|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác Hòa Bình
Số hiệu:
|
06/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
03/03/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/2015/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 03
tháng 03 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU ĐỐI VỚI XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CỦA
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC CÓ SỬ DỤNG KINH PHÍ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài
sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và
hiệu quả ngày 17 tháng 6 năm 2010; Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 30/TTr-STC-TCHCSN ngày 06 tháng 02 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục
vụ công tác (có phụ lục kèm theo):
1. Đối tượng và phạm vi áp dụng
Xe ô tô phục vụ công tác của các cơ
quan Đảng, cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp và các đơn vị
(sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị) có sử dụng kinh phí từ ngân
sách nhà nước thuộc địa phương quản lý;
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị không sử
dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước tham khảo để áp dụng định mức tiêu hao
nhiên liệu này.
2. Định mức tiêu hao nhiên liệu tại
Quyết định này là định mức tối đa cho 100km vận hành (lít/100km). Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị, tổ chức căn cứ tình hình, chất lượng xe ô tô để quy định
cụ thể định mức tiêu hao nhiên liệu đối với từng loại xe ô tô trong Quy chế chi
tiêu của các cơ quan, đơn vị, tổ chức cho phù
hợp bảo đảm hiệu quả, tiết kiệm và không vượt quá mức tiêu hao quy định
tại Quyết định này.
3. Định mức tiêu hao nhiên liệu tại
Quyết định này là định mức khi xe vận hành đã tính đến hoạt động của các thiết
bị phụ tải đi kèm như: gạt mưa, máy điều hòa không khí và các yếu tố ảnh hưởng:
quay trở đầu xe, đường xấu, dốc, xe hoạt động trong thành phố, thị trấn, hoạt
động trên đường ngắn, cầu tạm;
Đối với xe đưa đón lãnh đạo thuộc các
chức danh được sử dụng xe ô tô để đưa đón từ nơi ở đến nơi làm việc, xe ô tô
chuyên dùng, xe cứu thương, xe hộ đê, xe phòng chống dịch, xe kiểm lâm, xe
phòng chống bão lũ, xe thanh tra giao thông, xe ô tô đã qua đại tu, xe ô tô
hoạt động thường xuyên trên các tuyến đường giao thông chưa hình thành như đi
khảo sát, đường trơn, lầy... và một số loại xe chuyên dùng khác thì định mức
tiêu hao nhiên liệu có thể tăng thêm nhưng không vượt quá 15% so với định mức
đã quy định;
Khi áp dụng định mức trên, các cơ
quan, tổ chức, đơn vị căn cứ số Km xe ô tô đã hoạt động trong lý lịch xe để
điều chỉnh cho phù hợp;
Đối với các loại xe mới, khi đưa vào
sử dụng nhưng không có trong danh mục định mức trên, thì lấy mức tiêu hao nhiên
liệu tối đa của nhà sản xuất làm căn cứ xác định định mức tiêu hao nhiên liệu
hoặc căn cứ vào các chỉ tiêu kỹ thuật (số chỗ ngồi, công suất động cơ hoặc
dung tích xi lanh) của loại xe tương đương trong phụ lục kèm theo Quyết
