|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 33/2013/TT-BTNMT năm 2013 định mức kinh tế kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai
Số hiệu:
|
33/2013/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hiển
|
Ngày ban hành:
|
25/10/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
33/2013/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 25
tháng 10 năm 2013
|
THÔNG TƯ
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11
tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15
tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng
dữ liệu về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04
tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục
Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Thông tư Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai.
Điều 1. Ban hành kèm theo
Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai.
Điều 2. Thông tư này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 12 năm 2013.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang
Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Văn
phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, các thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, TCQLĐĐ, KH, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hiển
|
ĐỊNH MỨC KINH
TẾ - KỸ THUẬT
LƯU
TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
(Kèm
theo Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường)
Chương 1.
QUY ĐỊNH
CHUNG
1. Định mức kinh tế -
kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai là căn cứ để xây dựng đơn giá và dự toán kinh
phí lưu trữ tài liệu đất đai áp dụng cho các công việc sau:
1.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu đất đai.
1.2. Chỉnh lý tài liệu đất đai.
1.3. Bảo quản tài liệu đất đai.
1.4. Phục vụ khai thác tài liệu đất đai.
2. Định mức này áp
dụng cho các công ty nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá
nhân có liên quan thực hiện các công việc lưu trữ tài liệu đất đai bằng ngân
sách Nhà nước.
3. Định mức kinh tế -
kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần:
3.1. Định mức lao động công nghệ (sau đây gọi
là định mức lao động): Là thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra một sản
phẩm (thực hiện một bước công việc). Nội dung định mức lao động bao gồm:
a) Nội dung công việc: Xác định các thao tác
cơ bản để thực hiện bước công việc.
b) Định biên: Quy định số lượng lao động và
cấp bậc kỹ thuật để thực hiện công việc. Cấp bậc kỹ thuật thực hiện theo “Tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức - viên chức ngành tài nguyên môi trường và
ngành văn thư lưu trữ”.
c) Định mức lao động: Quy định thời gian lao
động trực tiếp sản xuất một sản phẩm (thực hiện bước công việc); đơn vị tính là
công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm; ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm
việc.
3.2. Định mức vật tư và thiết bị:
a) Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định
mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), định mức
thiết bị (máy móc).
- Định mức sử dụng vật liệu: Là số lượng vật
liệu cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một công việc).
- Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: Là thời
gian người lao động sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để sản xuất ra một đơn
vị sản phẩm hoặc hoàn thành một công việc cụ thể; đơn vị tính là ca.
b) Thời hạn sử dụng dụng cụ, thiết bị: Là
thời gian dự kiến sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều
kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ,
thiết bị, đơn vị tính như sau:
- Thời hạn sử dụng dụng cụ: Đơn vị tính là
(tháng);
- Thời hạn sử dụng thiết bị: Theo quy định
tại các Thông tư liên tịch hướng dẫn lập dự toán giữa Bộ Tài chính và Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
c) Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết
bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết bị; tính theo 8
giờ làm việc trong 1 ngày công (ca) và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị.
Mức điện năng trong các bảng định mức đã được
tính theo công thức sau:
Mức điện = (Công suất thiết bị/giờ x 8 giờ/ca
x số ca sử dụng dụng cụ, thiết bị) + 5% hao hụt.
d) Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính
bằng 5% mức dụng cụ tại bảng định mức dụng cụ.
đ) Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính
bằng 8% mức vật liệu tại bảng định mức vật liệu.
4. Giải thích từ ngữ
và quy định các chữ viết tắt
4.1. Giải thích từ ngữ
a) Tài liệu rời lẻ là tài liệu chưa được lập
hồ sơ còn trong tình trạng bó gói, lộn xộn;
b) Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ là tài liệu đã
được đưa về từng vấn đề, tương ứng với 01 hồ sơ nhưng chưa hoàn chỉnh theo yêu
cầu của nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu;
c) Bộ tài liệu là tập hợp các tài liệu có
liên quan đến việc tác nghiệp chuyên môn đất đai theo đơn vị hành chính (cấp
xã, cấp huyện, cấp tỉnh và cấp cả nước) của một sản phẩm giao nộp vào lưu trữ;
d) Mét giá tài liệu là đơn vị đo lường tính
số lượng tài liệu lưu trữ bằng mét xếp trên giá trong kho lưu trữ, có chiều dài
01 mét tài liệu (khổ A4) được xếp đứng hoặc xếp ngang gáy xuống sát vào nhau
trên giá (hoặc tủ); có thể quy đổi bằng 10 cặp, (hộp, bó) tài liệu, mỗi cặp
(hộp, bó) có độ dày 10 cm; mét giá tài liệu ở đây được tính là mét giá tài liệu
ban đầu đưa ra chỉnh lý.
4.2. Quy định các chữ viết tắt
Nội dung viết tắt
|
Viết tắt
|
Kinh tế - kỹ thuật
|
KT-KT
|
Số thứ tự
|
TT
|
Bảo hộ lao động
|
BHLĐ
|
Lưu trữ viên bậc 1, bậc 2, bậc 3
|
LTV1, LTV2, LTV3
|
Kỹ thuật viên bậc 1, bậc 2, bậc 6
|
KTV1, KTV2, KTV6
|
Kỹ sư bậc 3, kỹ sư bậc 4
|
KS3, KS4
|
Đơn vị tính
|
ĐVT
|
Mét giá tài liệu
|
Mét giá
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
GCN
|
Biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
BĐQSDĐ
|
Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Cấp tỉnh
|
Huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc
tỉnh
|
Cấp huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Cấp xã
|
5. Quy định quy đổi
đơn vị sản phẩm các tài liệu giấy sang mét giá
TT
|
Danh mục tài liệu
|
Đơn vị tài liệu
|
Đơn vị tính mức
quy đổi theo 01 mét giá tài liệu
|
1
|
Các văn bản hành chính về quản lý đất đai
(tài liệu hành chính)
|
Mét giá
|
|
2
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất
|
Hồ sơ
|
100 hồ sơ
|
3
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết
tranh chấp, khiếu nại về đất đai
|
Hồ sơ
|
130 hồ sơ
|
4
|
Hồ sơ đo đạc địa chính
|
|
|
4.1
|
Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại
sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa
chính)
|
Điểm
|
20 điểm
|
4.2
|
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính
|
|
|
a
|
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc
|
Mảnh
|
400 mảnh
|
b
|
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa
đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất
|
Mét giá
|
|
c
|
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính
diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)
|
Mét giá
|
|
5
|
Hồ sơ địa chính
|
|
|
5.1
|
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký
biến động quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
200 hồ sơ
|
5.2
|
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN
|
Hồ sơ
|
300 hồ sơ
|
5.3
|
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN
(tính cho 1 đơn vị cấp xã)
|
Bộ tài liệu
|
5 bộ tài liệu
|
5.4
|
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ
cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)
|
Quyển
|
30 quyển
|
5.5
|
Bản lưu GCN
|
Giấy
|
2.000 giấy
|
5.6
|
Bản đồ địa chính sau đăng ký
|
Mảnh
|
400 mảnh
|
6
|
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
6.1
|
Hồ sơ thống kê đất đai
|
|
|
a
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại
văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo
cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Bộ tài liệu
|
8 bộ tài liệu
|
b
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại
văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo
cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Bộ tài liệu
|
7 bộ tài liệu
|
c
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại
văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo
cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Bộ tài liệu
|
6 bộ tài liệu
|
d
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả
nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống
kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Bộ tài liệu
|
5 bộ tài liệu
|
6.2
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai
|
|
|
a
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn
bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo
thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Bộ tài liệu
|
6 bộ tài liệu
|
b
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại
văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo
cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Bộ tài liệu
|
5 bộ tài liệu
|
c
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại
văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo
cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Bộ tài liệu
|
4 bộ tài liệu
|
d
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả
nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê
đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Bộ tài liệu
|
3 bộ tài liệu
|
7
|
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
7.1
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
a
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các
loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết
minh; các loại bản đồ)
|
Bộ tài liệu
|
5 bộ tài liệu
|
b
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các
loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Bộ tài liệu
|
4 bộ tài liệu
|
c
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các
loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết
minh; các loại bản đồ)
|
Bộ tài liệu
|
3 bộ tài liệu
|
d
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp
cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước;
báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Bộ tài liệu
|
2 bộ tài liệu
|
7.2
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
a
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các
loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết
minh)
|
Bộ tài liệu
|
7 bộ tài liệu
|
b
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các
loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết
minh)
|
Bộ tài liệu
|
6 bộ tài liệu
|
c
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các
loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết
minh)
|
Bộ tài liệu
|
5 bộ tài liệu
|
d
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp
cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo
cáo thuyết minh)
|
Bộ tài liệu
|
4 bộ tài liệu
|
8
|
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có
liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Bộ tài liệu
|
3 bộ tài liệu
|
9
|
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các
loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá
đất; các loại bản đồ)
|
Bộ tài liệu
|
3 bộ tài liệu
|
10
|
Hồ sơ thẩm định và bồi thường
|
Mét giá
|
|
11
|
Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu
khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết
minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)
|
Mét giá
|
|
Chương 2.
ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
MỤC 1. KIỂM TRA, TIẾP
NHẬN TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
1. Định mức lao động
1.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng
ký, cấp GCN
Bảng 1
TT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức
(công nhóm/mét giá)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
1KTV6 + 1KS3
|
0,05
|
2
|
Kiểm tra tài liệu
|
1KTV6 + 1KS3
|
1,00
|
3
|
Nhập kho
|
1KTV6 + 1KS3
|
0,20
|
Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho việc
Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường
hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.
1.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu
đất đai khác
Định mức lao động Kiểm tra, tiếp nhận các
loại tài liệu đất đai khác tính theo hệ số quy định trong bảng sau đối với mức
quy định tại Bảng 1:
Bảng 2
TT
|
Danh mục tài liệu
|
Đơn vị tính mức
|
Hệ số
|
1
|
Các văn bản hành chính về quản lý đất đai
(tài liệu hành chính)
|
Mét giá
|
0,91
|
2
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất
|
100 hồ sơ
|
0,80
|
3
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh
chấp, khiếu nại về đất đai
|
130 hồ sơ
|
0,85
|
4
|
Hồ sơ đo đạc địa chính
|
|
|
4.1
|
Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại
sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa
chính)
|
20 điểm
|
0,88
|
4.2
|
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính
|
|
|
a
|
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc
|
400 mảnh
|
0,80
|
b
|
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa
đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất
|
Mét giá
|
0,89
|
c
|
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính
diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)
|
Mét giá
|
0,40
|
5
|
Hồ sơ địa chính
|
|
|
5.1
|
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký
biến động quyền sử dụng đất
|
200 hồ sơ
|
1,00
|
5.2
|
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN
|
300 hồ sơ
|
1,06
|
5.3
|
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN
(tính cho 1 đơn vị cấp xã)
|
5 bộ tài liệu
|
0,90
|
5.4
|
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ
cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)
|
30 quyển
|
0,20
|
5.5
|
Bản lưu GCN
|
2.000 giấy
|
1,00
|
5.6
|
Bản đồ địa chính sau đăng ký
|
400 mảnh
|
0,80
|
6
|
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
6.1
|
Hồ sơ thống kê đất đai
|
|
|
a
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn
bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo
thuyết minh thống kê đất đai)
|
8 bộ tài liệu
|
0,80
|
b
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại
văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo
cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
7 bộ tài liệu
|
0,80
|
c
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại
văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo
cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
6 bộ tài liệu
|
0,80
|
d
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả
nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê
đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
5 bộ tài liệu
|
0,80
|
6.2
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai
|
|
|
a
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn
bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo
thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
6 bộ tài liệu
|
0,85
|
b
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại
văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo
thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
5 bộ tài liệu
|
0,85
|
c
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại
văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo
thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
4 bộ tài liệu
|
0,85
|
d
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước
(các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất
đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
3 bộ tài liệu
|
0,85
|
7
|
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
7.1
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
a
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các
loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết
minh; các loại bản đồ)
|
5 bộ tài liệu
|
0,80
|
b
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các
loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết
minh; các loại bản đồ)
|
4 bộ tài liệu
|
0,82
|
c
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các
loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết
minh; các loại bản đồ)
|
3 bộ tài liệu
|
0,84
|
d
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp
cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo
cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
2 bộ tài liệu
|
0,86
|
7.2
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
a
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại
văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)
|
7 bộ tài liệu
|
0,80
|
b
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các
loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết
minh)
|
6 bộ tài liệu
|
0,82
|
c
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các
loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết
minh)
|
5 bộ tài liệu
|
0,84
|
d
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả
nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo
thuyết minh)
|
4 bộ tài liệu
|
0,86
|
8
|
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có
liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
3 bộ tài liệu
|
0,82
|
9
|
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các
loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá
đất; các loại bản đồ)
|
3 bộ tài liệu
|
0,80
|
10
|
Hồ sơ thẩm định và bồi thường
|
Mét giá
|
0,90
|
11
|
Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu
khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết
minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)
|
Mét giá
|
0,85
|
Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho việc
Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số.
Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.
2. Định mức dụng cụ
2.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng
ký, cấp GCN
Bảng 3
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Định mức
(ca/mét giá)
|
1
|
Áo blu (áo BHLĐ)
|
Cái
|
18
|
2,00
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
2,00
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
2,00
|
4
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
12
|
0,05
|
5
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
2,00
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,50
|
7
|
Bàn dập gim loại to
|
Cái
|
24
|
0,01
|
8
|
Xe đẩy
|
Cái
|
36
|
0,10
|
9
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
0,03
|
10
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
0,01
|
11
|
Bút xóa
|
Cái
|
2
|
0,01
|
12
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,50
|
13
|
Quạt trần 0,1kW
|
Cái
|
36
|
0,34
|
14
|
Quạt thông gió 0,04kW
|
Cái
|
36
|
0,34
|
15
|
Bộ đèn neon 0,04 kW
|
Bộ
|
30
|
2,00
|
16
|
Máy hút bụi 2 kW
|
Cái
|
60
|
0,02
|
17
|
Ổn áp dùng chung 10 KVA
|
Cái
|
60
|
0,01
|
18
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
60
|
0,05
|
19
|
Điện năng
|
kW
|
|
1,33
|
Ghi chú:
(1) Định mức dụng cụ trên tính cho việc Kiểm
tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp
tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.
(2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ
số quy định trong Bảng 4:
Bảng 4
TT
|
Nội dung công việc
|
Hệ số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
0,04
|
2
|
Kiểm tra tài liệu
|
0,80
|
3
|
Nhập kho
|
0,16
|
2.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu
đất đai khác
(1) Định mức dụng cụ Kiểm tra, tiếp nhận các
loại tài liệu đất đai khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 2 đối với mức
quy định tại Bảng 3.
(2) Định mức dụng cụ trên tính cho việc Kiểm
tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp
tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.
(3) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ
số quy định trong Bảng 4
3. Định mức thiết bị
3.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng
ký, cấp GCN
Bảng 5
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức
(ca/mét giá)
|
1
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
0,34
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,35
|
0,05
|
3
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,50
|
0,02
|
4
|
Máy in Laser A4
|
Cái
|
0,35
|
0,01
|
5
|
Điện năng
|
kW
|
|
6,71
|
Ghi chú:
(1) Định mức thiết bị trên tính cho việc Kiểm
tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp
tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.
(2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ
số quy định trong Bảng 4.
3.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu
đất đai khác
(1) Định mức thiết bị cho Kiểm tra, tiếp nhận
các loại tài liệu đất đai khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 2 đối với
mức quy định tại Bảng 5.
(2) Định mức thiết bị trên tính cho việc Kiểm
tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp
tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.
(3) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ
số quy định trong Bảng 4
4. Định mức vật liệu
4.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng
ký cấp GCN
Bảng 6
Tính cho 01 mét giá
TT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,02
|
2
|
Mực in lazer A4
|
Hộp
|
0,001
|
3
|
Mực photocopy
|
Hộp
|
0,003
|
4
|
Mực dấu lọ 60 ml
|
Lọ
|
0,01
|
5
|
Dây buộc
|
Kg
|
0,05
|
6
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
0,01
|
7
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,02
|
8
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,05
|
9
|
Túi Clear
|
Cái
|
3,00
|
10
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
1,00
|
Ghi chú:
(1) Định mức vật liệu trên tính cho việc Kiểm
tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp
tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.
(2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ
số quy định trong Bảng 4.
4.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu
đất đai khác
(1) Định mức vật liệu cho Kiểm tra, tiếp nhận
các loại tài liệu đất đai khác tính bằng định mức Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
đăng ký, cấp GCN trong Bảng 6.
(2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ
số quy định trong Bảng 4.
