- Hỗ trợ thực hiện thành công mục tiêu tổng quát,
các mục tiêu cụ thể của CLTK21-30 và đánh giá kết quả hoạt động so với các mục
tiêu của Chiến lược.
- Theo dõi, đánh giá việc thực hiện CLTK21-30 một
cách toàn diện, cung cấp thông tin hữu ích cho các nhà quản lý, các nhà hoạch định
chính sách, lập kế hoạch của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan Bộ, ngành và Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương để theo dõi tiến độ thực hiện
và hỗ trợ quá trình ra quyết định.
- Tạo sự chuyển biến mạnh mẽ trong nhận thức và
hành động của lãnh đạo các cấp, các ngành về tầm quan trọng của công tác thống
kê phục vụ sự lãnh đạo của Đảng, quản lý, chỉ đạo, điều hành của Nhà nước.
- Tiến hành theo dõi, đánh giá CLTK21-30 cần phải gắn
với quá trình thực hiện kế hoạch quốc gia và kế hoạch của các Bộ, cơ quan ngang
Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (sau đây gọi tắt là Bộ, ngành), Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi tắt là UBND cấp tỉnh).
- Đánh giá quá trình thực hiện đáp ứng nhu cầu quản
lý hiệu quả hơn đối với kết quả đầu ra và những tác động.
- Theo dõi, đánh giá phải đưa ra những chỉ tiêu cảnh
báo sớm để có những điều chỉnh phù hợp nhằm đạt được những kết quả mong muốn.
- Có sự phân công công việc rõ ràng, hợp lý, huy động
sự tham gia của các Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh để đảm bảo sự phối hợp chặt chẽ của
các cấp, ngành, cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan trong quá trình thực hiện
CLTK21-30.
- Xây dựng cho từng mục tiêu, từng quá trình thực
hiện và từng mức độ đánh giá trong quá trình thực hiện các mục tiêu Chiến lược.
Theo dõi là quá trình rà soát và giám sát liên tục
các hoạt động và sử dụng kết quả phát hiện trong quá trình theo dõi để cải tiến
quá trình thực hiện. Đó là cách thức xác định và chỉnh sửa kịp thời các vấn đề,
định hướng và ưu tiên của mục tiêu để thay đổi và tối ưu hóa tác động của mục
tiêu.
Hoạt động đánh giá được sử dụng để xác định các giải
pháp can thiệp có hiệu quả đến mức độ nào. Kết quả đánh giá cho biết mức độ tin
cậy của phương pháp mà đơn vị đã áp dụng để triển khai thực hiện CLTK21-30. Kết
quả của hoạt động đánh giá nhằm đúc kết kinh nghiệm hay để tiếp tục phát huy và
chia sẻ cùng thực hiện, đồng thời phát hiện ra các bất cập để khắc phục.
(i) Phụ lục 1. Khung theo dõi, đánh giá mục tiêu
CLTK21-30 được xây dựng để theo dõi, đánh giá mục tiêu cụ thể của CLTK21-30 (gồm
05 nội dung, 17 nhóm mục tiêu và 54 chỉ tiêu cụ thể). Các cột trong Khung biểu
thị các nội dung; mục tiêu; chỉ tiêu theo dõi và đánh giá; tần suất; đơn vị thực
hiện. Các dòng thể hiện tên mục tiêu cụ thể, nội dung chi tiết của từng mục
tiêu.
(ii) Phụ lục 2. Khung theo dõi Kế hoạch thực hiện
CLTK21-30 được xây dựng để theo dõi tiến độ của các nội dung công việc trong Kế
hoạch thực hiện CLTK21-30 tại Quyết định số 1271/QĐ-BKHĐT
ngày 05/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Mã số
|
Hoạt động
|
Sản phẩm
|
Cơ quan chủ trì
|
Thời gian bắt đầu
|
Thời gian hoàn
thành
|
Đánh giá tiến độ
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
1
|
Hoàn thiện thể chế, đổi mới mô hình tổ chức,
phát triển nguồn nhân lực
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hoàn thiện thể chế
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Sửa đổi Luật Thống
kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của
Luật Thống kê
|
Luật Thống kê sửa đổi, bổ sung được thông qua
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2027
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.1.2
|
Xây dựng, sửa đổi các văn bản quy phạm pháp luật
hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13
và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung
một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê
|
|
|
|
|
|
1.1.2.1
|
Xây dựng Nghị định quy định nội dung chỉ tiêu thống
kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước (GDP), tổng
sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (GRDP)
|
Nghị định quy định nội dung chỉ tiêu thống kê quốc
gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước (GDP), tổng sản
phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (GRDP)
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Tháng 6/2022
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.1.2.2
|
Xây dựng Nghị định quy định chế độ báo cáo thống
kê cấp quốc gia
|
Nghị định quy định Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc
gia
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Tháng 11/2022
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.1.2.3
|
Xây dựng Quyết định ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống
kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định hệ thống
chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Tháng 6/2022
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.1.2.4
|
Xây dựng Quyết định ban hành Chương trình điều
tra thống kê quốc gia
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định
Chương trình điều tra thống kê quốc gia
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Tháng 6/2022
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.1.2.5
|
Xây dựng Thông tư quy định chế độ báo cáo thống
kê áp dụng đối với các Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê áp dụng
đối với các Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Tháng 12/2022
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.1.2.6
|
Xây dựng, hoàn thiện các hệ thống chỉ tiêu thống
kê bộ, ngành
|
Thông tư Hệ thống chỉ tiêu thống kê của các bộ,
ngành được ban hành và đưa vào áp dụng
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2025
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.1.2.7
|
Xây dựng, hoàn thiện các bộ chỉ tiêu thống kê
khác
|
Thông tư của Bộ trưởng/Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
được ban hành
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.1.2.8
|
Triển khai áp dụng các văn bản quy phạm pháp luật
hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13
và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung
một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê
|
Các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành
Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 được triển khai, áp dụng thống
nhất
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.1.3
|
Xây dựng, hoàn thiện các văn bản pháp lý phục vụ
công tác thống kê
|
|
|
|
|
|
1.1.3.1
|
Xây dựng, sửa đổi, hoàn thiện chế độ báo cáo thống
kê
|
Các văn bản pháp lý phục vụ công tác thống kê được
ban hành
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.1.3.2
|
Sửa đổi, bổ sung các văn bản quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của tổ chức thống kê Bộ, ngành
|
Các văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của tổ chức thống kê Bộ, ngành được ban hành
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.1.3.3
|
Cập nhật, sửa đổi, bổ sung các văn bản hướng dẫn
công tác thống kê chuyên ngành
|
Sửa đổi, bổ sung các văn bản hướng dẫn công tác
thống kê chuyên ngành của các bộ, ngành
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.1.3.4
|
Cập nhật, hoàn thiện Quy chế phối hợp giữa Bộ, ngành
và TCTK, giữa các bộ ngành liên quan trong công tác thống kê, chia sẻ dữ liệu
và thông tin thống kê
|
Quy chế phối hợp giữa Bộ, ngành và TCTK, giữa các
bộ ngành liên quan trong công tác thống kê, chia sẻ dữ liệu và thông tin thống
kê được cập nhật và ban hành
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.2
|
Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020 về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê thuộc
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
|
1.2.1.1
|
Thành lập Ban soạn thảo Quyết định sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 10/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020
về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục
Thống kê thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
- Quyết định số 151/QĐ-TCTK ngày 02/3/2021 của Tổng
cục trưởng Tổng cục Thống kê về việc thành lập Ban biên soạn sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 10/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020;
- Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 10/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Tháng 3/2021
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.2.1.2
|
Xây dựng Đề án kiện toàn, sắp xếp các đơn vị bên
trong Tổng cục Thống kê
|
Đề án kiện toàn, sắp xếp các đơn vị bên trong Tổng
cục Thống kê
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Tháng 3/2021
|
Tháng 11/2021
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.2.1.3
|
Biên soạn Tờ trình, Báo cáo đánh giá tác động
trình Bộ trưởng, Thủ tướng Chính phủ
|
Tờ trình trình Bộ trưởng, Thủ tướng Chính phủ
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Tháng 12/2021
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.2.2
|
Kiện toàn mô hình tổ chức theo Quyết định sửa đổi,
bổ sung Quyết định số 10/2020/QĐ-TTg ngày
18/3/2020 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Tổng cục Thống kê thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
|
1.2.2.1
|
Xây dựng kế hoạch sắp xếp các đơn vị thuộc Tổng cục
Thống kê trình Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định Phê duyệt kế hoạch sắp xếp các đơn vị
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2025
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.2.2.2
|
Sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định chức
năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của các đơn vị trước đây theo Quyết định số 10/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020 về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê thuộc
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định
chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của các đơn vị trước đây theo Quyết định
số 10/2020/QĐ-TTg
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2025
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.2.2.3
|
Xây dựng Kế hoạch sắp xếp, kiện toàn nhân sự lãnh
đạo, công chức, viên chức khi tổ chức sắp xếp các đơn vị
|
Tổng cục trưởng ban hành Kế hoạch sắp xếp, kiện
toàn nhân sự lãnh đạo, công chức, viên chức khi tổ chức sắp xếp các đơn vị
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2025
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.2.2.4
|
Xây dựng văn bản hướng dẫn các đơn vị xây dựng Đề
án kiện toàn nhân sự lãnh đạo, công chức, viên chức cấp phòng
|
Văn bản hướng dẫn các đơn vị xây dựng Đề án kiện
toàn nhân sự lãnh đạo, công chức, viên chức cấp phòng
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2025
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.2.2.5
|
Xây dựng Đề án thành lập, sáp nhập phòng và tương
đương
|
Quyết định của Tổng cục trưởng về thành lập, sáp
nhập phòng và tương đương
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2025
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.2.2.6
|
Triển khai thực hiện Đề án thành lập, sáp nhập
phòng và tương đương
|
Kết quả thực hiện Đề án thành lập, sáp nhập phòng
và tương đương của các đơn vị triển khai thực hiện theo Quyết định của Tổng cục
trưởng
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2025
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.2.3
|
Kiện toàn mô hình tổ chức đối với tổ chức thống
kê bộ, ngành; củng cố nhân lực thống kê cho bộ, ngành và địa phương
|
- Kiện toàn mô hình tổ chức;
- Kiện toàn các chức danh Lãnh đạo và bổ sung nguồn
nhân lực;
- Đề xuất bổ sung nhân lực;
- Số lượng công chức làm công tác thống kê
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2021
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.3
|
Phát triển nguồn nhân lực
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Thu hút, trọng dụng nhân lực trình độ cao, chuyên
nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.3.1.1
|
Xây dựng tiêu chí, tiêu chuẩn nhân lực chất lượng
cao
|
Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành tiêu
chí, tiêu chuẩn nhân lực chất lượng cao
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
|
Hằng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.3.1.2
|
Nghiên cứu cơ chế, chính sách đãi ngộ đối với nguồn
nhân lực chất lượng cao
|
Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành cơ chế,
chính sách đãi ngộ đối với nguồn nhân lực chất lượng cao theo quy định của
nhà nước
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
|
Hằng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.3.1.3
|
Xây dựng và triển khai kế hoạch tuyển dụng, tiếp
nhận nhân lực chất lượng cao
|
Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành kế hoạch
tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
|
Hằng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
- 1; Hoàn thành = 2)
|
1.3.2
|
Tăng cường huy động và sử dụng các chuyên gia,
nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
1.3.2.1
|
Xây dựng chính sách, chế độ huy động và sử dụng
các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ
thông tin
|
Chính sách, chế độ huy động và sử dụng các chuyên
gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin
được ban hành
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.3.2.2
|
Huy động các chuyên gia, nhà khoa học trong các
nhóm lĩnh vực tham gia một số hoạt động trong công tác thống kê
|
- Danh sách, kèm thông tin trích ngang liên quan
của chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ
thông tin;
- Số lượng chuyên gia nhà khoa học về khoa học Thống
kê, khoa học dữ liệu, Công nghệ thông tin được huy động từ bên ngoài tham gia
vào các hoạt động Thống kê.
