ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1009/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 05
tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU HỒ SƠ, TÀI
LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày
11/11/2011;
Căn cứ Nghị quyết số 830/NQ-UBTVQH14
ngày 17/12/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về sắp xếp các đơn vị
hành chính cấp huyện, xã thuộc tỉnh Hòa Bình;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV
ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức
thuộc diện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-BNV
ngày 06/3/2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày
20 /11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Công văn số 1086/SNV-VTLT, ngày 24/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu lưu
trữ vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hòa Bình.
Điều 2. Sở Nội vụ căn cứ vào
các quy định pháp luật về công tác lưu trữ và tài liệu lưu trữ, giúp Ủy ban
nhân dân tỉnh quản lý, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan tổ chức thực hiện nộp lưu
hồ sơ, tài liệu theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 08/4/2015
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc
nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hòa Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục
ghi tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước (Bộ Nội vụ);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC (BTh, 300b).
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
DANH MỤC
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU HỒ SƠ, TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH
SỬ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Hoà Bình )
I. CÁC CƠ QUAN TỔ
CHỨC CỦA TỈNH
1. Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh.
2. Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
4. Toà án nhân dân tỉnh.
5. Viện kiểm sát nhân dân tỉnh.
6. Công an tỉnh.
7. Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh.
8. Thanh tra tỉnh.
9. Sở Nội vụ.
10. Sở Tài nguyên và Môi trường.
11. Sở Tư pháp.
12. Sở Kế hoạch và Đầu tư.
13. Sở Tài chính.
14. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
15. Sở Công Thương.
16. Sở Xây dựng.
17. Sở Giao thông vận tải.
18. Sở Khoa học và Công nghệ.
19. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
20. Sở Giáo dục và Đào tạo.
21. Sở Y tế.
22. Sở Thông tin và Truyền thông.
23. Sở Lao động- Thương binh và Xã hội.
24. Sở Ngoại vụ.
25. Ban Dân tộc tỉnh.
26. Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.
27. Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh.
28. Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
các công trình giao thông tỉnh.
29. Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh.
30. Trung tâm Xúc tiến đầu tư thương
mại và du lịch tỉnh.
31. Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
32. Bảo hiểm Xã hội tỉnh.
33. Bưu điện tỉnh.
34. Viễn thông Hòa Bình.
35. Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh.
36. Kho bạc Nhà nước Hoà Bình.
37. Cục Thống kê tỉnh.
38. Cục Thuế tỉnh.
39. Cục Quản lý thị trường.
40. Cục Thi hành án dân sự tỉnh.
41. Điện lực tỉnh.
42. Liên minh Hợp tác xã tỉnh.
43. Hội Văn học nghệ thuật tỉnh.
44. Hội Chữ thập đỏ tỉnh.
45. Hội Nhà báo tỉnh.
46. Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật
tỉnh.
47. Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất
lượng (Sở Khoa học và Công nghệ).
48. Ban Thi đua- Khen thưởng tỉnh (Sở
Nội vụ).
49. Chi cục Văn thư - Lưu trữ (Sở Nội
vụ).
50. Chi cục Chăn nuôi và Thú y (Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
51. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
52. Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn).
53. Chi cục Thuỷ lợi (Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn).
54. Chi cục Phát triển Nông thôn (Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
55. Chi cục Thuỷ sản (Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn).
56. Chi cục Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
57. Chi cục Bảo vệ thực vật (Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn).
58. Chi cục Bảo vệ môi trường (Sở Tài
nguyên và Môi trường).
59. Chi cục Quản lý đất đai (Sở Tài
nguyên và Môi trường).
60. Văn phòng Đăng ký đất đai (Sở Tài
nguyên và Môi trường).
61. Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
(Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
62. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Hòa Bình (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
63. Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ
Hòa Bình (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
64. Trường cao đẳng Sư phạm Hòa Bình
(Sở Giáo dục và Đào tạo).
65. Chi cục Dân số Kế hoạch hoá Gia
đình (Sở Y tế).
66. Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
(Sở Y tế).
67. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
(Sở Y tế).
68. Trường Trung cấp y Hòa Bình (Sở Y
tế).
II. CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC HUYỆN, THÀNH PHỐ
1. Thành phố
Hòa Bình
1.1. Hội đồng nhân dân thành, Ủy ban
nhân dân và Văn phòng HĐND, UBND thành phố Hòa Bình.
1.2. Phòng Nội vụ thành phố Hòa Bình.
1.3. Phòng Lao động- Thương binh và
Xã hội thành phố Hòa Bình.
1.4. Phòng Tài chính Kế hoạch thành
phố Hòa Bình.
1.5. Phòng Kinh tế thành phố Hòa
Bình.
1.6. Phòng Quản lý đô thị thành phố
Hòa Bình.
1.7. Phòng Tài nguyên và Môi trường
thành phố Hòa Bình.
