);
b) Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
(hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật) xây dựng công trình (bản sao);
c) Bản vẽ (bản chính).
|
13
|
01
|
09
|
03
|
|
8
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng (02 bộ hồ sơ), gồm:
a) Đơn xin cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc sư hoạt động xây dựng (theo mẫu);
b) Hai (2) ảnh màu cỡ 3x4 chụp
trong năm xin đăng ký;
c) Bản sao có chứng thực các văn bằng
chuyên môn, chứng chỉ liên quan đến nội dung xin cấp chứng chỉ hành nghề (Văn
bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ,...);
d) Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên
môn về hoạt động xây dựng liên quan đến lĩnh vực xin cấp chứng chỉ hành nghề
có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp hoặc Hội nghề nghiệp (theo
mẫu).
|
30
|
01
|
24
|
05
|
|
9
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng (02 bộ hồ
sơ), gồm:
a) Đơn xin cấp chứng chỉ hành nghề kỹ
sư hoạt động xây dựng (theo mẫu);
b) Hai (2) ảnh màu cỡ 3x4 chụp trong
năm xin đăng ký;
c) Bản sao có chứng thực các văn bằng
chuyên môn, chứng chỉ liên quan đến nội dung xin cấp chứng chỉ hành nghề (Văn
bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ,...);
d) Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên
môn về hoạt động xây dựng liên quan đến lĩnh vực xin cấp chứng chỉ hành nghề có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp hoặc Hội
nghề nghiệp (theo mẫu).
|
30
|
01
|
24
|
05
|
|
10
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình (02 bộ hồ sơ), gồm:
a) Đơn xin cấp
chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình (theo mẫu);
b) Hai (2) ảnh màu cỡ 3x4 chụp
trong năm xin đăng ký;
c) Bản sao có chứng thực các văn bằng
chuyên môn, chứng chỉ liên quan đến nội dung xin cấp chứng chỉ hành nghề (Văn
bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ,...);
d) Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên
môn về hoạt động xây dựng liên quan đến lĩnh vực xin cấp chứng chỉ hành nghề
có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp hoặc Hội nghề nghiệp (theo
mẫu).
|
30
|
01
|
24
|
05
|
|
11
|
Cấp lại
hoặc bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng (02 bộ hồ sơ), gồm:
a) Đơn xin cấp lại hoặc bổ sung chứng
chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng;
b) Hai (2) ảnh màu cỡ 3x4 chụp
trong năm xin đăng ký;
c) Chứng chỉ hành nghề cũ (trường hợp
mất chứng chỉ thì phải có giấy xác minh của cơ quan công an hoặc chính quyền
địa phương).
Trường hợp xin bổ sung nội dung
hành nghề phải nộp thêm:
- Bản sao có chứng thực các văn bằng
chuyên môn, chứng chỉ liên quan đến nội dung xin cấp chứng chỉ hành nghề (Văn
bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ,..
- Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên
môn về hoạt động xây dựng liên quan đến lĩnh vực xin cấp chứng chỉ hành nghề
có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp hoặc Hội nghề nghiệp (theo
mẫu).
|
30
|
01
|
24
|
05
|
|
12
|
Cấp lại
hoặc bổ sung chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng (02 bộ hồ sơ), gồm:
a) Đơn xin cấp lại hoặc bổ sung chứng
chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng;
b) Hai (2) ảnh màu cỡ 3x4 chụp
trong năm xin đăng ký;
c) Chứng chỉ hành nghề cũ, (Trường hợp
mất chứng chỉ thì phải có giấy xác minh của cơ quan công an hoặc chính quyền
địa phương);
Trường hợp xin bổ sung nội dung
hành nghề phải nộp thêm:
- Bản sao có chứng thực các văn bằng
chuyên môn, chứng chỉ liên quan đến nội dung xin cấp chứng chỉ hành nghề (Văn
bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ,...);
- Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên
môn về hoạt động xây dựng liên quan đến lĩnh vực xin cấp chứng chỉ hành nghề
có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp hoặc Hội nghề nghiệp (theo
mẫu).
|
30
|
01
|
24
|
05
|
|
13
|
Cấp lại
hoặc bổ sung chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình (02 bộ hồ sơ), gồm:
a) Đơn xin cấp lại hoặc bổ sung chứng
chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình;
b) Hai (2) ảnh màu cỡ 3x4 chụp
trong năm xin đăng ký;
c) Chứng chỉ hành nghề cũ, (trường hợp
mất chứng chỉ thì phải có giấy xác minh của cơ quan công
an hoặc chính quyền địa phương).
