|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
20/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Ngô Thị Doãn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
03/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2013/NQ-HĐND
|
Hà Nội,
ngày 03 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 8
(Từ ngày 02/12 đến ngày 06/12/2013)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách
Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Chỉ thị số
13/CT-TTg ngà y 25 tháng 6 năm 201 3 về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội , dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Quyết định số
2337/QĐ-TTg ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2014; Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30 tháng 11
năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà
nước năm 2014;
Xét Báo cáo số
202/BC-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về đánh giá
tình hình thực hiện ngân sách năm 2013, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ
ngân sách cấp Thành phố năm 2014; Báo cáo bổ sung số 215/BC-UBND ngày 01 tháng
12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và
Ngân sách Hội đồng nhân dân Thành phố và ý kiến thảo luận của các vị Đại biểu Hội
đồng nhân dân Thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp
thành phố Hà Nội năm 2014 với những nội dung chính như sau:
1. Dự toán thu ngân
sách thành phố Hà Nội năm 2014
a) Tổng thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn: 126.214.000 triệu đồng (Một trăm hai mươi sáu ngàn, hai trăm mười
bốn tỷ đồng); không bao gồm các khoản thu quản lý qua ngân sách theo quy
định của Trung ương.
Trong đó:
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:
11.114.000 triệu đồng (Mười một triệu, một trăm mười bốn tỷ đồng).
- Thu nội địa: 110.200.000 triệu đồng (Một
trăm mười ngàn, hai trăm tỷ đồng).
- Thu từ dầu thô: 4.900.000 triệu đồng
(Bốn ngàn, chín trăm tỷ đồng).
(Kèm theo Phụ lục số
01 về Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2014).
b) Tổng thu ngân sách địa phương:
46.488.878 triệu đồng (Bốn mươi sáu ngàn, bốn trăm tám mươi tám tỷ, tám trăm
bảy mươi tám triệu đồng).
- Thu sau điều tiết: 45.742.070 triệu
đồng (Bốn mươi lăm ngàn, bảy trăm bốn mươi hai tỷ, không trăm bảy mươi triệu
đồng).
- Thu ngân sách địa phương từ nguồn bổ
sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 746.808 triệu đồng (Bảy trăm bốn
mươi sáu tỷ, tám trăm linh tám triệu đồng).
c) Tổng thu các khoản quản lý qua ngân
sách: 4.246.237 triệu đồng (Bốn ngàn, hai trăm bốn mươi sáu tỷ, hai trăm ba
mươi bảy triệu đồng).
2. Dự toán chi ngân
sách địa phương năm 2014
Tổng chi ngân sách địa phương: 46.488.878 triệu đồng (Bốn mươi
sáu ngàn, bốn trăm tám mươi tám tỷ, tám trăm bảy mươi tám triệu đồng), gồm: Chi
đầu
tư phát
triển 17.702.050
triệu đồng (trong
đó:
Chi giáo dục đào tạo
2.886.000 triệu đồng; chi khoa học công nghệ 255.700 triệu đồng); Chi trả nợ và hoàn trả các khoản huy động
995.950 triệu đồng; Chi thường xuyên 26.862.578
triệu đồng (trong đó: chi sự nghiệp giáo
dục đào tạo
7.584.659 triệu đồng; chi sự nghiệp khoa học công
nghệ 254.090 triệu đồng); Dự phòng
ngân sách 917.840
triệu đồng; Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính địa phương 10.460 triệu đồng, được phân bổ như
sau:
a) Tổng chi ngân sách cấp Thành phố: 36.666.984 triệu đồng, bao gồm:
- Số
bổ sung
từ ngân
sách Thành
phố
cho
các quận, huyện,
thị xã: 10.827.899 triệu đồng, bao gồm: Bổ sung cân đối: 7.301.520 triệu đồng, hỗ trợ
vốn đầu tư xây dựng cơ bản: 590.000 triệu đồng,
bổ sung vốn thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia và Thành phố: 923.584 triệu đồng, chi thường xuyên
(bao gồm cả kinh phí cải cách tiền lương): 2.012.795 triệu đồng.
- Chi ngân sách
cấp Thành
phố trực tiếp
quản lý: 25.839.085 triệu
đồng.
Trong đó: Chi đầu tư phát triển là 10.496.800 triệu đồng; chi trả nợ và hoàn trả
các khoản huy động: 995.950 triệu đồng; chi thường xuyên: 13.698.291 triệu đồng; dự phòng ngân sách: 637.584 triệu đồng; bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 10.460 triệu đồng.
b)
Tổng chi các quận,
huyện, thị
xã (gồm cả
xã,
phường, thị trấn):
20.649.793 triệu đồng (bao gồm chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu và nhiệm vụ khác từ ngân sách Thành phố: 3.526.379 triệu đồng).
c) Tổng số chi các khoản quản lý quan ngân sách: 4.246.237 triệu đồng.
(Kèm theo Phụ lục số 02 về cân đối thu, chi ngân sách địa phương; Phụ
lục số 03 về dự toán chi ngân sách địa phương; Phụ lục số 04 về chi ngân sách
cấp
Thành phố và chi ngân sách cấp quận, huyện; Phụ lục số 05 về dự toán ngân sách cấp Thành phố theo lĩnh vực; Phụ lục số 06 về cân đối thu chi ngân
sách quận, huyện, thị xã; Phụ lục số 07 về tổng hợp dự toán chi
ngân sách các quận, huyện, thị xã).
Điều 2. Thống nhất chủ trương phát hành trái phiếu xây dựng Thủ
đô giai đoạn 2014-2015 huy động 5.000 tỷ đồng để bổ sung nguồn vốn xây dựng
nhanh tiến độ đầu tư các công trình trọng điểm của Thành phố. Giao Ủy ban nhân
dân Thành phố xây dựng Đề án phát hành trái phiếu chính quyền địa phương theo
quy định, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố và Bộ Tài
chính để triển khai thực hiện, đảm bảo yêu cầu tính toán thời điểm, lượng phát
hành trái phiếu từng năm để đảm bảo tính bền vững trong hoạt động đầu tư, không
dồn việc trả nợ quá lớn cho thời kỳ sau.
Điều 3. Thông qua các mục tiêu, nguyên tắc, nhiệm vụ và giải
pháp thực hiện dự toán ngân sách năm 2014 do Ủy ban nhân dân Thành phố trình,
trong đó nhấn mạnh một số nguyên tắc, giải pháp điều hành ngân sách như sau:
1. Về thu ngân sách: Tâp trung thực hiện sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc
sở
hữu nhà nước theo Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính
phủ, đấu giá các diện tích nhà, đất dôi dư để tăng nguồn thu cho ngân sách; xử lý dứt điểm các tồn tại về thu tiền sử dụng đất, về đấu giá quyền sử dụng đất còn tồn đọng; tập trung
thu hồi các khoản nợ ngân
sách (nhất là các khoản
nợ có khả năng thu); rà soát, xử lý nộp ngân sách các khoản tạm thu theo quy định.
