STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Lý do hết
hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC
THEO LUẬT NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
NGHỊ QUYẾT
|
1
|
Nghị quyết
|
148/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010
|
Về nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà
nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015
|
Hết thời hạn
có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
2
|
Nghị quyết
|
151/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về quy định
mức thu các loại phí, lệ phí, các khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại
cho các đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hết hiệu lực
bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
|
01/01/2017
|
|
3
|
Nghị quyết
|
17/2011/NQ-HĐND ngày 18/10/2011
|
Về việc
thông qua quy định mới, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hết hiệu lực
bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
|
01/01/2017
|
|
4
|
Nghị quyết
|
19/2011/NQ-HĐND ngày 18/10/2011
|
Về việc quy
định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND
các cấp tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế
bởi Nghị quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
|
03/11/2016
|
|
5
|
Nghị quyết
|
22/2011/NQ-HĐND ngày 01/12/2011
|
Về việc điều
chỉnh Điểm 3 Mục II Nghị quyết số 146/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 của HĐND tỉnh
khóa XV, kỳ họp thứ 22
|
Hết hiệu lực
bởi Nghị quyết số 112/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
01/01/2016
|
|
6
|
Nghị quyết
|
32/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011
|
Về mức thu học
phí đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học tại các trường công lập
thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý
|
Mức thu học
phí theo quy định tại Nghị quyết được áp dụng từ năm học 2011 - 2012 đến năm
học 2014 - 2015. Đồng thời, hiện nay Nghị quyết này đã hết hiệu lực bởi Nghị
quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
|
01/01/2017
|
|
7
|
Nghị quyết
|
43/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc điều
chỉnh, bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hết hiệu lực
bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
|
01/01/2017
|
|
8
|
Nghị quyết
|
52/2012/NQHĐND ngày 08/12/2012
|
Về việc phê
chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2011
|
Vì đã hoàn
thành việc tổng quyết toán và đã thực hiện thu, chi ngân sách của các năm tiếp
theo
|
31/12/2013
|
|
9
|
Nghị quyết
|
63/2013/NQHĐND ngày 18/7/2013
|
Về việc quy
định mới, điều chỉnh một số loại phí, lệ phí và bãi bỏ các khoản đóng góp
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hết hiệu lực
bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
|
01/01/2017
|
|
10
|
Nghị quyết
|
85/2014/NQHĐND ngày 15/7/2014
|
Về việc điều
chỉnh lộ trình và quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
sinh hoạt và phí thu gom rác thải thuộc Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng
Hới
|
Hết hiệu lực
bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
|
01/01/2017
|
|
11
|
Nghị quyết
|
86/2014/NQHĐND ngày 15/7/2014
|
Về việc quy
định mức thu phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa qua
khu vực các cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị
trực tiếp thu phí
|
Hết hiệu lực
bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
|
01/01/2017
|
|
12
|
Nghị quyết
|
92/2014/NQHĐND ngày 10/12/2014
|
Về dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2015
|
Vì đã hoàn
thành việc tổng quyết toán và đã thực hiện thu, chi ngân sách của các năm tiếp
theo
|
01/01/2016
|
|
13
|
Nghị quyết
|
93/2014/NQHĐND ngày 11/12/2014
|
Về việc quy
định mới, điều chỉnh, bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
Hết hiệu lực
bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
|
01/01/2017
|
|
14
|
Nghị quyết
|
94/2014/NQHĐND ngày 11/12/2014
|
Về việc điều
chỉnh, bổ sung một số nội dung được quy định tại Nghị quyết số
148/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 của HĐND tỉnh về nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng
Bình giai đoạn 2011 - 2015
|
Vì Nghị quyết
số 148/2010/NQ-HĐND đã hết hiệu lực thi hành
|
01/01/2016
|
|
15
|
Nghị quyết
|
109/2015/NQHĐND ngày 10/12/2015
|
Phê chuẩn tổng
quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2014
|
Vì đã hoàn
thành việc tổng quyết toán và đã thực hiện thu, chi ngân sách của các năm tiếp
theo
|
31/12/2015
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
16
|
Quyết định
|
821/QĐ-UB ngày 03/8/1996
|
Về việc phê
duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Bình thời kỳ
1996 - 2010
|
Hết thời hạn
có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2010
|
Văn bản cá biệt có chứa QPPL
|
17
|
Quyết định
|
1598/QĐ-UB ngày 16/12/1997
|
Về việc quy
