|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
05/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sáng Vang
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
05/2012/NQ-HĐND
|
Tuyên
Quang, ngày 18 tháng 7 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI BẢO ĐẢM
CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Thông tư số
59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp
Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách
nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Xét Tờ trình
số 41/TTr-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban
hành Quy định một số mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 70/BC-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2012 của
Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị
quyết này Quy định một số mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Có Quy định kèm theo).
Điều 2. Nguyên
tắc áp dụng
1. Các hoạt động xây dựng và hoàn
thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, nội
dung chi, mức chi, việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo
đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân không được quy định tại Nghị quyết này thực hiện theo
quy định tại Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm
2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn
thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và các
văn bản pháp luật hiện hành.
2. Mức chi bảo đảm cho công tác
xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết này là mức chi
tối đa. Thủ trưởng cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật có
trách nhiệm quyết định mức chi cho từng nội dung chi bảo đảm không vượt quá mức
chi và định mức phân bổ theo quy định tại Thông tư liên tịch số
47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp,
các chế độ chi tiêu tài chính hiện hành và Nghị quyết này.
3. Kinh phí xây dựng và hoàn thiện
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ở cấp nào do
ngân sách nhà nước cấp đó bảo đảm theo quy định của pháp luật về ngân sách.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày, kể từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 4
thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2012 và thay thế Nghị quyết số 28/2009/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI về nội dung và mức
chi đối với công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Chánh, Phó VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang;
- Lưu: VT, CV VP HĐND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Sáng Vang
|
QUY ĐỊNH
MỘT SỐ MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG VÀ
HOÀN THIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 18/7/2012 của HĐND
tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 4)
Đơn vị tính: đồng
TT
|
NỘI DUNG
CHI
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC CHI (Tối
đa)
|
CẤP TỈNH
|
CẤP HUYỆN
|
CẤP XÃ
|
1
|
Chi
xây dựng đề cương chi tiết dự thảo văn bản:
|
1.1.
|
Nghị quyết của HĐND:
|
|
|
|
|
a
|
Nghị quyết mới hoặc thay thế
|
Đề cương
|
900.000
|
700.000
|
530.000
|
b
|
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung
|
Đề cương
|
600.000
|
450.000
|
340.000
|
1.2.
|
Quyết định của UBND
|
|
|
|
|
a
|
Quyết định mới hoặc thay thế
|
Đề cương
|
850.000
|
640.000
|
480.000
|
b
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung
|
Đề cương
|
550.000
|
420.000
|
320.000
|
1.3.
|
Chỉ thị của UBND
|
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
2
|
Chi
soạn thảo văn bản:
|
|
|
|
|
2.1
|
Nghị quyết của HĐND
|
|
|
|
|
a
|
Nghị quyết mới hoặc thay thế
|
Văn bản
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
b
|
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung
|
Văn bản
|
3.500.000
|
2.650.000
|
2.000.000
|
2.2
|
Quyết định của UBND
|
|
|
|
|
a
|
Quyết định mới hoặc thay thế
|
Văn bản
|
3.200.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
b
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung
|
Văn bản
|
2.700.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.3
|
Chỉ thị của UBND
|
Văn bản
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
3
|
Chi
soạn thảo các loại báo cáo phục vụ công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản:
|
3.1.
|
Báo cáo/bản tổng hợp các
ý kiến góp ý về dự thảo văn bản
|
a
|
Báo cáo/bản tổng hợp các ý
kiến góp ý về dự thảo nghị quyết, quyết định
|
báo cáo/bản tổng
hợp
|
200.000
|
150.000
|
110.000
|
b
|
Báo cáo/bản tổng hợp các ý
kiến góp ý về dự thảo chỉ thị
|
báo cáo/bản tổng
hợp
|
150.000
|
120.000
|
100.000
|
3.2.
|
Báo cáo giải trình, tiếp
thu ý kiến góp ý; ý kiến thẩm định, thẩm tra
|
a
|
Báo cáo giải trình, tiếp
thu ý kiến góp ý; ý kiến thẩm định, thẩm tra dự thảo nghị quyết, quyết định
|
báo cáo
|
300.000
|
230.000
|
175.000
|
b
|
Báo cáo giải trình, tiếp
thu ý kiến góp ý; ý kiến thẩm định dự thảo chỉ thị
|
báo cáo
|
250.000
|
180.000
|
150.000
|
3.3.
|
Báo cáo nhận xét, đánh
giá, phản biện của chuyên gia độc lập; báo cáo của thành viên tham gia thẩm
định, thẩm tra; báo cáo tham luận độc lập theo đặt hàng của cơ quan, đơn vị
chủ trì soạn thảo:
|
a
|
Đối với dự thảo nghị quyết
mới hoặc thay thế của HĐND, quyết định mới hoặc thay thế của UBND
|
báo cáo
|
300.000
|
225.000
|
165.000
|
b
|
Đối với dự thảo chỉ thị mới
hoặc thay thế của UBND
|
báo cáo
|
150.000
|
120.000
|
100.000
|
c
|
Đối với văn bản sửa đổi, bổ
sung
|
báo cáo
|
150.000
|
115.000
|
90.000
|
3.4.
|
Báo cáo theo dõi tình
hình thi hành pháp luật
|
a
|
Báo cáo tổng hợp theo dõi
tình hình thi hành pháp luật do Sở Tư pháp chủ trì xây dựng trình UBND cấp tỉnh
gửi Bộ Tư pháp
|
báo cáo
|
3.000.000
|
|
|
b
|
Báo cáo theo dõi tình hình thi hành pháp luật do UBND cấp huyện tổng hợp;
các sở, ban, ngành cấp tỉnh chủ trì xây dựng gửi Sở Tư pháp
|
báo cáo
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
c
|
Báo cáo theo dõi tình hình thi hành pháp luật do UBND cấp xã; các
phòng, ban, ngành cấp huyện chủ trì xây dựng gửi Phòng Tư pháp.
