HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
|
Số:
97/2013/NQ-HĐND
|
Đồng
Nai, ngày 06 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ MỨC BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
NĂM 2014
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua
ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước được
Quốc hội thông qua ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP
ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân
sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 90/2013/TT-BTC
ngày 28/6/2013 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg
ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà
nước năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC
ngày 30/11/2013 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2014;
Sau khi xem xét Tờ trình số 10056/TTr-UBND
ngày 21/11/2013 của UBND tỉnh về đánh giá ước thực hiện thu ngân sách nhà nước
- chi ngân sách địa phương năm 2013; xây dựng dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ
sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2014; Tờ trình số 10645/TTr-UBND
ngày 06/12/2013 của UBND tỉnh về điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2014; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh tăng định mức chi hoạt động thường xuyên trong
lĩnh vực quản lý hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và chi khác ngân sách cấp xã,
cụ thể như sau:
1. Điều
chỉnh tăng định mức chi hoạt động thường xuyên đối với các Sở chủ quản, Văn
phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Khối Đảng cấp tỉnh, đoàn
thể cấp tỉnh quy định tại Điểm b, Khoản 1, Mục I, Phần II Đề án kèm theo Tờ
trình số 9536/UBND-TH ngày 19/11/2010 của UBND Tỉnh kèm theo Nghị quyết số
191/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh: từ 20 triệu đồng/người/năm lên
40 triệu đồng/người/năm.
2. Tăng định
mức chi hoạt động thường xuyên đối với các đơn vị hành chính trực thuộc Sở quy định
tại Điểm b, Khoản 1, Mục I, Phần II Đề án kèm theo Tờ trình số 9536/UBND-TH
ngày 19/11/2010 của UBND tỉnh kèm theo Nghị quyết số 191/2010/NQ-HĐND ngày
09/12/2010 của HĐND tỉnh: Từ 19 triệu đồng/người/năm lên 35 triệu đồng/người/năm.
3. Tăng định
mức chi hoạt động thường xuyên đối với các cơ quan quản lý hành chính, Đảng, đoàn
thể cấp huyện quy định tại Khoản 2, Mục II, Phần II Đề án kèm theo Tờ trình số
9536/TTr-UBND ngày 19/11/2010 của UBND Tỉnh kèm theo Nghị quyết số
191/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh: từ 20 triệu đồng/người/năm lên
40 triệu đồng/người/năm.
- Điều chỉnh tăng định mức chi
hoạt động khác đối với cấp xã quy định tại khoản 9 mục III phần II Đề án kèm
theo Tờ trình số 9536/UBND-TH ngày 19/11/2010 của UBND Tỉnh kèm theo Nghị quyết
số 191/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh: Từ 300 triệu đồng/xã/năm lên
400 triệu đồng/xã/năm.
Định mức nêu trên đã bao gồm tiết
kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương.
Điều 2. Nhất trí giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn,
chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách
cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2014 theo Tờ trình số 10056/TTr-UBND ngày 21/11/2013
của UBND tỉnh Đồng Nai với nội dung chính như sau:
1. Tổng
dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2014 trên địa bàn: 35.116.000 triệu đồng.
a) Dự toán thu ngân sách nhà nước
trong cân đối: 33.070.000 triệu đồng.
- Dự toán thu nội địa: 19.600.000
triệu đồng.
- Dự toán thu lĩnh vực xuất nhập
khẩu: 13.470.000 triệu đồng.
b) Dự toán thu quản lý qua ngân
sách: 2.046.000 triệu đồng.
- Thu từ nguồn thu xổ số kiến
thiết: 800.000 triệu đồng.
- Thu từ nguồn ghi thu học phí: 60.000
triệu đồng.
- Thu từ nguồn ghi thu viện phí: 1.186.000
triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm)
2. Dự
toán thu ngân sách địa phương: 12.761.064 triệu đồng.
a) Dự toán thu trong cân đối: 10.715.064
triệu đồng.
- Các khoản thu được hưởng 100%: 1.589.900
triệu đồng.
- Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ 51%: 9.059.664 triệu đồng.
- Thu bổ sung hỗ trợ có mục tiêu
từ ngân sách Trung ương: 65.500 triệu đồng.
b) Dự toán thu để lại quản lý qua
NSNN: 2.046.000 triệu đồng.
- Thu từ lĩnh vực xổ số kiến
thiết: 800.000 triệu đồng.
- Ghi thu học phí: 60.000 triệu
đồng.
- Ghi thu viện phí: 1.186.000
triệu đồng.
(Có chi tiết đính kèm Phụ lục I)
3. Tổng
dự toán chi ngân sách địa phương: 12.761.064 triệu đồng.
a) Tổng dự toán chi trong cân đối
ngân sách: 10.715.064 triệu đồng.