định mức giá đền bù tài sản có trên đất, khi Nhà nước có quyết định thu hồi đất
|
Hết hiệu lực
bởi Quyết định số 1301/QĐ-UB ngày 14/7/2000
|
14/7/2000
|
Văn bản cá biệt có chứa QPPL
|
18
|
Quyết định
|
39/1998/QĐ-UB ngày 22/6/1998
|
Về việc quy
định các khoản thu, mức thu từng loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
Vì văn bản
làm căn cứ pháp lý hết hiệu lực
|
22/01/2003
|
|
19
|
Quyết định
|
953/QĐ-UB ngày 19/6/1999
|
Về việc
thành lập Hội đồng định giá bán đấu giá tài sản sung công quỹ Nhà nước
|
Các căn cứ
ban hành văn bản tại quyết định liên quan đến đấu giá đã được thay thế qua
nhiều văn bản
|
02/02/2005
|
Văn bản cá biệt có chứa QPPL
|
20
|
Quyết định
|
1067/QĐ-UB ngày 05/7/1999
|
Về việc điều
chỉnh giá giao, giá bán lẻ muối hầm trộn i ốt
|
Không còn
phù hợp với tình hình KT - XH hiện nay
|
13/01/2006
|
Văn bản cá biệt có chứa QPPL
|
21
|
Quyết định
|
1122/QĐ-UB ngày
15/7/1999
|
Quy định giá trần một số thiết bị phát thanh
truyền hình để tổ chức đấu thầu
|
Quyết định căn cứ Quyết định số 137/HĐBT ngày
27 tháng 4 năm 1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) về quản lý giá,
tuy nhiên Quyết định này đã hết hiệu lực
|
31/5/2006
|
Văn bản cá biệt
có chứa QPPL
|
22
|
Quyết định
|
66/2005/QĐ-UBND
ngày 30/12/2005
|
Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình năm 2006
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2006
|
|
23
|
Quyết định
|
31/2008/QĐ-UBND
ngày 30/12/2008
|
Quy định mức hỗ trợ, cơ chế quản lý và sử dụng
vốn thực hiện chính sách hỗ trợ các dịch vụ cải thiện và nâng cao đời sống
nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật theo Quyết định
12/2007/QĐ-TTg ngày 20/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
Các chính sách hỗ trợ hộ nghèo cải thiện vệ
sinh môi trường, hỗ trợ hoạt động văn hóa, thông tin và hỗ trợ trợ giúp pháp
lý thực hiện từ năm 2008 đến hết năm 2010; hỗ trợ học sinh tính theo năm học
từ tháng 9 năm 2007 đến hết năm học 2009 - 2010. Vì vậy đã hết thời hạn quy định
trong văn bản
|
31/12/2010
|
|
24
|
Quyết định
|
11/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010
|
Ban hành định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời
kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước
|
Hết thời hạn
quy định trong văn bản
|
31/12/2016
|
|
25
|
Quyết định
|
12/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010
|
Về việc phân
cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Quảng Bình
năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách
Nhà nước
|
- Đã được sửa
đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 và Quyết định
số 34/2012/QĐ-UBND ngày 22/12/2012. Đã được công bố hết hiệu lực một phần
- Đến nay đã
hết thời hạn quy định trong văn bản
|
01/01/2013
|
|
26
|
Quyết định
|
13/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010
|
Về việc ban
hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn
ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015
|
01/01/2016
|
|
27
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010
|
Quy định mức
thu các loại phí, lệ phí, các khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho
các đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
Quyết định
căn cứ Nghị quyết số 151/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về quy định mức thu các
loại phí, lệ phí, các khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho các đơn
vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. Tuy nhiên Nghị quyết này đã hết hiệu lực
bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
|
01/01/2017
|
|
28
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND ngày 18/02/2011
|
Ban hành đơn
giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014
|
08/12/2014
|
|
29
|
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011
|
Về việc quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề
nghiệp và giáo dục đại học tại các trường công lập thuộc tỉnh Quảng Bình quản
lý
|
Quyết định
căn cứ Nghị quyết số 32/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 của HĐND tỉnh, tuy
nhiên, Nghị quyết này đã hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày
24/10/2016. Đồng thời, một số mức thu học phí đã được quy định chi tiết cụ thể
tại Phụ lục số 08 kèm theo Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND
|
01/01/2017
|
|
|
30
|
Quyết định
|
21/2012/QĐ-UBND ngày 09/8/2012
|
Về việc điều
chỉnh, bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Quyết định
căn cứ Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh. Tuy nhiên,
Nghị quyết này đã hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày
24/10/2016
|
01/01/2017
|
|
31
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013
|
Ban hành
Chương trình hành động của UBND tỉnh Quảng Bình về thực hành tiết kiệm, chống
lãng phí giai đoạn 2013 - 2015
|
Hết thời hạn
có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
|
32
