|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 121/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận qua bưu chính Bắc Giang
Số hiệu:
|
121/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Linh
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 121/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 20 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 02/TTr-STP ngày 13/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (có Phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám
đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thành phố; UBND xã,
phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (STP 02b);
- Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, NC.
Bản điện tử:
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVPNC, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Linh
|
DANH
MỤC PHỤ LỤC
STT
|
Tên
Phụ lục
|
1
|
Phụ lục số 01: Danh mục TTHC không
thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công
ích của Ban Dân tộc
|
2
|
Phụ lục số 02: Danh mục TTHC không
thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công
ích của Ban Quản lý Khu công nghiệp
|
3
|
Phụ lục số 03: Danh mục TTHC thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và
không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ công ích
của Sở Công thương
|
4
|
Phụ lục số 04: Danh mục TTHC thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và
không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính
công ích của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
Phụ lục số 05: Danh mục TTHC thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và
không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính
công ích của Sở Giao thông Vận tải
|
6
|
Phụ lục số 06: Danh mục TTHC thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và
không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính
công ích của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
Phụ lục số 07: Danh mục TTHC thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và
không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính
công ích của Sở Khoa học và Công nghệ
|
8
|
Phụ lục số 08: Danh mục TTHC thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và
không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính
công ích của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
9
|
Phụ lục số 09: Danh mục TTHC thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và
không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính
công ích của Sở Nội vụ
|
10
|
Phụ lục số 10: Danh mục TTHC thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và
không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính
công ích của Sở Ngoại vụ
|
11
|
Phụ lục số 11: Danh mục TTHC thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và
không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính
công ích của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
12
|
Phụ lục số 12: Danh mục TTHC thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và
không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính
công ích của Sở Tài chính
|
13
|
Phụ lục số 13: Danh mục TTHC thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và
không thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
14
|
Phụ lục số 14: Danh mục TTHC thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và
không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính
công ích của Sở Tư pháp
|
15
|
Phụ lục số 15: Danh mục TTHC thực hiện
tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không
thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công
ích của Sở Thông tin và Truyền thông
|
16
|
Phụ lục số 16: Danh mục TTHC thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và
không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính
công ích của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
17
|
Phụ lục số 17: Danh mục TTHC thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và
không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính
công ích của Sở Xây dựng
|
18
|
Phụ lục số 18: Danh mục TTHC thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và
không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính
công ích của Sở Y tế
|
19
|
Phụ lục số 19: Danh mục TTHC không
thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công
ích của Thanh tra tỉnh
|
PHỤ
LỤC SỐ 01
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
1
|
Bình chọn, xét công nhận người có
uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Ban
Dân tộc
|
2
|
Xác định đối tượng thụ hưởng chính
sách theo Quyết định phê duyệt chính sách hỗ trợ, đất ở, đất sản xuất, nước
sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản
đặc biệt khó khăn
|
Ban
Dân tộc
|
3
|
Giải quyết khiếu nại
|
Ban
Dân tộc
|
4
|
Giải quyết tố cáo
|
Ban
Dân tộc
|
PHỤ
LỤC SỐ 02
DANH
MỤC TTHC KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
Đầu
tư
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
Đầu
tư
|
3
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
Đầu
tư
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội
|
Đầu
tư
|
5
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu
tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
Đầu
tư
|
6
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu
tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc
thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ)
|
Đầu
tư
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
Đầu
tư
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Đầu
tư
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ.
|
Đầu
tư
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ
trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư (thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
Đầu
tư
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ
trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư (thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ)
|
Đầu
tư
|
12
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết
định chủ trương đầu tư.
|
Đầu
tư
|
13
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Đầu
tư
|
14
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ
|
Đầu
tư
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
|
Đầu
tư
|
16
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
Đầu
tư
|
17
|
Thủ tục nộp, cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu
tư
|
18
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư thay cho Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
|
Đầu
tư
|
19
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu
tư
|
20
|
Thủ tục giãn tiến độ thực hiện dự
án đầu tư.
|
Đầu
tư
|
21
|
Thủ tục Tạm ngừng, ngừng hoạt động
của dự án đầu tư
|
Đầu
tư
|
22
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu
tư
|
23
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
Đầu
tư
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn
phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở
tại các Khu công nghiệp
|
Đầu
tư
|
25
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập
văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ
sở tại các Khu công nghiệp
|
Đầu
tư
|
26
|
Thủ tục điều chỉnh quy hoạch chi
tiết xây dựng đã được phê duyệt của Khu công nghiệp nhưng không làm thay đổi
chức năng sử dụng đất và cơ cấu quy hoạch
|
Xây
dựng
|
27
|
Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch
|
Xây
dựng
|
28
|
Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch
điều chỉnh
|
Xây
dựng
|
29
|
Thủ tục tham gia ý kiến về thiết kế
cơ sở
|
Xây
dựng
|
30
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng theo
giai đoạn
|
Xây
dựng
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng cho
dự án
|
Xây
dựng
|
32
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sửa chữa, cải
tạo công trình
|
Xây
dựng
|
33
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép xây dựng
|
Xây
dựng
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng tạm
|
Xây
dựng
|
35
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép xây
dựng
|
Xây
dựng
|
36
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép xây dựng
|
Xây
dựng
|
37
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc trong KCN theo hình thức hợp đồng
lao động
|
Lao
động
|
38
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc trong KCN theo hình thức di chuyển nội bộ
|
Lao
động
|
39
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp đối với người lao động nước
ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm việc cho
người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao
động theo quy định của pháp luật
|
Lao
động
|
40
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp đối với người lao động nước
ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm khác vị trí
công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật nhưng
không thay đổi người sử dụng lao động
|
Lao
động
|
41
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp đối với người lao động nước
ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực theo quy định tại
Điều 174 Bộ luật Lao động mà có nhu cầu tiếp tục làm việc cùng vị trí công
việc đã ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật
|
Lao
động
|
42
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc trong KCN đối với trường hợp GPLĐ hết hạn cho
lao động làm việc theo hình thức HĐLĐ
|
Lao
động
|
43
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc trong KCN đối với trường hợp GPLĐ hết hạn cho
lao động làm việc theo hình thức di chuyển nội bộ
|
Lao
động
|
44
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc trong KCN đối với trường hợp GPLĐ bị mất, hỏng
hoặc thay đổi nội dung ghi trong GPLĐ
|
Lao
động
|
45
|
Thủ tục xác nhận lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động
|
Lao
động
|
46
|
Thủ tục đăng ký đưa người lao động
đi làm việc tại nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời
hạn dưới 90 ngày
|
Lao
động
|
47
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao động
|
Lao
động
|
48
|
Thủ tục cấp chứng nhận xuất xứ hàng
hóa mẫu
|
Chứng
nhận xuất xứ hàng hóa
|
PHỤ
LỤC SỐ 03
DANH
MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
TN&TKQ
|
1
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
Giám
định thương mại
|
|
|
x
|
2
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
Giám
định thương mại
|
|
|
x
|
3
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Quản
lý cạnh tranh
|
|
|
x
|
4
|
Xác nhận sự phù hợp phát triển điện
lực tỉnh
|
Điện,
năng lượng
|
|
|
x
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
An
toàn thực phẩm
|
|
|
x
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
An
toàn thực phẩm
|
|
|
x
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính
công ích
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
4
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
10
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
12
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
13
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
15
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
16
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân
|
An
toàn thực phẩm
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện An
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
An
toàn thực phẩm
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
An
toàn thực phẩm
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện An
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm
|
An
toàn thực phẩm
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm
|
An
toàn thực phẩm
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
An
toàn thực phẩm
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) đối với cơ
sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
An
toàn thực phẩm
|
23
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
24
|
Cấp bổ sung, sửa đổi
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
25
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
27
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
29
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm)
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
30
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
31
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
32
|
Bổ sung quy hoạch phát triển các
cụm công nghiệp
|
Công
nghiệp địa phương
|
33
|
Thành lập cụm công nghiệp
|
Công
nghiệp địa phương
|
34
|
Mở rộng cụm công nghiệp
|
Công
nghiệp địa phương
|
35
|
Hỗ trợ kinh phí khuyến công
|
Công
nghiệp địa phương
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
Công
nghiệp địa phương
|
37
|
Phân hạng chợ (đối với chợ hạng 1,
chợ đầu mối)
|
Công
nghiệp địa phương
|
38
|
Phê duyệt Phương án bố trí sắp xếp
ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ (đối với chợ hạng 1,
chợ đầu mối)
|
Công
nghiệp địa phương
|
39
|
Phê duyệt Nội quy chợ (đối với chợ
hạng 1, chợ đầu mối)
|
Công
nghiệp địa phương
|
40
|
Phê duyệt Phương án chuyển đổi mô
hình tổ chức kinh doanh khai thác và quản lý chợ (đối với chợ hạng 1, chợ đầu
mối)
|
Công
nghiệp địa phương
|
41
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản
xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
Công
nghiệp địa phương
|
42
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp
|
Quản
lý cạnh tranh
|
43
|
Xác nhận thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo
|
Quản
lý cạnh tranh
|
44
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung
tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
45
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích
kho dưới 5.000 m3
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
46
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích
kho dưới 5.000 m3
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
49
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
50
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
52
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
53
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
54
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LPG
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
56
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
57
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
58
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
59
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
60
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
61
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
62
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
63
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
64
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
65
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Dầu khí,
khí dầu mỏ hóa lỏng
|
66
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
67
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
68
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
69
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
70
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
71
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
72
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
73
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
74
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
75
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LNG
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
76
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
77
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
78
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
79
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
80
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
81
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
82
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
83
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp CNG
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
84
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
85
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
86
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
Dầu
khí, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
87
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp
|
88
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp
|
89
|
Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp
|
90
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp
|
91
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn hóa chất
|
Hóa
chất
|
92
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn hóa chất
|
Hóa
chất
|
93
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa
chất
|
94
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
Hóa
chất
|
95
|
Cấp giấy chứng nhận sản xuất hóa
chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
Hóa
chất
|
96
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
Hóa
chất
|
97
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
Hóa
chất
|
98
|
Cấp giấy chứng nhận kinh doanh hóa
chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
Hóa
chất
|
99
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
Hóa
chất
|
100
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh doanh
hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
Hóa
chất
|
101
|
Cấp giấy chứng nhận sản xuất đồng
thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
Hóa
chất
|
102
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Hóa
chất
|
103
|
Cấp lại giấy chứng nhận sản xuất
đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Hóa
chất
|
104
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất
|
Hóa
chất
|
105
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
Điện,
năng lượng
|
106
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây
dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV
|
Điện,
năng lượng
|
107
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi
công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV
|
Điện,
năng lượng
|
108
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
Điện,
năng lượng
|
109
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
Điện,
năng lượng
|
110
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Điện,
năng lượng
|
111
|
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trong trường hợp bị
mất hoặc bị hỏng
|
Điện,
năng lượng
|
112
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ An toàn
điện
|
Điện,
năng lượng
|
113
|
Cấp lại thẻ An toàn điện
|
Điện,
năng lượng
|
114
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ An toàn điện
|
Điện,
năng lượng
|
115
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
|
Điện,
năng lượng
|
116
|
Thẩm định thiết kế cơ sở
|
Điện,
năng lượng
|
117
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng công trình
|
Điện,
năng lượng
|
118
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển
điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần quy hoạch chi
tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110 kV)
|
Điện,
năng lượng
|
119
|
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương
mại quốc tế
|
120
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương
mại quốc tế
|
121
|
Gia hạn Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương
mại quốc tế
|
122
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương
mại quốc tế
|
123
|
Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Xúc
tiến thương mại
|
124
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Xúc
tiến thương mại
|
125
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
Xúc
tiến thương mại
|
126
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Xúc
tiến thương mại
|
127
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
Xúc
tiến thương mại
|
128
|
Xác nhận Bản cam kết của thương
nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
Xuất
khẩu - Nhập khẩu
|
129
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở
dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C
|
Công
nghiệp nặng
|
130
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
Khoa
học - Công nghệ
|
PHỤ
LỤC SỐ 04
DANH MỤC
TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu
chính công ích
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN&TKQ
|
1
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
|
|
x
|
2
|
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
ngoại ngữ, tin học
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
|
|
x
|
3
|
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập
|
nt
|
|
|
x
|
4
|
Đề nghị gia hạn đề án dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
nt
|
|
|
x
|
5
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
nt
|
|
|
x
|
6
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
nt
|
|
|
x
|
7
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
Văn
bằng chứng chỉ
|
|
|
x
|
8
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
Văn
bằng chứng chỉ
|
|
|
x
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
|
x
|
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường tiểu học
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
|
x
|
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung
học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc
nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ
thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường
chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
nt
|
|
x
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất
lượng giáo dục mầm non
|
nt
|
|
x
|
|
13
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường trung học phổ thông
|
nt
|
|
x
|
|
14
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường trung học phổ thông chuyên
|
nt
|
|
x
|
|
15
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
nt
|
|
x
|
|
16
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
nt
|
|
x
|
|
17
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học
|
nt
|
|
x
|
|
18
|
Giải thể trường trung cấp chuyên
nghiệp
|
nt
|
|
x
|
|
19
|
Giải thể trường trung học phổ thông
|
nt
|
|
x
|
|
20
|
Liên kết đào tạo trình độ trung cấp
chuyên nghiệp
|
nt
|
|
x
|
|
21
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
nt
|
|
x
|
|
22
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp chuyên nghiệp
|
nt
|
|
x
|
|
23
|
Thành lập phân hiệu trường trung
cấp chuyên nghiệp
|
nt
|
|
x
|
|
24
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học
|
nt
|
|
x
|
|
25
|
Thành lập trường trung cấp chuyên
nghiệp
|
nt
|
|
x
|
|
26
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên
|
nt
|
|
x
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính
công ích
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động dịch vụ tư vấn du học
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
3
|
Cấp phép hoạt động giáo dục đối với
cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn và phân hiệu của những cơ sở này; trường
trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó có cấp học
trung học phổ thông) có yếu tố nước ngoài; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, các tổ chức quốc tế
liên Chính phủ đề nghị cho phép thành lập; trường trung cấp chuyên nghiệp và
phân hiệu của những cơ sở này
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
4
|
Cấp, gia hạn giấy phép dạy thêm,
học thêm ngoài nhà trường
|
nt
|
5
|
Cấp, gia hạn giấy phép dạy thêm,
học thêm trong nhà trường
|
nt
|
6
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ
sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
nt
|
7
|
Cho phép trường trung cấp chuyên
nghiệp hoạt động
|
nt
|
8
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
nt
|
9
|
Công nhận danh hiệu thư viện trường
học
|
nt
|
10
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều
cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
nt
|
11
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn
Quốc gia
|
nt
|
12
|
Công nhận trường trung học cơ sở
đạt chuẩn Quốc gia
|
nt
|
13
|
Công nhận trường trung học phổ
thông đạt chuẩn quốc gia
|
nt
|
14
|
Đăng ký tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên
|
nt
|
15
|
Đình chỉ hoạt động trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
nt
|
16
|
Gia hạn Đề án liên kết đào tạo
trình độ trung cấp chuyên nghiệp có yếu tố nước ngoài
|
nt
|
17
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
nt
|
18
|
Giải thể Trung tâm kỹ thuật tổng
hợp - hướng nghiệp
|
nt
|
19
|
Miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí
học tập đối với học sinh trung học phổ thông
|
nt
|
20
|
Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp
chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh
|
nt
|
21
|
Mở phân hiệu của cơ sở giáo dục có
vốn đầu tư nước ngoài
|
nt
|
22
|
Phê duyệt Đề án liên kết đào tạo
trình độ trung cấp chuyên nghiệp có yếu tố nước ngoài
|
nt
|
23
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
nt
|
24
|
Sáp nhập, chia, tách Trung tâm kỹ
thuật tổng hợp - hướng nghiệp
|
nt
|
25
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học phổ thông
|
nt
|
26
|
Thành lập cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
ngắn hạn; trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học
(trong đó có cấp học trung học phổ thông) có yếu tố nước ngoài (trừ các cơ sở
thuộc thẩm quyền Bộ GD&ĐT cấp)
|
nt
|
27
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
nt
|
28
|
Thành lập Trung tâm kỹ thuật tổng
hợp - hướng nghiệp
|
nt
|
29
|
Thành lập, cho phép thành lập
trường trung học phổ thông
|
nt
|
30
|
Tiếp nhận học sinh người nước ngoài
cấp trung học phổ thông
|
nt
|
31
|
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước
cấp trung học phổ thông
|
nt
|
32
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
nt
|
33
|
Xét cấp kinh phí hỗ trợ học sinh
trung học phổ thông ở vùng kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
nt
|
34
|
Xin học lại trường khác đối với học
sinh trung học phổ thông
|
nt
|
35
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các
cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
|
nt
|
36
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
37
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
38
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
PHỤ
LỤC SỐ 05
DANH
MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu
chính công ích
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN&TKQ
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3
|
Đường
bộ
|
|
|
x
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3
|
Đường
bộ
|
|
|
x
|
3
|
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 1, loại 2
|
nt
|
|
|
x
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
nt
|
|
|
x
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có thời hạn (Đối với xe máy chuyên dùng được tạm
nhập, tái xuất)
|
nt
|
|
|
x
|
6
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng cải tạo, thay đổi mầu
sơn hoặc Giấy chứng nhận đăng ký, biển số bị hỏng)
|
nt
|
|
|
x
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng bị mất Giấy chứng
nhận đăng ký hoặc biển số)
|
nt
|
|
|
x
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng tạm thời (Đối với xe máy chuyên dùng chưa đăng ký,
khi di chuyển trên đường bộ phải phải đăng ký tạm thời)
|
nt
|
|
|
x
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, sang
tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng đã đăng ký
được mua, bán, cho, tặng, thừa kế trong tỉnh)
|
nt
|
|
|
x
|
10
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng (Đối với xe máy chuyên dùng đã đăng ký, di chuyển đến tỉnh, thành phố
khác)
|
nt
|
|
|
x
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng đã đăng ký tại
tỉnh, thành phố khác di chuyển đến)
|
nt
|
|
|
X
|
12
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng (Đối
với xe máy chuyên dùng bị mất, thanh lý hoặc bán ra nước ngoài)
|
nt
|
|
|
x
|
13
|
Cấp mới Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng ô tô.
