STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG
ƯƠNG
|
1.
|
Cấp bản sao, chứng thực lưu trữ.
|
Văn thư - Lưu trữ
|
Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước
|
2.
|
Phục vụ độc giả tại phòng đọc.
|
Văn thư - Lưu trữ
|
Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước
|
3.
|
Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước.
|
Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước
|
Vụ Tổ chức - Biên chế
|
4.
|
Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước.
|
Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước
|
Vụ Tổ chức- Biên chế
|
5.
|
Thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp nhà nước.
|
Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước
|
Vụ Tổ chức- Biên chế
|
6.
|
Tuyển dụng công chức.
|
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước
|
Vụ Công chức, viên chức
|
7.
|
Tuyển dụng công chức dự bị.
|
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước
|
Vụ Công chức, viên chức
|
8.
|
Tuyển dụng viên chức.
|
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước
|
Vụ Công chức, viên chức
|
9.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung danh mục đã được cấp phép.
|
Mật mã dân sự
|
Ban Cơ yếu Chính phủ
|
10.
|
Cấp lại giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân
sự trong trường hợp thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
|
Mật mã dân sự
|
Ban Cơ yếu Chính phủ
|
11.
|
Cấp Giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự.
|
Mật mã dân sự
|
Ban Cơ yếu Chính phủ
|
12.
|
Cấp lại giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân
sự trong trường hợp giấy phép bị rách, nát.
|
Mật mã dân sự
|
Ban Cơ yếu Chính phủ
|
13.
|
Thu hồi giấy phép sản xuất kinh doanh sản phẩm mật mã dân
sự.
|
Mật mã dân sự
|
Ban Cơ yếu Chính phủ
|
14.
|
Cấp Giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự.
|
Mật mã dân sự
|
Ban Cơ yếu Chính phủ
|
15.
|
Cấp giấy phép mới sản xuất kinh doanh sản phẩm mật mã dân
sự sau khi giấy phép cũ hết hạn.
|
Mật mã dân sự
|
Ban Cơ yếu Chính phủ
|
16.
|
Cấp giấy phép mới sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân
sự.
|
Mật mã dân sự
|
Ban Cơ yếu Chính phủ
|
17.
|
Cấp lại giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân
sự trong trường hợp giấy phép bị mất.
|
Mật mã dân sự
|
Ban Cơ yếu Chính phủ
|
18.
|
Công nhận Tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Tôn giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
19.
|
Chấp thuận thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
Tôn giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
20.
|
Chấp thuận chia, tách tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
Tôn giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
21.
|
Chấp thuận sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
Tôn giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
22.
|
Chấp thuận thành lập trường đào tạo những người chuyên
hoạt động tôn giáo.
|
Tôn giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
23.
|
Tiếp nhận thông báo việc giải thể trường đào tạo những
người chuyên hoạt động tôn giáo.
|
Tôn giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
24.
|
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt
động ở nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Tôn giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
25.
|
Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Tôn giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
26
|
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành
tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
Tôn giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
27.
|
Chấp thuận trường hợp phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử chức sắc nhà tu hành có yếu tố nước ngoài.
|
Tôn giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
28.
|
Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử.
|
Tôn giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
29.
|
Tiếp nhận thông báo việc cách chức, bãi nhiệm chức sắc
trong tôn giáo.
|
Tôn giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
30.
|
Chấp thuận hội nghị, đại hội cấp trung ương hoặc toàn đạo.
|
Tôn giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
31.
|
Chấp thuận mời tổ chức tôn giáo nước ngoài vào Việt Nam
hoạt động tôn giáo.
|
Tôn giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
32.
|
Chấp thuận cho tổ chức tôn giáo tham gia hoạt động tôn
giáo ở nước ngoài.
|
Tôn giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
33.
|
Chấp thuận cho chức sắc, nhà tu hành tham gia khoá đào tạo
tôn giáo ở nước ngoài.
|
Tôn giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
34.
|
Chấp thuận cho chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài
giảng đạo tại Việt Nam.
|
Tôn giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
35.
|
Khen thưởng Huân chương Sao vàng cho tập thể về thành tích
thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
Thi đua - Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
36.
|
Khen thưởng Huân chương Hồ Chí Minh cho tập thể về thành
tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
37.
|
Khen thưởng Huân chương Độc lập cho tập thể về thành tích
thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
38.
|
Khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân về thành
tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
39.
|
Khen thưởng Huân chương Chiến công cho tập thể, cá nhân có
thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
40.