Trường hợp xin bổ sung nội dung hành nghề phải nộp thêm:
- Bản sao có chứng thực các văn bằng
chuyên môn, chứng chỉ liên quan đến nội dung xin cấp chứng chỉ hành nghề (Văn
bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ,...);
- Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên
môn về hoạt động xây dựng liên quan đến lĩnh vực xin cấp chứng chỉ hành nghề
có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp hoặc Hội nghề nghiệp (theo
mẫu).
|
30
|
01
|
24
|
05
|
|
14
|
Cấp chứng
chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (01 bộ hồ
sơ), gồm:
a) Đơn đề nghị cấp chứng chỉ kỹ sư định
giá xây dựng theo mẫu quy định;
b) 02 ảnh màu cỡ 3x4 chụp trong vòng
6 tháng tính đến ngày đề nghị cấp chứng chỉ;
c) Bản sao có chứng thực (hoặc bản sao
nếu có bản gốc để đối chiếu) các văn bằng, giấy chứng nhận đã qua đào tạo,
bồi dưỡng nghiệp vụ định giá xây dựng, chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của
người đề nghị cấp chứng chỉ;
d) Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên
môn liên quan đến hoạt động tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
theo mẫu quy định, có xác nhận của cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý hoặc
của chủ đầu tư.
|
10
|
01
|
07
|
02
|
|
15
|
Cấp chứng
chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 (01 bộ hồ
sơ), gồm:
a) Đơn đề nghị
cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng theo mẫu quy định;
b) 02 ảnh màu cỡ 3x4 chụp trong vòng
6 tháng tính đến ngày đề nghị cấp chứng chỉ;
c) Bản sao có chứng thực (hoặc bản sao
nếu có bản gốc để đối chiếu) các văn bằng, giấy chứng nhận đã qua đào tạo,
bồi dưỡng nghiệp vụ định giá xây dựng, chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của
người đề nghị cấp chứng chỉ;
d) Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên
môn liên quan đến hoạt động tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
theo mẫu quy định, có xác nhận của cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý hoặc
của chủ đầu tư.
|
10
|
01
|
07
|
02
|
|
16
|
Cấp lại
chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng (01 bộ hồ sơ),
gồm:
a) Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng;
b) Chứng chỉ cũ đối với trường hợp bị
rách, nát;
c) 02 ảnh màu cỡ 3x4 chụp trong vòng
6 tháng tính đến ngày xin cấp chứng chỉ.
|
10
|
01
|
07
|
02
|
|
17
|
Nâng hạng
chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (01 bộ
hồ sơ), gồm:
a) Đơn đề nghị nâng hạng kỹ sư định
giá xây dựng theo mẫu quy định;
b) 02 ảnh màu cỡ 3x4 chụp trong vòng
6 tháng tính đến ngày đề nghị nâng hạng;
c) Bản sao chứng chỉ kỹ sư định giá
xây dựng hạng 2 (trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều
20 Nghị định 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ);
d) Chứng nhận tham gia khóa đào tạo
bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ quản lý chi phí và cơ chế chính sách đầu tư xây dựng;
đ) Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên
môn liên quan đến hoạt động tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
kể từ khi được cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 theo mẫu quy định
có xác nhận của cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý hoặc của chủ đầu tư.
