HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
04/2016/NQ-HĐND
|
Cần
Thơ, ngày 09 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI VÀ TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT
GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH TỪ NĂM 2017 ĐẾN NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 162 /TTr-UBND
ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định
ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân
sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều
tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm
2020, như sau:
1. Các khoản thu, chi của ngân
sách thành phố
a) Các khoản thu ngân sách
thành phố được hưởng 100%:
- Thuế tài nguyên.
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp.
- Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp.
- Thu tiền sử dụng đất, không
kể tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, đơn vị, tổ chức
thuộc Trung ương xử lý.
- Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước, không kể tiền thuê mặt nước từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí.
- Thu tiền cho thuê và tiền
bán nhà thuộc sở hữu nhà nước.
- Lệ phí môn bài của các đơn vị
thuộc thành phố quản lý.
- Lệ phí trước bạ.
- Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết.
- Các khoản thu hồi vốn của
ngân sách địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được
chia tại Công ty cổ phần, Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có
vốn góp của nhà nước do Ủy ban nhân dân thành phố đại diện chủ sở hữu; thu phần
lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
do Ủy ban nhân dân thành phố đại diện chủ sở hữu.
- Thu từ Quỹ dự trữ tài chính
địa phương.
- Thu từ bán tài sản nhà nước,
kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc thành phố quản lý.
- Viện trợ không hoàn lại của
các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa
phương.
- Phí, lệ phí nộp vào ngân
sách cấp thành phố theo quy định của pháp luật.
- Thu cấp quyền khai thác khoáng
sản đối với giấy phép do địa phương cấp.
- Tiền thu từ xử phạt vi phạm
hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà
nước địa phương thực hiện.
- Thu từ tài sản được xác lập
quyền sở hữu của nhà nước do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố xử
lý.
- Thu từ quỹ đất công ích và
thu hoa lợi công sản khác.
- Huy động đóng góp từ các tổ
chức, cá nhân theo quy định của pháp luật.
- Thu kết dư ngân sách cấp
thành phố.
- Các khoản thu khác theo quy
định của pháp luật.
b) Các khoản thu phân chia
theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách thành phố với ngân sách quận, huyện:
- Thuế giá trị gia tăng và thu
nhập doanh nghiệp thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh.
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ
dịch vụ, hàng hóa sản xuất trong nước.
- Thuế thu nhập cá nhân.
c) Thu tiền vay cho đầu
tư theo quy định tại Khoản 5, Khoản 6 Điều 7 của Luật Ngân sách nhà nước.
d) Thu bổ sung cân đối
ngân sách, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương.
đ) Thu chuyển nguồn từ ngân
sách thành phố năm trước sang ngân sách thành phố năm sau.
e) Các khoản chi ngân sách
thành phố:
- Chi đầu tư phát triển:
+ Đầu tư xây dựng cơ bản cho
các chương trình, dự án do cấp thành phố quản lý;
+ Đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp theo quy định của pháp luật;
+ Các khoản chi khác theo quy
định của pháp luật.
- Chi thường xuyên:
+ Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề;
+ Sự nghiệp khoa học - công
nghệ;
+ Quốc phòng - an ninh (không
kể phần giao cho cấp huyện, cấp xã quản lý):
. Quốc phòng: Giáo dục Quốc
phòng - an ninh; Tổ chức hội nghị, tập huấn nghiệp vụ và báo cáo công tác; Thực
hiện kế hoạch xây dựng thành phố thành khu vực phòng thủ vững chắc theo phân
công của Chính phủ; Tổ chức huy động lực lượng dự bị động viên theo quy định của
Chính phủ hướng dẫn thi hành Pháp lệnh về Dự bị động viên; Tổ chức và hoạt động
của lực lượng Dân quân tự vệ; Xây dựng, huấn luyện, diễn tập lực lượng dân quân
tự vệ và dự bị động viên thuộc bộ đội địa phương; Tuyển chọn công dân đi đào tạo
sĩ quan dự bị; Đào tạo chỉ huy trưởng quân sự xã, phường,
thị trấn; Mua sắm và vận chuyển vũ khí, khí tài, quân trang quân dụng cho lực
lượng dân quân tự vệ và quân nhân dự bị; Tuyển quân và đón tiếp quân nhân hoàn
thành nghĩa vụ quân sự trở về; Chi trả phụ cấp trách nhiệm dân quân tự vệ và dự
bị động viên; Chi văn phòng phẩm, điện, nước, cước phí điện thoại, nhiên liệu,
các khoản phụ cấp, công tác phí, hỗ trợ đi học, tập huấn theo quy định; Chi hội
thi, hội thao, hội diễn cấp thành phố và tham gia hội thao quân khu; Chi sửa chữa,
mua sắm trang thiết bị của đơn vị; Chi nghiên cứu khoa học - công nghệ môi trường
phục vụ công tác quốc phòng; Chi phòng chống lụt bão, cứu hộ cứu nạn; Các khoản
chi khác theo quy định của pháp luật.
