|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
123/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Thu
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
123/2014/NQ-HĐND
|
Pleiku, ngày 11
tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NỘI DUNG CHI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ THỰC HIỆN
CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI
CƠ SỞ VÀ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8
(Từ ngày 08/12 đến
ngày 11/12/2014)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc
lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm
cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người
dân tại cơ sở;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc
lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện
công tác hòa giải ở cơ sở;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4363/TTr-UBND ngày
07 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc đề nghị ban hành
mức chi đối với một số nội dung chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở
trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân
tỉnh và ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu tại Kỳ họp thứ 8 Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa X,
.................
Các nội dung khác liên quan đến việc lập dự toán,
quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở,
hòa giải ở cơ sở không quy định tại Điều này được thực hiện theo Thông tư liên
tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ
Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân
sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận
pháp luật của người dân tại cơ sở và Thông tư liên tịch số
100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp Quy định việc
lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện
công tác hòa giải ở cơ sở.
Điều 2. Bãi bỏ các nội dung về mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến,
giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh tại Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày
16/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện theo
quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia
Lai khóa X, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực sau
10 ngày kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội; VPQH;
- Ban Công tác đại biểu;
- Thủ tướng Chính phủ; VP. Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy; VP Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP UBND tỉnh (đăng Công báo);
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- CV Phòng CTHĐND;
- Lưu: VT-HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Thu
|
PHỤ LỤC
MỨC CHI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NỘI DUNG CHI CÓ TÍNH
CHẤT ĐẶC THÙ THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN
PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ VÀ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Nghị quyết số 123/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của HĐND
tỉnh Gia Lai)
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi tối đa
(1.000đ)
|
Ghi chú
|
1
|
Xây dựng Chương trình, Đề
án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế
hoạch
|
|
|
|
a
|
Xây dựng đề cương
|
|
|
|
-
|
Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề cương
|
- Cấp tỉnh: 1.200
- Cấp huyện: 900
|
|
-
|
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát
|
Đề cương
|
- Cấp tỉnh: 2.000
- Cấp huyện: 1.500
|
|
b
|
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
-
|
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Chương trình, Đề
án, Kế hoạch
|
- Cấp tỉnh: 3.000
- Cấp huyện: 2.000
|
|
-
|
Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến
|
Báo cáo
|
- Cấp tỉnh: 500
- Cấp huyện: 350
|
|
c
|
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý
|
|
|
|
-
|
Chủ trì
|
Người/buổi
|
200
|
|
-
|
Thành viên dự
|
Người/buổi
|
100
|
|
d
|
Ý kiến tư vấn của chuyên gia
|
Văn bản
|
500
|
|
đ
|
Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
200
|
|
-
|
Thành viên Hội đồng, thư ký
|
Người/buổi
|
150
|
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
100
|
|
-
|
Nhận xét, phản biện của Hội đồng
|
Bài viết
|
300
|
|
-
|
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng
|
Bài viết
|
200
|
|
c
|
Lấy ý kiến thẩm định
|
Bài viết
|
500
|
Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt
Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
d
|