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.3.2.3
|
Đề nghị hỗ trợ kỹ thuật từ các tổ chức quốc tế về
khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin
|
Số lượng các chuyên gia của các tổ chức quốc tế về
khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin tham gia các khóa
đào tạo, dự án hỗ trợ kỹ thuật, các hội thảo, hội nghị trực tiếp, trực tuyến...
|
Bộ, ngành
|
|
Hằng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.3.2.4
|
Tổ chức các khóa học, lớp bồi dưỡng về khoa học
thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin...với sự tham gia giảng dạy của
các chuyên gia
|
- Số lượng khóa học, lớp bồi dưỡng được tổ chức
có các chuyên gia về lĩnh vực khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ
thông tin tham gia giảng dạy;
- Số lượt công chức, viên chức tham dự các khóa học,
lớp bồi dưỡng.
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
|
Hằng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.3.3
|
Ưu tiên sử dụng nhân lực tại chỗ đối với các vùng
khó khăn
|
|
|
|
|
|
1.3.3.1
|
Nghiên cứu tiêu chí ưu tiên sử dụng nhân lực tại
chỗ trong kế hoạch tuyển dụng người làm công tác thống kê
|
Ban hành văn bản quy định các tiêu chí ưu tiên sử
dụng nhân lực tại chỗ
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.3.3.2
|
Triển khai thực hiện chính sách của Đảng, nhà nước
về tuyển dụng, tiếp nhận...đối với công chức, viên chức tại vùng khó khăn,
vùng sâu, vùng xa, miền núi, hải đảo
|
- Báo cáo rà soát nhân lực tại chỗ đối với các
vùng khó khăn;
- Xây dựng kế hoạch luân chuyển, điều động nhân lực
đối với các vùng khó khăn;
- Số lượng công chức, viên chức tại vùng khó
khăn, vùng sâu, vùng xa, miền núi, hải đảo được tuyển dụng, tiếp nhận theo
chính sách của Đảng, nhà nước.
|
UBND cấp tỉnh
|
|
Hằng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.3.4
|
Biệt phái công chức thống kê
|
|
|
|
|
|
1.3.4.1
|
Xây dựng Kế hoạch cử biệt phái công chức thống kê
theo từng giai đoạn
|
Kế hoạch cử biệt phái công chức thống kê theo từng
giai đoạn
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2025
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.3.4.2
|
Triển khai thực hiện cử biệt phái công chức thống
kê
|
Số lượng công chức thống kê được biệt phái đến
công tác tại tổ chức thống kê bộ, ngành
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2025
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.3.4.3
|
Tổng kết công tác biệt phái công chức thống kê
|
Báo cáo đánh giá chất lượng công tác thống kê
(cung cấp, phối hợp giữa Bộ, ngành với Tổng cục Thống kê) sau khi có công chức
thống kê biệt phái
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.4
|
Đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Nâng cấp hệ thống đào tạo, chương trình, nội
dung, hình thức, cấp độ đào tạo, bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
1.4.1.1
|
Xây dựng Đề án thành lập Trường Đại học Thống kê
|
Đề án thành lập Trường Đại học Thống kê được cấp
có thẩm quyền phê duyệt
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2023
|
2024
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.4 1.2
|
Xây dựng chương trình, tài liệu giảng dạy chương
trình đại học
|
Chương trình, tài liệu giảng dạy chương trình đại
học được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2023
|
2024
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.4.1.3
|
Xây dựng Đề án, chương trình đổi mới hình thức
đào tạo, bồi dưỡng (từ xa, trực tuyến)
|
Đề án, chương trình đổi mới hình thức đào tạo, bồi
dưỡng (từ xa, trực tuyến) được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2023
|
2024
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.4.1.4
|
Xây dựng kế hoạch tuyển sinh; kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng
|
- Kế hoạch tuyển sinh; kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng;
- Số lượng sinh viên đại học tuyển sinh hàng năm
theo kế hoạch tuyển sinh.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Hằng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.4.2
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho công chức, viên chức
thuộc hệ thống thống kê tập trung
|
|
|
|
|
|
1.4.2.1
|
Rà soát, tổng hợp thực trạng nguồn nhân lực tại Hệ
thống thống kê tập trung
|
Báo cáo thực trạng nguồn nhân lực tại Hệ thống thống
kê tập trung
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Hằng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.4.2.2
|
Xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm, 5
năm
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng được cấp có thẩm quyền
phê duyệt hàng năm, 5 năm
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Hằng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.4.2.3
|
Xây dựng chương trình, biên soạn tài liệu bồi dưỡng
nghiệp vụ thống kê.
|
Chương trình, tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ thống
kê dược cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2023
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.4.2.4
|
Tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo kế hoạch
|
- Số lượng lớp đào tạo, bồi dưỡng theo kế hoạch
được tổ chức;
- Số lượng công chức, viên chức tham gia đào tạo,
bồi dưỡng được cấp chứng chỉ
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Hằng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.4.3
|
Đào tạo, bồi dưỡng chuyên sâu khoa học thống kê
và khoa học dữ liệu
|
|
|
|
|
|
1.4.3.1
|
Thống kê số lượng công chức cần đào tạo chuyên
sâu khoa học thống kê và khoa học dữ liệu theo vị trí việc làm
|
Báo cáo số lượng công chức cần đào tạo chuyên sâu
khoa học thống kê và khoa học dữ liệu theo vị trí việc làm
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Hằng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.4.3.2
|
Xây dựng chương trình, biên soạn tài liệu bồi dưỡng
chuyên sâu về khoa học thống kê và khoa học dữ liệu
|
Quyết định của Tổng cục trưởng ban hành Chương
trình, tài liệu bồi dưỡng chuyên sâu về khoa học thống kê và khoa học dữ liệu
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2023
|
2025
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.4.3.3
|
Xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng chuyên sâu về
khoa học thống kê và khoa học dữ liệu theo vị trí việc làm
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng chuyên sâu khoa học
thống kê và khoa học dữ liệu theo vị trí việc làm
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Hằng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.4.3.4
|
Tổ chức các lớp bồi dưỡng chuyên sâu về khoa học
thống kê và khoa học dữ liệu theo vị trí việc làm
|
- Số lượng lớp bồi dưỡng chuyên sâu theo vị trí
việc làm được tổ chức;
- Số lượng công chức, viên chức tham gia bồi dưỡng.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Hằng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.4.4
|
Xây dựng văn hóa học tập thường xuyên, liên tục
trong hệ thống thống kê
|
|
|
|
|
|
1.4.4.1
|
Nghiên cứu, đề xuất và áp dụng các hình thức khuyến
khích học tập đa dạng, phong phú
|
- Hình thức khuyến khích học tập kiến thức thống
kê phù hợp;
- Chất lượng công chức, viên chức trong hệ thống
thống kê được nâng cao.
|
Bộ, ngành
|
|
Hằng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.4.5
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho những người làm
công tác thống kê tại Bộ, ngành và địa phương
|
|
|
|
|
|
1.4.5.1
|
Rà soát, đánh giá hiện trạng và xác định nhu cầu
đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực làm công tác thống kê
|
Báo cáo rà soát, đánh giá hiện trạng và nhu cầu
đào tạo nhân lực thống kê
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
|
Hằng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.4.5.2
|
Xây dựng chương trình, biên soạn tài liệu bồi dưỡng
|
Chương trình đào tạo, bồi dưỡng được cấp có thẩm
quyền phê duyệt
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2023
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.4.5.3
|
Xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm, 5
năm
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng được cấp có thẩm quyền
phê duyệt hàng năm, 5 năm
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
|
Hằng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.4.5.4
|
Tổ chức các khóa đào tạo, bồi dưỡng cho người làm
công tác thống kê tại Bộ, ngành và địa phương
|
- Số lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng do bộ, ngành
và UBND cấp tỉnh tổ chức;
- Số lượng học viên tham dự các khóa đào tạo, bồi
dưỡng do bộ, ngành và UBND cấp tỉnh tổ chức;
- Số lượng học viên tham dự các khóa đào tạo, bồi
dưỡng do Tổng cục Thống kê tổ chức.