|
10
|
01
|
07
|
02
|
|
18
|
Cấp giấy
phép thầu đối với tổ chức nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại
Việt Nam (01 bộ hồ sơ gốc và 01 bộ hồ sơ
photocopy), gồm:
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu theo
mẫu tại Phụ lục số 1 của Thông tư 01/2012/TT-BXD;
b) Bản sao có chứng thực văn bản về
kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hoặc hợp đồng
giao nhận thầu hợp pháp;
c) Bản sao có chứng thực Giấy phép thành
lập (hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức) và chứng chỉ hành
nghề (nếu có) của nước, nơi mà nhà thầu nước ngoài mang quốc tịch cấp;
d) Biểu báo cáo kinh nghiệm hoạt động
xây dựng liên quan đến công việc nhận thầu theo mẫu tại Phụ lục số 2 của Thông
tư 01/2012/TT-BXD và báo cáo kết quả kiểm toán hàng năm của 3 năm gần nhất
(đối với trường hợp nhà thầu nhận thực hiện gói thầu thuộc đối tượng không
bắt buộc phải áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam);
đ) Hợp đồng hoặc thỏa thuận liên danh
với nhà thầu Việt Nam đối với trường hợp đã ký hợp đồng liên danh khi dự thầu
hoặc chào thầu. Hợp đồng với thầu phụ Việt Nam đối với trường hợp đã xác định
được danh sách thầu phụ Việt Nam khi dự thầu hoặc chào thầu.
Trường hợp khi dự thầu hoặc chọn thầu
chưa xác định được thầu phụ thì phải có hợp đồng hoặc thỏa thuận nguyên tắc
với thầu phụ Việt Nam kèm theo văn bản chấp thuận của chủ đầu tư.
e) Giấy ủy quyền
hợp pháp đối với người không phải là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu
theo mẫu tại Phụ lục số 3 của Thông tư 01/2012/TT-BXD.
Ghi chú:
Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu phải
làm bằng tiếng Việt. Giấy phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của nước ngoài phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà Việt Nam và các nước có liên
quan là thành viên có quy định về miễn trừ hợp pháp hóa lãnh sự. Các giấy tờ,
tài liệu quy định tại mục b, c, đ, e nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch
ra tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng, chứng thực theo quy định của
pháp luật Việt Nam.
Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
thầu phát sinh trong cùng năm thì hồ sơ không cần thiết phải bao gồm các tài liệu
nêu tại mục c, d.
|
20
|
01
|
16
|
03
|
|
19
|
Cấp giấy
phép thầu đối với cá nhân nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại
Việt Nam (01 bộ hồ sơ gốc và 01 bộ hồ sơ
photocopy), gồm:
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu theo
mẫu tại Phụ lục số 4 của Thông tư 01/2012/TT-BXD;
b) Bản sao có chứng thực văn bản kết
quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hoặc hợp đồng giao nhận thầu hợp pháp;
c) Bản sao có chứng thực giấy phép hoạt
động hoặc chứng chỉ hành nghề tư vấn do nước mà nhà thầu mang quốc tịch cấp
và bản sao hộ chiếu cá nhân;
d) Lý lịch nghề nghiệp cá nhân (tự khai)
kèm theo bản sao hợp đồng về các công việc có liên quan đã thực hiện trong 3
năm gần nhất.
Ghi chú:
Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu phải
làm bằng tiếng Việt. Bản sao Giấy phép hoạt động hoặc chứng chỉ hành nghề tư vấn
do nước ngoài cấp phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp Điều ước quốc
tế mà Việt Nam và các nước có liên quan là thành viên có quy định về miễn trừ
hợp pháp hóa lãnh sự. Các giấy tờ, tài liệu bằng tiếng
nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng,
chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
thầu phát sinh trong cùng năm thì hồ sơ không cần thiết phải bao gồm các tài liệu
nêu tại mục c, d.
|
20
|
01
|
16
|
03
|
|
20
|
Cấp phép
xây dựng (01 bộ hồ sơ), gồm:
a) Đơn đề nghị cấp phép xây dựng theo
mẫu (bản chính);
b) Một trong những loại giấy tờ về quyền
sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai (bản sao có công chứng);
c) Bản vẽ thiết kế xây dựng công trình (03 bộ bản chính).
|
07
|
01
|
04
|
02
|
|
21
|
Gia hạn
giấy phép xây dựng (01 bộ hồ sơ), gồm:
a) Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây
dựng (1 bản chính);
b) Giấy phép xây dựng đã được cấp (1
bản chính).