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn
Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Văn bản
|
500
|
|
2
|
Chi thù lao báo cáo
viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá
chuẩn tiếp cận pháp luật
|
|
|
|
a
|
Thù lao báo cáo viên cấp Trung ương, cấp tỉnh
|
Người/buổi
|
|
Áp dụng chế độ thù lao giảng viên quy định tại tiểu
mục 1.1 mục 1 Điều 3 Thông tư số 139/2010/TT-BTC
|
b
|
Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền
viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham
gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc
bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
300
|
BCV cấp huyện, tuyên truyền viên trình độ Đại học
trở lên hoặc buổi tuyên truyền có tính chất nghiệp vụ phức tạp
|
Người/buổi
|
150
|
Tuyên truyền viên, cộng tác viên trình độ dưới đại
học
|
c
|
Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt
động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Người/buổi
|
|
Tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại
điểm a, b của mục này
|
d
|
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên
pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực
hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù
|
Người/buổi
|
Được hưởng thêm
20% so với mức thù lao quy định tại điểm a, b, c mục này
|
|
3
|
Biên soạn một số tài
liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù
|
|
|
|
a
|
Đề cương giới thiệu Luật, Pháp lệnh; sổ tay phổ
biến pháp luật; tài liệu chuyên đề pháp luật; tài liệu tham khảo, tài liệu hướng
dẫn nghiệp vụ PBGDPL, chuẩn tiếp cận pháp luật, hòa giải ở sở
|
|
|
|
-
|
Chi biên soạn
|
Trang chuẩn
|
70/ trang chuẩn
|
|
-
|
Chi sửa chữa và biên tập tổng thể
|
Trang chuẩn
|
25/ trang chuẩn
|
|
-
|
Chi thẩm định, nhận xét
|
Trang chuẩn
|
35/ trang chuẩn
|
|
b
|
Sách, tài liệu hệ thống hóa các văn bản pháp luật
|
|
|
|
-
|
Chi biên soạn
|
Trang chuẩn
|
45
|
|
-
|
Chi sửa chữa và biên tập tổng thể
|
Trang chuẩn
|
25
|
|
-
|
Chi thẩm định, nhận xét
|
Trang chuẩn
|
20
|
|
c
|
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm
định)
|
Tờ gấp đã hoàn
thành
|
1.000
|
|
d
|
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định)
|
Tình huống đã hoàn
thành
|
300
|
|
đ
|
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập,
thẩm định)
|
Câu chuyện đã hoàn
thành
|
1.500
|
|
e
|
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập,
thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)
|
Tiểu phẩm đã hoàn
thành
|
5.000
|
|
4
|
Chi biên dịch tài liệu bằng
tiếng dân tộc thiểu số
|
Trang
|
195
|
Tối thiểu mỗi trang phải đạt 350 từ của bản gốc
|
5
|
Chi xây dựng và duy trì
sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
|
|
|
a
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham
gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật
|
Người/ngày
|
30
|
Không quá 1 ngày
|
b
|
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc
bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
10
|
|
6
|
Chi phiên dịch tiếng dân
tộc thiểu số, thuê người dẫn đường
|
|
|
Chỉ áp dụng đối với hoạt động PBGDPL lưu động,
sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt CLB PL, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao,
vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho
cán bộ thực hiện công tác PBGDPL
|
a
|
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người
dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài)
|
Ngày
|
250% mức lương cơ
bản/ngày
|
b
|
Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch)
|
Ngày
|
150% mức lương cơ
bản/ngày
|
7
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội
thi
|
|
|
|
a
|
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám
khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác
|
|
|
Áp dụng Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGD&ĐT
|
b
|
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet,
có thêm mức chi đặc thù sau:
|
|
|
|
-
|
Thuê dẫn chương trình
|
Người/ngày
|
- Cấp tỉnh: 2.000
- Cấp huyện: 1.500
- Cấp xã: 1.000
|
|
-
|
Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân
khấu
|
Ngày
|
- Cấp tỉnh: 10.000
- Cấp huyện: 8.000
- Cấp xã: 6.000
|
|
-
|
Thuê văn nghệ, diễn viên
|
Người/ngày
|
300
|
Mức tối đa
|
-
|
Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu
tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử)
|
|
|
Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày
15/11/2012 của Bộ Tài chính
|
c
|
Chi giải thưởng
