STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết
định công bố
|
Thẩm
quyền quyết định
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực hộ tịch (21 TTHC)
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Quyết
định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
UBND
cấp xã
|
Trong
ngày
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Quyết
định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
UBND
cấp xã
|
Trong
ngày
|
Cần
xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì không quá 5 ngày
|
3
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Quyết
định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
UBND
cấp xã
|
3
|
Cần
xác minh thì không quá 8 ngày
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp
nhận cha, mẹ, con
|
Quyết
định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
UBND
cấp xã
|
3
|
Cần
xác minh thì không quá 8 ngày
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Quyết
định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
UBND
cấp xã
|
Trong
ngày
|
Cần
xác minh thì không quá 3 ngày
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
Quyết
định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
UBND
cấp xã
|
5
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
Quyết
định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
UBND
cấp xã
|
5
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
Quyết
định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
UBND
cấp xã
|
5
|
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
Quyết
định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
UBND
cấp xã
|
Trong
ngày
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Quyết
định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
UBND
cấp xã
|
3
|
Cần
xác minh thì không quá 8 ngày
|
11
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Quyết
định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
UBND
cấp xã
|
7
|
Cần
xác minh thì không quá 12 ngày
|
12
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Quyết
định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
UBND
cấp xã
|
Trong
ngày
|
Cần
xác minh thì không quá 3 ngày
|
13
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
Quyết
định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
UBND
cấp xã
|
3
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Quyết
định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
UBND
cấp xã
|
2
|
|
15
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch
|
Quyết
định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
UBND
cấp xã
|
3
(Trong ngày)
|
3
ngày đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch (Cần xác minh thì không quá
6 ngày). Trong ngày đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch.
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân
|
Quyết
định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
UBND
cấp xã
|
3
|
Cần
xác minh thì không quá 6 ngày (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu và
trả lời kết quả)
|
17
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
Quyết
định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
UBND
cấp xã
|
5
|
Cần
xác minh thì không quá 13 ngày (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu và
trả lời kết quả)
|
18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Quyết
định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
UBND
cấp xã
|
5
|
Cần
xác minh thì không quá 13 ngày (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu và
trả lời kết quả)
|
19
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
Quyết
định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
UBND
cấp xã
|
5
|
Cần
xác minh thì không quá 13 ngày (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu và
trả lời kết quả)
|
20
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
Quyết
định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
UBND
cấp xã
|
5
|
Cần
xác minh thì không quá 10 ngày
|
21
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
Quyết
định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
UBND
cấp xã
|
Trong
ngày
|
|
II
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (4 TTHC)
|
|
|
|
|
22
|
Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi trong
nước
|
Quyết
định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
UBND
cấp xã
|
30
|
Kiểm
tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày; Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và
Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, giao - nhận nuôi con nuôi: 20 ngày
|
23
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
Quyết
định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
UBND
cấp xã
|
5
|
|
24
|
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi
thực tế
|
Quyết
định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
UBND
cấp xã
|
15
|
|
25
|
Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi
đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng
|
Quyết
định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
UBND
cấp xã
|
Không
quy định
|
|
III
|
Lĩnh vực: Chứng thực (11 TTHC)
|
|
|
|
|
26
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Quyết
định số 2011/QĐ-UBND ngày 26/8/2016
|
UBND
cấp xã
|
Trong
ngày
|
|
27
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
Quyết
định số 2011/QĐ-UBND ngày 26/8/2016
|
UBND
cấp xã
|
Trong
ngày
|
Trường
hợp một lúc yêu cầu chứng thực từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản
chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung phức tạp, khó
kiểm tra, đối chiếu thì được kéo dài thêm không quá 02 ngày. Trường hợp trả
trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian quy định thì phải
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
|
28
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Quyết
định số 2011/QĐ-UBND ngày 26/8/2016
|
UBND
cấp xã
|
Trong
ngày
|
Trường
hợp trả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian quy định
thì phải ghi rõ thời gian giờ, ngày) trả kết quả
|
29
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Quyết
định số 2011/QĐ-UBND ngày 26/8/2016
|
UBND
cấp xã
|
2
|
Trường
hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
|
30
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Quyết
định số 2011/QĐ-UBND ngày 26/8/2016
|
UBND
cấp xã
|
Trong
ngày
|
Trường
hợp trả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian quy định
thì phải ghi rõ thời gian giờ, ngày) trả kết quả
|
31
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
Quyết
định số 2011/QĐ-UBND ngày 26/8/2016
|
UBND
cấp xã
|
Trong
ngày
|
Trường
hợp trả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian quy định
thì phải ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
|
32
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Quyết
định số 2011/QĐ-UBND ngày 26/8/2016
|
UBND
cấp xã
|
Trong
ngày
|
Trường
hợp trả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian quy định
thì phải ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
|
33
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
Quyết
định số 2011/QĐ-UBND ngày 26/8/2016
|
UBND
cấp xã
|
2
|
Trường
hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì phải ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả
|
34
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối
nhận di sản
|
Quyết
định số 2011/QĐ-UBND ngày 26/8/2016
|
UBND
cấp xã
|
2
|
Trường
hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì phải ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả
|
35
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Quyết
định số 2011/QĐ-UBND ngày 26/8/2016
|
UBND
cấp xã
|
2
|
Trường
hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì phải ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả
|
36
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai
nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Quyết
định số 2011/QĐ-UBND ngày 26/8/2016
|
UBND
cấp xã
|
2
|
Trường
hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì phải ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả
|
IV
|
Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo
(03 TTHC)
|
|
|
|
|
37
|
Giải thể, hoạt động nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập, tư thục
|
Quyết
định số 2207/QĐ-UBND ngày 22/9/2016
|
Chủ
tịch UBND cấp xã
|
Không
quy định
|
|
38
|
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với
những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ
tới trường, lớp
|
Quyết
định số 2207/QĐ-UBND ngày 22/9/2016
|
UBND
cấp xã
|
Không
quy định
|
|
39
|
Thành lập cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Quyết
định số 2207/QĐ-UBND ngày 22/9/2016
|
Chủ
tịch UBND cấp xã
|
20
|
|
V
|
Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước
(05 TTHC)
|
|
|
|
|
40
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
Quyết
định số 2277/QĐ-UBND ngày 28/9/2016
|
UBND
cấp xã
|
5
|
|
41
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải
quyết bồi thường
|
Quyết
định số 2277/QĐ-UBND ngày 28/9/2016
|
UBND
cấp xã
|
Chưa
quy định
|
|
42
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
Quyết
định số 2277/QĐ-UBND ngày 28/9/2016
|
UBND
cấp xã
|
5
|
Kể
từ ngày quyết định thu giữ, tạm giữ, kê biên, tịch thu bị hủy bỏ
|
43
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
trong hoạt động quản lý hành chính
|
Quyết
định số 2277/QĐ-UBND ngày 28/9/2016
|
UBND
cấp xã
|
15
|
Cơ
quan tài chính có thẩm quyền cấp kinh phí cho cơ quan có trách nhiệm bồi
thường: 10 ngày; Cơ quan có trách nhiệm bồi thường thực hiện việc chi trả bồi
thường cho người bị thiệt hại: 5 ngày.
|
44
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần đầu
|
Quyết
định số 2277/QĐ-UBND ngày 28/9/2016
|
Chủ
tịch UBND cấp xã
|
30
|
Đối
với vụ việc phức tạp có thể kéo dài nhưng không quá 45 ngày; Vùng sâu, vùng
xa thì không quá 45 ngày (vụ việc phức tạp không quá 60 ngày).