(Chưa bao gồm chi chương trình
mục tiêu quốc gia và chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương trong lĩnh
vực chi thường xuyên).
- Dự toán chi đầu tư phát triển: 2.967.560
triệu đồng.
+ Chi XDCB nguồn vốn tập trung: 2.400.060
triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất: 500.000 triệu đồng.
Trong đó:
Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử
dụng đất: 200.000 triệu đồng.
Chi bổ sung vốn Quỹ phát triển
nhà: 150.000 triệu đồng.
Chi bổ sung vốn Quỹ phát triển
đất: 150.000 triệu đồng.
+ Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh
nghiệp theo chế độ: 2.000 triệu đồng.
+ Chi XDCB từ nguồn hỗ trợ có mục
tiêu NSTTW: 60.000 triệu đồng.
+ Chi Đầu tư chương trình mục
tiêu quốc gia: 5.500 triệu đồng.
- Dự toán
chi thường xuyên: 7.531.604 triệu đồng.
+ Chi trợ giá vận chuyển xe buýt
hành khách công cộng: 40.000 triệu
đồng.
+ Chi sự nghiệp kinh tế: 1.006.521
triệu đồng.
Trong đó: Chi sự nghiệp quản lý
môi trường: 312.705 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào
tạo và dạy nghề: 3.303.145 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp y tế: 661.992
triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp khoa học công
nghệ: 75.500 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp văn hóa, thể
thao, du lịch, gia đình: 161.633 triệu đồng.
+ Chi phát thanh truyền hình: 21.702
triệu đồng.
+ Chi đảm bảo xã hội: 611.566
triệu đồng.
+ Chi quản lý hành chính: 1.249.561
triệu đồng.
+ Chi an ninh - quốc phòng: 294.487
triệu đồng.
+ Chi khác ngân sách: 105.497
triệu đồng.
- Chi lập quỹ dự trữ tài chính: 2.910
triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 212.990
triệu đồng.
b) Dự toán chi quản lý qua ngân
sách: 2.046.000 triệu đồng.
- Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu xổ
số kiến thiết: 800.000 triệu đồng.
- Ghi chi học phí: 60.000 triệu
đồng.
- Ghi chi viện phí: 1.186.000
triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục II và Phụ
lục III đính kèm)
Riêng đối với nguồn bổ sung từ
ngân sách Trung ương có mục tiêu trong lĩnh vực chi thường xuyên; sau khi có
hướng dẫn cụ thể của Trung ương, đề nghị UBND tỉnh báo cáo Thường trực HĐND
tỉnh thống nhất phân bổ nguồn vốn trên trong năm 2014 và báo cáo HĐND tỉnh tại
kỳ họp gần nhất.
4. Phân
bổ dự toán chi thường xuyên cho các sở, ban, ngành khối tỉnh: 2.862.400 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục IV đính
kèm)
5. Mức bổ
sung ngân sách cấp dưới: 4.142.073 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục V, Phụ lục
VI và Phụ lục VII đính kèm)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao UBND tỉnh căn cứ các quy định
của pháp luật về lĩnh vực tài chính, ngân sách hiện hành tổ chức thực hiện Nghị
quyết này, đảm bảo hoàn thành kế hoạch năm 2014 và bố trí trả nợ đến hạn; đồng
thời báo cáo kết quả thực hiện tại các kỳ họp HĐND tỉnh. Trong quá trình thực
hiện, khi cần thiết phải điều chỉnh dự toán kế hoạch, UBND tỉnh báo cáo Thường
trực HĐND tỉnh để xem xét, thống nhất và trình HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Các định mức phân bổ chi hoạt
động thường xuyên của đơn vị hành chính cấp tỉnh, huyện và chi hoạt động khác
của ngân sách cấp xã trong Nghị quyết 191/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND
tỉnh được thay thế bằng các nội dung quy định trong Nghị quyết này.
3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban
HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị
quyết này theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này có hiệu lực thi
hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 06/12/2013./.