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND ngày 02/8/2013
|
Về việc quy
định mới, điều chỉnh một số loại phí, lệ phí và bãi bỏ các khoản đóng góp
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Quyết định
này đã được sửa đổi bởi Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 và đã
được công bố hết hiệu lực một phần
Đồng thời,
Quyết định 17/2013/QĐ-UBND căn cứ Nghị quyết số 63/2013/NQ-HĐND ngày
18/7/2013 của HĐND tỉnh. Tuy nhiên Nghị quyết này đã hết hiệu lực bởi Nghị
quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
|
01/01/2017
|
|
33
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND ngày 02/8/2013
|
Ban hành
tiêu chí, định mức phân bổ vốn Chương trình 135 cho các xã đặc biệt khó khăn,
xã biên giới giai đoạn 2013 - 2015 tỉnh Quảng Bình
|
Hết thời hạn
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
|
34
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013
|
Ban hành quy
định đối tượng, hình thức, tiêu chuẩn khen thưởng và mức tiền thưởng hoàn
thành vượt mức kế hoạch nộp ngân sách Nhà nước giao hàng năm trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016
|
06/6/2016
|
|
35
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013
|
Về việc giao
nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh;
các huyện, thành phố và các doanh nghiệp
|
Hết thời hạn
quy định trong văn bản
|
31/12/2014
|
|
36
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014
|
Về việc quy
định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty TNHH Một thành viên Cấp thoát nước Quảng
Bình sản xuất và cung cấp
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
28/11/2016
|
|
37
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014
|
Ban hành Quy
định cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2014
|
09/5/2016
|
|
38
|
Quyết định
|
32/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014
|
Về việc giao
nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh;
các huyện, thị xã, thành phố và các doanh nghiệp
|
Hết thời hạn
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
|
39
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014
|
Về việc điều
chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày
22/11/2010 của UBND tỉnh về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ
vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn
2011 - 2015
|
Hết thời hạn
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
|
40
|
Quyết định
|
35/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
Về việc quy
định mới, điều chỉnh, bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
Quyết định
căn cứ Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh. Tuy nhiên
Nghị quyết này đã hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày
24/10/2016
|
01/01/2017
|
|
41
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014
|
Ban hành Bảng giá các loại nhà, công trình xây
dựng trên đất để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết đỊnh số
41/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016
|
25/12/2016
|
|
42
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND
ngày 27/01/2015
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh giá cước vận tải
hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số
06/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016
|
09/5/2016
|
|
43
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND
ngày 26/3/2015
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số
04/2016/QĐ-UBND ngày 15/4/2016
|
25/4/2016
|
|
CHỈ THỊ
|
44
|
Chỉ thị
|
14/CT-UB ngày
07/4/1992
|
về việc thực hiện chế độ thu thuế tài nguyên đối
với việc khai thác vật liệu địa phương
|
Một số văn bản được nêu trong Chỉ thị để triển
khai thực hiện đã hết hiệu lực
|
18/9/1998
|
Văn bản cá biệt
có chứa QPPL
|
45
|
Chỉ thị
|
25/CT-UB ngày
26/5/1992
|
Về việc tăng cường công tác thu ngân sách của
các đơn vị kinh tế quốc doanh
|
Không còn đối tượng điều chỉnh
|
31/12/2016
|
Văn bản cá biệt
có chứa QPPL
|
46
|
Chỉ thị
|
29/CT-UB ngày
10/6/1992
|
Về việc tăng cường công tác quản lý thu lệ phí
trước bạ
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định
trong văn bản
|
31/12/2016
|
Văn bản cá biệt
có chứa QPPL
|
47
|
Chỉ thị
|
44/CT-UB ngày
07/11/1992
|
Về việc quản lý, phân phối và sử dụng các nguồn
viện trợ khắc phục hậu quả lũ lụt
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định
trong văn bản
|
31/12/1993
|
Văn bản cá biệt
có chứa QPPL
|
48
|
Chỉ thị
|
02/CT-UB ngày
25/02/1994
|
Về một số quy định trong chi tiêu
|
Không còn phù hợp với địa phương trong tình
hình mới
|
31/12/2016
|
Văn bản cá biệt
có chứa QPPL
|
49
|
Chỉ thị
|
16/CT-UB ngày
04/8/1994
|
Về việc thực hiện tiết kiệm trong chi tiêu
hành chính sự nghiệp và xây dựng cơ bản
|
Hết hiệu lực bởi Chỉ thị số 20/CT-UB ngày
25/5/1996
|
25/5/1996
|
Văn bản cá biệt
có chứa QPPL
|
50
|
Chỉ thị
|
13/CT-UB ngày
07/4/1995
|
Về việc triển khai chủ trương cho vay ưu đãi đối
