|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1186/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Nội vụ Đồng Nai
Số hiệu:
|
1186/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Cao Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1186/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 15
tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND
CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nội vụ:
số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015, số 580/QĐ-BNV ngày 15/7/2015, số 631/QĐ-BNV ngày
28/7/2015, số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015, số 2191/QĐ-BNV ngày 07/7/2017, số
318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018, số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 và số 53/QĐ-BNV ngày
15/01/2020 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 1019/TTr-SNV ngày 30 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ
thủ tục hành chính ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai (danh mục và nội dung kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết
định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung
hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký, trong đó có một số thủ tục hành chính được ban hành mới, thủ tục hành
chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ như sau:
1. Ban hành mới: 31 thủ tục (15 thủ tục cấp
tỉnh, 11 thủ tục cấp huyện và 05 thủ tục cấp xã) cụ thể như sau:
a) Cấp tỉnh:
- Lĩnh vực Công chức: Ban hành mới 03 thủ
tục (thủ tục số 01, 02, 04 - Mục I, Phần A như danh mục & nội dung đính
kèm).
- Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội: Ban hành
mới 01 thủ tục (thủ tục số 12
- Mục III, Phần A như danh mục & nội dung
đính kèm).
- Lĩnh vực Xây dựng chính quyền: Ban hành
mới 01 thủ tục (thủ tục số 24 - Mục V, Phần A như danh mục & nội dung
đính kèm).
- Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua - khen
thưởng: Ban hành mới 09 thủ tục (từ thủ tục số 31 đến thủ tục 39, Mục
VIII, Phần A như danh mục & nội dung đính kèm).
- Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Văn thư - lưu
trữ: Ban hành mới 01 thủ tục (thủ tục số 40 - Mục IX, Phần A như danh
mục & nội dung đính kèm).
b) Cấp huyện:
- Lĩnh vực quản lý tổ chức hành chính, đơn vị sự
nghiệp công lập: Ban hành mới 03 thủ tục (thủ tục số 17, 18, 19 - Mục
III, Phần B như danh mục & nội dung đính kèm).
- Lĩnh vực Quản lý Nhà nước Thi đua - khen
thưởng: Ban hành mới 08 thủ tục (từ thủ tục số 20 đến thủ tục số 27, Mục
IV, Phần B như danh mục & nội dung đính kèm).
c) Cấp xã:
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua, Khen
thưởng: Ban hành mới 05 thủ tục (thủ tục số 01, 02, 03, 04, 05 - Mục I,
Phần C như danh mục & nội dung đính kèm).
2. Sửa đổi: 43 thủ tục (27 thủ tục cấp tỉnh, 16
thủ tục cấp huyện) theo danh mục và nội dung đính kèm (trừ các thủ tục được
ban hành mới tại Khoản 1, Điều 2 của Quyết định này).
3. Bãi bỏ: 40 thủ tục (32 thủ tục cấp tỉnh, 07
thủ tục cấp huyện và 01 thủ tục cấp xã, cụ thể tại Phần D danh mục đính kèm).
Điều 3. Quyết định này thay thế các Quyết định
sau:
1. Thay thế các nội dung tại Quyết định số
1805/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành nội vụ tỉnh Đồng Nai ngoại trừ
các nội dung thuộc lĩnh vực Quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo ở cấp tỉnh,
huyện, xã.
2. Thay thế các nội dung tại Quyết định số
3759/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành nội vụ tỉnh
Đồng Nai ngoại trừ các nội dung thuộc lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo ở cấp
tỉnh, huyện.
3. Thay thế Quyết định 919/QĐ-UBND ngày 12/3/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thi
đua - Khen thưởng, Văn thư - Lưu trữ ngành Nội vụ tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, thành phố
Long Khánh, thành phố Biên Hòa; UBND cấp xã; Trung tâm hành chính công tỉnh có trách
nhiệm tổ chức niêm yết, công khai nội dung Bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở
làm việc, tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Nội vụ cập nhập
nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia. Đồng
thời, in ấn, photo đóng thành quyển các thủ tục hành chính đã được công bố,
phát hành đến các đơn vị theo thành phần nơi nhận của Quyết định này.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Trung tâm hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Nội vụ;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh truyền hình Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, THNC, KGVX, HCC, CTTĐT.
