|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1161/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Đặng Minh Thông
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1161/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 06 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÀ
RỊA- VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 2024 - 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Kế hoạch số
178/KH-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện
khâu đột phá của Ban cán sự đảng UBND tỉnh nhiệm kỳ 2020-2025 về cắt giảm thời
gian giải quyết các thủ tục hành chính so với quy định hiện hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại Tờ trình số 303/TTr-SNV ngày 22 tháng 4 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 43 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so
với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu giai đoạn 2024 - 2025 (Phụ lục kèm theo).
Giao Sở Nội vụ tham mưu Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính, tổ chức triển khai thực hiện ngay khi quyết định này có hiệu lực thi
hành.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết
định số 3528/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc công bố Danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian
giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2022 - 2025.
Quyết định và Danh mục kèm theo
được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, địa chỉ:
www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Thông
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 2024 –
2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã số TTHC
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết TTHC sau khi rút ngắn so với thời gian
quy định của Bộ TTHC theo lộ trình tại Kế hoạch số 178/KH-UBND ngày 30/09/2022
của UBND tỉnh
|
Ghi chú
|
Năm 2024 (giảm 40%-45%)
|
Năm 2025 (giảm 45%-50%)
|
|
I. Lĩnh vực Văn thư và Lưu
trữ nhà nước
|
|
|
|
1
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng
tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh)
|
1.010194. 000.00.00. H06
|
04 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
2
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng
thực lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
1.010195. 000.00.00. H06
|
04 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
II. Lĩnh vực Tổ chức -
Biên chế
|
|
|
|
3
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân cấp
tỉnh
|
1.009319. 000.00.00. H06
|
10 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
5,5 ngày làm việc
|
|
4
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân cấp
tỉnh
|
1.009320. 000.00.00. H06
|
10 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
5,5 ngày làm việc
|
|
5
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân cấp
tỉnh
|
1.009321. 000.00.00. H06
|
10 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
5,5 ngày làm việc
|
|
6
|
Thủ tục hành chính thẩm định
thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
1.009331. 000.00.00. H06
|
10 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
5,5 ngày làm việc
|
|
7
|
Thủ tục hành chính thẩm định
tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
1.009332. 000.00.00. H06
|
10 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
5,5 ngày làm việc
|
|
8
|
Thủ tục hành chính thẩm định
giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
1.009333. 000.00.00. H06
|
10 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
5,5 ngày làm việc
|
|
9
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
1.009339. 000.00.00. H06
|
40 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
22 ngày làm việc
|
|
10
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết
định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.009352. 000.00.00. H06
|
40 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
22 ngày làm việc
|
|
11
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
1.009340. 000.00.00. H06
|
25 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
|
12
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền
quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.009914. 000.00.00. H06
|
25 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
|
III. Lĩnh vực Công chức,
Viên chức
|
|
|
|
13
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
công chức
|
1.005385. 000.00.00. H06
|
40 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
22 ngày làm việc
|
|
14
|
Thủ tục thi nâng ngạch công
chức
|
2.002157. 000.00.00. H06
|
200 ngày
|
100 ngày
|
100 ngày
|
|
IV. Lĩnh vực Tiếp công
dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
|
|
|
15
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
2.002499. 000.00.00. H06
|
10 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
5,5 ngày làm việc
|
|
16
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu tại cấp tỉnh
|
2.002407. 000.00.00. H06
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời
hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý.
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không
quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải
quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý
|
Không quá 18 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc
phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 27 ngày,
kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì
thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 27 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với
vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá
36 ngày, kể từ ngày thụ lý
|
Không quá 16.5 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc
phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 25 ngày,
kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì
thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 25 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với
vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá
33 ngày, kể từ ngày thụ lý
|
|
17
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần hai tại cấp tỉnh
|
2.002411. 000.00.00. H06
|
Không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời
hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không
quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải
quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý
|
Không quá 27 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời
hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 36 ngày, kể từ ngày thụ lý.
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không
quá 36 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải
quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 42 ngày, kể từ ngày thụ lý
|
Không quá 25 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời
hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 33 ngày, kể từ ngày thụ lý.