|
báo cáo
|
|
800.000
|
800.000
|
4
|
Chi
soạn thảo văn bản góp ý; báo cáo thẩm định, thẩm tra văn bản
|
Văn bản
|
|
|
|
4.1.
|
Văn bản góp ý
|
|
|
|
|
a
|
Đối với dự thảo nghị quyết
của HĐND, quyết định của UBND
|
Văn bản
|
200.000
|
150.000
|
110.000
|
b
|
Đối với dự thảo chỉ thị của
UBND
|
Văn bản
|
120.000
|
100.000
|
80.000
|
4.2.
|
Báo cáo thẩm tra dự thảo
nghị quyết của Hội đồng nhân dân
|
báo cáo
|
500.000
|
380.000
|
|
4.3.
|
Báo cáo thẩm định
|
|
|
|
|
a
|
Đối với dự thảo nghị quyết
của Hội đồng nhân dân, quyết định của UBND
|
báo cáo
|
500.000
|
380.000
|
|
b
|
Đối với dự thảo chỉ thị của
UBND
|
báo cáo
|
300.000
|
200.000
|
|
5
|
Chi
chỉnh lý hoàn thiện đề cương nghiên cứu, các loại báo cáo, bản thuyết minh,
tờ trình, dự thảo văn bản
|
Lần chỉnh lý
|
150.000
|
110.000
|
80.000
|
6.
|
Chi
cho cá nhân tham gia họp, hội thảo, tọa đàm, hội nghị
|
6.1
|
Chủ trì
|
Buổi/người
|
150.000
|
120.000
|
90.000
|
6.2.
|
Các thành viên tham dự
|
Buổi/người
|
100.000
|
75.000
|
50.000
|
6.3.
|
Ý kiến tham luận bằng
văn bản của thành viên tham dự
|
văn bản
|
200.000
|
150.000
|
115.000
|
7
|
Chi
thuê dịch và hiệu đính tài liệu (nếu có):
|
7.1
|
Dịch tài liệu từ tiếng
nước ngoài sang tiếng Việt
|
Trang (350
từ)
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
7.2
|
Dịch tài liệu từ tiếng
Việt sang tiếng nước ngoài
|
Trang (350
từ)
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
7.3
|
Dịch tài liệu từ tiếng Việt
sang tiếng dân tộc thiểu số
|
Trang (350
từ)
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
7.4
|
Hiệu đính tài liệu dịch
|
Trang (350
từ)
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
7.5
|
Đối với một số ngôn ngữ
không phổ thông mức chi biên dịch được phép tăng tối đa 30% so với mức chi
biên dịch nêu trên.
|
8
|
Định
mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản của
HĐND, UBND
|
8.1
|
Văn bản ban hành mới,
thay thế
|
a
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
a.1
|
Nghị quyết của HĐND
|
văn bản
|
9.000.000
|
|
|
a.2
|
Quyết định của UBND
|
văn bản
|
8.500.000
|
|
|
a.3
|
Chỉ thị của UBND
|
văn bản
|
3.500.000
|
|
|
b
|
Cấp huyện
|
văn bản
|
|
|
|
b.1
|
Nghị quyết của HĐND
|
văn bản
|
|
7.000.000
|
|
b.2
|
Quyết định của UBND
|
văn bản
|
|
6.500.000
|
|
b.3
|
Chỉ thị của UBND
|
văn bản
|
|
2.500.000
|
|
c
|
Cấp xã
|
văn bản
|
|
|
|
c.1
|
Nghị quyết của HĐND
|
văn bản
|
|
|
5.500.000
|
c.2
|
Quyết định của UBND
|
văn bản
|
|
|
5.000.000
|
c.3
|
Chỉ thị của UBND
|
văn bản
|
|
|
2.000.000
|
8.2
|
Văn bản sửa đổi, bổ
sung (tính bằng 80% văn bản ban hành mới, thay thế)
|
văn bản
|
|
|
|
a
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
a.1
|
Nghị quyết của HĐND
|
văn bản
|
7.200.000
|
|
|
a.2
|
Quyết định của UBND
|
văn bản
|
6.800.000
|
|
|
b
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
b.1
|
Nghị quyết của HĐND
|
văn bản
|
|
5.600.000
|
|
b.2
|
Quyết định của UBND
|
văn bản
|
|
5.200.000
|
|
c
|
Cấp xã
|
văn bản
|
|
|
|
c.1
|
Nghị quyết của HĐND
|
văn bản
|
|
|
4.400.000
|
c.2
|
Quyết định của UBND
|
văn bản
|
|
|
4.000.000
|
8.3
|
Văn bản ban hành mới hoặc
thay thế có nội dung phức tạp hoặc có nội dung liên quan đến nhiều cấp,
ngành, lĩnh vực (Tăng thêm không quá 20% định mức).
|
a
|
Nghị quyết của HĐND
|
Văn bản
|
10.800.000
|
8.400.000
|
6.600.000
|
b
|
Quyết định của UBND
|
Văn bản
|
10.200.000
|
7.800.000
|
6.000.000
|
c
|
Chỉ thị của UBND
|
Văn bản
|
4.200.000
|
3.000.000
|
2.400.000
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP
THỨ 4
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND ngày 18/07/2012 quy định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
6.501
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|