. An ninh và trật tự an toàn
xã hội: Hỗ trợ các chiến dịch phòng ngừa, phòng chống các loại tội phạm; Hỗ trợ
các chiến dịch giữ gìn an ninh và trật tự an toàn xã hội; Hỗ trợ công tác phòng
cháy, chữa cháy; Hỗ trợ sửa chữa nhà tạm giam, tạm giữ; Hỗ trợ sơ kết, tổng kết
phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
+ Sự nghiệp y tế, dân số và
gia đình;
+ Sự nghiệp văn hóa, thông
tin, phát thanh truyền hình, thể dục, thể thao do các cơ quan cấp thành phố quản
lý;
+ Sự nghiệp bảo vệ môi trường;
+ Các hoạt động kinh tế do các
cơ quan cấp thành phố quản lý gồm:
. Hoạt động bảo trì, quản lý sử
dụng, khai thác kết cấu hạ tầng giao thông do Nhà nước thực hiện;
. Hoạt động bảo vệ, nuôi trồng,
chăm sóc, bảo dưỡng, sửa chữa, vận hành, khai thác trong nông nghiệp, lâm nghiệp,
diêm nghiệp, thủy sản, thủy lợi; định canh, định cư và phát triển nông thôn do
Nhà nước thực hiện;
. Hoạt động quản lý sử dụng,
khai thác đất đai; tài nguyên; khí tượng thủy văn; biến đổi khí hậu; đo đạc và
bản đồ do Nhà nước thực hiện;
. Hoạt động phân giới cắm mốc
biên giới; điều tra cơ bản; quy hoạch; xúc tiến đầu tư, thương mại, du lịch;
chi hoạt động nhập, xuất, bảo quản, bảo vệ, bảo hiểm hàng dự trữ quốc gia do
Nhà nước thực hiện;
. Hoạt động sự nghiệp thị
chính: Duy tu, bảo dưỡng hệ thống đèn chiếu sáng, vỉa
hè, hệ thống cấp thoát nước, giao thông nội thị, công viên và các sự nghiệp thị
chính khác;
. Các sự nghiệp kinh tế khác.
+ Chi quản lý hành chính, gồm:
. Hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, Đảng, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Đoàn thanh niên, Hội Cựu chiến
binh, Hội Liên hiệp phụ nữ, Hội Nông dân cấp thành phố;
. Hỗ trợ hoạt động cho các tổ
chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
cấp thành phố theo quy định của pháp luật.
+ Đảm bảo xã hội do cấp thành
phố quản lý gồm: Chi hoạt động của các trại xã hội, trại
mồ côi, trợ cấp xã hội của thành phố;
+ Các khoản chi khác theo quy
định của pháp luật.
- Chi trả nợ gốc, lãi, phí và
chi phí phát sinh khác từ khoản tiền vay cho đầu tư theo quy định tại Khoản 5,
Khoản 6 Điều 7 của Luật Ngân sách nhà nước.
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính.
- Chi chuyển nguồn ngân sách
thành phố từ ngân sách năm trước sang ngân sách năm sau.
- Chi bổ sung cân đối ngân
sách, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp quận, huyện.
2. Các khoản thu, chi phân cấp
cho ngân sách quận, huyện:
a) Các khoản thu ngân sách quận,
huyện được hưởng 100%:
- Thuế tài nguyên.
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp.
- Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp.
- Thu khác thuế công thương
nghiệp.
- Lệ phí môn bài của các đơn vị
do quận, huyện trực tiếp quản lý.
- Lệ phí trước bạ.
- Viện trợ không hoàn lại của
các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa
phương.
