|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 119/NQ-HĐND 2019 sáp nhập đặt tên bản tiểu khu tổ dân phố Sơn La
Số hiệu:
|
119/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Chất
|
Ngày ban hành:
|
12/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
119/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 12 tháng 06
năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SÁP NHẬP VÀ ĐẶT TÊN BẢN, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
SƠN LA (ĐỢT 2)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP LẦN THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Thông tư số
04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội
vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày
03/12/2018 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội
vụ;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ
trình số 119/TTr-UBND ngày 28/3/2019; Báo cáo thẩm tra số 572/BC-PC ngày 23/5/2019 của
Ban Pháp chế của HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại
kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Sáp nhập và đặt tên bản,
tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh (đợt 2): Sáp nhập 532 bản, tiểu khu, tổ
dân phố thành 244 bản, tiểu khu, tổ dân phố tại 113 xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh,
trong đó:
1. Thành phố Sơn La sáp nhập và đặt
tên: 16 bản thành 8 bản tại 04 xã.
2. Huyện Mai Sơn sáp nhập và đặt tên:
28 bản thành 13 bản tại 11 xã.
3. Huyện Yên Châu sáp nhập và đặt
tên: 10 bản thành 05 bản tại 04 xã.
4. Huyện Mộc Châu sáp nhập và đặt
tên: 29 bản, tiểu khu thành 14 bản tại 05 xã.
5. Huyện Vân Hồ sáp nhập và đặt tên:
31 bản thành 14 bản tại 09 xã.
6. Huyện Thuận Châu sáp nhập và đặt
tên: 109 bản thành 48 bản tại 24 xã, 01 thị trấn.
7. Huyện Quỳnh Nhai sáp nhập và đặt
tên: 107 bản, xóm thành 48 bản tại 09 xã.
8. Huyện Mường La sáp nhập và đặt
tên: 12 bản thành 06 bản tại 03 xã.
9. Huyện Sông Mã sáp nhập và đặt tên:
73 bản thành 33 bản tại 18 xã.
10. Huyện Sốp Cộp sáp nhập và đặt
tên: 33 bản thành 16 bản tại 05 xã.
11. Huyện Phù Yên sáp nhập và đặt
tên: 35 bản thành 16 bản tại 06 xã.
12. Huyện Bắc Yên sáp nhập và đặt
tên: 49 bản thành 23 bản tại 13 xã, 01 thị trấn.
(Có
phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết.
2. Thường trực HĐND, các ban của
HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa
XIV, kỳ họp lần thứ tám thông qua ngày 12 tháng 6 năm 2019 và có hiệu lực kể từ
ngày được thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ
Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng: Chủ tịch nước; Quốc hội; Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu cua UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch đầu tư; Nội Vụ; Tài chính; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND, UBND; Ủy ban MTTQVN các huyện, thành phố;
- TT Đảng ủy; HĐND, UBND; UBMTTQVN các xã, phường, thị trấn;
- VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH; HĐND; UBND tỉnh;
- Các Trung tâm: Thông tin tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, PC (Quỳnh 350b).
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Văn Chất
|
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC BẢN, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ SÁP NHẬP VÀ ĐẶT
TÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 6 năm 2019 của HĐND tỉnh)
TT
|
Các
bản, tiểu khu, tổ dân phố sáp nhập
|
Tên bản, tiểu khu, tổ dân phố mới sau khi sáp nhập
|
Tổng
số hộ
|
Số
nhân khẩu (người)
|
Số
lượng đảng viên
|
Dân
tộc
|
Số
lượng bản, tiểu khu, tổ dân khố thuộc cấp xã sau
khi sáp nhập
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I. THÀNH PHỐ SƠN
LA
|
1
|
Xã Chiềng Cọ