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
|
Hằng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.4.5.5
|
Tổ chức các khóa bồi dưỡng, phổ biến kiến thức thống
kê cho lãnh đạo các cơ quan, Sở ban ngành
|
- Số lượng khóa bồi dưỡng phổ biến kiến thức thống
kê;
- Số lượng học viên được bồi dưỡng, phổ biến kiến
thức thống kê.
|
UBND cấp tỉnh
|
2023
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
1.4.6
|
Hợp tác, liên kết với các tổ chức trong nước và
quốc tế trong công tác đào tạo, bồi dưỡng
|
- Xây dựng chương trình đào tạo, giáo trình, bài
giảng, đội ngũ giảng viên...;
- Số lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng;
- Số lượng học viên được đào tạo, bồi dưỡng.
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh; Các tổ chức khác
|
|
Hằng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
2
|
Xây dựng, hoàn thiện, ban hành và áp dụng các
tiêu chuẩn, quy trình, mô hình thống kê
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng, hoàn thiện và ban hành đồng bộ các tiêu
chuẩn thống kê
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Nghiên cứu xây dựng khung chung về tiêu chuẩn thống
kê
|
Khung chung về tiêu chuẩn thống kê
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2025
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
2.1.2
|
Rà soát các tiêu chuẩn thống kê hiện có
|
Báo cáo rà soát về các tiêu chuẩn thống kê hiện
có
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2025
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
2.1.3
|
Xây dựng, chuẩn hóa các tiêu chuẩn theo tiêu chuẩn
thống kê quốc tế và phù hợp với Việt Nam
|
|
|
|
|
|
2.1.3.1
|
Nghiên cứu khung tiêu chuẩn thống kê về: xuất nhập
khẩu hàng hóa, dịch vụ; thống kê thương nghiệp bán buôn, bán lẻ; thống kê du
lịch, vận tải hàng không, viễn thông và công nghệ thông tin; thống kê bưu
chính
|
Báo cáo về khung tiêu chuẩn các lĩnh vực xuất nhập
khẩu hàng hóa, dịch vụ; thống kê thương nghiệp bán buôn, bán lẻ; thống kê du
lịch, vận tải hàng không, viễn thông và công nghệ thông tin; thống kê bưu
chính
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Tháng 8/2022
|
2024
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
2.1.3.2
|
Xây dựng, trình Bộ trưởng ban hành Thông tư quy định
về tiêu chuẩn thống kê Việt Nam
|
Thông tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban
hành tiêu chuẩn thống kê
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2024
|
2025
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
2.2
|
Triển khai áp dụng thống nhất các tiêu chuẩn thống
kê
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Biên soạn tài liệu hướng dẫn các tiêu chuẩn thống
kê
|
Tài liệu hướng dẫn các tiêu chuẩn thống kê
|
|
|
|
|
2.2.1.1
|
Ấn phẩm sổ tay hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn thống
kê
|
Tài liệu hướng dẫn các tiêu chuẩn thống kê được
ban hành và triển khai áp dụng
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2025
|
2026
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
2.2.1.2
|
Nghiên cứu cập nhật hướng dẫn hàng năm của Thống
kê Liên hợp quốc về thống kê dân số và lao động, xã hội -môi trường: biến đổi
khí hậu
|
Tài liệu cập nhật hướng dẫn của Thống kê Liên hợp
quốc về dân số và lao động, xã hội - môi trường; biến đổi khí hậu được phổ biến
rộng rãi
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2025
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
2.2.1.3
|
Xây dựng sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ thống kê dân
số và lao động, xã hội-môi trường; biến đổi khí hậu theo chuẩn mực quốc tế
phù hợp với Việt Nam
|
Sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ thống kê về dân số và
lao động, xã hội - môi trường; biến đổi khí hậu dược phổ biến rộng rãi
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2025
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
2.2.1.4
|
Biên soạn Tài liệu hướng dẫn về phân loại tội phạm
vì mục tiêu thống kê
|
Tài liệu hướng dẫn về phân loại tội phạm vì mục
tiêu thống kê được ban hành
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2023
|
2025
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
2.2.2
|
Công bố, phổ biến, xây dựng cơ sở dữ liệu và cập
nhật các tiêu chuẩn thống kê
|
|
|
|
|
|
2.2.2.1
|
Hội thảo hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn thống kê
|
Số cuộc hội thảo, số đại biểu tham dự
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2026
|
2027
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
2.2.2.2
|
Xây dựng trang Web tra cứu tiêu chuẩn thống kê
|
Trang web tra cứu các tiêu chuẩn thống kê
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2026
|
2027
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
2.2.3
|
Áp dụng thống nhất các tiêu chuẩn thống kê
|
|
|
|
|
|
2.2.3.1
|
Rà soát lại tiêu chuẩn thống kê đang sử dụng
|
Tiêu chuẩn thống kê được rà soát
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2025
|
2026
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
2.2.3.2
|
Đào tạo về sử dụng các tiêu chuẩn thống kê
|
- Số lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng;
- Số lượng học viên được đào tạo, bồi dưỡng.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2026
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
2.2.3.3
|
Triển khai áp dụng tiêu chuẩn thống kê do Bộ Kế
hoạch và Đầu tư ban hành
|
- Số cơ quan thống kê bộ ngành, sở, ban ngành thuộc
UBND cấp tỉnh triển khai áp dụng các tiêu chuẩn thống kê ban hành;
- Số tiêu chuẩn thống kê ban hành được triển khai
áp dụng.
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2026
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
2.3
|
Xây dựng, hoàn thiện và ban hành đồng bộ các quy
trình sản xuất thông tin thống kê
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Xây dựng, hoàn thiện và ban hành Quy trình sản xuất
thông tin thống kê (Quy trình chung)
|
Quy trình sản xuất thông tin thống kê (Quy trình
chung và quy trình chi tiết)
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2023
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
2.3.2
|
Xây dựng, hoàn thiện và ban hành Quy trình sản xuất
thông tin thống kê theo từng nguồn dữ liệu/hình thức thu thập thông tin (quy
trình chi tiết)
|
|
|
|
|
|
2.3.2.1
|
Xây dựng, hoàn thiện và ban hành Quy trình điều
tra thống kê
|
Quy trình điều tra thống kê được ban hành
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2023
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
2.3.2.2
|
Xây dựng, hoàn thiện và ban hành Quy trình khai
thác và sử dụng dữ liệu hành chính
|
Quy trình sử dụng dữ liệu hành chính được ban hành
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2025
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
2.3.2.3
|
Nghiên cứu xây dựng Quy trình khai thác và sử dụng
dữ liệu mới, dữ liệu lớn
|
Báo cáo nghiên cứu Quy trình khai thác và sử dụng
dữ liệu mới, dữ liệu lớn
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2025
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
2.3.2.4
|
Xây dựng, chuẩn hóa quy trình xử lý, tổng hợp, chỉ
tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện xã
|
Quy trình xử lý, tổng hợp, chỉ tiêu thống kê cấp
tỉnh, huyện xã
|
Bộ Kế hoạch Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
2.4
|
Triển khai áp dụng thống nhất các quy trình sản
xuất thông tin thống kê
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Xây dựng kế hoạch và tổ chức các lớp tập huấn về
các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
- Kế hoạch áp dụng các quy trình sản xuất thông
tin thống kê;
- Số lớp tập huấn về các quy trình sản xuất thông
tin thống kê.
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2024
|
2025
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
2.4.2
|
Triển khai các hoạt động thống kê đảm bảo đúng
các bước của quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
|
|
|
|
|
2.4.2.1
|
Cụ thể hóa các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn áp dụng
thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
Số lượng văn bản hướng dẫn áp dụng thống nhất các
quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2024
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
2.4.2.2
|
Áp dụng quy trình sản xuất thống kê trong điều
tra biến động dân số, lao động việc làm
|
Quy trình sản xuất thông tin thống kê được áp dụng
thống nhất trong điều tra lao động việc làm và biến động dân số
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2023
|
2025
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
2.4.2.3
|
Áp dụng quy trình sản xuất thông tin thống kê
tiên tiến trong các nhóm lĩnh vực hoạt động chuyên ngành
|
Các quy trình sản xuất thông tin thống kê được
triển khai áp dụng thống nhất trong các nhóm lĩnh vực hoạt động chuyên ngành
|
Bộ, ngành
|
2023
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
2.5
|
Nghiên cứu , xây dựng, ban hành và áp dụng các mô
hình thống kê hiện đại
|
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Nghiên cứu các mô hình thống kê hiện đại và khả
năng áp dụng vào thống kê Việt Nam
|
- Báo cáo nghiên cứu về mô hình thống kê GAMSO và
khả năng áp dụng vào thống kê Việt Nam;
- Báo cáo nghiên cứu về Mô hình thông tin thống
kê (GSIM) và khả năng áp dụng vào thống kê Việt Nam
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2025
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
2.5.2
|
Áp dụng các mô hình thống kê hiện đại
|
Mô hình thống kê hiện đại được áp dụng
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2025
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
3
|
Hiện đại hóa hoạt động thu thập, xử lý và quản
trị dữ liệu
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hiện đại hóa hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Đa dạng hóa hình thức và ứng dụng tối đa công nghệ
thông tin trong hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu thống kê
|
|
|
|
|
|
3.1.1.1
|
Đa dạng hoá hình thức thu thập thông tin thống kê
|
- Xây dựng các phần mềm phục vụ thu thập thông
tin thống kê (Hệ thống cung cấp thông tin trực tuyến; phần mềm thu thập thông
tin trên thiết bị di động; Phần mềm khai thác dữ liệu hành chính từ Tổng cục
Thuế; phần mềm khai thác dữ liệu từ chế độ báo cáo thống kê điện tử cấp quốc
gia; phần mềm sử dụng bản đồ số GIS và ảnh viễn thám cho thống kê cây trồng...);
- Số lượng các cuộc điều tra và tổng điều tra thống
kê sử dụng phiếu điều tra điện tử thay cho phiếu giấy.