|
05
|
01
|
03
|
01
|
|
22
|
Điều
chỉnh giấy phép xây dựng (01 bộ hồ sơ), gồm:
a) Đơn đề nghị
điều chỉnh giấy phép xây dựng (bản chính);
b) Một trong những loại giấy tờ về quyền
sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai (bản sao có công chứng);
c) Bản vẽ thiết kế xây dựng công trình
(03 bộ bản chính);
d) Giấy phép xây dựng kèm theo bản vẽ
đã cấp (bản chính).
|
07
|
01
|
04
|
02
|
|
23
|
Cấp phép
xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động (01
bộ hồ sơ), gồm:
a) Đơn đề nghị
cấp giấy phép xây dựng (bản chính-theo mẫu);
b) Bản sao hợp đồng thuê (hợp đồng tại Phòng Công chứng tỉnh) đặt trạm với chủ công trình kèm theo
bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật (có
chứng thực);
c) Hồ sơ thiết kế đã được thẩm định
theo quy định, bao gồm: bản vẽ mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng
điển hình; mặt bằng móng của công trình; sơ đồ đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp
nước, thoát nước;
d) Ý kiến góp ý về thiết kế cơ sở của
Sở Thông tin Truyền thông (nếu có).
|
07
|
01
|
04
|
02
|
'
|
24
|
Thẩm định
công tác khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ quy hoạch thuộc nguồn vổn do
địa phương quản lý (02 bộ hồ sơ), gồm:
a) Tờ trình thẩm định công tác khảo
sát đo đạc lập bản đồ địa hình (theo mẫu) (bản chính);
b) Phương án kỹ thuật - dự toán được
chủ đầu tư phê duyệt (bản chính);
c) Hồ sơ năng lực tổ chức, cá nhân tham
gia thực hiện công việc khảo sát; hợp đồng (bản chính);
d) Báo cáo tổng kết kỹ thuật công trình
khảo sát (bao gồm bản vẽ và thuyết minh) (bản chính);
đ) Các văn bản pháp luật khác có liên
quan (quy chuẩn, tiêu chuẩn và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan về
khảo sát lập bản đồ địa hình, văn bản chủ trương của cấp có thẩm quyền,..)
(bản sao).
|
12
|
01
|
08
|
03
|
|
25
|
Đánh giá
hiện trạng công trình gắn liền với đất của cơ quan, tổ chức do UBND tỉnh quản lý (01 bộ hồ
sơ), gồm:
a) Tờ trình đề nghị thẩm định (bản
chính);
b) Văn bản liên quan về chủ trương đầu
tư xây dựng, cải tạo, phá dỡ công trình của cấp có thẩm quyền (bản sao);
c) Báo cáo đánh giá chất lượng hiện
trạng công trình (kèm bản vẽ hiên trạng, ảnh chụp, các số liệu thí nghiệm, kiểm
tra, đánh giá) (bản chính);
d) Hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn,
cá nhân tham gia lập báo cáo đánh giá chất lượng công trình (bản sao).
|
07
|
01
|
04
|
02
|
|
26
|
Tiếp nhận
công bố sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (01 bộ hồ sơ), gồm:
- Trường hợp công bố hợp quy dựa trên
kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy (bên thứ ba):
a) Bản công bố hợp quy theo mẫu (phụ
lục XI) của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/9/2007
của Bộ Khoa học và Công nghệ;
b) Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng
hóa vật liệu xây dựng (đặc điểm, tính năng, công dụng....);
c) Bản sao chứng chỉ chứng nhận sự phù
hợp của sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
do tổ chức chứng nhận hợp quy cấp.
- Trường hợp công bố hợp quy dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất):
a) Bản công bố hợp quy theo mẫu (phụ lục XI) của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
b) Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng
hóa vật liệu xây dựng (đặc điểm, tính năng, công dụng....);
c) Kết quả thử nghiệm; kết quả hiệu
chuẩn (nếu có) tại phòng thí nghiệm được công nhận hoặc do cơ quan ban hành quy
chuẩn chỉ định;
d) Quy trình sản xuất và kế hoạch kiểm
soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu quy định tại (phụ lục XIII)
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/9/2007 của
Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc bản sao chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001
trong trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy có hệ
thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001;
đ) Kế hoạch giám
sát định kỳ;
e) Báo cáo đánh giá hợp quy kèm theo
các tài liệu có liên quan.
