ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1221/QĐ-UBND
|
Trà
Vinh, ngày 06 tháng 07
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN THUỘC NGUỒN
NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TẠI TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ THUỘC CHI CỤC
VĂN THƯ - LƯU TRỮ TRỰC THUỘC SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày
11/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV
ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc
nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-BNV
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số
17/2014/TT-BNV ngày 20/10/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức
thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 216/TTr-SNV ngày 12/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 325 cơ
quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch
sử tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở
Nội vụ (đính kèm Danh mục).
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ chỉ đạo việc hướng dẫn, theo
dõi, kiểm tra thành phần tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu
tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn
thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ.
Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh,
cấp huyện có tên trong Danh mục tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm chỉ đạo
công chức, viên chức thu thập, chỉnh lý, xác định giá trị tài liệu, bảo quản, lựa
chọn những tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn, phản ánh đúng chức năng nhiệm
vụ và các mặt hoạt động của cơ quan, tổ chức giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tại
Trung tâm Lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ
theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà
Vinh về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc
nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tại Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực
thuộc Sở Nội vụ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện có tên trong Danh mục
tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Văn thư và Lưu trữ
Nhà nước (b/c);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Sở Nội vụ (5b);
- CVP, PCVP NC;
- Lưu: VT, NC.335b.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Kim Ngọc Thái
|
DANH MỤC
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN THUỘC NGUỒN NỘP
LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TẠI TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ THUỘC CHI CỤC VĂN
THƯ - LƯU TRỮ TRỰC THUỘC SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1221/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Trà Vinh)
A. CÁC CƠ QUAN
TỔ CHỨC CẤP TỈNH
1. Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh.
2. Hội đồng nhân dân tỉnh (bao gồm HĐND
và VP HĐND tỉnh Trà Vinh).
3. Ủy ban nhân dân tỉnh (bao gồm UBND
và VP UBND tỉnh Trà Vinh).
4. Sở Nội vụ.
5. Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ.
6. Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc
Sở Nội vụ.
7. Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc
Sở Nội vụ.
8. Sở Kế hoạch và Đầu tư.
9. Sở Tư pháp.
10. Sở Công Thương.
11. Chi cục Quản lý thị trường trực
thuộc Sở Công Thương.
12. Sở Khoa học và Công nghệ.
13. Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ.
14. Sở Giao thông vận tải.
15. Sở Xây dựng.
16. Chi cục Giám định xây dựng trực
thuộc Sở Xây dựng.
17. Sở Tài nguyên và Môi trường.
18. Chi cục Bảo vệ Môi trường trực
thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
19. Chi cục Quản lý đất đai trực thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường.
20. Chi cục Biển và Đảo trực thuộc Sở
Tài nguyên và Môi trường.
21. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
22. Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực
thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
23. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
24. Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
25. Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
26. Chi cục Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
27. Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn
lợi Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
28. Chi cục Phát triển nông thôn trực
thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
29. Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
30. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;.
31. Sở Y tế.
32. Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
trực thuộc Sở Y tế.
33. Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa
gia đình trực thuộc Sở Y tế.
34. Sở Tài chính.
35. Sở Giáo dục và Đào tạo.
36. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
37. Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
38. Sở Thông tin và Truyền thông.
39. Ban Dân tộc tỉnh.
40. Thanh tra tỉnh.
41. Tòa án nhân dân tỉnh.
42. Viện kiểm sát nhân dân tỉnh.
43. Cục Thi hành án dân sự.
44. Công an tỉnh.
45. Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh.
46. Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh.
47. Trường Đại học Trà Vinh.
48. Trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh.
49. Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh.
50. Đài Phát thanh và Truyền hình Trà
Vinh.
51. Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng
các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Trà Vinh.
52. Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
các công trình giao thông tỉnh Trà Vinh.
53. Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng
các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh.
54. Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh.