với các hộ nghèo ở vùng nông thôn
|
Chỉ thị thực hiện theo Pháp lệnh Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam năm 1992. Tuy nhiên văn bản này đã hết hiệu lực bởi Pháp lệnh
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1997
|
01/10/1998
|
Văn bản cá biệt
có chứa QPPL
|
51
|
Chỉ thị
|
23/CT-UB ngày
24/4/1995
|
Về việc đẩy mạnh việc thực hiện chính sách cho
hộ sản xuất vay vốn
|
Các văn bản quy định về chính sách vay vốn để
phát triển nông nghiệp, nông thôn đã được thay đổi qua các thời kỳ
|
25/7/2015
|
Văn bản cá biệt
có chứa QPPL
|
52
|
Chỉ thị
|
04/1999/CT-UB
ngày 05/02/1999
|
Về tăng cường công tác quản lý thu thuế xây dựng
cơ bản
|
Vì Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 1997 đã hết
hiệu lực thi hành
|
01/01/2004
|
|
53
|
Chỉ thị
|
29/1999/CT-UB
ngày 17/6/1999
|
Về kiểm tra việc lập và sử dụng công quỹ
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định
trong văn bản
|
31/12/2016
|
|
54
|
Chỉ thị
|
37/1999/CT-UB
ngày 13/8/1999
|
Về việc nghiêm cấm đặt ra các khoản thu trái
phép khi làm thủ tục giao đất chuyển quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định
trong văn bản
|
31/12/2016
|
|
55
|
Chỉ thị
|
33/2001/CT-UB
ngày 30/11/2001
|
Về tăng cường công tác quản lý thu thuế đối với
hoạt động kinh doanh vận tải tư nhân
|
Việc quản lý thuế hiện nay được thực hiện theo
Luật Quản lý thuế năm 2006
|
01/7/2007
|
|
56
|
Chỉ thị
|
01/2003/CT-UB
ngày 08/01/2003
|
Về việc thực hiện niêm yết giá hàng hóa, dịch
vụ
|
Chỉ thị áp dụng quy định tại Pháp lệnh Giá
2002, tuy nhiên văn bản này đã được thay thế bởi Pháp lệnh Giá năm 2013
|
01/01/2013
|
|
57
|
Chỉ thị
|
27/2003/CT-UB
ngày 23/7/2003
|
Về tăng cường quản lý và chống thất thu thuế đối
với hoạt động xây dựng nhà ở tư nhân
|
Việc quản lý thuế hiện nay được thực hiện theo
Luật Quản lý thuế năm 2006
|
01/7/2007
|
|
58
|
Chỉ thị
|
20/2005/CT-UBND
ngày 13/6/2005
|
về các biện pháp xử lý nợ đọng và chống thất
thu NSNN
|
Việc chi tăng cường các biện pháp xử lý nợ đọng
và chống thất thu NSNN hiện nay được thực hiện theo Công văn số
1346/UBND-KTTH ngày 24/8/2016 về việc tăng cường các biện pháp chống thất
thu, thu hồi nợ đọng thuế, góp phần tăng thu NSNN
|
24/8/2016
|
|
II. LĨNH VỰC LIÊN QUAN ĐẾN QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
NGHỊ QUYẾT
|
59
|
Nghị quyết
|
18/2011/NQ-HĐND
ngày 18/10/2011
|
Về việc thông qua chính sách thu hút, đào tạo
nhân tài tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015
|
Hết giai đoạn quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
60
|
Quyết định
|
17/2011/QĐ-UBND
ngày 10/11/2011
|
Về việc ban hành chính sách thu hút, đào tạo
nhân tài tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015
|
Hết giai đoạn quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
|
61
|
Quyết định
|
06/2011/QĐ-UBND
ngày 31/5/2011
|
Về việc ban hành Quy định bổ sung một số quy định
về thủ tục hành chính áp dụng trong lĩnh vực xây dựng
|
Các TTHC quy định trong Quyết định đã được
thay thế, bãi bỏ bởi:
- Luật Xây dựng 2014;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012;
- Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013;
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP;
- Thông tư 01/2013/TT-BXD
ngày 08/02/2013;
- Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày
20/12/2011 của UBND tỉnh.
|
01/4/2013
|
|
62
|
Quyết định
|
12/2011/QĐ-UBND
ngày 13/9/2011
|
Ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Quảng
Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số
40/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015
|
30/11/2015
|
|
63
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND
ngày 12/5/2015
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục về giao đất
làm nhà ở; cho thuê đất và đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số
39/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016
|
11/12/2016
|
|
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN
|
NGHỊ QUYẾT
|
64
|
Nghị quyết
|
15/NQ-HĐND ngày
21/7/2004
|
Ban hành Quy chế làm việc của HĐND tỉnh Quảng
Bình, nhiệm kỳ 1999 - 2004
|
Hết giai đoạn thực hiện được nêu trong văn bản
|
31/12/2004
|
Văn bản cá biệt
có chứa QPPL
|
65
|
Nghị quyết
|
13/2011/NQ-HĐND
ngày 20/7/2011
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
Vì HĐND tỉnh khóa XVI, nhiệm kỳ 2011 - 2016 đã
kết thúc
|
30/6/2016
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
66
|
Quyết định
|
08/QĐ-UB ngày
10/7/1989
|
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy các cơ quan
chuyên môn, các đơn vị sản xuất kinh doanh và sự nghiệp thuộc UBND tỉnh Quảng
Bình
|
Các căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực và
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh đã được kiện toàn
|
20/5/2014
|
Văn bản cá biệt
có chứa QPPL
|
67
|
Quyết định
|
55/1998/QĐ-UB
ngày 16/9/1998
|