MỤC 2. CHỈNH LÝ TÀI
LIỆU ĐẤT ĐAI
1. Chỉnh lý tài liệu
dạng giấy
1.1. Định mức lao động
1.1.1. Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp
GCN
Bảng 7
TT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức
(công nhóm/mét giá)
|
1
|
Công tác chuẩn bị:
Lập kế hoạch chỉnh lý tài liệu; giao nhận
và vận chuyển tài liệu đến nơi chỉnh lý; vệ sinh sơ bộ tài liệu; soạn thảo
các văn bản hướng dẫn chỉnh lý tài liệu (kế hoạch thực hiện chỉnh lý; lịch sử
đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu;
hướng dẫn phân loại lập hồ sơ)
|
1KTV1+ 1KS4
|
0,40
|
2
|
Thực hiện chỉnh lý tài liệu
|
|
|
2.1
|
Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại
|
1KTV1 + 1KS4
|
0,61
|
2.2
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
kết hợp xác định giá trị tài liệu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ)
|
1KTV1 + 1KS4
|
3,12
|
2.3
|
Biên mục phiếu tin
|
1KTV1 + 1KS4
|
2,48
|
2.4
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc
biên mục phiếu tin
|
1KTV1 + 1KS4
|
1,66
|
2.5
|
Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân
loại và hệ thống hóa tài liệu theo phiếu tin
|
1KTV1 + 1KS4
|
0,40
|
2.6
|
Biên mục hồ sơ (sắp xếp hồ sơ theo hướng
dẫn; đánh số tờ; nhập mục lục trường văn bản; in mục lục, kẹp vào bìa hồ sơ;
viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc)
|
1KTV1 + 1KS4
|
4,50
|
2.7
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
|
1KTV1 + 1KS4
|
0,95
|
2.8
|
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài
liệu và vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ
|
1KTV1 + 1KS4
|
0,23
|
2.9
|
Sắp xếp hồ sơ vào hộp; viết, dán nhãn
hộp
|
1KTV1 + 1KS4
|
0,11
|
2.10
|
Vận chuyển hồ sơ vào kho, xếp lên giá
và giao, nhận tài liệu vào kho
|
1KTV1 + 1KS4
|
0,72
|
2.11
|
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu và kiểm
tra việc nhập phiếu tin
|
1KTV1 + 1KS4
|
1,74
|
2.12
|
Lập mục lục hồ sơ (viết lời nói đầu; lập
bảng tra cứu hồ sơ; in mục lục, nhân bản; đóng quyển mục lục)
|
1KTV1 + 1KS4
|
0,50
|
3
|
Kết thúc chỉnh lý:
Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông; viết
báo cáo tổng kết.
|
1KTV1 + 1KS4
|
0,08
|
Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho việc
Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ. Đối với
tài liệu rời lẻ tính bằng 1,10 mức trên.
1.1.2. Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai
khác
Định mức lao động cho Chỉnh lý các loại tài
liệu đất đai khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 8 đối với mức quy định
tại Bảng 7:
Bảng 8
TT
|
Danh mục tài liệu
|
Đơn vị tính mức
|
Hệ số
|
1
|
Các văn bản hành chính về quản lý đất đai
(tài liệu hành chính)
|
Mét giá
|
1,05
|
2
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất
|
100 hồ sơ
|
0,88
|
3
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh
chấp, khiếu nại về đất đai
|
130 hồ sơ
|
1,07
|
4
|
Hồ sơ đo đạc địa chính
|
|
|
4.1
|
Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại
sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa
chính)
|
20 điểm
|
0,80
|
4.2
|
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính
|
|
|
a
|
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc
|
400 mảnh
|
0,30
|
b
|
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa
đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất
|
Mét giá
|
0,88
|
c
|
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính
diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)
|
Mét giá
|
0,85
|
5
|
Hồ sơ địa chính
|
|
|
5.1
|
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký
biến động quyền sử dụng đất
|
200 hồ sơ
|
1,00
|
5.2
|
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN
|
300 hồ sơ
|
1,06
|
5.3
|
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN
(tính cho 1 đơn vị cấp xã)
|
5 bộ tài liệu
|
0,90
|
5.4
|
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ
cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)
|
30 quyển
|
0,10
|
5.5
|
Bản lưu GCN
|
2000 giấy
|
0,90
|
5.6
|
Bản đồ địa chính sau đăng ký
|
400 mảnh
|
0,30
|
6
|
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
6.1
|
Hồ sơ thống kê đất đai
|
|
|
a
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn
bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo
thuyết minh thống kê đất đai)
|
8 bộ tài liệu
|
0,88
|
b
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại
văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo
cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
7 bộ tài liệu
|
0,88
|
c
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại
văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo
cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
6 bộ tài liệu
|
0,88
|
d
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả
nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê
đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
5 bộ tài liệu
|
0,88
|
6.2
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai
|
|
|
a
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn
bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo
thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
6 bộ tài liệu
|
0,86
|
b
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại
văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo
thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
5 bộ tài liệu
|
0,86
|
c
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại
văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo
thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
4 bộ tài liệu
|
0,86
|
d
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước
(các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất
đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
3 bộ
tài liệu
|
0,86
|
7
|
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
7.1
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
a
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các
loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết
minh; các loại bản đồ)
|
5 bộ tài liệu
|
0,78
|
b
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các
loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết
minh; các loại bản đồ)
|
4 bộ tài liệu
|
0,79
|
c
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các
loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết
minh; các loại bản đồ)
|
3 bộ tài liệu
|
0,80
|
d
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp
cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo
cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
2 bộ tài liệu
|
0,81
|
7.2
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
a
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại
văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)
|
8 bộ tài liệu
|
0,78
|
b
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các
loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết
minh)
|
7 bộ tài liệu
|
0,79
|
c
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các
loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết
minh)
|
6 bộ tài liệu
|
0,80
|
d
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả
nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo
thuyết minh)
|
5 bộ tài liệu
|
0,81
|
8
|
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có
liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
3 bộ tài liệu
|
0,82
|
9
|
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các
loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá
đất; các loại bản đồ)
|
3 bộ tài liệu
|
0,80
|
10
|
Hồ sơ thẩm định và bồi thường
|
Mét giá
|
0,88
|
11
|
Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu
khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết
minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)
|
Mét giá
|
0,85
|
Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho việc
Chỉnh lý tài liệu đất đai khác dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ. Đối với tài liệu
rời lẻ tính bằng 1,10 mức trên.
1.2. Định mức dụng cụ
1.2.1. Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp
GCN
Bảng 9
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Định mức
(ca/mét giá)
|
1
|
Áo blu (áo BHLĐ)
|
Cái
|
18
|
27,68
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
27,68
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
27,68
|
4
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
12
|
0,05
|
5
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
27,68
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
6,92
|
7
|
Bàn dập gim loại nhỏ
|
Cái
|
24
|
0,05
|
8
|
Bàn dập gim loại to
|
Cái
|
24
|
0,03
|
9
|
Xe đẩy
|
Cái
|
36
|
0,20
|
10
|
Giá đựng hồ sơ, bản đồ
|
Cái
|
96
|
6,92
|
11
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
0,01
|
12
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
6,92
|
13
|
Quạt trần 0,1kW
|
Cái
|
36
|
4,64
|
14
|
Quạt thông gió 0,04kW
|
Cái
|
36
|
4,64
|
15
|
Bộ đèn neon 0,04 Kw
|
Bộ
|
12
|
27,68
|
16
|
Máy hút bụi 2 kW
|
Cái
|
60
|
0,21
|
17
|
Máy hút ẩm 1,5kW
|
Cái
|
60
|
1,73
|
18
|
Ổn áp dùng chung 10 KVA
|
Cái
|
60
|
0,01
|
19
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
60
|
0,05
|
20
|
Điện năng
|
kW
|
|
40,08
|
Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho việc
Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ. Đối với
tài liệu rời lẻ tính bằng 1,10 mức trên.