|
07
|
01
|
04
|
02
|
|
27
|
Điều
chỉnh giấy phép thầu đối với nhà thầu nước ngoài hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng tại Việt Nam (01 bộ hồ sơ), gồm:
a) Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép
thầu theo mẫu tại Phụ lục số 8 của Thông tư
01/2012/TT-BXD;
b) Các tài liệu chứng minh cho những
nội dung đề nghị điều chỉnh. Các tài liệu phải được dịch ra tiếng Việt và
được chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
|
15
|
01
|
11
|
03
|
|
II
|
LĨNH VỰC
QUY HOẠCH XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp
chứng chỉ quy hoạch xây dựng (01 bộ hồ sơ), gồm:
a) Tờ trình đề nghị cấp chứng chỉ quy
hoạch của chủ đầu tư (bản chính);
b) Sơ đồ vị trí lô đất (tỉ lệ 1/5.000-
1/25.000) (bản sao);
c) Bản đồ ranh giới lô đất (tỉ lệ 1/500-
1/2000) (bản sao).
|
05
|
01
|
03
|
01
|
|
2
|
Cấp văn
bản thỏa thuận kiến trúc quy hoạch (01 bộ hồ
sơ), gồm:
a) Đơn đề nghị
cấp văn bản thoả thuận kiến trúc quy hoạch;
b) Sơ đồ vị trí và bản đồ đo đạc tỷ
lệ 1/500 đến 1/200 do cơ quan có tư cách pháp nhân thực hiện;
c) Thuyết minh và bản vẽ nhiệm vụ thiết
kế công trình, các phương án sơ phác thiết kế công trình gồm mặt bằng, mặt đứng và mặt cắt công trình ở tỷ lệ thích hợp.
|
07
|
01
|
04
|
02
|
|
3
|
Cung cấp
thông tin quy hoạch xây dựng (01 bộ hồ sơ), gồm:
a) Đơn đề nghị cung cấp thông tin quy
hoạch theo mẫu (bản chính);
b) Văn bản chủ trương của cấp có thẩm
quyền đối với các dự án đầu tư (bản chính);
c) Sơ đồ vị trí lô đất, tỷ lệ: 1/5000-1/25000
(bản sao);
d) Bản đồ ranh giới lô đất: tỷ lệ: 1/500-1/2000
(nếu có) (bản sao).
|
07
|
01
|
04
|
02
|
|
4
|
Thẩm
định, phê duyệt quy định về quản lý quy hoạch xây dựng (01 bộ hồ sơ), gồm:
a) Tờ trình của chủ đầu tư (Bản
chính);
b) Hồ sơ dự thảo quy định về quản lý
quy hoạch xây dựng (nộp trước 2 bộ bản chính, sau khi thẩm định sẽ thông báo
chủ đầu tư hoàn chỉnh 10 bộ bản chính để Sở ký xác nhận trước khi trình UBND
tỉnh phê duyệt).
|
15
|
01
|
07
|
03
|
UBND
tỉnh: 04 ngày
|
5
|
Thẩm
định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng (01 bộ hồ sơ), gồm:
a) Tờ trình xin phép của chủ đầu tư
(bản chính);
b) Hồ sơ nhiệm vụ thiết kế, khảo sát
và dự toán kinh phí có hoạ đồ phạm vi nghiên cứu (03 bộ bản chính).
|
20
|
01
|
12
|
03
|
UBND
tỉnh: 04 ngày
|
6
|
Thẩm
định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng (01 bộ hồ sơ), gồm:
a) Tờ trình xin phép của chủ đầu tư
(bản chính)
b) Hồ sơ nhiệm vụ thiết kế, khảo sát
và dự toán kinh phí có hoạ đồ phạm vi nghiên cứu (03 bộ
bản chính).