|
VI
|
Lĩnh vực: Văn hóa và Thể dục thể
thao (03 TTHC)
|
|
|
|
|
45
|
Thủ tục công nhận "Gia đình
văn hóa"
|
Quyết
định số 2423/QĐ-UBND ngày 11/10/2016
|
UBND
cấp xã
|
5
|
|
46
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1,000 bản
|
Quyết
định số 2423/QĐ-UBND ngày 11/10/2016
|
UBND
cấp xã
|
5
|
|
47
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể
thao cơ sở
|
Quyết
định số 2423/QĐ-UBND ngày 11/10/2016
|
Chủ
tịch UBND cấp xã
|
7
|
|
VII
|
Lĩnh vực: Lao động - Thương binh
và Xã hội (12 TTHC)
|
|
|
|
|
A
|
Lĩnh vực: Người có công (02 TTHC)
|
|
|
|
|
48
|
Thủ tục “Xác nhận vào đơn đề nghị
di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ"
|
Quyết
định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
UBND
cấp xã
|
1
|
|
49
|
Thủ tục “Ủy quyền hưởng trợ cấp,
phụ cấp ưu đãi”
|
Quyết
định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
UBND
cấp xã
|
1
|
|
B
|
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (05
TTHC)
|
|
|
|
|
50
|
Thủ tục “Xác định, xác định lại mức
độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật”
|
Quyết
định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
UBND
cấp xã
|
35
|
|
51
|
Thủ tục “Đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật”
|
Quyết
định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
UBND
cấp xã
|
5
|
|
52
|
Thủ tục “Trợ giúp xã hội đột xuất
về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở”
|
Quyết
định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
UBND
cấp xã
|
Không
quy định
|
|
53
|
Thủ tục “Trợ giúp xã hội đột xuất
về hỗ trợ chi phí mai táng”
|
Quyết
định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
UBND
cấp xã
|
5
|
|
54
|
Thủ tục “Xác nhận hộ gia đình làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng
bảo hiểm y tế”
|
Quyết
định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
UBND
cấp xã
|
10
|
|
C
|
Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã
hội (05 TTHC)
|
|
|
|
|
55
|
Thủ tục “Quyết định quản lý cai
nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình”
|
Quyết
định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
UBND
cấp xã
|
3
|
|
56
|
Thủ tục “Quyết định cai nghiện ma
túy tự nguyện tại cộng đồng”
|
Quyết
định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
UBND
cấp xã
|
3
|
|
57
|
Thủ tục “Quyết định áp dụng biện
pháp cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng”
|
Quyết
định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
UBND
cấp xã
|
3
|
|
58
|
Thủ tục “Hoãn chấp hành quyết định
cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng”
|
Quyết
định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
UBND
cấp xã
|
5
|
|
59
|
Thủ tục "Miễn chấp hành quyết
định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng"
|
Quyết
định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
UBND
cấp xã
|
5
|
|
VIII
|
Lĩnh vực: Nội vụ (11 TTHC)
|
|
|
|
|
A
|
Lĩnh vực: Tôn giáo (07 TTHC)
|
|
|
|
|
60
|
Thủ tục thông báo người đại diện
hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
|
Quyết
định số 3108/QĐ-UBND ngày 06/12/2016
|
UBND
cấp xã
|
Không
quy định cụ thể
|
|
61
|
Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động
tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng
|
Quyết
định số 3108/QĐ-UBND ngày 06/12/2016
|
UBND
cấp xã
|
10
|
|
62
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo
|
Quyết
định số 3108/QĐ-UBND ngày 06/12/2016
|
UBND
cấp xã
|
15
|
|
63
|
Thủ tục đăng ký chương trình hoạt
động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
Quyết
định số 3108/QĐ-UBND ngày 06/12/2016
|
UBND
cấp xã
|
15
|
|
64
|
Thủ tục đăng ký người vào tu
|
Quyết
định số 3108/QĐ-UBND ngày 06/12/2016
|
UBND
cấp xã
|
Không
quy định cụ thể
|
|
65
|
Thủ tục thông báo về việc sửa chữa,
cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin
cấp giấy phép xây dựng
|
Quyết
định số 3108/QĐ-UBND ngày 06/12/2016
|
UBND
cấp xã
|
Không
quy định cụ thể
|
|
66
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã
|
Quyết
định số 3108/QĐ-UBND ngày 06/12/2016
|
UBND
cấp xã
|
3
|
|
B
|
Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng
(04 TTHC)
|
|
|
|
|
67
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Quyết
định số 3108/QĐ-UBND ngày 06/12/2016
|
UBND
cấp xã
|
10
|
|
68
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề
|
Quyết
định số 3108/QĐ-UBND ngày 06/12/2016
|
UBND
cấp xã
|
10
|
|
69
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Quyết
định số 3108/QĐ-UBND ngày 06/12/2016
|
UBND
cấp xã
|
5
|
|
70
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
Quyết
định số 3108/QĐ-UBND ngày 06/12/2016
|
UBND
cấp xã
|
10
|
|
IX
|
Lĩnh vực: Môi trường (04 TTHC)
|
|
|
|
|
71
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