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2021
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
3.1.1.2
|
Ứng dụng công nghệ tiên tiến, hiện đại trong xử
lý thống kê; ứng dụng công nghệ thông tin trong việc kiểm tra, giám sát, xử
lý thông tin thống kê
|
- Hệ thống xử lý thông tin thống kê;
- Các hệ thống công nghệ thông tin (phần cứng, phần
mềm) phục vụ tất cả các bước thu thập, giám sát và xử lý thông tin thống kê.
|
Bộ, ngành: UBND cấp tỉnh
|
2021
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
3.1.2
|
Ưu tiên sử dụng dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn
có của các cơ quan quản lý nhà nước cho hoạt động thống kê
|
|
|
|
|
|
3.1.2.1
|
Xây dựng và thường xuyên cập nhật cơ chế cung cấp,
chia sẻ thông tin thống kê giữa Cục Thống kê với thống kê Sở, ngành ở địa
phương
|
Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành cơ chế
cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa các nhà sản xuất thông tin thống kê
với nhau
|
UBND cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
3.1.2.2
|
Xây dựng và thường xuyên cập nhật cơ chế cung cấp,
chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có giữa các cơ quan quản lý nhà nước với
Bộ Kế hoạch Đầu tư và các bộ, ngành liên quan
|
Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành cơ chế
cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có giữa các cơ quan quản lý
nhà nước với Bộ Kế hoạch Đầu tư và các bộ, ngành liên quan
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
3.1.2.3
|
Sử dụng dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có của
các cơ quan quản lý nhà nước trong sản xuất thông tin thống kê
|
- Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất có sử dụng nguồn
dữ liệu hành chính;
- Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất có sử dụng
nguồn dữ liệu sẵn có.
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
3.1.3
|
Tích hợp các cuộc điều tra và ứng dụng tối đa công
nghệ thông tin trong tất cả các bước của quy trình điều tra
|
|
|
|
|
|
3.1.3.1
|
Tích hợp các cuộc điều tra có cùng lĩnh vực và đối
tượng
|
Số lượng cuộc điều tra được tích hợp
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
3.1.3.2
|
Tin học hóa toàn bộ quy trình điều tra thống kê
|
Các bước trong quy trình điều tra thống kê được
tin học hóa
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2023
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
3.1.3.3
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông minh (AI) hỗ
trợ đối tượng cung cấp thông tin
|
- Báo cáo kết quả nghiên cứu;
- Số các giải pháp thông minh (AI) hỗ trợ đối tượng
cung cấp thông tin.
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2025
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
3.1.4
|
Ứng dụng khoa học thống kê, khoa học dữ liệu để
khai thác nguồn dữ liệu lớn, dữ liệu mới cho hoạt động thống kê
|
|
|
|
|
|
3.1.4.1
|
Ứng dụng khoa học dữ liệu để khai thác nguồn dữ
liệu tính chỉ số giá tiêu dùng một số nhóm hàng
|
Chỉ số giá tiêu dùng một số nhóm hàng (được sản
xuất từ ứng dụng phương pháp quét dữ liệu giá (Data Scanning); từ các trang
web (Web scraping); khai thác dữ liệu lớn ...)
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2023
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
3.1.4.2
|
Ứng dụng phương pháp khai thác dữ liệu giá bất động
sản từ các trang web
|
Chỉ số giá bất động sản một số nhóm của một số tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
3.1.4.3
|
Nghiên cứu áp dụng công nghệ khai thác dữ liệu lớn
để biên soạn chỉ tiêu thống kê, biên soạn một số chỉ tiêu báo cáo phục vụ
công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành
|
Báo cáo nghiên cứu
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2025
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
3.1.4.4
|
Nghiên cứu các giải pháp sử dụng dữ liệu mở của
cơ quan nhà nước phục vụ công tác thống kê
|
Báo cáo nghiên cứu
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2025
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
3.1.4.5
|
Rà soát, đánh giá và xác định danh mục dữ liệu mở;
đề xuất giải pháp sử dụng dữ liệu mở phục vụ công tác thống kê
|
- Danh mục dữ liệu mở phục vụ công tác thống kê;
- Giải pháp sử dụng dữ liệu mở của cơ quan nhà nước
phục vụ công tác thống kê.
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2023
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
3.1.4.6
|
Nghiên cứu áp dụng hệ thống thông tin địa lý
(GIS) và ảnh viễn thám trong thống kê cây trồng
|
Triển khai thống kê cây trồng chủ yếu sử dụng GIS
và ảnh viễn thám
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2023
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
3.2
|
Hiện đại hóa hoạt động quản trị dữ liệu
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Quản trị dữ liệu theo hướng tập trung và mở
|
|
|
|
|
|
3.2.1.1
|
Nghiên cứu áp dụng mô hình, công nghệ quản trị dữ
liệu tập trung
|
- Báo cáo đánh giá, xác định phạm vi, nội dung dữ
liệu quản lý tập trung trong hệ thống thống kê nhà nước;
- Báo cáo đánh giá và xác định danh mục dữ liệu mở
phục vụ công tác thống kê...;
- Hệ thống quản trị dữ liệu hiện đại được thiết lập
và đưa vào sử dụng, bảo đảm an toàn, an ninh dữ liệu
|
Bộ, ngành
|
2023
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
3.2.1.2
|
Nghiên cứu áp dụng mô hình, công nghệ chia sẻ dữ
liệu
|
Báo cáo đánh giá, xác định phạm vi, nội dung,
cách thức chia sẻ dữ liệu thống kê nhà nước
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2023
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
3.2.2
|
Xây dựng Đề án Xây dựng Cơ sở dữ liệu thống kê quốc
gia
|
|
|
|
|
|
3.2.2.1
|
Xây dựng Đề án tại Cơ quan Tổng cục Thống kê
|
- Báo cáo khảo sát, đánh giá thực trạng cơ sở dữ
liệu phục vụ công tác thống kê tại bộ, ngành và địa phương;
- Báo cáo đánh giá, xác định phạm vi, nội dung dữ
liệu quản lý tập trung trong hệ thống thống kê nhà nước;
- Quyết định phê duyệt Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu
thống kê quốc gia;
- Kế hoạch triển khai Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu
thống kê quốc gia.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2022
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
3.2.2.2
|
Xây dựng và triển khai Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu
tại các Bộ, ngành
|
- Báo cáo khảo sát, đánh giá thực trạng cơ sở dữ
liệu;
- Cấp có thẩm quyền phê duyệt Đề án xây dựng cơ sở
dữ liệu thống kê;
- Kế hoạch triển khai Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu
thống kê;
- Báo cáo kết quả thực hiện Đề án.