|
20
|
01
|
12
|
03
|
UBND
tỉnh: 04 ngày
|
7
|
Thẩm
định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng (01 bộ hồ sơ), gồm:
a) Tờ trình của chủ đầu tư (1 bản
chính);
b) Quyết định phê duyệt nhiệm vụ thiết
kế, khảo sát và dự toán kinh phí (2 bản sao);
c) Thông báo kết luận của các hội đồng
cấp cơ sở, Hội đồng Kiến trúc
d) Quy hoạch, UBND tỉnh, huyện (2 bản
sao);
đ) Hồ sơ bản vẽ, thuyết minh, báo cáo
đánh giá tác động môi trường, dự thảo văn bản quản lý xây dựng (nộp trước 2
bộ bản chính, sau khi thẩm định sẽ thông báo chủ đầu tư hoàn chỉnh 10 bộ bản
chính để Sở ký xác nhận trước khi trình UBND tỉnh phê
duyệt);
e) Đĩa CD lưu trữ toàn bộ văn bản và
bản vẽ.
|
32
|
01
|
19
|
05
|
UBND
tỉnh: 07 ngày
|
8
|
Thẩm
định, phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng (01
bộ hồ sơ), gồm:
a) Tờ trình của chủ đầu tư (1 bản
chính);
b) Quyết định phê duyệt nhiệm vụ thiết
kế, khảo sát và dự toán kinh phí (2 bản sao);
c) Thông báo kết luận của các hội đồng
cấp cơ sở, Hội đồng Kiến trúc quy hoạch, UBND tỉnh, huyện (2 bản sao);
d) Hồ sơ bản vẽ, thuyết minh, báo cáo
đánh giá tác động môi trường, dự thảo văn bản quản lý
xây dựng (nộp truớc 2 bộ bản chính, sau khi thẩm định sẽ thông báo chủ đầu tư
hoàn chỉnh 10 bộ bản chính để Sở ký xác nhận trước khi trình UBND tỉnh phê duyệt);
đ) Đĩa CD lưu trữ toàn bộ văn bản và
bản vẽ.
|
30
|
01
|
17
|
05
|
UBND
tỉnh: 07 ngày
|
9
|
Cấp giấy
phép quy hoạch (01 bộ hồ sơ), gồm:
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch;
b) Sơ đồ vị trí địa điểm đề nghị cấp
giấy phép quy hoạch;
c) Dự kiến phạm vi, ranh giới khu đất,
chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị;
d) Dự kiến nội dung đầu tư, quy mô dự
án và tổng mức đầu tư;
đ) Báo cáo về pháp nhân và năng lực
tài chính để triển khai dự án.
|
15
|
01
|
11
|
03
|
|
III
|
LĨNH VỰC
KIẾN TRÚC
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm
định, phê duyệt đơn vị trúng tuyển và phương án trúng tuyển thiết kế công
trình (01 bộ hồ sơ), gồm:
a) Tờ trình thẩm định đơn vị trúng tuyển
và phương án trúng tuyển thiết kế công trình (bản chính);
b) Quyết định phê duyệt kế hoạch thi
tuyển (bản sao);
c) Quyết định phê duyệt kinh phí thi
tuyển (bản sao);
d) Quyết định phê duyệt yêu cầu thiết
kế (bản sao);
đ) Quyết định phê duyệt danh sách thi
tuyển (bản sao);
e) Biên bản làm việc của hội đồng tuyển
chọn phương án, kèm theo phiếu chấm điểm của các thành viên hội đồng tuyển
chọn (bản chính);
f) Quy chế thi tuyển (bản chính);
g) Quyết định thành lập hội đồng tuyển
chọn (bản sao);
h) Báo cáo kết quả tuyển chọn với hội
đồng (bản sao);
i) Báo cáo kết quả tuyển chọn của hội
đồng (bản chính);
j) Quy chế làm việc của hội đồng tuyển
chọn (bản chính);
k) Thuyết minh và bản vẽ thiết kế kiến
trúc công trình sau khi đã được hội đồng tuyển chọn góp ý (bản chính).