|
nt
|
|
|
x
|
14
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô do thay đổi nội dung của giấy phép kinh doanh; do hết hạn
Giấy phép hoặc cấp lại giấy phép do Giấy phép kinh doanh bị hư hỏng.
|
nt
|
|
|
x
|
15
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối
với trường hợp Giấy phép bị mất.
|
nt
|
|
|
x
|
16
|
Thủ tục cấp, cấp lại (khi hết hiệu
lực, bị mất, bị hư hỏng) phù hiệu xe chạy tuyến cố định, xe buýt, hợp đồng,
taxi, xe tải, xe công ten nơ, xe đầu kéo, cấp phù hiệu "xe nội bộ",
cấp phù hiệu "xe trung chuyển".
|
nt
|
|
|
x
|
17
|
Cấp biển hiệu xe vận chuyển khách du
lịch (cấp mới, cấp đổi do hết hạn)
|
nt
|
|
|
x
|
18
|
Cấp biển hiệu xe vận chuyển khách
du lịch (cấp mới, cấp đổi do hết hạn)
|
nt
|
|
|
x
|
19
|
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến
|
nt
|
|
|
x
|
20
|
Thủ tục giảm số chuyến chạy xe trên
tuyến
|
nt
|
|
|
x
|
21
|
Ngừng khai thác tuyến đối với vận
tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định
|
nt
|
|
|
x
|
22
|
Ngừng khai thác trên tuyến vận tải
hành khách bằng xe buýt
|
nt
|
|
|
x
|
23
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
nt
|
|
|
x
|
24
|
Công bố lại bến xe khách
|
nt
|
|
|
x
|
25
|
Thủ tục công bố bến xe hàng vào
khai thác
|
|
|
|
x
|
26
|
Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện vận tải thương mại (cấp mới, hết hạn, hư hỏng, mất)
|
nt
|
|
|
x
|
27
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện vận tải phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công
trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh
thổ Lào (cấp mới, hết hạn, hư hỏng, mất)
|
nt
|
|
|
x
|
28
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Lào -
Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
nt
|
|
|
x
|
29
|
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia
|
nt
|
|
|
x
|
30
|
Gia hạn đối với xe Campuchia khi
hoạt động tại Việt Nam
|
nt
|
|
|
x
|
31
|
Đăng ký biểu trưng xe taxi
|
nt
|
|
|
x
|
32
|
Đăng ký màu sơn đặc trưng cho xe
buýt
|
nt
|
|
|
x
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
nt
|
|
|
x
|
34
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu, biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác (QL31, QL37, QL279, QL17...) và đường
tỉnh đang khai thác.
|
nt
|
|
|
x
|
35
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu, biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác (QL31, QL37, QL279, QL17...) và
đường tỉnh đang khai thác.
|
nt
|
|
|
x
|
36
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ ủy thác
(QL31, QL37, QL279, QL17...) và đường tỉnh đang khai thác.
|
nt
|
|
|
x
|
37
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ
chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL31, QL37, QL279, QL17...)
|
nt
|
|
|
x
|
38
|
Cấp phép thi công nút giao đầu nối
vào quốc lộ (QL31, QL37, QL279, QL17...)
|
nt
|
|
|
x
|
39
|
Chấp thuận điểm đấu nối vào đường
tỉnh đang khai thác
|
nt
|
|
|
x
|
40
|
Cấp phép thi công nút giao đấu vào
đường tỉnh.
|
nt
|
|
|
x
|
41
|
Gia hạn Giấy phép thi công công
trình trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường
tỉnh.
|
nt
|
|
|
x
|
42
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên mạng lưới đường bộ trong phạm vi địa phương quản lý (quốc lộ
ủy thác: QL31, QL37, QL279, QL17... và các tuyến đường tỉnh, đường huyện đang
khai thác).
|
nt
|
|
|
X
|
43
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác
|
nt
|
|
|
x
|
44
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác
|
nt
|
|
|
x
|
45
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
nt
|
|
|
x
|
46
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện.
|
nt
|
|
|
x
|
47
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa.
|
Đường
thủy
|
|
|
x
|
48
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện.
|
Đường
bộ
|
|
|
x
|
49
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
Đường
bộ
|
|
|
x
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện bị mất, hỏng
|
Đường
bộ
|
|
|
x
|
51
|
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Đường
thủy
|
|
|
x
|
52
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa trên tuyến đường thủy nội địa địa phương
|
nt
|
|
|
x
|
53
|
Công bố cảng thủy nội địa không
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
nt
|
|
|
x
|
54
|
Công bố lại cảng thủy nội địa không
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Trường hợp Quyết định công bố hết
hiệu lực; thay đổi chủ sở hữu; thay đổi kết cấu công trình cảng, vùng đất,
vùng nước hoặc thay đổi công dụng của cảng)
|
nt
|
|
|
x
|
55
|
Công bố lại cảng thủy nội địa không
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Trường hợp đầu tư xây dựng mở rộng
hoặc nâng cấp cảng)
|
nt
|
|
|
x
|
56
|
Công bố cảng thủy nội địa có tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài.
|
nt
|
|
|
x
|
57
|
Công bố lại cảng thủy nội địa có tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài (Trường hợp Quyết định công bố hết hiệu
lực; thay đổi chủ sở hữu; thay đổi kết cấu công trình cảng, vùng đất, vùng
nước hoặc thay đổi công dụng của cảng)
|
nt
|
|
|
x
|
58
|
Công bố lại cảng thủy nội địa có
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Trường hợp đầu tư xây dựng mở rộng
hoặc nâng cấp cảng)
|
nt
|
|
|
x
|
59
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
nt
|
|
|
x
|
60
|
Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
nt
|
|
|
x
|
61
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa (Trường hợp Giấy phép hoạt động hết hiệu lực; thay đổi chủ sở
hữu; thay đổi vùng đất, vùng nước công dụng của bến)
|
nt
|
|
|
x
|
62
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa (Trường hợp do thay đổi vùng đất, vùng nước, công dụng của
bến)
|
nt
|
|
|
x
|
63
|
Phê duyệt quy trình vận hành, khai
thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe
ô tô.
|
nt
|
|
|
x
|
64
|
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận
hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng
phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô (đối với bến phà, bến khách ngang
sông đã có quyết định phê duyệt nhưng trong quá trình khai thác phát sinh các
yếu tố bất hợp lý ảnh hưởng đến an toàn khai thác, cần phải điều chỉnh).
|
nt
|
|
|
x
|
65
|
Thủ tục chấp thuận vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đường thủy nội địa đối với tổ
chức, cá nhân người Việt Nam
|
nt
|
|
|
x
|
66
|
Thủ tục chấp thuận vận tải khách
ngang sông
|
nt
|
|
|
x
|
67
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương
|
nt
|
|
|
x
|
68
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương
|
nt
|
|
|
x
|
69
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa
địa phương
|
nt
|
|
|
x
|
70
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa
địa phương
|
nt
|
|
|
x
|
71
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa địa phương (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường
thủy nội địa địa phương)
|
nt
|
|
|
x
|
72
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn
tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên
đường thủy nội địa địa phương)
|
nt
|
|
|
x
|
73
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa địa phương (đối với trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên
đường thủy nội địa địa phương)
|
nt
|
|
|
x
|
74
|
Lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp
tận thu sản phẩm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương
|
Đường
thủy
|
|
|
x
|
75
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe
hạng A1, A2, A3 và A4
|
Đường
bộ
|
|
x
|
|
76
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe
hạng A1, A2, A3 và A4 khi hết hạn
|
Đường
bộ
|
|
x
|
|
77
|
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào
tạo lái xe ô tô
|
nt
|
|
x
|
|
78
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
nt
|
|
x
|
|
79
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
nt
|
|
x
|
|
80
|
Cấp mới, cấp lại Giấy phép xe tập
lái
|
nt
|
|
x
|
|
81
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
nt
|
|
x
|
|
82
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng
trung tâm sát hạch loại 3
|
nt
|
|
x
|
|
83
|
Thỏa thuận bố trí mặt bằng tổng thể
và kích thước hình sát hạch đối với Trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
|
nt
|
|
x
|
|
84
|
Sát hạch và cấp mới giấy phép lái
xe cơ giới đường bộ
|
nt
|
|
x
|
|
85
|
Đổi Giấy phép lái xe mô tô do ngành
Công an cấp trước ngày 01/8/1995 bị hỏng
|
nt
|
|
x
|
|
86
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp từ ngày 01/8/1995
|
nt
|
|
x
|
|
87
|
Đổi Giấy phép
lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp.
|
nt
|
|
x
|
|
88
|
Đổi Giấy phép
lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài.
|
nt
|
|
x
|
|
89
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe nước ngoài vào Việt
Nam.
|
nt
|
|
x
|
|
90
|
Cấp đổi Giấy phép lái xe (do ngành
giao thông vận tải quản lý)
|
nt
|
|
x
|
|
91
|
Cấp lại Giấy
phép lái xe (do ngành giao thông vận tải quản lý) quá hạn từ 3 tháng đến dưới 1 năm
|
nt
|
|
x
|
|
92
|
Cấp lại Giấy phép lái xe (do ngành
giao thông vận tải quản lý) quá hạn sử dụng từ 01 năm trở lên.
|
nt
|
|
x
|
|
93
|
Cấp lại Giấy phép lái xe (do Sở
GTVT Bắc Giang quản lý) bị mất lần thứ nhất còn thời hạn sử dụng hoặc quá
thời hạn sử dụng dưới 03 tháng còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc.
|
nt
|
|
x
|
|
94
|
Cấp lại Giấy phép lái xe (do Sở
GTVT Bắc Giang quản lý) bị mất lần thứ nhất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng
đến dưới 01 năm, còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc.
|
nt
|
|
x
|
|
95
|
Cấp lại Giấy phép lái xe (do Sở
GTVT Bắc Giang quản lý) bị mất lần thứ nhất quá thời hạn sử dụng từ 1 năm trở
lên còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc.
|
nt
|
|
x
|
|
96
|
Cấp lại Giấy phép lái xe (do Sở
GTVT Bắc Giang quản lý) bị mất lần thứ hai trong thời hạn 02 năm kể từ ngày
cấp lại giấy phép lái xe lần thứ nhất.
|
nt
|
|
x
|
|
97
|
Cấp lại Giấy phép lái xe (do Sở
GTVT Bắc Giang quản lý) bị mất lần thứ ba trở lên trong thời hạn 2 năm kể từ
ngày cấp giấy phép lần thứ hai.
|
nt
|
|
x
|
|
98
|
Đổi, cấp lại bằng, chứng chỉ chuyên
môn phương tiện thủy nội địa.
|
nt
|
|
x
|
|
99
|
Thẩm định Dự án đầu tư xây dựng
|
Đường
bộ
|
x
|
|
|
100
|
Thẩm định Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật
|
nt
|
x
|
|
|
101
|
Thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công
- Dự toán công trình
|
nt
|
x
|
|
|
102
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng.
|
nt
|
x
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính
công ích
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới (Tại Trung tâm kiểm
định kỹ thuật phương tiện, thiết bị giao thông cơ giới Bắc Giang)
|
nt
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới (Ngoài Trung tâm
kiểm định kỹ thuật phương tiện, thiết bị giao thông cơ giới Bắc Giang)
|
nt
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, Tem
lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
nt
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn
bánh có gắn động cơ
|
nt
|
5
|
Thủ tục nghiệm thu, cấp Giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo.
