Thứ tự Phụ
lục
|
Số thứ tự trong từng
Phụ lục
|
Tên Phụ Lục
|
Tổng số trang/
trang số
|
Phụ lục I.
|
|
Hướng dẫn vận dụng Danh
mục tài liệu nộp lưu vào Trung
tâm Lưu trữ lịch
sử tỉnh Quảng
Ngãi
|
02/11
|
Phụ lục II.
|
|
Danh mục tài liệu phổ biến của các
cơ quan, tổ chức nộp
lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch
sử tỉnh Quảng
Ngãi
|
08/13
|
Phụ lục
III.
|
|
Danh mục tài liệu của cơ
quan, tổ chức cấp
tỉnh nộp lưu
vào Trung tâm Lưu trữ lịch
sử tỉnh Quảng
Ngãi:
|
21
|
|
1. Đoàn Đại biểu
Quốc hội, Hội
đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phụ lục
III.1
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Đoàn Đại
biểu Quốc hội tỉnh Quảng Ngãi (bao gồm
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Ngãi)
|
02/22
|
Phụ lục III.2
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi (bao gồm
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
|
03/24
|
Phụ lục III.3
|
Danh mục tài liệu nộp
lưu của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ngãi (bao gồm Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
|
33/27
|
2.Các Cơ quan
chuyên môn và cơ quan trực thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Phụ lục III.4
|
Danh mục tài liệu nộp
lưu của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi
|
04/60
|
Phụ lục III.5
|
Danh mục tài liệu nộp
lưu của Ban Quản lý Khu
kinh tế Dung Quất và các
Khu công nghiệp
Quảng Ngãi
|
04/64
|
Phụ lục III.6
|
Danh mục tài liệu nộp
lưu của Sở Công thương tỉnh Quảng Ngãi
|
06/68
|
Phụ lục III.7
|
Danh mục tài liệu nộp
lưu của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Ngãi
|
04/74
|
Phụ lục III.8
|
Danh mục tài liệu nộp
lưu của Sở Giáo dục
và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
|
06/78
|
Phụ lục III.9
|
Danh mục tài liệu nộp lưu
của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi
|
06/84
|
Phụ lục III.10
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh
Quảng Ngãi
|
04/90
|
Phụ lục III.11
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
|
06/94
|
Phụ lục III.12
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Nội vụ tỉnh
Quảng Ngãi
|
07/100
|
Phụ lục III.13
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
|
02/107
|
Phụ lục III.14
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Ngoại Vụ tỉnh
Quảng Ngãi
|
05/109
|
Phụ lục III.15
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Tài chính
tỉnh Quảng Ngãi
|
07/114
|
Phụ lục III.16
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
|
05/121
|
Phụ lục III.17
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
|
05/126
|
Phụ lục III.18
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Tư Pháp tỉnh
Quảng Ngãi
|
04/131
|
Phụ lục III.19
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Văn Hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
|
03/135
|
Phụ lục III.20
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Xây dựng tỉnh
Quảng Ngãi
|
05/138
|
Phụ lục III.21
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Y tế tỉnh
Quảng Ngãi
|
05/144
|
Phụ lục III.22
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Thanh tra tỉnh
Quảng Ngãi
|
05/149
|
3.Tòa án nhân
dân, Viện kiểm sát nhân dân và
các cơ quan thuộc lực
lượng vũ trang
|
Phụ lục III.23
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Tòa án nhân
dân tỉnh Quảng Ngãi
|
04/154
|
Phụ lục III.24
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
|
08/158
|
Phụ lục III.25
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Công an tỉnh
Quảng Ngãi
|
06/166
|
Phụ lục III.26
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Cảnh sát
Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi
|
02/172
|
Phụ lục III.27
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh Quảng Ngãi
|
03/174
|
Phụ lục III.28
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Bộ chỉ huy Bộ
đội Biên phòng tỉnh Quảng Ngãi
|
02/177
|
4. Các tổ chức trực thuộc cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh có chức năng quản lý nhà nước
|
Phụ lục III.29
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Quản
lý thị trường tỉnh Quảng Ngãi (Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi)
|
02/179
|
Phụ lục III.30
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Thanh tra Sở
Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Ngãi (Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Ngãi)
|
02/181
|
Phụ lục III.31
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Quảng Ngãi (Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng
Ngãi)
|
02/183
|
Phụ lục III.32
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Ban Thi đua -
Khen thưởng tỉnh Quảng Ngãi (Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi)
|
02/185
|
Phụ lục III.33
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Ban tôn giáo tỉnh
Quảng Ngãi (Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi)
|
03/187
|
Phụ lục III.34
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Văn
thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Ngãi (Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi)
|
02/190
|
Phụ lục III.35
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục chăn
nuôi và Thú y tỉnh Quảng Ngãi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng
Ngãi)
|
04/192
|
Phụ lục III.36
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Kiểm
lâm tỉnh Quảng Ngãi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi)
|
03/196
|
Phụ lục III.37
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cụ Phát triển
nông thôn tỉnh Quảng Ngãi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng
Ngãi)
|
04/199
|
Phụ lục III.38
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản tỉnh Quảng Ngãi (Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi)
|
02/203
|
Phụ lục III.39
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Thủy
lợi tỉnh Quảng Ngãi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi)
|
02/205
|
Phụ lục III.40
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Thủy
sản tỉnh Quảng Ngãi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
|
03/207
|
Phụ lục III.41
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Ngãi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Quảng Ngãi)
|
02/210
|
Phụ lục III.42
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Bảo vệ
Môi trường tỉnh Quảng Ngãi (Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi)
|
03/212
|
Phụ lục III.43
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Biển
và Hải đảo tỉnh Quảng Ngãi (Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi)
|
02/215
|
Phụ lục III.44
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Quảng Ngãi (Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi)
|
02/217
|
Phụ lục III.45
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Dân số
và Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Ngãi (Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi)
|
02/219
|
5. Các đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phụ lục III.46
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi
|
02/221
|
Phụ lục III.47
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Quảng Ngãi
|
02/223
|
Phụ lục III.48
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng
Ngãi
|
02/225
|
Phụ lục III.49
|
Danh mục tài liệu nộp lưu
của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Quảng Ngãi
|
05/227
|
Phụ lục III.50
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Trường Cao đẳng
nghề Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi
|
06/232
|
Phụ lục III.51
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Trường Cao đẳng
Y tế Đặng Thùy Trâm
|
07/238
|
Phụ lục III.52
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Trường Đại học
Phạm Văn Đồng
|
07/245
|
6. Các cơ quan, tổ
chức của Trung ương hoạt động
theo ngành dọc ở tỉnh
|
Phụ lục III.53
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Bảo hiểm xã hội
tỉnh Quảng Ngãi
|
04/252
|
Phụ lục III.54
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Cảng vụ Hàng
hải Quảng Ngãi
|
02/256
|
Phụ lục III.55
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Cục hải quan
tỉnh Quảng Ngãi
|
06/258
|
Phụ lục III.56
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Hải
quan Cửa khẩu Cảng Dung Quất (Cục Hải quan tỉnh Quảng Ngãi)
|
02/264
|
Phụ lục III.57
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Hải
quan các Khu công nghiệp Quảng Ngãi (Cục Hải quan tỉnh Quảng Ngãi)
|
03/266
|
Phụ lục III.58