- Phí, lệ phí nộp vào ngân
sách quận, huyện theo quy định của pháp luật.
- Tiền thu từ xử phạt vi phạm
hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà
nước địa phương thực hiện.
- Huy động đóng góp từ các cơ
quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật.
- Thu kết dư ngân sách cấp huyện.
- Các khoản thu khác theo quy
định của pháp luật.
b) Các khoản thu phân chia
theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách quận, huyện với ngân sách thành phố như
Điểm b, Khoản 1, Mục I.
c) Thu bổ sung cân đối ngân
sách, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách thành phố.
d) Thu chuyển nguồn từ ngân
sách quận, huyện năm trước sang ngân sách quận, huyện năm sau.
đ) Các khoản chi ngân sách quận,
huyện:
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản:
Thực hiện theo quy định hiện hành về phân cấp quyết định đầu tư.
- Chi thường xuyên:
+ Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề;
+ Sự nghiệp khoa học - công
nghệ: Chi cho nhiệm vụ ứng dụng khoa học và công nghệ;
+ Chi quốc phòng - an ninh:
. Quốc phòng: Tổ chức kiểm
tra, huấn luyện dự bị động viên, tuyển chọn công dân đào tạo sĩ quan dự bị, chi
trả ngày công lao động cho gia đình theo Pháp lệnh dự bị động viên; Mua sắm
quân trang, dân dụng cho lực lượng dân quân tự vệ và quân nhân dự bị động viên;
Chi điện, nước, cước phí điện thoại, các khoản phụ cấp, công tác phí theo quy định;
Chi hội thi, hội thảo, hội diễn cấp quận, huyện và tham gia cấp thành phố; Chi
sửa chữa, mua sắm trang bị, văn phòng phẩm, nhiên liệu; Chi cho diễn tập thường
xuyên thuộc nhiệm vụ của các cấp; Công tác giáo dục quốc phòng an ninh; Công
tác tuyển quân và đón tiếp quân nhân hoàn thành nghĩa vụ trở về; Đăng ký quân
nhân dự bị; Tổ chức huấn luyện cán bộ dân quân tự vệ; Hội nghị và tập huấn nghiệp
vụ dân quân tự vệ; Chi phòng chống lụt bão, cứu nạn; Các khoản chi khác theo
quy định của pháp luật.
. An ninh và trật tự an toàn
xã hội: Giáo dục, tuyên truyền phát động phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ
quốc; Hỗ trợ các chiến dịch giữ gìn an ninh và trật tự an toàn xã hội; Hỗ trợ
sơ kết, tổng kết phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc; Hỗ trợ hoạt động
an ninh, trật tự ở cơ sở.
+ Sự nghiệp y tế, dân số và
gia đình;
+ Sự nghiệp văn hóa thông tin,
phát thanh truyền hình, thể dục thể thao do các cơ quan cấp quận, huyện quản
lý;
+ Sự nghiệp bảo vệ môi trường;
+ Sự nghiệp kinh tế do quận,
huyện quản lý gồm:
. Sự nghiệp giao thông;
. Sự nghiệp nông nghiệp;
. Sự nghiệp thủy lợi;
. Sự nghiệp kiến thiết thị
chính;
. Sự nghiệp kinh tế khác.
+ Chi quản lý hành chính, gồm:
. Hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, Đảng, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Đoàn thanh niên, Hội Cựu chiến binh,
Hội Liên hiệp phụ nữ, Hội Nông dân cấp quận, huyện;
. Hỗ trợ hoạt động cho các tổ
chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
cấp quận, huyện theo quy định của pháp luật;
+ Chi đảm bảo xã hội do cấp quận,
huyện quản lý gồm: chi cứu đói thường xuyên, cứu đói đột xuất, chi cho các trại
xã hội và chi cho công tác quản trang;
+ Các khoản chi khác theo quy
định của pháp luật.
- Chi chuyển nguồn ngân sách
quận, huyện từ ngân sách năm trước sang ngân sách năm sau.
- Chi bổ sung cân đối ngân
sách, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp xã, phường, thị trấn.
3. Các khoản thu, chi phân cấp
cho ngân sách xã, phường, thị trấn (gọi chung là xã)
a) Các khoản thu ngân sách xã
được hưởng 100%:
- Phí và lệ phí phát sinh trên
địa bàn xã.