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
3.2.3
|
Xây dựng Trung tâm dữ liệu thống kê
|
|
|
|
|
|
3.2.3.1
|
Xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin trung tâm dữ
liệu
|
Hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
3.2.3.2
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê
|
Cơ sở dữ liệu thống kê
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
3.2.3.3
|
Tích hợp các nguồn dữ liệu
|
- API nhận dữ liệu, cầu nối nhận dữ liệu;
- Hệ thống tích hợp dữ liệu từ các nguồn.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
3.2.3.4
|
Chia sẻ dữ liệu thống kê với bộ, ngành và địa
phương
|
API chia sẻ dữ liệu
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Công Thương
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
3.2.4
|
Xây dựng cơ chế cung cấp, khai thác, chia sẻ dữ
liệu thống kê của Trung tâm dữ liệu
|
- Quy chế, quy định cung cấp dữ liệu thống kê,
bao gồm dữ liệu vi mô;
- Quy chế quản lý, sử dụng và chia sẻ dữ liệu thống
kê.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2023
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4
|
Đổi mới hoạt động xác định nhu cầu, phân tích,
dự báo, biên soạn và phổ biến thông tin thống kê
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đổi mới hoạt động xác định nhu cầu sử dụng thông
tin thống kê
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Đổi mới và hiện đại hóa phương pháp xác định nhu
cầu sử dụng thông tin thống kê
|
|
|
|
|
|
4.1.1.1
|
Rà soát phiếu điều tra xác định nhu cầu sử dụng thông
tin thống kê
|
Số phiếu điều tra nhu cầu sử dụng thông tin thống
kê được rà soát, hoàn thiện
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2023
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.1.1.2
|
Sử dụng webform để xác định nhu cầu thông tin thống
kê
|
Số cuộc điều tra được xác định nhu cầu sử dụng
thông tin thống kê bằng webform
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2023
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
4.1.1.3
|
Xây dựng mục phản hồi của người dùng tin đối với các
ấn phẩm thống kê trên trang thông tin điện tử của Tổng cục Thống kê
|
Mục phản hồi của người dùng tin về ấn phẩm thống
kê được thiết kế trên trang thông tin điện tử của Tổng cục Thống kê
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2023
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.1.1.4
|
Tổ chức khảo sát mức độ hài lòng và nhu cầu của
người dùng tin
|
Xác định nhu cầu sử dụng thông tin thống kê
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
4.2
|
Nâng cao chất lượng hoạt động phân tích và dự báo
thống kê
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Nghiên cứu khung lý thuyết, mô hình, phương pháp,
công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại
|
Khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ
phân tích và dự báo thống kê hiện đại được nghiên cứu và đề xuất áp dụng
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.2.2
|
Áp dụng khung lý thuyết, mô hình, phương pháp,
công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại
|
|
|
|
|
|
4.2.2.1
|
Áp dụng khung lý thuyết chung được xây dựng để thực
hiện các hoạt động phân tích và dự báo thống kê
|
Số báo cáo/chuyên đề phân tích và dự báo áp dụng
khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê
tiên tiến, hiện đại
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Tháng 4/2021
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.2.2.2
|
Áp dụng công cụ phần mềm tiên tiến đã nghiên cứu
để thực hiện các báo cáo phân tích và dự báo thống kê
|
Các chuyên đề phân tích và dự báo được áp dụng
công cụ hiện đại
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Tháng 4/2021
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.2.2.3
|
Tổ chức thu thập, sử dụng số liệu thống kê phục vụ
công tác phân tích, dự báo của ngành, lĩnh vực phụ trách
|
Hệ thống số liệu thống kê phục vụ công tác phân
tích, dự báo kinh tế vĩ mô, công tác kiểm sát
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.3
|
Đổi mới hoạt động biên soạn thông tin thống kê
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Đổi mới nội dung biên soạn thông tin thống kê
|
|
|
|
|
|
4.3.1.1
|
Rà soát lại các chỉ tiêu được biên soạn trong báo
cáo KTXH tháng, quý, năm theo Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia, Hệ thống chỉ
tiêu thống kê bộ, ngành, Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã được
ban hành
|
Danh mục chỉ tiêu kinh tế - xã hội được rà soát
theo Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.3.1.2
|
Tăng cường biên soạn thông tin thống kê về vùng
kinh tế-xã hội, vùng kinh tế trọng điểm, các chỉ tiêu kinh tế số, logistic
|
Số lượng báo cáo kinh tế xã hội tháng, quý, năm,
các báo cáo phân tích và dự báo thống kê có biên soạn thông tin thống kê về
vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm, các chỉ tiêu kinh tế số,
logistic
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.3.1.3
|
Xây dựng quy trình biên soạn số liệu GDP, GRDP
theo phương pháp sản xuất áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc
|
Quy trình biên soạn số liệu GDP, GRDP theo phương
pháp sản xuất được ban hành
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2022
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.3.1.4
|
Chuyển đổi năm gốc để tính các chỉ tiêu thống kê
theo giá so sánh
|
- Chuyển đổi năm gốc 2010 sang năm 2020 để tính
các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh;
- Số liệu ngành công nghiệp được biên soạn theo
năm gốc mới.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2020
|
2027
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thanh = 2);
|
4.3.1.5
|
Cập nhật hệ thống tài khoản quốc gia theo phiên bản
SNA 2008 của Liên hợp quốc
|
- Kế hoạch áp dụng SNA 2008 được xây dựng;
- Báo cáo giải trình nội dung thay đổi; Bảng tính
toán các thay đổi do cập nhật SNA 2008;
- Ấn phẩm về phương pháp tính, phạm vi, nguồn
thông tin của VN được cập nhật theo SNA 2008.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2023
|
2026
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.3.1.6
|
Lập các tài khoản quốc gia theo khu vực thể chế
|
- Bảng số liệu các tài khoản;
- Ấn phẩm được công bố.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2023
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.3.1.7
|
Hoàn thiện phương pháp luận và tính toán đóng góp
TFP vào tăng trưởng kinh tế
|
Phương pháp luận TFP được xây dựng và bảng số liệu
được tính toán
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
5 năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.3.1.8
|
Xây dựng phương pháp, nguồn thông tin đo lường
đóng góp của kinh tế số trong GDP
|
Phương pháp luận, nguồn thông tin đo lường kinh tế
số trong GDP được xây dựng
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Hằng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.3.1.9
|
Cập nhật và hoàn thiện các danh mục sản phẩm, đơn
vị điều tra, bảng quyền số các loại chỉ số giá
|
- Bảng danh mục sản phẩm đại diện tính chỉ số giá
sản xuất được cập nhật hàng năm;
- Danh mục các đơn vị điều tra giá sản xuất được
cập nhật hàng năm;
- Bảng số liệu quyền số tính chỉ số giá sản xuất
được cập nhật hàng năm.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2023
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.3.1.10
|
Cập nhật, hoàn thiện, đổi mới nội dung biên soạn
thông tin thống kê phục vụ công tác quân lý chỉ đạo, điều hành của Bộ, các cuộc
họp của Lãnh đạo Bộ
|
Thông tin thống kê được trình bày đa dạng (biểu đồ,
đồ thị, lời văn phân tích, âm thanh, hình ảnh,...) dưới dạng số, truy cập thuận
lợi qua các thiết bị thông minh
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.3.2
|
Đổi mới hình thức và ứng dụng công nghệ tiên tiến,
hiện đại vào hoạt động biên soạn thông tin thống kê
|
|
|
|
|
|
4.3.2.1
|
Xây dựng phần mềm biên soạn báo cáo kinh tế - xã
hội tháng, quý, năm
|
Phần mềm biên soạn báo cáo kinh tế - xã hội
tháng, quý, năm được xây dựng và áp dụng
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Tháng 4/2021
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.3.2.2
|
Ứng dụng công cụ hiện đại để biên soạn thông tin
thống kê dưới dạng video phục vụ họp báo kinh tế - xã hội quý, năm
|
Các video thể hiện thông tin thống kê quý, năm được
biên soạn phục vụ họp báo kinh tế - xã hội
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2023
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.3.2.3
|
Xây dựng phần mềm thực hiện quy trình biên soạn
và công bố GDP, GRDP
|
Phần mềm quy trình biên soạn GDP được xây dựng
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2023
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.3.2.4
|
Đổi mới hình thức trong biên soạn thông tin thống
kê tại cấp tỉnh
|
- Số lượng maket số liệu kinh tế-xã hội được chuẩn
hóa theo phương pháp mới;
- Các thông tin đầu vào được chuẩn hóa điện tử
trên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh (LRIS);
- Phần mềm biên soạn báo cáo kinh tế xã hội;
- Xuất bản Niên giám Thống kê điện tử.
|
UBND cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.3.3
|
Biên soạn đầy đủ, chi tiết chỉ tiêu thuộc các hệ
thống chỉ tiêu thống kê
|
|
|
|
|
|
4.3.3.1
|
Biên soạn đầy đủ các chỉ tiêu thuộc Hệ thống chỉ
tiêu thống kê quốc gia, hệ thống chỉ tiêu thống kê bộ, ngành và các Hệ thống
chỉ tiêu thống kê khác được phân công
|
Báo cáo hàng năm
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.3.3.2
|
Rà soát, nghiên cứu xử lý các chỉ tiêu thuộc Hệ
thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và các Hệ thống chỉ tiêu thống kê khác được
phân công nhưng chưa biên soạn được
|
Báo cáo theo đề xuất hàng năm
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.3.3.3
|
Hoàn thiện phương pháp luận và biên soạn chỉ số
giá sản xuất xây dựng và chỉ số giá tiền lương theo vị trí việc làm
|
Chỉ số giá sản xuất xây dựng, Chỉ số giá tiền
lương được hoàn thiện phương pháp luận và áp dụng
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2026
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.3.3.4
|
Tăng cường sản xuất, biên soạn, công bố số liệu
thống kê chuyên sâu thuộc lĩnh vực xã hội, môi trường, giới và biến đổi khí hậu
|
- Sách nhỏ về số liệu thống kê trẻ em, các chỉ
tiêu thống kê về trẻ em được phổ biến rộng rãi trên trang web của TCTK;
- Ấn phẩm sách và bản điện tử phổ biến trên trang
web của TCTK;
- Số lượng các chỉ tiêu thống kê quốc gia, VSDGs,
thống kê thanh niên các chỉ tiêu thống kê khác thuộc lĩnh vực xã hội, môi trường,
giới và biến đổi khí hậu được biên soạn.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.3.3.5
|
Tăng cường sản xuất, biên soạn, công bố số liệu
thống kê về lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài
|
Ấn phẩm sách và bản điện tử phổ biến trên trang
web của Tổng cục Thống kê
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.3.3.6
|
Nghiên cứu chỉ số niềm tin ngành công nghiệp
|
Báo cáo nghiên cứu và tính thử nghiệm chỉ số niềm
tin ngành công nghiệp
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2023
|
2025
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.3.3.7
|
Hoàn thiện quy trình tính giá trị sản xuất ngành
công nghiệp hàng quý
|
Quy trình tính giá trị sản xuất ngành công nghiệp
hàng quý
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2023
|
2025
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.3.4
|
Nâng cao chất lượng chỉ tiêu thống kê xã hội, môi
trường, biến đổi khí hậu và chỉ tiêu thống kê phản ánh năng suất, chất lượng,
hiệu quả của nền kinh tế
|
- Chỉ tiêu SDG 3.8.2, 10.7.1 được phổ biến trong
các báo cáo quốc tế;
- Phương pháp tính chỉ tiêu 0115 thuộc Hệ thống
chỉ tiêu thống kê quốc gia được áp dụng đối với Việt Nam;
- Phương pháp ước tính thu nhập bình quân đầu người
cấp huyện được xây dựng và ban hành;
- Các chỉ tiêu dân số, lao động, xã hội môi trường
được lồng ghép vào nền tảng bản đồ dân số;
- Chỉ tiêu thống kê thuộc lĩnh vực xã hội môi trường,
biến đổi khí hậu được công bố;
- Chỉ số phát triển con người được tính cho cấp tỉnh.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.4
|
Đổi mới hoạt động phổ biến thông tin thống kê
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Đa dạng hóa hình thức, nội dung công bố, cung cấp
và phổ biến thông tin thống kê
|
|
|
|
|
|
4.4.1.1
|
Sử dụng mạng xã hội (facebook, zalo), phương tiện
truyền thông, trang web của các Bộ, ngành để phổ biến thông tin thống kê
|
- Thông tin thống kê được phổ biến bằng hình thức
mới;
- Thông tin thống kê của bộ, ngành được tích hợp,
chia sẻ.