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Kiểm
tra sau thông quan (Cục Hải quan tỉnh Quảng Ngãi)
|
02/269
|
Phụ lục III.59
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Đội kiểm soát
Hải quan (Cục Hải quan tỉnh Quảng Ngãi)
|
01/271
|
Phụ lục III.60
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Cục Thuế tỉnh
Quảng Ngãi
|
06/272
|
Phụ lục III.61
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Cục Thống kê
tỉnh Quảng Ngãi
|
07/278
|
Phụ lục III.62
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Cục Thi hành
án dân sự tỉnh Quảng Ngãi
|
02/285
|
Phụ lục III.63
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Kho bạc Nhà
nước tỉnh Quảng Ngãi
|
04/287
|
Phụ lục III.64
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Quảng Ngãi
|
06/291
|
Phụ lục III.65
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Bưu điện tỉnh
Quảng Ngãi (thuộc Tổng công ty Bưu điện Việt Nam)
|
01/297
|
7.Các đơn vị thành viên của các Tập đoàn
kinh tế nhà nước,Tổng công ty nhà nước được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc
ở tỉnh
|
Phụ lục III.66
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi nhánh
Ngân hàng Chính sách xã hội Quảng Ngãi
|
03/298
|
Phụ lục III.67
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi nhánh
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ngãi
|
03/301
|
Phụ lục III.68
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi nhánh
Ngân hàng Phát triển Quảng Ngãi
|
02/304
|
Phụ lục III.69
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Công ty TNHH
MTV Cao su Quảng Ngãi (thuộc Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam)
|
02/306
|
Phụ lục III.70
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Công ty Điện
lực Quảng Ngãi (thuộc Tổng Công ty Điện lực Miền Trung)
|
05/308
|
8. Các Doanh nghiệp
nhà nước do Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập (nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ)
|
Phụ lục III.71
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Công
ty TNHH MTV Đầu tư, Xây dựng và kinh doanh dịch vụ Quảng Ngãi
|
02/313
|
Phụ lục III.72
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Công
ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi
Quảng Ngãi
|
05/315
|
Phụ lục III.73
|
Danh mục tài liệu nộp
lưu của Công ty TNHH
MTV Lâm nghiệp Ba
Tô (trước là Công ty
Lâm nghiệp Sông Re)
|
02/320
|
Phụ lục III.74
|
Danh mục tài liệu nộp
lưu của Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Quảng Ngãi
|
02/322
|
9. Các tổ chức
chính trị - xã hội - nghề
nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức
xã hội - nghề nghiệp cấp tỉnh hoạt động bằng ngân
sách nhà nước
|
Phụ lục III.75
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Liên
hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Ngãi
|
02/324
|
Phụ lục III.76
|
Danh mục tài liệu nộp
lưu của Liên minh các Hợp tác xã tỉnh Quảng Ngãi
|
02/326
|
Phụ lục III.77
|
Danh mục tài liệu nộp
lưu của Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
02/328
|
Phụ lục III.78
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Cựu
giáo chức tỉnh Quảng Ngãi
|
02/330
|
Phụ lục III.79
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Cựu
thanh niên xung
phong tỉnh
|
02/332
|
Phụ lục III.80
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội
Đông y tỉnh Quảng Ngãi
|
02/334
|
Phụ lục
III.81
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội
Khuyến học tỉnh Quảng Ngãi
|
01/336
|
Phụ lục III.82
|
Danh mục tài liệu nộp
lưu của Hội Luật gia tỉnh Quảng Ngãi
|
01/337
|
Phụ lục III.83
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Nạn
nhân Chất độc màu da cam/Dioxin tỉnh Quảng Ngãi
|
02/338
|
Phụ lục III.84
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Người cao
tuổi tỉnh Quảng Ngãi
|
01/340
|
Phụ lục III.85
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Người mù
tỉnh Quảng Ngãi
|
02/341
|
Phụ lục III.86
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Nhà báo tỉnh
Quảng Ngãi
|
01/343
|
Phụ lục III.87
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Tù yêu nước
tỉnh Quảng Ngãi
|
02/344
|
Phụ lục III.88
|
Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Văn học -
Nghệ thuật tỉnh Quảng Ngãi
|
02/346
|
Phụ lục IV.