|
Khen thưởng Huân chương Đại đoàn kết dân tộc về thành tích
thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
41.
|
Tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích thực
hiện nhiệm vụ chính trị.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
42.
|
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành
tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng
|
43.
|
Phong tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
44.
|
Phong tặng danh hiệu Anh hùng Lao động.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
45.
|
Phong tặng danh hiệu Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
46.
|
Phong tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
47.
|
Phong tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
48.
|
Phong tặng Danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân, Nghệ sĩ ưu tú.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
49.
|
Phong tặng danh hiệu Thầy thuốc nhân dân, Thầy thuốc ưu
tú.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
50.
|
Phong tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
51.
|
Tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
52.
|
Khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân về
thành tích đột xuất.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
53.
|
Khen thưởng Huân chương Chiến công cho tập thể, cá nhân có
thành tích đột xuất.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
54.
|
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành
tích đột xuất.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
55.
|
Khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân về
phong trào thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
56.
|
Khen thưởng Huân chương Chiến công cho tập thể, cá nhân có
thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
57.
|
Tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích thi đua
theo đợt hoặc chuyên đề.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
58.
|
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành
tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
59.
|
Khen thưởng Huân chương Sao vàng cho cá nhân có quá trình
cống hiến.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
60.
|
Khen thưởng Huân chương Hồ Chí Minh cho cá nhân có quá
trình cống hiến.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
61.
|
Khen thưởng Huân chương Độc lập cho cá nhân có quá trình
cống hiến.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
62.
|
Khen thưởng Huân chương Lao động cho cá nhân có quá trình
cống hiến.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
63.
|
Khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân
người nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
64.
|
Khen thưởng Huân chương Hữu nghị cho tập thể, cá nhân
người nước ngoài.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
65.
|
Khen thưởng Huy chương Hữu nghị cho cá nhân người nước
ngoài.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
66.
|
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể,
cá nhân người nước ngoài.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
67.
|
Giải quyết đơn thư, khiếu nại.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
68.
|
Xác nhận, cấp đổi hiện vật khen thưởng.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
69.
|
Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động
trong cả nước hoặc liên tỉnh.
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Bộ quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực mà hội dự kiến hoạt
động
|
70.
|
Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc
liên tỉnh.
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Vụ Tổ chức phi chính phủ
|
71.
|
Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc
liên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Vụ Tổ chức phi chính phủ
|
72.
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động
toàn quốc hoặc liên tỉnh.
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Vụ Tổ chức phi chính phủ
|
73.
|
Hội có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh bị giải
thể.
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Vụ Tổ chức phi chính phủ
|
74.
|
Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động toàn quốc
hoặc liên tỉnh.
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Vụ Tổ chức phi chính phủ
|
75.
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ đối với quỹ có phạm vi
hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá nhân nước ngoài
góp tài sản với cá nhân, tổ chức Việt Nam để thành lập, hoạt động.
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Vụ Tổ chức phi chính phủ
|
76.
|
Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi
hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá nhân nước ngoài
góp tài sản với cá nhân, tổ chức Việt Nam để thành lập, hoạt động.
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Vụ Tổ chức phi chính phủ
|
77.
|
Đình chỉ, thu hồi giấy phép thành lập quỹ có phạm vi hoạt
động toàn quốc hoặc liên tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài
sản với cá nhân, tổ chức Việt Nam để thành lập, hoạt động.
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Vụ Tổ chức phi chính phủ
|
78.
|
Đổi tên đối với quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc
liên tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản với cá nhân, tổ
chức Việt Nam để thành lập, hoạt động.
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Vụ Tổ chức phi chính phủ
|
79.
|
Quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh hoặc quỹ
do tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản với cá nhân, tổ chức Việt Nam để
thành lập, hoạt động bị giải thể.
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Vụ Tổ chức phi chính phủ
|
80.
|
Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc
hoặc liên tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản với cá
nhân, tổ chức Việt Nam để thành lập, hoạt động.
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Vụ Tổ chức phi chính phủ
|
81.
|
Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có
phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá nhân nước
ngoài góp tài sản với cá nhân, tổ chức Việt Nam để thành lập, hoạt động.
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Vụ Tổ chức phi chính phủ
|
82.
|
Vận động quyên góp, vận động tài trợ của quỹ có phạm vi
hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá nhân nước ngoài
góp tài sản với cá nhân, tổ chức Việt Nam để thành lập, hoạt động.
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Vụ Tổ chức phi chính phủ
|
83.
|
Tạm đình chỉ quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên
tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản với cá nhân, tổ chức
Việt Nam để thành lập, hoạt động.