|
nt
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng
|
nt
|
PHỤ
LỤC SỐ 06
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu
chính công ích
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN&TKQ
|
1
|
Thủ tục thẩm định chủ trương đầu tư
(dự án nhóm A do cấp tỉnh quản lý)
|
Thẩm
định nguồn vốn
|
|
|
x
|
2
|
Thủ tục thẩm định chủ trương đầu tư
(dự án nhóm B,C do cấp tỉnh quản lý)
|
Thẩm
định nguồn vốn
|
|
|
x
|
3
|
Thủ tục thẩm định nguồn vốn và khả
năng cân đối vốn
|
Thẩm
định nguồn vốn
|
|
|
x
|
4
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, đề
cương quy hoạch và dự toán kinh phí
|
Quy
hoạch
|
|
|
x
|
5
|
Thủ tục thẩm định quy hoạch
|
Quy
hoạch
|
|
|
x
|
2. Danh mục thủ
tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch
vụ bưu chính công ích
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với Doanh nghiệp tư nhân
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
2
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với Công ty TNHH một thành viên
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
3
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
4
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với công ty cổ phần
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
5
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với công ty hợp danh
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
6
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
7
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
8
|
Chia công ty TNHH một thành viên
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
9
|
Chia công ty TNHH hai thành viên
trở lên
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
10
|
Chia công ty cổ phần
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
11
|
Tách công ty TNHH một thành viên
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
12
|
Tách công ty TNHH hai thành viên
trở lên
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
13
|
Tách công ty cổ phần
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
14
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
15
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
16
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là
công ty cổ phần
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
17
|
Chuyển đổi công ty TNHH thành công
ty cổ phần
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
18
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
19
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
20
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
21
|
Chuyển đổi công ty TNHH hai thành
viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
22
|
Chuyển đổi công ty TNHH một thành
viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
23
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
24
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy
mẫu con dấu
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
25
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
26
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
27
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
28
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
29
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
30
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
31
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
32
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
33
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
34
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
35
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
36
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
37
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
38
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
39
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
40
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
41
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
42
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
43
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
44
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
45
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp
nhập
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
46
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
47
|
Giải thể doanh
nghiệp
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
48
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
49
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
51
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
52
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Thành
lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
53
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã
|
Thành
lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
54
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã (Trường hợp liên
hiệp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại
huyện hoặc tỉnh/thành phố khác với nơi liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính)
|
Thành
lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
55
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã (Trường hợp liên
hiệp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước
ngoài)
|
Thành
lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
56
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã: thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh
doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; Tên, địa chỉ, người đại
diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Liên Hiệp HTX
|
Thành
lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
57
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
(Thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất,
kinh doanh, nội dung hoạt động, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã)
|
Thành
lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
58
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (thay đổi nội dung điều lệ, số lượng thành viên, thành
viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên)
|
Thành
lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
59
|
Thông báo về việc góp vốn/mua cổ
phần/thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Thành
lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
60
|
Tạm ngừng hoạt động liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
Thành
lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
61
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Thành
lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
62
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
|
Thành
lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
63
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (trường hợp đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
Thành
lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
64
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Thành
lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
65
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
(trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Thành
lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
66
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
Thành
lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
67
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
Thành
lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
68
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
Thành
lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
69
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
Thành
lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
70
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
Thành
lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
71
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
Đầu
tư
|
72
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
Đầu
tư
|
73
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Đầu
tư
|
74
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Đầu
tư
|
75
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
Đầu
tư
|
76
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Đầu
tư
|
77
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
Đầu tư
|
78
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Đầu
tư
|
79
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội
|
Đầu
tư
|
80
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu
tư
|
81
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
Đầu
tư
|
82
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu
tư
|
83
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Đầu
tư
|
84
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với
dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư (trong trường hợp chuyển nhượng)
|
Đầu
tư
|
85
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với
dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (trong trường hợp chuyển nhượng dự
án)
|
Đầu
tư
|
86
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với
dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng chính phủ (trong trường hợp chuyển
nhượng dự án)
|
Đầu
tư
|
87
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trong trường hợp chuyển nhượng
dự án)
|
Đầu
tư
|
88
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng chính phủ
và không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trong trường hợp
chuyển nhượng dự án)
|
Đầu
tư
|
89
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
Đầu
tư
|
90
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
Đầu
tư
|
91
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Đầu
tư
|
92
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu
tư
|
93
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Đầu
tư
|
94
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
Đầu
tư
|
95
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
Đầu
tư
|
96
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Đầu
tư
|
97
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu
tư
|
98
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu
tư
|
99
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Đầu
tư
|
100
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Đầu
tư
|
101
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
Đầu
tư
|
102
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Đầu
tư
|
103
|
Tiếp nhận dự án sử dụng nguồn viện
trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
104
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
105
|
Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài
trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bắc Giang
|
Nguồn
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
106
|
Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài
trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang
|
Nguồn
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
107
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện dự án
hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Thủ tướng Chính phủ
|
Nguồn
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
108
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
Nguồn
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
109
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
Nguồn
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
110
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện dự án
hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
Nguồn
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
111
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
Nguồn
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
112
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án Ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
Nguồn
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
113
|
Xác nhận chuyên gia
|
Nguồn
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
114
|
Thủ tục thẩm định kế hoạch lựa chọn
nhà thầu các gói thầu thuộc dự án đầu tư xây dựng do Chủ tịch UBND tỉnh và
Báo cáo KTKT do Giám đốc Sở Xây dựng quyết định đầu tư
|
Lĩnh
vực Đấu thầu và thẩm định dự án
|
115
|
Thủ tục tham gia kiến HSMT (đối với
gói thầu thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh và Báo cáo KT-KT do Giám đốc Sở
Xây dựng quyết định đầu tư)
|
Lĩnh
vực Đấu thầu và thẩm định dự án
|
116
|
Thủ tục thẩm định HSMT mua sắm hàng
hóa thuộc dự án do UBND tỉnh làm chủ đầu tư
|
Lĩnh
vực Đấu thầu và thẩm định dự án
|
117
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ mời thầu
xây lắp thuộc dự án do UBND tỉnh làm chủ đầu tư
|
Lĩnh
vực Đấu thầu và thẩm định dự án
|
118
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ mời thầu tư
vấn công trình do UBND tỉnh làm chủ đầu tư
|
Lĩnh
vực Đấu thầu và thẩm định dự án
|
119
|
Thủ tục Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói
thầu thuộc công trình UBND tỉnh làm chủ đầu tư
|
Lĩnh
vực Đấu thầu và thẩm định dự án
|
120
|
Thủ tục thẩm định kết quả lựa chọn
nhà thầu công trình do UBND tỉnh làm chủ đầu tư
|
Lĩnh
vực Đấu thầu và thẩm định dự án
|
121
|
Thủ tục thẩm định kết quả lựa chọn
nhà thầu công trình do UBND tỉnh làm chủ đầu tư
|
Lĩnh
vực Đấu thầu và thẩm định dự án
|
122
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị của
nhà thầu
|
Lĩnh
vực Đấu thầu và thẩm định dự án
|
123
|
Thủ tục kiến nghị kết quả lựa chọn
nhà thầu
|
Lĩnh
vực Đấu thầu và thẩm định dự án
|
124
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ yêu cầu mua
sắm hàng hóa do UBND tỉnh làm chủ đầu tư
|
Lĩnh
vực Đấu thầu và thẩm định dự án
|
125
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ yêu cầu chỉ
định thầu xây lắp thuộc công trình do UBND tỉnh làm chủ đầu tư
|
Lĩnh
vực Đấu thầu và thẩm định dự án
|
126
|
Thủ tục thẩm định kế hoạch lựa chọn
nhà thầu các gói thầu thuộc dự toán mua sắm thường xuyên
|
Lĩnh
vực Đấu thầu và thẩm định dự án
|
PHỤ
LỤC SỐ 07
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN&TKQ
|
1
|
Xét hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã
áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
|
|
x
|
2
|
Xét hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã
đạt giải thưởng chất lượng
|
nt
|
|
|
x
|
3
|
Xét hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã
có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn
|
nt
|
|
|
x
|
4
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
An
toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
x
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính
công ích
STT
|
Tên
TTHC
|
Lĩnh
vực
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Phát triển tiềm lực khoa học và
công nghệ
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Phát triển tiềm lực khoa học và
công nghệ
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực
tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Phát triển tiềm lực khoa học và
công nghệ
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính
(dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
Phát triển tiềm lực khoa học và
công nghệ
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
Phát triển tiềm lực khoa học và
công nghệ
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Phát triển tiềm lực khoa học và
công nghệ
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
Phát triển tiềm lực khoa học và
công nghệ
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
Phát triển tiềm lực khoa học và công
nghệ
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
Phát triển tiềm lực khoa học và
công nghệ
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Phát triển tiềm lực khoa học và
công nghệ
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
Phát triển tiềm lực khoa học và
công nghệ
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
Phát triển tiềm lực khoa học và
công nghệ
|
14
|
Cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Phát triển tiềm lực khoa học và
công nghệ
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy
chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
Phát triển tiềm lực khoa học và
công nghệ
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của
văn phòng đại diện, chi nhánh
|
Phát triển tiềm lực khoa học và
công nghệ
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường
hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
Phát triển tiềm lực khoa học và
công nghệ
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường
hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
19
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
trong hoạt động KH&CN
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
20
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
trong hoạt động KH&CN
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
21
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
22
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu
tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
23
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
24
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
25
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa
đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
29
|
Tiếp nhận, trả lời phiếu đề xuất
danh mục các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của các tổ chức, cá nhân
đăng ký
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
30
|
Tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
32
|
Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
33
|
Xác nhận thuyết minh đề tài, đề án
nghiên cứu và phát triển công nghệ cao
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ
|
36
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
37
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
38
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
39
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán y tế
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
40
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
41
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố
bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
42
|
Xét chấp thuận việc công nhận sáng
kiến do Nhà nước đầu tư
|
Sở hữu trí tuệ
|
43
|
Trao quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý
|
Sở hữu trí tuệ
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp
hoạt động khoa học và công nghệ
|
Phát triển tiềm lực KHCN
|
45
|
Xét tặng Giải thưởng chất lượng
Quốc gia
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
46
|
Đăng ký xét hỗ trợ doanh nghiệp,
hợp tác xã áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có
sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
47
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
48
|
Tiếp nhận, xác nhận công bố sử dụng
dấu định lượng trên nhãn của hàng đóng gói sẵn
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sử
dụng dấu định lượng trên nhãn của hàng đóng gói sẵn
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
50
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
51
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
52
|
Giải quyết khiếu nại
|
Thanh tra
|
53
|
Giải quyết tố cáo
|
Thanh tra
|
PHỤ
LỤC SỐ 08
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO
ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN&TKQ
|
1
|
Di chuyển hồ sơ đi
|
Người
có công
|
|
|
x
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt
sỹ, giấy chứng nhận bệnh binh, giấy chứng nhận thương binh
|
Người
có công
|
|
|
x
|
3
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao
động nước ngoài
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
|
|
x
|
4
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
|
|
x
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính
công ích
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
1
|
Giải quyết chế độ đối với người
hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và thân nhân
|
Người
có công
|
2
|
Người hoạt động cách mạng từ
01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng tám năm 1945 và thân nhân
|
Người
có công
|
3
|
Cấp giấy báo tử và xác nhận liệt
sĩ, cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ
|
Người
có công
|
4
|
Thủ tục trợ cấp ưu đãi đối với thân
nhân liệt sỹ
|
Người
có công
|
5
|
Quyết định trợ cấp tiền tuất hàng
tháng đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Người
có công
|
6
|
Trợ cấp thờ cúng liệt sỹ
|
Người
có công
|
7
|
Hưởng phụ cấp hàng tháng và trợ cấp
người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Người
có công
|
8
|
Hưởng trợ cấp một lần đối với thân
nhân hoặc người thờ cúng Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Người
có công
|
9
|
Hưởng trợ cấp hàng tháng đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời
kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC)
|
Người
có công
|
10
|
Hưởng trợ cấp một lần đối với thân
nhân hoặc người thờ cúng Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh
hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC)
|
Người
có công
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận bị thương; Giấy
chứng nhận thương binh, Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương
binh và trợ cấp thương tật
|
Người
có công
|
12
|
Giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát
|
Người
có công
|
13
|
Giám định vết thương còn sót
|
Người
có công
|
14
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh.
|
Người
có công
|
15
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Người
có công
|
16
|
Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối
với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người
có công
|
17
|
Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối
với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người
có công
|
18
|
Hưởng trợ cấp hàng tháng đối với
người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày đã được hưởng trợ cấp một lần
|
Người
có công
|
19
|
Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối
với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày chưa
được hưởng trợ cấp một lần
|
Người
có công
|
20
|
Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối
với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù
đày
|
Người
có công
|
21
|
Hưởng trợ cấp một lần đối với người
HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Người
có công
|
22
|
Hưởng trợ cấp ưu đãi (hàng tháng
hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng
|
Người
có công
|
23
|
Trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một
lần đối với thân nhân người có công với cách mạng đã từ trần
|
Người
có công
|
24
|
Hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng
đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần
|
Người
có công
|
25
|
Mua bảo hiểm y tế cho người có công
với cách mạng và thân nhân đang hưởng trợ cấp hàng tháng; Người có công với
cách mạng thuộc diện hưởng trợ cấp một lần; Thân nhân không thuộc diện hưởng
trợ cấp hàng tháng của: Liệt sĩ; AHLLVTND, AHLĐTTKKC; Thương binh, bệnh binh,
người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động 61% trở lên; Người phục
vụ Bà mẹ VNAH, thương binh, bệnh binh, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả
năng lao động từ 81% trở lên
|
Người
có công
|
26
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với
người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi gồm: Người có công
hoặc thân nhân phạm tội bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Người có
công hoặc thân nhân xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Người có công
hoặc thân nhân đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ,
nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ
|
Người
có công
|
27
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công
|
Người
có công
|
28
|
Tiếp nhận hồ sơ di chuyển đến
|
Người
có công
|
29
|
Đổi hoặc cấp lại bằng “Tổ quốc ghi
công”
|
Người
có công
|
30
|
Hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với
đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được
hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày
8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
Người
có công
|
31
|
Giải quyết mai táng phí đối với đối
tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng
chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày
8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
Người
có công
|
32
|
Hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với
cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ
|
Người
có công
|
33
|
Hưởng mai táng phí đối với cựu
chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ
|
Người
có công
|
34
|
Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối
với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở
Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi
việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
Người
có công
|
35
|
Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối
với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở
Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi
việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
Người
có công
|
36
|
Hưởng chế độ BHYT đối với đối tượng
tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp
bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định
số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
Người
có công
|
37
|
Hưởng chế độ trợ cấp mai táng phí
đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở
Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi
việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
Người
có công
|
38
|
Hưởng chế độ BHYT đối với TNXP thời
kỳ kháng chiến chống Pháp
|
Người
có công
|
39
|
Hưởng chế độ mai táng phí đối với
thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp
|
Người
có công
|
40
|
Thủ tục đề nghị xét tặng hoặc truy
tặng Danh hiệu vinh dự "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"
|
Người
có công
|
41
|
Thủ tục
xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh không thuộc lực lượng quân
đội, công an.