1.8. Thanh tra thành phố Hòa Bình.
1.9. Phòng Giáo dục và Đào tạo thành
phố Hòa Bình.
1.10. Phòng Văn hóa và Thông tin
thành phố Hòa Bình.
1.11. Phòng Dân tộc thành phố Hòa
Bình.
1.12. Phòng Y tế thành phố Hòa Bình.
1.13. Phòng Tư pháp thành phố Hòa
Bình.
1.14. Trung tâm Văn hóa, Thể thao và
Truyền thông thành phố Hòa Bình.
1.15. Tòa án nhân dân thành phố Hòa
Bình.
1.16. Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Hòa Bình.
1.17. Công an thành phố Hòa Bình.
1.18. Ban Chỉ huy quân sự thành phố
Hòa Bình.
1.19. Chi cục Thuế khu vực thành phố
Hòa Bình - Đà Bắc.
1.20. Bảo hiểm Xã hội thành phố Hòa
Bình.
1.21. Kho bạc Nhà nước thành phố Hòa
Bình.
1.22. Chi cục Thi hành án dân sự
thành phố Hòa Bình.
2. Huyện Đà Bắc
2.1. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân huyện và Văn phòng HĐND, UBND huyện Đà Bắc.
2.2. Phòng Nội vụ huyện Đà Bắc.
2.3. Phòng Lao động- Thương binh và
Xã hội huyện Đà Bắc.
2.4. Phòng Tài chính Kế hoạch huyện
Đà Bắc.
2.5. Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện
Đà Bắc.
2.6. Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Đà Bắc.
2.7. Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Đà Bắc.
2.8. Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Đà Bắc.
2.9. Phòng Văn hóa và Thông tin huyện
Đà Bắc.
2.10. Phòng Y tế huyện Đà Bắc.
2.11. Phòng Dân tộc huyện Đà Bắc.
2.12. Thanh tra huyện Đà Bắc.
2.13. Phòng Tư pháp huyện Đà Bắc.
2.14. Tòa án nhân dân huyện Đà Bắc.
2.15. Viện kiểm sát nhân dân huyện Đà
Bắc.
2.16. Công an huyện Đà Bắc.
2.17. Ban Chỉ huy quân sự huyện Đà Bắc.
2.18. Trung tâm Văn hóa, Thể thao và
Truyền thông huyện Đà Bắc.
2.19. Bảo hiểm Xã hội huyện Đà Bắc.
2.20. Kho bạc Nhà nước Đà Bắc.
2.21. Chi cục Thi hành án dân sự huyện
Đà Bắc.
3. Huyện Tân Lạc
3.1. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân huyện và Văn phòng HĐND và UBND huyện Tân Lạc.
3.2. Phòng Tư pháp huyện Tân Lạc.
3.3. Phòng Nội vụ huyện Tân Lạc.
3.4. Thanh tra huyện Tân Lạc.
3.5. Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Tân Lạc.
3.6. Phòng Y tế huyện Tân Lạc.
3.7. Phòng Văn hóa và Thông tin huyện
Tân Lạc.
3.8. Phòng Lao động- Thương binh và
Xã hội huyện Tân Lạc.
3.9. Phòng Dân tộc huyện Tân Lạc.
3.10. Phòng Tài chính Kế hoạch huyện
Tân Lạc.
3.11. Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện
Tân Lạc.
3.12. Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Tân Lạc.
3.13. Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Tân Lạc.
3.14. Tòa án nhân dân huyện Tân Lạc.
3.15. Viện kiểm sát nhân dân huyện
Tân Lạc.
3.16. Công an huyện Tân Lạc.
3.17. Ban Chỉ huy quân sự huyện Tân Lạc.
3.18. Chi cục Thuế khu vực Tân Lạc –
Cao Phong.
3.19. Bảo hiểm Xã hội huyện Tân Lạc.
3.20. Kho bạc Nhà nước Tân Lạc.
3.21. Trung tâm Văn hóa, Thể thao và
Truyền thông huyện Tân Lạc.
3.22. Chi cục Thi hành án dân sự huyện
Tân Lạc.
4. Huyện Cao
Phong
4.1. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân huyện và Văn phòng HĐND, UBND huyện Cao Phong.
4.2. Phòng Nội vụ huyện Cao Phong.
4.3. Phòng Lao động- Thương binh và
Xã hội huyện Cao Phong.
4.4. Phòng Tài chính Kế hoạch huyện
Cao Phong.
4.5. Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện
Cao Phong.
4.6. Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Cao Phong.
4.7. Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Cao Phong.
4.8. Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Cao Phong.
4.9. Phòng Văn hóa và Thông tin huyện
Cao Phong.