55. Ban Điều phối Dự án AMD Trà Vinh.
56. Cục Thống kê tỉnh Trà Vinh.
57. Bảo hiểm xã hội Trà Vinh.
58. Công ty Điện lực Trà Vinh.
59. Bưu điện tỉnh.
60. Viễn thông Trà Vinh.
61. Cục Thuế tỉnh Trà Vinh
62. Kho bạc Nhà nước Trà Vinh.
63. Phân xã Trà Vinh.
64. Ngân hàng hợp tác xã Việt Nam chi
nhánh Trà Vinh.
65. Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh
Trà Vinh.
66. Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển
Việt Nam chi nhánh Trà Vinh.
67. Ngân hàng TMCP Công thương chi
nhánh Trà Vinh.
68. Ngân hàng Phát triển chi nhánh
Trà Vinh.
69. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chi nhánh tỉnh Trà Vinh.
70. Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã
hội tỉnh Trà Vinh.
71. Ngân hàng
TMCP Ngoại thương Việt Nam chi nhánh Trà Vinh;
72. Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết
Trà Vinh.
73. Công ty TNHH MTV Quản lý Khai
thác công trình Thủy lợi Trà Vinh.
74. Công ty cổ phần cấp thoát nước Trà Vinh.
75. Công ty Cổ
phần Công trình Đô thị Trà Vinh.
76. Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh.
77. Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ
thuật tỉnh.
78. Hội đồng y - Châm cứu tỉnh.
79. Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh.
80. Hội Khuyến học tỉnh.
81. Hội Chữ thập đỏ tỉnh.
82. Hội Luật gia tỉnh.
83. Hội Nhà báo tỉnh.
84. Hội Thủy sản tỉnh.
85. Hội Làm vườn tỉnh.
86. Hội Người mù tỉnh.
87. Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh.
88. Hội Bảo trợ Người khuyết tật, bệnh
nhân nghèo và Bảo vệ quyền trẻ em.
89. Hội Nạn nhân chất độc Da
cam/Dioxin tỉnh;
90. Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh;
91. Liên minh Hợp tác xã tỉnh;
B. CÁC CƠ QUAN
TỔ CHỨC CẤP HUYỆN
I. THÀNH PHỐ TRÀ
VINH
92. Hội đồng nhân dân;
93. Ủy ban nhân dân (bao gồm UBND và
Văn phòng HĐND và UBND thành phố Trà Vinh).
94. Thanh tra thành phố.
95. Phòng Tư pháp.
96. Phòng Nội vụ.
97. Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội.
98. Phòng Quản lý đô thị.
99. Phòng Tài chính - Kế hoạch.
100. Phòng Tài nguyên và Môi trường.
101. Phòng Văn hóa và Thông tin.
102. Phòng Kinh tế.
103. Phòng Giáo dục và Đào tạo.
104. Phòng Y tế.
105. Phòng Dân tộc.
106. Tòa án nhân dân thành phố Trà
Vinh.
107. Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Trà Vinh.
108. Công an thành phố Trà Vinh.
109. Ban Chỉ huy Quân sự thành phố
Trà Vinh.
110. Bưu điện thành phố Trà Vinh.
111. Điện lực thành phố Trà Vinh.
112. Chi cục Thống kê.
113. Chi cục Thuế.
114. Chi cục Thi hành án dân sự.
115. Bảo hiểm xã hội.
116. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thành phố Trà Vinh.
117. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn số 1.
118. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn số 2.
II. HUYỆN CHÂU
THÀNH
119. Hội đồng nhân dân.
120. Ủy ban nhân dân (bao gồm UBND và
Văn phòng HĐND và UBND huyện).
121. Thanh tra huyện.
122. Phòng Tư pháp.
123. Phòng Nội vụ.
124. Phòng Tài chính - Kế hoạch.
125. Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
126. Phòng Tài nguyên và Môi trường.
127. Phòng Y tế.
128. Phòng Văn hóa và Thông tin.
129. Phòng Giáo dục và Đào tạo.
130. Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
131. Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội.
132. Phòng Dân tộc.
133. Tòa án nhân dân huyện.
134. Viện kiểm sát nhân dân huyện.
135. Công an huyện.
136. Ban Chỉ huy quân sự huyện.
137. Bưu điện huyện.
138. Điện lực Châu Thành.