|
Người
có công
|
42
|
Thủ tục xác nhận đối với người bị
thương không thuộc lực lượng quân đội, công an
|
Người
có công
|
43
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp
một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo
vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết.
|
Người
có công
|
44
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
Người
có công
|
45
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình.
|
Người
có công
|
46
|
Thủ tục thực hiện chế độ điều dưỡng
phục hồi sức khỏe đối với người có công với cách mạng.
|
Người
có công
|
47
|
Thủ tục đính chính thông tin trên
bia mộ liệt sĩ
|
Người
có công
|
48
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ.
|
Người
có công
|
49
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp mai táng
phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ,
chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế.
|
Người
có công
|
50
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với dân
công hỏa tuyến
|
Người
có công
|
51
|
Cấp giấy phép lao động cho lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
52
|
Cấp lại giấy phép lao động cho lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
53
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
55
|
Thành lập trung tâm giới thiệu việc
làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
56
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận
thành lập trung tâm giới thiệu việc làm của các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, tổ chức chính trị - xã hội đặt trụ sở hoạt động trên địa bàn trình UBND
tỉnh
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
57
|
Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu
việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
58
|
Gia hạn giấy phép hoạt động giới
thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
59
|
Thu hồi giấy phép hoạt động giới
thiệu việc làm cho doanh nghiệp
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
60
|
Hướng dẫn, đăng ký hợp đồng lao
động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
61
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng lao động
cá nhân (xuất khẩu lao động)
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
62
|
Hỗ trợ lao động đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng thuộc dự án hỗ trợ đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
63
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thất
nghiệp
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
64
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
65
|
Giải quyết chế độ tiếp tục hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
66
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
đối với người lao động không thực hiện thông báo v/v tìm kiếm việc làm trong
03 tháng liên tục theo quy định hoặc 02 lần người lao động từ chối việc làm
do Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Bắc Giang giới thiệu mà không có lý do
chính đáng theo quy định.
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
67
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
đối với người lao động thuộc đối tượng còn lại theo quy định tại Điều 53 Luật
Việc làm.
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
68
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
69
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
70
|
Hỗ trợ học nghề cho đối tượng đang
hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
71
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
72
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm
hằng tháng
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
73
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao
động
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
74
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện và cấp giấy chứng nhận huấn luyện an toàn
lao động, vệ sinh lao động.
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
75
|
Thẩm định chương trình huấn luyện
chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở.
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
76
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ
200 giờ đến 300 giờ trong một năm.
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
77
|
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai
nạn lao động.
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
78
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao
động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở
LĐTBXH, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ
quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ sở (nếu có).
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
79
|
Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh
lao động.
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
80
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa.
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
81
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần
đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc.
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
82
|
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động.
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
83
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
Lao
động tiền lương - Bảo hiểm xã hội
|
84
|
Đăng ký Nội quy lao động
|
Lao
động tiền lương - Bảo hiểm xã hội
|
85
|
Thủ tục trợ cấp 01 lần đối với
người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a.
|
Lao
động tiền lương - Bảo hiểm xã hội
|
86
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm
đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê
lại lao động
|
Lao
động tiền lương - Bảo hiểm xã hội
|
87
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho
thuê lại lao động
|
Lao
động tiền lương - Bảo hiểm xã hội
|
88
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản
lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
Lao
động tiền lương - Bảo hiểm xã hội
|
89
|
Thủ tục Tiếp nhận đăng ký, đăng ký
lại, thang lương, bảng lương của doanh nghiệp ngoài nhà nước
|
Lao
động tiền lương - Bảo hiểm xã hội
|
90
|
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ
xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
Bảo
trợ xã hội
|
91
|
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ
xã hội đối với đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp.
|
Bảo
trợ xã hội
|
92
|
Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt
động chăm sóc người khuyết tật
|
Bảo
trợ xã hội
|
93
|
Công nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng
ưu đãi
|
Bảo
trợ xã hội
|
94
|
Gia hạn Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật được hưởng ưu đãi
|
Bảo
trợ xã hội
|
95
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức, cá nhân
|
Phòng
chống tệ nạn xã hội
|
96
|
Thu hồi giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức, cá nhân
|
Phòng
chống tệ nạn xã hội
|
97
|
Thành lập Trung tâm chữa bệnh -
Giáo dục - Lao động - Xã hội
|
Phòng
chống tệ nạn xã hội
|
98
|
Giải thể Trung tâm Giáo dục Lao
động Xã hội
|
Phòng
chống tệ nạn xã hội
|
99
|
Đưa người vào cai nghiện tự nguyện
tại Trung tâm Giáo dục - Lao động Xã hội
|
Phòng
chống tệ nạn xã hội
|
100
|
Miễn, giảm kinh phí đóng góp của
người cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội
Thủ tục “Tiếp nhận người có quyết
định vào cơ sở cai nghiện bắt buộc”
|
Phòng
chống tệ nạn xã hội
|
101
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
Phòng
chống tệ nạn xã hội
|
102
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng
chống tệ nạn xã hội
|
103
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng
chống tệ nạn xã hội
|
104
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng
chống tệ nạn xã hội
|
105
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng
chống tệ nạn xã hội
|
106
|
Đưa người nghiện ma túy, người bán
dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh -
Giáo dục - Lao động xã hội
|
Phòng
chống tệ nạn xã hội
|
107
|
Chế độ thăm gặp đối với học viên
tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Phòng
chống tệ nạn xã hội
|
108
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên
tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Phòng
chống tệ nạn xã hội
|
109
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
công lập, tư thục
|
Dạy
nghề
|
110
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
Dạy
nghề
|
111
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp cho các doanh nghiệp
|
Dạy
nghề
|
112
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp
|
Dạy
nghề
|
PHỤ
LỤC SỐ 09
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN&TKQ
|
1
|
Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ
chức hành chính, sự nghiệp Nhà nước
|
|
|
x
|
2
|
Tổ chức lại, giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập do UBND tỉnh quyết định thành lập
|
Tổ
chức hành chính, sự nghiệp Nhà nước
|
|
|
x
|
3
|
Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ, công
chức, viên chức lãnh đạo diện Chủ tịch UBND tỉnh quản lý
|
Cán
bộ, công chức
|
|
|
x
|
4
|
Thỏa thuận bổ nhiệm, bổ nhiệm lại,
miễn nhiệm cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo diện thỏa thuận bổ nhiệm, bổ
nhiệm lại
|
Cán
bộ, công chức
|
|
|
x
|
5
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp
đối với viên chức (từ hạng IV lên hạng III)
|
Cán
bộ, công chức
|
|
|
x
|
6
|
Thi nâng ngạch công chức (từ cán sự
và tương đương lên chuyên viên và tương đương)
|
Cán
bộ, công chức
|
|
|
x
|
7
|
Thẩm định chuyển xếp lương đối với
cán bộ chuyên trách cấp xã khi có thay đổi về trình độ đào tạo chuyên môn,
nghiệp vụ
|
Cán
bộ, công chức
|
|
|
x
|
8
|
Quyết định xếp lương lần đầu cán bộ
chuyên trách cấp xã
|
Cán
bộ, công chức
|
|
|
x
|
9
|
Nâng ngạch cán bộ khuyến nông, thú
y cơ sở
|
Cán
bộ, công chức
|
|
|
x
|
10
|
Thẩm định xét tuyển dụng Chỉ huy
trưởng Quân sự, Trưởng Công an cấp xã
|
Cán
bộ, công chức
|
|
|
x
|
11
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với
Thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết
định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
Cán
bộ, công chức
|
|
|
x
|
12
|
Xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh
niên xung phong do cấp tỉnh, cấp huyện thành lập, quản lý và sử dụng
|
Cán
bộ, công chức
|
|
|
x
|
13
|
Cấp giấy phép thành lập và công
nhận Điều lệ Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện
|
Tổ
chức Hội, tổ chức phi chính phủ
|
|
|
x
|
14
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
nt
|
|
|
x
|
15
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên hội đồng quản lý quỹ
|
nt
|
|
|
x
|
16
|
Thay đổi giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
nt
|
|
|
x
|
17
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ Quỹ
|
nt
|
|
|
x
|
18
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau
khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
nt
|
|
|
x
|
19
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ
|
nt
|
|
|
x
|
20
|
Đổi tên Quỹ
|
nt
|
|
|
x
|
21
|
Quỹ tự giải thể
|
nt
|
|
|
x
|
22
|
Công nhận Ban vận động thành lập Hội
|
nt
|
|
|
x
|
23
|
Thành lập hội
|
nt
|
|
|
x
|
24
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ,
đại hội bất thường của hội
|
nt
|
|
|
x
|
25
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
nt
|
|
|
x
|
26
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
nt
|
|
|
x
|
27
|
Hội tự giải thể
|
nt
|
|
|
x
|
28
|
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện
|
nt
|
|
|
x
|
29
|
Đổi tên hội
|
nt
|
|
|
x
|
30
|
Báo cáo thành lập pháp nhân và tổ
chức cơ sở thuộc hội
|
nt
|
|
|
x
|
31
|
Tiếp nhận cán bộ, công chức, viên
chức từ tỉnh, thành phố khác hoặc từ khối Đảng, đoàn thể vào biên chế HCNN,
HCSN của tỉnh
|
Quản
lý biên chế
|
|
|
x
|
32
|
Điều động (thuyên chuyển) cán bộ,
công chức, viên chức của tỉnh đến công tác tại các tỉnh, thành phố khác hoặc
sang khối Đảng, đoàn thể
|
Quản
lý biên chế
|
|
|
x
|
33
|
Thẩm định tiếp nhận và điều động
công chức sang viên chức hoặc từ đơn vị sự nghiệp này sang đơn vị sự nghiệp
khác thuộc các cơ quan trong tỉnh
|
Quản
lý biên chế
|
|
|
x
|
34
|
Tiếp nhận và điều động viên chức từ
đơn vị sự nghiệp công lập đến các cơ quan HCNN trong tỉnh
|
Quản
lý biên chế
|
|
|
x
|
35
|
Thẩm định Kế hoạch tuyển dụng công
chức cấp xã
|
nt
|
|
|
x
|
36
|
Thẩm định kết quả thi tuyển công
chức cấp xã
|
nt
|
|
|
x
|
37
|
Thẩm định đề nghị tiếp nhận vào
công chức cấp xã không qua thi tuyển
|
nt
|
|
|
x
|
38
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị xét chuyển
cán bộ chuyên trách cấp xã sang công chức cấp xã
|
nt
|
|
|
x
|
39
|
Thẩm định hợp đồng cán bộ khuyến
nông, thú y cơ sở
|
nt
|
|
|
x
|
40
|
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
(gồm cả chia tách, sáp nhập)
|
Chính
quyền địa phương
|
|
|
x
|
41
|
Đổi tên thôn, tổ dân phố
|
nt
|
|
|
x
|
42
|
Chuyển thôn thành tổ dân phố
|
nt
|
|
|
x
|
43
|
Phân loại thôn, tổ dân phố
|
nt
|
|
|
x
|
44
|
Quyết định phân loại đơn vị hành
chính xã, phường, thị trấn
|
nt
|
|
|
x
|
45
|
Thẩm định, trình Bộ trưởng Bộ Nội
vụ quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp huyện
|
nt
|
|
|
x
|
46
|
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi
dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Tôn
giáo
|
|
|
x
|
47
|
Thủ tục đăng ký người được phong
chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Tôn
giáo
|
|
|
x
|
48
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 19
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Tôn
giáo
|
|
|
x
|
49
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo
|
Tôn
giáo
|
|
|
x
|
50
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
Tôn
giáo
|
|
|
x
|
51
|
Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa
đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Tôn
giáo
|
|
|
x
|
52
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường
niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị
định số 92/2012/NĐ-CP
|
Tôn
giáo
|
|
|
x
|
53
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ
diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Tôn
giáo
|
|
|
x
|
54
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện
|
Tôn
giáo
|
|
|
x
|
55
|
Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của
người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
Tôn
giáo
|
|
|
x
|
56
|
Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội
tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Tôn
giáo
|
|
|
x
|
57
|
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho
tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
Tôn
giáo
|
|
|
x
|
58
|
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm
vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tôn
giáo
|
|
|
x
|
59
|
Thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở
đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Tôn
giáo
|
|
|
x
|
60
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ
chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn
giáo
|
|
|
x
|
61
|
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn
giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tôn
giáo
|
|
|
x
|
62
|
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu
viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều
huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tôn
giáo
|
|
|
x
|
63
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại Sở
Nội vụ
|
Thanh
tra
|
|
|
x
|
64
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại Sở
Nội vụ
|
Thanh
tra
|
|
|
x
|
65
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động lưu trữ
|
Văn
thư - lưu trữ
|
|
|
x
|
66
|
Đề nghị Thủ tướng Chính phủ, Chủ
tịch nước khen thưởng
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
|
x
|
67
|
Đề nghị xét tặng hoặc truy tặng
danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
|
x
|
68
|
Xét tặng danh hiệu “Cờ thi đua của
UBND tỉnh”, “Tập thể Lao động xuất sắc”, “Đơn vị quyết thắng”, “Chiến sỹ thi
đua cấp tỉnh” và Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
|
x
|
69
|
Khen thưởng cho tập thể và cá nhân
đạt thành tích trong lĩnh vực Thể thao, Văn hóa - Nghệ thuật, Giáo dục và Đào
tạo, Thông tin và truyền thông
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
|
x
|
2. Danh mục thủ
tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch
vụ bưu chính công ích
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
1
|
Trao quyết định tuyển dụng công chức
|
Quản
lý biên chế
|
2
|
Cấp bản sao, chứng thực tài liệu
lưu trữ
|
Văn
thư - lưu trữ
|
3
|
Khai thác, sử dụng tài liệu
|
Văn
thư - lưu trữ
|
PHỤ
LỤC SỐ 10
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN&TKQ
|
1
|
Thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ,
công chức, viên chức không thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý
|
Ngoại
vụ
|
|
|
x
|
2
|
Thủ tục cấp thẻ đi lại cho doanh
nhân APEC (thẻ ABTC)
|
Ngoại
vụ
|
|
|
x
|
3
|
Thủ tục cho phép phóng viên thường
trú nước ngoài đến làm việc tại tỉnh
|
nt
|
|
|
x
|
4
|
Thủ tục cho phép Tổ chức Việt Nam
hoặc nước ngoài tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế tại địa phương thuộc thẩm
quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh
|
nt
|
|
|
x
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt khoản viện
trợ phi dự án sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
nt
|
|
|
x
|
6
|
Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh,
sửa đổi, bổ sung khoản viện trợ phi dự án sử dụng nguồn viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài
|
nt
|
|
|
x
|
2. Danh mục thủ
tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch
vụ bưu chính công ích
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ hợp pháp
hóa, chứng nhận lãnh sự
|
Ngoại
vụ
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận và xử lý đơn thư
|
Ngoại
vụ
|
3
|
Thủ tục tiếp công dân
|
Ngoại
vụ
|
4
|
Thủ tục tiếp nhận và giải quyết
khiếu nại lần đầu
|
Ngoại
vụ
|
5
|
Thủ tục tiếp nhận và giải quyết
khiếu nại lần hai
|
Ngoại
vụ
|
6
|
Thủ tục tiếp nhận và giải quyết tố
cáo
|
Ngoại
vụ
|
PHỤ
LỤC SỐ 11
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN&TKQ
|
1
|
Xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm
|
Thủy
sản
|
|
|
x
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lồng bè
cá
|
Thủy
sản
|
|
|
x
|
3
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng giống
thủy sản nhập khẩu
|
Thủy
sản
|
|
|
x
|
4
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
cây trồng lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
|
|
x
|
5
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
Lâm nghiệp
|
|
|
x
|
6
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống
cây trồng
|
Nông
nghiệp
|
|
x
|
|
7
|
Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy
đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, môi trường thuộc phạm vi quản lý của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nông
nghiệp
|
|
x
|
|
8
|
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y thuộc
thẩm quyền cấp tỉnh (bao gồm: tiêm phòng, xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh, kê
đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật, phẫu thuật động vật; kinh doanh
thuốc, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy
sản; tư vấn dịch vụ khác có liên quan đến thú y, thú y thủy sản
|
Nông
nghiệp
|
|
x
|
|
9
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y
thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (bao gồm: tiêm phòng, xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh,
kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật, phẫu thuật động vật; kinh