Về việc thành lập Trung tâm Lưu trữ tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND
ngày 15/12/2010
|
25/02/2010
|
|
68
|
Quyết định
|
47/2002/QĐ-UB
ngày 14/6/2002
|
Về việc thành lập Chi cục Phát triển lâm nghiệp
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 2645/QĐ-UBND ngày 24/10/2006
|
24/10/2016
|
|
69
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-UBND
ngày 04/11/2008
|
Ban hành Quy đỊnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số
07/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
19/5/2016
|
|
70
|
Quyết định
|
18/2008/QĐ-UBND
ngày 04/11/2008
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường thuộc Sở Công Thương tỉnh Quảng
Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số
07/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
19/5/2016
|
|
71
|
Quyết định
|
19/2008/QĐ-UBND
ngày 17/11/2008
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số
32/2016/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
04/11/2016
|
|
72
|
Quyết định
|
20/2008/QĐ-UBND
ngày 26/11/2008
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, TB & XH tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số
19/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016
|
14/7/2016
|
|
73
|
Quyết định
|
23/2008/QĐ-UBND
ngày 19/12/2008
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số
01/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016
|
18/3/2016
|
|
74
|
Quyết định
|
33/2008/QĐ-UBND
ngày 31/12/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Bình
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND
ngày 25/8/2016
|
04/9/2016
|
|
75
|
Quyết định
|
08/2009/QĐ-UBND
ngày 09/6/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản trực thuộc
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND
ngày 08/3/2016
|
18/3/2016
|
|
76
|
Quyết định
|
09/2009/QĐ-UBND
ngày 10/6/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp
và PTNT tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số
01/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016
|
18/3/2016
|
|
77
|
Quyết định
|
10/2009/QĐ-UBND
ngày 19/6/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số
18/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016
|
14/7/2016
|
|
78
|
Quyết định
|
14/2009/QĐ-UBND
ngày 11/8/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi và phòng, chống lụt, bão thuộc Sở Nông
nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số
01/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016
|
18/3/2016
|
|
79
|
Quyết định
|
19/2009/QĐ-UBND
ngày 14/9/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số
05/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
06/5/2016
|
|
80
|
Quyết định
|
21/2009/QĐ-UBND
ngày 28/9/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số
16/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
10/7/2016
|
|
81
|
Quyết định
|
36/2009/QĐ-UBND
ngày 28/12/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số
17/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016
|
11/7/2016
|
|
82
|
Quyết định
|
04/2010/QĐ-UBND
ngày 24/5/2010
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản trực
thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số
01/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016
|
18/3/2016
|
|
83
|
Quyết định
|
08/2010/QĐ-UBND
ngày 06/8/2010
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh
Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số
01/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016
|
18/3/2016
|
|
84
|
Quyết định
|
15/2010/QĐ-UBND
ngày 02/12/2010
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số
08/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
19/5/2016
|
|
85
|
Quyết định
|
25/2010/QĐ-UBND
ngày 31/12/2010
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số
15/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
10/7/2016
|
|
86
|
Quyết định
|
05/2011/QĐ-UBND
ngày 23/5/2011
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số
14/2016/QĐ-UBND ngày 28/6/2016
|
08/7/2016
|
|
87
|
Quyết định
|
09/2011/QĐ-UBND
ngày 15/7/2011
|
Về việc ban hành Quy chế làm việc của ủy ban
nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
Được thay thế bởi Quyết định số
40/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016
|
11/12/2016
|
|
88
|
Quyết định
|
06/2012/QĐ-UBND
ngày 30/3/2012
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng
Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số
01/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016
|
18/3/2016
|
|
89
|
Quyết định
|
26/2012/QĐ-UBND
ngày 12/9/2012
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số
02/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016
|
31/3/2016
|
|
CHỈ THỊ
|
90
|
Chỉ thị
|
43/2000/CT-UB
ngày 20/11/2000
|
Về việc triển khai thực hiện đề án kiện toàn,
sắp xếp tổ chức, tinh giản biên chế trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp và doanh nghiệp Nhà nước