|
Bộ, ngành
|
|
Hằng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.4.1.2
|
Phổ biến các thông tin thống kê theo các chỉ tiêu
thống kê mới được quy định trong Nghị định quy định Hệ thống chỉ tiêu thống
kê quốc gia (Theo Luật Thống kê năm 2021)
|
Thông tin thống kê các chỉ tiêu mới được phổ biến
trong các ấn phẩm thống kê, như: Tài liệu phổ biến thông tin thống kê ngành
hàng năm; Niên giám thống kê ngành..
|
Bộ, ngành
|
|
Hằng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.4.1.3
|
Phổ biến thông tin thống kê trong các buổi họp
báo của hệ thống thống kê tập trung bằng hình ảnh động thông qua các ứng dụng
web
|
Thông tin thống kê bằng hình ảnh động được phổ biến
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.4.1.4
|
Phổ biến số liệu thống kê theo hình thức thân thiện
với người dùng tin (trên các nền tảng và hình thức biên soạn infographic, bảng,
biểu đồ thị phù hợp với số liệu nhiều năm)
|
Số sản phẩm thống kê được phổ biến rộng rãi trên
trang web của Tổng cục Thống kê, của UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
UBND cấp tỉnh
|
2021
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.4.1.5
|
Xây dựng Quy chế phổ biến, cung cấp, chia sẻ
thông tin thống kê thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh/thành phố
|
Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành Quy chế
phổ biến, cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê thông tin thống kê nhà nước
trên địa bàn tỉnh/thành phố
|
UBND cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.4.1.6
|
Tăng cường phổ biến thông tin về vùng kinh tế -
xã hội, vùng kinh tế trọng điểm
|
Thông tin về vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế
trọng điểm được phổ biến trong buổi họp báo, ấn phẩm, website...
|
UBND cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.4.1.7
|
Xây dựng, cập nhật, nâng cấp trang thông tin điện
tử của các cơ quan, đơn vị trong hệ thống thống kê tập trung
|
Website của các cơ quan, đơn vị trong hệ thống thống
kê tập trung được xây dựng, cập nhật
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.4.1.8
|
Bảo đảm cung cấp sản phẩm thống kê kịp thời và
tăng cường cung cấp dữ liệu thống kê vi mô
|
- Số lượng các sản phẩm thống kê được cung cấp tới
người sử dụng thông tin thống kê kịp thời theo lịch công bố thông tin;
- Số lượt cung cấp dữ liệu vi mô các cuộc điều
tra; dung lượng dữ liệu vi mô đã cung cấp.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Hằng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.4.2
|
Xây dựng cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thống
kê
|
|
|
|
|
|
4.4.2.1
|
Khảo sát thực trạng và nhu cầu xây dựng cổng TTĐT
|
Báo cáo đánh giá thực trạng, nhu cầu xây dựng cổng
thông tin điện tử
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2023
|
2023
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.4.2.2
|
Xây dựng yêu cầu chức năng, yêu cầu giải pháp kỹ
thuật, công nghệ
|
Yêu cầu chức năng, yêu cầu giải pháp kỹ thuật,
công nghệ
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2023
|
2024
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.42.3
|
Xây dựng các chức năng của cổng thông tin điện tử
theo yêu cầu
|
Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thống kê được
vận hành
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2024
|
2025
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.4.3
|
Hoàn thành và đưa khai thác, sử dụng Đề án Xuất bản,
phát hành xuất bản phẩm điện tử
|
Đề án Xuất bản, phát hành xuất bản phẩm điện tử
được ban hành và triển khai
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
2022
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.5
|
Đẩy mạnh công tác truyền thông nhằm nâng cao nhận
thức vai trò, tầm quan trọng của công tác thống kê
|
|
|
|
|
|
4.5.1
|
Đa dạng hóa hình thức và phương tiện truyền thông
về vai trò, tầm quan trọng của công tác thống kê
|
|
|
|
|
|
4.5.1.1
|
Tổ chức các cuộc hội nghị phổ biến kiến thức thống
kê, tập huấn chuyên đề, chuyên môn
|
Số hội nghị, tập huấn
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.5.1.2
|
Tổ chức tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại
chúng: báo in, báo điện tử, sóng phát thanh, truyền hình
|
Số buổi phát thanh, truyền hình, số bài báo tuyên
truyền về công tác thống kê
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.5.1.3
|
Tổ chức tuyên truyền trên các ấn phẩm thống kê và
các hình thức, phương tiện khác
|
- Số lượng Sổ tay, tài liệu, ấn phẩm; số buổi họp
báo chuyên đề;
- Số Ấn phẩm tuyên truyền về Luật Thống kê 2015, Luật thống kê sửa đổi bổ sung và các văn bản
hướng dẫn thi hành.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.5.2
|
Sử dụng các phương tiện truyền thông xã hội để phổ
biến, giáo dục pháp luật về thống kê, kiến thức và kỹ năng sử dụng thông tin
thống kê
|
- Các tài khoản chính thức trên các phương tiện
truyền thông xã hội;
- Các clip ngắn, các bài giảng về Luật Thống kê, về kiến thức và kỹ năng sử dụng
thông tin thống kê.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
4.5.3
|
Tăng cường tương tác với người cung cấp và người
sử dụng thông tin thống kê
|
- Số lần tương tác;
- Ý kiến phản hồi;
- Các tài liệu hướng dẫn;
- Hội nghị người dùng tin thống kê được tổ chức.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
5
|
Đẩy nhanh tư liệu hóa, chuyển đổi số trong
công tác thống kê
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Nghiên cứu, đề xuất xây dựng sửa đổi quy chế,
chính sách về công nghệ thông tin để đảm bảo thực hiện tư liệu hóa và chuyển
đổi số trong công tác thống kê
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Rà soát, cập nhật các quy chế, chính sách về công
nghệ thông tin để đảm bảo thực hiện tư liệu hóa và chuyển đổi số trong công
tác thống kê
|
Báo cáo tổng kết, đánh giá các quy chế, chính
sách về công nghệ thông tin để đảm bảo thực hiện tư liệu hóa và chuyển đổi số
trong công tác thống kê
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
5.1.2
|
Xây dựng Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong
hệ thống thống kê quốc gia
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề
án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2022
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
5.1.3
|
Xây dựng kế hoạch và các Dự án để triển khai Đề
án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia
|
Kế hoạch và các Dự án thuộc Đề án tư liệu hóa và chuyển
đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2023
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
5.2
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng tạo nền tảng chuyển đổi số
trong công tác thống kê
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng tạo nền tảng chuyển đổi số
|
|
|
|
|
|
5.2.1.1
|
Đánh giá hạ tầng công nghệ thông tin, nền tảng số
phục vụ công tác thống kê
|
- Báo cáo đánh giá hạ tầng công nghệ thông tin tại
hệ thống thống kê tập trung;
- Báo cáo đánh giá hạ tầng công nghệ thông tin tại
bộ, ngành và địa phương phục vụ công tác thống kê;
- Báo cáo đánh giá về các nền tảng số phục vụ thu
thập thông tin thống kê.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
5.2.1.2
|
Xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin bảo đảm an
toàn, an ninh mạng, có khả năng tự sàng lọc, phát hiện tấn công, bảo vệ ở mức
cơ bản
|
Hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
5.2.1.3
|
Xây dựng các nền tảng số phục vụ hoạt động sản xuất
thông tin thống kê, đặc biệt là hoạt động thu thập thông tin
|
Báo cáo đánh giá về các nền tảng số phục vụ thu
thập thông tin thống kê
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
5.2.2
|
Tập trung nghiên cứu, ứng dụng trí tuệ nhân tạo,
khoa học dữ liệu, dữ liệu lớn, điện toán đám mây, internet vạn vật, chuỗi khối...
vào công tác thống kê
|
|
|
|
|
|
5.2.2.1
|
Ứng dụng công nghệ điện toán đám mây triển khai
các hệ thống thông tin thống kê
|
Triển khai phần mềm ứng dụng công nghệ điện toán
đám mây
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2021
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
5.2.2.2
|
Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ internet vạn vật,
chuỗi khối... vào công tác thống kê
|
Giải pháp ứng dụng trí tuệ nhân tạo, khoa học dữ
liệu, dữ liệu lớn, điện toán đám mây, internet vạn vật, chuỗi khối... vào
công tác thống kê
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2023
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
5.2.3
|
Chuyển đổi số trong công tác chỉ đạo điều hành
|
|
|
|
|
|
5.2.3.1
|
Xây dựng, nâng cấp, hoàn thiện các phần mềm phục
vụ quản lý, điều hành
|
- Phần mềm quản lý công việc, quản lý cuộc họp,
quản lý tài liệu, danh bạ điện thoại điện tử, được nâng cấp, hoàn thiện;
- Xây dựng phần mềm quản lý kiến nghị, phần mềm
Dash Board phục vụ chỉ đạo điều hành, phần mềm quản lý đăng ký đi công tác;
- Kết nối phần mềm quản lý công việc với phần mềm
quản lý văn bản.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2025
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
5.2.3.2
|
Xây dựng và thực hiện Đề án chuyển đổi số trong hệ
thống thống kê bộ, ngành
|
Quyết định phê duyệt Đề án chuyển đổi số trong hệ
thống thống kê bộ, ngành
|
Bộ, ngành
|
2023
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
5.2.4
|
Chuyển đổi số trong hoạt động thống kê
|
Số lượng các hoạt động thống kê được thực hiện chuyển
đổi số
|
Bộ, ngành
|
2023
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
5.3
|
Tư liệu hóa công tác thống kê
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Thực hiện thường xuyên, liên tục việc ghi chép,
ghi nhận hoạt động trong lĩnh vực thống kê
|
|
|
|
|
|
5.3.1.1
|
Rà soát cập nhật Kiến trúc tổng thể của Tổng cục
Thống kê
|
Kiến trúc tổng thể của Tổng cục Thống kê được cập
nhật
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
5.3.1.2
|
Thực hiện cập nhật lưu trữ công tác chỉ đạo điều
hành trên cổng thông tin điện tử
|
Cơ sở dữ liệu lưu trữ công tác chỉ đạo điều hành
trên cổng thông tin điện tử
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2023
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
5.3.1.3
|
Hiện đại hóa Thư viện Tổng cục thống kê
|
- Quy trình vận hành hệ thống thư viện điện tử và
thư viện truyền thống: quản lý tài liệu, quản lý bạn đọc;
- Cơ sở vật chất thư viện bảo đảm là nơi lưu trữ
lâu dài các ấn phẩm, tư liệu của Ngành thống kê;
- Phần mềm phục vụ bạn đọc trên môi trường
internet.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
5.3.2
|
Chuẩn hóa, số hóa, lưu trữ và quản lý trên không
gian mạng
|
|
|
|
|
|
5.3.2.1
|
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ
|
Tài liệu lưu trữ được chỉnh lý hoàn chỉnh
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Hằng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
5.3.2.2
|
Số hóa tài liệu lưu trữ
|
Cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ được cập nhật
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Hằng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
5.3.2.3
|
Nâng cấp phần mềm tra cứu tài liệu lưu trữ và kết
nối với phần mềm quản lý văn bản
|
- Phần mềm tra cứu tài liệu sử dụng trong toàn
Ngành;
- Kết nối phần mềm tra cứu tài liệu với phần mềm
quản lý văn bản.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
2023
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
5.3.3
|
Tư liệu hóa các hoạt động thống kê
|
- Quy trình tư liệu hóa các hoạt động thống kê được
chuẩn hóa;
- Xây dựng cơ sở dữ liệu để số hóa; đưa thông
tin, lưu trữ thông tin;
- Số lượng các hoạt động thống kê được tư liệu
hóa.