2. Về chi ngân sách: Thực hiện triệt để tiết kiệm chi thường xuyên, cắt giảm các khoản chi không cần thiết; thực hiện nghiêm túc chỉ đạo của Chính phủ về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Kiểm soát chặt chẽ chi đầu tư xây dựng
cơ
bản, chi thường xuyên. Tăng
cường
quản lý đối với hoạt động của các quỹ tài chính Thành phố, các khoản thu để lại cho đơn vị thực hiện để nâng cao hiệu
quả sử dụng ngân sách. Có cơ chế thực hiện quản lý, sử dụng có hiệu
quả khoản kinh phí hỗ trợ bình ổn giá.
- Ngân sách các cấp không bố trí kinh phí cho các nội dung sau: Đi đào tạo, tham quan, học tập ngoài nước (trừ các đoàn theo kế hoạch công tác đối
ngoại của Thành phố); tổ chức Hội nghị, Hội thảo, tập huấn tại tỉnh ngoài; mua xe ô tô theo chức danh, xe chuyên dùng (ngoài xe phòng cháy chữa cháy, xe cứu
thương, xe tang); mua trang thiết bị đắt tiền
hoặc chưa thật sự cần thiết (điều hòa nhiệt độ, thiết bị văn phòng…)
- Đẩy mạnh việc xã hội hóa đầu tư các công trình công cộng có thu phí, có
khả
năng hoàn vốn trên cơ sở xây dựng
các chính sách khuyến khích, hỗ trợ và xem xét tăng giá dịch vụ đảm bảo bù đắp chi phí và nâng cao chất lượng dịch
vụ.
Rà soát lại các định mức kinh tế - kỹ thuật, đơn giá không phù hợp với thực tế, vượt
quá khả năng đảm bảo của ngân sách nhà nước; triển khai tốt Nghị định
số 130/2013/NĐ-CP của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ
công ích.
- Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát việc triển khai giao dự toán và chấp hành dự toán của các quận, huyện, thị xã và các sở, ngành thuộc Thành phố nhất là việc bố trí
trả
nợ xây dựng cơ bản
của
các
quận, huyện, thị xã
theo đúng chỉ đạo của Thành phố. Đảm bảo cơ bản
hoàn thành trong năm 2014 và hoàn
thành trả nợ xây dựng cơ bản ở tất cả các cấp trong năm 2015. Không để phát
sinh nợ xây dựng cơ bản mới.
- Các cấp ngân sách điều hành dự toán chi
theo tiến
độ
thực hiện và khả năng thu ngân sách. Bám sát tình hình thực hiện thu ngân sách, kịp thời điều
chỉnh kế hoạch khi
xảy
ra giảm thu ngân sách lớn, ảnh hưởng đến khả năng cân
đối ngân sách địa phương.
3. Thực hiện
cơ chế thường
cho ngân sách các quận, huyện, thị xã 30% số thu thuế, phí, lệ phí (đối với các khoản thu phân cấp cho quận, huyện, thị xã
quản lý) tăng thêm so với dự toán năm 2014 và số thực hiện năm
2013 nộp về ngân sách Thành phố (trong trường hợp ngân sách Thành phố có tăng thu).
Điều 4. Điều khoản thi hành.
1. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
2. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố:
- Triển khai giao kế hoạch dự toán ngân sách cho các đơn vị đúng quy
định. Đối với các khoản chưa phân bổ theo đầu mối, Ủy ban nhân dân Thành
phố xây dựng phương án, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố phân bổ, giao cho các đơn vị trong quý I/2014; riêng vốn sự nghiệp khoa học công nghệ chi cho các đề tài, dự án mới, Ủy ban nhân dân Thành phố rà soát, thống nhất với
Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố
phân
bổ trong tháng 12/2013.
- Không phê
duyệt
dự án, không khởi công dự án khi chưa xác định được nguồn vốn và khả năng cân đối vốn thực hiện dự án. Chi tổ chức đấu thầu xây lắp khi đã có mặt bằng thi công. Đối với các khoản chi hỗ trợ ngành dọc và hỗ
trợ
các địa phương chưa phân bổ chi tiết, Ủy ban nhân dân Thành phố thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân
Thành phố nội dung cụ thể trước khi
thực hiện theo nguyên tắc đã được Hội đồng nhân dân thông qua và không bố trí, không phân bổ dự toán các khoản chi chưa được Hội đồng nhân dân thống
nhất về chế độ, định mức chi.
Kịp thời lập phương án sử dụng các
nguồn tăng thu, thưởng vượt thu trong năm để trình Hội đồng nhân dân hoặc
Thương trực Hội đồng nhân dân Thành phố giữa 2 kỳ họp quyết định theo nguyên
tắc: Phân bổ tập trung cho công trình, dự án trọng điểm và những nhiệm vụ quan
trọng, đột xuất, bức xúc mới phát sinh; lập phương án điều chỉnh dự toán (nếu
có), thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố xem xét quyết định
và báo cáo lại với Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp gần nhất.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân
dân
Thành phố, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các vị đại biểu
Hội đồng nhân
dân Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIV, kỳ
họp thứ 8 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
Ngô Thị Doãn Thanh
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN NĂM 2014
|
A
|
TỔNG THU NSNN
|
126.214.000
|
I
|
Thu từ hoạt động XNK
|
11.114.000
|
1
|
Thuế XNK, thuế TTĐB hàng nhập khẩu
|
3.114.000
|
2
|
Thuế VAT hàng nhập khẩu
|
8.000.000
|
II
|
Thu dầu thô
|
4.900.000
|
III
|
Thu nội địa
|
110.200.000
|
1
|
Khu vực DNNN Trung ương
|
47.710.000
|
2
|
Khu vực DNNN địa phương
|
1.700.000
|
3
|
Khu vực DN có vốn ĐTNN
|
15.510.000
|
4
|
Khu vực CTN và dịch vụ NQD
|
13.850.000
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
9.000.000
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
11.000.000
|
7
|
Thuế SD đất phi nông nghiệp
|
300.000
|
8
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
1.200000
|
9
|
Thu tiền bán, thuê nhà, KHCB nhà thuộc SHNN
|
200.000
|
10
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1.400.000
|
11
|
Lệ phí trước bạ
|
2.300.000
|
12
|
Phí - lệ phí tính cân đối ngân sách
|
4.600.000
|
|
- Phí, lệ phí Trung
ương
|
4.280.000
|
|
- Phí, lệ phí địa phương
|
320.000
|
13
|
Thu khác ngân sách tính cân đối
|
1.300.000
|
14
|
Thu cố định tại xã
|
130.000
|
B
|
THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
4.246.237
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
NĂM
2014
|
|
TỔNG SỐ
|
46.488.878
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
17.702.050
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
17.462.050
|
|
Tr. đó: - SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
2.886.000
|
|
- SN khoa học và công nghệ
|
255.700
|
1.1
|
Chi XDCB trong nước
|
17.153.050
|
|
Nguồn vốn tập trung
|
7.000.000
|
|
Nguồn vốn tiền sử dụng đất (sau khi đã bố trí cho các nhiệm vụ tại Điểm 2, 3, 4 Mục I và Mục II)