doanh thuốc, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y
thủy sản; tư vấn dịch vụ khác có liên quan đến thú y, thú y thủy sản
|
Nông
nghiệp
|
|
x
|
|
10
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (bao gồm:
tiêm phòng, xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động
vật, phẫu thuật động vật; kinh doanh thuốc, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất
dùng trong thú y, thú y thủy sản;
tư vấn dịch vụ khác có liên quan đến thú y, thú y thủy sản
|
Nông
nghiệp
|
|
x
|
|
11
|
Cấp chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ
sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản
xuất giống; cơ sở giết mổ động vật,
cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật;
khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm
động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do địa phương quản
lý
|
Nông
nghiệp
|
|
x
|
|
12
|
Cấp lại chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất
giống; cơ sở giết mổ động vật,
cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật
do địa phương quản lý
|
Nông
nghiệp
|
|
x
|
|
13
|
Kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Nông
nghiệp
|
|
x
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ
sinh thú y thủy sản (đối với các cơ sở sản xuất, ương nuôi con giống; cơ sở
thu gom kinh doanh giống thủy sản; cơ sở nuôi trồng thủy sản tập trung thuộc
địa bàn cơ quan quản lý)
|
Nông
nghiệp
|
|
x
|
|
15
|
Gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú
y thủy sản
|
Nông
nghiệp
|
|
x
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn dịch bệnh đối với cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy
sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống
|
Nông
nghiệp
|
|
x
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Nông
nghiệp
|
|
x
|
|
18
|
Gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
Nông
nghiệp
|
|
x
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay
đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng
ký
|
Nông
nghiệp
|
|
x
|
|
20
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
Nông
nghiệp
|
|
x
|
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Nông
nghiệp
|
|
x
|
|
22
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Nông
nghiệp
|
|
x
|
|
2. Danh mục thủ
tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch
vụ bưu chính công ích
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản
|
Thủy
sản
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp giấy
chứng nhận sắp hết hạn
|
Thủy
sản
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy
chứng nhận bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận ATTP
|
Thủy
sản
|
4
|
Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo
thực phẩm
|
Thủy
sản
|
5
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo
thực phẩm
|
Thủy
sản
|
6
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thức ăn chăn nuôi
|
Nông
nghiệp
|
7
|
Công nhận cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
Nông
nghiệp
|
8
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
Nông
nghiệp
|
9
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm
|
Nông
nghiệp
|
10
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
Nông
nghiệp
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
Nông
nghiệp
|
12
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi
|
Thủy
lợi
|
13
|
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
Thủy
lợi
|
14
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác
các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu
khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh
doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Thủy
lợi
|
15
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trừ các trường hợp sau: Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn
máy, xe cơ giới giành cho người tàn tật; Xe cơ giới đi trên đường giao thông
công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; Xe cơ giới đi qua công
trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước
phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi
|
Thủy
lợi
|
16
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn
và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi
|
Thủy
lợi
|
17
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Thủy
lợi
|
18
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7,
8, 10 ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành
phố trực thuộc TW
|
Thủy
lợi
|
19
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng
cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi
|
Thủy
lợi
|
20
|
Cấp giấy phép cho hoạt động cắt xẻ
đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
Thủy
lợi
|
21
|
Cấp giấy phép cho hoạt động khoan,
đào trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
Thủy
lợi
|
22
|
Cấp giấy phép cho hoạt động xây
dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt (bao gồm: công trình quốc
phòng, an ninh, giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh
tế - xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm; cửa khẩu qua đê, trạm bơm,
âu thuyền; di tích lịch sử, văn hóa, khu phố cổ, làng cổ; cụm, tuyến dân cư
trong vùng dân cư sống chung với lũ trên các cù lao) trong phạm vi bảo vệ
đê điều, bãi sông, lòng sông
|
Thủy
lợi
|
23
|
Cấp giấy phép cho hoạt động xây
dựng công trình ngầm; khoan, đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 01
kilômét tính từ biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều
|
Thủy
lợi
|
24
|
Cấp giấy phép cho hoạt động sử dụng
đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tầu, thuyền, bè, mảng
|
Thủy
lợi
|
25
|
Cấp giấy phép cho hoạt động để vật
liệu, khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác, đào ao, giếng ở bãi sông
|
Thủy
lợi
|
26
|
Cấp giấy phép cho hoạt động Nạo vét
luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
Thủy
lợi
|
27
|
Cấp phép cho hoạt động xây dựng
công trình ở bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng, bao gồm công trình
quốc phòng, an ninh, công trình giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ
phát triển kinh tế - xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu
thuyền; xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
|
Thủy
lợi
|
28
|
Cấp giấy phép cho hoạt động xây
dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều
|
Thủy
lợi
|
29
|
Cấp giấy phép cho hoạt động vận
chuyển trên đê
|
Thủy
lợi
|
30
|
Thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình chuyên ngành Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
Thủy
lợi
|
31
|
Thẩm định điều chỉnh dự án, thiết
kế cơ sở và Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình chuyên
ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Thủy
lợi
|
32
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng công trình chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Thủy
lợi
|
33
|
Thẩm định điều chỉnh, bổ sung thiết
kế, dự toán xây dựng công trình chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông
thôn
|
Thủy
lợi
|
34
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử
dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
Lâm
nghiệp
|
35
|
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên
đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển
sang trồng cao su của tổ chức
|
Lâm
nghiệp
|
36
|
Đăng ký khai thác tre nứa trong
rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức
|
Lâm
nghiệp
|
37
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức
(đối với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự
nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
Lâm
nghiệp
|
38
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của tổ chức
|
Lâm
nghiệp
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt
Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES
|
Lâm
nghiệp
|
40
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
Lâm
nghiệp
|
41
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận
của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
Lâm
nghiệp
|
42
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập
thuộc địa phương quản lý
|
Lâm
nghiệp
|
43
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu
rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương
quản lý
|
Lâm
nghiệp
|
44
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh
dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý
|
Lâm
nghiệp
|
45
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để
kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án
du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Lâm
nghiệp
|
46
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu
tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu
rừng thuộc địa phương quản lý
|
Lâm
nghiệp
|
47
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Lâm
nghiệp
|
48
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Lâm
nghiệp
|
49
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Lâm
nghiệp
|
50
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng
đặc dụng cấp tỉnh
|
Lâm
nghiệp
|
51
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu
rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
Lâm
nghiệp
|
52
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành
lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý)
|
Lâm
nghiệp
|
53
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác
định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
Lâm
nghiệp
|
54
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa;
rừng giống; vườn cây đầu dòng
|
Lâm
nghiệp
|
55
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
Lâm
nghiệp
|
56
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
Lâm
nghiệp
|
57
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải
tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
Lâm
nghiệp
|
58
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
|
Lâm
nghiệp
|
59
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
Lâm
nghiệp
|
60
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng
hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc
thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
Lâm
nghiệp
|
61
|
Thanh toán tiền bồi dưỡng cho các
tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia thực hiện nhiệm vụ đột
xuất ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và chữa cháy rừng trên
địa bàn tỉnh Bắc Giang (trường hợp do Chủ tịch UBND tỉnh; Chi cục trưởng chi cục
Kiểm lâm huy động lực lượng và phương tiện)
|
Lâm
nghiệp
|
62
|
Giao rừng, cho thuê rừng
|
Lâm
nghiệp
|
63
|
Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn
nông thôn mới
|
Nông
thôn mới
|
64
|
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Nông
thôn mới
|
65
|
Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn
mới
|
Nông
thôn mới
|
66
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi
tiết khu, điểm tái định cư
|
Phát
triển nông thôn
|
67
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
Phát
triển nông thôn
|
68
|
Công nhận làng nghề
|
Phát
triển nông thôn
|
69
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
Phát
triển nông thôn
|
70
|
Xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ
giỏi, người có công đưa nghề vào phát triển ở nông thôn
|
Phát
triển nông thôn
|
PHỤ
LỤC SỐ 12
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu
chính công ích
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN&TKQ
|
1
|
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối
với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
Quản lý công sản
|
|
|
x
|
2
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi Sở Tài chính
|
Quản lý giá
|
|
|
x
|
3
|
Kê khai giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi Sở Tài chính
|
Quản lý giá
|
|
|
x
|
4
|
Hiệp thương giá đối với hàng hóa,
dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
|
Quản lý giá
|
|
|
x
|
5
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của
Sở Tài chính
|
Quản lý giá
|
|
|
x
|
2. Danh mục thủ
tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch
vụ bưu chính công ích
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
1
|
Thủ tục xác định giá bán tài sản
gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn
vị phải thực hiện di dời
|
Quản
lý công sản
|
2
|
Thủ tục hành chính thẩm định giá
đất, mức thu tiền sử dụng đất các dự án phát triển đô thị, giao các nhà đầu
tư thực hiện
|
Quản
lý công sản
|
3
|
Quyết toán dự án hoàn thành các dự
án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Tài
chính ngân sách
|
4
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự
án hoàn thành do Sở Tài chính ra quyết định
|
Tài
chính ngân sách
|
5
|
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách địa phương
|
Tài
chính ngân sách
|
6
|
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách địa phương
|
Tài
chính ngân sách
|
7
|
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách dùng cho các dự án đầu tư tại giai đoạn chuẩn bị đầu tư thuộc ngân
sách địa phương
|
Tài
chính ngân sách
|
8
|
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách dùng cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án thuộc ngân
sách địa phương
|
Tài
chính ngân sách
|
9
|
Đăng ký thông tin chuyển giai đoạn
dự án đầu tư thuộc ngân sách địa phương
|
Tài
chính ngân sách
|
10
|
Đăng ký thay đổi thông tin về mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách địa phương
|
Tài
chính ngân sách
|
11
|
Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản
nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
|
Quản
lý công sản
|
12
|
Trình tự, thủ tục điều chuyển tài
sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Quản
lý công sản
|
13
|
Thẩm định phương án giá do Sở Tài
chính thực hiện
|
Quản
lý giá
|
14
|
Cấp phát, thanh toán, quyết toán
kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí
|
Tài chính DN
|
15
|
Giải quyết khiếu nại thuộc thẩm
quyền Sở Tài chính
|
Khiếu
nại - tố cáo
|
16
|
Giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền
Sở Tài chính
|
Khiếu
nại - tố cáo
|
17
|
Thủ tục thẩm định và thông báo
quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng
năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Tài
chính ngân sách
|
18
|
Thủ tục chi trả các khoản chi phí
liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ
sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển
nhượng quyền sử dụng đất
|
Quản
lý công sản
|
19
|
Thủ tục chi trả số tiền thu được từ
bán tài sản trên đất của các công ty Nhà nước
|
Quản
lý công sản
|
20
|
Thủ tục quyết định số tiền được sử
dụng để thực hiện DA đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện DAĐT
|
Quản
lý công sản
|
21
|
Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ
di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở
nhà, đất (nếu có) của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức
thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương
|
Quản
lý công sản
|
PHỤ
LỤC SỐ 13
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu
chính công ích
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN&TKQ
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
Môi trường
|
|
|
x
|
2
|
Kiểm tra, xác nhận các công trình
bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án theo BC đánh giá TĐMT
|
Môi trường
|
|
|
x
|
3
|
Thẩm định và phê duyệt phương án
cải tạo, phục hồi môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
trong hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp không thẩm định cùng BC đánh
giá TĐMT)
|
Môi trường
|
|
|
x
|
4
|
Xác nhận hoàn thành một phần phương
án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo môi trường bổ sung
|
Môi trường
|
|
|
x
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ
môi trường chi tiết
|
Môi trường
|
|
|
x
|
6
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
|
Môi trường
|
|
|
x
|
7
|
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
thuộc thẩm quyền của Sở TNMT
|
Môi trường
|
|
|
x
|
8
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
Môi trường
|
|
|
x
|
9
|
Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
Môi trường
|
|
|
x
|
10
|
Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập
khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
Môi trường
|
|
|
x
|
11
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ
|
Đo đạc bản đồ
|
|
|
x
|
12
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp bổ sung
nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
Đo đạc bản đồ
|
|
|
x
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính
công ích
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Tài
nguyên nước
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm
dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
Tài
nguyên nước
|
3
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới trên 10.000m3/ngày đêm đến dưới
30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản
|
Tài
nguyên nước
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng trên 10.000m3/ngày đêm đến
dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản
|
Tài
nguyên nước
|
5
|
Cấp lại giấy phép về lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Bắc Giang
|
Tài
nguyên nước
|
6
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản từ 1,0 m3/giây
đến dưới 2,0 m3/giây để phát điện với công suất lắp máy trên 50 kW
đến dưới 2.000 kW
|
Tài
nguyên nước
|
7
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng từ 1,0 m3/giây đến dưới 2m3/giây để phát điện với
công suất lắp máy trên 50kW đến dưới 2.000 kW
|
Tài
nguyên nước
|
8
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất với lưu lượng từ 10m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Tài
nguyên nước
|
9
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 10m3/ngày
đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài
nguyên nước
|
10
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; xả nước thải với lưu lượng dưới 05 m3/ngày
đêm đối với hoạt động trong các lĩnh vực quy định tại TT 27/2014/TT-BTNMT
|
Tài
nguyên nước
|
11
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng trên 05 m3 đến dưới
30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; xả nước
thải với lưu lượng dưới 05 m3/ngày đêm đối với hoạt động trong các
lĩnh vực quy định tại TT 27/2014/TT-BTNMT
|
Tài
nguyên nước
|
12
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây
đến dưới 1,0 m3/giây; khai thác nước mặt cho mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
Tài
nguyên nước
|
13
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 1,0 m3/giây; khai thác
nước mặt cho mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
Tài
nguyên nước
|
14
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất với quy mô vừa và nhỏ
|
Tài
nguyên nước
|
15
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa và nhỏ
|
Tài
nguyên nước
|
16
|
Cấp lại giấy phép về lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Bắc Giang
|
Tài
nguyên nước
|
17
|
Cấp lại GP hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài
nguyên nước
|
18
|
Chuyển nhượng giấy phép tài nguyên
nước
|
Tài
nguyên nước
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoặc văn bản chấp thuận cho thuê mặt nước hồ chứa để nuôi trồng thủy sản,
kinh doanh du lịch, giải trí đối với các hồ do cấp tỉnh quản lý
|
Tài
nguyên nước
|
20
|
Cấp giấy phép Thăm dò khoáng sản
|
Khoáng
sản
|
21
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Khoáng
sản
|
22
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
Khoáng
sản
|
23
|
Chuyển nhượng Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
Khoáng
sản
|
24
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Khoáng