PHỤ LỤC SỐ I
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 97/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013
của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính:
triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG CÁC KHOẢN THU
|
NĂM
2013
|
DỰ TOÁN
2014
|
S.SÁNH(%)
|
|
DỰ TOÁN
ĐẦU NĂM 2013
|
ƯỚC THỰC
HIỆN
|
DT
2014/ DT 2013
|
DT
2014/ UTH 2013
|
|
|
|
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
5=3/2
|
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN (A+B+C)
|
32.456.000
|
32.656.000
|
35.116.000
|
108%
|
108%
|
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN (I
+ II):
|
30.750.000
|
30.750.000
|
33.070.000
|
108%
|
108%
|
|
I
|
Thu nội địa
|
17.750.000
|
18.550.000
|
19.600.000
|
110%
|
106%
|
|
|
(Thu nội địa đã trừ tiền
sử dụng đất)
|
17.350.000
|
17.720.000
|
19.100.000
|
110%
|
108%
|
|
1
|
Thu từ các DNNN Trung
Ương
|
2.550.000
|
2.170.000
|
2.000.000
|
78%
|
92%
|
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
1.280.200
|
1.300.000
|
1.220.000
|
95%
|
94%
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội
địa
|
2.700
|
1.750
|
2.700
|
100%
|
154%
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.180.000
|
744.000
|
670.000
|
57%
|
90%
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
60.000
|
100.000
|
100.000
|
167%
|
100%
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
600
|
550
|
600
|
100%
|
109%
|
|
-
|
Thu khác
|
26.500
|
23.700
|
6.700
|
25%
|
28%
|
|
2
|
Thu từ các DNNN Địa
phương
|
2.350.000
|
2.330.000
|
2.400.000
|
102%
|
103%
|
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
622.300
|
624.100
|
576.300
|
93%
|
92%
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội
địa
|
1.070.000
|
1.140.190
|
1.173.000
|
110%
|
103%
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
600.000
|
510.000
|
600.000
|
100%
|
118%
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
45.000
|
35.000
|
35.000
|
78%
|
100%
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
700
|
710
|
700
|
100%
|
99%
|
|
-
|
Thu khác
|
12.000
|
20.000
|
15.000
|
125%
|
|
|
3
|
Thu từ xí nghiệp có vốn
ĐTNN
|
5.780.000
|
6.900.000
|
7.694.000
|
133%
|
112%
|
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
2.022.000
|
2.109.600
|
2.289.400
|
113%
|
109%
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội
địa
|
35.000
|
70.000
|
80.000
|
229%
|
114%
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3.620.000
|
4.510.000
|
5.200.000
|
144%
|
115%
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
500
|
1.600
|
1.600
|
320%
|
100%
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
3.000
|
2.800
|
3.000
|
100%
|
107%
|
|
-
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
20.000
|
36.000
|
30.000
|
150%
|
83%
|
|
-
|
Thu khác
|
79.500
|
170.000
|
90.000
|
113%
|
53%
|
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài
quốc doanh
|
2.950.000
|
2.680.000
|
3.000.000
|
102%
|
112%
|
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
2.227.000
|
1.989.000
|
2.182.000
|
98%
|
110%
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội
địa
|
27.000
|
20.000
|
23.000
|
85%
|
115%
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
600.000
|
570.000
|
700.000
|
117%
|
123%
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
20.000
|
21.000
|
21.000
|
105%
|
100%
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
46.000
|
50.000
|
54.000
|
117%
|
108%
|
|
-
|
Thu khác
|
30.000
|
30.000
|
20.000
|
67%
|
67%
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
480.000
|
410.000
|
440.000
|
92%
|
107%
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
|
|
1.310
|
|
|
|
|
7
|
Thuế nhà đất - Thuế sử
dụng đất phi nông nghiệp
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
100%
|
100%
|
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
2.714.000
|
2.470.000
|
2.800.000
|
103%
|
113%
|
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
110.000
|
120.000
|
110.000
|
100%
|
92%
|
|
10
|