Quyết
định số 624/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
UBND
cấp xã
|
10
|
|
72
|
Thủ tục tham vấn ý kiến báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
Quyết
định số 624/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
UBND
cấp xã
|
15
|
|
73
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
Quyết
định số 624/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
UBND
cấp xã
|
10
|
|
74
|
Thủ tục tham vấn ý kiến đề án bảo
vệ môi trường chi tiết
|
Quyết
định số 624/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
UBND
cấp xã
|
10
|
|
X
|
Lĩnh vực: Lâm nghiệp (03 TTHC)
|
|
|
|
|
75
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên
đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Quyết
định số 304/QĐ-UBND ngày 15/02/2017
|
UBND
cấp
xã
|
10
|
|
76
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
Quyết
định số 304/QĐ-UBND ngày 15/02/2017
|
UBND
cấp xã
|
3
(5)
|
- 5
ngày đối với trường hợp xác minh
|
77
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn,
trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ
rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của
cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết
định số 304/QĐ-UBND ngày 15/02/2017
|
UBND
cấp xã
|
3
(5)
|
- 5
ngày đối với trường hợp xác minh
|
XI
|
Lĩnh vực Đấu thầu (21 TTHC)
|
|
|
|
|
78
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân
cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
Quyết
định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Chủ
đầu tư
|
Không
quy định
|
|
79
|
Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống
mạng đấu thầu quốc gia
|
Quyết
định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Mạng
đấu thầu quốc gia
|
2
|
|
80
|
Thủ tục Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
Quyết
định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Mạng
đấu thầu quốc gia
|
Không
quy định
|
|
81
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu áp dụng cho tất cả các cấp
|
Quyết
định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Đơn
vị thẩm định/Chủ đầu tư
|
20
(25)
|
Thêm
5 ngày phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
82
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
Quyết
định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Đơn
vị thẩm định/Chủ đầu tư
|
20
(30)
|
Thêm
10 ngày phê duyệt hồ sơ
|
83
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
Quyết
định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Đơn
vị thẩm định/Chủ đầu tư
|
20
(30)
|
Thêm
10 ngày phê duyệt hồ sơ
|
84
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
Quyết
định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Đơn
vị thẩm định/Chủ đầu tư
|
20
(30)
|
Thêm
10 ngày phê duyệt hồ sơ
|
85
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
Quyết
định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Đơn
vị thẩm định/Chủ đầu tư
|
20
(30)
|
Thêm
10 ngày phê duyệt
|
86
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
Quyết
định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Đơn
vị thẩm định/Chủ đầu tư
|
20
(30)
|
Thêm
10 ngày phê duyệt
|
87
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.
|
Quyết
định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Đơn
vị thẩm định/Chủ đầu tư
|
20
(30)
|
Thêm
10 ngày phê duyệt
|
88
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
Quyết
định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Đơn
vị thẩm định/Chủ đầu tư
|
20
(30)
|
Thêm
10 ngày phê duyệt
|
89
|
Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn
|
Quyết
định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Chủ
đầu tư
|
20
|
|
90
|
Thủ tục cung cấp, đăng tải thông
tin về đấu thầu
|
Quyết
định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Mạng
đấu thầu quốc gia
|
2
|
|
91
|
Thủ tục phát hành HSMQT, HSMST,
HSMT, HSYC
|
Quyết
định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Đơn
vị phát hành
|
3
|
|
92
|
Thủ tục làm rõ HSMT, HSYC
|
Quyết
định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Nhà
thầu, bên mời thầu
|
Không
quy định
|
|
93
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu:
|
Quyết
định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Bên
mời thầu/Chủ đầu tư
|
10
(3)
|
-
Đối với sửa đổi hồ sơ mời thầu: Trong nước: 10 ngày; Quốc tế: 15 ngày
-
Đối với sửa đổi hồ sơ yêu cầu: 3 ngày
|
94
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
Quyết
định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Bên
mời thầu/Chủ đầu tư
|
Không
quy định
|
|
95
|
Mở thầu
|
Quyết
định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Bên
mời thầu
|
Ngay
sau thời điểm đóng thầu
|
|
96
|
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu
có tên trong danh sách ngắn.