|
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Lĩnh vực công chức
|
|
1
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
|
2
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong
tuyển dụng công chức
|
|
4
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
|
5
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành
công chức cấp huyện trở lên
|
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước chuyên ngành
|
|
6
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội
|
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Hội
|
|
7
|
Thủ tục thành lập Hội
|
|
8
|
Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội
|
|
9
|
Thủ tục chia, tách hội; sáp nhập; hợp nhất hội
|
|
10
|
Thủ tục đổi tên hội
|
|
11
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
|
12
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường
|
|
13
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện
|
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về quỹ xã hội, quỹ
từ thiện
|
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều
lệ quỹ
|
|
15
|
Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
16
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên
Hội đồng quản lý quỹ
|
|
17
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận
Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ.
|
|
18
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
Điều lệ quỹ
|
|
19
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị
tạm đình chỉ hoạt động
|
|
20
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
|
21
|
Thủ tục đổi tên Quỹ
|
|
22
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
|
V
|
Lĩnh vực Xây dựng chính quyền địa phương
|
|
23
|
hủ tục phân loại h nh ch nh cấp
|
|
24
|
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn, tổ
dân phố
|
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Công tác thanh
niên
|
|
25
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở
cấp tỉnh
|
|
26
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở
cấp tỉnh
|
|
27
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong
ở cấp tỉnh
|
|
VII
|
Lĩnh vực quản lý tổ chức hành chính, ĐVSN công
lập
|
|
28
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp
công lập
|
|
29
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập
|
|
30
|
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua - khen
thưởng
|
|
31
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành,
đoànthể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
32
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoànthể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
33
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ,
ngành, đoànthể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
34
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể ao động xuất sắc
|
|
35
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành,
đoànthể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc
chuyên đề
|
|
36
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoànthể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
37
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành,
đoànthể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột
xuất.
|
|
38
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành,
đoànthể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình.
|
|
39
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành,
đoànthể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối
ngoại.
|
|
IX
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Văn thư - lưu trữ
|
|
40
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả
tại phòng đọc
|
|
41
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực ưu trữ
|
|
42
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề ưu trữ
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước chuyên ngành
|
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Hội
|
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
|
3
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
|
4
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
|
5
|
Thủ tục đổi tên hội
|
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường của hội
|
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về quỹ xã hội, quỹ
từ thiện
|
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ
|
|
9
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
10
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên
Hội đồng quản lý quỹ
|
|
11
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
|
13
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị
tạm đình chỉ hoạt động
|
|
14
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
|
15
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
|
16
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
|
III
|
Lĩnh vực quản lý tổ chức hành chính, đơn vị sự
nghiệp công lập
|
|
17
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp
công lập
|
|
18
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập
|
|
19
|
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập
|
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước Thi đua - khen thưởng
|
|
20
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về
thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
21
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể ao động tiên tiến
|
|
22
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
|
23
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến;
|
|
24
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành t ch thi đua theo đợt, chuyên đề;
|
|
25
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành t ch đột xuất
|
|
26
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về khen thưởng đối ngoại.
|
|
27
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện cho gia đình.
|
|
C.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua, Khen
thưởng
|
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
về thành tích đột xuất
|
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp cho
gia đình
|
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
|
D
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
|
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Lĩnh vực cán bộ công chức viên chức Nhà nước
|
|
1
|
Thủ tục bổ nhiệm ngạch đối với công chức hết thời
gian tập sự.
|
|
2
|
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đ
có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng.
|
|
3
|
Thủ tục nâng lương trước hạn do lập thành tích
xuất sắc đối với cán bộ, công chức, viên chức, thuộc thẩm quyền quản lý của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
|
4
|
Thủ tục nâng lương trước thời hạn khi có thông
báo nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
|
5
|
Thủ tục nâng ngạch ương không qua thi đối với cán
bộ, công chức viên chức khi có thông báo hưu.
|
|
6
|
Thủ tục miễn nhiệm ngạch Thanh tra viên.
|
|
7
|
Thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại kế toán trưởng.
|
|
8
|
Thủ tục thuyên chuyển, điều động công chức trong
và ngoài tỉnh.