- Huy động đóng góp từ các cơ
quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật.
- Thu khác của ngân sách xã.
- Viện trợ không hoàn lại của
các tổ chức và cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho xã theo quy định của pháp luật.
- Thu kết dư của ngân sách xã.
- Thu chuyển nguồn từ ngân
sách xã năm trước sang ngân sách xã năm sau.
- Thu bổ sung cân đối ngân
sách, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách quận, huyện.
b) Các khoản thu phân chia
theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách xã với ngân sách thành phố và quận, huyện:
- Thuế giá trị gia tăng, thu
nhập doanh nghiệp, tiêu thụ đặc biệt từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ
ngoài quốc doanh.
- Thuế thu nhập cá nhân.
c) Các khoản thu phân chia
theo tỷ lệ (%) giữa ngân sách xã với ngân sách quận, huyện:
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp.
- Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp.
- Lệ phí trước bạ.
- Lệ phí môn bài của các đơn vị
do xã, phường, thị trấn trực tiếp quản lý.
d) Các khoản chi ngân sách xã:
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản:
Thực hiện theo quy định hiện hành về phân cấp quyết định đầu tư.
- Sự nghiệp kinh tế: Chủ yếu sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng đường giao thông do xã quản lý.
- Sự nghiệp giáo dục, văn hóa,
thông tin, truyền thanh, thể dục, thể thao.
- Chi quản lý hành chính:
+ Chi lương, phụ cấp lương,
các khoản đóng góp theo quy định của cán bộ xã, công chức xã theo quy định;
+ Chi phụ cấp cho những người
hoạt động không chuyên trách kể cả bảo hiểm y tế theo quy định của Luật Bảo hiểm
y tế;
+ Kinh phí hoạt động của cơ
quan quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể.
- Chi đảm bảo xã hội.
- Quốc phòng - an ninh:
+ Huấn luyện dân quân tự vệ;
+ Đăng ký nghĩa vụ quân
sự, đưa thanh niên đi làm nghĩa vụ quân sự;
+ Giáo dục, tuyên truyền phát
động phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc;
+ Hoạt động bảo vệ an ninh, trật
tự ở cơ sở;
+ Chi hỗ trợ cho lực lượng Dân
quân tự vệ theo quy định của Luật Dân quân tự vệ;
+ Các khoản chi khác theo quy
định của pháp luật.
4. Giao tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia các khoản thu cho ngân sách quận, huyện như sau:
a) Đối với số thu từ khu vực
công - thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh do quận, huyện trực tiếp thu
(không tính đến các đơn vị nộp thuế trên địa bàn do Cục Thuế thành phố quản lý
thu):
Nội dung
|
Quận Ninh Kiều
|
Các quận,
huyện còn lại
|
Thành phố
|
Quận
|
Thành phố
|
Quận, huyện
|
1. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
59%
|
32%
|
4%
|
87%
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
41%
|
50%
|
4%
|
87%
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
41%
|
50%
|
4%
|
87%
|
- Thuế tài nguyên
|
0%
|
100%
|
0%
|
100%
|
- Thu khác
|
0%
|
100%
|
0%
|
100%
|
2. Thuế thu nhập cá nhân
|
6%
|
85%
|
4%
|
87%
|
3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0%
|
100%
|
0%
|
100%
|
4. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
0%
|
100%
|
0%
|
100%
|
5. Lệ phí trước bạ
|
0%
|
100%
|
0%
|
100%
|
6. Lệ phí môn bài
|
0%
|
100%
|
0%
|
100%
|
7. Phí, lệ phí
|
0%
|
100%
|
0%
|
100%
|
8. Thu khác
|
0%
|
100%
|
0%
|
100%
|
b) Giao tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia các nguồn thu giữa ngân sách quận, huyện với ngân sách xã, phường, thị
trấn (đính kèm 9 phụ lục - bảng tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
ngân sách cấp quận, huyện với ngân sách cấp xã).