139. Bảo hiểm xã hội.
140. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Châu Thành.
141. Kho bạc Nhà nước.
142. Chi cục Thống kê.
143. Chi cục Thuế.
144. Chi cục Thi hành án dân sự.
III. HUYỆN CẦU
NGANG
145. Hội đồng nhân dân.
146. Ủy ban nhân dân (bao gồm UBND và
Văn phòng HĐND và UBND huyện).
147. Thanh tra huyện.
148. Phòng Tư pháp.
149. Phòng Nội vụ.
150. Phòng Tài chính - Kế hoạch.
151. Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
152. Phòng Tài nguyên và Môi trường.
153. Phòng Y tế.
154. Phòng Văn hóa và Thông tin.
155. Phòng Giáo dục và Đào tạo.
156. Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
157. Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội.
158. Phòng Dân tộc.
159. Tòa án nhân dân huyện.
160. Viện kiểm sát nhân dân huyện.
161. Công an huyện.
162. Ban Chỉ huy Quân sự huyện.
163. Bưu điện huyện.
164. Điện lực Cầu Ngang.
165. Bảo hiểm xã hội.
166. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn huyện Cầu Ngang.
167. Kho bạc Nhà nước.
168. Chi cục Thống kê.
169. Chi cục Thuế.
170. Chi cục Thi hành án dân sự.
IV. HUYỆN CÀNG
LONG
171. Hội đồng nhân dân.
172. Ủy ban nhân dân (bao gồm UBND và
Văn phòng HĐND và UBND huyện).
173. Thanh tra huyện.
174. Phòng Tư pháp.
175. Phòng Nội vụ.
176. Phòng Tài chính - Kế hoạch.
177. Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
178. Phòng Tài nguyên và Môi trường.
179. Phòng Y tế.
180. Phòng Văn hóa và Thông tin.
181. Phòng Giáo dục và Đào tạo.
182. Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
183. Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội.
184. Phòng Dân tộc.
185. Tòa án nhân dân huyện.
186. Viện kiểm sát nhân dân huyện.
187. Công an huyện.
188. Ban Chỉ huy Quân sự huyện.
189. Bưu điện huyện.
190. Điện lực;
191. Bảo hiểm xã hội.
192. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn huyện Càng Long.
193. Kho bạc Nhà nước.
194. Chi cục Thống kê.
195. Chi cục Thuế.
196. Chi cục Thi hành án dân sự.
V. THỊ XÃ DUYÊN HẢI
197. Hội đồng nhân dân.
198. Ủy ban nhân dân (bao gồm UBND và
Văn phòng HĐND và UBND thị xã).
199. Thanh tra thị xã.
200. Phòng Tư
pháp.
201. Phòng Nội vụ.
202. Phòng Tài chính - Kế hoạch.
203. Phòng Kinh tế.
204. Phòng Tài nguyên và Môi trường.
205. Phòng Y tế.
206. Phòng Văn hóa và Thông tin.
207. Phòng Giáo dục và Đào tạo.
208. Phòng Quản lý đô thị.
209. Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội.
210. Tòa án nhân dân thị xã.
211. Viện kiểm sát nhân dân thị xã.
212. Công an thị xã.
213. Ban Chỉ huy Quân sự thị xã.
214. Bưu điện thị xã.
215. Điện lực thị xã Duyên Hải.
216. Bảo hiểm xã hội.
217. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thị xã Duyên Hải.
218. Kho bạc Nhà nước.
219. Chi cục Thống kê.
220. Chi cục Thuế.
221. Chi cục Thi hành án dân sự.
VI. HUYỆN DUYÊN HẢI
222. Hội đồng nhân dân.
223. Ủy ban nhân dân (bao gồm UBND và
Văn phòng HĐND và UBND huyện).
224. Thanh tra huyện.
225. Phòng Tư pháp.
226. Phòng Nội vụ.
227. Phòng Tài
chính - Kế hoạch.
228. Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
229. Phòng Tài nguyên và Môi trường.
230. Phòng Y tế.
231. Phòng Văn hóa và Thông tin.
232. Phòng Giáo dục và Đào tạo.
233. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
234. Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội.
