|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
990/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 990/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 28
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỨC THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị
định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày
18/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2030 huyện Đức Thọ;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ tại
Tờ trình số 769/TTr-UBND ngày 04/4/2023 (kèm Thông báo số 135/TB-HĐTĐ ngày
30/3/2023 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh và Bản đồ
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023); của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 1305/TTr-STMMT ngày 07/4/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu
quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Đức Thọ (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ
lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2023
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Tỷ Lệ %
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
20.349,84
|
100,0
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.148,83
|
69,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.297,97
|
30,95
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.182,15
|
25,47
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1.115,83
|
5,48
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.038,75
|
10,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.463,31
|
12,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
92,15
|
0,45
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.878,51
|
14,15
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
136,88
|
0,67
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
223,50
|
1,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
154,63
|
0,76
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.662,77
|
27,83
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
19,33
|
0,09
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,50
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
65,23
|
0,32
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
92,18
|
0,45
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
17,60
|
0,09
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
79,36
|
0,39
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
20,33
|
0,10
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.781,67
|
13,67
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.831,40
|
9,00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
488,03
|
2,40
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,10
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,19
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
67,69
|
0,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
53,09
|
0,26
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,02
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,00
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,79
|
0,05
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
16,29
|
0,08
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,14
|
0,06
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
277,87
|
1,37
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,70
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,36
|
0,03
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
28,51
|
0,14
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,86
|
0,01
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
812,15
|
3,99
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
128,04
|
0,63
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,01
|
0,09
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,43
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
52,85
|
0,26
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.003,20
|
4,93
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
431,61
|
2,12
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,54
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
538,24
|
2,64
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
669,51
|
3,29
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
3.651,24
|
17,94
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng,
rừng sản xuất)
|
KLN
|
2.967,47
|
14,58
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
82,50
|
0,41
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
115,30
|
0,57
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
9,18
|
0,05
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
12
|
khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2.705,34
|
13,29
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
|
KON
|
24,57
|
0,12
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2023
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
312,99
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
182,77
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
179,73
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
3,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
36,88
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
17,65
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
58,04
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
17,65
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
22,68
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,28
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,40
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
10,72
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,55
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
2,21
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
3,21
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,05
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,49
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,92