|
Chỉ thị thực hiện Quyết định số
207/1999/QĐ-TTg ngày 25/10/1999 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số
16/2000/NQ-CP của Chính phủ. Tuy nhiên hiện nay các văn
bản này đã hết hiệu lực thi hành
|
23/8/2007
|
|
91
|
Chỉ thị
|
24/2006/CT-UBND
ngày 11/7/2006
|
Về việc kiện toàn và nâng cao hiệu quả hoạt động
của cơ quan tư pháp các cấp
|
Chỉ thị áp dụng một số nội dung theo quy định
của Thông tư liên tịch số 04/2005/TTLT-TP-NV ngày
05/5/2005 của liên Bộ Tư pháp - Nội vụ. Nhưng Thông tư này đã hết hiệu lực
thi hành và hiện nay hệ thống cơ quan tư pháp ở địa
phương đã được thực hiện theo quy định tại Thông tư liên
tịch số 23/2014/TTLT-BTP-BNV ngày 22/12/2014
|
15/02/2015
|
|
92
|
Chỉ thị
|
31/2006/CT-UBND
ngày 11/9/2006
|
Về việc kiện toàn, củng cố và tăng cường hoạt
động của tổ chức pháp chế ở các cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh, các doanh
nghiệp nhà nước do tỉnh quản lý
|
Chỉ thị thực hiện theo Nghị định số
122/2004/NĐ-CP ngày 18/5/2004 của Chính phủ và Thông tư liên tịch số
01/2005/TTLT-BTP-BNV ngày 24/01/2005 của Liên Bộ Tư pháp - Bộ Nội vụ. Tuy
nhiên, hiện nay các văn bản này đã hết hiệu lực thi hành
|
25/8/2011
|
|
IV. LĨNH VỰC LIÊN QUAN ĐẾN BIỂN, HẢI ĐẢO, THỦY SẢN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
NGHỊ QUYẾT
|
93
|
Nghị quyết
|
47/2006/NQ-HĐND
ngày 20/7/2006
|
Về việc bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác,
chế biến khoáng sản đến năm 2015
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
|
94
|
Nghị quyết
|
77/2007/NQ-HĐND
ngày 07/12/2007
|
Về việc bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác,
chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
|
95
|
Nghị quyết
|
70/2007/NQ-HĐND
ngày 12/7/2007
|
Về việc bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác,
chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
|
96
|
Nghị quyết
|
127/2009/NQ-HĐND
ngày 10/12/2009
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò,
khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
|
97
|
Nghị quyết
|
73/2013/NQ-HĐND
ngày 12/12/2013
|
Về việc điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai
thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 -2015, tầm nhìn đến
năm 2020
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
115/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
01/01/2016
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
98
|
Quyết định
|
11/QĐ-UB ngày
06/01/1990
|
Ban hành Quy định về bảo vệ phát triển nguồn lợi
thủy sản
|
Các căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành và một
số quy định không còn phù hợp với quy định mới
|
31/12/2016
|
Văn bản cá biệt
có chứa QPPL
|
99
|
Quyết định
|
43/2001/QĐ-UBND
ngày 19/12/2001
|
Về việc thành lập Ban Chỉ đạo
Chương trình nuôi và chế biến thủy sản xuất khẩu của tỉnh
|
Các thành viên của Ban Chỉ đạo đều đã được
chuyển đổi vị trí công tác và Sở Thủy sản (cơ quan thường trực) nay đã được hợp nhất với Sở Nông nghiệp và PTNT
|
25/3/2008
|
|
100
|
Quyết định
|
27/2002/QĐ-UB
ngày 08/4/2002
|
Về việc phê duyệt Chiến lược bảo vệ môi trường
tình Quảng Bình đến năm 2010
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2010
|
|
101
|
Quyết định
|
44/2002/QĐ-UBND
ngày 13/5/2002
|
Về việc phê chuẩn báo cáo đánh giá tác động
môi trường Dự án “Khu dịch vụ hậu cần và neo đậu trú bão cho các tàu thuyền
nghề cá Hòn La - tỉnh Quảng Bình
|
Các căn cứ pháp lý ban hành
văn bản hết hiệu lực và Sở Thủy sản nay đã được hợp nhất với Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
25/3/2008
|
|
102
|
Quyết định
|
52/2003/QĐ-UBND
ngày 01/10/2003
|
Về việc thành lập Hội đồng phân loại, đánh
giá, xử lý nợ các dự án đánh bắt hải sản xa bờ tỉnh Quảng Bình
|
Các thành viên của Hội đồng đều đã được chuyển
đổi vị trí công tác và đã được kiện toàn
|
31/12/2016
|
|
103
|
Quyết định
|
13/2004/QĐ-UBND
ngày 22/3/2004
|
Về việc ban hành Quy chế bán đấu giá chuyển đổi
chủ đầu tư các dự án đánh bắt hải sản xa bờ
|
Nội dung văn bản viện dẫn Nghị định số 86/CP
ngày 19/12/1996 về quy chế bán đấu giá, tuy nhiên hiện nay Nghị định này đã hết
hiệu lực thi hành và nội dung về quy chế bán đấu giá đã được quy định tại các
văn bản mới
|
10/02/2005
|
|
104
|
Quyết định
|
02/2005/QĐ-UBND ngày 10/01/2005
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ
đạo thực hiện Hiệp định phân định Vịnh Bắc Bộ và Hiệp định hợp
tác nghề cá Vịnh Bắc Bộ tỉnh Quảng Bình
|
Các văn bản làm căn
cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành và các thành viên Ban Chi đạo đã
được thay đổi
|
31/12/2016
|
|
105
|
Quyết định
|
68/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai
thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình đến năm 2015
|
Hết hiệu lực được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
|
106
|
Quyết định
|
37/2005/QĐ-UBND ngày 28/7/2005
|
Về việc phê duyệt Chương trình Bảo vệ và Phát