Bảng 10
TT
|
Nội dung công việc
|
Hệ số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
0,02
|
2
|
Chỉnh lý tài liệu
|
0,97
|
2.1
|
Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại
|
0,03
|
2.2
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
kết hợp xác định giá trị tài liệu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ)
|
0,18
|
2.3
|
Biên mục phiếu tin
|
0,14
|
2.4
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc
biên mục phiếu tin
|
0,10
|
2.5
|
Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân
loại và hệ thống hóa tài liệu theo phiếu tin
|
0,02
|
2.6
|
Biên mục hồ sơ (sắp xếp hồ sơ theo hướng
dẫn; đánh số tờ; nhập mục lục trường văn bản; in mục lục, kẹp vào bìa hồ sơ;
viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc)
|
0,26
|
2.7
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
|
0,05
|
2.8
|
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài
liệu và vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ
|
0,01
|
2.9
|
Sắp xếp hồ sơ vào hộp; viết, dán nhãn
hộp
|
0,01
|
2.10
|
Vận chuyển hồ sơ vào kho, xếp lên giá
và giao, nhận tài liệu vào kho
|
0,04
|
2.11
|
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu và kiểm
tra việc nhập phiếu tin
|
0,10
|
2.12
|
Lập mục lục hồ sơ (viết lời nói đầu; lập
bảng tra cứu hồ sơ; in mục lục, nhân bản; đóng quyển mục lục)
|
0,03
|
3
|
Kết thúc chỉnh lý
|
0,01
|
1.2.2. Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai
khác
Định mức dụng cụ cho Chỉnh lý các loại tài
liệu đất đai khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 8 đối với mức quy định
tại Bảng 9.
1.3. Định mức thiết bị
1.3.1. Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp
GCN
Bảng 11
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức
(ca/mét giá)
|
1
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
4,69
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,35
|
0,05
|
3
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,50
|
0,02
|
4
|
Máy in Laser A4
|
Cái
|
0,35
|
0,01
|
5
|
Điện năng
|
kW
|
|
87,10
|
Ghi chú:
(1) Định mức thiết bị trên tính cho việc Chỉnh
lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ. Đối với tài
liệu rời lẻ tính bằng 1,10 mức trên.
(2) Định mức thiết bị cho từng bước công việc
tính theo hệ số quy định trong Bảng 10 đối với mức quy định tại Bảng 11.
1.3.2. Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai
khác
Định mức thiết bị cho Chỉnh lý các loại tài
liệu đất đai khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 8 đối với mức quy định
tại Bảng 11.
1.4. Định mức vật liệu
1.4.1. Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp
GCN
Bảng 12
Tính cho 01 mét giá
TT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,020
|
2
|
Mực in lazer A4
|
Hộp
|
0,014
|
3
|
Mực photocopy
|
Hộp
|
0,028
|
4
|
Mực dấu lọ 60 ml
|
Lọ
|
0,005
|
5
|
Dây buộc
|
Kg
|
0,05
|
6
|
Bút bi
|
Cái
|
0,05
|
7
|
Bút xóa
|
Cái
|
0,01
|
8
|
Bút chì
|
Cái
|
0,01
|
9
|
Bút ký
|
Cái
|
0,01
|
10
|
Kéo
|
Cái
|
0,01
|
11
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
0,01
|
12
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
0,92
|
13
|
Kìm gỡ ghim
|
Cái
|
0,01
|
14
|
Gọt chì
|
Cái
|
0,02
|
15
|
Hộp đựng tài liệu
|
Cái
|
10,00
|
16
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,02
|
17
|
Ghim vòng nhựa
|
Hộp
|
0,10
|
18
|
Tẩy
|
Cục
|
1,00
|
19
|
Băng dính loại 5cm
|
Cuộn
|
0,02
|
20
|
Bìa hồ sơ
|
Tờ
|
200,00
|
21
|
Hồ dán nhãn hộp
|
Lọ
|
0,02
|
22
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
0,10
|
Ghi chú:
(1) Định mức vật liệu trên tính cho việc
Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ. Đối với
tài liệu rời lẻ tính bằng mức quy định cho tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ.
(2) Định mức vật liệu cho từng bước công việc
tính theo hệ số quy định trong Bảng 10 đối với mức quy định tại Bảng 12.
1.4.2. Chỉnh lý các tài liệu đất đai khác
Định mức vật liệu cho chỉnh lý tài liệu đất
đai khác tính như định mức quy định tại Bảng 12.
- Riêng loại vật liệu là bìa hồ sơ tính định
mức cho các loại tài liệu như sau: Văn bản hành chính về quản lý đất đai tính
mức 126 bìa/mét giá; hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu
nại đất đai tính mức 130 bìa/mét giá; hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất
và các loại tài liệu còn lại tính mức 100 bìa/mét giá; hồ sơ đăng ký, cấp mới
GCN tính mức 300 hồ sơ/mét giá.
- Chỉnh lý tài liệu là Bản đồ (bản đồ địa
chính, bản đồ gốc, các loại bản đồ chuyên đề), bổ sung loại vật liệu cặp đựng
tài liệu, mức là 10 cái/mét giá.
2. Tổ chức, sắp xếp
tài liệu dạng số
2.1. Định mức lao động
Bảng 13
TT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức (công/đĩa)
|
DVD
|
CD
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
1KS3
|
0,04
|
0,04
|
2
|
Thực hiện tổ chức, sắp xếp lưu trữ
|
1KS3
|
0,21
|
0,18
|
3
|
Lập báo cáo tổ chức sắp xếp tài liệu
|
1KS3
|
0,02
|
0,02
|
Ghi chú:
Định mức lao động trên tính cho việc Thực
hiện tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số tính cho 1 đĩa DVD có dung lượng tài
liệu lưu trữ khoảng 4Gb; khi dung lượng tài liệu lưu trữ nhỏ hơn 2Gb thì tính bằng
0,85 mức trên.
Định mức lao động cho việc Thực hiện tổ chức
sắp xếp tài liệu dạng số tính cho 1 đĩa CD có dung lượng tài liệu lưu trữ khoảng
600Mb; khi dung lượng tài liệu lưu trữ nhỏ hơn 300Mb thì tính bằng 0,85 mức
trên.
2.2. Định mức dụng cụ
Bảng 14
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Định mức
(ca/đĩa DVD)
|
1
|
Áo blu (áo BHLĐ)
|
Cái
|
12
|
0,22
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
0,22
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
0,22
|
4
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
0,22
|
5
|
Tủ đựng đĩa
|
Cái
|
60
|
0,05
|
6
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
0,05
|
7
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,05
|
8
|
Quạt trần 0,1 kW
|
Cái
|
36
|
0,04
|
9
|
Quạt thông gió 0,04kW
|
Cái
|
36
|
0,04
|
10
|
Đèn neon 0,04kW
|
Bộ
|
30
|
0,22
|
11
|
Máy hút bụi 2kW
|
Cái
|
60
|
0,002
|
12
|
Máy hút ẩm 1,5kW
|
Cái
|
60
|
0,01
|
13
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,28
|
Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho việc Thực
hiện tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số lưu trữ trong đĩa DVD, mức cho Thực hiện
tổ chức, sắp xếp tài liệu số lưu trong đĩa CD bằng 0,89 mức trên; mức cho từng
bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong Bảng 15.
Bảng 15
TT
|
Nội dung công việc
|
Hệ số
|
DVD
|
CD
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
0,15
|
0,17
|
2
|
Thực hiện tổ chức, sắp xếp lưu trữ
|
0,78
|
0,75
|
3
|
Lập báo cáo tổ chức sắp xếp tài liệu
|
0,07
|
0,08
|
2.3. Định mức thiết bị
Bảng 16
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức
(ca/đĩa DVD)
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,20
|
0,04
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,40
|
0,16
|
3
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,50
|
0,01
|
4
|
Máy in Laser A4
|
Cái
|
0,40
|
0,01
|
5
|
Ổ cứng ngoài (1TB)
|
Cái
|
0,10
|
0,16
|
6
|
Bộ SAN
|
Bộ
|
1,50
|
0,01
|
7
|
Đầu ghi DVD, CD
|
Cái
|
0,04
|
0,16
|
8
|
Điện năng
|
kW
|
|
1,75
|
Ghi chú: Định mức thiết bị trên tính cho việc
Thực hiện tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số lưu trữ trong đĩa DVD, mức cho Thực
hiện tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số lưu trữ trong đĩa CD bằng 0,89 mức trên;
mức cho từng bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong Bảng 15.
2.4. Định mức vật liệu
Bảng 17
Tính cho 01 đĩa
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,01
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,10
|
3
|
Hồ dán nhãn
|
Lọ
|
0,10
|
4
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,60
|
5
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,20
|
6
|
Mực in A4
|
Hộp
|
0,03
|
7
|
Mực Photocopy
|
Hộp
|
0,01
|
8
|
Sổ thống kê
|
Quyển
|
0,02
|
9
|
Túi nilon đựng hồ sơ
|
Cái
|
1,20
|
10
|
Giấy đóng gói
|
Tờ
|
10,00
|
11
|
Giấy mục lục văn bản
|
Tờ
|
10,00
|
Ghi chú: Định mức vật liệu trên tính chung cho
việc Thực hiện tổ chức sắp xếp tài liệu dạng số lưu trữ trong 1 đĩa DVD hoặc 1
đĩa CD; mức vật liệu cho từng bước công việc Thực hiện tổ chức, sắp xếp tài
liệu dạng số lưu trữ trong đĩa DVD và đĩa CD tính theo hệ số quy định trong
Bảng 15.