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
4,55
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4,32
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2023
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
260,12
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
148,67
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
146,39
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
28,58
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
12,45
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
52,77
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
17,65
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
5,27
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
5,27
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
12,54
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9,95
|
1.1
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
9,95
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
16,17
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,04
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,20
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,40
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, lầm đồ gốm
|
SKX
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,40
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,50
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,30
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,63
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,76
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,20
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,17
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,39
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,25
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,22
|
5. Danh mục các công trình, dự án
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Đức Thọ có
188 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện
ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết
định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật có liên quan;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo theo đúng quy định và Kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định và Kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch
sử dụng đất theo quy định.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất
3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, UBND huyện Đức Thọ chịu trách nhiệm
trước pháp luật, UBND tỉnh và các cơ quan thanh tra, kiểm tra về các thông tin,
số liệu, nội dung thẩm định, đề xuất tại các văn bản nêu trên và quá trình tổ
chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Gỉám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đức Thọ và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
BIỂU
01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định
số 990/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị Trấn
|
Bùi La Nhân
|
Lâm Trung Thủy
|
Thanh Bình Thịnh
|
Tùng Châu
|
Quang Vĩnh
|
An Dũng
|
Hòa Lạc
|
Tân Dân
|
Trường Sơn
|
Liên Minh
|
Yên Hồ
|
Tùng Ảnh
|
Đức Đồng
|
Đức Lạng
|
Tân Hương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.148,83
|
263,84
|
873,93
|
1.090,67
|
885,20
|
593,92
|
508,56
|
1.917,18
|
1.148,21
|
1.210,60
|
546,84
|
381,51
|
448,87
|
462,10
|
1.185,18
|
1,235,67
|
1.396,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.297,97
|
154,43
|
544,84
|
882,75
|
779,75
|
312,16
|
237,54
|
765,69
|
503,86
|
568,62
|
240,46
|
195,11
|
320,38
|
188,35
|
361,87
|
156,50
|
85,66
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
5.182,15
|
134,28
|
491,44
|
882,22
|
715,70
|
108,47
|
206,59
|
728,73
|
255,11
|
552,48
|
232,78
|
193,95
|
271,82
|
184,68
|
0,81
|
150,69
|
72,40
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
1.115,83
|
20,16
|
53,40
|
0,54
|
64,05
|
203,69
|
30,95
|
36,96
|
248,75
|
16,13
|
7,68
|
1,16
|
48,56
|
3,66
|
361,07
|
5,81
|
13,26
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
2.038,75
|
44,02
|
144,02
|
26,98
|
0,08
|
202,48
|
207,84
|
240,43
|
278,88
|
68,53
|
103,49
|
141,42
|
44,34
|
70,76
|
242,16
|
135,17
|
88,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2.463,31
|
50,35
|
126,22
|
137,50
|
90,83
|
72,73
|
60,86
|
458,25
|
277,96
|
244,32
|
103,79
|
41,11
|
66,97
|
140,41
|
242,98
|
137,97
|
211,06
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
92,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80,65
|
|
|
11,50
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.878,51
|
|
|
|
|
|
|
385,48
|
83,64
|
285,09
|
9,10
|
|
|
25,58
|
313,63
|
779,11
|
996,88
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
136,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136,88
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
223,50
|
14,26
|
48,86
|
28,54
|
6,74
|
6,54
|
243
|
12,51
|
3,87
|
1341
|
345
|
1,87
|
5,58
|
25,50
|
1847
|
17,17
|
14,80
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
154,63
|
0,78
|
1
|
14,89
|
7,80
|
|
|
54,83
|
|
30,74
|
6,00
|
2,00
|
11,59
|
|
646
|
9,74
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.662,77
|
390,28
|
462,76
|
396,27
|
456,77
|
299,18
|
354,58
|
523,01
|
417,63
|
429,88
|
264,50
|
189,03
|
27
|
382,53
|
382,79
|
302,68
|
140,88
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
19,33
|
2,04
|
|
|
|
|
|
17,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,50
|
1,08
|
0,11
|
0,16
|
0,15
|
0,18
|
0,15
|
0,33
|
0,11
|
0,20
|
0,12
|
0,16
|
|
0,16
|
0,21
|
0,20
|
0,18
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
65,23
|
|
|
5,00
|
18,67
|
|
|
|
|
13,94
|
3,03
|
|
|
24,59
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
92,18
|
22,86
|
3,76
|
4,20
|
27,02
|
0,30
|
0,07
|
0,98
|
1,36
|
3,98
|
|
|
16,51
|
9,99
|
0,12
|
0,36
|
0,67
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
17,60
|
2,31
|
1,20
|
2,14
|
0,35
|
|
|
0,39
|