|
|
|
|
+
|
Cuộc thi quy mô cấp tỉnh
|
|
|
|
-
|
Giải nhất
|
Giải thưởng
|
- Tập thể: 10.000
- Cá nhân: 6.000
|
|
-
|
Giải nhì
|
Giải thưởng
|
- Tập thể: 7.000
- Cá nhân: 3.000
|
|
-
|
Giải ba
|
Giải thưởng
|
- Tập thể: 5.000
- Cá nhân: 2.000
|
|
-
|
Giải khuyến khích
|
Giải thưởng
|
- Tập thể: 3.000
- Cá nhân: 1.000
|
|
-
|
Giải phụ khác (nếu có)
|
|
500
|
|
+
|
Cuộc thi quy mô cấp huyện
|
|
|
|
-
|
Giải nhất
|
Giải thưởng
|
- Tập thể: 7.000
- Cá nhân: 4.000
|
|
-
|
Giải nhì
|
Giải thưởng
|
- Tập thể: 5.000
- Cá nhân: 3.000
|
|
-
|
Giải ba
|
Giải thưởng
|
- Tập thể: 3.000
- Cá nhân: 1.000
|
|
-
|
Giải khuyến khích
|
Giải thưởng
|
- Tập thể: 1.000
- Cá nhân: 500
|
|
-
|
Giải phụ khác (nếu có)
|
|
400
|
|
+
|
Cuộc thi quy mô cấp xã
|
|
|
|
-
|
Giải nhất
|
Giải thưởng
|
- Tập thể: 5.000
- Cá nhân: 3.000
|
|
-
|
Giải nhì
|
Giải thưởng
|
- Tập thể: 3.500
- Cá nhân: 1.500
|
|
-
|
Giải ba
|
Giải thưởng
|
- Tập thể: 2.000
- Cá nhân: 1.000
|
|
-
|
Giải khuyến khích
|
Giải thưởng
|
- Tập thể: 1.000
- Cá nhân: 500
|
|
-
|
Giải phụ khác (nếu có)
|
|
300
|
|
8
|
Chi hỗ trợ hoạt động
truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài
phát thanh xã, phường, loa truyền thanh cơ sở
|
|
|
|
a
|
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh
|
Trang
|
75
|
Tính theo trang chuẩn 350 từ
|
b
|
Bồi dưỡng phát thanh
|
|
|
|
-
|
Phát thanh bằng tiếng Việt
|
Lần
|
15
|
|
-
|
Phát thanh bằng tiếng dân tộc
|
Lần
|
20
|
|
9
|
Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý
và khai thác tủ sách pháp luật
|
|
|
|
a
|
Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ
sách pháp luật hàng năm
|
Tủ/năm
|
2.000
|
Theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010
của Thủ tướng Chính phủ
|
b
|
Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06
tháng/lần
|
Lần
|
100
|
c
|
Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách
|
Lần/người
|
50
|
10
|
Chi thực hiện thống kê,
rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải
ở cơ sở; Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận
pháp luật
|
|
|
|
a
|
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các
cơ quan, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện
|
Báo cáo
|
- Cấp tỉnh: 50
- Cấp huyện: 30
|
|
b
|
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa,
kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án
|
Văn bản
|
- Cấp tỉnh: 50
- Cấp huyện: 30
|
|
c
|
Viết báo cáo
|
|
|
|
-
|
Báo cáo định kỳ hàng năm của UBND, Hội đồng, Ban
chỉ đạo
|
Báo cáo
|
- Cấp tỉnh: 2.000
- Cấp huyện: 1.000
|
|
-
|
Báo cáo chuyên đề
|
Báo cáo
|
- Cấp tỉnh: 2.000
- Cấp huyện: 1.000
|
|
-
|
Báo cáo đột xuất
|
Báo cáo
|
- Cấp tỉnh: 1.000
- Cấp huyện: 500
|
|
11
|
Chi thực hiện tổ chức
và hoạt động hòa giải ở cơ sở
|
|
|
|
a
|
Chi tổ chức bầu hòa giải viên
|
|
|
|
-
|
Chi mua văn phòng phẩm, sao chụp tài liệu phục vụ
việc bầu hòa giải viên
|
lần/năm/tổ hòa giải
|
100
|
|
-
|
Chi nước uống cho người tham dự cuộc họp bầu hòa
giải viên
|
Người/buổi
|
10
|
|
-
|
Chi bồi dưỡng thành viên Ban tổ chức bầu hòa giải
viên tham gia họp chuẩn bị cho việc bầu hòa giải viên
|
Người/buổi
|
70
|
Không quá 02 buổi
|
b
|
Chi hỗ trợ cho hòa giải viên và tổ hòa giải.
|
|
|
|
-
|
Chi thù lao cho hòa giải viên theo vụ, việc
|
Vụ, việc/tổ hòa giải
|
200
|
|
-
|
Chi hỗ trợ chi phí mai táng cho hòa giải viên khi
gặp tai nạn hoặc rủi ro bị thiệt hại về tính mạng trong khi thực hiện hoạt động
hòa giải
|
Lần/Người
|
05 tháng lương tối
thiểu chung
|
|
-
|
Chi hỗ trợ hoạt động của tổ hòa giải gồm: chi mua
văn phòng phẩm, sao chụp tài liệu, nước uống phục vụ các cuộc họp của tổ hòa
giải
|
lần/tháng/tổ hòa
giải
|
100
|
|
12
|
Chi khen thưởng về chuẩn
tiếp cận pháp luật
|
a
|
Khen thưởng xã - phường; huyện - thị xã - thành
phố được Ủy ban nhân dân tỉnh công nhận đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Tương đương tập thể
lao động xuất sắc
|
Bằng 1,5 lần mức
lương tối thiểu chung
|
|
b
|
Khen thưởng xã - phường được Ủy ban nhân dân tỉnh
tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tỉnh
|
Bằng khen
|
Bằng 2 lần mức
lương tối thiểu chung
|
|
Nghị quyết 123/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đối với chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 123/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 quy định mức chi đối với chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Gia Lai
4.645
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|