|
Quyết
định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Bên
mời thầu
|
Gửi
thư đến các nhà thầu
|
|
97
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà thầu
|
Quyết
định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Người
có thẩm quyền/chủ đầu tư/bên mời thầu
|
12
|
|
98
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
Quyết
định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Chủ
đầu tư/bên mời thầu
|
32
|
|
XII
|
Lĩnh vực tiếp công dân, xử lý
đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo (04 TTHC)
|
|
|
|
|
99
|
Thủ tục Tiếp công dân
|
Quyết
định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Chủ
tịch UBND cấp xã
|
Đến
khi kết thúc việc tiếp công dân
|
|
100
|
Thủ tục xử lý đơn
|
Quyết
định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Chủ
tịch UBND cấp xã
|
10
|
|
101
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
Quyết
định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Chủ
tịch UBND cấp xã
|
30
(45)
|
- 45
ngày đối với vùng sâu, vùng xa;
- 60
ngày đối với vụ việc phức tạp và vùng sâu, vùng xa.
|
102
|
Thủ tục Giải quyết tố cáo
|
Quyết
định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Chủ
tịch UBND cấp xã
|
60
(90)
|
- 90
ngày đối với vụ việc phức tạp;
-
Gia hạn lần 1 thêm 30 ngày; vụ việc phức tạp thêm 60 ngày.
|
XIII
|
Lĩnh vực tuyên truyền, phổ biến,
giáo dục pháp luật (06 TTHC)
|
|
|
|
|
103
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên
pháp luật (cấp xã)
|
Quyết
định số 1154/QĐ-UBND ngày 22/6/2015
|
UBND
cấp xã
|
5
|
|
104
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật (cấp xã)
|
Quyết
định số 1154/QĐ-UBND ngày 22/6/2015
|
UBND
cấp xã
|
Không
quy định
|
|
105
|
Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã)
|
Quyết
định số 1154/QĐ-UBND ngày 22/6/2015
|
UBND
cấp xã
|
5
|
|
106
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải
(cấp xã)
|
Quyết
định số 1154/QĐ-UBND ngày 22/6/2015
|
UBND
cấp xã
|
5
|
|
107
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp
xã)
|
Quyết
định số 1154/QĐ-UBND ngày 22/6/2015
|
UBND
cấp xã
|
5
|
|
108
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa
giải viên (cấp xã)
|
Quyết
định số 1154/QĐ-UBND ngày 22/6/2015
|
UBND
cấp xã
|
8
|
|
XIV
|
Lĩnh vực: Kinh tế tập thể - hợp
tác xã (4 TTHC)
|
|
|
|
|
109
|
Thủ tục: Thành lập tổ hợp tác
|
Quyết
định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014
|
UBND
cấp xã
|
5
|
|
110
|
Thủ tục: Thay đổi tổ trưởng tổ hợp
tác
|
Quyết
định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
|
111
|
Thủ tục: Chấm dứt tổ hợp tác
|
Quyết
định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014
|
UBND
cấp xã
|
Ngay
khi nhận được thông báo chấm dứt
|
|
112
|
Thủ tục: Xác nhận Đơn đề nghị hỗ
trợ Tổ hợp tác
|
Quyết
định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014
|
UBND
cấp xã
|
Trong
ngày
|
|
XV
|
Lĩnh vực: Nông nghiệp và PTNT
(17 TTHC)
|
|
|
|
|
113
|
Thủ tục: Đăng ký nuôi mới gia cầm
dưới 500 con
|
Quyết
định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014
|
UBND
cấp xã
|
3
|
|
114
|
Thủ tục: Cấp sổ đăng ký nuôi vịt
chạy đồng
|
Quyết
định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014
|
UBND
cấp xã
|
1
|
|
115
|
Thủ tục: Đăng ký khai thác tận dụng
trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng (đối với rừng
trồng bằng vốn tự đầu tư)
|
Quyết
định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014
|
UBND
cấp xã
|
5
|
|
116
|
Thủ tục: Đăng ký khai thác tre nứa
trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
Quyết
định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014
|
UBND
cấp xã
|
5
|
|
117
|
Thủ tục: Đăng ký khai thác rừng
trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ
|
Quyết
định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014
|
UBND
cấp xã
|
10
|
|
118
|
Thủ tục: Đăng ký khai thác gỗ rừng
trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ
|
Quyết
định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014
|
UBND
cấp xã
|
5
|
|
119
|
Thủ tục: Đăng ký khai thác tận dụng
các cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm,
gốc, rễ, cành nhánh của chủ rừng (đối với rừng do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà
nước hỗ trợ)
|
Quyết
định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014
|
UBND
cấp xã
|
5
|
|
120
|
Thủ tục: Đăng ký khai thác tận dụng
trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, hay các hoạt động khai thác
lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề (đối với rừng
trồng do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ)
|
Quyết
định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014
|
UBND
cấp xã
|
5
|
|
121
|
Thủ tục: Xác nhận lâm sản chưa qua
chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước của cộng đồng dân
cư, hộ gia đình, cá nhân sản xuất ra
|
Quyết
định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014
|
UBND
cấp xã
|
3
|
|
122
|
Thủ tục: Xác nhận của Ủy ban nhân
dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác
từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai
thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, câ
|
Quyết
định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014
|
UBND
cấp xã
|
3
|
|
123
|
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thủy sản có sản phẩm chỉ tiêu
thụ nội địa
|
Quyết
định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014
|
UBND
cấp xã
|
15
|
|
124
|
Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thủy sản có sản phẩm chỉ
tiêu thụ nội địa
|
Quyết
định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014
|
UBND
cấp xã
|
3
|
|
125
|
Thủ tục: Xác nhận Đơn xin giao rừng
cho cộng đồng dân cư thôn
|
Quyết
định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014
|
UBND
cấp xã
|
15
|
|
126
|
Thủ tục: Xác nhận Đơn xin giao rừng
cho hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết
định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014
|
UBND
cấp xã
|
15
|
|
127
|
Thủ tục: Xác nhận Đơn đề nghị thuê
rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết
định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014
|
UBND
cấp xã
|
15
|
|
128
|
Thủ tục: Xét đề nghị cấp giấy chứng
nhận kinh tế trang trại
|
Quyết
định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014
|
UBND
cấp xã
|
5
|
|
129
|
Thủ tục: Xét đề nghị cấp đổi giấy
chứng nhận kinh tế trang trại
|
Quyết
định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014
|
UBND
cấp xã
|
5
|
|
XVI
|
Lĩnh vực: Công thương (3 TTHC)
|
|
|
|
|
130
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất
rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến
lại
|
Quyết
định số 2916/QĐ-UBND ngày 16/12/2015
|
UBND
cấp xã
|
7
|
|
131
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất
rượu để chế biến lại
|
Quyết
định số 2916/QĐ-UBND ngày 16/12/2015
|
UBND
cấp xã
|
10
|
|
132
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản
xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế
biến lại
|
Quyết
định số 2916/QĐ-UBND ngày 16/12/2015
|
UBND
cấp xã
|
10
|
|
XVII
|
Lĩnh vực: Đất đai (2 TTHC)
|
|
|
|
|
133
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
Quyết
định số 384/QĐ-UBND ngày 14/02/2015
|
UBND
cấp xã
|
Trong
ngày
|
-
Trường hợp nhận yêu cầu trước 15 giờ thì trong ngày, sau 15 giờ thì thực hiện
vào ngày làm việc tiếp theo;
-
Trường hợp cấp dữ liệu đất đai dưới hình thức tổng hợp thông tin thì thì thời
hạn cung cấp dữ liệu đất đai được xác định theo thỏa thuận giữa cơ quan cung
cấp dữ liệu đất đai và người có yêu cầu bằng hình thức hợp đồng
|
134
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai
tại UBND cấp xã
|
Quyết
định số 384/QĐ-UBND ngày 14/02/2015
|
UBND
cấp xã
|
45
|
Đối
với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn thì được tăng thêm 15 ngày
|