sản
|
25
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
Khoáng
sản
|
26
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng
sản
|
Khoáng
sản
|
27
|
Chuyển nhượng giấy phép khai thác
khoáng sản
|
Khoáng
sản
|
28
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản
|
Khoáng
sản
|
29
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
Khoáng
sản
|
30
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
Khoáng
sản
|
31
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
Khoáng
sản
|
32
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Khoáng
sản
|
33
|
Chấp thuận khai thác đất đắp nền
công trình xây dựng; san gạt mặt bằng hạ cốt nền
|
Khoáng
sản
|
34
|
Chấp thuận cho san gạt mặt bằng hạ
cốt nền
|
Khoáng
sản
|
35
|
Gia hạn chấp thuận khai thác đất
đắp nền công trình xây dựng; san gạt mặt bằng hạ cốt nền
|
Khoáng
sản
|
36
|
Hồ sơ gia hạn san gạt mặt bằng hạ
cốt nền
|
Khoáng
sản
|
37
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
Đất
đai
|
38
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
Đất
đai
|
39
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy
chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
Đất
đai
|
40
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
Đất
đai
|
41
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
Đất
đai
|
42
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích
quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng
|
Đất
đai
|
43
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng
con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh
tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Đất
đai
|
44
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
Đất
đai
|
45
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
Đất
đai
|
46
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất
đai
|
47
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
Đất
đai
|
48
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài
sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
Đất
đai
|
49
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Đất
đai
|
50
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Đất
đai
|
51
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
Đất
đai
|
52
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
Đất
đai
|
53
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm
|
Đất
đai
|
54
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
Đất
đai
|
55
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của
hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
Đất
đai
|
56
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Đất
đai
|
57
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
Đất
đai
|
58
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Đất
đai
|
59
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
Đất
đai
|
60
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Đất
đai
|
61
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đất
đai
|
62
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do
bị mất
|
Đất
đai
|
63
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
Đất
đai
|
64
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Đất
đai
|
65
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (lần đầu)
|
Đất
đai
|
66
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu
|
Đất
đai
|
67
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Đất
đai
|
68
|
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khí
tượng thủy văn
|
Khí
tượng thủy văn
|
69
|
Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
Khí
tượng thủy văn
|
70
|
Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép
hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
Khí
tượng thủy văn
|
71
|
Trình thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường
(CTPHMT) bổ sung cùng với thẩm định, phê duyệt báo cáo ĐTM
|
Môi
trường
|
72
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
Môi
trường
|
73
|
Chấp thuận thời gian kéo dài vận
hành thử nghiệm đối với công trình xử lý chất thải phục vụ giai đoạn vận hành
của dự án
|
Môi
trường
|
74
|
Chấp thuận điều chỉnh thay đổi một
số nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy
mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình bảo vệ môi trường phục vụ
giai đoạn vận hành dự án
|
Môi
trường
|
75
|
Xét tặng giải thưởng môi trường
|
Môi
trường
|
PHỤ
LỤC SỐ 14
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu
chính công ích
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN&TKQ
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1
|
Hành chính tư pháp
|
|
|
x
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2
|
Hành chính tư pháp
|
|
|
x
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính
công ích
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
1
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
Bổ
trợ tư pháp
|
2
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Bổ
trợ tư pháp
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bổ
trợ tư pháp
|
4
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Bổ
trợ tư pháp
|
5
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Bổ
trợ tư pháp
|
6
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công
chứng
|
Bổ
trợ tư pháp
|
7
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Bổ
trợ tư pháp
|
8
|
Từ chối hướng dẫn tập sự trường hợp
tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng
dẫn tập sự
|
Bổ
trợ tư pháp
|
9
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự
|
Bổ
trợ tư pháp
|
10
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
Bổ
trợ tư pháp
|
11
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Bổ
trợ tư pháp
|
12
|
Xóa đăng ký hành nghề của công
chứng viên
|
Bổ
trợ tư pháp
|
13
|
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng
|
Bổ
trợ tư pháp
|
14
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành
nghề công chứng
|
Bổ
trợ tư pháp
|
15
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Bổ
trợ tư pháp
|
16
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
Bổ
trợ tư pháp
|
17
|
Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng
|
Bổ
trợ tư pháp
|
18
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động
|
Bổ
trợ tư pháp
|
19
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng trong trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập
|
Bổ
trợ tư pháp
|
20
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành
lập Văn phòng công chứng
|
Bổ
trợ tư pháp
|
21
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Bổ
trợ tư pháp
|
22
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
Bổ
trợ tư pháp
|
23
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Bổ
trợ tư pháp
|
24
|
Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng sáp nhập
|
Bổ
trợ tư pháp
|
25
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Bổ
trợ tư pháp
|
26
|
Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng chuyển nhượng
|
Bổ
trợ tư pháp
|
27
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
Bổ
trợ tư pháp
|
28
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
Bổ
trợ tư pháp
|
29
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
Bổ
trợ tư pháp
|
30
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội
nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật
nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
|
Bổ
trợ tư pháp
|
31
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật
sư
|
Bổ
trợ tư pháp
|
32
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư
|
Bổ
trợ tư pháp
|
33
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ
chức hành nghề luật sư
|
Bổ
trợ tư pháp
|
34
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Bổ
trợ tư pháp
|
35
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
Bổ
trợ tư pháp
|
36
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
Bổ
trợ tư pháp
|
37
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của văn phòng luật sư, công ty luật TNHH một thành viên
|
Bổ
trợ tư pháp
|
38
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật TNHH 2 thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
Bổ
trợ tư pháp
|
39
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
Bổ
trợ tư pháp
|
40
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Bổ
trợ tư pháp
|
41
|
Đăng ký việc chuyển đổi công ty
luật nước ngoài thành công ty luật Việt Nam
|
Bổ
trợ tư pháp
|
42
|
Hợp nhất công ty luật
|
Bổ
trợ tư pháp
|
43
|
Sáp nhập công ty luật
|
Bổ
trợ tư pháp
|
44
|
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
Bổ
trợ tư pháp
|
45
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động
|
Bổ
trợ tư pháp
|
46
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Bổ
trợ tư pháp
|
47
|
Cấp giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý cho tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Bổ
trợ tư pháp
|
48
|
Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý cho tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
Bổ
trợ tư pháp
|
49
|
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
Bổ
trợ tư pháp
|
50
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
Bổ
trợ tư pháp
|
51
|
Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
Bổ trợ tư pháp
|
52
|
Đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
Bổ
trợ tư pháp
|
53
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Bổ
trợ tư pháp
|
54
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
Bổ
trợ tư pháp
|
55
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của cơ quan chủ quản
|
Bổ
trợ tư pháp
|
56
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
Bổ
trợ tư pháp
|
57
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Bổ
trợ tư pháp
|
58
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Bổ
trợ tư pháp
|
59
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Bổ
trợ tư pháp
|
60
|
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Bổ
trợ tư pháp
|
61
|
Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Bổ
trợ tư pháp
|
62
|
Cấp phép thành lập Văn phòng giám
định tư pháp
|
Bổ
trợ tư pháp
|
63
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng
giám định tư pháp
|
Bổ
trợ tư pháp
|
64
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, cấp lại giấy ĐKHĐ của Văn phòng giám định tư pháp
|
Bổ
trợ tư pháp
|
65
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Bổ
trợ tư pháp
|
66
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
Bổ
trợ tư pháp
|
67
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động
|
Bổ
trợ tư pháp
|
68
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động Văn
phòng giám định tư pháp
|
Bổ
trợ tư pháp
|
69
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Văn
phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
người đại diện theo pháp luật của văn phòng
|
Bổ
trợ tư pháp
|
70
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Văn
phòng giám định tư pháp trong trường hợp giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng
hoặc bị mất.
|
Bổ
trợ tư pháp
|
71
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên,
thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên
|
Bổ
trợ tư pháp
|
72
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
Bổ
trợ tư pháp
|
73
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Bổ
trợ tư pháp
|
74
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Bổ
trợ tư pháp
|
75
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
Bổ
trợ tư pháp
|
76
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Bổ
trợ tư pháp
|
77
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của Quản tài viên
|
Bổ
trợ tư pháp
|
78
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Bổ
trợ tư pháp
|
79
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài
|
Bổ
trợ tư pháp
|
80
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
Bổ
trợ tư pháp
|
81
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài
|
Bổ
trợ tư pháp
|
82
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Bổ
trợ tư pháp
|
83
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Bổ
trợ tư pháp
|
84
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Bổ
trợ tư pháp
|
85
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam.
|
Bổ
trợ tư pháp
|
86
|
Thông báo thành lập Văn phòng đại
diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Bổ
trợ tư pháp
|
87
|
Thông báo thay đổi trưởng văn phòng
đại diện, địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh
|
Bổ
trợ tư pháp
|
88
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Bổ
trợ tư pháp
|
89
|
Thông báo thay địa điểm đặt trụ sở
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
Bổ
trợ tư pháp
|
90
|
Thông báo về việc thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
Bổ
trợ tư pháp
|
91
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
Bổ
trợ tư pháp
|
92
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
Bổ
trợ tư pháp
|
93
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Bổ
trợ tư pháp
|
94
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
Bổ
trợ tư pháp
|
95
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Bổ
trợ tư pháp
|
96
|
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi
thường
|
Bồi
thường nhà nước
|
97
|
Giải quyết bồi thường tại cơ quan
có trách nhiệm bồi thường
|
Bồi
thường nhà nước
|
98
|
Chuyển giao quyết định giải quyết
bồi thường
|
Bồi
thường nhà nước
|
99
|
Trả lại tài sản
|
Bồi
thường nhà nước
|
100
|
Chi trả tiền bồi thường
|
Bồi
thường nhà nước
|
101
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường
nhà nước lần đầu
|
Bồi
thường nhà nước
|
102
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường
nhà nước lần hai
|
Bồi
thường nhà nước
|
103
|
Công chứng bản dịch
|
Công
chứng, chứng thực
|
104
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn
thảo sẵn
|
Công
chứng, chứng thực
|
105
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do
công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
Công
chứng, chứng thực
|
106
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Công
chứng, chứng thực
|
107
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất
động sản
|
Công
chứng, chứng thực
|
108
|
Công chứng di chúc
|
Công
chứng, chứng thực
|
109
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
Công
chứng, chứng thực
|
110
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
Công
chứng, chứng thực
|
111
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
Công
chứng, chứng thực
|
112
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
Công
chứng, chứng thực
|
113
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
Công
chứng, chứng thực
|
114
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
Công
chứng, chứng thực
|
115
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận
|
Công
chứng, chứng thực
|
116
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Công
chứng, chứng thực
|
117
|
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài (đích danh)
|
Con
nuôi
|
118
|
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài (không đích danh)
|
Con
nuôi
|
119
|
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài (nhận trẻ có nhu cầu chăm sóc đặc biệt)
|
Con
nuôi
|
120
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài
|
Con
nuôi
|
121
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng
ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Con
nuôi
|
122
|
Người nước ngoài thường trú ở Việt
Nam nhận con nuôi
|
Con
nuôi
|
123
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
Quốc
tịch
|
124
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam
|
Quốc
tịch
|
125
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
Quốc
tịch
|
126
|
Thôi quốc tịch Việt Nam
|
Quốc
tịch
|
127
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
Quốc
tịch
|
128
|
Ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch
của người được nhập, được trở lại quốc tịch Việt Nam
|
Quốc
tịch
|
129
|
Ghi vào Sổ quốc tịch khi công dân
Việt Nam thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
Quốc
tịch
|
130
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Trợ
giúp pháp lý
|
131
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý
|
Trợ
giúp pháp lý
|
132
|
Đề nghị thanh toán chi phí thực
hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
Trợ
giúp pháp lý
|
133
|
Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc
trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Trợ
giúp pháp lý
|
134
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
|
Phổ
biến giáo dục pháp luật
|
135
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
Phổ
biến giáo dục pháp luật
|
PHỤ
LỤC SỐ 15
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu
chính công ích
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN&TKQ
|
1
|
Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ
viễn thông Internet
|
Viễn thông và internet
|
|
|
x
|
2
|
Báo cáo tình hình thực hiện giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin
điện tử
|
|
|
x
|
3
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin
điện tử
|
|
|
x
|
4
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính
nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho
thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin
điện tử
|
|
|
x
|
5
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn
điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên
mạng
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin
điện tử
|
|
|
x
|
6
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp trò chơi điện tử trên mạng
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin
điện tử
|
|
|
x
|
7
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin
điện tử
|
|
|
x
|
8
|
Thông báo thời gian chính thức bắt
đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin
điện tử
|
|
|
x
|
9
|
Thông báo thay đổi tên miền trang
thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn
thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin
điện tử
|
|
|
x
|
10
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn
điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin
điện tử
|
|
|
x
|
11
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (cơ
quan, tổ chức trong nước)
|
Báo chí
|
|
|
x
|
12
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Báo chí
|
|
|
x
|
13
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
Xuất bản
|
|
|
x
|
14
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Xuất bản
|
|
|
x
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký sử dụng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Xuất bản
|
|
|
x
|
16
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
Xuất bản
|
|
|
x
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính
công ích
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính (trong phạm
vi nội tỉnh)
|
Bưu
chính
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
Bưu
chính
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi
giấy phép bưu chính hết hạn
|
Bưu
chính
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi
giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Bưu
chính
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
Bưu
chính
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Bưu
chính
|
7
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
9
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
10
|
Thẩm định hồ sơ xin cấp giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp của cơ quan báo chí địa phương
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
11
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
12
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
13
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử.