|
9.779.050
|
|
NSTW bổ sung có mục tiêu
|
374.000
|
1.2
|
Chi XDCB bằng nguồn vốn ngoài nước
|
309.000
|
2
|
Bổ sung vốn cho các Quỹ(1)
|
30.000
|
3
|
Đầu tư và hỗ trợ
doanh nghiệp (bao gồm hỗ trợ lãi suất cho các dự án XHH, điện nông thôn…)
|
70.000
|
4
|
Đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất
|
140.000
|
|
Cấp lại tiền bán nhà cho Bộ Quốc phòng để đầu tư nhà ở cho cán bộ, chiến sỹ)
|
40.000
|
|
Cấp lại tiền đấu
giá đất cho
các
xã thực
hiện chương trình Nông thôn mới
|
100.000
|
II
|
Chi trả nợ và hoàn
trả các khoản huy động từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
995.950
|
1
|
Chi trả nợ (lãi, gốc) đến hạn
|
500.500
|
|
Trả lãi trái phiếu
|
435.000
|
|
Trả nợ vay dự án phát triển CNTT HN - VN4116
|
3.000
|
|
Trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương
|
62.500
|
2
|
Hoàn trả các khoản huy động
|
495.450
|
|
Trả nhà thầu Áo (chi phí bồi hoàn DA nước Hồ Tây)
|
63.000
|
|
Hoàn trả chủ đầu tư
(Dự án Khách sạn Hoa sen HN)
|
118.000
|
|
Hoàn trả nguồn huy
động của Tài khoản quản lý nguồn thu
từ sắp xếp cơ sở nhà đất
theo Quyết
định
số 09/QĐ-TTg
|
314.450
|
III
|
Chi hoạt động sự nghiệp thường xuyên
|
26.862.578
|
|
Trong đó: NSTW bổ sung có mục tiêu
|
63.808
|
1
|
Chi trợ giá
|
1.130.000
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
4.529.395
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo
dục đào tạo và dạy nghề(2)
|
7.584.659
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế và dân số KHH gia đình
|
2.644.461
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
254.090
|
6
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
1.808.988
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
545.816
|
8
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
|
58.862
|
9
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao, du lịch
|
528.439
|
10
|
Chi đảm bảo xã hội
|
2.052.410
|
11
|
Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể
|
3.924.817
|
12
|
Chi an ninh
|
383.590
|
13
|
Chi quốc phòng
|
553.184
|
14
|
Chi khác
|
313.467
|
15
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
550.401
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
917.840
|
V
|
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính
|
10.460
|
Ghi chú:
(1) Dự toán
năm 2014 bổ sung vốn điều lệ Quỹ Bảo vệ môi trường 30 tỷ đồng.
(2) Chi sự
nghiệp giáo dục chưa bao gồm chi từ nguồn cải cách tiền lương để thực hiện mức
lương cơ bản 1.150.000 đồng (khoảng 620 tỷ đồng).
PHỤ LỤC SỐ 03
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
NĂM 2014
|
I
|
Thu NSNN trên địa bàn
|
126.214.000
|
1
|
Thu từ hoạt động XNK
|
11.114.000
|
2
|
Thu dầu thô
|
4.900.000
|
3
|
Thu nội địa
|
110.200.000
|
II
|
Thu ngân sách địa phương
|
46.488.878
|
1
|
Thu sau điều tiết
|
45.724.070
|
|
Trong đó tiền sử dụng đất
|
11.000.000
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
746.808
|
|
- Bổ sung cân đối
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
746.808
|
|
+ Đầu tư
|
682.000
|
|
+ Thực hiện CTMT quốc gia
|
54.578
|
|
+ Nhiệm vụ khác
|
10.230
|
III
|
Chi ngân sách địa phương
|
46.488.878
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
17.702.050
|
2
|
Chi trả nợ và hoàn trả các khoản huy động
|
995.950
|
3
|
Chi thường xuyên
|
26.862.578
|
|
Trong đó: Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
550.401
|
4
|
Dự phòng ngân sách
|
917.840
|
5
|
Bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính
|
10.460
|
IV
|
Chênh lệch thu, chi
|
0
|
PHỤ LỤC SỐ 04
CHI
NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Chi ngân
sách địa phương
|
Ngân
sách cấp Thành phố
|
Ngân
sách cấp quận, huyện (gồm cả cấp xã, phường)
|
|
Chi cân đối ngân
sách địa phương
|
46.488.878
|
29.365.464
|
20.649.793
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
17.702.050
|
11.953.000
|
5.749.050
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
17.462.050
|
11.713.000
|
5.749.050
|
a
|
Chi XDCB trong nước
|
17.153.050
|
11.404.000
|
5.749.050
|
|
Tr. đó: Bổ sung có
mục tiêu cho NSQHTX
|
|
1.456.200
|
|
|
- Nguồn tập trung
|
7.000.000
|
4.361.510
|
2638.490
|
|
- Nguồn tiền
sử dụng đất
|
9.779.050
|
6.668.490
|
3.110.560
|
|
- Nguồn bổ
sung có
mục
tiêu ngân sách cấp trên
|
374.000
|
374.000
|
|
b
|
Bổ sung
có mục tiêu vốn
XDCB từ
nguồn vốn ngoài nước
|
309.000
|
309.000
|
|
2
|
Bổ sung vốn cho các
Quỹ
|
30.000
|
30.000
|
|
3
|
Đầu tư và hỗ trợ
doanh nghiệp
|
70.000
|
70.000
|
|
4
|
Đầu tư trở
lại từ tiền nhà, đất
|
140.000
|
140.000
|
|
II
|
Chi trả nợ và hoàn trả
các
khoản huy động từ
nguồn
thu
tiền sử dụng đất
|
995.950
|
995.950
|
|
1
|
Chi trả nợ (lãi,
gốc) đến hạn
|
500.500
|
500.500
|
|
2
|
Hoàn trả các khoản
huy động
|
495.450
|
495.450
|
|
3
|
Chi thường xuyên
|
26.862.578
|
15.768.470
|
11.094.108
|
|
Tr. đó: + Bổ sung có
mục tiêu cho NSQHTX
|
|
2.070.179
|
|
|
+ Chương trình mục
tiêu Quốc gia và Thành phố
|
336.708
|
336.708
|
|
4
|
Dự phòng ngân sách
|
917.840
|
637.584
|
280.256
|
5
|
Bổ sung Quỹ Dự trữ
tài chính
|
10.460
|
10.460
|
|
6
|
Chi từ nguồn NSTP
bổ sung có mục tiêu
|
|
|
3.526.379
|
PHỤ LỤC SỐ 05
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH
CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2014 THEO LĨNH VỰC
(Kèm
theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân
dân Thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên Sở,
Ngành, Đơn vị
|
Tổng chi
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
Chi khác
|
Tổng số
|
Chi XDCB
|
Đầu tư
phát triển khác
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn trong
nước
|
Vốn ngoài
nước
|
Chi quản
lý hành chính
|
Chi trợ giá
|
Chi SN
môi trường
|
Chi sự
nghiệp kinh tế
|
Chi sự
nghiệp giáo dục đào tạo
|
Chi sự nghiệp
y tế
|
Chi sự
nghiệp khoa học công nghệ
|
Chi sự
nghiệp văn hóa
|
Chi sự
nghiệp phát thanh truyền hình
|
Chi sự
nghiệp thể dục thể thao
|
Chi sự
nghiệp đảm bảo xã hội
|
Chi ANQP
|
Chi sự
nghiệp khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
29.365.464
|
11.953.000
|
11.404.000
|
309.000
|
240.000
|
15.768.470
|