|
|
9
|
Thủ tục nâng lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm
niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
|
10
|
Thủ tục nâng phụ cấp thâm niên nghề đối với cán
bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
11
|
Thủ tục Bổ nhiệm vào ngạch thanh tra viên
|
|
II
|
Lĩnh vực Văn phòng Sở
|
|
12
|
Thủ tục Thanh toán tiền hỗ trợ chi ph đ o tạo,
bồi dưỡng đối với CBCCVC trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
|
III
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ
|
|
13
|
Thủ tục cho phép tổ chức đại hội nhiệm kỳ
|
|
14
|
Thủ tục cho phép tổ chức đại hội bất thường của
hội
|
|
IV
|
Lĩnh vực Xây dựng Chính quyền
|
|
15
|
Thủ tục bầu bổ sung và miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ
tịch và Phó chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố
|
|
16
|
Thủ tục Tiếp nhận và chuyển chế độ đối với cán bộ
xã nghỉ việc theo Quyết định số 130/CP và Quyết định số 111/HĐB đến các nơi
khác
|
|
V
|
Lĩnh vực quản lý Nhà nước về thi đua, khen
thưởng
|
|
17
|
Thủ tục tặng thưởng thường xuyên cấp tỉnh (Bằng
khen, Cờ thi đua xuất sắc, tập thể Lao động xuất sắc)
|
|
18
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh
|
|
19
|
Thủ tục tặng thưởng (Bằng khen UBND tỉnh, Cờ thi
đua xuất sắc) cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
20
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen UBND tỉnh về thành
tích đột xuất
|
|
21
|
Thủ tục đăng ký thi đua
|
|
22
|
Thủ tục xét khen thưởng Cờ Thi đua xuất sắc, Bằng
khen của UBND tỉnh cho các cụm, khối thi đua
|
|
23
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu "Doanh nghiệp
xuất sắc", "Doanh nhân xuất sắc" trên địa bàn tỉnh
|
|
24
|
Thủ tục xét tặng giải thưởng văn học nghệ thuật
Trịnh Hoài Đức (Bằng khen UBND tỉnh)
|
|
25
|
Thủ tục khen thưởng thành tích xuất sắc đột xuất
Nhà nước (Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
26
|
Thủ tục khen thưởng chuyên đề cấp Nhà nước (Huân
chương Lao động hạng ba, Bằng khen Thủ tướng Chính phủ)
|
|
27
|
Thủ tục khen thưởng thường xuyên cấp Nhà nước
(Huân chương, Bằng khen Thủ tướng Chính phủ, Cờ thi đua Ch nh phủ, Chiến sĩ
thi đua toàn quốc)
|
|
28
|
Thủ tục khen thưởng cán bộ có quá trình cống hiến
(Huân chương các loại)
|
|
29
|
Thủ tục đề nghị phong tặng danh hiệu "Anh
hùng Lao động"
|
|
30
|
Thủ tục giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo về
công tác thi đua, khen thưởng
|
|
31
|
Thủ tục xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự
nghiệp Thi đua, khen thưởng"
|
|
32
|
Thủ tục xác nhận khen thưởng và cấp đổi hiện vật
khen thưởng (các hình thức khen thưởng cấp Nhà nước)
|
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
I
|
Lĩnh vực cán bộ công chức viên chức Nhà nước
|
|
33
|
Thủ tục xét chuyển viên chức thành công chức cấp
xã không qua thi tuyển
|
|
34
|
Thủ tục điều động, tiếp nhận công chức cấp xã
trong phạm vi ngoài huyện.
|
|
35
|
Thủ tục ban hành Quyết định công nhận hết thời
gian tập sự và xếp lương cho công chức cấp xã.
|
|
36
|
Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ cấp
thâm niên vượt khung đối với công chức, viên chức cấp huyện và cán bộ, công
chức cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
|
37
|
Thủ tục nâng lương trước hạn do lập thành tích
xuất sắc đối với công chức, viên chức cấp huyện và cán bộ, công chức cấp xã
thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện (ngạch chuyên
viên ch nh v tương đương trở xuống).
|
|
38
|
Thủ tục nâng lương trước thời hạn khi có thông
báo nghỉ hưu đối với công chức, viên chức cấp huyện và cán bộ, công chức cấp
xã thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện (ngạch
chuyên viên ch nh v tương đương trở xuống).
|
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua, Khen
thưởng
|
|
39
|
Khen thưởng (Chiến sĩ thi đua Cơ sở, LĐTT, Giấy
khen UBND huyện)
|
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua, Khen
thưởng
|
|
40
|
Thủ tục khen thưởng Lao động tiên tiến, Giấy khen
UBND xã
|
|
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1186/QĐ-UBND ngày 15/04/2020 công bố Bộ thủ tục hành chính ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
1.878
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|