MỤC 3. BẢO QUẢN TÀI
LIỆU LƯU TRỮ ĐẤT ĐAI
1. Vệ sinh kho bảo
quản tài liệu
1.1. Định mức lao động
Bảng 18
TT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức
(công/m² kho)
|
1
|
Vệ vinh cửa sổ, cửa chớp, cửa ra vào
|
1 KTV2
|
0,003
|
2
|
Vệ vinh, kiểm tra các trang thiết bị và
theo dõi đảm bảo môi trường trong kho
|
1 KTV2
|
0,001
|
3
|
Vệ sinh giá và bên ngoài hộp, cặp bảo quản
tài liệu
|
1 KTV2
|
0,150
|
4
|
Vệ sinh sàn kho
|
1 KTV2
|
0,006
|
Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho Vệ
sinh kho bảo quản tài liệu là kho chuyên dụng; mức cho các loại kho khác tính
theo hệ số quy định trong Bảng 19:
Bảng 19
TT
|
Loại kho
|
Hệ số
|
1
|
Kho chuyên dụng
|
1,00
|
2
|
Kho thông thường
|
1,20
|
3
|
Kho tạm
|
1,50
|
1.2. Định mức dụng cụ
Bảng 20
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Định mức
(ca/m2 kho)
|
1
|
Áo blu (áo BHLĐ)
|
Cái
|
18
|
0,13
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
0,13
|
3
|
Mũ BHLĐ
|
Cái
|
6
|
0,13
|
4
|
Găng tay
|
Đôi
|
3
|
0,13
|
5
|
Khẩu trang
|
Cái
|
3
|
0,13
|
6
|
Thảm chùi chân
|
Cái
|
6
|
0,13
|
7
|
Khăn lau
|
Cái
|
1
|
0,01
|
8
|
Cây lau nhà
|
Cái
|
6
|
0,04
|
9
|
Thang nhôm
|
Cái
|
36
|
0,01
|
10
|
Xô nhựa
|
Cái
|
12
|
0,05
|
11
|
Chổi quét nhà
|
Cái
|
3
|
0,03
|
12
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,03
|
13
|
Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm
|
Cái
|
12
|
1,67
|
14
|
Quạt trần 0,1kW
|
Cái
|
36
|
0,02
|
15
|
Quạt thông gió 0,04kW
|
Cái
|
36
|
0,02
|
16
|
Bộ đèn neon 0,04 kW
|
Bộ
|
12
|
0,13
|
17
|
Máy hút bụi 2 kW
|
Cái
|
60
|
0,01
|
18
|
Máy hút ẩm 1,5kW
|
Cái
|
60
|
0,001
|
19
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,25
|
Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho Vệ
sinh kho bảo quản tài liệu là kho chuyên dụng; mức cho từng loại kho khác tính
theo hệ số tại Bảng 19.
1.3. Định mức thiết bị
Bảng 21
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức
(ca/m2
kho)
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,20
|
0,02
|
2
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,40
|
Ghi chú:
Định mức thiết bị trên tính cho Vệ sinh kho
bảo quản tài liệu là kho chuyên dụng; mức cho từng loại kho khác tính theo hệ
số tại Bảng 19.
1.4. Định mức vật liệu
Bảng 22
Tính cho 01 m² kho
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Xà phòng
|
Kg
|
0,003
|
2
|
Nước tẩy
|
Lít
|
0,014
|
3
|
Nước máy
|
m³
|
0,001
|
Ghi chú: Định mức vật liệu tính như nhau cho
Vệ sinh các loại kho bảo quản tài liệu đất đai.
2. Bảo quản tài liệu
lưu trữ đất đai dạng giấy
2.1. Định mức lao động
Bảng 23
TT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức
(công/mét giá)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
1 KTV2
|
0,10
|
2
|
Thực hiện vệ sinh tài liệu
|
1 KTV2
|
2,28
|
3
|
Kết thúc vệ sinh tài liệu
|
1 KTV2
|
0,20
|
2.2. Định mức dụng cụ
Bảng 24
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Định mức
(ca/mét giá)
|
1
|
Áo blu (áo BHLĐ)
|
Cái
|
18
|
2,06
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
2,06
|
3
|
Mũ BHLĐ
|
Cái
|
6
|
2,06
|
4
|
Găng tay
|
Đôi
|
3
|
2,06
|
5
|
Khẩu trang
|
Cái
|
3
|
2,06
|
6
|
Kính BHLĐ
|
Cái
|
12
|
2,06
|
7
|
Khăn lau
|
Cái
|
1
|
0,40
|
8
|
Chổi lông mềm
|
Cái
|
6
|
0,10
|
9
|
Xe đẩy
|
Cái
|
36
|
0,03
|
10
|
Xô nhựa
|
Cái
|
12
|
0,50
|
11
|
Chổi quét nhà
|
Cái
|
3
|
0,10
|
12
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,52
|
13
|
Quạt trần 0,10 kW
|
Cái
|
36
|
0,35
|
14
|
Quạt thông gió 0,04kW
|
Cái
|
36
|
0,35
|
15
|
Đèn neon 0,04kW
|
Bộ
|
12
|
2,06
|
16
|
Máy hút bụi 2kW
|
Cái
|
60
|
0,02
|
17
|
Điện năng
|
kW
|
|
1,44
|
2.3. Định mức thiết bị
Bảng 25
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức
(ca/mét giá)
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,20
|
0,35
|
2
|
Điện năng
|
kW
|
|
5,16
|
2.4. Định mức vật liệu
Bảng 26
Tính cho 01 mét giá
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Xà phòng
|
Kg
|
0,003
|
2
|
Nước máy
|
m³
|
0,001
|
3. Phục chế nhỏ (vá,
dán) tài liệu giấy
3.1. Định mức lao động
Bảng 27
TT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức
(công /tờ A4)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
1 LTV2
|
0,04
|
2
|
Thực hiện vá dán tài liệu
|
1 LTV2
|
0,12
|
3
|
Bàn giao tài liệu
|
1 LTV2
|
0,02
|
Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho việc
Phục chế nhỏ tài liệu giấy khổ A4 và khu vực phải dán có diện tích là 20 cm²;
khi diện tích phải dán thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với diện tích
phải dán. Mức tính cho các loại khổ giấy khác theo hệ số quy định trong Bảng 28
đối với mức quy định trên.
Bảng 28
TT
|
Loại tài liệu
|
Hệ số
|
1
|
Tài liệu khổ A3; A4
|
1,00
|
2
|
Tài liệu khổ A1; A2
|
1,05
|
3
|
Tài liệu khổ A0
|
1,10
|
3.2. Định mức dụng cụ
Bảng 29
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Định mức
(ca/tờ tài liệu
khổ A4)
|
1
|
Áo blu (áo BHLĐ)
|
Cái
|
18
|
0,14
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
0,14
|
3
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,04
|
4
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,04
|
5
|
Con lăn
|
Cái
|
12
|
0,01
|
6
|
Bàn tu bổ
|
Cái
|
36
|
0,14
|
7
|
Hộp đèn
|
Cái
|
36
|
0,14
|
8
|
Quạt trần 0,10 kW
|
Cái
|
36
|
0,02
|
9
|
Quạt thông gió 0,04kW
|
Cái
|
36
|
0,02
|
10
|
Đèn neon 0,04kW
|
Bộ
|
12
|
0,14
|
11
|
Máy hút bụi 2kW
|
Cái
|
60
|
0,01
|
12
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,24
|
Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho việc
Phục chế nhỏ tài liệu giấy là khổ giấy A4 và khu vực phải dán có diện tích là
20 cm²; khi diện tích phải dán thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với
độ lớn diện tích phải dán. Mức cho từng khổ giấy tính theo hệ số quy định tại
Bảng 28 đối với mức quy định ở Bảng 29.
3.3. Định mức thiết bị
Bảng 30
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW)
|
Định mức
(ca/tờ tài liệu
khổ A4)
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,20
|
0,02
|
2
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,50
|
0,002
|
3
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,47
|
Ghi chú: Định mức thiết bị trên tính cho việc
Phục chế nhỏ tài liệu giấy là khổ giấy A4 và khu vực phải dán có diện tích là
20 cm2; khi diện tích phải dán thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ
thuận với độ lớn diện tích phải dán. Mức cho từng khổ giấy tính theo hệ số quy
định tại Bảng 28 đối với mức ở Bảng 30.