Thuế chuyển quyền sử
dụng đất
|
|
700
|
|
|
|
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
400.000
|
830.000
|
500.000
|
125%
|
|
|
12
|
Tiền thuê mặt đất, mặt
nước
|
110.000
|
176.000
|
110.000
|
100%
|
63%
|
|
13
|
Thu KHCB, tiền bán nhà
thuộc SHNN
|
|
390
|
|
|
|
|
14
|
Thu phí xăng dầu - Thuế
bảo vệ môi trường
|
150.000
|
100.000
|
130.000
|
87%
|
130%
|
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
100.000
|
305.600
|
360.000
|
360%
|
118%
|
|
16
|
Thu hoa lợi công sản,
qũy đất công ích … tại xã
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
100%
|
100%
|
|
II
|
Thu tư hoạt động xuất
nhập khẩu
|
13.000.000
|
12.200.000
|
13.470.000
|
104%
|
110%
|
|
1
|
Thuế XNK, TTĐB hàng nhập
khẩu
|
2.470.000
|
3.070.000
|
3.370.000
|
136%
|
110%
|
|
2
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
10.530.000
|
9.130.000
|
10.100.000
|
96%
|
111%
|
|
B
|
THU HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG CSHT THEO KHOẢN 3 - ĐIỀU 8 LUẬT NSNN
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI
Q.LÝ QUA NS
|
1.706.000
|
1.906.000
|
2.046.000
|
120%
|
107%
|
|
1
|
Thu từ lĩnh vực xổ số
kiến thiết
|
700.000
|
900.000
|
800.000
|
114%
|
89%
|
|
2
|
Ghi thu học phí
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
100%
|
100%
|
|
3
|
Ghi thu viện phí
|
946.000
|
946.000
|
1.186.000
|
125%
|
125%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
** TỔNG
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.517.317
|
14.152.013
|
12.761.064
|
111%
|
|
|
A
|
Các khoản thu cân đối
ngân sách địa phương
|
9.811.317
|
12.040.195
|
10.715.064
|
109%
|
|
|
1
|
Các khoản thu theo tỷ lệ
phân chia
|
9.692.402
|
10.555.266
|
10.649.564
|
110%
|
101%
|
|
-
|
Các khoản thu 100%
|
1.426.800
|
2.314.360
|
1.589.900
|
111%
|
69%
|
|
-
|
Thu phân chia theo tỷ lệ %
|
8.265.602
|
8.240.906
|
9.059.664
|
110%
|
110%
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
từ ngân sách Trung ương
|
43.000
|
43.000
|
|
|
|
|
3
|
Thu bổ sung từ nguồn vốn
Trái phiếu Chính phủ
|
75.915
|
81.915
|
|
|
|
|
4
|
Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương bổ sung cho ngân sách địa phương
|
|
393.115
|
65.500
|
|
|
|
4.1
|
Nguồn chương trình mục tiêu
quốc gia
|
|
110.518
|
5.500
|
|
|
|
4.2
|
Nguồn hỗ trợ có mục tiêu
|
|
112.597
|
60.000
|
|
|
|
4.3
|
Nguồn vốn vay KBNN TW năm 2013
|
|
100.000
|
|
|
|
|
4.4
|
Vay để đầu tư kiên cố hoá kênh
mương năm 2013
|
|
70.000
|
|
|
|
|
5
|
Từ nguồn ngân sách địa
phương
|
|
966.899
|
|
|
|
|
5.1
|
Từ nguồn kết dư ngân sách năm
2012
|
|
366.899
|
|
|
|
|
5.2
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương năm 2012 chuyển sang được Bộ Tài chính chấp thuận sử dụng
|
|
600.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Các khoản thu được để
lại quản lý qua NSNN
|
1.706.000
|
2.111.818
|
2.046.000
|
120%
|
97%
|
|
1
|
Thu lĩnh vực Xổ số kiến thiết
|
700.000
|
1.105.818
|
800.000
|
114%
|
|
|
-
|
Dự toán giao đầu năm
|
700.000
|
900.000
|
800.000
|
114%
|
89%
|
|
-
|
Nguồn vốn xổ số kiến thiết (Kết
dư ngân sách cấp tỉnh năm 2013)
|
|
205.818
|
|
|
|
|
2
|
Ghi thu học phí
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
100%
|
100%
|
|
3
|
Ghi thu viện phí
|
946.000
|
946.000
|
1.186.000
|
125%
|
125%
|
|
PHỤ LỤC SỐ II
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 97/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013
của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG CÁC KHOẢN CHI
|
DỰ TOÁN
NĂM 2013
|
UTH NĂM
2013
|
DỰ TOÁN
NĂM 2014
|
CHI
TIẾT CÂN ĐỐI
|
DT 2014
SO DT 2013
|
DT 2014
SO UTH 2013
|
KHỐI
TỈNH
|
KHỐI
HUYỆN, XÃ
|
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=3/1
|
7=3/2
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
11.517.317
|
13.289.149
|
12.761.064
|
6.829.476
|
5.931.588
|
111%
|
96%
|
A
|
Các
khoản chi trong cân đối
|
9.811.317
|
11.177.331
|
10.715.064
|
4.783.476
|
5.931.588
|
109%
|
96%
|
I
|
Chi Đầu
tư phát triển
|
2.785.115
|
3.824.463
|
2.967.560
|
1.817.560
|
1.150.000