235. Phòng Dân tộc.
236. Tòa án nhân dân huyện.
237. Viện kiểm sát nhân dân huyện.
238. Công an huyện.
239. Ban Chỉ huy Quân sự huyện.
240. Bưu điện huyện.
241. Điện lực Duyên hải.
242. Bảo hiểm xã hội.
243. Chi nhánh
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Duyên Hải.
244. Kho bạc Nhà nước.
245. Chi cục Thống kê.
246. Chi cục Thuế.
247. Chi cục Thi hành án dân sự.
VII. HUYỆN TIỂU CẦN
248. Hội đồng nhân dân.
249. Ủy ban nhân dân (bao gồm UBND và
Văn phòng HĐND và UBND huyện).
250. Thanh tra huyện.
251. Phòng Tư
pháp.
252. Phòng Nội vụ.
253. Phòng Tài chính - Kế hoạch.
254. Phòng Kinh tế - Hạ tầng.
255. Phòng Tài
nguyên và Môi trường.
256. Phòng Y tế.
257. Phòng Văn hóa và Thông tin.
258. Phòng Giáo dục và Đào tạo.
259. Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
260. Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội.
261. Phòng Dân tộc.
262. Tòa án nhân dân huyện.
263. Viện kiểm sát nhân dân huyện.
264. Công an huyện.
265. Ban Chỉ huy Quân sự huyện.
266. Bưu điện huyện.
267. Điện lực Tiểu Cần.
268. Bảo hiểm xã hội.
269. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn huyện Tiểu Cần.
270. Kho bạc Nhà nước.
271. Chi cục Thống kê.
272. Chi cục Thuế.
273. Chi cục Thi hành án dân sự.
VIII. HUYỆN CẦU KÈ
274. Hội đồng nhân dân.
275. Ủy ban nhân dân (bao gồm UBND và
Văn phòng HĐND và UBND huyện).
276. Thanh tra huyện.
277. Phòng Tư pháp.
278. Phòng Nội vụ.
279. Phòng Tài chính - Kế hoạch.
280. Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
281. Phòng Tài nguyên và Môi trường.
282. Phòng Y tế.
283. Phòng Văn hóa và Thông tin.
284. Phòng Giáo dục và Đào tạo.
285. Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
286. Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội.
287. Phòng Dân tộc.
288. Tòa án nhân dân huyện.
289. Viện kiểm sát nhân dân huyện.
290. Công an huyện.
291. Ban Chỉ huy Quân sự huyện.
292. Bưu điện huyện.
293. Điện lực Cầu
Kè.
294. Bảo hiểm xã hội.
295. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn huyện Cầu Kè.
296. Kho bạc Nhà nước.
297. Chi cục Thống kê.
298. Chi cục Thuế.
299. Chi cục Thi hành án dân sự.
IX. HUYỆN TRÀ CÚ
300. Hội đồng nhân dân.
301. Ủy ban nhân dân (bao gồm UBND và
Văn phòng HĐND và UBND huyện).
302. Thanh tra huyện.
303. Phòng Tư pháp.
304. Phòng Nội vụ.
305. Phòng Tài chính - Kế hoạch.
306. Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
307. Phòng Tài nguyên và Môi trường.
308. Phòng Y tế.
309. Phòng Văn hóa và Thông tin.
310. Phòng Giáo dục và Đào tạo.
311. Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
312. Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội.
313. Phòng Dân tộc.
314. Tòa án nhân dân huyện.
315. Viện kiểm sát nhân dân huyện.
316. Công an huyện.
317. Ban Chỉ huy Quân sự huyện.
318. Bưu điện huyện.
319. Điện lực Trà Cú.
320. Bảo hiểm xã hội.
321. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn huyện Trà Cú.
322. Kho bạc Nhà nước.
323. Chi cục Thống kê.
324. Chi cục Thuế.
325. Chi cục Thi hành án dân sự.
Danh mục này có 325 Cơ quan, tổ chức