|
14
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình
thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài
|
Báo
chí
|
15
|
Cho phép thành lập và hoạt động của
cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí
|
Báo
chí
|
16
|
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu
trên phương tiện thông tin đại chúng của Địa phương (cơ quan, tổ chức nước
ngoài)
|
Báo
chí
|
17
|
Cho phép họp báo (cơ quan, tổ chức
nước ngoài)
|
Báo
chí
|
18
|
Phát hành thông cáo báo chí (cơ
quan, tổ chức nước ngoài)
|
Báo
chí
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
Xuất
bản
|
20
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Xuất
bản
|
21
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Xuất
bản
|
22
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
Xuất
bản
|
23
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
Xuất
bản
|
24
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
Xuất
bản
|
25
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
Xuất
bản
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Xuất
bản
|
27
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
Xuất
bản
|
28
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
Xuất
bản
|
29
|
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công
sau in cho nước ngoài
|
Xuất
bản
|
PHỤ
LỤC SỐ 16
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN&TKQ
|
1
|
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy
phép hoạt động bảo tàng cấp tỉnh ngoài công lập
|
Di sản văn hóa
|
|
|
x
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
Di sản văn hóa
|
|
|
x
|
3
|
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Quảng cáo
|
|
|
x
|
4
|
Thông báo tổ chức đoàn người thực
hiện quảng cáo
|
Quảng cáo
|
|
|
x
|
5
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng cáo
|
|
|
x
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
Quảng cáo
|
|
|
x
|
7
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng cáo
|
|
|
x
|
8
|
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Biểu diễn nghệ thuật
|
|
|
x
|
9
|
Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc
địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang tại địa phương
|
Biểu diễn nghệ thuật
|
|
|
x
|
10
|
Cấp Giấy phép cho tổ chức, cá nhân
Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang
|
nt
|
|
|
x
|
11
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp
và người mẫu trong phạm vi địa phương
|
nt
|
|
|
x
|
12
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
nt
|
|
|
x
|
13
|
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu cho tổ chức thuộc địa phương
|
nt
|
|
|
x
|
14
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
nt
|
|
|
x
|
15
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
|
Điện ảnh
|
|
|
x
|
16
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử
dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Điện ảnh
|
|
|
x
|
17
|
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
x
|
18
|
Cấp giấy phép kinh doanh Vũ trường
|
nt
|
|
|
x
|
19
|
Cấp giấy phép tổ chức Lễ hội
|
nt
|
|
|
x
|
20
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
|
|
x
|
21
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
|
|
x
|
22
|
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi liên hoan
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
|
|
x
|
23
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
Thư viện
|
|
|
x
|
24
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
Du lịch
|
|
|
x
|
25
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
nt
|
|
|
x
|
26
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
nt
|
|
|
x
|
27
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
nt
|
|
|
x
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch
|
nt
|
|
|
x
|
29
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
nt
|
|
|
x
|
30
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
nt
|
|
|
x
|
31
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm du lịch
|
nt
|
|
|
x
|
32
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
nt
|
|
|
x
|
33
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
nt
|
|
|
x
|
34
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ
du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du
lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
nt
|
|
|
x
|
35
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có
phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
nt
|
|
|
x
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính
công ích
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
1
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Di
sản văn hóa
|
2
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
Di
sản văn hóa
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động giám định cổ vật
|
Di
sản văn hóa
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động giám định cổ vật
|
Di
sản văn hóa
|
5
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
Di
sản văn hóa
|
6
|
Thẩm định đề nghị cấp phép khai
quật khẩn cấp
|
Di
sản văn hóa
|
7
|
Cấp giấy phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Di
sản văn hóa
|
8
|
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật quốc gia
|
Di
sản văn hóa
|
9
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
Xuất
nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
10
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
Xuất
nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
11
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo
hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu (tác phẩm tạo hình, mỹ
thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu)
|
Xuất
nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
12
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện
ảnh nhập khẩu
|
Xuất
nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
13
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
Xuất
nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
14
|
Thỏa thuận cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
Mỹ
thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
15
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc.
|
Mỹ
thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
16
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
|
Mỹ
thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
17
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
Mỹ
thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
18
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức
thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
Mỹ
thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
19
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Mỹ
thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)
|
Gia
đình
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
Gia
đình
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
Gia
đình
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
Gia
đình
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Gia
đình
|
25
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
Gia
đình
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
28
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
29
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
30
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
31
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
32
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng
vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
Quản
lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
billards&snooker
|
Thể
dục, thể thao
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thể hình
|
Thể
dục, thể thao
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
vũ đạo giải trí
|
Thể
dục, thể thao
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bơi, lặn
|
Thể
dục, thể thao
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
khiêu vũ thể thao
|
Thể
dục, thể thao
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
môn võ cổ truyền và vovinam
|
Thể
dục, thể thao
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
quần vợt
|
Thể
dục, thể thao
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thẩm mỹ
|
Thể
dục, thể thao
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
Thể
dục, thể thao
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
mô tô nước trên biển
|
Thể
dục, thể thao
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
dù lượn và diều bay động cơ
|
Thể
dục, thể thao
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
quyền anh
|
Thể
dục, thể thao
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
cầu lông
|
Thể
dục, thể thao
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bóng đá
|
Thể
dục, thể thao
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bóng bàn
|
Thể
dục, thể thao
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Patin
|
Thể
dục, thể thao
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Judo
|
Thể
dục, thể thao
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Thể
dục, thể thao
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
Thể
dục, thể thao
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bắn súng thể thao
|
Thể
dục, thể thao
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karatado
|
Thể
dục, thể thao
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lân Sư Rồng
|
Thể
dục, thể thao
|
55
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô
địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Thể
dục, thể thao
|
56
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch ngoài tại Việt Nam
|
Du
lịch
|
57
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Du
lịch
|
58
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các
trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay
đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước
sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở
của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động
của doanh nghiệp du lịch nước ngoài.
|
Du
lịch
|
59
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu
hủy
|
Du
lịch
|
60
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Du
lịch
|
61
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép kinh
doanh lữ hành quốc tế đối với doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đưa khách du
lịch vào Việt Nam
|
Du
lịch
|
62
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép kinh
doanh lữ hành quốc tế đối với doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đưa khách du
lịch ra nước ngoài
|
Du
lịch
|
63
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép kinh
doanh lữ hành quốc tế đối với doanh nghiệp đưa khách du lịch ra nước ngoài và
đưa khách du lịch vào Việt Nam
|
Du
lịch
|
PHỤ
LỤC SỐ 17
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN&TKQ
|
1
|
Tham gia ý kiến dự thảo hợp đồng
trong hoạt động xây dựng đối với các dự án do Chủ tịch UBND tỉnh hoặc Sở Kế
hoạch và Đầu tư quyết định đầu tư
|
Xây dựng
|
|
|
x
|
2
|
Xác nhận thông báo khởi công xây
dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
|
Xây dựng
|
|
|
x
|
3
|
Kiểm tra khi định vị công trình xây
dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
|
Xây dựng
|
|
|
x
|
4
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
|
Xây dựng
|
|
|
x
|
5
|
Tiếp nhận Thông báo thông tin về
văn phòng điều hành của nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam
|
Xây dựng
|
|
|
x
|
6
|
Tham gia ý kiến về giá vật tư, vật
liệu xây dựng trong quá trình chi phí xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Xây dựng
|
Vật liệu xây dựng
|
|
|
x
|
7
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp
quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
Vật liệu xây dựng
|
|
|
x
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính
công ích
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
1
|
Thẩm tra thiết kế xây dựng công
trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
|
Xây
dựng
|
2
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình
không theo tuyến
|
Xây
dựng
|
3
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình
theo tuyến trong đô thị
|
Xây
dựng
|
4
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình
tôn giáo, tín ngưỡng
|
Xây
dựng
|
5
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình
tượng đài, tranh hoành tráng
|
Xây
dựng
|
6
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình
quảng cáo
|
Xây
dựng
|
7
|
Cấp Giấy phép xây dựng theo giai
đoạn
|
nt
|
8
|
Cấp Giấy phép xây dựng cho dự án
|
nt
|
9
|
Cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo
công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
|
nt
|
10
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
|
nt
|
11
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
|
|
12
|
Cấp Giấy phép xây dựng thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Xây dựng
|
nt
|
13
|
Cấp Giấy phép di dời công trình
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
|
nt
|
14
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư
|
nt
|
15
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt
động xây dựng
|
nt
|
16
|
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát
thi công xây dựng công trình
|
nt
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề cho
kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng, giám sát thi công xây dựng công trình
|
nt
|
18
|
Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề cho
kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng, giám sát thi công xây dựng công trình
|
nt
|
19
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây
dựng hạng 2
|
nt
|
20
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây
dựng hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1)
|
nt
|
21
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây
dựng hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2)
|
nt
|
22
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kỹ sư
định giá xây dựng
|
nt
|
23
|
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu
nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng
|
nt
|
24
|
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu
nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C
|
nt
|
25
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở
xây dựng công trình nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách
|
nt
|
26
|
Thỏa thuận kiến trúc, quy hoạch
tổng mặt bằng
|
Quy
hoạch xây dựng
|
27
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi
tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của Sở Xây dựng
|
Quy
hoạch xây dựng
|
28
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi
tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của Sở Xây dựng
|
nt
|
29
|
Thẩm định công tác khảo sát lập bản
đồ địa hình phục vụ lập quy hoạch xây dựng; lập dự án và thiết kế xây dựng
(đối với công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước)
|
nt
|
30
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy
hoạch vùng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh
|
nt
|
31
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch vùng
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
nt
|
32
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy
hoạch chung thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quy
hoạch xây dựng
|
33
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch
chung thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
nt
|
34
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy
hoạch phân khu thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh
|
nt
|
35
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch phân
khu thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh
|
nt
|
36
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy
hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh
|
nt
|
37
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi
tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh
|
nt
|
38
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch
chung xây dựng khu công nghiệp thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
nt
|
39
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi
tiết xây dựng khu công nghiệp thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
nt
|
40
|
Cấp Giấy phép quy hoạch thuộc thẩm
quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
|
nt
|
41
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
|
nt
|
42
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới có quy mô sử dụng đất dưới 20 ha
|
Hạ
tầng kỹ thuật
|
43
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
tái thiết khu đô thị có quy mô sử dụng đất từ 20ha đến dưới 100ha sau khi có
ý kiến thống nhất bằng văn bản của Bộ xây dựng
|
Hạ
tầng kỹ thuật
|
44
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
tái thiết khu đô thị có quy mô sử dụng đất nhỏ hơn 10ha, không thuộc vị trí
có ý nghĩa quan trọng về an ninh, quốc phòng, không thuộc phạm vi bảo vệ của
di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di sản cấp quốc gia, cấp quốc gia
đặc biệt
|
nt
|
45
|
Chấp thuận đầu tư sau khi có ý kiến
thống nhất bằng văn bản của Bộ Xây dựng đối với các dự án tái thiết khu đô
thị có quy mô sử dụng đất từ 10ha đến 50ha thuộc phạm vi bảo vệ của di tích
được cấp có thẩm quyền công nhận là di sản cấp quốc gia, cấp quốc gia đặc biệt
|
nt
|
46
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
bảo tồn, tôn tạo khu đô thị sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Bộ
Xây dựng đối với dự án thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng về an ninh quốc
phòng, khu vực di tích cấp quốc gia, quốc gia đặc biệt được cấp có thẩm quyền
công nhận tại các đô thị
|
nt
|
47
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
bảo tồn, tôn tạo khu đô thị không thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng về an
ninh quốc phòng, khu vực di tích cấp quốc gia, quốc gia đặc biệt được cấp có
thẩm quyền công nhận tại các đô thị
|
nt
|
48
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp có phần diện tích tái thiết của dự án có
quy mô sử dụng đất từ 10ha trở lên hoặc phần diện tích tái thiết của dự án
nằm trong đô thị có di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di sản cấp
quốc gia, cấp quốc gia đặc biệt
|
nt
|
49
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp có quy mô sử dụng đất dưới 20ha (trừ các
dự án có phần diện tích tái thiết của dự án có quy mô sử dụng đất từ 10ha trở
lên hoặc phần diện tích tái thiết của dự án nằm trong đô thị có di tích được
cấp có thẩm quyền công nhận là di sản cấp quốc gia, cấp quốc gia đặc biệt)
|
nt
|
50
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp có quy mô sử dụng đất từ 20ha - 100ha (trừ
các dự án có phần diện tích tái thiết của dự án nằm trong đô thị có di tích
được cấp có thẩm quyền công nhận là di sản cấp quốc gia, cấp quốc gia đặc
biệt)
|
nt
|
51
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch cấp
nước vùng thuộc tỉnh
|
nt
|
52
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy
hoạch cấp nước đô thị (trừ đô thị loại đặc biệt)
|
nt
|
53
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy
hoạch quản lý chất thải rắn cấp vùng thuộc tỉnh
|
nt
|
54
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy
hoạch thoát nước vùng thuộc tỉnh
|
nt
|
55
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy
hoạch thoát nước đô thị (trừ đô thị loại đặc biệt)
|
nt
|
56
|
Thẩm định, phê duyệt các dự án phát
triển nhà ở
|
Nhà
ở và Công sở
|
57
|
Cấp chứng chỉ định giá bất động sản
|
Kinh
doanh bất động sản
|
58
|
Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản
|
Kinh
doanh bất động sản
|
59
|
Cấp lại chứng chỉ định giá bất động
sản, môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị rách nát hoặc bị
mất)
|
Kinh
doanh bất động sản
|
60
|
Tiếp nhận thông báo hoạt động sàn
giao dịch bất động sản
|
Kinh
doanh bất động sản
|
61
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch phát
triển vật liệu xây dựng địa phương
|
Vật
liệu xây dựng
|
PHỤ
LỤC SỐ 18
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN&TKQ
|
1
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn kỹ thuật
|
Hành nghề y
|
|
|
x
|
2
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh chữa bệnh đã được cấp Giấy phép hoạt động khi xin chấm dứt
hoạt động
|
Hành nghề y
|
|
|
x
|
3
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh nhân đạo
|
|
|
x
|
4
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh nhân đạo
|
|
|
x
|
5
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc
|
Hành nghề dược
|
|
|
x
|
6
|
Đăng ký hồ sơ thương nhân
|
Dược mỹ phẩm
|
|
|
x
|
7
|
Cho phép tổ chức, cá nhân xuất
khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không
chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện
|
Dược mỹ phẩm
|
|
|
x
|
8
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
nt
|
|
|
x
|
9
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư
số 09/2015/TT-BYT
|
nt
|
|
|
x
|
10
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
nt
|
|
|
x
|
11
|
Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây
nghiện, hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn cơ sở
bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị
trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở
đào tạo chuyên ngành Y - dược
|
nt
|
|
|
x
|
12
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc
Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
nt
|
|
|
x
|
13
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại
Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành
phố
|
nt
|
|
|
x
|
14
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe
|
Khám
sức khỏe
|
|
|
x
|
15
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng đối với cơ sở y tế lần đầu đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện tiêm chủng; Hết thời hạn cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm
chủng; Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng bị thu hồi.