|
9
|
|
|
Bản
Lạu Khàu và bản Hôm
|
Bản
Hôm
|
270
|
1277
|
50
|
Thái,
Kinh, Tày
|
|
|
2
|
Xã Chiềng Đen
|
11
|
|
|
Bản
Lốm Tòng và bản Chiềng Xét
|
Bản
Tòng Xét
|
94
|
429
|
26
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Tò Lọ và bản Nong Bay
|
Bản
Lọ Bay
|
146
|
632
|
40
|
Thái,
Kinh
|
|
|
|
Bản
Phiêng Niệu và bản Nam
|
Bản
Nam Niệu
|
152
|
681
|
39
|
Thái
|
|
|
3
|
Xi Chiềng Ngần
|
15
|
|
|
Bản
Nặm Tròn và bản Nà Ngùa
|
Bản
Nà Ngần
|
89
|
420
|
16
|
Thái,
Kinh, Mông
|
|
|
4
|
Xã Chiềng Xôm
|
11
|
|
|
Bản
Panh và Tiểu khu I
|
Bản
Bản Panh
|
144
|
569
|
51
|
Thái,
Kinh
|
|
|
|
Bản
Có và bản Mòn
|
Bản
Có Mòn
|
86
|
374
|
31
|
Thái,
Kinh
|
|
|
|
Bản
Thé và bản Dửn
|
Bản
Thé Dửn
|
86
|
371
|
41
|
Thái,
Kinh
|
|
|
II. HUYỆN MAI
SƠN
|
1
|
Xã Hát Lót
|
29
|
|
|
Bản Púng
Ngồ và các bản: Nà Hén, Co Phung
|
Bản
Ngồ Hén
|
159
|
681
|
25
|
Thái,
Mông
|
|
|
2
|
Xã Nà Bó
|
18
|
|
|
Bản
Cáp Na và bản Mè
|
Bản
Cáp Na
|
130
|
579
|
16
|
Khơ
Mú, Mông, Kinh
|
|
|
3
|
Xã Mường Bằng
|
25
|
|
|
Bản
Liềng và bản Quỳnh Bằng
|
Bản
Liềng Quỳnh
|
188
|
889
|
28
|
Thái
|
|
|
4
|
Xã Chiềng
Mai
|
21
|
|
|
Bản
Vựt và bản Bon
|
Bản
Vựt Bon
|
108
|
421
|
24
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Cuộm I và các bản: Cuộm II, Hoa Sơn I
|
Bản
Cuộm Sơn
|
123
|
467
|
27
|
Thái,
Kinh
|
|
|
5
|
Xã Chiềng Dong
|
9
|
|
|
Bản
Nghịu và bản Cọ
|
Bản
Nghịu Cọ
|
133
|
492
|
30
|
Kinh,
Thái, Mường
|
|
|
6
|
Xã Phiêng Cằm
|
25
|
|
|
Bản
Phiêng Phụ B và bản Lọng Ban
|
Bản
Phiêng Phụ
|
102
|
557
|
18
|
Thái,
Mông
|
|
|
|
Bản
Phiêng Phụ A và bản Huổi Nhả
|
Bản
Huổi Nhả
|
162
|
815
|
11
|
Thái,
Mông, Khơ Mú
|
|
|
7
|
Xã Chiềng Ve
|
7
|
|
|
Bản
Thẳm và bản Nà Lằn
|
Bản
Thẳm
|
86
|
433
|
11
|
Thái,
Mông
|
|
|
8
|
Xã Chiềng Mung
|
24
|
|
|
Thôn
2 và Thôn 4
|
Thôn
Hoàng Văn Thụ
|
200
|
779
|
21
|
Kinh,
Thái, Mường, Tày, Kháng, Xinh Mun
|
|
|
9
|
Xã Nà Ớt
|
16
|
|
|
Bản
Nà Ớt và bản Pá Chả
|
Bản
Ớt Chả
|
85
|
389
|
23
|
Mông,
Thái
|
|
|
10
|
Xã Chiềng Sung
|
25
|
|
|
Bản
Tà Đứng và bản Pá Cu
|
Bản
Tà Đứng
|
64
|
348
|
10
|
Mông
|
|
|
11
|
Xã Chiềng Nơi
|
15
|
|
|
Bản
Phiêng Khá và bản Thẳm
|
Bản
Phiêng Thẳm
|
101
|
470
|
13
|
Khơ
Mú
|
|
|
III. HUYỆN YÊN
CHÂU
|
1
|
Xã Chiềng Pằn
|
11
|
|
|
Bản Cung
Giao Thông và bản Ngùa
|
Bản
Ngùa
|
172
|
756
|
48
|
Thái,
Kinh
|
|
|
2
|
Xã Viêng Lán
|
7
|
|
|
Bản
Mường Vạt và bản Na Cóc
|
Bản
Mường Vạt
|
99
|
440
|
25
|
Thái,
Kinh
|
|
|
3
|
Xã Mường Lựm
|
10
|
|
|
Bản
Luông và bản Nà Hát
|
Bản
Mé
|
103
|
479
|
49
|
Thái
|
|
|
4
|
Xã Sặp Vạt
|
12
|
|
|
Bản
Đông vàn bản Bắt
|
Bản
Bắt Đông
|
157
|
663
|
40
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Mệt và bản Sai
|
Bản
Mệt Sai
|
160
|
690
|
66
|
Thái
|
|
|
IV. HUYỆN MỘC
CHÂU
|
1
|
Xã Chiềng Sơn
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
Tiểu
khu 1 và Tiểu khu 10
|
Bản
Hương Sơn
|
221
|
766
|
21
|
Kinh,
Thái, Mường
|
|
|
|
Tiểu
khu 9 và các bản: Lắc Phương, Bó Ban, Tường Sơn
|
Bản
Co Phương
|
149
|
542
|
25
|
Kinh,
Thái, Mường
|
|
|
2
|
Xã Hua Păng
|
7
|
|
|
Bản
Suối Đôn và bản Chiềng Cang
|
Bản
Chiềng Cang
|
241
|
928
|
64
|
Thái,
Kinh, Dao, Mường
|
|
|
|
Bản
Km 16 và bản Suối Ba
|
Bản
Suối Ba
|
132
|
533
|
27
|
Dao,
Thái, Kinh, Mường
|
|
|
|
Bản
Ta Lánh và bản Bó Hiềng
|
Bản
Bó Hiềng
|
154
|
522
|
28
|
Thái,
Kinh, Mường
|
|
|
3
|
Xã Tân Lập
|
16
|
|
|
Bản
Dọi 1 và bản Dọi 2
|
Bản
Dọi
|
278
|
1289
|
45
|
Thái,
Kinh, Dao, Tày
|
|
|
|
Bản
Tà Phềnh 1 và bản Tà Phềnh 2
|
Bản
Tà Phềnh
|
282
|
1459
|
17
|
Mông,
Kinh
|
|
|
|
Bản
Nà Tân và Tiểu khu 32
|
Bản
Nà Tân
|
219
|
941
|
33
|
Thái,
Kinh, Mường
|
|
|
4
|
Xã Đông Sang
|
11
|
|
|
Bản
Áng 1 và bản Áng 2
|
Bản
Áng
|
313
|
1204
|
43
|
Thái,
Mường, Dao, Kinh
|
|