Điều 2. Trách nhiệm và hiệu lực thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân thành
phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được
pháp luật quy định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm
tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân
thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và
có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
PHỤ LỤC I
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA
CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHƯỜNG THUỘC QUẬN NINH KIỀU
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
Stt
|
Tên xã, thị trấn
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Lệ phí trước bạ
|
Lệ phí môn bài
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Cái Khế
|
27%
|
5%
|
45%
|
5%
|
45%
|
5%
|
65%
|
20%
|
100%
|
0%
|
95%
|
5%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
2
|
Phường An Nghiệp
|
22%
|
10%
|
40%
|
10%
|
40%
|
10%
|
45%
|
40%
|
100%
|
0%
|
95%
|
5%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
3
|
Phường An Cư
|
22%
|
10%
|
40%
|
10%
|
40%
|
10%
|
45%
|
40%
|
100%
|
0%
|
95%
|
5%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
4
|
Phường An Lạc
|
22%
|
10%
|
40%
|
10%
|
40%
|
10%
|
55%
|
30%
|
100%
|
0%
|
95%
|
5%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
5
|
Phường Xuân
Khánh
|
22%
|
10%
|
40%
|
10%
|
40%
|
10%
|
65%
|
20%
|
100%
|
0%
|
95%
|
5%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
6
|
Phường Hưng Lợi
|
27%
|
5%
|
45%
|
5%
|
45%
|
5%
|
65%
|
20%
|
100%
|
0%
|
95%
|
5%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
7
|
Phường An Hòa
|
22%
|
10%
|
40%
|
10%
|
40%
|
10%
|
55%
|
30%
|
100%
|
0%
|
95%
|
5%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
8
|
Phường Thới Bình
|
22%
|
10%
|
40%
|
10%
|
40%
|
10%
|
45%
|
40%
|
100%
|
0%
|
95%
|
5%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
9
|
Phường An Hội
|
22%
|
10%
|
40%
|
10%
|
40%
|
10%
|
0%
|
85%
|
100%
|
0%
|
95%
|
5%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
10
|
Phường An Phú
|
22%
|
10%
|
40%
|
10%
|
40%
|
10%
|
55%
|
30%
|
100%
|
0%
|
95%
|
5%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
11
|
Phường An Bình
|
22%
|
10%
|
40%
|
10%
|
40%
|
10%
|
0%
|
85%
|
100%
|
0%
|
95%
|
5%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
PHỤ LỤC II
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA
CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHƯỜNG THUỘC QUẬN BÌNH THỦY
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
Stt
|
Tên xã, thị trấn
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Lệ phí trước bạ
|
Lệ phí môn bài
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường
Bình Thủy
|
62%
|
25%
|
87%
|
0%
|
67%
|
20%
|
2%
|
85%
|
100%
|
0%
|
90%
|
10%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
2
|
Phường
An Thới
|
67%
|
20%
|
87%
|
0%
|
77%
|
10%
|
2%
|
85%
|
100%
|
0%
|
90%
|
10%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
3
|
Phường
Bùi Hữu Nghĩa
|
57%
|
30%
|
87%
|
0%
|
77%
|
10%
|
2%
|
85%
|
100%
|
0%
|
90%
|
10%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
4
|
Phường
Long Hòa
|
2%
|
85%
|
87%
|
0%
|
2%
|
85%
|
67%
|
20%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
5
|
Phường
Long Tuyền
|
2%
|
85%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
67%
|
20%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
6
|
Phường
Trà An
|
2%
|
85%
|
87%
|
0%
|
2%
|
85%
|
2%
|
85%
|
100%
|
0%
|
90%
|
10%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
7
|
Phường
Trà Nóc
|
67%
|
20%
|
87%
|
0%
|
77%
|
10%
|
2%
|
85%
|
100%
|
0%
|
10%
|
90%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
8
|
Phường
Thới An Đông
|
2%
|
85%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
67%
|
20%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
PHỤ LỤC
III
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN
SÁCH QUẬN VÀ PHƯỜNG THUỘC QUẬN CÁI RĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
Stt
|
Tên xã, thị trấn
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Lệ phí trước bạ
|
Lệ phí môn bài
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường
Lê Bình
|
82%
|
5%
|
82%
|
5%
|
87%
|
0%
|
79%
|
8%
|
100%
|
0%
|
40%
|
60%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
2
|
Phường
Ba Láng
|
47%
|
40%
|
47%
|
40%
|
87%
|
0%
|
47%
|
40%
|
100%
|
0%
|
30%
|
70%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
3
|
Phường
Hưng Thạnh
|
47%
|
40%
|
47%
|
40%
|
87%
|
0%
|
47%
|
40%
|
100%
|
0%
|
60%
|
40%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
4
|
Phường
Thường Thạnh
|
52%
|
35%
|
52%
|
35%
|
87%
|
0%
|