|
Tiêm
chủng
|
|
|
x
|
16
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ
điều kiện tiêm chủng khi thay đổi địa điểm, các điều kiện về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, nhân sự của cơ sở y tế đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng.
|
nt
|
|
|
x
|
17
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng trong trường hợp quá 60 ngày mà chưa nộp hồ sơ đề nghị cấp
lại Giấy chứng nhận trước khi giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng hết
hiệu lực
|
nt
|
|
|
x
|
18
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng khi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện tiêm chủng vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng và còn thời hạn từ 60 ngày trở
lên
|
nt
|
|
|
x
|
19
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng khi thay đổi tên của
cơ sở y tế đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm
chủng mà giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng còn thời hạn từ 60 ngày trở
lên trong trường hợp địa điểm, cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân sự không
thay đổi
|
nt
|
|
|
x
|
20
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục
kỹ thuật lần đầu
|
Danh mục kỹ thuật, kỹ thuật mới
|
|
|
x
|
21
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục
kỹ thuật bổ sung
|
Danh mục kỹ thuật, kỹ thuật mới
|
|
|
x
|
22
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,
phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Danh mục kỹ thuật, kỹ thuật mới
|
|
|
x
|
23
|
Thủ tục cho phép áp dụng thí điểm
kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với Kỹ thuật,
phương pháp đã được Bộ Y tế phân loại phẫu thuật, thủ thuật là loại đặc biệt,
loại I, lần đầu tiên áp dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Danh mục kỹ thuật, kỹ thuật mới
|
|
|
x
|
2. Danh mục thủ
tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch
vụ bưu chính công ích
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
lĩnh vực
|
1
|
Đăng kí hành nghề đối với trường
hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có sự thay đổi về nhân sự
|
Hành
nghề y
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh
|
Hành
nghề y
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề (CCHN)
khám bệnh, chữa bệnh (KCB) khi CCHN bị mất, bị hư hỏng hoặc bị thu hồi khi
CCHN được cấp không đúng thẩm quyền hoặc có nội dung trái pháp luật.
|
Hành
nghề y
|
4
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề (CCHN)
khám bệnh, chữa bệnh (KB, CB) đối với người Việt Nam trong trường hợp bị thu
hồi khi người hành nghề: không hành nghề trong thời hạn 02 năm liên tục hoặc
được xác định có sai sót chuyên môn kỹ thuật gây hậu quả nghiêm trọng đến sức
khỏe, tính mạng người bệnh; hoặc không cập nhật kiến thức y khoa liên tục
trong thời gian 02 năm liên tiếp
|
Hành
nghề y
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện trên địa bàn quản lý và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi
hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Hành
nghề y
|
6
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi.
|
Hành
nghề y
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Hành
nghề y
|
8
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
Hành
nghề y
|
9
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Hành
nghề y
|
10
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
Hành
nghề y
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận Bài thuốc gia
truyền
|
Hành
nghề y
|
12
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Hành
nghề y
|
13
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn kỹ thuật
|
Hành
nghề y
|
14
|
Cấp điều chỉnh nội dung Giấy phép
hoạt động khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh
|
Hành
nghề y
|
15
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Hành
nghề y
|
16
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
trạm y tế xã, trạm xá
|
Hành
nghề y
|
17
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa
|
Hành
nghề y
|
18
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa
|
Hành
nghề y
|
19
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
Phòng Chẩn trị y học cổ truyền
|
Hành
nghề y
|
20
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà
hộ sinh
|
Hành
nghề y
|
21
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám Chẩn đoán hình ảnh
|
Hành
nghề y
|
22
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
Phòng Xét nghiệm
|
Hành
nghề y
|
23
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.
|
Hành
nghề y
|
24
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Cơ
sở dịch vụ làm răng giả
|
Hành
nghề y
|
25
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
Hành
nghề y
|
26
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Cơ
sở dịch vụ kính thuốc
|
Hành
nghề y
|
27
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Hành
nghề y
|
28
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Hành
nghề y
|
29
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với các
loại hình cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác
|
Hành
nghề y
|
30
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám Tư vấn và điều trị dự phòng
|
Hành
nghề y
|
31
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016
|
Bác
sỹ gia đình
|
32
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
Bác
sỹ gia đình
|
33
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Bác
sỹ gia đình
|
34
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Bác
sỹ gia đình
|
35
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Bác
sỹ gia đình
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám
bệnh của bệnh viện đa khoa
|
Bác
sỹ gia đình
|
37
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của
phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế xã
|
Bác
sỹ gia đình
|
38
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Bác
sỹ gia đình
|
39
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư
hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Bác
sỹ gia đình
|
40
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt
động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Bác
sỹ gia đình
|
41
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
|
Khám
chữa bệnh nhân đạo
|
42
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám
chữa bệnh nhân đạo
|
43
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám
chữa bệnh nhân đạo
|
44
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm, thay băng, đếm mạch, đo huyết
áp, đếm mạch
|
Khám
chữa bệnh nhân đạo
|
45
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Khám
chữa bệnh nhân đạo
|
46
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
Khám
chữa bệnh nhân đạo
|
47
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Khám
chữa bệnh nhân đạo
|
48
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Khám
chữa bệnh nhân đạo
|
49
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Khám
chữa bệnh nhân đạo
|
50
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
chữa bệnh nhân đạo
|
51
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
chữa bệnh nhân đạo
|
52
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Khám
chữa bệnh nhân đạo
|
53
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám Chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Khám
chữa bệnh nhân đạo
|
54
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
chữa bệnh nhân đạo
|
55
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Khám
chữa bệnh nhân đạo
|
56
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
chữa bệnh nhân đạo
|
57
|
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi
hoạt động chuyên môn
|
Khám
chữa bệnh nhân đạo
|
58
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền
|
Khám
chữa bệnh nhân đạo
|
59
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Khám
chữa bệnh nhân đạo
|
60
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Khám
chữa bệnh nhân đạo
|
61
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho
công dân Việt nam đăng ký hành nghề dược (Trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của
Bộ Y tế)
|
Hành
nghề dược
|
62
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá
nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài hành nghề dược ở
Việt nam (Trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế)
|
Hành
nghề dược
|
63
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
|
Hành
nghề dược
|
64
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc
|
Hành
nghề dược
|
65
|
Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc/Thay đổi địa điểm, điều
kiện kinh doanh
|
Hành
nghề dược
|
66
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc
|
Hành
nghề dược
|
67
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc
|
Hành
nghề dược
|
68
|
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt
nhà thuốc” (GPP)
|
Hành
nghề dược
|
69
|
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt
phân phối thuốc” (GDP)
|
Hành
nghề dược
|
70
|
Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành
tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
Hành
nghề dược
|
71
|
Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành
tốt nhà thuốc” (GPP)
|
Hành
nghề dược
|
72
|
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt
phân phối thuốc” (GDP) khi thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa
điểm kinh doanh, kho bảo quản thuốc
|
Hành
nghề dược
|
73
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt
bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm
quyền của Cục Quản lý dược).
|
Hành
nghề dược
|
74
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt
bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm
quyền của Cục Quản lý dược)
|
Hành
nghề dược
|
75
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành
tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc
thẩm quyền của Cục Quản lý dược).
|
Hành
nghề dược
|
76
|
Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc
từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
Hành
nghề dược
|
77
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ
sung phạm vi kinh doanh
|
Hành
nghề dược
|
78
|
Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất
khẩu, nhập khẩu thuốc (cấp liên thông với cấp giấy GPs)
|
Hành
nghề dược
|
79
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân đăng kí hành nghề dược trong trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị
|
Hành
nghề dược
|
80
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân đăng kí hành nghề dược trong trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị
|
Hành
nghề dược
|
81
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho trạm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ
|
Trạm
điểm sơ cấp cứu
|
82
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ
|
Trạm
điểm sơ cấp cứu
|
83
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Trạm
điểm sơ cấp cứu
|
84
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng
|
Trạm
điểm sơ cấp cứu
|
85
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Thông
tin quảng cáo khám chữa bệnh
|
86
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Thông
tin quảng cáo khám chữa bệnh
|
87
|
Cấp Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
|
Dược
mỹ phẩm
|
88
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
mỹ phẩm (CFS)
|
Dược
mỹ phẩm
|
89
|
Cấp Thẻ người giới thiệu thuốc
|
Dược
mỹ phẩm
|
90
|
Thủ tục Cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ
hội thảo giới thiệu thuốc
|
Dược
mỹ phẩm
|
91
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và
đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục
V - Thông tư 44/2014/TT-BYT
|
Dược
mỹ phẩm
|
92
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
Dược
mỹ phẩm
|
93
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã
có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất
trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V -
Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
Dược
mỹ phẩm
|
94
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc
chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất
trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V -
Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
Dược
mỹ phẩm
|
95
|
Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc
thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa
phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
Dược
mỹ phẩm
|
96
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ
đủ 18 tuổi trở lên
|
Khám
sức khỏe
|
97
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
chưa đủ 18 tuổi
|
Khám
sức khỏe
|
98
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn
chế năng lực hành vi dân sự
|
Khám
sức khỏe
|
99
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
Khám
sức khỏe
|
100
|
Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
Tiêm
chủng
|
101
|
Cấp Giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II
|
An
toàn sinh học
|
102
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II
|
An
toàn sinh học
|
103
|
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy về an toàn thực phẩm
|
An
toàn thực phẩm
|
104
|
Cấp Giấy Xác nhận công bố phù hợp
quy định an toàn thực phẩm
|
nt
|
105
|
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố
hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
|
nt
|
106
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
|
nt
|
107
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm
|
nt
|
108
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
nt
|
109
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ
trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức
sự kiện)
|
nt
|
110
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
nt
|
111
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều
21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
nt
|
112
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
nt
|
113
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới
thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số
09/2014/TT-BYT trên địa bàn tỉnh
|
nt
|
114
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
nt
|
115
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại
Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
nt
|
116
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của
tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
nt
|
117
|
Giám định thương tật lần đầu do tai
nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Giám
định y khoa
|
118
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề
nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Giám
định y khoa
|
119
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu
trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt
buộc
|
nt
|
120
|
Giám định để thực hiện chế độ tử
tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp
tuất hàng tháng
|
nt
|
121
|
Giám định tai nạn lao động tái phát
đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
nt
|
122
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát
đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
nt
|
123
|
Giám định tổng hợp đối với người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
nt
|
124
|
Giám định khiếu nại của người tham
gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
nt
|
125
|
Khám giám định xác định mức độ
khuyết tật
|
nt
|
126
|
Khám GĐYK đối với người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng
|
nt
|
127
|
Khám GĐYK đối với người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công
nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01
tháng 9 năm 2012
|
nt
|
128
|
Khám GĐYK đối với Con đẻ của người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
|
nt
|
129
|
Khám giám định sức khỏe thực hiện
nghĩa vụ quân sự
|
nt
|
130
|
Khám giám định lần đầu (Để sinh con
thứ 3)
|
nt
|
131
|
Khám giám định lại (Để sinh con thứ
3)
|
nt
|
132
|
Khám giám định thương tật lần đầu
do Hội đồng giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
nt
|
133
|
Khám giám định đối với trường hợp
đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Hội đồng giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
nt
|
134
|
Khám giám định đối với trường hợp
bổ sung vết thương do Hội đồng giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
nt
|
135
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương còn sót do Hội đồng giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
nt
|
136
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương tái phát do Hội đồng giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
nt
|
137
|
Cấp Thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm
HIV
|
Phòng
chống HIV/AIDS
|
138
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm
HIV
|
Phòng
chống HIV/AIDS
|
139
|
Thủ tục công bố phòng xét nghiệm đủ
điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV
|
nt
|
140
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
nt
|
141
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bị mất hoặc hư hỏng
giấy phép hoạt động
|
nt
|
142
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bị mất hoặc hư hỏng
giấy phép hoạt động
|
nt
|
143
|
Thủ tục cho phép hoạt động lại sau
khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế
|
nt
|
144
|
Thủ tục đăng ký tham gia điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
|
nt
|
145
|
Thủ tục chuyển tiếp bệnh nhân điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với cơ sở điều trị người nghiện chất
dạng thuốc phiện
|
nt
|
146
|
Thủ tục thay đổi cơ sở điều trị cho
bệnh nhân đang điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
nt
|
147
|
Thủ tục thông báo hoạt động đối với
tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
nt
|
148
|
Thủ tục cấp giấy chứng bị phơi
nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
nt
|
149
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
nt
|
150
|
Cấp giấy chứng nhận sức khỏe cho
người tiếp xúc trực tiếp trong quá trình chế biến thực phẩm bao gói sẵn và
kinh doanh thực phẩm ăn ngay
|
Y tế
dự phòng
|
151
|
Chấp thuận kết quả đo môi trường
làm việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại
|
Y tế
dự phòng
|
152
|
Giám định pháp y
|
Giám
định pháp y
|
153
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y
|
Giám
định pháp y
|
154
|
Miễn nhiệm giám định viên pháp y
|
Giám
định pháp y
|
PHỤ
LỤC SỐ 19
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
lĩnh vực
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
|
Khiếu nại, tố
cáo
|
2
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
Khiếu nại, tố
cáo
|
|
Thủ tục tiếp công dân
|
Tiếp công dân, giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
3
|
Thủ tục xử lý đơn
|
Tiếp công dân, giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
4
|
Thủ tục kê khai tài sản thu nhập
|
Phòng chống tham nhũng
|
5
|
Thủ tục công khai bản kê khai tài
sản, thu nhập
|
Phòng chống
tham nhũng
|
6
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
Phòng chống tham nhũng
|
7
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Phòng chống tham nhũng
|
8
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
Phòng chống tham nhũng
|
Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Bắc Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Bắc Giang ban hành
1.372
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|