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Vụ Tổ chức phi chính phủ
|
84.
|
Xử lý đơn thư
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng
|
Thanh tra Bộ
|
85.
|
Giải quyết tố cáo
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng
|
Thanh tra Bộ
|
86.
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng
|
Thanh tra Bộ
|
87.
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng
|
Thanh tra Bộ
|
88.
|
Tiếp công dân
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng
|
Thanh tra Bộ
|
II.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1.
|
Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước.
|
Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước
|
Sở Nội vụ
|
2.
|
Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước.
|
Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước
|
Sở Nội vụ
|
3.
|
Thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp nhà nước.
|
Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước
|
Sở Nội vụ
|
4.
|
Tuyển dụng công chức.
|
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước
|
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
5.
|
Tuyển dụng công chức dự bị.
|
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước
|
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
6.
|
Tuyển dụng viên chức.
|
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước
|
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
7.
|
Chấp thuận việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng như: Lễ hội được
tổ chức lần đầu; được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn; được tổ chức
định kỳ nhưng có thay đổi về mặt nội dung, thời gian, địa điểm so với truyền
thống.
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
8.
|
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu ở
một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
9.
|
Chấp thuận việc thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
10.
|
Chấp thuận việc chia, tách, tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
11.
|
Chấp thuận việc sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
12.
|
Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều
quận, huyện, thành phố thuộc tỉnh.
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
13.
|
Cấp đăng ký hoạt động cho dòng tu, tu viện và các tổ chức
tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều quận huyện, thị xã, thành
phố trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
14.
|
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt
động tôn giáo.
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
15.
|
Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử.
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
16.
|
Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong
tôn giáo.
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
17.
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký
của tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
18.
|
Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không
phải là tổ chức tôn giáo cơ sở, trung ương hoặc toàn đạo.
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
19.
|
Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự
tham gia của tín đồ đến từ nhiều quận, huyện, thị xã, thành phố trong phạm vi
một tỉnh, thành phố hoặc nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
20.
|
Chấp thuận việc cải tạo, nâng cấp xây dựng mới công trình
tôn giáo.
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
21.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp vượt ra ngoài phạm
vi một huyện của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
22.
|
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt
động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
23.
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương,
tỉnh, thành phố thuộc Trung ương.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Vụ, Phòng, Ban TĐKT các Bộ, ngành, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
24.
|
Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Vụ, Phòng, Ban TĐKT các Bộ, ngành, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
25.
|
Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung
ương, tỉnh, thành phố thuộc Trung ương.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Vụ, Phòng, Ban TĐKT các Bộ, ngành, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
26.
|
Danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Vụ, Phòng, Ban TĐKT các Bộ, ngành, tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
|
27.
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung
ương theo đợt hoặc chuyên đề.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Vụ, Phòng, Ban TĐKT các Bộ, ngành, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
28.
|
Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương thành
tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Vụ, Phòng, Ban TĐKT các Bộ, ngành, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
29.
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung
ương thành tích đột xuất.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Vụ, Phòng, Ban TĐKT các Bộ, ngành, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
30.
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung
ương thành tích đối ngoại.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Vụ, Phòng, Ban TĐKT các Bộ, ngành, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
31.
|
Giải quyết đơn thư, khiếu nại thuộc thẩm quyền cấp Bộ,
ngành, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Vụ, Phòng, Ban TĐKT các Bộ, ngành, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
32.
|
Xác nhận, cấp đổi hiện vật khen thưởng thuộc thẩm quyền
cấp Bộ, ngành, tỉnh.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Vụ, Phòng, Ban TĐKT các Bộ, ngành, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
33.
|
Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động
trong tỉnh.
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Sở quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực mà hội dự kiến hoạt
động
|
34.
|
Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt
động trong cả nước hoặc liên tỉnh.
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
35.
|
Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh,
huyện, xã.
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
36.
|
Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh,
huyện, xã.
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
37.
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động
trong tỉnh, huyện, xã.
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
38.
|
Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã bị giải
thể.
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
39.
|
Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh,
huyện, xã.
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
40.
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động
tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện thực hiện).
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
41.
|
Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có
phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền
cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện).
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
42.
|
Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi
hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện).
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
43.
|
Đình chỉ, thu hồi giấy phép thành lập quỹ có phạm vi hoạt
động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện).
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
44.
|
Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện;
huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực
hiện).
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
45.
|
Quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện
và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện)
bị giải thể.
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
46.
|
Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc
liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện thực hiện).