|
10
|
01
|
07
|
02
|
|
IV
|
LĨNH VỰC
HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy
phép xây dựng công trình ngầm đô thị (01 bộ hồ
sơ), gồm:
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
(bản chính - theo mẫu);
b) Một trong các giấy tờ về cho phép
đầu tư xây dựng công trình (bản sao có chứng thực);
c) Thỏa thuận về hướng tuyến với cơ
quan quản lý quy hoạch địa phương nếu công trình đó chưa được xác định trong quy
hoạch đô thị được phê duyệt (bản sao);
d) Bản vẽ thiết kế thể hiện vị trí,
mặt bằng, mặt cắt; chiều sâu công trình; sơ đồ đấu nối kỹ thuật (03 bản
chính).
|
07
|
01
|
04
|
02
|
|
2
|
Gia hạn
giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị (01 bộ
hồ sơ), gồm:
a) Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây
dựng (1 bản chính);
b) Giấy phép xây dựng đã được cấp (1 bản chính).
|
05
|
01
|
03
|
01
|
|
3
|
Điều
chỉnh giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị (01
bộ hồ sơ), gồm:
a) Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép
xây dựng (bản chính);
b) Một trong những loại giấy tờ về quyền
sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai hoặc giấy tờ về cho phép đầu
tư xây dựng công trình (bản sao có chứng thực).
c) Bản vẽ thiết kế thể hiện vị trí,
mặt bằng, mặt cắt; chiều sâu công trình; sơ đồ đấu nối kỹ thuật (03 bản
chính).
d) Giấy phép xây dựng kèm theo bản vẽ
đã cấp (bản chính).
|
07
|
01
|
04
|
02
|
|
V
|
LĨNH VỰC
KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp
chứng chỉ môi giới bất động sản (01 bộ hồ sơ),
gồm:
a) Đơn đăng ký cấp chứng chỉ có dán
ảnh và có xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi cư trú của người xin cấp
chứng chỉ (theo mẫu).
b) Bản sao giấy chứng nhận đã hoàn thành
khóa đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản.
c) Bản sao chứng minh nhân dân hoặc
hộ chiếu của người xin cấp chứng chỉ.
d) 02 ảnh màu cỡ 3x4 chụp trong năm
xin cấp chứng chỉ.
|
10
|
01
|
07
|
02
|
|
2
|
Cấp
chứng chỉ định giá bất động sản (01 bộ hồ sơ),
gồm:
a) Đơn đăng ký cấp chứng chỉ có dán
ảnh và có xác nhận của UBND cấp xã, nơi cư trú của người xin cấp chứng chỉ (theo mẫu).
b) Bản sao bằng tốt nghiệp đại học hoặc
cao đẳng.
c) Bản sao giấy chứng nhận đã hoàn thành
khóa đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về định giá bất động sản.
d) Bản sao chứng minh nhân dân hoặc
hộ chiếu của người xin cấp chứng chỉ.
đ) 02 ảnh màu cỡ 3x4 chụp trong năm
xin cấp chứng chỉ.
|
10
|
01
|
07
|
02
|
|
3
|
Cấp lại
chứng chỉ môi giới bất động sản, chứng chỉ định giá bất động sản (01 bộ hồ sơ), gồm:
a) Đơn xin cấp lại chứng chỉ có dán
ảnh và có xác nhận của UBND cấp xã, nơi cư trú của người xin cấp chứng chỉ (theo
mẫu).
b) Chứng chỉ cũ bị rách nát. Có giấy
xác minh của cơ quan công an hoặc chính quyền địa phương đối với trường hợp
bị mất chứng chỉ.
c) 02 ảnh màu cỡ 3x4 chụp trong năm
xin cấp lại chứng chỉ.