4.10. Phòng Y tế huyện Cao Phong.
4.11. Phòng Dân tộc huyện Cao Phong.
4.12. Thanh tra huyện Cao Phong.
4.13. Phòng Tư pháp huyện Cao Phong.
4.14. Tòa án nhân dân huyện Cao
Phong.
4.15. Viện kiểm sát nhân dân huyện
Cao Phong.
4.16. Công an huyện Cao Phong.
4.17. Ban Chỉ huy quân sự huyện Cao
Phong.
4.18. Trung tâm Văn hóa, Thể thao và
Truyền thông huyện Cao Phong.
4.19. Bảo hiểm Xã hội huyện Cao
Phong.
4.20. Kho bạc Nhà nước Cao Phong.
4.21. Chi cục Thi hành án dân sự huyện
Cao Phong.
5. Huyện Lạc Thủy
5.1. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân huyện và Văn phòng HĐND, UBND huyện Lạc Thủy.
5.2. Phòng Nội vụ huyện Lạc Thủy.
5.3. Phòng Lao động- Thương binh và
Xã hội huyện Lạc Thủy.
5.4. Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Lạc
Thủy.
5.5. Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện Lạc
Thủy.
5.6. Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Lạc Thủy.
5.7. Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Lạc Thủy.
5.8. Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Lạc Thủy.
5.9. Phòng Văn hóa và Thông tin huyện
Lạc Thủy.
5.10. Phòng Y tế huyện Lạc Thủy.
5.11. Phòng Dân tộc huyện Lạc Thủy.
5.12. Thanh tra huyện Lạc Thủy.
5.13. Phòng Tư pháp huyện Lạc Thủy.
5.14. Tòa án nhân dân huyện Lạc Thủy.
5.15. Viện kiểm sát nhân dân huyện Lạc
Thủy.
5.16. Công an huyện Lạc Thủy.
5.17. Ban Chỉ huy quân sự huyện Lạc Thủy.
5.18. Trung tâm Văn hóa, Thể thao và
Truyền thông huyện Lạc Thủy.
5.19. Bảo hiểm Xã hội huyện Lạc Thủy.
5.20. Kho bạc Nhà nước Lạc Thủy.
5.21. Chi cục Thi hành án dân sự huyện
Lạc Thủy.
5.22. Chi cục Thuế khu vực Lạc Thủy –
Kim Bôi.
6. Huyện Kim Bôi
6.1. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân huyện và Văn phòng HĐND, UBND huyện Kim Bôi
6.2. Phòng Nội vụ huyện Kim Bôi.
6.3. Phòng Lao động- Thương binh và
Xã hội huyện Kim Bôi.
6.4. Phòng Tài chính Kế hoạch huyện
Kim Bôi.
6.5. Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện
Kim Bôi.
6.6. Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Kim Bôi.
6.7. Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Kim Bôi.
6.8. Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Kim Bôi.
6.9. Phòng Văn hóa và Thông tin huyện
Kim Bôi.
6.10. Phòng Y tế huyện Kim Bôi.
6.11. Phòng Dân tộc huyện Kim Bôi.
6.12. Thanh tra huyện Kim Bôi.
6.13. Phòng Tư pháp huyện Kim Bôi.
6.14. Tòa án nhân dân huyện Kim Bôi.
6.15. Viện kiểm sát nhân dân huyện
Kim Bôi.
6.16. Công an huyện Kim Bôi.
6.17. Ban Chỉ huy quân sự huyện Kim
Bôi.
6.18. Trung tâm Văn hóa, Thể thao và
Truyền thông huyện Kim Bôi.
6.19. Bảo hiểm Xã hội huyện Kim Bôi.
6.20. Kho bạc Nhà nước Kim Bôi.
6.21. Chi cục Thi hành án dân sự huyện
Kim Bôi.
7. Huyện Yên Thủy
7.1. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân huyện và Văn phòng HĐND, UBND huyện Yên Thủy
7.2. Phòng Nội vụ huyện Yên Thủy.
7.3. Phòng Lao động- Thương binh và
Xã hội huyện Yên Thủy.
7.4. Phòng Tài chính Kế hoạch huyện
Yên Thủy.
7.5. Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện
Yên Thủy.
7.6. Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Yên Thủy.
7.7. Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Yên Thủy.
7.8. Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Yên Thủy.
7.9. Phòng Văn hóa và Thông tin huyện
Yên Thủy.
7.10. Phòng Y tế huyện Yên Thủy.
7.11. Phòng Dân tộc huyện Yên Thủy.
7.12. Thanh tra huyện Yên Thủy.
7.13. Phòng Tư pháp huyện Yên Thủy.
7.14. Tòa án nhân dân huyện Yên Thủy.
7.15. Viện kiểm sát nhân dân huyện
Yên Thủy.
7.16. Công an huyện Yên Thủy.
7.17. Ban Chỉ huy quân sự huyện Yên
Thủy.