định này để định mức tiêu hao nhiên liệu cho phù hợp.
4. Định mức tiêu hao nhiên liệu tại
Quyết định này là căn cứ để xây dựng dự toán ngân sách, cấp phát, thanh quyết
toán chi phí sử dụng nhiên liệu cho các loại xe ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Điều 2. Quyết
định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Giao Sở Tài chính chủ
trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải
theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có
liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh/Phó VPUBND tỉnh;
- Đăng Công báo tỉnh;
- Lưu: VT. TCTM, TT(100b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH
MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TRONG VIỆC SỬ DỤNG XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 03 năm 2015 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Loại xe, nhãn
hiệu
|
Loại nhiên liệu
sử dụng
|
Dung tích xi
lanh (cm3)
|
Định mức tiêu hao
NL theo thiết kế
|
Định mức tiêu hao
nhiên liệu áp dụng theo số Km xe đã vận hành (lít/100Km)
|
Xe hoạt động đến
90.000 km
|
Xe hoạt động trên
90.000 km đến 180.000 km
|
Xe hoạt động
trên 180.000 km
|
I
|
TOYOTA
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Zace GL 1.8
|
Xăng
|
1.781
|
10.0
|
13.0
|
14.0
|
15.0
|
2
|
Hiace RZH
|
Xăng
|
2.438
|
11.0
|
13.8
|
14.3
|
14.9
|
3
|
Corolla Altis 1.8
|
Xăng
|
1.794
|
8.0
|
10.0
|
10.4
|
10.8
|
4
|
Camry 2.2
|
Xăng
|
2.164
|
10.0
|
12.5
|
13.0
|
13.5
|
5
|
Camry 2.4G
|
Xăng
|
2.362
|
10.0
|
13.0
|
14.0
|
15.0
|
6
|
Camry 3.0V
|
Xăng
|
2.995
|
12.0
|
15.0
|
15.6
|
16.2
|
7
|
Camry 3.5G
|
Xăng
|
3.456
|
12.5
|
15.6
|
16.3
|
16.9
|
8
|
Land Cruiser
|
Xăng
|
4.477
|
16.0
|
20.0
|
20.8
|
21.6
|
9
|
Land Cruiser Pradogx
|
Xăng
|
2.694
|
13.5
|
18.0
|
19.0
|
20.0
|
10
|
Innova G
|
Xăng
|
1.998
|
9.0
|
11.3
|
11.7
|
12.2
|
11
|
Innova J
|
Xăng
|
1.998
|
9.0
|
11.3
|
11.7
|
12.2
|
12
|
Corolla
|
Xăng
|
1.587
|
7.5
|
10.0
|
11.0
|
12.0
|
13
|
Crown
|
Xăng
|
2.759
|
12.5
|
16.0
|
17.0
|
18.0
|
14
|
Hilux bán tải
|
Diesel
|
2.779
|
10.0
|
12.5
|
13.0
|
13.5
|
15
|
Land Cruiser
|
Xăng
|
4.664
|
16.0
|
22.5
|
23.5
|
24.5
|
16
|
Land Cruiser
|
Diesel
|
4.477
|
13.0
|
16.3
|
16.9
|
17.6
|
17
|
Land Cruiser
|
Diesel
|
2.779
|
10.0
|
12.5
|
13.0
|
13.5
|
18
|
Land Cruiser
|
Diesel
|
4.164
|
12.5
|
15.6
|
16.3
|
16.9
|
II
|
MAZDA
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mazda 3AT
|
Xăng
|
1.598
|
8.5
|
11.0
|
11.5
|
12.0
|
2
|
Mazda MT
|
Xăng
|
1.598
|
8.5
|
10.6
|
11.1
|
11.5
|
3
|
Mazda 6 2.3L
|
Xăng
|
2.261
|
10.0
|
12.5
|
13.0
|
13.5
|
4
|
Mazda 6 2.0L
|
Xăng
|
1.999
|
9.0
|
11.3
|
11.7
|
12.2
|
5
|
Mazda E2000
|
Xăng
|
2.184
|
12.0
|
15.0
|
15.6
|
16.2
|
6
|
Mazda 626
|
Xăng
|
1.991
|
9.5
|
13.0
|
14.0
|
15.0
|
III
|
NISSAN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TERRNO
|
Xăng
|
2.389
|
11.0
|
13.8
|
14.3
|
14.9
|
2
|
PATROL
|
Xăng
|
4.169
|
13.0
|
16.3
|
16.9
|
17.6
|
3
|
PATROL
|
Xăng
|
2.96
|
11.5
|
14.4
|
15.0
|