3.4. Định mức vật liệu
Bảng 31
Tính cho 01 tờ tài
liệu khổ A4
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,01
|
2
|
Giấy dó
|
Tờ
|
0,30
|
3
|
Vải màn
|
Mét
|
0,003
|
4
|
Keo dán (hồ dán) chuyên dụng
|
Gram
|
0,05
|
5
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
0,01
|
6
|
Thước kẻ 40cm
|
Cái
|
0,01
|
7
|
Dao xén
|
Cái
|
0,01
|
8
|
Bút chì
|
Cái
|
0,01
|
9
|
Bút bi
|
Cái
|
0,01
|
Ghi chú: Định mức vật liệu trên tính cho việc
Phục chế nhỏ tài liệu giấy là khổ giấy A4 và khu vực phải dán có diện tích là
20 cm2; khi diện tích phải dán thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ
thuận với độ lớn diện tích. Mức cho từng khổ giấy tính theo hệ số quy định tại
Bảng 28 đối với mức quy định tại Bảng 31.
4. Quét (Scan) tài
liệu
Áp dụng theo Thông tư số 18/2013/TT-BTNMT
ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính.
5. Bảo quản tài liệu
dạng số
5.1. Định mức lao động
Bảng 32
TT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức (công/đĩa)
|
DVD
|
CD
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
1 KS3
|
0,20
|
0,20
|
2
|
Bảo quản dữ liệu và thiết bị
|
1 KS3
|
0,63
|
0,61
|
3
|
Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và thiết bị
|
1 KS3
|
0,20
|
0,20
|
Ghi chú:
(1) Định mức lao động trên tính cho việc Bảo
quản tài liệu dạng số lưu trữ tính cho 1 đĩa DVD có dung lượng tài liệu lưu trữ
khoảng 4Gb; khi dung lượng tài liệu lưu trữ trên đĩa nhỏ hơn 2Gb thì tính bằng 0,85
mức trên.
(2) Định mức cho việc Bảo quản tài liệu dạng
số lưu trữ tính cho 1 đĩa CD có dung lượng tài liệu lưu trữ khoảng 600Mb; khi
dung lượng tài liệu lưu trữ trên đĩa nhỏ hơn 300Mb thì tính bằng 0,85 mức trên.
5.2. Định mức dụng cụ
Bảng 33
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Định mức
(ca/đĩa DVD)
|
1
|
Áo blu (áo BHLĐ)
|
Cái
|
18
|
0,82
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
0,82
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
0,82
|
4
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
60
|
0,31
|
5
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
0,01
|
6
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,82
|
7
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,21
|
8
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,21
|
9
|
Quạt trần 0,10 kW
|
Cái
|
36
|
0,14
|
10
|
Quạt thông gió 0,04kW
|
Cái
|
36
|
0,14
|
11
|
Đèn neon 0,04kW
|
Cái
|
12
|
0,82
|
12
|
Máy hút bụi 2kW
|
Cái
|
60
|
0,01
|
13
|
Máy hút ẩm 1,5kW
|
Cái
|
60
|
0,05
|
14
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
60
|
0,31
|
15
|
Điện năng
|
kW
|
|
1,24
|
Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho việc Bảo
quản tài liệu dạng số lưu trữ trong 1 đĩa DVD, mức cho Bảo quản tài liệu dạng
số lưu trữ trong đĩa CD bằng 0,89 mức trên; mức cho từng bước công việc tính
theo hệ số mức quy định trong Bảng 34.
Bảng 34
TT
|
Nội dung công việc
|
Hệ số
|
DVD
|
CD
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
0,19
|
0,20
|
2
|
Thực hiện tổ chức, sắp xếp lưu trữ
|
0,62
|
0,60
|
3
|
Lập báo cáo tổ chức sắp xếp tài liệu
|
0,19
|
0,20
|
5.3. Định mức thiết bị
Bảng 35
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Mức
(ca/đĩa DVD)
|
1
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
0,14
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,40
|
0,31
|
3
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,50
|
0,08
|
4
|
Máy in Laser A4
|
Cái
|
0,40
|
0,03
|
5
|
Ổ cứng ngoài
|
Cái
|
0,04
|
0,31
|
6
|
Bộ SAN
|
Bộ
|
0,04
|
0,01
|
7
|
Điện năng
|
kW
|
|
4,85
|
Ghi chú: Định mức thiết bị trên tính cho việc
Bảo quản tài liệu dạng số lưu trữ trong 1 đĩa DVD, mức cho Bảo quản tài liệu
dạng số lưu trữ trong đĩa CD bằng 0,89 mức trên; mức cho từng bước công việc
tính theo hệ số mức quy định trong Bảng 34.
5.4. Định mức vật liệu
Bảng 36
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,10
|
2
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,02
|
3
|
Bông lau
|
Kg
|
0,001
|
4
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,03
|
5
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,03
|
6
|
Bút bi
|
Cái
|
0,03
|
7
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
0,03
|
8
|
Đĩa CD
|
Cái
|
1,00
|
9
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
1,00
|
Ghi chú: Định mức vật liệu trên tính chung
cho việc Bảo quản tài liệu dạng số lưu trữ trong 1 đĩa DVD hoặc 1 đĩa CD; mức
vật liệu cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 34.
6. Thống kê tài liệu
6.1. Định mức lao động
Bảng 37
TT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức
(công /lần)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
1 LTV3
|
0,30
|
2
|
Thống kê danh mục, số lượng
|
1 LTV3
|
2,00
|
3
|
Tổng hợp và lập báo cáo thống kê
|
1 LTV3
|
1,70
|
Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho một
lần thống kê tài liệu đối với kho có khối lượng tài liệu đang bảo quản là 100
mét giá; khi khối lượng tài liệu đang bảo quản của kho lớn hoặc nhỏ hơn thì
tính lại mức theo tỷ lệ thuận của khối lượng tài liệu.
6.2. Định mức dụng cụ
Bảng 38
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Định mức
(ca/lần thống kê)
|
1
|
Áo blu (áo BHLĐ)
|
Cái
|
18
|
3,20
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
3,20
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
3,20
|
4
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
3,20
|
5
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,80
|
6
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
12
|
0,10
|
7
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,80
|
8
|
Quạt trần 0,1 kW
|
Cái
|
36
|
0,54
|
9
|
Quạt thông gió 0,04kW
|
Cái
|
36
|
0,54
|
10
|
Đèn neon 0,04kW
|
Bộ
|
12
|
3,20
|
11
|
Máy hút bụi 2kW
|
Cái
|
60
|
0,02
|
12
|
Ổn áp dùng chung 10 KVA
|
Cái
|
60
|
0,02
|
13
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
60
|
0,10
|
14
|
Điện năng
|
kW
|
|
2,05
|
Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho một
lần thống kê tài liệu đối với kho có khối lượng tài liệu đang bảo quản là 100
mét giá; khi khối lượng tài liệu đang bảo quản của kho lớn hoặc nhỏ hơn thì
tính lại mức theo tỷ lệ thuận của khối lượng tài liệu.
6.3. Định mức thiết bị
Bảng 39
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức
(ca/lần thống kê)
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,20
|
0,54
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,40
|
0,10
|
3
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,50
|
0,03
|
4
|
Máy in Laser A4
|
Cái
|
0,40
|
0,01
|
5
|
Điện năng
|
kW
|
|
10,73
|
Ghi chú: Định mức thiết bị trên tính cho một
lần thống kê tài liệu đối với kho có khối lượng tài liệu đang bảo quản là 100
mét giá; khi khối lượng tài liệu đang bảo quản của kho lớn hoặc nhỏ hơn thì
tính lại mức theo tỷ lệ thuận của khối lượng tài liệu.
6.4. Định mức vật liệu
Bảng 40
Tính cho 100 mét giá
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,10
|
2
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,02
|
3
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,01
|
4
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,01
|
5
|
Bút bi
|
Cái
|
0,01
|
6
|
Bút chì
|
Cái
|
0,01
|
7
|
Cặp clear
|
Cái
|
1,00
|
Ghi chú: Định mức vật liệu trên tính cho một
lần thống kê tài liệu đối với kho có khối lượng tài liệu đang bảo quản là 100
mét giá; khi khối lượng tài liệu đang bảo quản của kho lớn hoặc nhỏ hơn thì
tính lại mức theo tỷ lệ thuận của khối lượng tài liệu.