|
|
Danh mục tài liệu của cơ quan, tổ chức cấp
huyện, thành phố nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi:
|
348
|
|
1.Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các
huyện/thành phố
|
Phụ lục IV.1
|
Danh mục tài liệu của Hội đồng nhân dân các
huyện/thành phố
|
02/349
|
Phụ lục IV.2
|
Danh mục tài liệu của Ủy ban nhân dân (bao
gồm Văn phòng hội đồng Nhân dân và Ủy ban nhân dân) các huyện/thành phố
|
31/351
|
2.Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân các huyện/thành phố
|
Phụ lục IV.3
|
Danh mục tài liệu của Phòng dân tộc các huyện/thành
phố
|
04/382
|
Phụ lục IV.4
|
Danh mục tài liệu của Phòng Giáo dục và Đào
tạo các huyện/thành phố
|
02/386
|
Phụ lục IV.5
|
Danh mục tài liệu của Phòng Kinh tế và Hạ tầng
các huyện/thành phố
|
03/388
|
Phụ lục IV.6
|
Danh mục tài liệu của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội các huyện/thành phố
|
04/391
|
Phụ lục IV.7
|
Danh mục tài liệu của Phòng Nội vụ các huyện/thành
phố
|
06/395
|
Phụ lục IV.8
|
Danh mục tài liệu của Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn các huyện/thành phố
|
06/401
|
Phụ lục IV.9
|
Danh mục tài liệu của Phòng Quản lý Đô thị
các huyện/thành phố
|
04/407
|
Phụ lục IV.10
|
Danh mục tài liệu của Phòng Tài chính - Kế
hoạch các huyện/thành phố
|
04/411
|
Phụ lục IV.11
|
Danh mục tài liệu của Phòng Tài nguyên và
Môi trường các huyện/thành phố
|
05/415
|
Phụ lục IV.12
|
Danh mục tài liệu của Phòng Tư pháp các huyện/thành
phố
|
04/420
|
Phụ lục IV.13
|
Danh mục tài liệu của Phòng Văn hóa và
Thông tin các huyện/thành phố
|
03/424
|
Phụ lục IV.14
|
Danh mục tài liệu của Phòng Y tế các huyện/thành
phố
|
03/427
|
Phụ lục IV.15
|
Danh mục tài liệu của Thanh tra các huyện/thành
phố
|
02/430
|
3. Tòa án nhân dân, Viện Kiểm sát nhân dân
và các cơ quan thuộc lực lượng vũ trang trên địa bàn các huyện/thành phố
|
Phụ lục IV.16
|
Danh mục tài liệu của Tòa án nhân dân các
huyện/thành phố
|
04/432
|
Phụ lục IV.17
|
Danh mục tài liệu của Viện kiểm sát
nhân dân các huyện/thành phố
|
04/436
|
Phụ lục IV.18
|
Danh mục tài liệu của Công an các huyện/thành
phố
|
03/440
|
Phụ lục IV.19
|
Danh mục tài liệu của Ban Chỉ huy
Quân sự các huyện/thành phố
|
02/443
|
4. Cơ quan, tổ chức
của Trung ương được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở các huyện/thành phố
|
Phụ lục IV.20
|
Danh mục tài liệu của Bảo hiểm xã hội các
huyện/thành phố
|
02/445
|
Phụ lục IV.21
|
Danh mục tài liệu của Chi cục Thuế
các huyện/thành phố
|
03/447
|
Phụ lục IV.22
|
Danh mục tài liệu của Chi cục Thống
kê các huyện/thành
phố
|
04/450
|
Phụ lục IV.23
|
Danh mục tài liệu của Chi cục Thi
hành án các huyện/thành phố
|
02/454
|
Phụ lục IV.24
|
Danh mục tài liệu của Kho bạc Nhà nước
các huyện/thành phố
|
03/456
|