15.5
|
4
|
URVAN
|
Xăng
|
2.494
|
11.0
|
17.0
|
18.0
|
19.0
|
5
|
BLUEBIRD
|
Xăng
|
1.974
|
10.5
|
13.1
|
13.7
|
14.2
|
IV
|
MITSUBISHI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
GRANDIS
|
Xăng
|
2.378
|
12.0
|
15.0
|
15.6
|
16.2
|
2
|
Lancer Gala 1.6AT
|
Xăng
|
1.584
|
10.0
|
13.0
|
13.5
|
14.0
|
3
|
Lancer Gala 1.6MT
|
Xăng
|
1.584
|
10.0
|
12.5
|
13.0
|
13.5
|
4
|
Lancer Gala 2.0
|
Xăng
|
1.999
|
11.0
|
13.8
|
14.3
|
14.9
|
5
|
JOLIE MB
|
Xăng
|
1.997
|
11.1
|
13.9
|
14.4
|
15.0
|
6
|
JOLIE SS
|
Xăng
|
1.997
|
11.1
|
13.9
|
14.4
|
15.0
|
7
|
PAJERO
|
Xăng
|
2.351
|
12.5
|
16.7
|
17.7
|
18.7
|
8
|
PAJERO V6
|
Xăng
|
2.972
|
13.5
|
18.0
|
19.0
|
20.0
|
9
|
PAJERO Supreme
|
Xăng
|
3.497
|
14.5
|
18.1
|
18.9
|
19.6
|
10
|
Mitsubishi L300
|
Xăng
|
1.997
|
11.3
|
14.1
|
14.7
|
15.3
|
11
|
PAJERO
|
Diesel
|
3.2
|
11.5
|
14.4
|
15.0
|
15.5
|
12
|
PAJERO
|
Xăng
|
2.555
|
12.5
|
17.0
|
18.0
|
19.0
|
13
|
Triton GL
|
Xăng
|
2.351
|
6.6
|
8.3
|
8.6
|
8.9
|
14
|
Triton GLS, GLX
|
Dầu
|
2.5
|
6.6
|
8.3
|
8.6
|
8.9
|
V
|
ISUZU
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hi-Lander LX Limited
|
Diesel
|
2.499
|
7.0
|
8.8
|
9.1
|
9.5
|
2
|
Hi-Lander V-Spec MT
|
Diesel
|
2.499
|
7.0
|
8.8
|
9.1
|
9.5
|
3
|
Hi-Lander X-Treme MT
|
Diesel
|
2.499
|
7.0
|
8.8
|
9.1
|
9.5
|
4
|
Hi-Lander X-Treme AT
|
Diesel
|
2.499
|
7.0
|
9.0
|
9.5
|
10.0
|
5
|
D-Max S (2.5MT)
|
Diesel
|
2.499
|
8.5
|
10.6
|
11.1
|
11.5
|
6
|
D-Max S (3.0MT)
|
Diesel
|
2.999
|
8.5
|
10.6
|
11.1
|
11.5
|
7
|
D-Max S (3.0AT) FSE
|
Diesel
|
2.999
|
8.5
|
11.0
|
11.5
|
12.0
|
8
|
D-Max LS (3.0AT) FSE
|
Diesel
|
2.999
|
8.5
|
11.0
|
11.5
|
12.0
|
9
|
D-Max LS (3.0MT) FSE
|
Diesel
|
2.999
|
8.5
|
10.6
|
11.1
|
11.5
|
10
|
Hi-Lander V-Spec SC
|
Diesel
|
1.499
|
7.0
|
8.8
|
9.1
|
9.5
|
11
|
TROOPER
|
Xăng
|
3.165
|
12.5
|
18.0
|
19.0
|
20.0
|
VI
|
HONDA
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Accor
|
Xăng
|
2.156
|
12.0
|
15.0
|
15.6
|
16.2
|
2
|
Civic 2.0L
|
Xăng
|
1.998
|
8.5
|
13.6
|
14.7
|
15.7
|
3
|
Civic 1.8L
|
Xăng
|
1.799
|
8.0
|
13.0
|
14.0
|
15.0
|
VII
|
HUYNDAI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Elantra
|
Xăng
|
1.591
|
7.0
|
8.8
|
9.1
|
9.5
|
2
|
Sonata Elegance
|
Xăng
|
2
|
8.4
|
10.5
|
10.9
|
11.3
|
3
|
Santa Fe
|
Xăng
|
2.655
|
10.0
|
12.5
|
13.0
|
13.5
|
4
|
Santa Fe
|
Diesel
|
2.188
|
9.5
|
11.9
|
12.4
|
12.8
|
5
|
Santa Fe Specs SE (Limited)
|
Xăng
|
3.300
|
11.0
|
13.8
|
14.3
|
14.9
|
6
|
Santa Fe MLX
|
Xăng
|
2
|
9.5
|
11.9
|
12.4
|
12.8
|
7
|
Veracruz Specs
|
Xăng
|
3.8
|
12.0
|
15.0
|
15.6
|
16.2
|
8
|
Thaco (39 chỗ ngồi)
|
Diesel
|
6.606
|
20.0
|
25.0
|
26.0
|
27.0
|
VIII
|
DAEWOO
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Matis
|
Xăng
|
796
|
5.0
|
6.3
|
6.5
|
6.8
|
2
|
Magnus L6 2.5
|
Xăng
|
2.492
|
10.0
|
12.5
|
13.0
|
13.5
|
3
|
Lacetti EX
|
Xăng
|
1.799
|
8.0
|
10.0
|
10.4
|
10.8
|
4
|
Gentra
|
Xăng
|
1.498
|
6.7
|
8.4
|
8.7
|
9.0
|
5
|
Chevrolet Capiva
|
Xăng
|
1.589
|
9.0
|