1.756.996
|
1.130.000
|
875.054
|
3.657.588
|
3.063.968
|
2.490.250
|
254.090
|
350.520
|
4.200
|
487.564
|
1.116.371
|
420.493
|
161.375
|
1.643.994
|
A
|
Ngân sách Thành phố trực
tiếp quản lý
|
25.839.085
|
10.496.800
|
9.947.800
|
309.000
|
240.000
|
13.698.291
|
1.353.095
|
1.130.000
|
875.054
|
3.570.721
|
1.942.518
|
2.487.524
|
254.090
|
350.520
|
4.200
|
487.564
|
695.936
|
385.693
|
161.375
|
1.643.994
|
I
|
Khối Sở, Ban, Ngành
|
15.724.176
|
3.958.870
|
3.728.070
|
230.800
|
0
|
11.765.306
|
1.256.897
|
1.130.000
|
874.054
|
3.457.414
|
1.874.759
|
1.710.101
|
164.090
|
310.252
|
4.200
|
487.564
|
393.686
|
0
|
102.288
|
|
1
|
Văn phòng UBND Thành
phố
|
125.109
|
31.800
|
31.800
|
|
|
93.309
|
74.762
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng ĐĐBQH và HĐNDTP
|
20.685
|
-
|
|
|
|
20.685
|
20.685
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Ngoại vụ Hà Nội
|
42.108
|
-
|
|
|
|
42.108
|
41.372
|
|
|
736
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư Hà Nội
|
49.339
|
-
|
|
|
|
49.339
|
35.631
|
|
|
13.708
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Tư pháp Hà Nội
|
54.510
|
4.900
|
4.900
|
|
|
49.610
|
22.240
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
26.870
|
|
6
|
Sở Công Thương
|
156.291
|
14.100
|
14.100
|
|
|
142.191
|
110.338
|
|
|
29.030
|
610
|
|
|
|
|
|
|
|
2.213
|
|
7
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
355.445
|
193.300
|
193.300
|
|
|
162.145
|
16.313
|
|
|
|
|
|
145.832
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Tài chính
|
50.283
|
-
|
|
|
|
50.283
|
49.738
|
|
|
545
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Giáo Dục và Đào tạo
|
1.436.969
|
30.300
|
30.300
|
|
|
1.406.669
|
21.608
|
|
|
|
1.385.061
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Y tế
|
2.178.071
|
450.500
|
450.500
|
|
|
1.727.571
|
17.222
|
|
|
432
|
15.626
|
1.694.291
|
|
|
|
|
380.791
|
|
|
|
11
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
536.392
|
64.000
|
64.000
|
|
|
472.392
|
27.867
|
|
4.970
|
|
58.764
|
|
|
201.108
|
|
487.564
|
|
|
18.649
|
|
12
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
762.127
|
18.000
|
18.000
|
|
|
744.127
|
30.906
|
|
|
5.200
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
24.938
|
|
|
13
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
77.191
|
13.100
|
13.100
|
|
|
64.091
|
37.076
|
|
|
|
2.078
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Nội vụ
|
103.298
|
-
|
|
|
|
103.298
|
84.925
|
|
|
6.065
|
12.308
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thanh tra Thành phố
|
25.787
|
-
|
|
|
|
25.787
|
25.787
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Liên minh Hợp tác xã
Thành phố
|
9.024
|
|
|
|
|
9.024
|
9.024
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thành ủy
|
243.852
|
30.000
|
30.000
|
|
|
213.852
|
160.341
|
|
|
|
35.047
|
15.402
|
|
|
|
|
|
|
3.062
|
|
|
18
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
30.947
|
-
|
|
|
|
30.947
|
30.947
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Thành đoàn Hà Nội
|
91.147
|
5.400
|
5.400
|
|
|
85.747
|
24.200
|
|
|
2.477
|
16.045
|
|
|
43.025
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
19.203
|
-
|
|
|
|
19.203
|
17.617
|
|
|
|
1.586
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Hội Nông dân
|
9.251
|
-
|
|
|
|
9.251
|
9.251
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Hội Cựu chiến binh
|
6.850
|
-
|
|
|
|
6.850
|
6.370
|
|
|
|
480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Trường Cao đẳng Nghệ
thuật Hà Nội
|
19.698
|
-
|
|
|
|
19.698
|
|
|
|
|
19.698
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường Cao đẳng Sư
phạm Hà Nội
|
32.579
|
-
|
|
|
|
32.579
|
|
|
|
|
32.579
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường Đào tạo cán
bộ Lê Hồng Phong
|
81.276
|
-
|
|
|
|
81.276
|
|
|
|
|
81.276
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trường Cao đăng Y tế
Hà Nội
|
27.744
|
4.000
|
4.000
|
|
|
23.744
|
|
|
|
|
23.744
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường Cao đẳng Cộng
đồng Hà Nội
|
19.740
|
-
|
|
|
|
19.740
|
|
|
|
|
19.740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trường Cao đẳng Cộng
đồng Hà Tây
|
16.245
|
-
|
|
|
|
16.245
|
|
|
|
-
|
16.245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường Cao đẳng nghề
công nghiệp
|
31.073
|
-
|
|
|
|
31.073
|
|
|
|
|
31.073
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trung tâm Bảo tồn di
sản Thăng Long–Hà Nội
|
69.119
|
2.700
|
2.700
|
|
|
66.419
|
|
|
|
-
|
300
|
|
|
66.119
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường Cao đẳng Điện
tử điện lạnh HN
|
15.529
|
-
|
|
|
|
15.529
|
|
|
|
|
15.529
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trường Cao đẳng
Thương mại Du lịch
|
21.277
|
-
|
|
|
|
21.277
|
|
|
|
|
21.277
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường Cao đẳng công
nghệ cao
|
16.958
|
-
|
|
|
|
16.958
|
|
|
|
|
16.958
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường Cao đẳng Sư
phạm Hà Tây
|
63.219
|
25.000
|
25.000
|
|
|
38.219
|
|
|
|
|
38.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường Cao đẳng Y tế
Hà Đông
|
22.344
|
-
|
|
|
|
22.344
|
|
|
|
|
21.936
|
408
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trung tâm Giáo dục
lao động hướng nghiệp thanh niên
|
12.895
|
-
|
|
|
|
12.895
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.895
|
|
|
|
|
37
|
Ban Dân tộc thành phố
Hà Nội
|
9.126
|
-
|
|
|
|
9.116
|
8.677
|
|
|
|
439
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Đài Phát thanh –
Truyền hình Hà Nội
|
5.200
|
1.000
|
1.000
|
|
|
4.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.200
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Viện nghiên cứu phát
triển KT- XHTP
|
18.205
|
-
|
|
|
|
18.205
|
|
|
|
-
|
1.084
|
|
17.121
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Báo Kinh tế và Đô thị
|
2.759
|
-
|
|
|
|
2.759
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.759
|
|
|
41
|
Sở Giao thông vận tải
|
2.943.724
|
1.264.650
|
1.204.500