triển nguồn lợi thủy sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2010
|
Hết hiệu lực được
quy định trong văn bản
|
31/12/2010
|
|
107
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-UBND ngày 20/7/2007
|
Về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch thăm dò,
khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015
|
Hết hiệu lực quy định
trong văn bản
|
31/12/2015
|
|
108
|
Quyết định
|
24/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008
|
Về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch thăm dò,
khai thác, chế biến khoáng sản tiên địa bàn tỉnh đến năm 2015 (phần cát, sỏi
lòng sông)
|
Hết hiệu lực quy định
trong văn bản
|
31/12/2015
|
|
109
|
Quyết định
|
33/2009/QĐ-UBND ngày 20/12/2009
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch
thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015
|
Hết hiệu lực quy định
trong văn bản
|
31/12/2015
|
|
110
|
Quyết định
|
32/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011
|
Về việc điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai
thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 -2015, tầm nhìn đến
năm 2020
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013
|
06/01/2014
|
|
111
|
Quyết định
|
28/2013/QĐ-UBND
ngày 27/12/2013
|
Về việc điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai
thác, sử dụng khoáng sản tình Quảng Bình giai đoạn 2011 -2015, tầm nhìn đến
năm 2020
|
Được thay thế bởi Quyết định số
44/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
01/01/2016
|
|
112
|
Quyết định
|
2195/QĐ-UBND
ngày 10/9/2013
|
Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý
nhà nước về môi trường đối với khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu, khu công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giữa Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản
lý Khu kinh tế và Công an tình Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số
10/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016
|
04/6/2016
|
Văn bản cá biệt
có chứa QPPL
|
113
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND
ngày 19/01/2015
|
Về việc bổ sung quy hoạch và điều chỉnh tọa độ
điểm góc khu vực khoáng sản trong quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng
khoáng sản tình Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020 tại
Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tình Quảng Bình
|
Quyết định điều chỉnh một số nội dung tại Quyết
định số 28/2013/QĐ-UBND. Tuy nhiên Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND đã được thay
thế bởi Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
01/01/2016
|
|
CHỈ THỊ
|
114
|
Chỉ thị
|
13/CT-UB ngày
05/6/1997
|
Về việc cấm dùng hệ thống đèn cao áp thủy ngân
và máy phát điện có công suất điện vượt qua giới hạn nguồn sáng cho phép để
đánh bắt hải sản
|
Việc quy định phương tiện làm các nghề khai
thác thủy sản kết hợp ánh sáng phải thực hiện quy định về việc sử dụng nguồn
sáng trong khai thác thủy sản sau đó đã được thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản
|
04/4/2006
|
Văn bản cá biệt
có chứa QPPL
|
115
|
Chỉ thị
|
35/2000/CT-UB
ngày 25/9/2000
|
Về việc tăng cường công tác quản lý và xử lý
vi phạm để bảo vệ nguồn lợi tôm hùm
|
Các văn bản được viện dẫn để quy định nội dung
tại Chỉ thị này đã hết hiệu lực thi hành và nội dung
trong Chỉ thị không còn phù hợp với tình
hình mới
|
16/7/2003
|
|
116
|
Chỉ thị
|
16/CT-UBND ngày
06/9/2014
|
Về việc kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng
sử dụng đất năm 2014
|
Hết thời hạn quy định
trong văn bản
|
31/12/2014
|
Văn bản cá biệt
có chứa QPPL
|
V. LĨNH VỰC
LIÊN QUAN ĐẾN CÁC BỘ LUẬT: HÌNH SỰ, DÂN SỰ VÀ BỘ LUẬT: TỐ TỤNG HÌNH SỰ, TỔ TỤNG DÂN SỰ
|
117
|
Quyết định
|
17/2004/QĐ-UB
ngày 26/4/2004
|
Về việc ban hành Kế hoạch tuyên truyền phổ biến
Bộ luật Tố tụng hình sự năm 2003
|
Không còn đối tượng điều chỉnh do hiện nay thực
hiện theo Bộ luật Tố tụng hình sự năm 2015
|
01/7/2016
|
|
118
|
Quyết định
|
85/2004/QĐ-UB
ngày 07/12/2004
|
Về việc ban hành Kế hoạch tuyên truyền, phổ biến
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2004
|
Không còn đối tượng điều chỉnh do hiện nay thực
hiện theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015
|
01/7/2016
|
|
119
|
Quyết định
|
01/2006/QĐ-UBBND
ngày 06/01/2006
|
Ban hành Kế hoạch thực hiện Chỉ thị số
29/2005/CT-TTg ngày 13/9/2005 của Thủ tướng Chính phủ triển khai thực hiện
Nghị quyết của Quốc hội về thi hành Bộ luật Dân sự
|
Không còn đối tượng điều chỉnh vào ngày
01/01/2017 cùng thời điểm có hiệu lực của Bộ luật Dân sự năm 2015
|
01/01/2017
|
|
VI. LIÊN
QUAN ĐẾN LUẬT BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
120
|
Chỉ thị
|
33/CT-UB ngày 19/7/1996
|
Về việc tăng cường công tác Bảo hiểm xã hội
|
Đây là Chỉ thị xác định tăng cường công tác
tuyên truyền, giáo dục về việc thực hiện Điều lệ, chính sách bảo hiểm xã hội.