47%
|
40%
|
100%
|
0%
|
30%
|
70%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
5
|
Phường
Hưng Phú
|
52%
|
35%
|
52%
|
35%
|
87%
|
0%
|
47%
|
40%
|
100%
|
0%
|
60%
|
40%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
6
|
Phường
Phú Thứ
|
52%
|
35%
|
52%
|
35%
|
87%
|
0%
|
52%
|
35%
|
100%
|
0%
|
65%
|
35%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
7
|
Phường
Tân Phú
|
47%
|
40%
|
47%
|
40%
|
87%
|
0%
|
47%
|
40%
|
100%
|
0%
|
30%
|
70%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
PHỤ LỤC IV
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA
CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHƯỜNG THUỘC QUẬN Ô MÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
Stt
|
Tên xã, thị trấn
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Lệ phí trước bạ
|
Lệ phí môn bài
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường
Châu Văn Liêm
|
86%
|
1%
|
86%
|
1%
|
86%
|
1%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
75%
|
25%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
2
|
Phường
Thới Long
|
82%
|
5%
|
82%
|
5%
|
82%
|
5%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
35%
|
65%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
3
|
Phường
Thới An
|
82%
|
5%
|
82%
|
5%
|
82%
|
5%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
35%
|
65%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
4
|
Phường
Phước Thới
|
82%
|
5%
|
82%
|
5%
|
82%
|
5%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
35%
|
65%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
5
|
Phường
Trường Lạc
|
37%
|
50%
|
37%
|
50%
|
37%
|
50%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
35%
|
65%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
6
|
Phường
Thới Hòa
|
37%
|
50%
|
37%
|
50%
|
37%
|
50%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
35%
|
65%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
7
|
Phường
Long Hưng
|
37%
|
50%
|
37%
|
50%
|
37%
|
50%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
35%
|
65%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
PHỤ LỤC V
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA
CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHƯỜNG THUỘC QUẬN THỐT NỐT
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
Stt
|
Tên xã, thị trấn
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Lệ phí trước bạ
|
Lệ phí môn bài
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường
Thốt Nốt
|
75%
|
12%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
88%
|
12%
|
2
|
Phường
Thới Thuận
|
37%
|
50%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
50%
|
50%
|
3
|
Phường
Tân Lộc
|
2%
|
85%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
10%
|
90%
|
4
|
Phường
Trung Nhứt
|
2%
|
85%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
10%
|
90%
|
5
|
Phường
Trung Kiên
|
2%
|
85%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
10%
|
90%
|
6
|
Phường
Thuận Hưng
|
2%
|
85%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
10%
|
90%
|
7
|
Phường
Thạnh Hòa
|
2%
|
85%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
10%
|
90%
|
8
|
Phường
Tân Hưng
|
2%
|
85%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
10%
|
90%
|
9
|
Phường
Thuận An
|
2%
|
85%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
10%
|
90%
|
PHỤ LỤC VI
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA
CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ XÃ THUỘC HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
Stt
|
Tên xã, thị trấn
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Lệ phí trước bạ
|
Lệ phí môn bài
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã
Nhơn Nghĩa
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
100%
|
0%
|
40%
|
60%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
2
|
Xã
Nhơn Ái
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
100%
|
0%
|
40%
|
60%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
3
|
Xã
Trường Long
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
100%
|
0%
|
40%
|
60%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
4
|
Xã
Giai Xuân
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
100%
|
0%
|
40%
|
60%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
5
|
Thị
trấn Phong Điền
|
57%
|
30%
|
57%
|
30%
|
57%
|
30%
|
42%
|
45%
|
100%
|
0%
|
40%
|
60%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
6
|
Xã Mỹ
Khánh
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
100%
|
0%
|
40%
|
60%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
7
|
Xã
Tân Thới
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
100%
|
0%
|
40%
|