|
107%
|
78%
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản tập trung
|
2.264.200
|
2.264.200
|
2.400.060
|
1.450.060
|
950.000
|
106%
|
106%
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
400.000
|
400.000
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
125%
|
125%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
160.000
|
160.000
|
200.000
|
|
200.000
|
125%
|
125%
|
|
+ Chi thành lập quỹ phát triển
nhà ở
|
120.000
|
120.000
|
150.000
|
150.000
|
|
125%
|
125%
|
|
+ Chi thành lập quỹ phát triển
đất
|
120.000
|
120.000
|
150.000
|
150.000
|
|
125%
|
125%
|
3
|
Chi XDCB hỗ trợ cầu Hóa An
|
43.000
|
43.000
|
60.000
|
60.000
|
|
140%
|
140%
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu
Chính phủ
|
75.915
|
81.915
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi XDCB từ chương trình mục
tiêu
|
|
24.191
|
5.500
|
5.500
|
|
|
23%
|
6
|
Chi đầu tư thực hiện dự án
trồng khôi phục cây gỗ lớn bản địa Chiến khu Đ
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi đầu tư các dự án sau quyết
toán (kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012)
|
|
17.532
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn
vay KBNN TW năm 2012
|
|
200.000
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi hỗ trợ cho các doanh nghiệp
theo chế độ
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
100%
|
100%
|
10
|
Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu
vượt dự toán năm 2012 (kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012)
|
|
41.689
|
|
|
|
|
|
11
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
29.936
|
|
|
|
|
|
12
|
Chi đầu tư XDCB từ nguồn vay
KCHKM
|
|
110.000
|
|
|
|
|
|
13
|
Chi đầu tư mua 04 Block chung cư
Nguyễn Văn Trỗi
|
|
600.000
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
6.732.522
|
7.059.188
|
7.531.604
|
2.862.400
|
4.669.204
|
112%
|
107%
|
1
|
Chi trợ giá các mặt hàng chính
sách
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
|
100%
|
100%
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
866.151
|
935.888
|
1.006.521
|
473.082
|
533.439
|
116%
|
108%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp nông nghiệp
|
91.432
|
141.645
|
124.095
|
42.289
|
81.806
|
136%
|
88%
|
|
- Chi sự nghiệp lâm nghiệp
|
67.293
|
68.347
|
112.808
|
92.762
|
20.046
|
168%
|
165%
|
|
- Chi sự nghiệp thủy lợi
|
21.296
|
32.386
|
34.542
|
13.364
|
21.178
|
162%
|
107%
|
|
- Chi sự nghiệp giao thông
|
97.896
|
101.340
|
116.744
|
84.052
|
32.692
|
119%
|
115%
|
|
- Chi sự nghiệp kiến thiết thị
chính
|
117.400
|
123.476
|
129.976
|
|
129.976
|
111%
|
105%
|
|
- Chi sự nghiệp tài nguyên,
khoáng sản, đất đai
|
77.657
|
77.657
|
102.154
|
85.323
|
16.831
|
132%
|
132%
|
|
- Chi sự nghiệp công thương
|
16.959
|
21.563
|
15.095
|
15.095
|
|
89%
|
70%
|
|
- Chi sự nghiệp quản lý môi
trường
|
293.516
|
299.504
|
312.705
|
85.627
|
227.078
|
107%
|
104%
|
|
- Chi cho công tác quy hoạch
|
70.000
|
56.949
|
45.000
|
45.000
|
|
64%
|
79%
|
|
- Chi sự nghiệp khác
|
12.702
|
13.021
|
13.402
|
9.570
|
3.832
|
106%
|
103%
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
3.078.200
|
3.138.163
|
3.303.145
|
737.735
|
2.565.410
|
107%
|
105%
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục
|
2.757.955
|
2.797.462
|
2.959.810
|
431.083
|
2.528.727
|
107%
|
106%
|
|
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy
nghề
|
306.245
|
326.701
|
333.885
|
306.652
|
27.233
|
109%
|
102%
|
|
- Chi đào tạo dạy nghề lao
động nông thôn
|
14.000
|
14.000
|
9.450
|
|
9.450
|
68%
|
68%
|
4
|
Chi sự
nghiệp y tế
|
558.751
|
594.496
|
661.992
|
645.018
|
16.974
|
118%
|
111%
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
69.845
|
71.957
|
75.500
|
70.000
|
5.500
|
108%
|
105%
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hoá - thể
thao - du lịch - gia đình
|
130.305
|
159.869
|
161.633
|
99.019
|
62.614
|
124%
|
101%
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền
hình
|
21.037
|
26.622
|
21.702
|
|