|
5
|
Xã Nà Mường
|
9
|
|
|
Bản Tân
Ca và một phần bản Piềng Tòng (36 hộ, 168 khẩu)
|
Bản
Tân Ca
|
159
|
691
|
29
|
Mường,
Thái, Dao, Kinh
|
|
|
|
Bản
Kè Tèo và phần còn lại cùa bản Piềng Tòng (20 hộ, 92 khẩu)
|
Bản
Kè Tèo
|
168
|
717
|
45
|
Mường,
Thái, Kinh
|
|
|
|
Bản
Đoàn Kết và bản Pa Lay
|
Bản
Đoàn Kết
|
187
|
800
|
44
|
Thái,
Mường, Dao, Kinh
|
|
|
|
Bản
Nà Mường 1 và bản Nà Mường 2
|
Bản
Nà Mường
|
128
|
506
|
29
|
Mường,
Thái, Dao, Kinh, Tày
|
|
|
|
Bản
Thống Nhất và bản Pưa Pai
|
Bản
Thống Nhất
|
127
|
519
|
26
|
Mường,
Thái, Dao, Kinh, Tày, Mông
|
|
|
V. HUYỆN VÂN HỒ
|
1
|
Xã Chiềng Yên
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
Bản
Nà Bai và bản Cò Hào
|
Bản
Nà Bai
|
165
|
717
|
24
|
Mường,
Thái, Mông, Kinh, Dao
|
|
|
|
Bản
Phụ Mẫu I và bản Phụ Mẫu II
|
Bản
Phụ Mẫu
|
197
|
820
|
34
|
Thái,
Mường, Kinh, Dao, Mông
|
|
|
2
|
Xã Suối Bàng
|
11
|
|
|
Bản Khoang
Tuống và bản Khoang Phiềng
|
Bản
Khoang Tuống
|
157
|
540
|
53
|
Mường,
Thái, Dao, Kinh
|
|
|
3
|
Xã Lóng Luông
|
9
|
|
|
Bản
Suối Bon và bản Lóng Bon
|
Bản
Suối Bon
|
152
|
700
|
14
|
Dao,
Thái
|
|
|
4
|
Xã Song Khủa
|
9
|
|
|
Bản
Bến Khủa và bản Un
|
Bản
Un
|
172
|
663
|
24
|
Mường,
Thái, Kinh
|
|
|
5
|
Xã Chiềng Khoa
|
7
|
|
|
Bản
Mường Khoa và các bản: Nà Ngần, Đoàn Kết
|
Bản
Mường Khoa
|
260
|
1042
|
51
|
Thái,
Kinh, Mường
|
|
|
|
Bản
Nà Đồ và các bản: Nà Chá, Nà Tén
|
Bản
Nà Chá
|
275
|
1155
|
54
|
Thái,
Kinh, Mường
|
|
|
|
Bản
Khòng I và bản Khòng II
|
Bản
Khòng
|
243
|
1125
|
32
|
Thái,
Kinh, Mường
|
|
|
6
|
Xã Tô Múa
|
12
|
|
|
Bản
Toong Kiêng và các bản: Lắc Mường, Sài Lương
|
Bản
Lắc Mường
|
195
|
719
|
22
|
Thái,
Kinh
|
|
|
|
Bản
Pàn và bản Khu Ngùa
|
Bản
Pàn Ngùa
|
106
|
397
|
25
|
Thái,
Kinh
|
|
|
7
|
Xã Liên Hòa
|
6
|
|
|
Bản
Suối Nậu và bản Tường Liên
|
Bản
Suối Nậu
|
142
|
562
|
25
|
Kinh,
Thái, Mường, Dao
|
|
|
|
Bản
Lẳn và bản Liên Hợp
|
Bản
Lắn
|
213
|
853
|
29
|
Thái,
Mường
|
|
|
8
|
Xã Mường Men
|
6
|
|
|
Bản
Nà Pa và bản Suối Van
|
Bản
Nà Pa
|
113
|
494
|
44
|
Thái,
Kinh, Mường, Mông
|
|
|
9
|
Xã Chiềng Xuân
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
Bản
A Lang và bản Láy
|
Bản
Tân Thành
|
78
|
407
|
13
|
Mông,
Mường
|
|
|
VI. HUYỆN THUẬN
CHÂU
|
1
|
Xã Tông Lạnh
|
26
|
|
|
Bản
Dẹ A và Bản Dẹ B
|
Bản
Dẹ
|
172
|
831
|
15
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Tốm A và Bản Tốm B
|
Bản
Tốm
|
157
|
756
|
15
|
Thái
|
|
|
2
|
Xã Chiềng Bôm
|
28
|
|
|
Bản
Tịm A và Bản Tịm B
|
Bản
Tịm
|
92
|
391
|
14
|
Kháng
|
|
|
|
Bản
Pom Khoảng A và bản Pom Khoảng B
|
Bản
Pom Khoảng
|
48
|
233
|
15
|
Thái
|
|
|
3
|
Xã Chiềng Ngàm
|
15
|
|
|
Bản
sẳng và bản Búa Bon
|
Bản
sẳng
|
171
|
838
|
29
|
Thái
|
|
|
4
|
Xã Co Tòng
|
11
|
|
|
Bản
Co Nhừ và bản Cá Chua
|
Bản
Co Nhừ
|
83
|
383
|
27
|
Mông,
Kinh
|
|
|
5
|
Xã Muổi Nọi
|
11
|
|
|
Bản
Sẳng và các bản: Sang, Lọng Phặng
|
Bản
Sẳng Sang
|
164
|
797
|
40
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Cống và các bản: Tây Hưng, Đông Hưng
|
Bản
Đông Hưng
|
141
|
523
|
24
|
Kinh,
Thái, Lào, Dao, Khơ Mú, Mường
|
|
|
6
|
Xã Mường Bám
|
24
|
|
|
Bản
Nà Hát A và bản Nả Hát B
|
Bản
Nà Hát
|
264
|
1296
|
40
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Nà La A và bản Nà La B
|
Bản
Nà La
|
238
|
1276
|
26
|
Thái
|
|
|
7
|
Xã Mường Khiêng
|
33
|
|
|
Bản
Khiêng và các bản: Hống, Hụn
|
Bản
Khiêng
|
171
|
748
|
20
|
Thái,
Kinh, LaHa
|
|
|
|
Bản
Tộn và bản Pợ
|
Bản
Tộn Pợ
|
125
|
628
|
9
|
Thái
|
|
|
8
|
Xã Nậm Lầu
|
25
|
|
|
Bản
Biên và bản Lọng Chộc
|
Bản
Biên
|
194
|
956
|
40
|
Thái
|
|
|
9
|
Xã Nong Lay
|
15
|
|
|
Bản
Liên Minh A và bản Liên Minh B
|
Bản
Liên Minh
|
59
|
219
|
10
|
Kinh,
Thái, La Ha, Khơ Mu, Tày
|
|
|
|
Bản