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
47.
|
Đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện ở địa phương khác
với nơi đặt trụ sở chính của quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc, liên tỉnh.
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
48.
|
Vận động quyên góp, vận động tài trợ của quỹ có phạm vi
hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện).
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
49.
|
Tạm đình chỉ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên
huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện thực hiện).
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Ở CẤP
HUYỆN
|
1.
|
Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước.
|
Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước
|
Phòng Nội vụ
|
2.
|
Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước.
|
Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước
|
Phòng Nội vụ
|
3.
|
Thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp nhà nước.
|
Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước
|
Phòng Nội vụ
|
4.
|
Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
Tôn giáo
|
Phòng Nội vụ
|
5.
|
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành
tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một quận, huyện, thành phố thuộc
tỉnh.
|
Tôn giáo
|
Phòng Nội vụ
|
6.
|
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo
của chức sắc, nhà tu hành.
|
Tôn giáo
|
Phòng Nội vụ
|
7.
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc,
nhà tu hành.
|
Tôn giáo
|
Phòng Nội vụ
|
8.
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc,
nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo.
|
Tôn giáo
|
Phòng Nội vụ
|
9.
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký
của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
Tôn giáo
|
Phòng Nội vụ
|
10.
|
Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
Tôn giáo
|
Phòng Nội vụ
|
11.
|
Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự
tham gia của tín đồ trong phạm vi một quận, huyện, thành phố thuộc tỉnh.
|
Tôn giáo
|
Phòng Nội vụ
|
12.
|
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo
|
Tôn giáo
|
Phòng Nội vụ
|
13.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp trong phạm vi một
huyện của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo.
|
Tôn giáo
|
Phòng Nội vụ
|
14.
|
Giấy khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện về thành
tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Phòng Nội vụ
|
15.
|
Danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Phòng Nội vụ
|
16.
|
Danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Phòng Nội vụ
|
17.
|
Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Phòng Nội vụ
|
18.
|
Danh hiệu Lao động tiên tiến.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Phòng Nội vụ
|
19.
|
Giấy khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện về thành
tích thi đua theo đợt, chuyên đề.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Phòng Nội vụ
|
20.
|
Giấy khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện về thành
tích đột xuất.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Phòng Nội vụ
|
21.
|
Giấy khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện về khen
thưởng đối ngoại.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Phòng Nội vụ
|
22.
|
Giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền cấp
huyện.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Phòng Nội vụ
|
23.
|
Xác nhận, cấp đổi hiện vật khen thưởng thuộc thẩm quyền
cấp huyện.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Phòng Nội vụ
|
24.
|
Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động
trong huyện, xã.
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Phòng Nội vụ
|
25.
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động
trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện).
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Phòng Nội vụ
|
26.
|
Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi
hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện).
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Phòng Nội vụ
|
27.
|
Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có
phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền
thực hiện).
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Phòng Nội vụ
|
28.
|
Đình chỉ, thu hồi giấy phép thành lập quỹ có phạm vi hoạt
động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện).
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Phòng Nội vụ
|
29.
|
Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu
được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện).
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Phòng Nội vụ
|
30.
|
Quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ
tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện) bị giải thể.
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Phòng Nội vụ
|
31.
|
Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện
và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện).
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Phòng Nội vụ
|
32.
|
Vận động quyên góp, vận động tài trợ của quỹ có phạm vi
hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện).
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Phòng Nội vụ
|
33.
|
Tạm đình chỉ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã
(nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện).
|
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
Phòng Nội vụ
|
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Ở CẤP XÃ
|
1.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng không thuộc
quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 22/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Tôn giáo
|
Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
2.
|
Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ
chức tôn giáo cơ sở.
|
Tôn giáo
|
Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
3.
|
Tiếp nhận thông báo việc cải tạo, sửa chữa, nâng cấp công
trình tôn giáo mà không làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực công trình.
|
Tôn giáo
|
Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
4.
|
Đăng ký người vào tu.
|
Tôn giáo
|
Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
5.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín
ngưỡng, tổ chức tôn giáo.
|
Tôn giáo
|
Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
6.
|
Đăng ký sinh hoạt điểm nhóm Tin lành.
|
Tôn giáo
|
Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
7.
|
Giấy khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện
nhiệm vụ chính trị.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
8.
|
Giấy khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã về thành
tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
9.
|
Giấy khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã về thành
tích đột xuất.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
10.
|
Danh hiệu Gia đình văn hóa.
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Uỷ ban nhân dân cấp xã
|