|
|
|
1.679.074
|
136.686
|
1.000.000
|
|
538.480
|
3.908
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Ban Quản lý các KCN và CX
|
85.230
|
72.400
|
72.400
|
|
|
12.830
|
10.298
|
|
|
2.444
|
88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Ban Quản lý Đầu tư
và Xây dựng Khu đô thị mới Hà Nội
|
7.833
|
|
|
|
|
7.833
|
5.368
|
|
|
2.465
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Viện Quy hoạch xây dựng
|
28.480
|
|
|
|
|
28.480
|
|
130.000
|
814.224
|
28.480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Sở Xây dựng
|
2.680.599
|
491.320
|
411.170
|
80.150
|
|
2.189.297
|
41.311
|
|
|
1.203.656
|
88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Sở Quy hoạch - Kiến trúc
|
36.287
|
|
|
|
|
36.287
|
12.641
|
|
54.860
|
22.509
|
|
|
1.137
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
216.939
|
67.700
|
67.700
|
|
|
149.239
|
26.152
|
|
|
67.477
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Ban Chỉ đạo GPMBTP
|
10.384
|
-
|
|
|
|
10.384
|
4.903
|
|
|
|
230
|
|
|
|
|
|
|
|
5.251
|
|
|
49
|
Quỹ Phát triển đất
|
1.459
|
-
|
|
|
|
1.459
|
|
|
|
1.459
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
1.813.686
|
144.000
|
144.000
|
|
|
1.669.686
|
136.641
|
|
|
1.532.251
|
794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Ban Quản lý đường sắt
đô thị Hà Nội
|
126.000
|
126.000
|
45.500
|
80.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Ban Quản lý dự án Hạ
tầng Tả ngạn
|
473.200
|
473.200
|
473.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Ban Quản lý các DA
trọng điểm PT đô thị Hà Nội
|
85.500
|
85.500
|
85.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
BQLDAĐTXD Nhà Quốc Hội
và Hội trường Ba Đình
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Tổng công ty Vận tải
Hà Nội
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Công ty TNHH NN MTV Nước
sạch Hà Nội
|
121.350
|
121.350
|
121.350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Công ty TNHH NN MTV
Đầu tư và Phát triển nông nghiệp Hà Nội
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Công ty TNHH NN MTV
Đầu tư và Phát triển thủy lợi Hà Nội
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Công ty TNHH NN MTV
Đầu tư và Phát triển thủy lợi Sông Nhuệ
|
19.000
|
19.000
|
19.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Công ty TNHH NN MTV
Đầu tư và Phát triển thủy lợi Sông Tích
|
19.000
|
19.000
|
19.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Công ty TNHH NN MTV
Đầu tư và Phát triển thủy lợi Sông Đáy
|
28.000
|
28.000
|
28.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Công ty TNHH NN MTV
Đầu tư và Phát triển thủy lợi Mê Linh
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Công ty TNHH NN MTV Môi
trường Đô thị Hà Nội
|
79.450
|
79.450
|
79.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Công ty TNHH NN MTV Thoát
nước Hà Nội
|
46.000
|
46.000
|
36.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khối Quận, Huyện, Thị
xã
|
635.300
|
635.300
|
635.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
UBND Quận Ba Đình
|
300
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
UBND Quận Cầu Giấy
|
17.500
|
17.500
|
17.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
UBND Quận Đống Đa
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
UBND Quận Hai Bà Trưng
|
52.500
|
52.500
|
52.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
UBND Quận Hoàn Kiếm
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
UBND Quận Hoàng Mai
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
UBND Quận Long Biên
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
UBND Quận Tây Hồ
|
32.500
|
32.500
|
32.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
UBND Quận Thanh Xuân
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
UBND Quận Hà Đông
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
UBND Thị xã Sơn Tây
|
300
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
UBND huyện Ba Vì
|
83.900
|
83.900
|
83.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
53.500
|
53.500
|
53.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
UBND huyện Đan Phượng
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
UBND huyện Đông Anh
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
UBND huyện Gia Lâm
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
UBND huyện Hoài Đức
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
UBND huyện Mê Linh
|
36.000
|
36.000
|
36.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
15.500
|
15.500
|
15.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
7.600
|
7.600
|
7.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
UBND huyện Quốc Oai
|
32.000
|
32.000
|
32.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
UBND huyện Thạch Thất
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
UBND huyện Thanh Oai
|
23.300
|
23.300
|
23.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
UBND huyện Thanh Trì
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
UBND huyện Thường Tín
|
8.500
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
UBND huyện Từ Liêm
|
30.500
|
30.500
|
30.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
33.200
|
33.200
|
33.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Khối Hội, đoàn thể
|
44.848
|
0
|
0
|
0
|
0
|
44.848
|
33.198
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.650
|
|
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
5.956
|
-
|
|
|
|
5.956
|
5.956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
11.109
|
-
|
|
|
|
11.109
|
11.109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Luật gia
|
1.017
|
-
|
|
|
|
1.017
|
1.017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Người mù
|
3.153
|
-
|
|
|
|
3.153
|
3.153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội Nhà báo
|
1.711
|
-
|
|
|
|
1.711
|
1.711
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Liên hiệp các Hội Khoa
học và Kỹ thuật
|
2.173
|
-
|
|
|
|
2.173
|
2.173
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Liên hiệp các tổ chức