Phiêng Phớ và bản Lụng Muông
|
Bản
Phiêng Phớ
|
92
|
418
|
7
|
Khơ
Mú, Thái, Kinh, La Ha, Tày
|
|
|
10
|
Xã
Phổng Lăng
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
Bản
Nà Thái và bản Cóng
|
Bản
Thái Cóng
|
97
|
438
|
40
|
Thái,
Kinh
|
|
|
11
|
Thị Trấn Thuận Châu
|
10
|
|
|
Tiểu
khu 1 và Tiểu khu 2
|
Tiểu
khu 1
|
207
|
657
|
32
|
Kinh,
Thái, Mông, Mường, Tày
|
|
|
|
Tiểu
khu 3 và Tiểu khu 4
|
Tiểu
khu 2
|
172
|
545
|
27
|
Kinh,
Thái, Mông
|
|
|
|
Tiểu
khu 5 với Tiểu khu 6 và một phần Tiểu khu 13 (25 hộ, 55 khẩu)
|
Tiểu
khu 3
|
144
|
472
|
30
|
Kinh,
Thái, Mông, Mường
|
|
|
|
Tiểu
khu 7 và Tiểu khu 8
|
Tiểu
khu 4
|
149
|
521
|
28
|
Kinh,
Thái, Mông
|
|
|
|
Tiểu
khu 9 và Tiểu khu 12
|
Tiểu
khu 5
|
164
|
566
|
29
|
Kinh,
Thái, Mông, Nùng, Tày, Kháng
|
|
|
|
Tiểu
khu 10 và Tiểu khu 11
|
Tiểu
khu 6
|
162
|
576
|
33
|
Kinh,
Thái, Mông, Mường
|
|
|
|
Tiểu khu 15 và phân còn lại Tiểu khu 13 (58 hộ, 199 khẩu)
|
Tiểu
khu 7
|
163
|
544
|
37
|
Kinh,
Thái, Mông, Mường
|
|
|
|
Tiểu
khu 14 và Tiểu khu 16
|
Tiểu
khu 8
|
149
|
473
|
55
|
Kinh,
Thái, Mông
|
|
|
|
Tiểu
khu 17 và Tiểu khu 21
|
Tiểu
khu 9
|
116
|
395
|
24
|
Kinh,
Thái, Mông, Mường, Tày
|
|
|
|
Tiểu
khu 18 và các tiểu khu: 19, 20
|
Tiểu
khu 10
|
133
|
456
|
30
|
Kinh,
Thái, Nùng
|
|
|
12
|
Xã Thôm Mòn
|
18
|
|
|
Bản
Mòn và các bản: Mé, Hua Cọ
|
Bản
Mòn
|
300
|
1448
|
27
|
Thái
|
|
|
13
|
Xã Chiềng La
|
10
|
|
|
Bản Lọng
Cạo và bản Hướn Kho
|
Bản
Chiềng La
|
138
|
668
|
37
|
Thái
|
|
|
14
|
Xã Chiềng Pấc
|
9
|
|
|
Bản
Mảy và các bản: Đon, Nà Khoang
|
Bản
Mảy
|
252
|
1215
|
48
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Xi Măng I và các bản: Xi Măng II, Máy Đường
|
Bản
Xi Măng
|
200
|
723
|
20
|
Kinh,
Thái
|
|
|
15
|
Xã Chiềng Pha
|
15
|
|
|
Bản
Ngà và bản Tạng Phát
|
Bản
Ngà Phát
|
246
|
1205
|
44
|
Kinh,
Thái
|
|
|
|
Bản
Trọ và bản Lọng Phảng
|
Bản
Trọ Phảng
|
285
|
1361
|
23
|
Thái
|
|
|
16
|
Xã Co Mạ
|
20
|
|
|
Bản
Hua Lương và bản Hua Ty
|
Bản
Cửa Rừng
|
87
|
445
|
10
|
Mông,
Thái
|
|
|
17
|
Xã É Tòng
|
18
|
|
|
bản
Nong Lạnh A và bản Nong Lạnh B
|
Bản
Nong Lạnh
|
88
|
395
|
37
|
Thái
|
|
|
18
|
Xã Long Hẹ
|
17
|
|
|
Bản
Nặm Nhứ và bản Kéo Hẹ
|
Bản
Nậm Nhứ
|
115
|
522
|
25
|
Kinh,
Thái, Mông, Mường, Kháng
|
|
|
|
Bản
Long Hẹ và bản Phiêng Mạt
|
Bản
Long Hẹ
|
81
|
142
|
12
|
Mông
|
|
|
19
|
Xã Púng Tra
|
13
|
|
|
Bản
Co Mặn và bản Púng Lọng
|
Bản
Púng A
|
130
|
658
|
35
|
Thái
|
|
|
20
|
Xã Phổng Lập
|
14
|
|
|
Bản
Ta Tú và bản Lọng Dốm
|
Bản
Ta Tú
|
181
|
906
|
32
|
Thái
|
|
|
21
|
Xã Bản Lầm
|
11
|
|
|
Bản
Buống và các bản: Khoang, Lọng, Phát
|
Bản
Buống Khoang
|
215
|
1018
|
67
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Phé và các bản: Pùa, Thán, Hang, Hoi
|
Bản
Pùa
|
225
|
1086
|
67
|
Thái
|
|
|
22
|
Xã Chiềng Ly
|
19
|
|
|
Bản
Pán I và bản Pán II
|
Bản
Pán
|
173
|
772
|
36
|
Thái,
Kinh
|
|
|
|
Bản
Hua Nà và bản Cụ
|
Bản
Cụ
|
224
|
1133
|
35
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Nà Tong và bản Nong Hay
|
Bản
Nà Tong
|
195
|
979
|
12
|
Thái
|
|
|
23
|
Xã Pá Lông
|
10
|
|
|
Bản
Hua Ngáy và bản Há Dụ
|
Bản
Hua Ngáy
|
101
|
460
|
11
|
Mông
|
|
|
24
|
Xã Phổng Lái
|
22
|
|
|
Bản
Đông Quan và bản Thư Vũ
|
Bản
Đông Quan
|
97
|
359
|
14
|
Kinh,
Thái
|
|
|
|
Bản Khau
Lay và bản Pe
|
Bản
Khau Lay
|
153
|
648
|
19
|
Thái,
Kinh
|
|
|
25
|
Xã Bon Phăng
|
15
|
|
|
Bản
Tát và bản Mé
|
Bản
Tát
|
200
|
962
|
13
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Pú Cá và các bản: Co Trạng, Nong Sàn
|
Bản
Phăng
|
244
|
1103
|
27
|
Thái
|
|
|
VII. HUYỆN QUỲNH
NHAI
|
1
|
Xã Chiềng Khoang
|
11
|
|
|
Bản
Nà Pát và bản Nà Lo
|
Bản
Nà Pát
|
196
|
959
|
25
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Đúc và bản Ca