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
6
|
Mở rộng, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt
động hợp tác quốc tế, thống kê nước ngoài trong công tác thống kê
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Mở rộng, nâng cao chất lượng và hiệu quả hợp tác
quốc tế
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Duy trì và tăng cường quan hệ hợp tác song
phương, đa phương với các cơ quan thống kê, tổ chức quốc tế, đối tác phát triển
|
- Kế hoạch hợp tác quốc tế hàng năm với các cơ
quan thống kê được ban hành;
- Số lượng các cuộc họp xúc tiến hợp tác song
phương và đa phương với các cơ quan thống kê;
- Số lượng các quốc gia có trình độ thống kê phát
triển, tổ chức quốc tế, đối tác phát triển tài trợ/cung cấp hỗ trợ trên các
lĩnh vực thống kê;
- Số lượng đoàn/công chức Thống kê Việt Nam tham
gia hội thảo quốc tế/học tập, trao đổi kinh nghiệm với các nước;
- Số lượng các Hiệp định/Biên bản ghi nhớ/Thỏa
thuận hợp tác song phương và đa phương được ký kết;
- Số lượng các đoàn đối tác nước ngoài vào làm việc
về thống kê.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2021
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
6.1.2
|
Tham gia tích cực, có trách nhiệm vào các hoạt động
của thống kê Liên hợp quốc và khu vực
|
- Số các cuộc họp, hội nghị, hội thảo, khóa đào tạo
của Thống kê Liên hợp quốc và thống kê khu vực ASEAN được Tổng cục Thống kê
tham gia;
- Số người được cử tham gia các Ban chỉ đạo, Nhóm
công tác của Thống kê Liên hợp quốc và thống kê khu vực;
- Số nhóm công tác và số lĩnh vực thống kê chuyên
ngành mà Tổng cục Thống kê là thành viên hoặc tham gia.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2021
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
6.1.3
|
Đẩy mạnh cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho các quốc
gia trong khu vực và trên thế giới
|
- Số lượng các đoàn khảo sát được Tổng cục Thống
kê tiếp nhận;
- Số lượng đoàn/công chức Thống kê Việt Nam đi giảng
dạy, chia sẻ kinh nghiệm, cung cấp đào tạo thống kê cho các quốc gia trong
khu vực và trên thế giới;
- Số lượng các khóa đào tạo thống kê được cung cấp
bằng hình thức trực tiếp hoặc trực tuyến.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2021
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
6.1.4
|
Tăng cường nâng cao vị thế Thống kê Việt Nam
trong cộng đồng thống kê khu vực và thế giới
|
- Số lượng các ấn phẩm quảng bá hình ảnh của Thống
kê Việt Nam được phổ biến tới các nước và các tổ chức quốc tế;
- Video clip giới thiệu Thống kê Việt Nam được
trình chiếu tại các hội nghị, hội thảo, cuộc họp quốc tế trong và ngoài nước;
- Số lượng hội nghị, hội thảo quốc tế về thống kê
do TCTK VN đăng cai/phối hợp tổ chức.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2021
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2);
|
6.2
|
Nâng cao chất lượng công tác thống kê nước ngoài,
đảm bảo so sánh quốc tế
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Đẩy mạnh biên soạn và phổ biến thông tin thống kê
Việt Nam cho quốc tế
|
- Thông tin, bảng biểu số liệu thống kê của Việt
Nam được biên soạn theo chuẩn mực chung của từng chương trình tham gia và phổ
biến/cung cấp kịp thời, đầy đủ cho các đối tượng dùng tin quốc tế;
- Số lượng các chương trình thống kê khu vực và
quốc tế được Tổng cục Thống kê/bộ, ngành cung cấp thông tin thống kê của Việt
Nam.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2021
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
6.2.2
|
Thu thập, biên soạn, phổ biến số liệu và kiến thức
thống kê của các nước và các Tổ chức quốc tế cho người dùng tin trong nước
|
- Các báo cáo, bảng biểu số liệu thống kê, Niên
giám Thống kê, các ấn phẩm thống kê được biên soạn và phổ biến/cung cấp kịp
thời;
- Các tài liệu về thống kê quốc tế được biên soạn
và phổ biến/cung cấp kịp thời;
- Số lượng tài liệu, báo cáo của các đoàn đi công
tác nước ngoài được lưu trữ và sử dụng.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2021
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
6.2.3
|
Nghiên cứu, thu thập, phổ biến các đánh giá, xếp
hạng và xu hướng phát triển hoạt động thống kê của các tổ chức quốc tế đối với
Thống kê Việt Nam
|
- Các báo cáo nhận định, đánh giá, xếp hạng vị thế
của thống kê Việt Nam của các tổ chức quốc tế trên các lĩnh vực thống kê được
phổ biến rộng rãi trong Hệ thống Thống kê Việt Nam;
- Báo cáo/đề tài về xu hướng phát triển hoạt động
thống kê được phổ biến rộng rãi trong Hệ thống Thống kê Việt Nam.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2021
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
6.3
|
Tăng cường vận động, sử dụng hiệu quả hỗ trợ kỹ
thuật và tài chính từ các quốc gia và các tổ chức quốc tế cho việc thực hiện
CLTK21-30
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Huy động hỗ trợ kỹ thuật và tài chính từ các cơ quan
Thống kê quốc gia và các tổ chức quốc tế, định chế tài chính cho việc thực hiện
CLTK21-30
|
- Số lượng các dự án, chương trình được ký kết,
phê duyệt và triển khai thực hiện/số lượng các hoạt động hỗ trợ kỹ thuật cho
ngành Thống kê/bộ, ngành;
- Số lượng các Hội nghị nhà tài trợ được tổ chức;
số lượng các đối tác phát triển tham dự Hội nghị và tài trợ cho Tổng cục Thống
kê hoặc Bộ, ngành.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2021
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
6.3.2
|
Cập nhật, sửa đổi và ban hành Quy chế quản lý các
hoạt động hợp tác quốc tế và Quy chế quản lý và thực hiện các chương trình, dự
án của Tổng cục Thống kê có sử dụng nguồn tài trợ nước ngoài
|
Quy chế quản lý và thực hiện các chương trình, dự
án của Tổng cục Thống kê có sử dụng nguồn tài trợ nước ngoài và Quy chế quản
lý các hoạt động hợp tác quốc tế được ban hành và áp dụng thống nhất trong
toàn ngành
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
2022
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
6.3.3
|
Nâng cao trình độ, năng lực cho các công chức thực
hiện và quản lý dự án
|
Số lượng công chức được cử tham gia các lớp đào tạo,
bồi dưỡng, tập huấn ngoại ngữ, quản lý, đấu thầu dự án,... và được cấp chứng
chỉ
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
7
|
Đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu khoa học, đổi mới
sáng tạo
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tăng cường nghiên cứu, ứng dụng phương pháp luận,
chuẩn mực, quy trình thống kê tiên tiến
|
|
|
|
|
|
7.1.1 1
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình thu thập dữ liệu
hành chính
|
Ban hành quy trình thu thập dữ liệu hành chính và
tài liệu hướng dẫn
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2025
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
7.1.1.2
|
Nghiên cứu phương pháp thanh tra hoạt động điều
tra thống kê của Tổng cục Thống kê
|
Ban hành phương pháp thanh tra hoạt động điều tra
thống kê của Tổng cục Thống kê
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2023
|
2024
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
7.1.1.3
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình truyền thông tiên tiến,
hiện đại nâng cao vai trò, vị thế ngành Thống kê
|
Ban hành mô hình truyền thông của Tổng cục Thống
kê
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2024
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
7.1.1.4
|
Nghiên cứu áp dụng Khung thống kê không gian địa
lý toàn cầu tại Việt Nam
|
Đề tài nghiên cứu khoa học được nghiệm thu và áp
dụng
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2023
|
2024
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
7.1.1.5
|
Nghiên cứu xây dựng phương pháp đo lường và nguồn
thông tin đầu vào phục vụ ước tính khu vực kinh tế ngầm và kinh tế bất hợp
pháp ở Việt Nam
|
Số liệu ước tính về quy mô khu vực kinh tế ngầm
và kinh tế bất hợp pháp ở Việt Nam
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2023
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
7.1.1.6
|
Nghiên cứu các nội dung cập nhật SNA 2008 của cơ
quan Thống kê Liên hiệp quốc
|
Chuyên đề nghiên cứu làm căn cứ đề xuất triển
khai thực hiện
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
7.1.1.7
|
Nghiên cứu ứng dụng/cập nhật các nội dung đổi mới
SNA 2008
|
Chuyên đề nghiên cứu làm căn cứ đề xuất triển
khai thực hiện
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2025
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
7.1.1.8
|
Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn của Thống kê Liên hợp
quốc về thống kê dân số và lao động, xã hội - môi trường; biến đổi khí hậu
|
Báo cáo chuyên đề kết quả nghiên cứu về thống kê
dân số và lao động, xã hội - môi trường; biến đổi khí hậu
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2025
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
7.1.1.9
|
Nghiên cứu, ứng dụng phương pháp luận thống kê quốc
tế để tối đa hóa việc biên soạn số liệu các chỉ tiêu phát triển bền vững Việt
Nam (VSDG) thuộc lĩnh vực dân số và lao động, xã hội-môi trường; biến đổi khí
hậu
|
Chuyên đề nghiên cứu, ứng dụng phương pháp luận
thống kê tiên tiến vào việc biên soạn số liệu SDGs lĩnh vực dân số và lao động,
xã hội-môi trường; biến đổi khí hậu
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2025
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
7.1.2
|
Nghiên cứu khoa học dữ liệu, dữ liệu mới
|
|
|
|
|
|
7.1.2.1
|
Nghiên cứu về khoa học dữ liệu
|
Số lượng đề tài/chuyên đề nghiên cứu được nghiệm
thu và đưa vào ứng dụng trong thực tiễn công tác thống kê
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
7.1.2.2
|
Nghiên cứu về dữ liệu mới (sử dụng dữ liệu
bigdata, sử dụng dữ liệu do công dân tạo ra...)