21.702
|
103%
|
82%
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
550.928
|
609.704
|
611.566
|
310.337
|
301.229
|
111%
|
100%
|
9
|
Chi quản lý hành chính
|
1.015.673
|
1.084.738
|
1.249.561
|
409.997
|
839.564
|
123%
|
115%
|
10
|
Chi an ninh - quốc phòng
|
269.701
|
282.863
|
294.487
|
53.529
|
240.958
|
109%
|
104%
|
|
- Chi giữ gìn an ninh và trật
tự an toàn xã hội
|
107.418
|
114.886
|
115.402
|
12.658
|
102.744
|
107%
|
100%
|
|
- Chi quốc phòng địa phương
|
162.283
|
167.977
|
179.085
|
40.871
|
138.214
|
110%
|
107%
|
11
|
Chi khác ngân sách
|
131.931
|
114.888
|
105.497
|
23.683
|
81.814
|
80%
|
92%
|
|
Trong đó: - Mua xe ô tô
và trang thiết bị cho các đơn vị
|
|
7.280
|
1.239
|
1.239
|
|
|
17%
|
III
|
Chi tạo
nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chuyển nguồn từ năm
trước sang để làm lương
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi trả
nợ theo khoản 3 - Điều 8 Luật NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi lập
hoặc bổ sung quỹ dự trữ Tài chính
|
2.910
|
2.910
|
2.910
|
2.910
|
|
100%
|
100%
|
VI
|
Dự
phòng ngân sách
|
290.770
|
290.770
|
212.990
|
100.606
|
112.384
|
73%
|
73%
|
B
|
Các
khoản chi quản lý qua ngân sách
|
1.706.000
|
2.111.818
|
2.046.000
|
2.046.000
|
|
120%
|
97%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu
xổ số kiến thiết
|
700.000
|
1.105.818
|
800.000
|
800.000
|
|
114%
|
72%
|
|
- Chi từ nguồn ghi thu học phí
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
|
100%
|
100%
|
|
- Chi từ nguồn ghi thu viện
phí
|
946.000
|
946.000
|
1.186.000
|
1.186.000
|
|
125%
|
125%
|
PHỤ LỤC SỐ III
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 97/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013
của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
NĂM
2013
|
DỰ TOÁN
NĂM 2014
|
DỰ TOÁN
ĐẦU NĂM
|
ƯỚC THỰC
HIỆN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
A
|
TỔNG
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
32.456.000
|
31.506.000
|
35.116.000
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ
dầu thô)
|
17.750.000
|
17.750.000
|
19.600.000
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
13.000.000
|
11.850.000
|
13.470.000
|
B
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.517.317
|
14.152.013
|
12.761.064
|
I
|
Các khoản thu cân đối
ngân sách địa phương
|
9.811.317
|
12.040.195
|
10.715.064
|
1
|
Các khoản thu theo tỷ lệ
phân chia
|
9.692.402
|
10.555.266
|
10.649.564
|
-
|
Các khoản thu 100%
|
1.426.800
|
2.314.360
|
1.589.900
|
-
|
Thu phân chia theo tỷ lệ %
|
8.265.602
|
8.240.906
|
9.059.664
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
từ ngân sách Trung ương
|
43.000
|
43.000
|
|
3
|
Thu bổ sung từ nguồn vốn
Trái phiếu Chính phủ
|
75.915
|
81.915
|
|
4
|
Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương bổ sung cho ngân sách địa phương
|
|
393.115
|
65.500
|
4.1
|
Nguồn chương trình mục tiêu
quốc gia
|
|
110.518
|
5.500
|
4.2
|
Nguồn hỗ trợ có mục tiêu
|
|
112.597
|
60.000
|
4.3
|
Nguồn vốn vay KBNN TW năm 2013
|
|
100.000
|
|
4.4
|
Vay để đầu tư kiên cố hoá kênh
mương năm 2013
|
|
70.000
|
|
5
|
Từ nguồn ngân sách địa
phương
|
|
966.899
|
|
5.1
|
Từ nguồn kết dư ngân sách năm
2012
|
|
366.899
|
|
5.2
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương năm 2012 chuyển sang được Bộ Tài chính chấp thuận sử dụng
|
|
600.000
|
|
II
|
Các khoản thu được để
lại quản lý qua NSNN
|
1.706.000
|
2.111.818
|
2.046.000
|
1
|
Thu lĩnh vực Xổ số kiến thiết
|
700.000
|
1.105.818
|
800.000
|
2
|
Ghi thu học phí
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
3
|
Ghi thu viện phí
|
946.000
|
946.000
|
1.186.000
|
C
|
CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.517.317
|
13.289.149
|
12.761.064
|
I
|
CHI TRONG CÂN ĐỐI
|
9.811.317
|
11.177.331
|
10.715.064
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.785.115
|
3.824.463
|
2.967.560
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.732.522
|
7.059.188
|
7.531.604