60%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
PHỤ LỤC
VII
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN
SÁCH HUYỆN VÀ XÃ THUỘC HUYỆN THỚI LAI
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
Stt
|
Tên xã, thị trấn
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Lệ phí trước bạ
|
Lệ phí môn bài
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị
trấn Thới Lai
|
27%
|
60%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
2
|
Xã
Thới Thạnh
|
27%
|
60%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
3
|
Xã
Tân Thạnh
|
27%
|
60%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
4
|
Xã Định
Môn
|
27%
|
60%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
5
|
Xã
Trường Thành
|
27%
|
60%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
6
|
Xã
Trường Xuân
|
27%
|
60%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
7
|
Xã
Trường Xuân A
|
27%
|
60%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
8
|
Xã
Trường Xuân B
|
27%
|
60%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
9
|
Xã
Trường Thắng
|
27%
|
60%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
10
|
Xã
Thới Tân
|
27%
|
60%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
11
|
Xã
Đông Bình
|
27%
|
60%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
12
|
Xã
Đông Thuận
|
27%
|
60%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
13
|
Xã
Xuân Thắng
|
27%
|
60%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
PHỤ LỤC
VIII
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA
CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ XÃ THUỘC HUYỆN CỜ ĐỎ
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
Stt
|
Tên xã, thị trấn
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Lệ phí trước bạ
|
Lệ phí môn bài
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã
Đông Hiệp
|
7%
|
80%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
2
|
Xã
Đông Thắng
|
7%
|
80%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
3
|
Xã
Thới Đông
|
7%
|
80%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
4
|
Xã
Thới Xuân
|
7%
|
80%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
5
|
Xã
Thới Hưng
|
7%
|
80%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
6
|
Xã
Trung Hưng
|
7%
|
80%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
7
|
Xã
Thạnh Phú
|
7%
|
80%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
8
|
Xã
Trung Thạnh
|
7%
|
80%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
9
|
Xã
Trung An
|
7%
|
80%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
10
|
Thị
trấn Cờ Đỏ
|
7%
|
80%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
PHỤ LỤC IX
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA
CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ XÃ THUỘC HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
Stt
|
Tên xã, thị trấn
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Lệ phí trước bạ
|
Lệ phí môn bài
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
Q, H
|
X, P, TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị
trấn Thạnh An
|
17%
|
70%
|
17%
|
70%
|
52%
|
35%
|
52%
|
35%
|
0%
|
100%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
30%
|
70%
|
2
|
Thị
trấn Vĩnh Thạnh
|
17%
|
70%
|
17%
|
70%
|
52%
|
35%
|
52%
|
35%
|
0%
|
100%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
30%
|
70%
|
3
|
Xã
Vĩnh Trinh
|
17%
|
70%
|
17%
|
70%
|
52%
|
35%
|
52%
|
35%
|
0%
|
100%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
30%
|
70%
|
4
|
Xã
Vĩnh Bình
|
17%
|
70%
|
17%
|
70%
|
52%
|
35%
|
52%
|
35%
|
0%
|
100%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
30%
|
70%
|
5
|
Xã
Thạnh Mỹ
|
17%
|
70%
|
17%
|
70%
|
52%
|
35%
|
52%
|
35%
|
0%
|
100%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
30%
|
70%
|
6
|
Xã
Thạnh Lộc
|
17%
|
70%
|
17%
|
70%
|
52%
|
35%
|
52%
|
35%
|
0%
|
100%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
30%
|
70%
|
7
|
Xã
Thạnh Quới
|
17%
|
70%
|
17%
|
70%
|
52%
|
35%
|
52%
|
35%
|
0%
|
100%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
30%
|
70%
|
8
|
Xã
Thạnh Tiến
|
17%
|
70%
|
17%
|
70%
|
52%
|
35%
|
52%
|
35%
|
0%
|
100%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
30%
|
70%
|
9
|
Xã
Thạnh An
|
17%
|
70%
|
17%
|
70%
|
52%
|
35%
|
52%
|
35%
|
0%
|
100%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
30%
|
70%
|
10
|
Xã
Thạnh Thắng
|
17%
|
70%
|
17%
|
70%
|
52%
|
35%
|
52%
|
35%
|
0%
|
100%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
30%
|
70%
|
11
|
Xã
Thạnh Lợi
|
17%
|
70%
|
17%
|
70%
|
52%
|
35%
|
52%
|
35%
|
0%
|
100%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
30%
|
70%
|