7. Tiêu hủy tài liệu
giấy hết giá trị
7.1. Định mức lao động
Bảng 41
TT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức
(công nhóm/mét giá
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
1 LTV1 + 1 KTV1
|
0,40
|
2
|
Thực hiện thủ tục xét hủy tài liệu
|
1 LTV1 + 1 KTV1
|
0,25
|
3
|
Thực hiện thủ tục tiêu hủy tài liệu
|
1 LTV1 + 1 KTV1
|
0,05
|
Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho tiêu
hủy tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho; mức cho các loại tài liệu
khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 42:
Bảng 42
TT
|
Nội dung công việc
|
Hệ số
|
1
|
Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị bảo
quản trong kho
|
1,00
|
2
|
Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị loại ra
sau khi chỉnh lý
|
0,86
|
7.2. Định mức dụng cụ
Bảng 43
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Định mức
(ca/mét giá)
|
1
|
Áo blu (áo BHLĐ)
|
Cái
|
18
|
1,12
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
1,12
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
1,12
|
4
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
12
|
0,08
|
5
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
1,12
|
6
|
Xe đẩy
|
Cái
|
36
|
0,08
|
7
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
0,05
|
8
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,28
|
9
|
Quạt thông gió 0,04kW
|
Cái
|
36
|
0,19
|
10
|
Bộ đèn neon 0,04 Kw
|
Bộ
|
12
|
1,12
|
11
|
Máy hút bụi 2kW
|
Cái
|
60
|
0,01
|
12
|
Máy xén giấy 1 kW
|
Cái
|
36
|
0,21
|
13
|
Ổn áp dùng chung 10 KVA
|
Cái
|
60
|
0,02
|
14
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
60
|
0,08
|
15
|
Điện năng
|
kW
|
|
2,37
|
Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho việc
Tiêu hủy 01 mét giá tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho; mức dụng cụ
cho Tiêu hủy 01 mét giá tài liệu giấy khác tính theo hệ số quy định trong Bảng
42 đối với mức quy định tại Bảng 43.
7.3. Định mức thiết bị
Bảng 44
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức
(ca/mét giá)
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,20
|
0,19
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,40
|
0,08
|
3
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,50
|
0,02
|
4
|
Máy in Laser A4
|
Cái
|
0,40
|
0,01
|
5
|
Điện năng
|
kW
|
|
4,06
|
Ghi chú: Định mức thiết bị trên tính cho việc
Tiêu hủy 01 mét giá tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho; mức dụng cụ
cho Tiêu hủy 01 mét giá tài liệu giấy khác tính theo hệ số quy định trong Bảng
42 đối với mức quy định tại Bảng 44.
7.4. Định mức vật liệu
Bảng 45
Tính cho 01 mét giá
TT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,06
|
2
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,01
|
3
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,01
|
4
|
Mực máy photocopy
|
Hộp
|
0,01
|
5
|
Dây buộc
|
Cuộn
|
0,01
|
6
|
Bút chì
|
Cái
|
0,01
|
7
|
Bút bi
|
Cái
|
0,01
|
8
|
Bút dạ
|
Cái
|
0,01
|
9
|
Kéo
|
Cái
|
0,01
|
Ghi chú: Định mức vật liệu quy định tại Bảng
45 tính chung cho việc tiêu hủy 01 mét giá tài liệu dạng giấy hết giá trị bảo
quản trong kho và tài liệu dạng giấy hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý.
MỤC 4. PHỤC VỤ KHAI
THÁC THÔNG TIN ĐẤT ĐAI
1. Phục vụ khai thác
thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp
1.1. Định mức lao động
Bảng 46
TT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức
|
công/trang
|
công/mảnh
|
1
|
Tiếp nhận yêu cầu, làm thủ tục khai thác
|
1 KTV6
|
0,008
|
0,008
|
2
|
Chuẩn bị tài liệu theo yêu cầu
|
|
|
|
a
|
Bộ phận lưu trữ tra tìm tài liệu
|
1 KTV6
|
0,018
|
0,018
|
b
|
Chuyển bộ phận nhân bản
|
1 KTV6
|
0,007
|
0,015
|
c
|
Nhận tài liệu từ bộ phận nhân bản và cấp
chứng thực lưu trữ
|
1 KTV6
|
0,013
|
0,013
|
3
|
Hoàn tất thủ tục khai thác và bàn giao tài
liệu
|
1 KTV6
|
0,026
|
0,026
|
Ghi chú:
(1) Định mức lao động trên tính cho việc Phục
vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực
lưu trữ cho 1 trang (hoặc 1 mảnh) tài liệu dạng giấy. Khi số lượng trang (hoặc
mảnh) khai thác > 1, mức cho mỗi trang tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định
trong bảng trên.
(2) Định mức lao động tính cho việc Phục vụ
khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên
với hệ số 0,82.
(3) Định mức lao động đối với Phục vụ khai
thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính tính cho 10 thửa thì
mức tính bằng 1,17 mức Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp
bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang. Nếu số thửa thay đổi thì mức
tính theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(4) Định mức lao động cho việc Phục vụ khai
thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ
cho 1 trang (hoặc 1 mảnh) tài liệu dạng giấy và số khi không thu phí được tính
theo các mức trên với hệ số 0,79.
1.2. Định mức dụng cụ
Bảng 47
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
|
ca/trang
|
ca/mảnh
|
1
|
Áo blu (áo BHLĐ)
|
Bộ
|
12
|
0,058
|
0,064
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
0,058
|
0,064
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
0,058
|
0,064
|
4
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
12
|
0,003
|
0,003
|
5
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,058
|
0,064
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,014
|
0,016
|
7
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,014
|
0,016
|
8
|
Quạt trần 0,1 kW
|
Cái
|
36
|
0,010
|
0,011
|
9
|
Quạt thông gió 0,04kW
|
Cái
|
36
|
0,010
|
0,011
|
10
|
Đèn neon 0,04kW
|
Bộ
|
12
|
0,058
|
0,064
|
11
|
Ổn áp dùng chung 10 KVA
|
Cái
|
60
|
0,001
|
0,001
|
12
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
60
|
0,003
|
0,003
|
13
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,031
|
0,034
|
Ghi chú:
(1) Định mức dụng cụ trên tính cho việc Phục
vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực
lưu trữ cho 1 trang (hoặc 1 mảnh) tài liệu dạng giấy. Khi số lượng trang (hoặc
mảnh) khai thác > 1, mức cho mỗi trang (hoặc mảnh) tăng thêm tính bằng 0,11
mức quy định trong bảng trên.
(2) Định mức dụng cụ tính cho việc Phục vụ
khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên
với hệ số 0,82.
(3) Định mức dụng cụ đối với Phục vụ khai
thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính tính cho 10 thửa thì
mức tính bằng 1,17 mức Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp
bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang. Nếu số thửa thay đổi thì mức
tính theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(4) Định mức lao động cho việc Phục vụ khai
thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ
cho 1 trang (hoặc 1 mảnh) tài liệu dạng giấy và số khi không thu phí được tính
theo các mức trên với hệ số 0,79.
1.3. Định mức thiết bị
1.3.1. Trang tài liệu
Bảng 48
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(kW/h)
|
Định mức
(ca/trang)
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,20
|
0,010
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,40
|
0,003
|
3
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,50
|
0,001
|
4
|
Máy in laser
|
Cái
|
0,40
|
0,0003
|
5
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,208
|
Ghi chú:
(1) Định mức thiết bị trên tính cho việc Phục
vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực
lưu trữ cho 1 trang tài liệu dạng giấy. Khi số lượng trang khai thác > 1,
mức cho mỗi trang tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên.
(2) Định mức thiết bị tính cho việc Phục vụ
khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên
với hệ số 0,82.
(3) Định mức thiết bị đối với Phục vụ khai
thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính tính cho 10 thửa thì
mức tính bằng 1,17 mức Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp
bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang. Nếu số thửa thay đổi thì mức
tính theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(4) Định mức lao động cho việc Phục vụ khai
thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ
cho 1 trang tài liệu dạng giấy khi không thu phí được tính theo các mức trên
với hệ số 0,79.
1.3.2. Mảnh bản đồ
Bảng 49
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(kW/h)
|
Định mức
(ca/mảnh)
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,20
|
0,011
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,40
|
0,003
|
3
|
Máy photocopy A0
|
Cái
|
1,50
|
0,001
|
4
|
Máy in laser
|
Cái
|
0,40
|
0,0003
|
5
|
Máy in Plotter HP500
|
Cái
|
0,10
|
0,020
|
6
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,244
|
Ghi chú:
(1) Định mức thiết bị trên tính cho việc Phục
vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực
lưu trữ cho 1 mảnh bản đồ tài liệu dạng giấy. Khi số lượng mảnh khai thác >
1, mức cho mỗi mảnh tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên.