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
2.910
|
2.910
|
2.910
|
4
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
|
|
|
|
5
|
Dự phòng
|
290.770
|
290.770
|
212.990
|
II
|
CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ
QUA NSNN
|
1.706.000
|
2.111.818
|
2.046.000
|
1
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
700.000
|
1.105.818
|
800.000
|
3
|
Ghi chi học phí
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
4
|
Ghi chi viện phí
|
946.000
|
946.000
|
1.186.000
|
D
|
Tỷ lệ %
phân chia các khoản thu NSĐP được hưởng
|
51%
|
51%
|
51%
|
PHỤ LỤC SỐ IV
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 97/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013
của HĐND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
TÊN ĐƠN
VỊ
|
DỰ TOÁN
CHI 2014
|
|
|
|
|
TỔNG
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
2.862.400
|
|
I
|
CHI
QUỐC PHÒNG
|
40.871
|
|
II
|
CHI AN
NINH
|
12.658
|
|
1
|
Công an tỉnh
|
10.158
|
|
2
|
Sở Cảnh sát Phòng cháy chữa
cháy
|
2.500
|
|
III
|
CHI ĐẶC
BIỆT
|
|
|
1
|
Chi đặc biệt khác
|
|
|
IV
|
CHI SỰ
NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
737.735
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
431.083
|
|
2
|
Chi sự nghiệp đào tạo -
dạy nghề
|
306.652
|
|
1
|
Đại học Đồng Nai
|
50.439
|
|
2
|
Cao đẳng nghề
|
16.392
|
|
3
|
Cao đẳng Y tế
|
12.887
|
|
4
|
Trường Chính trị
|
17.900
|
|
5
|
Sở Lao động TB&XH
|
44.549
|
|
6
|
Sở Nội vụ
|
11.000
|
|
7
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
19.260
|
|
8
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
68.620
|
|
9
|
Sở Y tế
|
12.953
|
|
10
|
Sở Ngoại vụ
|
500
|
|
11
|
Bộ chỉ huy QS tỉnh
|
11.867
|
|
12
|
Công an tỉnh
|
0
|
|
13
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
21.045
|
|
14
|
Sở Giao thông Vận tải
|
2.000
|
|
15
|
Sở Công thương
|
50
|
|
16
|
Sở Kế hoạch Đầu tư
|
141
|
|
17
|
Ban Dân tộc
|
3.480
|
|
18
|
Hội Nông dân
|
100
|
|
19
|
Tỉnh đoàn
|
2.794
|
|
20
|
Trường Cao đẳng nghề Long Thành
- Nhơn Trạch
|
8.062
|
|
21
|
Đại học Lạc Hồng
|
1.664
|
|
22
|
Đại học Lâm nghiệp Cơ sở 2
|
264
|
|
23
|
Đại học Công nghệ Đồng Nai
|
422
|
|
24
|
Cao đẳng Công nghệ và Quản trị
Sonadezi
|
264
|
|
V
|
CHI
SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
645.018
|
|
a
|
Chi sự nghiệp y tế toàn ngành
|
634.317
|
|
b
|
Ban Bảo vệ Sức khỏe
|
10.461
|
|
c
|
Ban Quản lý dự án phòng chống
HIV/AIDS
|
240
|
|
d
|
Khác
|
0
|
|
VI
|
CHI DÂN
SỐ- KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
0
|
|
1
|
Chi DS-KHH GĐ
|
0
|
|
VII
|
CHI SỰ
NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
70.000
|
|
1
|
Sở Khoa học - công nghệ
|
70.000
|
|
VIII
|
CHI SỰ
NGHIỆP VĂN HÓA
|
62.850
|
|
1
|
Chi Sự nghiệp Văn hóa
|
54.455
|
|
2
|
Chi Sự
nghiệp du lịch
|
2.558
|
|
3
|
Chi Sự nghiệp gia đình
|
2.800
|
|
4
|
Nhà thiếu nhi
|
3.037
|
|
5
|
Khác
|
|
|
IX
|
CHI SỰ
NGHIỆP - PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH - THÔNG TẤN
|
0
|
|
1
|
Chi SN phát thanh
|
|
|
2
|
Chi SN Truyền hình
|
|
|
3
|
Chi SN Thông tấn
|
|
|
X
|
CHI SỰ
NGHIỆP THỂ DỤC - THỂ THAO
|
36.169
|
|
1
|
Chi Sự nghiệp thể dục - thể
thao
|
26.568
|
|
2
|
Chi khác (bóng đá)
|
9.601
|
|
XI
|
CHI ĐẢM
BẢO XÃ HỘI
|
310.337
|
|
1
|
Sở Lao động Thương binh Xã hội
|
130.337
|
|
2
|
Bảo hiểm y tế, thất nghiệp
|
180.000
|
|
XII
|
CHI SỰ
NGHIỆP KINH TẾ
|
387.455
|
|
1
|
Chi sự nghiệp nông - Lâm
nghiệp - PTNT
|
148.415
|
|
-
|
Chi sự nghiệp lâm nghiệp
|
92.762
|
|
|
* Quỹ BV và PT rừng
|
0
|
|
|
* Sở Nông nghiệp Phát triển
Nông thôn
|
51.776
|
|
|
* Khu Bảo tồn thiên nhiên VH ĐN
( Hạt Kiểm lâm)
|
40.986
|
|
-
|
Chi sự nghiệp nông nghiệp
|
42.289
|
|
-
|
Sự nghiệp thủy lợi
|
13.364
|
|
-
|
Sự nghiệp khác :
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp công
thương
|
15.095
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giao thông
|
84.052
|
|
a
|
Sở Giao thông Vận tải
|
83.352
|
|
b
|
* Khu Bảo tồn thiên nhiên VH ĐN
|
700
|
|
4
|
Chi sự nghiệp tài
nguyên, địa chính, ..