Tuy nhiên, Điều lệ Bảo hiểm xã hội được ban hành theo Nghị định số 12/CP ngày
26/01/1995 của Chính phủ đã hết hiệu lực và được thay thế
bởi Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ. Đến nay, việc thực hiện chế độ, chính sách bảo hiểm xã hội đã
được thực hiện theo Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014
|
06/01/2007
|
Văn bản cá biệt
có chứa QPPL
|
VII. LIÊN
QUAN ĐẾN LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
121
|
Chỉ thị
|
22/CT-UB ngày
14/5/1990
|
Về việc thực hiện Quyết định số 162/HĐBT của Hội
đồng Bộ trưởng và Quyết định của Hội nghị tổng kết công tác Dân số và KHHGĐ
tháng 4/1990
|
Quyết định số 162/HĐBT đã hết hiệu lực thi
hành
|
03/10/2003
|
Văn bản cá biệt
có chứa QPPL
|
VIII. LIÊN
QUAN ĐẾN LĨNH VỰC XÂY DỰNG - GIAO THÔNG - THỦY LỢI
|
122
|
Quyết định
|
721/QĐ-UB ngày
05/8/1994
|
Về việc quy định phạm vi bảo vệ đê điều
|
Được thay thế bởi Quyết định số
33/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
05/11/2016
|
Văn bản cá biệt
có chứa QPPL
|
123
|
Quyết định
|
985/QĐ-UB ngày
13/8/1997
|
Về việc ban hành bản Quy định phân cấp quản lý
đê điều
|
Được thay thế bởi Quyết định số
33/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
05/11/2016
|
Văn bản cá biệt
có chứa QPPL
|
124
|
Quyết định
|
29/2011/QĐ-UBND
ngày 20/12/2011
|
Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp
về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị và
cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số
36/2016/QĐ-UBND ngày 02/11/2016
|
12/11/2016
|
|
125
|
Quyết định
|
27/2012/QĐ-UBND
ngày 20/9/2012
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thoát nước
tại các đô thị và các cụm dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016
|
29/12/2016
|
|
126
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND
ngày 09/5/2013
|
Về việc phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây
dựng công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo; công trình phụ trợ của cơ sở
tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số
36/2016/QĐ-UBND ngày 02/11/2016
|
12/11/2016
|
|
IX. LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
127
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UBND
ngày 26/7/2012
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối
hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh
phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số
20/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016
|
19/8/2016
|
|
X. LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ - XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
128
|
Quyết định
|
114/QĐ-UB ngày
20/02/1997
|
Về việc ban hành bản quy định về quản lý đầu
tư và xây dựng trên địa bàn
|
Các căn cứ pháp lý ban hành văn bản hiện đã hết
hiệu lực thi hành
|
23/7/1999
|
Văn bản cá biệt
có chứa QPPL
|
129
|
Quyết định
|
08/2012/QĐ-UBND
ngày 09/5/2012
|
Về việc ban hành Quy định chính sách khuyến
khích phát triển công nghiệp - thương mại giai đoạn 2011 - 2015
|
Được thay thế bởi Quyết định số
26/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016
|
09/9/2016
|
|
130
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ-UBND
ngày 03/6/2015
|
Ban hành Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện
dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số
12/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016
|
09/6/2016
|
|
XI. LIÊN
QUAN ĐẾN PHÍ, LỆ PHÍ
|
131
|
Quyết định
|
639/QĐ-UBND
ngày 28/3/2011
|
Về việc ban hành Quy định “Mức thu thủy lợi
phí và mức bù thủy lợi phí đối với tổ chức quản lý, khai thác công trình thủy
lợi”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND
ngày 13/6/2013
|
22/6/2013
|
Văn bản cá biệt
có chứa QPPL
|
132
|
Quyết định
|
2359/QĐ-UBND
ngày 27/9/2013
|
Về việc quy định tạm thời mức thu, cơ quan tổ chức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng; tỷ lệ % phân chia phí sử dụng bến
bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa qua khu vực các cửa khẩu của tỉnh
Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số
15/2014/QĐ-UBND ngày 01/8/2014
|
11/8/2014
|
Văn bản cá biệt
có chứa QPPL
|
XII. LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
QUYẾT ĐỊNH
|
133
|
Quyết định
|
45/1999/QĐ-UB
ngày 19/11/1999
|
Về việc ban hành quy định về thủ tục, quy
trình công chứng di chúc
|
Các căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực
thi hành và thủ tục, qui trình công chứng di chúc đã được quy định cụ thể tại
Luật Công chứng 2006 (hiện nay đã được thay thế bởi Luật Công chứng năm 2014)
|
01/7/2007
|
|
CHỈ THỊ
|
134
|
Chỉ thị
|
18/2010/CT-UBND
ngày 23/11/2010
|
Về tăng cường quản lý nhà nước trong hoạt động
công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Các văn bản được triển khai trong Chỉ thị đã hết
hiệu lực thi hành
|
01/01/2015
|
|
XIII. LĨNH VỰC
KHÁC
|
135
|
Chỉ thị
|
08/2013/QĐ-UBND
ngày 06/5/2013
|
Ban hành Chương trình hành động của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn
2013-2015
|
Hết thời hạn quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
|