|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1201/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc quản lý ngành tài nguyên môi trường Hà Nam 2015
Số hiệu:
|
1201/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Đông
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1201/QĐ-UBND
|
Hà Nam, ngày 15 tháng 10 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014
của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về
tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm
2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành quy chế phối hợp trong việc công
bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Xét đề nghị của của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và
Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 03
tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Bộ thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường; thay thế lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
trong Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các huyện, thành
phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam; thay thế lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trong
Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở
Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện,
thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
doanh nghiệp, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC
(Bộ Tư pháp);
- TTTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- VPUB: LĐVP, NC, CB-TH;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- PCB-TH; Đài PT-TH tỉnh;
- Lưu VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Đông
|
PHỤ
LỤC 1.
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
HÀ NAM
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Nam)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Khoáng sản, địa chất
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
2
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
3
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
4
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
5
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
6
|
Cấp phép khai thác khoáng sản
|
7
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng
sản
|
8
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
9
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
10
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
11
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
12
|
Trả lại giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
13
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
14
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
15
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt
|
II
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
4
|
Cấp phép thăm dò nước dưới đất
|
5
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới
đất
|
6
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
7
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung khai thác, sử dụng nước dưới
đất
|
8
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
9
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt
|
10
|
Cấp phép xả nước thải vào nguồn nước
|
11
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
12
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
III
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn
|
1
|
Cấp phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn
chuyên dùng
|
2
|
Gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công
trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ
văn chuyên dùng
|
IV
|
Lĩnh vực quản lý đất đai
|
A
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận
|
1
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2
|
Thủ tục đăng ký
và cấp Giấy
chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
4
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với
đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
5
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người
sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
6
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
7
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử
dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
8
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
9
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
10
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm
|
11
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
12
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất
hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của
vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
13
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
14
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất
sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
15
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
16
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
17
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
18
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa
đất
|
19
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
20
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
21
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do
bị mất
|
22
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
23
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
24
|
Đăng ký, xoá đăng ký thế chấp bằng
quyền sử dụng đất đã thế chấp và xử lý quyền sử dụng đất đã thế chấp, để thu
hồi nợ.
|
25
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp
đã đăng ký
|
B
|
Thu hồi, giao đất, thuê đất
|
1
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối
với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp
giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao.
|
2
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối
với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án
không phải cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng
công trình mà người xin giao đất, thuê đất là
tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
3
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức.
|
4
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; để phát triển
kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp tỉnh/cấp huyện).
|
5
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử
dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với các trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ
sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
6
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa
tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện
tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở
của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài.
|
7
|
Thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai.
|
C
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều
kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất,
điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối
với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
D
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
|
V
|
Lĩnh vực môi trường
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu
|
3
|
Thẩm định đánh giá tác động môi trường dự án
|
4
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi
trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi
trường/ phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung cùng báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi
trường trong trường hợp không thẩm định cùng báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
7
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
trong trường hợp không thẩm định cùng báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
8
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường chiến lược
(ĐMC)
|
9
|
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
|
10
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
11
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung
|
12
|
Thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
13
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (đối
với trường hợp không đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử
lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại)
|
14
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (đối
với trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý,
thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại)
|
15
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (đối
với trường hợp có thay đổi tên chủ nguồn thải hoặc địa chỉ, số lượng cơ sở
phát sinh chất thải nguy hại)
|
16
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (đối
với trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý,
thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại)
|
VI
|
Lĩnh vực đo đạc bản đồ
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và
bản đồ
|
2
|
Cấp bổ sung nội dung giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ
|
3
|
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công
trình, sản phẩm địa chính
|
4
|
Thẩm định hồ sơ quyết toán công
trình, sản phẩm địa chính
|
PHỤ
LỤC II.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TN&MT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THÀNH PHỐ TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Nam)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực quản lý đất đai
|
A
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận
|
1
|
Đăng ký quyền
sử dụng đất lần
đầu
|
2
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
4
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ
sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
5
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất
đã được cấp Giấy chứng nhận.
|
6
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để
quản lý
|
7
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
8
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất
trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng
nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
9
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng
thành của chung vợ và chồng.
|
10
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
11
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
12
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai;
xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của
nhóm người sử dụng đất
|
13
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi
thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân,
giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
14
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ
giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
15
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp
Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa
đất liền kề
|
16
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
17
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi
hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
18
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
19
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
20
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
22
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
23
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất
đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
24
|
Đăng ký, xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất đã thế chấp và xử
lý quyền sử dụng đất đã thế chấp, để thu hồi nợ.
|
25
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp
đã đăng ký
|
26
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền đối với
hộ gia đình, cá nhân
|
B
|
Thu hồi, giao đất, thuê đất
|
1
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư
đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất.
|
2
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử
dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với các trường hợp thu hồi đất của hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
3
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu
vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá
nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
4
|
Thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai.
|
C
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
PHỤ
LỤC III.