|
Bản
Ca
|
180
|
860
|
34
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Hậu và bản Nà Hoi
|
Bản
Hậu
|
148
|
690
|
21
|
Thái
|
|
|
|
Một
phần bản Hua Mường (81 hộ, 357 khẩu)
và một phần bản Khoang (60 hộ, 275 khẩu)
|
Bản
Khoang
|
141
|
632
|
24
|
Thái,
Kinh
|
|
|
|
Bản
Nang Cầu với bản Cang và phần còn lại các bản: Khoang (8
hộ, 32 khẩu), Hua Mường (3 hộ, 10 khẩu)
|
Bản
Cầu Cang
|
141
|
633
|
23
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Hán A và bản Hán B
|
Bản
Hán
|
232
|
1034
|
45
|
Thái,
Kinh
|
|
|
|
Bản
He và bản Nà Hỳ
|
Bản
He
|
198
|
895
|
39
|
Thái,
Kinh
|
|
|
|
Bản
Phiêng Taử và bản Lỷ
|
Bản
Phiêng Lỷ
|
205
|
954
|
18
|
Thái
|
|
|
2
|
Xã Pả Ma Pha Khinh
|
5
|
|
|
Bản
Máng và bản Kích
|
Bản
Kích Máng
|
78
|
381
|
24
|
Thái
|
|
|
|
Bản ít
Nọi và các bản: Nà Đo, Khoang
|
Bản
Khoang
|
175
|
872
|
36
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Pắc Ma và bản Le
|
Bản
Pá Le
|
140
|
685
|
41
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Tậu và bản Khứm
|
Bản
Tậu Khứm
|
220
|
1059
|
34
|
Thái
|
|
|
3
|
Xã Nặm Ét
|
11
|
|
|
Bản
Cà và bản Pống
|
Bản
Cà Pống
|
158
|
727
|
23
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Cọ và bản Muông
|
Bản
Cọ Muông
|
171
|
743
|
36
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Huổi Pao và các bản: Co Hèm, Huổi Hẹ
|
Bản
Huổi Hẹ
|
69
|
326
|
16
|
La
Ha
|
|
|
|
Bản
Dọ A và các bản: Dọ B, Nà Hừa
|
Bản
Dọ
|
203
|
998
|
41
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Giáng và bản Ún Lút
|
Bản
Giáng Ún
|
80
|
396
|
14
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Lạn và các bản: Co Đứa, bản Sản
|
Bản
Lạn Sản
|
50
|
201
|
12
|
Thái
|
|
|
4
|
Xã Mường Giôn
|
19
|
|
|
Bản
Xa và bản Tông Bua
|
Bản
Xa
|
267
|
1240
|
43
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Xanh và bản Bo
|
Bản
Bo Xanh
|
270
|
1264
|
51
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Én và bản Hua Lấu
|
Bản
Hua Xanh
|
70
|
357
|
27
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Tính Mé và bản Ta Lăm
|
Bản
Phiêng Mựt II
|
162
|
765
|
26
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Hán và bản Phiêng Mựt
|
Bản
Phiêng Mựt I
|
243
|
1164
|
20
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Nà Én và bản Nà Mạt
|
Bản
Nà Mạt
|
111
|
546
|
39
|
Thái,
Kháng
|
|
|
|
Bản
Pá Ngà và bản Co Phát
|
Bản
Pá Ngà
|
100
|
464
|
10
|
Thái,
Kháng
|
|
|
|
Bản
Co Líu và các bản: Lọng Mấc, Tưng
|
Bản
Mấc Líu
|
124
|
600
|
28
|
Thái,
Kháng
|
|
|
|
Bản
Pá Mặn và các bản: Huổi Mặn, Bắng Khoang
|
Bản
Huổi Mặn
|
97
|
467
|
32
|
Thái
|
|
|
5
|
Xã Chiềng Ơn
|
6
|
|
|
Bản
Hát Lếch và bản Cỏng Ái
|
Bản
Huổi Ná
|
110
|
532
|
32
|
Thái,
Kháng
|
|
|
|
Bản
Hát Lay và bản Nặm Uôn
|
Bản
Đồng Tâm
|
105
|
480
|
25
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Kéo Pịa và bản Hát Củ
|
Bản
Đán Đăm
|
115
|
462
|
46
|
Kháng,
Thái, La Ha
|
|
|
|
Bản
Xe Trong và bản Xe Ngoài
|
Bản
Xe
|
174
|
882
|
74
|
Thái,
Kháng
|
|
|
|
Bản
Van Pán và bản Phiêng Bóng
|
Bản
Lổm Lầu
|
128
|
584
|
25
|
Thái,
Kháng
|
|
|
6
|
Xã Mường Chiên
|
3
|
|
|
Một
phần bản Hua Sát (82 hộ, 369 khẩu) với một phần các bản: Quyền (67 hộ, 261 khẩu),
Nà Sản (43 hộ, 188 khẩu)
|
Bản
Quyền
|
192
|
818
|
34
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Bon và phần còn lại các bản: Hua Sát (11 hộ, 47 khẩu), Quyền (4 hộ, 14 khẩu),
Nà Sàn (12 hộ, 66 khẩu)
|
Bản
Bon
|
148
|
579
|
23
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Hé và bản Tung Tở
|
Bản
Hé
|
78
|
354
|
37
|
Thái
|
|
|
7
|
Xã Mường Sại
|
8
|
|
|
Bản
Om và các bản: Mái, Lái
|
Búa
Bon
|
152
|
665
|
45
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Coi A và bản Coi B
|
Bản
Coi
|
151
|