hữu nghị
|
4.914
|
-
|
|
|
|
4.914
|
4.914
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội Đông y
|
3.167
|
-
|
|
|
|
3.167
|
3.167
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội Cựu thanh niên
xung phong
|
1.600
|
-
|
|
|
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600
|
|
|
10
|
Hội Nạn nhân chất độc Da cam
|
1.050
|
-
|
|
|
|
1.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.050
|
|
|
11
|
Hội Bảo trợ người TT
và trẻ mồ côi
|
1.000
|
-
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
12
|
Hội Cứu trợ trẻ em tàn
tật
|
850
|
-
|
|
|
|
850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
850
|
|
|
13
|
Hội Người khuyết tật
|
1.350
|
-
|
|
|
|
1.350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.350
|
|
|
14
|
Hội Khuyến học
|
800
|
-
|
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
15
|
Các Hội khác
|
5.000
|
-
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
IV
|
Các đơn vị khác
|
1.495.143
|
215.130
|
215.130
|
0
|
0
|
1.280.013
|
13.000
|
0
|
0
|
57.807
|
13.231
|
720.000
|
20.000
|
12.000
|
0
|
0
|
14.700
|
381.838
|
47.437
|
0
|
|
1
|
Công an Thành phố
|
206.314
|
71.900
|
71.900
|
|
|
134.414
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134.414
|
|
|
|
|
Trong đó: NSTP hỗ trợ
|
21.266
|
|
|
|
|
21.266
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.266
|
|
|
|
2
|
Sở Cảnh sát Phòng cháy
chữa cháy
|
103.630
|
74.730
|
74.730
|
|
|
28.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.900
|
|
|
|
|
Trong đó: NSTP hỗ trợ
|
13.700
|
|
|
|
|
13.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.700
|
|
|
|
3
|
Bộ Tư lệnh Thủ đô
|
287.024
|
68.500
|
68.500
|
|
|
218.524
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218.524
|
|
|
|
|
Trong đó: NSTP hỗ trợ
|
24.474
|
|
|
|
|
24.474
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Câu lạc bộ Thăng Long
|
1.300
|
-
|
|
|
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cục Thuế Hà Nội
|
4.800
|
-
|
|
|
|
4.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tòa án nhân dân Thành
phố
|
9.080
|
-
|
|
|
|
9.080
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cục Thi hành án dân sự
TP
|
1.750
|
-
|
|
|
|
1.750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Hà Nội
|
3.224
|
-
|
|
|
|
3.224
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Viện Kiểm sát nhân dân
TP
|
3.835
|
-
|
|
|
|
3.835
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cục Thống kê HN
|
3.600
|
-
|
|
|
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Liên đoàn Lao động TP
|
10.079
|
-
|
|
|
|
10.079
|
|
|
|
|
1.231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Chi nhánh Ngân hàng
chính sách xã hội HN
|
11.000
|
-
|
|
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
|
|
13
|
Bảo hiểm xã hội HN:
Thanh toán kinh phí mua BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi, học sinh, đối tượng bảo
trợ xã hội, người nghèo, cận nghèo,… do Thành phố quản lý
|
720.000
|
-
|
|
|
|
720.000
|
|
|
|
|
|
720.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Công ty TNHH MTV Nhà
xuất bản HN (Kinh phí điều tra, sưu tầm, biên soạn và xuất bản “Tủ sách Thăng
Long- ngàn năm văn hiến” - giai đoạn 2)
|
10.000
|
-
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Kinh phí xúc tiến
thương mại (chi qua Quỹ Xúc tiến thương mại)
|
40.000
|
-
|
|
|
|
40.000
|
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Chi đào tạo, thu hút
nhân tài (Quỹ ưu đãi khuyến khích tài năng)
|
12.000
|
-
|
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Vốn thành lập Quỹ
Phát triển Khoa học công nghệ
|
20.000
|
-
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Xúc tiến đầu tư
|
13.000
|
-
|
|
|
|
13.000
|
|
|
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Kinh phí thực hiện
chương trình phổ biến giáo dục pháp luật
|
13.000
|
-
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Chương trình vệ sinh
lao động - an toàn lao động
|
3.500
|
-
|
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
21
|
Các dự án quy hoạch
khối quận, huyện
|
4.807
|
-
|
|
|
|
4.807
|
|
|
|
4.807
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Chương trình Quốc
gia bình đẳng giới
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
23
|
Hỗ trợ sáng tạo tác
phẩm của các Hội VHNT và Hội Nhà báo
|
2.000
|
-
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Vốn ngoài nước
|
6.000
|
-
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
25
|
Các đơn vị ngành dọc
khác
|
5.000
|
-
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
IV
|
Những nhiệm vụ đã
xác định, UBND Thành phố tổ chức thực hiện theo quy định
|
328.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
328.800
|
50.000
|
-
|
-
|
3.800
|
-
|
-
|
-
|
25.000
|
-
|
-
|
250.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Kinh phí tặng quà
cho cán bộ hưu trí, mất sức, quà cho các đối tượng chính sách nhân ngày tết
và các ngày lễ lớn
|
240.000
|
-
|
|
|
|
240.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kính phí thực hiện
nhiệm vụ liên kết, hợp tác với tỉnh bạn
|
50.000
|
-
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí đền bù hoa
màu đất Vân Tảo
|
3.800
|
-
|
|
|
|
3.800
|
|
|
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kinh phí kỷ niệm 60 năm
giải phóng Thủ đô
|
25.000
|
-
|
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kinh phí cấp bù chênh
lệch lãi suất huy động cho vay giải quyết việc làm hộ nghèo, cận nghèo, đối
tượng chính sách của Thành phố và đảm bảo an sinh xã hội
|
10.000
|
-
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
V
|
Vốn chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất đối ứng các dự án BT và dự án theo Quyết định số 09/QĐ-TTg
|
3.500.000
|
3.500.000
|
3.500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Vốn thanh quyết toán
các dự án hoàn thành
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Bố trí nguồn để xử lý
các dự án chuyển tiếp, đảm bảo điểm dừng kỹ thuật, các hạng mục hoàn thành
đưa vào sử dụng
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Hỗ trợ địa phương bạn
