STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm
với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV
do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
3
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
4
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng
|
5
|
Thông báo hoạt động đối với tổ
chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
6
|
Cấp phép hoạt động đối với cơ sở điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
7
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm
hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động
|
8
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất
giấy phép hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng
|
9
|
Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình
chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc
thay thế
|
10
|
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều
kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp
|
11
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
12
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I
|
13
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do bị hỏng, bị mất
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do thay đổi tên của cơ sở có
phòng xét nghiệm
|
17
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo Điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT
|
18
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT
|
19
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo Điểm a Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT
|
20
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT
|
21
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT
|
II. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia
truyền
|
2
|
Thành lập và cho phép thành lập
ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân
hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược
tư thục trên địa bàn quản lý
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi
hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư
hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
13
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện
trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động)
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc
|
23
|
Đăng ký hành nghề đối với trường
hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
26
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
27
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
28
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
29
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
30
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
31
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
32
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
33
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
34
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
35
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám
bệnh của bệnh viện đa khoa
|
38
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của
phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
39
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
40
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư
hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
41
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động
bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
42
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
43
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
44
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
45
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
46
|
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa
bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các
bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
47
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
48
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
49
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
50
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
51
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
52
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
53
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo
nhiệt độ, đo huyết áp
|
54
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
55
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
56
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
57
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người
bệnh
|
58
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
59
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm
|
60
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
61
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng
thẩm quyền
|
62
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt
động chuyên môn
|
63
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
64
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
65
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ
chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
III. LĨNH VỰC DƯỢC, MỸ PHẨM
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
2
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
3
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư
số 09/2015/TT-BYT
|
4
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
IV. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ
DINH DƯỠNG
|
1
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
3
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp
quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
4
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá
của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc
thẩm quyền Sở Y tế
|
6
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy đối với sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của
tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
7
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11
tháng 12 năm 2014
|
9
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng
chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình
thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện)
|
10
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước
uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
11
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước
uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong
trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
12
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước
uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay
đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi
nội dung quảng cáo
|
13
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới
thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số
09/2014/TT-BYT
|
14
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại
Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
15
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của
tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
V. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
1
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực
hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện
tư nhânthuộc địa bàn quản lý
|
2
|
Khám giám định y khoa đối với
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều
38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng
|
3
|
Khám giám định y khoa đối với
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của
họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
trước ngày 01 tháng 9 năm 2012
|
4
|
Khám giám định y khoa đối với con đẻ
của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại
Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật,
dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
6
|
Giám định thương tật lần đầu do
tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
7
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề
nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
8
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu
trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt
buộc
|
9
|
Giám định để thực hiện chế độ tử
tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp
tuất hàng tháng
|
10
|
Giám định tai nạn lao động tái
phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
11
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái
phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
12
|
Giám định tổng hợp đối với người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
13
|
Giám định khiếu nại của người tham
gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
14
|
Giám định để hưởng trợ cấp mất sức
lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị
định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ)
|
15
|
Khám giám định thương tật lần đầu
do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa
thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
16
|
Khám giám định đối với trường hợp đã
được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố
thực hiện
|
17
|
Khám giám định đối với trường hợp
bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
18
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
19
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
VI. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
1.
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2.
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|