|
85.323
|
|
5
|
Sự nghiệp quy hoạch
|
45.000
|
|
6
|
Sự nghiệp kinh tế khác
|
9.570
|
|
a
|
Sở Xây dựng
|
|
|
b
|
Sở Thông tin Truyền Thông
|
7.370
|
|
c
|
BQL các KCN
|
500
|
|
d
|
Sở KHĐT
|
1.700
|
|
XIII
|
CHI SỰ
NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
85.627
|
|
1
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên văn hóa
|
12.674
|
|
2
|
Sở Tài nguyên môi trường
|
62.000
|
|
3
|
Các ngành
|
10.953
|
|
a
|
Y tế
|
1.300
|
|
b
|
Sở Nông nghiệp Phát
triển nông thôn
|
2.013
|
|
c
|
Sở Giáo dục Đào tạo
|
215
|
|
d
|
Sở Khoa học - công nghệ
|
2.091
|
|
e
|
Sở Văn hóa -Thể thao và
Du lịch
|
55
|
|
f
|
Công an tỉnh
|
1.600
|
|
g
|
Sở Công Thương
|
2.529
|
|
h
|
BQL khu công nghiệp
|
950
|
|
i
|
Sở Thông tin Truyền
Thông
|
200
|
|
XIV
|
CHI
QUẢN LÝ HCNN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
409.997
|
|
A
|
Chi QLNN
|
302.504
|
|
1
|
VP HĐND Tỉnh
|
10.440
|
|
2
|
VP UBND Tỉnh
|
19.276
|
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
4.944
|
|
4
|
Sở Nội vụ
|
35.762
|
|
5
|
Sở Kế hoạch đầu tư
|
9.628
|
|
6
|
Sở Khoa học - công nghệ
|
7.235
|
|
7
|
Thanh tra nhà nước
|
7.199
|
|
8
|
Sở Công thương
|
35.964
|
|
9
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
13.680
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
10.022
|
|
11
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
40.665
|
|
12
|
Sở Giao thông vận tải
|
17.148
|
|
13
|
Sở Y tế
|
11.217
|
|
14
|
Sở Văn hóa -Thể thao và Du lịch
|
9.637
|
|
15
|
Sở Xây dựng
|
9.808
|
|
16
|
Sở Tài chính
|
15.744
|
|
17
|
Sở Lao động TBXH
|
11.726
|
|
18
|
Ban Dân tộc
|
5.814
|
|
19
|
Sở Giáo dục - đào tạo
|
11.084
|
|
20
|
Sở Ngoại vụ
|
6.670
|
|
21
|
Ban quản lý các KCN Đồng Nai
|
8.840
|
|
B
|
Đảng
|
75.000
|
|
C
|
Chi Đoàn thể, hội quần
chúng
|
32.493
|
|
1
|
UBMT Tổ quốc
|
4.172
|
|
2
|
Tỉnh đoàn
|
3.881
|
|
3
|
Hội phụ nữ
|
3.254
|
|
4
|
Hội nông dân
|
2.990
|
|
5
|
Hội cựu chiến binh
|
2.106
|
|
6
|
Hội nhà báo
|
870
|
|
7
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
1.663
|
|
8
|
Hội chữ thập đỏ
|
2.688
|
|
9
|
Liên minh Hợp tác xã
|
3.496
|
|
10
|
Hội Luật gia
|
534
|
|
11
|
Hội người mù
|
826
|
|
12
|
Liên Hiệp Hội KHKT Đồng Nai
|
1.518
|
|
13
|
Hội khuyến học
|
951
|
|
14
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
924
|
|
15
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/
Dioxin
|
861
|
|
16
|
Ban liên lạc tù chính trị
|
728
|
|
17
|
Hội Người cao tuổi
|
817
|
|
18
|
Hội Sinh viên
|
214
|
|
XV
|
CHI TRỢ
GIÁ CÁC MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH
|
40.000
|
|
XVI
|
CÁC ĐƠN
VỊ KHÁC
|
23.683
|
|
1
|
Sở Tư pháp
|
4.466
|
|
2
|
Tỉnh đoàn
|
552
|
|
3
|
Liên minh Hợp tác xã
|
204
|
|
4
|
VP UBND tỉnh
|
3.175
|
|
5
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2.389
|
|
6
|
Ban quản lý các KCN Đồng Nai
|
864
|
|
7
|
Sở Kế hoạch đầu tư
|
104
|
|
8
|
Chi mua sắm tài sản các đơn vị
|
0
|
|
9
|
Chi khác
|
11.929
|
|
|
Trong đó: Mua xe và
trang bị thiết bị khác
|
1.239
|
|