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
NSTW bổ sung có mục tiêu
|
373.000
|
373.000
|
373.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Chi hoàn trả tạm ứng
chi GPMB Quỹ Phát triển đất
|
700.000
|
700.000
|
700.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Hoàn ứng nhiệm vụ
chi đã thực hiện năm 2013
|
446.500
|
446.500
|
446.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Bổ sung vốn các Quỹ
|
30.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Đầu tư và hỗ trợ
doanh nghiệp
|
70.000
|
70.000
|
|
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Đầu tư trở lại từ tiền
nhà, đất
|
140.000
|
140.000
|
-
|
-
|
140.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp lại tiền bán nhà
cho Bộ Quốc phòng để đầu tư nhà ở cho cán bộ, chiến sỹ
|
40.000
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp lại tiền đấu giá
đất cho các xã thực hiện chương trình Nông thôn mới
|
100.000
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XV
|
Chi trả nợ và hoàn
trả các khoản huy động từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
995.950
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
995.950
|
|
1
|
Chi trả nợ (lãi, gốc)
đến hạn
|
500.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500.500
|
|
2
|
Hoàn trả các khoản huy
động
|
495.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
495.450
|
|
XVI
|
Chương trình mục
tiêu Quốc gia và Thành phố (sở, ngành thực hiện)
|
527.324
|
248.000
|
169.800
|
78.200
|
|
279.324
|
-
|
-
|
1.000
|
51.700
|
54.528
|
57.423
|
70.000
|
3.268
|
-
|
-
|
37.550
|
3.855
|
-
|
|
|
XVII
|
Dự phòng ngân sách
|
637.584
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
637.584
|
|
XVIII
|
Bổ sung Quỹ Dự trữ
tài chính
|
10.460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.460
|
|
B
|
Bổ sung có mục tiêu
cho ngân sách quận, huyện
|
3.526.379
|
1.456.200
|
1.456.200
|
|
|
2.070.179
|
403.901
|
-
|
-
|
86.867
|
1.121.450
|
2.726
|
-
|
-
|
-
|
-
|
420.435
|
34.800
|
-
|
|
|
|
Trong đó: Ứng trước
KH trong năm 2013
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06
CÂN
ĐỐI THU CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
quận, huyện
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn
|
Tổng chi
cân đối ngân sách quận, huyện (1)
|
Cân đối
thu, chi
|
Thu NSQH
hưởng sau điều tiết
|
Bổ sung
cân đối từ NSTP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4 = 2-3
|
|
Tổng số
|
27.608.630
|
17.123.414
|
9.821.894
|
7.301.520
|
1
|
Quận Hoàn Kiếm
|
2.726.000
|
655.755
|
655.755
|
|
2
|
Quận Ba Đình
|
2.404.000
|
492.938
|
492.938
|
|
3
|
Quận Đống Đa
|
2.095.000
|
545.413
|
545.413
|
|
4
|
Quận Hai Bà Trưng
|
3.132.300
|
787.128
|
787.128
|
|
5
|
Quận Thanh Xuân
|
1.996.000
|
572.743
|
572.743
|
|
6
|
Quận Tây Hồ
|
579.000
|
411.218
|
345.747
|
65.471
|
7
|
Quận Cầu Giấy
|
2.210.000
|
559.521
|
559.521
|
|
8
|
Quận Hoàng Mai
|
1.350.000
|
658.455
|
637.495
|
20.960
|
9
|
Quận Long Biên
|
3.093.000
|
1.280.623
|
1.210.892
|
69.731
|
10
|
Thị xã Sơn Tây
|
194.000
|
441.515
|
103.999
|
337.516
|
11
|
Quận Hà Đông
|
981.900
|
677.052
|
477.974
|
199.078
|
12
|
Huyện Thanh Trì
|
766.200
|
715.847
|
434.343
|
281.504
|
13
|
Huyện Gia Lâm
|
449.500
|
633.332
|
284.352
|
348.980
|
14
|
Huyện Sóc Sơn
|
197.200
|
598.100
|
115.379
|
482.721
|
15
|
Huyện Đông Anh
|
599.830
|
765.196
|
360.122
|
405.074
|
16
|
Huyện Từ Liêm
|
2.622.000
|
982.686
|
982.686
|
|
17
|
Huyện Mê Linh
|
320.500
|
482.280
|
153.637
|
328.643
|
18
|
Huyện Quốc Oai
|
183.000
|
430.679
|
87.419
|
343.260
|
19
|
Huyện Chương Mỹ
|
261.000
|
595.436
|
142.070
|
453.366
|
20
|
Huyện Thanh Oai
|
133.000
|
460.795
|
78.741
|
382.054
|
21
|
Huyện Ứng Hòa
|
77.000
|
508.503
|
54.878
|
453.625
|
22
|
Huyện Mỹ Đức
|
145.000
|
523.717
|
115.432
|
408.285
|
23
|
Huyện Thường Tín
|
109.000
|
497.782
|
75.933
|
421.849
|
24
|
Huyện Phú Xuyên
|
87.000
|
510.112
|
64.247
|
445.865
|
25
|
Huyện Ba Vì
|
72.000
|
576.622
|
45.326
|
531.296
|
26
|
Huyện Phúc Thọ
|
97.000
|
429.117
|
60.634
|
368.483
|
27
|
Huyện Thạch Thất
|
114.200
|
454.166
|
71.763
|
382.403
|
28
|
Huyện Đan Phượng
|
273.000
|
424.019
|
128.311
|
295.708
|
29
|
Huyện Hoài Đức
|
341.000
|
452.664
|
177.016
|
275.648
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Bao gồm nhiệm vụ chi cho lực lượng thanh tra xây
dựng quận, huyện, thị xã, xã,
phường, thị trấn sẽ thực hiện điều chuyển về ngân sách thành phố để đảm bảo nguồn cho thanh tra xây dựng hoạt động.
PHỤ LỤC SỐ 07
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN HUYỆN XÃ PHƯỜNG NĂM 2014
(Kèm
theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân
dân Thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên quận,
huyện
|
Tổng số chi
ngân sách quận, huyện, xã, phường
|
A. Tổng chi
cân đối ngân sách cấp quận, huyện, xã, phường
|
I. Chi xây
dựng cơ bản
|
II. Chi thường
xuyên
|
III. Dự
phòng ngân sách
|
IV. Dành nguồn
cải cách tiền lương từ 50% tăng thu DT 2014 so với DT 2011
|
B. NSTP bổ
sung mục tiêu và nhiệm vụ khác (3)
|
Tổng chi
xây dựng cơ bản(1)
|
Trong đó:
Chi đầu tư cho sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
Tổng chi
thường xuyên quận, huyện, xã, phường (2)
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
1.Tổng số
bổ sung chi thường xuyên
|
Trong đó
|
2. Bổ sung
vốn đầu tư XDCB
|
3. Bổ sung
Chương trình mục tiêu Quốc gia
|
20% tiết kiệm
chi TX
|
2. Sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
Bổ sung cho
các QHTX thiếu nguồn thực hiện các chính sách chế độ mới ban hành trong thời kỳ
ổn định (2011, 2012, 2013) áp dụng trong năm 2014 sau khi đã bố trí thực hiện
từ nguồn cân đối ngân sách, 10% TK thêm chi TX của quận, huyện nhưng thiếu nguồn
|
Bổ sung nguồn
thực hiện CC tiền lương 730.000 lên 1.150.000 cho QHTX thiếu nguồn (khoảng 50%
số dự kiến bổ sung)
|
Tổng số
|
Vốn đầu
tư
|
Vốn sự
nghiệp (thường xuyên)
|
A
|
B
|
1=2+10
|
2=3+5+8+9
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=11+14+15
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17
|
|
Tổng số
|
20.649.793
|
17.123.414