650
|
40
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Muôn A và bản Muôn B
|
Bản
Muôn
|
130
|
571
|
51
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Ít A và các bản: Ít B, Ca
|
Bản
Ít
|
117
|
559
|
52
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Nhả Sày và bản Muôn Sày
|
Bản
Nhả Sày
|
92
|
392
|
25
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Nà Phi và các bản: Co Sản, Huổi Tăm
|
Bản
Pha Dảo
|
78
|
317
|
18
|
Thái,
Mông, La Ha
|
|
|
|
Bản
Tôm A và bản Tôm B
|
Bản
Huổi Tôm
|
34
|
129
|
14
|
La
Ha, Thái
|
|
|
|
Bản
Hát Dọ A và các bản: Hát Dọ B, Pá Báng
|
Bản
Ten Che
|
93
|
432
|
21
|
La
Ha, Thái
|
|
|
8
|
Xã Chiềng Khay
|
13
|
|
|
Bản
Có Nàng và bản Táng Luông
|
Bản
Có Nàng
|
117
|
468
|
36
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Khoang 1 và các bản: Khoang 2, Ít Ta Bót
|
Bản
ít Ta Bót
|
158
|
743
|
36
|
Thái,
Kháng
|
|
|
9
|
Xã Cà Nàng
|
8
|
|
|
Bản
Nặm Lò và bản Co Củ
|
Bản
Lò Củ
|
72
|
318
|
23
|
Thái,
Kháng
|
|
|
|
Bản
Giang Lò và bản Pạ
|
Bản
Pạ Lò
|
131
|
577
|
27
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Huổi Pho và bản Huổi Pha
|
Bản
Pho Pha
|
150
|
790
|
29
|
Thái
|
|
|
VIII. HUYỆN MƯỜNG
LA
|
1
|
Xã Chiềng San
|
7
|
|
|
Bản
Nong và bản Luồng
|
Bản
Nong Luồng
|
232
|
1119
|
60
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Chiến và bản Pá Làng
|
Bản
Chiến
|
244
|
1148
|
60
|
Thái
|
|
|
2
|
Xã Nậm Păm
|
10
|
|
|
Bản
Piệng và bản Huổi Sói
|
Bản
Piệng
|
212
|
1024
|
44
|
Thái
|
|
|
3
|
Xã Mường Trai
|
7
|
|
|
Bản
Bó Ban và bản Cang Mường
|
Bản
Cang Bó Ban
|
128
|
525
|
52
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Phiêng Xe và bản Hua Nà
|
Bản
Phiêng Hua Nà
|
88
|
392
|
27
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Huổi Muôn I và bản Huổi Muôn II
|
Bản
Huổi Muôn
|
96
|
403
|
26
|
Thái
|
|
|
IX. HUYỆN SỐP CỘP
|
1
|
Xã
Mường Và
|
|
|
|
|
|
22
|
|
|
Bản
Sổm Pói và bản Nong Lanh
|
Bản
Pói Lanh
|
213
|
889
|
32
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Tông và bản Huổi Hùm
|
Bản
Tông Hùm
|
241
|
1015
|
25
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Nà Nghè và bản Huổi Vèn
|
Bản
Nghè Vèn
|
121
|
527
|
18
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Hin Cáp và bản Nà Vèn
|
Bản
Cáp Ven
|
245
|
1084
|
38
|
Thái,
Lào
|
|
|
2
|
Xã Nậm Lạnh
|
11
|
|
|
Bản
Mới và bản Phổng
|
Bản
Phổng
|
173
|
643
|
56
|
Thái
|
|
|
|
Bản Nà
Han và bản Lạnh Bánh
|
Bản
Bánh Han
|
92
|
401
|
28
|
Thái,
Khơ Mú
|
|
|
3
|
Xã Dồm Cang
|
11
|
|
|
Bản
Cang Nưa và bản Cang Tợ
|
Bản
Cang
|
181
|
785
|
57
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Nà Pháy và bản Pặt
|
Bản
Pặt Pháy
|
177
|
793
|
42
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Tin Tốc và bản Nà Lìu
|
Bản
Tốc Lìu
|
117
|
529
|
27
|
Thái
|
|
|
4
|
Xã Sốp Cộp
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
Bản
Nà Lốc và bản Co Pồng
|
Bản
Nà Lốc
|
242
|
843
|
49
|
Thái,
Kinh, Mông, Lào
|
|
|
|
Bản
Pe và bản Huổi Pe
|
Bản
Pe
|
157
|
536
|
40
|
Thái,
Kinh, Mông
|
|
|
|
Bản
Huổi Khăng và các bản: Pom Khăng, Ban
|
Bản
Ban
|
207
|
714
|
75
|
Thái,
Kinh, Mông, Lào
|
|
|
|
Bản
Nà Nó và bản Nà Sài
|
Bản
Nó Sài
|
137
|
561
|
57
|
Thái,
Kinh, Mông, Lào
|
|
|
5
|
Xã Púng Bánh
|
13
|
|
|
Bản
Phiêng Ban và bản Nà Liền
|
Bản
Liền Ban
|
140
|
694
|
27
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Khá và bản Nghịu
|
Bản
Khá Nghịu
|
173
|
859
|
32
|
Thái
|
|
|
|
Bản Kéo
và bản Huổi Hin
|
Bản
Kéo Hin
|
151
|
688
|
32
|
Thái
|
|
|
X. HUYỆN SÔNG
MÃ
|
1
|
Xã Mường Sai
|
14
|
|
|
Bản
Buôn Ban và bản Nà Hò
|
Bản
Nà Hò
|
149
|
688
|
22
|
Thái
Kinh,
Mường
|
|
|
2
|
Xã Chiềng Khương
|
22
|
|
|
Bản
Lon Kham và bản Búa
|
Bản
Búa
|
153
|
741
|