11.3
|
11.7
|
12.2
|
6
|
Lanos
|
Xăng
|
1.498
|
7.0
|
8.8
|
9.1
|
9.5
|
7
|
Nubira
|
Xăng
|
1.498
|
8.0
|
10.0
|
10.4
|
10.8
|
IX
|
FORD
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ranger XLT
|
Diesel
|
2.499
|
10.5
|
13.1
|
13.7
|
14.2
|
2
|
Transit
|
Diesel
|
2.402
|
10.5
|
14.0
|
15.0
|
16.0
|
3
|
Transit
|
Xăng
|
2.295
|
11.5
|
14.4
|
15.0
|
15.5
|
4
|
Mondeo 2.0AT
|
Xăng
|
1.999
|
10.2
|
12.8
|
13.3
|
13.8
|
5
|
Mondeo 2.5 V6
|
Xăng
|
2.495
|
11.2
|
14.0
|
14.6
|
15.1
|
6
|
Escape XLS 2.3AT
|
Xăng
|
2.261
|
10.4
|
13.0
|
13.5
|
14.0
|
7
|
Escape XLS 3.0AT
|
Xăng
|
2.967
|
12.6
|
15.8
|
16.4
|
17.0
|
8
|
Everest 4x2 2.6L
|
Xăng
|
2.606
|
11.3
|
14.1
|
14.7
|
15.3
|
9
|
Everest 4x2 2.5L
|
Xăng
|
2.499
|
9.5
|
11.9
|
12.4
|
12.8
|
10
|
Laser
|
Diesel
|
1.84
|
10.3
|
12.9
|
13.4
|
13.9
|
11
|
Focus 1.6
|
Xăng
|
1.598
|
5.5
|
6.9
|
7.2
|
7.4
|
12
|
Focus 1.8
|
Xăng
|
1.798
|
6.0
|
7.5
|
7.8
|
8.1
|
13
|
Focus 2.0MT
|
Xăng
|
1.999
|
6.4
|
8.0
|
8.3
|
8.6
|
14
|
Focus 2.0AT
|
Xăng
|
1.999
|
7.6
|
9.5
|
9.9
|
10.3
|
15
|
Ranger
|
Xăng
|
2.606
|
10.5
|
13.1
|
13.7
|
14.2
|
X
|
UAZ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Uaz 469
|
Xăng
|
2.445
|
13.0
|
16.3
|
16.9
|
17.6
|
2
|
Uaz (tải)
|
Xăng
|
2.455
|
13.0
|
16.3
|
16.9
|
17.6
|
XI
|
LIFAN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lifan
|
Xăng
|
1.589
|
9.0
|
11.3
|
11.7
|
12.2
|
B
|
THEO MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU THỰC TẾ
|
|
|
|
1
|
Toyota Fortuner
|
Xăng
|
|
|
21.5
|
2
|
Kia CERATO
|
Xăng
|
|
|
12.5
|
3
|
Toyota Crown (số tự động)
|
Xăng
|
|
|
20.0
|
4
|
Toyota Gasqgnl
|
Xăng
|
|
|
36.0
|
5
|
Kia Bongo III
|
Diesel
|
|
|
15.0
|
6
|
Nissan bán tải
|
Diesel
|
|
|
14.0
|
7
|
Isuzu tải
|
Diesel
|
|
|
18.0
|
8
|
Huyndai Caunti
|
Diesel
|
|
|
22.0
|
9
|
Huyndai H100
|
Diesel
|
|
|
15.5
|
10
|
Huyndai Poster
|
Diesel
|
|
|
15.0
|
11
|
Huyndai 165
|
Diesel
|
|
|
17.0
|
12
|
Huyndai cứu thương
|
Diesel
|
|
|
15.5
|
13
|
Ford E150
|
Xăng
|
|
|
29.0
|
14
|
Zin 130
|
Diesel
|
|
|
38.0
|
15
|
Nissan Morita
|
Diesel
|
|
|
38.0
|
16
|
Nissan Brand
|
Diesel
|
|
|
39.0
|
17
|
Xe thang MAM
|
Diesel
|
|
|
41.0
|
18
|
Maza Morita
|
Diesel
|
|
|
38.0
|
19
|
Doog Feng
|
Xăng
|
|
|
46.0
|
B. ĐỊNH MỨC TIÊU HAO DẦU MỠ PHỤ
Số lượng, km vận hành phải thay dầu
tính theo chu kỳ của từng loại xe theo quy định của nhà sản xuất.
1. Dầu bôi trơn động cơ: Cấp phát
theo định kỳ 4.000 km/01 lần;
2. Dầu bôi trơn hệ thống truyền động:
Cấp phát định kỳ 20.000 km/01 lần;
3. Mỡ bôi trơn các loại: Cấp phát
định kỳ 20.000 km/01 lần bảo dưỡng.
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND về định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, đơn vị, tổ chức có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND ngày 03/03/2015 về định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, đơn vị, tổ chức có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
67.377
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|