|
Số lượng đề tài/chuyên đề nghiên cứu được nghiệm
thu và đưa vào ứng dụng trong thực tiễn công tác thống kê
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2023
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
7.1.3
|
Nghiên cứu, áp dụng phương pháp đo lường các hiện
tượng mới phát sinh
|
|
|
|
|
|
7.1.3.1
|
Nghiên cứu về thống kê rủi ro
|
Số lượng đề tài/chuyên đề nghiên cứu được nghiệm
thu và đưa vào ứng dụng trong thực tiễn công tác thống kê
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2023
|
2024
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
7.1.3.2
|
Nghiên cứu áp dụng phương pháp đo lường các hiện
tượng mới phát sinh khác
|
Đề tài nghiên cứu khoa học được nghiệm thu và áp
dụng
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2025
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
7.1.4
|
Nghiên cứu các chính sách, chiến lược, mô hình thống
kê hiện đại và thực hành thống kê tốt
|
|
|
|
|
|
7.1.4.1
|
Nghiên cứu về thực hành thống kê tốt
|
Số lượng đề tài/chuyên đề nghiên cứu được nghiệm
thu và đưa vào ứng dụng trong thực tiễn công tác thống kê
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2023
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
7.1.4.2
|
Nghiên cứu về Chiến lược quản lý dữ liệu
|
Số lượng đề tài/chuyên đề nghiên cứu được nghiệm
thu và đưa vào ứng dụng trong thực tiễn công tác thống kê
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2025
|
2026
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
7.1.4.3
|
Nghiên cứu về Chiến lược truyền thông trong thống
kê
|
Số lượng đề tài/chuyên đề nghiên cứu được nghiêm
thu và đưa vào ứng dụng trong thực tiễn công tác thống kê
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2024
|
2025
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
7.1.4.4
|
Nghiên cứu về xây dựng văn hóa chất lượng trong
thống kê
|
Số lượng đề tài/chuyên đề nghiên cứu được nghiệm
thu và đưa vào ứng dụng trong thực tiễn công tác thống kê
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2025
|
2026
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
7.1.4.5
|
Tăng cường nghiên cứu, ứng dụng phương pháp luận,
chuẩn mực, quy trình thống kê phục vụ công tác thống kê của bộ, ngành
|
Số lượng đề tài/chuyên đề về phương pháp luận, chuẩn
mực, quy trình thống kê tiên tiến được nghiệm thu và đưa vào ứng dụng trong
thực tiễn công tác thống kê của bộ, ngành
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
7.2
|
Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Mở rộng các hoạt động hợp tác
|
- Số lượng các hội thảo khoa học được tổ chức;
- Số lượng các hoạt động hợp tác, liên kết trong
nghiên cứu.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Hàng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
7.2.2
|
Hình thành mạng lưới các nhà khoa học, chuyên gia
về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin và chuyển đổi số
|
- Mạng lưới các nhà khoa học, chuyên gia về khoa
học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin và chuyển đổi số được hình
thành;
- Cơ sở dữ liệu về các nhà khoa học được xây dựng
và cập nhật;
- Các nhóm nghiên cứu được thành lập và hoạt động.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
8
|
Tăng cường kiểm tra, giám sát, thanh tra
chuyên ngành thống kê
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Tăng cường thanh tra, kiểm tra việc cung cấp
thông tin của các tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Thanh tra việc cung cấp thông tin của các tổ chức,
cá nhân
|
- Báo cáo kết quả thanh tra;
- Kết luận thanh tra.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Hằng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
8.1.2
|
Kiểm tra việc cung cấp thông tin của các tổ chức,
cá nhân
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Hằng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
8.1.3
|
Giám sát việc cung cấp thông tin của các tổ chức,
cá nhân
|
Báo cáo kết quả giám sát
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Hằng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
8.2
|
Đẩy mạnh kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin
thống kê nhà nước đã được cấp có thẩm quyền công bố
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước đối với Bộ, ngành
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
8.2.2
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước đối với cấp tỉnh
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
8.2.3
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước đối với cấp huyện
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
8.2.4
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước đối với cấp xã
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2026
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
8.3
|
Tổ chức kiểm tra việc tuân thủ Luật Thống kê trong sản xuất thông tin thống
kê của Hệ thống thống kê Nhà nước
|
|
|
|
|
|
8.3.1
|
Kiểm tra việc sản xuất thông tin đối với Bộ,
ngành
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
8.3.2
|
Kiểm tra việc sản xuất thông tin đối với hệ thống
thống kê tập trung
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
9
|
Tăng cường cơ sở vật chất và huy động các nguồn
lực tài chính phục vụ công tác thống kê
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Đảm bảo kinh phí thực hiện CLTK21-30
|
|
|
|
|
|
9.1.1
|
Dự toán kinh phí thực hiện chiến lược
|
Dự toán kinh phí thực hiện CLTK21- 30 hàng năm của
Hệ thống thống kê tập trung, Bộ, ngành và UBND cấp tỉnh được phê duyệt
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
|
Hằng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
9 1.2
|
Phân bổ kinh phí thực hiện chiến lược
|
Kinh phí thực hiện CLTK21-30 của Hệ thống thống
kê tập trung, Bộ, ngành và UBND cấp tỉnh được phân bổ cho các đơn vị thực hiện
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
|
Hằng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
9.1.3
|
Huy động nguồn vốn hợp pháp khác bổ sung kinh phí
cho hoạt động thống kê nhà nước
|
Kinh phí thực hiện CLTK21-30 từ các nguồn khác của
Hệ thống thống kê tập trung, Bộ, ngành và UBND cấp tỉnh được huy động và phân
bổ để thực hiện CLTK21-30
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
|
Hằng năm
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
9.2
|
Tập trung xây dựng và phát triển hạ tầng số, nâng
cấp hạ tầng công nghệ thông tin trong công tác thống kê
|
|
|
|
|
|
9.2.1
|
Xây dựng dự toán kinh phí Đề án tư liệu hóa và
chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia
|
Dự toán kinh phí hàng năm thực hiện các hoạt động
hoặc nội dung của Đề án được Hệ thống thống kê tập trung, Bộ, ngành và UBND cấp
tỉnh phê duyệt
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
9.2.2
|
Phân bổ kinh phí Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi
số trong hệ thống thống kê quốc gia
|
Kinh phí thực hiện Đề án hàng năm của Hệ thống thống
kê tập trung, Bộ, ngành và UBND cấp tỉnh được phân bổ
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
9.3
|
Xây dựng trung tâm dữ liệu thống kê tập trung từ
nguồn vốn đầu tư công
|
|
|
|
|
|
9.3.1
|
Xây dựng dự toán kinh phí Đề án xây dựng cơ sở dữ
liệu thống kê quốc gia
|
Dự toán kinh phí hàng năm cho từng hoạt động hoặc
nội dung của Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia của Hệ thống thống
kê tập trung. Bộ, ngành và UBND cấp tỉnh
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
9.3.2
|
Phân bổ kinh phí Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống
kê quốc gia
|
Kinh phí thực hiện Đề án hàng năm của Hệ thống
thông kế tập trung, Bộ, ngành và UBND cấp tỉnh được phân bổ
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2024
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
9.4
|
Hiện đại hóa cơ sở vật chất, phương tiện và trang
thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê
|
|
|
|
|
|
9.4.1
|
Xây dựng dự toán kinh phí Đề án tăng cường năng lực
thống kê quốc gia (Phương tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà
nước về thống kê)
|
Dự toán kinh phí Đề án hàng năm của Hệ thống thống
kê tập trung, Bộ, ngành và UBND cấp tỉnh được phê duyệt
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2024
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|
9.4.2
|
Đảm bảo kinh phí thực hiện Đề án tăng cường năng
lực thống kê quốc gia
|
- Phương tiện và trang thiết bị làm việc của Hệ
thống thống kê tập trung, bộ, ngành và UBND cấp tỉnh được tăng cường;
- Kế hoạch phân bổ (bao gồm hoạt động về nâng cao
chất lượng nguồn nhân lực: đào tạo, bồi dưỡng)
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2024
|
2030
|
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện
= 1; Hoàn thành = 2)
|