7.18. Trung tâm Văn hóa, Thể thao và
Truyền thông huyện Yên Thủy.
7.19. Bảo hiểm Xã hội huyện Yên Thủy.
7.20. Kho bạc Nhà nước Yên Thủy.
7.21. Chi cục Thi hành án dân sự huyện
Yên Thủy.
7.22. Chi cục Thuế khu vực Yên Thủy –
Lạc Sơn.
8. Huyện Lạc Sơn
8.1. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân huyện và Văn phòng HĐND, UBND huyện Lạc Sơn
8.2. Phòng Nội vụ huyện Lạc Sơn.
8.3. Phòng Lao động- Thương binh và
Xã hội huyện Lạc Sơn.
8.4. Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Lạc
Sơn.
8.5. Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện Lạc
Sơn.
8.6. Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Lạc Sơn.
8.7. Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Lạc Sơn.
8.8. Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Lạc Sơn.
8.9. Phòng Văn hóa và Thông tin huyện
Lạc Sơn.
8.10. Phòng Y tế huyện Lạc Sơn.
8.11. Phòng Dân tộc huyện Lạc Sơn.
8.12. Thanh tra huyện Lạc Sơn.
8.13. Phòng Tư pháp huyện Lạc Sơn.
8.14. Tòa án nhân dân huyện Lạc Sơn.
8.15. Viện kiểm sát nhân dân huyện Lạc
Sơn.
8.16. Công an huyện Lạc Sơn.
8.17. Ban Chỉ huy quân sự huyện Lạc
Sơn.
8.18. Trung tâm Văn hóa, Thể thao và
Truyền thông huyện Lạc Sơn.
8.19. Bảo hiểm Xã hội huyện Lạc Sơn.
8.20. Kho bạc Nhà nước Lạc Sơn.
8.21. Chi cục Thi hành án dân sự huyện
Lạc Sơn.
9. Huyện Lương
Sơn
9.1. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân huyện và Văn phòng HĐND, UBND huyện Lương Sơn
9.2. Phòng Nội vụ huyện Lương Sơn.
9.3. Phòng Lao động- Thương binh và
Xã hội huyện Lương Sơn.
9.4. Phòng Tài chính Kế hoạch huyện
Lương Sơn.
9.5. Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện
Lương Sơn.
9.6. Thanh tra huyện Lương Sơn.
9.7. Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Lương Sơn.
9.8. Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Lương Sơn.
9.9. Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Lương Sơn.
9.10. Phòng Văn hóa và Thông tin huyện
Lương Sơn.
9.11. Phòng Dân tộc huyện Lương Sơn.
9.12. Phòng Y tế huyện Lương Sơn.
9.13. Phòng Tư pháp huyện Lương Sơn.
8.14. Tòa án nhân dân huyện Lương
Sơn.
9.15. Viện kiểm sát nhân dân huyện
Lương Sơn.
9.16. Công an huyện Lương Sơn.
9.17. Ban Chỉ huy quân sự Lương Sơn.
9.18. Chi cục Thuế huyện Lương Sơn.
9.19. Bảo hiểm Xã hội huyện Lương
Sơn.
9.20. Kho bạc Nhà nước Lương Sơn.
9.21. Trung tâm Văn hóa, Thể thao và
Truyền thông huyện Lương Sơn.
9.22. Chi cục Thi hành án dân sự huyện
Lương Sơn.
10. Huyện Mai
Châu
10.1. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân huyện, Văn phòng HĐND, UBND huyện Mai Châu.
10.2. Phòng Nội vụ huyện Mai Châu.
10.3. Phòng Lao động- Thương binh và
Xã hội huyện Mai Châu.
10.4. Phòng Tài chính Kế hoạch huyện
Mai Châu.
10.5. Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện
Mai Châu.
10.6. Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Mai Châu.
10.7. Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Mai Châu.
10.8. Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Mai Châu.
10.9. Phòng Văn hóa và Thông tin huyện
Mai Châu.
10.10. Phòng Dân tộc huyện Mai Châu.
10.11. Thanh tra huyện Mai Châu.
10.12. Phòng Y tế huyện Mai Châu.
10.13. Phòng Tư pháp huyện Mai Châu.
10.14. Tòa án nhân dân huyện Mai
Châu.
10.15. Viện kiểm sát nhân dân huyện
Mai Châu.
10.16. Công an huyện Mai Châu.
10.17. Ban Chỉ huy quân sự huyện Mai
Châu.
10.18. Chi cục Thuế huyện Mai Châu.
10.19. Bảo hiểm Xã hội huyện Mai
Châu.
10.20. Kho bạc Nhà nước Mai Châu.
10.21. Trung tâm Văn hóa, Thể thao và
Truyền thông huyện Mai Châu.
10.22. Chi cục Thi hành án dân sự huyện
Mai Châu./.