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không
quá 33 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải
quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 38,5 ngày, kể từ ngày thụ lý
|
|
18
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại
cấp tỉnh
|
2.002394. 000.00.00. H06
|
30 ngày, kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể
gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc
đặc biệt phức tạp có thể gia hạn giải quyết hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày
|
18 ngày, kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể
gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 18 ngày; đối với vụ việc
đặc biệt phức tạp có thể gia hạn giải quyết hai lần, mỗi lần không quá 18 ngày
|
16,5 ngày, kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có
thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 16,5 ngày; đối với vụ
việc đặc biệt phức tạp có thể gia hạn giải quyết hai lần, mỗi lần không quá
16,5 ngày
|
|
V. Lĩnh vực Phòng chống
tham nhũng
|
|
|
|
19
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu
nhập
|
2.002400. 000.00.00. H06
|
57 ngày
|
34 ngày
|
31 ngày
|
|
20
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu
giải trình
|
2.002402. 000.00.00. H06
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
2,5 ngày làm việc
|
|
21
|
Thủ tục thực hiện việc giải
trình
|
2.002403. 000.00.00. H06
|
Không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình.
Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn
không quá 15 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình
|
Không quá 09 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình.
Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn
không quá 09 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình
|
Không quá 08 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình.
Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn
không quá 08 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình
|
|
VI. Lĩnh vực Công tác
thanh niên
|
|
|
|
22
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
2.001717. 000.00.00. H06
|
15 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
|
23
|
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
1.003999. 000.00.00. H06
|
15 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
|
24
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
2.001683. 000.00.00. H06
|
45 ngày làm việc
|
27 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
|
VII. Lĩnh vực Chính quyền
địa phương
|
|
|
|
25
|
Thủ tục thành lập thôn mới,
tổ dân phố mới
|
2.000465. 000.00.00. H06
|
15 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
|
26
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã (TTHC Cấp Tỉnh)
|
1.012268. H06
|
45 ngày
|
31,5 ngày
|
31,5 ngày
|
|
VIII. Lĩnh vực Tôn giáo
Chính phủ
|
|
|
|
27
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000638. 000.00.00. H06
|
05 ngày
|
3 ngày
|
3 ngày
|
|
28
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000415. 000.00.00. H06
|
05 ngày
|
3 ngày
|
3 ngày
|
|
29
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
1.000788. 000.00.00. H06
|
10 ngày
|
6 ngày
|
6 ngày
|
|
30
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
2.000264. 000.00.00. H06
|
20 ngày
|
12 ngày
|
11 ngày
|
|
31
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.000766. 000.00.00. H06
|
60 ngày
|
36 ngày
|
33 ngày
|
|
32
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.001886. 000.00.00. H06
|
30 ngày
|
18 ngày
|
16,5 ngày
|
|
33
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
1.001854. 000.00.00. H06
|
30 ngày
|
18 ngày
|
16,5 ngày
|
|
34
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
1.001818. 000.00.00. H06
|
30 ngày
|
18 ngày
|
16,5 ngày
|
|
35
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
1.001797. 000.00.00. H06
|
30 ngày
|
18 ngày
|
16,5 ngày
|
|
36
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
1.001843. 000.00.00. H06
|
30 ngày
|
18 ngày
|
16,5 ngày
|
|
37
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
1.001550. 000.00.00. H06
|
45 ngày
|
27 ngày
|
25 ngày
|
|
38
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
2.000713. 000.00.00. H06
|
45 ngày
|
27 ngày
|
25 ngày
|
|
39
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
1.001775. 000.00.00. H06
|
60 ngày
|
36 ngày
|
33 ngày
|
|
40
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.001894. 000.00.00. H06
|
60 ngày
|
36 ngày
|
33 ngày
|
|
IX. Lĩnh vực Thi đua -
Khen thưởng
|
|
|
|
41
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình (cấp tỉnh)
|
1.012402. H06
|
35 ngày làm việc
|
21 ngày làm việc
|
19 ngày làm việc
|
|
42
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại (cấp tỉnh)
|
1.012403. H06
|
35 ngày làm việc
|
21 ngày làm việc
|
19 ngày làm việc
|
|
43
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của
Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh)
|
1.012399. H06
|
35 ngày làm việc
|
21 ngày làm việc
|
19 ngày làm việc
|
|
Quyết định 1161/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2024-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1161/QĐ-UBND ngày 06/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2024-2025
120
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|