14
|
Thái,
Kinh, Xinh Mun
|
|
|
3
|
Xã Mường Hung
|
41
|
|
|
Bản
Phai Cầm và bản Nà Cầm
|
Bản
Nà Cầm
|
91
|
451
|
24
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Lọng Tòng và bản Cát
|
Bản
Cát
|
65
|
310
|
14
|
Thái,
Kinh, Khơ Mú
|
|
|
|
Bản
Nà Ngần và bản Co Mạ
|
Bản
Nà Ngần
|
79
|
342
|
7
|
Thái,
Kinh
|
|
|
4
|
Xã Mường Cai
|
15
|
|
|
Bản
Buôm Pàn và các bản Nà Dòn, Mới
|
Bản
Nà Dòn
|
159
|
677
|
26
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Phiêng Púng và bản Nà Ngùa
|
Bản
Mường Cai
|
101
|
437
|
12
|
Thái
|
|
|
5
|
Xã Chiềng Cang
|
35
|
|
|
Bản
Nà Khún và bản Nà Hỳ
|
Bản
Nà Hỳ
|
124
|
549
|
11
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Bó Lạ và bản Nà Củ
|
Bản
Bó Lạ
|
125
|
557
|
19
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Tre và bản Hán
|
Bản
Tre
|
118
|
501
|
20
|
Thái
|
|
|
6
|
Xã Huổi Một
|
21
|
|
|
Bản
Nậm Pù A và bản Nậm Pù B
|
Bản
Nậm Pù
|
143
|
705
|
16
|
Khơ
Mú, Mông
|
|
|
|
Bản
Huổi Pản và bản Huổi Vạng
|
Bản
Huổi Pản
|
45
|
339
|
8
|
Mông
|
|
|
|
Bản
Co Mạ A và bản Co Mạ B
|
Bản
Co Mạ
|
69
|
448
|
10
|
Mông
|
|
|
7
|
Xã Chiềng Khoong
|
50
|
|
|
Bản
Hải Sơn và bản Hải Sơn II
|
Bản
Hải Sơn
|
267
|
1058
|
26
|
Kinh,
Thái, Mường
|
|
|
|
Bản
Cang Nưa và các bản: Phiêng Ca, Cang Tợ
|
Bản
Cang
|
85
|
329
|
32
|
Thái
|
|
|
|
Bản Khoong
Tợ và các bản: Co Pô, Má Lươi
|
Bản
Khong Tở
|
130
|
587
|
30
|
Thái
|
|
|
8
|
Xã Nà Nghịu
|
39
|
|
|
Bản
Nà Là và bản Nà Lươi
|
Bản
Lươi Là
|
129
|
576
|
23
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Bon và bản Mé
|
Bản
Mé Bon
|
222
|
954
|
20
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Co Mạ và bản Nậm Ún
|
Bản
Ún Mạ
|
108
|
565
|
10
|
Xinh
Mun, Kinh
|
|
|
9
|
Xã Nậm Ty
|
25
|
|
|
Bản
Mòn và các bản: Phiêng Phủ, Có
|
Bản
Mòn
|
198
|
773
|
25
|
Thái
|
|
|
10
|
Xã Chiềng Sơ
|
24
|
|
|
Bản
Bon và bản Bon Tiến
|
Bản
Muông Bon
|
192
|
930
|
29
|
Thái
|
|
|
11
|
Xã Yên Hưng
|
23
|
|
|
Bản
Hưng Mã và bản Hải Triều
|
Bản
Hải Hưng
|
70
|
272
|
13
|
Kinh,
Thái
|
|
|
12
|
Xã Chiềng En
|
15
|
|
|
Bản
Nà Lằng và bản Mới
|
Bản
Lằng Mới
|
132
|
619
|
24
|
Thái
|
|
|
13
|
Xã Nậm Mằn
|
12
|
|
|
Bản
Chạy và bản Cang
|
Bản
Chạy Cang
|
124
|
596
|
21
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Nậm Mằn và bản Phiêng Phé
|
Bản
Nậm Mằn
|
84
|
378
|
23
|
Thái
|
|
|
14
|
Xã Chiềng Phung
|
14
|
|
|
Bản
Song Còn và các bản: Ten, Nuốt, Ỏ En
|
Bản
Nuốt Còn
|
211
|
1194
|
32
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Phiêng Chiềng và bản Vàng
|
Bản
Chiềng Vàng
|
171
|
845
|
33
|
Thái
|
|
|
15
|
Xã Bó Sinh
|
16
|
|
|
Bản
Phống III và bản Phống
|
Bản
Phống
|
156
|
788
|
30
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Co Mị và bản Pát
|
Bản
Pát
|
91
|
440
|
14
|
Thái
|
|
|
16
|
Xã Mường Lầm
|
13
|
|
|
Bản
Pá Ngá và các bản: Pá Nhạp, Lốm Hỏm
|
Bản
Lốm Hỏm
|
123
|
672
|
20
|
Mông
|
|
|
|
Bản
Mường Nưa và bản Mường Nưa II
|
Bản
Mường Nưa
|
253
|
1158
|
45
|
Kinh,
Thái
|
|
|
17
|
Xã Pú Bẩu
|
8
|
|
|
Bản
Mạ Mậu và bản Pá Pao
|
Bản
Pá Ca
|
115
|
573
|
26
|
Mông
|
|
|
18
|
Xã Đứa Mòn
|
26
|
|
|
Bản
Tia và bản Tia II
|
Bản
Tia
|
110
|
478
|
7
|
Thái
|
|
|
XI. HUYỆN PHÙ
YÊN
|
1
|
Xã Đá
Đỏ
|
7
|
|
|
Bản
Bông Lau và bản Bông Sen
|
Bản
Hợp Bông
|
88
|
382
|
39
|
Mường,
Thái, Kinh
|
|
|
|
Bản
Vàng A và bản Vàng B
|
Bản
Bãi Vàng
|
173
|
716
|
61
|
Mường,
Thái, Kinh, Mông
|
|
|
2
|
Xã Mường Lang
|
7
|
|
|
Bản
Tường Lang 1 và bản Tường Lang 2
|
Bản
Tường Lang
|
110
|
418
|
20
|
Mường,
Thái, Kinh
|
|
|
|
Bản
Tường Lang 3 và bản Thượng Lang
|
Bản
Thượng Lang
|
116
|
435
|
20
|
Mường,
Thái, Kinh
|
|
|
3
|
Xã Nam Phong
|
5
|
|
|
Bản
Đá Mài 1 và bản Mó Sách
|
Bản
Mó Sách
|
100
|
369
|
22
|
Mường
|
|
|
|