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TN&MT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Nam)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực quản lý đất đai
|
1
|
Hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch
UBND xã, phường, thị trấn (cấp xã)
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỈNH HÀ NAM
1.Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ
tịch UBND xã, phường, thị trấn (cấp xã)
1. Trình tự thực hiện:
- Người có đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai
gửi đơn đến Chủ tịch UBND cấp xã (gửi qua bưu điện hoặc trực tiếp tại trụ sở
tiếp dân cấp xã)
- Sau khi nhận được đơn yêu cầu giải
quyết tranh chấp đất đai Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã giao trách nhiệm cho cán bộ chuyên môn tham mưu để hòa giải gồm:
- Tham mưu trình Chủ
tịch UBND cấp xã ban hành Quyết định Thành lập Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai của xã,
phường, thị trấn (theo mẫu 02)
- Thu thập tài liệu hồ sơ địa chính qua các thời kỳ liên quan đến diện tích đất
tranh chấp (trích lục bản đồ; sổ mục kê; sổ
địa chín; sổ cấp GCNQS đất) và các
tài liệu hồ sơ liên quan đến nguồn gốc, quá trình sử dụng thửa đất tranh chấp,
- Làm việc
với các bên tranh chấp và người có liên quan (có biên bản);
- Kiểm tra hiện trạng
đất tranh chấp (có biên bản);
- Nếu cần
thiết thì tổ chức cuộc họp các ban, ngành có
liên quan để tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai (có biên bản);
- Tổ chức cuộc họp để hòa giải tranh chấp đất
đai gồm Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai của xã, phường, thị trấn và các
bên tranh chấp đất đai, (có biên bản).
- Đơn vị được phân công giải quyết
tiến hành thu thập, nghiên cứu hồ sơ; thành lập tổ công tác để tiến hành thẩm
tra, xác minh vụ việc tại cấp xã; tổ chức hòa giải giữa các bên tranh chấp;
hoàn chỉnh hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành quyết định giải quyết
tranh chấp đất đai.
- Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai hoặc quyết
định công nhận hòa giải thành được gửi cho các bên tranh chấp, các tổ chức, cá
nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan.
2. Cách thức thực hiện:
Người có đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai
gửi đơn đến Chủ tịch UBND cấp xã
3. Thành phần hồ sơ:
a. Thành phần:
Đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai.
b. Hồ sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trường hợp nhận hồ
sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian tối đa 03 ngày, cơ quan tiếp
nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Thời hạn giải quyết: không quá 45 ngày.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp
xã.
- Cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC: Các cơ quan chức
năng thuộc UBND cấp xã.
- Cơ quan phối hợp: Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc cấp xã; tổ trưởng tổ dân phố đối với khu vực đô thị; trưởng
thôn, bản đối với khu vực nông thôn; đại diện của một số hộ dân sinh sống lâu
đời tại xã, phường, thị trấn biết rõ về nguồn gốc và quá trình sử dụng đối với
thửa đất đó; cán bộ địa chính, cán bộ tư pháp cấp xã. Tùy từng trường hợp cụ
thể, có thể mời đại diện Hội Nông dân, Hội Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh, Đoàn
Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên
và Môi trường.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Biên bản hòa giải có chữ
ký của Chủ tịch Hội đồng hòa giải, các bên tranh chấp có mặt tại buổi hòa giải,
các thành viên tham gia hòa giải (có đóng dấu Uỷ ban nhân dân cấp xã)
được gửi cho các bên tranh chấp và lưu tại Uỷ ban nhân dân cấp xã.
8. Lệ phí (nếu có): Không quy định.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không quy định.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai số
45/2013/QH13 ngày 29/11/2013, có hiệu lực ngày 01/7/2014;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014, có hiệu lực ngày 01/7/2014
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1201/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam
4.483
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|