|
5.749.050
|
2.450.000
|
10.543.707
|
585.550
|
4.423.928
|
280.256
|
550.401
|
3.526.379
|
2.012.795
|
632.795
|
1.380.000
|
590.000
|
923.584
|
866.200
|
57.384
|
1
|
Hoàn Kiếm
|
655.755
|
655.755
|
267.800
|
118.000
|
344..670
|
27.916
|
142.409
|
12.259
|
31.026
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Ba Đình
|
492.938
|
492.938
|
98.700
|
45.000
|
349.699
|
25.254
|
168.159
|
9.005
|
35.534
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Đống Đa
|
558.009
|
545.413
|
121.400
|
54.000
|
407.495
|
25.078
|
184.858
|
9.926
|
6.592
|
12.596
|
12.596
|
12.596
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Hai Bà Trưng
|
787.128
|
787.128
|
231.890
|
102.000
|
430.582
|
37.556
|
195.988
|
13.343
|
111.313
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Thanh Xuân
|
577.528
|
572.743
|
253.300
|
112.000
|
270.252
|
15.874
|
94.429
|
7.835
|
41.356
|
4.785
|
4.785
|
4.785
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Tây Hồ
|
480.526
|
411.218
|
175.700
|
78.000
|
226.544
|
11.606
|
75.053
|
6.170
|
2.804
|
69.308
|
69.308
|
56.708
|
12.600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Cầu Giấy
|
599.163
|
559.521
|
222.100
|
98.000
|
317.347
|
19.714
|
120.081
|
8.450
|
11.624
|
39.642
|
39.642
|
39.642
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Hoàng Mai
|
672.055
|
658.455
|
240.000
|
106.000
|
388.419
|
21.104
|
133.154
|
10.209
|
19.827
|
13.600
|
13.600
|
13.600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Long Biên
|
1.280.623
|
1.280.623
|
825.500
|
353.000
|
389.229
|
24.416
|
153.293
|
10.992
|
54.902
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Sơn Tây
|
570.212
|
441.515
|
149.850
|
67.000
|
283.842
|
12.600
|
96.178
|
7.823
|
0
|
128.697
|
84.825
|
34.094
|
50.731
|
23.000
|
20.872
|
19.400
|
1.472
|
11
|
Hà Đông
|
677.052
|
677.052
|
158.300
|
70.000
|
432.318
|
27.884
|
152.334
|
11.981
|
74.453
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
Thanh Trì
|
790.106
|
715.847
|
349.800
|
154.000
|
332.336
|
17.892
|
137.985
|
8.947
|
24.764
|
74.259
|
55.052
|
0
|
55.052
|
14.000
|
5.207
|
4.000
|
1.207
|
13
|
Gia Lâm
|
704.245
|
633.332
|
227.300
|
100.000
|
376.305
|
23.598
|
152.291
|
9.881
|
19.846
|
70.913
|
40.386
|
267
|
40.119
|
25.000
|
5.527
|
4.000
|
1.127
|
14
|
Sóc Sơn
|
882.210
|
598.100
|
108.700
|
50.000
|
477.742
|
23.180
|
220.058
|
11.562
|
96
|
284.110
|
151.249
|
47.060
|
104.189
|
55.000
|
77.861
|
73.000
|
4.861
|
15
|
Đông Anh
|
898.594
|
765.196
|
238.160
|
105.000
|
494.839
|
25.254
|
235.781
|
12.287
|
19.910
|
133.398
|
85.710
|
5.449
|
80.261
|
40.500
|
7.188
|
5.900
|
1.288
|
16
|
Từ Liêm
|
982.686
|
982.686
|
480.900
|
213.000
|
450.158
|
34.334
|
207.366
|
12.096
|
39.532
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17
|
Mê Linh
|
622.769
|
482.280
|
151.850
|
67.000
|
318.548
|
13.706
|
122.747
|
8.175
|
3.707
|
140.489
|
84.672
|
27.625
|
57.047
|
35.700
|
20.117
|
16.400
|
3.717
|
18
|
Quốc Oai
|
646.202
|
430.679
|
120.020
|
53.000
|
302.897
|
14.746
|
136.287
|
7.762
|
0
|
215.523
|
119.112
|
43.453
|
75.659
|
26.700
|
69.711
|
65.000
|
4.711
|
19
|
Chương Mỹ
|
806.655
|
595.436
|
105.200
|
47.000
|
462.636
|
21.072
|
206.280
|
11.529
|
16.071
|
211.219
|
118.395
|
22.895
|
95.500
|
18.000
|
74.824
|
73.500
|
1.324
|
20
|
Thanh Oai
|
630.108
|
460.795
|
123.600
|
55.000
|
318.171
|
14.432
|
135.623
|
8.736
|
10.288
|
169.313
|
91.349
|
18.316
|
73.033
|
13.500
|
64.464
|
60.900
|
3.564
|
21
|
Ứng Hòa
|
705.484
|
508.503
|
104.300
|
47.000
|
390.014
|
17.590
|
167.260
|
9.820
|
4.369
|
196.981
|
117.252
|
27.445
|
89.807
|
38.000
|
41.729
|
37.100
|
4.629
|
22
|
Mỹ Đức
|
792.760
|
523.717
|
143.930
|
64.000
|
362.307
|
15.110
|
136.071
|
10.154
|
7.326
|
269.043
|
150.999
|
63.643
|
87.356
|
29.500
|
88.544
|
84.300
|
4.244
|
23
|
Thường Tín
|
654.944
|
497.782
|
97.200
|
45.000
|
386.970
|
17.480
|
162.604
|
9.656
|
3.956
|
157.162
|
103.609
|
18.229
|
85.380
|
23.500
|
30.053
|
26.400
|
3.653
|
24
|
Phú Xuyên
|
711.829
|
510.112
|
115.000
|
51.000
|
382.130
|
17.694
|
172.004
|
9.622
|
3.360
|
201.717
|
109.992
|
19.499
|
90.493
|
21.000
|
70.725
|
66.000
|
4.725
|
25
|
Ba Vì
|
940.212
|
576.622
|
115.250
|
51.000
|
448.558
|
22.474
|
203.991
|
11.272
|
1.542
|
363.590
|
188.451
|
78.873
|
109.578
|
82.800
|
92.339
|
84.600
|
7.739
|
26
|
Phúc Thọ
|
576.158
|
429.117
|
111.650
|
50.000
|
307.915
|
14.478
|
126.489
|
7.962
|
1.590
|
147.041
|
93.789
|
21.165
|
72.624
|
23.500
|
29.752
|
26.900
|
2.852
|
27
|
Thạch Thất
|
643.025
|
454.166
|
103.800
|
45.000
|
341.803
|
16.990
|
146.937
|
8.563
|
0
|
188.859
|
94.075
|
26.406
|
67.669
|
63.300
|
31.484
|
26.800
|
4.684
|
28
|
Đan Phượng
|
525.446
|
424.019
|
156.300
|
70.000
|
256.328
|
12.000
|
108.101
|
6.778
|
4.613
|
101.427
|
78.622
|
15.197
|
63.425
|
22.000
|
805
|
0
|
805
|
29
|
Hoài Đức
|
599.371
|
452.664
|
151.550
|
70.000
|
293.653
|
14.518
|
130.117
|
7.461
|
0
|
146.707
|
105.325
|
35.848
|
69.477
|
35.000
|
6.382
|
5.600
|
782
|
30
|
KP CTMT sẽ phân bổ
trong năm 2014
|
186.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
186.000
|
|
|
|
|
186.000
|
186.000
|
|
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm kinh phí để thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định của Trung ương.
(2) Đã bao gồm: 10% tiết
kiệm chi thường xuyên (trừ các khoản tiền
lương, phụ cấp theo lương
và
các khoản chi cho con người) để thực hiện cải cách tiền
lương; 10% tiết kiệm thêm để thực hiện chế độ, chính
sách tăng thêm trong thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2013; nhiệm vụ chi cho lực lượng
Thanh tra xây dựng quận, huyện, thị xã, xã,
phường, thị trấn sẽ thực hiện điều chuyển về ngân sách Thành phố để đảm bảo nguồn cho
Thanh tra xây dựng hoạt động.
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2014
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND ngày 03/12/2013 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2014
5.154
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|