Bản
Đá Mài 2 và bản Đá Mài 3
|
Bản
Đá Mài
|
102
|
440
|
27
|
Mường
|
|
|
|
Bản
Suối Lúa 1 và bản Suối Lúa 2
|
Bản
Suối Lúa
|
130
|
476
|
21
|
Mường
|
|
|
|
Bản
Suối Vé và bản Suối Kê
|
Bản
Suối Vé
|
108
|
634
|
13
|
Mông,
Dao
|
|
|
4
|
Xã Tường Phong
|
5
|
|
|
Bản
Xanh Vàng và bản Vặm
|
Bản
Tân Đà
|
120
|
528
|
29
|
Mường, Thái
|
|
|
5
|
Xã Tường Tiển
|
5
|
|
|
Bản
Thín 1 và bản Thín 2
|
Bản
Thín
|
105
|
426
|
37
|
Thái,
Mường
|
|
|
|
Bản
Co Pục và bản Hua Nà
|
Bản
Nà Pục
|
98
|
374
|
38
|
Thái,
Mường, Nùng
|
|
|
6
|
Xã Mường Do
|
9
|
|
|
Bản
Bông Sồi và các bản: Tiên Do, Páp
|
Bản
Páp
|
150
|
644
|
31
|
Mường,
Thái, Dao, Kinh
|
|
|
|
Bản
Tân Do và bản Kiểng
|
Bản
Tân Kiểng
|
129
|
565
|
33
|
Mường
|
|
|
|
Bản
Do 1 và các bản: Do 2, Tường Do
|
Bản
Do
|
155
|
658
|
39
|
Mường,
Thái
|
|
|
|
Bản
Han 1 và các bản: Han 2, Han 5
|
Bản
Tường Han
|
168
|
738
|
31
|
Mường,
Thái, Kinh
|
|
|
|
Bản
Han 3 và bản Han 4
|
Bản
Suối Han
|
78
|
317
|
12
|
Mường,
Thái, Dao
|
|
|
XII. HUYỆN BẮC
YÊN
|
1
|
Xã Chiềng Sại
|
6
|
|
|
Bản
Lái Ngài và bản Mõm Bò
|
Bản
Quế Sơn
|
166
|
757
|
66
|
Mường
|
|
|
|
Bản
Suối Ngang và bản Suối Pứng
|
Bán
Suối Ngang
|
127
|
611
|
34
|
Thái,
Mường
|
|
|
2
|
Xã Chim Vàn
|
9
|
|
|
Bản
Nà Phán và bản Lềnh Tiến
|
Bản
Nà Tiến
|
118
|
562
|
32
|
Thái,
Mường, Mông
|
|
|
3
|
Xã Hang Chú
|
6
|
|
|
Bản
Hang Chú và bản Pá Đông
|
Bản
Hang Chú
|
140
|
796
|
29
|
Mông
|
|
|
|
Bản
Pa Cư Sáng A và bản Pa Cư Sáng B
|
Bản
Pa Cư Sáng
|
157
|
796
|
31
|
Mông
|
|
|
|
Bản
Suối Lềnh A và các bản: Suối Lềnh B, bản Suối Lềnh C
|
Bản
Suối Lềnh
|
149
|
755
|
27
|
Mông
|
|
|
4
|
Xã Háng Đồng
|
5
|
|
|
Bản
Háng Đồng A và bản Háng Đồng B
|
Bản
Háng Đồng
|
192
|
1203
|
29
|
Mông
|
|
|
5
|
Xã Hồng Ngài
|
7
|
|
|
Bản
Đung và bản Giàng
|
Bản
Đung Giàng
|
157
|
691
|
78
|
Thái,
Mường
|
|
|
6
|
Xã Hua Nhàn
|
14
|
|
|
Bản
Suối Chẹn với các bản: Khẻ A, Khẻ B
|
Bản
Cáy Khẻ
|
90
|
508
|
15
|
Mông
|
|
|
|
Bản
Thón A và bản Thón B
|
Bản
Suối Thón
|
70
|
379
|
12
|
Mông
|
|
|
7
|
Xã Làng Chếu
|
7
|
|
|
Bản
Chếu A và bản Chếu B
|
Bản
Làng Chếu
|
155
|
856
|
12
|
Mông
|
|
|
|
Bản
Háng B và bản Háng c
|
Bản
Trang Dua Hang
|
107
|
620
|
34
|
Mông
|
|
|
8
|
Xã Pắc Ngà
|
9
|
|
|
Bản
Lừm Thượng B và bản Lừm Thượng C
|
Bản
Lừm Thượng B
|
183
|
901
|
27
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Lừm Hạ và bản Nà Phai
|
Bản
Lừm Hạ
|
153
|
732
|
25
|
Thái
|
|
|
9
|
Xã Phiêng Ban
|
12
|
|
|
Bản
Cang và bản Hý
|
Bản
Cang Hợp
|
157
|
743
|
60
|
Thái,
Mường
|
|
|
10
|
Xã Phiêng Côn
|
5
|
|
|
Bản
En và bản Tăng
|
Bản
En
|
166
|
725
|
56
|
Dao
|
|
|
11
|
Xã Tạ Khoa
|
6
|
|
|
Bản
Co Mị và bản Co Muồng
|
Bản
Tân Tiến
|
208
|
828
|
62
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Nhạn Cuông và bản Suối Hẹ
|
Bản
Tân Cuông
|
94
|
416
|
32
|
Thái,
Mông
|
|
|
|
Bản
Tà Đò A và bản Tà Đò B
|
Bản
Tà Đò
|
162
|
755
|
30
|
Mông,
Mường, Thái, Kinh
|
|
|
12
|
Xã Tà Xùa
|
5
|
|
|
Bản
Mống Vàng và các bản: Khe Cải, Tà Xùa A
|
Bản
Tà Xùa
|
170
|
926
|
35
|
Mông
|
|
|
|
Bản
Tà Xùa C và bản Chung Trinh
|
Bản
Chung Trinh
|
108
|
744
|
20
|
Mông
|
|
|
13
|
Thị trấn Bắc Yên
|
7
|
|
|
Tiểu
khu 1 và Tiểu khu 4
|
Tiểu
khu 1
|
255
|
961
|
63
|
Kinh,
Thái, Mông, Mường, Tày, Nùng, Dao
|
|
|
14
|
Xã Xím Vàng
|
5
|
|
|
Bản
Xím Vàng và bản Háng Gò Bua
|
Bản
Xím Vàng
|
128
|
705
|
45
|
Mông
|
|
|
Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập và đặt tên bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 2)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 119/NQ-HĐND ngày 12/06/2019 về sáp nhập và đặt tên bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 2)
6.503
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|