(2) Định mức thiết bị tính cho việc Phục vụ
khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên
với hệ số 0,82.
(3) Định mức lao động cho việc Phục vụ khai
thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ
cho hoặc 1 mảnh bản đồ dạng giấy và số khi không thu phí được tính theo các mức
trên với hệ số 0,79.
1.4. Định mức vật liệu
1.4.1. Trang tài liệu
Bảng 50
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,020
|
2
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,001
|
3
|
Mực photo áp dụng photo A4
|
Hộp
|
0,0025
|
4
|
Mực in laser đen trắng A4
|
Hộp
|
0,0008
|
5
|
Mực dấu
|
Lọ 60ml
|
0,002
|
6
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,010
|
7
|
Thước nhựa 30cm
|
Cái
|
0,010
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
0,010
|
9
|
Cặp tài liệu
|
Cái
|
0,080
|
10
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
0,010
|
Ghi chú:
(1) Định mức vật liệu trên tính cho việc Phục
vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực
lưu trữ cho 1 trang tài liệu dạng giấy và số. Khi số lượng trang khai thác >
1, mức cho mỗi trang tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên.
(2) Định mức thiết bị đối với Phục vụ khai
thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính tính cho 10 thửa thì
mức tính bằng 1,17 mức Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp
bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang. Nếu số thửa thay đổi thì mức
tính theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(3) Định mức thiết bị tính cho việc Phục vụ
khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên
với hệ số 0,82.
(4) Định mức lao động cho việc Phục vụ khai
thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ
cho 1 trang tài liệu dạng giấy khi không thu phí được tính theo các mức trên
với hệ số 0,79.
1.4.2. Mảnh bản đồ
Bảng 51
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,020
|
2
|
Giấy A0
|
tờ
|
1,000
|
3
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,001
|
4
|
Mực photo áp dụng photo A4
|
Hộp
|
0,0025
|
5
|
Mực photo áp dụng photo A0
|
Hộp
|
0,0004
|
6
|
Mực in áp dụng in mầu A4
|
Hộp
|
0,002
|
7
|
Mực in áp dụng in mầu A0
|
4 hộp
|
0,010
|
8
|
Mực dấu
|
Lọ 60ml
|
0,002
|
9
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,010
|
10
|
Bút bi
|
Cái
|
0,010
|
11
|
Thước nhựa 100cm
|
Cái
|
0,010
|
12
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
0,010
|
13
|
Cặp tài liệu
|
Cái
|
0,080
|
Ghi chú:
(1) Định mức dụng cụ trên tính cho việc Phục
vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực
lưu trữ cho 1 mảnh bản đồ dạng giấy.
Khi số lượng trang khai thác > 1, mức cho
mỗi trang tăng tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên.
(2) Định mức thiết bị tính cho việc Phục vụ
khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên
với hệ số 0,82.
(3) Định mức lao động cho việc Phục vụ khai
thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ
cho 1 mảnh bản đồ dạng giấy và số khi không thu phí được tính theo các mức trên
với hệ số 0,79.
2. Phục vụ khai thác
thông tin qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện
tử
2.1. Nội dung công việc
- Thực hiện các nội dung như Phục vụ khai
thác thông tin tài liệu bằng hình thức trực tiếp.
- Gửi tài liệu cho khách hàng qua đường bưu
điện, trang thông tin điện tử hoặc qua cổng thông tin điện tử (Internet).
2.2. Định mức
Các định mức quy định cho Phục vụ khai thác thông
tin qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử
tính bằng 1,05 lần định mức Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức
trực tiếp.
3. Tổng hợp tình hình
khai thác sử dụng tài liệu
3.1. Định mức lao động
3.1.1. Nội dung công việc: Tổng hợp thông tin
tài liệu đã khai thác; tổng hợp nhu cầu khai thác thông tin tài liệu; viết báo
cáo.
3.1.2. Định biên: 1 KS3
3.1.3. Định mức: 1,00 công/lần báo cáo
3.2. Định mức dụng cụ
Bảng 52
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(Tháng)
|
Định mức
(ca/lần báo cáo)
|
1
|
Áo blu (áo BHLĐ)
|
Cái
|
12
|
0,80
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
0,80
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
0,80
|
4
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,80
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
12
|
0,10
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,20
|
7
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,20
|
8
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
0,01
|
9
|
Quạt trần 0,1 kW
|
Cái
|
36
|
0,13
|
10
|
Quạt thông gió 0,04kW
|
Cái
|
36
|
0,13
|
11
|
Đèn neon 0,04kW
|
Bộ
|
12
|
0,80
|
12
|
Máy hút bụi 2kW
|
Cái
|
60
|
0,01
|
13
|
Máy hút ẩm 1,5kW
|
Cái
|
60
|
0,05
|
14
|
Ổn áp dùng chung 10 KVA
|
Cái
|
60
|
0,01
|
15
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
60
|
0,02
|
16
|
Điện năng
|
kW
|
|
1,22
|
3.3. Định mức thiết bị
Bảng 53
TT
|
Danh mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
(kW/h)
|
Định mức
(ca/lần báo cáo)
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,20
|
0,13
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,40
|
0,02
|
3
|
Máy in laser
|
Cái
|
0,40
|
0,01
|
4
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,50
|
0,01
|
5
|
Điện năng
|
kW
|
|
2,63
|
3.4. Định mức vật liệu
Bảng 54
Tính cho 01 lần báo
cáo
TT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,01
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,05
|
3
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,01
|
4
|
Mực in A4
|
Hộp
|
0,001
|
5
|
Mực photocopy
|
Hộp
|
0,001
|
6
|
Bút bi
|
Cái
|
0,10
|
7
|
Cặp tài liệu
|
Cái
|
1,00
|
MỤC LỤC
Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
Chương II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LƯU
TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
Mục 1. KIỂM TRA, TIẾP NHẬN TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
1. Định mức lao động
1.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng
ký, cấp GCN
1.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu
đất đai khác
2. Định mức dụng cụ
2.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng
ký, cấp GCN
2.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu
đất đai khác
3. Định mức thiết bị
3.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng
ký, cấp GCN
3.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu
đất đai khác
4. Định mức vật liệu
4.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng
ký cấp GCN
4.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu
đất đai khác
Mục 2. CHỈNH LÝ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
1. Chỉnh lý tài liệu dạng giấy
1.1. Định mức lao động
1.2. Định mức dụng cụ
1.3. Định mức thiết bị
1.4. Định mức vật liệu
2. Tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số
2.1. Định mức lao động
2.2. Định mức dụng cụ
2.3. Định mức thiết bị
Mục 3. BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐẤT ĐAI
1. Vệ sinh kho bảo quản tài liệu
1.1. Định mức lao động
1.2. Định mức dụng cụ
1.3. Định mức thiết bị
2. Bảo quản tài liệu lưu trữ đất đai dạng
giấy
2.1. Định mức lao động
2.2. Định mức dụng cụ
2.3. Định mức thiết bị
2.4. Định mức vật liệu
3. Phục chế nhỏ (vá, dán) tài liệu giấy
3.1. Định mức lao động
3.2. Định mức dụng cụ
3.3. Định mức thiết bị
3.4. Định mức vật liệu
4. Quét (Scan) tài liệu
5. Bảo quản tài liệu dạng số
5.1. Định mức lao động
5.2. Định mức dụng cụ
5.3. Định mức thiết bị
5.4. Định mức vật liệu
6. Thống kê tài liệu
6.1. Định mức lao động
6.2. Định mức dụng cụ
6.3. Định mức thiết bị
6.4. Định mức vật liệu
7. Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị
7.1. Định mức lao động
7.2. Định mức dụng cụ
7.3. Định mức thiết bị
7.4. Định mức vật liệu
Mục 4. PHỤC VỤ KHAI THÁC THÔNG TIN ĐẤT ĐAI
1. Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng
hình thức trực tiếp
1.1. Định mức lao động
1.2. Định mức dụng cụ
1.3. Định mức thiết bị
1.4. Định mức vật liệu
2. Phục vụ khai thác thông tin qua đường bưu
điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử
2.1. Nội dung công việc
2.2. Định mức
3. Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng tài
liệu
3.1. Định mức lao động
3.2. Định mức dụng cụ
3.3. Định mức thiết bị
3.4. Định mức vật liệu
Thông tư 33/2013/TT-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 33/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
14.441
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|