|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
11/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Bình
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2012/QĐ-UBND
|
Lạng
Sơn, ngày 28 tháng 4 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
MỘT SỐ MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ VÀ RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HOÁ
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004; Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban
nhân dân;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
40/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn
bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 122/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 8 năm 2011 của
Liên bộ Tài chính- Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn
bản quy phạm pháp luật;
Căn
cứ Nghị quyết số 68/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về một số mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 51 TTr/STC-HCSN ngày 30 tháng 3 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định một số mức chi bảo đảm cho
công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật
(VBQPPL) trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn như sau:
1. Đối với các cơ quan,
tổ chức quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, Điều 2 Nghị quyết số 68/2011/NQ-HĐND
ngày 15/12/2011 của Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh gồm: Sở Tư pháp; Tổ chức pháp
chế các cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân (UBND) tỉnh; Phòng Tư pháp các
huyện, thành phố; các cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ kiểm tra, rà soát, hệ
thống hoá VBQPPL theo yêu cầu, kế hoạch: thực hiện các nội dung chi và mức chi theo
quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 68/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2011 của
HĐND tỉnh, có Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Đối
với các cơ quan thực hiện nhiệm vụ giúp HĐND, UBND cùng cấp tự kiểm tra VBQPPL
theo quy định tại Khoản 5 Điều 2 Nghị quyết số 68/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Lạng Sơn, Điều
11 Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
tra và xử lý VBQPPL thực hiện các nội dung chi và mức chi như sau:
a) Đối với công tác tự kiểm tra
VBQPPL ở cấp tỉnh: thực hiện theo nội dung và mức chi đối với cấp tỉnh quy định
tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Đối với công tác tự kiểm tra
VBQPPL ở cấp huyện: thực hiện theo nội dung và mức chi đối với cấp huyện quy
định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
c) Đối với công tác tự kiểm tra
VBQPPL ở cấp xã: thực hiện mức chi bằng 70% của mức chi đối với các nội dung
chi được quy định đối với cấp huyện tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
này.
d) Các mức chi khác phục vụ cho
công tác tự kiểm tra: thực hiện theo quy
định tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 68/2011/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Lạng Sơn.
3.
Nguồn kinh phí thực hiện trong phạm vi dự toán chi ngân sách hàng năm
được cấp có thẩm quyền giao.
Điều 2. Việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách
nhà nước bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá VBQPPL
thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Luật Kế toán, Thông tư
liên tịch số 122/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính,
Bộ Tư pháp và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ
ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4 ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các tổ chức CT-XH, đoàn thể tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Lạng Sơn, Công báo tỉnh;
- PVP, các phòng CV;
- Lưu: VT.(LTH)
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Bình
|
PHỤ LỤC
MỨC
CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HOÁ VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày
28 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC CHI (1.000 đồng)
|
CẤP TỈNH
|
CẤP HUYỆN
|
01
|
Chi cho các thành viên tham gia họp,
hội thảo, tọa đàm để trao đổi nghiệp vụ kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống
hóa văn bản; họp xử lý kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo
yêu cầu, kế hoạch (bao gồm cả xử lý văn bản tại cơ quan được kiểm tra); họp
bàn về kế hoạch kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp
luật tại cơ quan kiểm tra
|
|
|
|
a
|
Chủ trì cuộc họp
|
Người/buổi
|
150
|
100
|
b
|
Các thành viên tham dự
|
Người/buổi
|
100
|
70
|
2
|
Chi lấy ý kiến chuyên gia đối
với văn bản thuộc chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp
|
01
báo cáo/01 văn bản
|
500
|
300
|
3
|
Chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm
nhiệm vụ kiểm tra văn bản khi phát hiện văn bản trái pháp luật
|
01
văn bản
|
100
|
70
|
4
|
Chi thù lao cộng tác viên kiểm
tra văn bản
|
|
|
|
a
|
Mức chi chung
|
01
văn bản
|
140
|
80
|
b
|
Đối với văn bản thuộc chuyên ngành,
lĩnh vực chuyên môn phức tạp
|
01
văn bản
|
300
|
200
|
5
|
Chi soạn thảo, viết báo cáo
|
|
|
|
a
|
Báo cáo đánh giá về văn bản trái
pháp luật
|
01
báo cáo
|
200
|
140
|
b
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, rà
soát, hệ thống hóa văn bản theo chuyên đề, địa bàn, theo ngành, lĩnh vực (bao
gồm cả báo cáo liên ngành và báo cáo của từng địa phương)
|
01
báo cáo
|
1.000
|
700
|
|
Trường hợp phải thuê các chuyên
gia bên ngoài cơ quan
|
01
báo cáo
|
1.500
|
1.000
|
6
|
Chi công bố kết quả xử lý văn
bản trái pháp luật, kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản trên các phương
tiện thông tin đại chúng
|
|
Mức
chi được thực hiện theo thực tế công việc phát sinh và có chứng từ chi hợp
pháp
|
7
|
Chi xây dựng hệ cơ sở dữ liệu
phục vụ cho công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
|
|
|
|
a
|
Chi rà soát, xác định văn bản có
hiệu lực pháp lý cao hơn đang có hiệu lực tại thời điểm kiểm tra văn bản để lập
hệ cơ sở dữ liệu, làm cơ sở pháp lý phục vụ công tác kiểm tra văn bản; rà soát,
hệ thống hóa văn bản theo quy định tại Điều 10 Luật Ban hành VBQPPL của HĐND,
UBND năm 2004
|
01
văn bản
|
100
|
70
|
b
|
Chi thu thập, phân loại, xử lý thông
tin, tư liệu, tài liệu, dữ liệu, văn bản, trang bị sách, báo, tạp chí … phục
vụ xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật
|
|
|
|
-
|
Đối với việc thu thập những
thông tin, tư liệu, tài liệu, dữ liệu, sách báo, tạp chí
|
|
Mức
chi được thực hiện theo thực tế công việc phát sinh và có chứng từ chi hợp
pháp.
|
-
|
Đối với việc phân loại, xử lý thông
tin, tư liệu, tài liệu, văn bản mà không có mức giá xác định sẵn (Khoản chi
này không áp dụng đối với việc thu thập các văn bản quy phạm pháp luật đã được
cập nhật trong các hệ cơ sở dữ liệu điện tử của cơ quan, đơn vị hoặc đăng
trên Công báo)
|
01
tài liệu (01 văn bản)
|
70
|
50
|
8
|
Chi cho các hoạt động in ấn,
chuẩn bị tài liệu, thu thập các văn bản thuộc đối tượng kiểm tra, rà soát, hệ
thống hóa văn bản
|
|
Mức
chi được thực hiện theo thực tế công việc phát sinh và có chứng từ chi hợp
pháp.
|
9
|
Đối với các khoản chi khác: Làm đêm,
làm thêm giờ, chi phí in ấn, chuẩn bị tài liệu và văn phòng phẩm …
|
|
Căn
cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp theo quy định hiện hành và được
cấp có thẩm quyền phê duyệt dự toán trước khi thực hiện làm căn cứ quyết toán
kinh phí.
|
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND ngày 28/04/2012 về mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
5.001
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|