|
10
|
01
|
07
|
02
|
|
4
|
Lựa chọn
chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định chủ đầu
tư (02 bộ hồ sơ), gồm:
a) Đơn đăng ký làm chủ đầu tư dự án
(theo mẫu). Đính kèm các giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân của doanh nghiệp
(quyết định thành lập doanh nghiệp, giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng
nhận đầu tư có hoạt động đầu tư bất động sản và có đủ vốn pháp định theo quy
định của pháp luật Việt Nam (bản sao có công chứng);
b) Các giấy tờ chứng minh năng lực kinh
nghiệm của nhà đầu tư (danh mục các dự án đã và đang thực hiện kèm thuyết
minh);
c) Bản thuyết minh và sơ đồ thể hiện
các giải pháp về kinh tế - kỹ thuật, bao gồm:
+ Phù hợp với quy hoạch tỷ lệ 1/2000
được duyệt;
+ Địa điểm, ranh giới và diện tích các
khu đất để phát triển nhà ở thương mại;
+ Các điều kiện về sử dụng đất (được
giao hoặc thuê, thời hạn thuê, quỹ đất bố trí tái định cư; bảng giá đất của
từng khu vực và các nghĩa vụ tài chính mà chủ đầu tư phải nộp theo quy định);
+ Yêu cầu về quy hoạch, kiến trúc, số
lượng và các loại nhà ở, hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và công trình
kiến trúc khác trong phạm vi dự án; tiến độ thực hiện dự án;
+ Phương án tổng thể về bồi thường,
giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có);
+ Yêu cầu về quản lý vận hành và khai
thác dự án sau khi đầu tư xây dựng xong;
d) Tổng mức đầu tư tạm tính của dự án
và các đề xuất của nhà đầu tư.
|
30
|
01
|
16
|
03
|
UBND
tỉnh: 10 ngày
|
5
|
Thẩm
định và phê duyệt dự án phát triển nhà ở được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn
từ ngân sách nhà nước (đối với dự án phát triển nhà ở có mức vốn đầu tư từ 30 tỷ đồng trở lên và
không tính tiền sử dụng đất) (04 bộ hồ sơ), gồm:
a) Tờ trình của chủ đầu tư theo mẫu
(bản chính);
b) Hồ sơ dự án phát triển nhà ở, bao gồm: phần thuyết minh và phần thiết kế cơ sở
của dự án (bản sao);
c) Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500 và các bản vẽ quy hoạch tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt; trường hợp không phải lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 thì
phải có bản sao bản vẽ tổng mặt bằng đã được cơ quan có thẩm quyền về quy
hoạch chấp thuận theo quy định (bản sao);
d) Văn bản giao chủ đầu tư dự án do
cơ quan có thẩm quyền cấp (bản sao).
|
30
|
01
|
16
|
03
|
UBND
tỉnh: 10 ngày
|
6
|
Chấp
thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở được đầu tư xây dựng bằng nguồn vổn không
phải từ ngân sách nhà nước (đổi với dự án phát triển nhà ở có số lượng từ 500
căn đến đưới 2.500 căn) (04 bộ hồ sơ), gồm:
a) Tờ trình của chủ đầu tư theo mẫu
(bản chính);
b) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(phải có đăng ký kinh doanh bất động sản) (bản sao có chứng thực);
c) Giấy chứng nhận đầu tư (bản sao
có chứng thực);
d) Văn bản công nhận chủ đầu tư dự án của UBND tỉnh (bản sao);
đ) Quyết định phê duyệt quy hoạch
tỷ lệ 1/2000 và các bản vẽ quy hoạch tỷ lệ 1/2000 đã được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt (đối với khu vực dự án chưa có quy hoạch tỷ lệ
1/2000) hoặc bản sao Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và
các bản vẽ quy hoạch tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (đối
với khu vực đã có quy hoạch tỷ lệ 1/2000); trường hợp không phải lập Quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500 thì phải có bản sao bản vẽ tổng mặt bằng đã được cơ quan
có thẩm quyền về quy hoạch chấp thuận (bản sao).
|
30
|
01
|
16
|
03
|
UBND
tỉnh: 10 ngày
|
VI
|
LĨNH VỰC KHÁC
|
|
|
|
|
|
1
|
Sao lục
hồ sơ thuộc thẩm quyền Sở Xây dựng quản lý (01
bộ hồ sơ), gồm:
Đối với cơ quan, tổ chức:
- Giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức,
ghi rõ mục đích của việc xin sao lục (bản chính).
Đối với các cá nhân xin sao lục:
- Đơn xin sao lục nêu rõ mục đích của
việc xin sao lục, có xác nhận của chính địa phương, hoặc đơn vị (bản chính).
- Cung cấp các thông tin liên quan:
Ký hiệu lô đất, phường (khóm) cũ,... và các giấy tờ khác (nếu có) (bản photo).
|
05
|
01
|
03
|
01
|
|
Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 136/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
4.241
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|