0,28
|
|
|
0,28
|
|
9,65
|
1,00
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
79,36
|
|
|
|
|
|
|
27,56
|
|
|
8,00
|
|
|
0,37
|
15,33
|
21,10
|
7,00
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
20,33
|
341
|
1,79
|
|
0,33
|
1,62
|
4,50
|
|
1,47
|
|
1,71
|
1,54
|
1,30
|
2,76
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.781,67
|
148,03
|
227,43
|
269,26
|
274,12
|
116,55
|
87,39
|
250,61
|
235,78
|
262,01
|
99,41
|
68,86
|
183,49
|
165,10
|
172,50
|
122,82
|
78,31
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.831,40
|
93,65
|
117,56
|
198,79
|
205,44
|
93,51
|
64,21
|
144,12
|
152,86
|
172,02
|
60,47
|
52,40
|
117,52
|
97,91
|
123,63
|
73,94
|
63,37
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
488,03
|
18,92
|
75,59
|
43,83
|
28,94
|
4,88
|
7,39
|
59,60
|
34,21
|
72,98
|
10,57
|
4,22
|
39,74
|
29,04
|
27,65
|
25,71
|
4,76
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
2,10
|
0,11
|
0,11
|
0,24
|
0,46
|
|
0,07
|
0,22
|
0,20
|
0,13
|
|
0,08
|
0,10
|
|
0,12
|
|
0,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
8,19
|
4,89
|
0,10
|
0,19
|
0,46
|
0,15
|
0,07
|
0,12
|
0,28
|
0,33
|
0,26
|
0,12
|
0,56
|
0,15
|
0,19
|
0,18
|
0,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
67,69
|
8,07
|
4,52
|
8,61
|
8,38
|
1,79
|
1,26
|
6,73
|
2,43
|
4,39
|
3,06
|
2,07
|
2,86
|
5,85
|
2,36
|
4,20
|
1,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
53,09
|
9,84
|
3,98
|
1,69
|
4,27
|
3,35
|
2,04
|
5,84
|
1,51
|
3,34
|
4,89
|
1,45
|
0,87
|
2,31
|
2,26
|
4,05
|
1,40
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
4,02
|
0,40
|
0,40
|
0,23
|
0,60
|
0,28
|
0,04
|
0,15
|
0,08
|
0,34
|
0,20
|
0,17
|
0,16
|
0,84
|
0,06
|
0,06
|
0,01
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
2,00
|
0,30
|
0,15
|
0,15
|
0,09
|
0,11
|
0,10
|
0,34
|
0,28
|
0,10
|
0,15
|
0,03
|
0,05
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,06
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
10,79
|
|
|
0,91
|
0,46
|
0,56
|
|
|
3,33
|
|
|
|
0,31
|
4,78
|
0,44
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
16,29
|
0,10
|
|
0,02
|
4,07
|
0,10
|
0,03
|
|
0,19
|
|
0,01
|
|
4,06
|
2,67
|
0,04
|
5,00
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,14
|
3,24
|
0,79
|
0,31
|
1,72
|
|
1,05
|
|
0,13
|
3,40
|
1,22
|
1,00
|
|
0,28
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
277,87
|
7,58
|
23,81
|
14,25
|
18,48
|
11,61
|
11,13
|
32,78
|
40,03
|
24,37
|
18,34
|
6,62
|
17,26
|
19,34
|
15,42
|
9,65
|
7,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,36
|
0,93
|
0,42
|
0,04
|
0,75
|
0,21
|
|
0,71
|
0,25
|
0,61
|
0,24
|
|
|
1,90
|
0,30
|
|
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
28,51
|
1,79
|
2,11
|
3,25
|
3,21
|
1,42
|
0,69
|
2,41
|
2,31
|
1,41
|
1,84
|
0,60
|
1,88
|
1,63
|
2,15
|
1,08
|
0,73
|
2.11
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
1,86
|
1,32
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
027
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
812,15
|
|
77,44
|
95,26
|
3,41
|
40,83
|
29,51
|
71,34
|
71,17
|
84,39
|
55,57
|
38,07
|
36,83
|
80,28
|
70,89
|
41,63
|
15,53
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
128,04
|
121,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,07
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
19,01
|
62,6
|
1,09
|
2,69
|
0,66
|
0,64
|
0,89
|
0,65
|
0,36
|
1,23
|
0,41
|
0,65
|
0,22
|
1,28
|
0,30
|
1,22
|
0,46
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,43
|
0,14
|
0,10
|
0,69
|
0,25
|
|
0,20
|
0,14
|
|
0,23
|
|
|
|
0,50
|
|
0,18
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
52,85
|
2,40
|
7,59
|
5,26
|
3,88
|
4,10
|
1,75
|
3,70
|
5,84
|
3,88
|
3,26
|
1,20
|
2,29
|
6,40
|
1,20
|
0,10
|
|
2.17
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.003,20
|
72,77
|
108,15
|
2,11
|
13,36
|
129,91
|
209,53
|
11,69
|
76,92
|
3,10
|
76,39
|
77,01
|
26,68
|
69,73
|
47,24
|
45,44
|
33,17
|
2.18
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
431,61
|
3,92
|
31,99
|
6,12
|
7,85
|
3,63
|
19,89
|
135,92
|
22,02
|
35,20
|
14,77
|
0,60
|
0,81
|
3,64
|
71,85
|
68,56
|
4,84
|
2.19
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
1,54
|
0,10
|
|
|
1,13
|
|
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
539,24
|
15,39
|
23,23
|
15,59
|
22,85
|
67,73
|
64,14
|
31,80
|
65,70
|
81,84
|
12,34
|
2,77
|
24,92
|
24,85
|
16,02
|
54,03
|
15,04
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
669,51
|
669,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
4.612,83
|
114,14
|
394,50
|
672,55
|
537,32
|
105,02
|
168,96
|
693,41
|
289,76
|
484,46
|
204,46
|
152,21
|
217,06
|
185,44
|
97,76
|
160,67
|
135,10
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
2.970,66
|
|
|
|
|
|
|
385,48
|
83,64
|
285,09
|
89,75
|
|
|
37,08
|
313,63
|
779,11
|
996,88
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
65,23
|
|
|
5,00
|
18,67
|
|
|
|
|
13,94
|
3,03
|
|
|
24,59
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
164,63
|
158,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,07
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
9,18
|
|
|
|
9,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
812,15
|
77,44
|
95,26
|
3,41
|
40,83
|
29,51
|
71,34
|
71,17
|
84,39
|
55,57
|
38,07
|
36,83
|
80,28
|
70,89
|
41,63
|
15,53
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
24,57
|
|
|
22,00
|
|
|
|
|
|
2,57
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẮT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định
số 990/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị Trấn
|
Bùi La Nhân
|
Lâm Trung Thủy
|
Thanh Bình Thịnh
|
Tùng Châu
|
Quang Vĩnh
|
An Dũng
|
Hòa Lạc
|
Tân Dân
|
Trường Sơn
|
Liên Minh
|
Yên Hồ
|
Tùng Ảnh
|
Đức Đồng
|
Đức Lạng
|
Tân Hương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
312,99
|
47,47
|
26,34
|
17,65
|
33,81
|
0,41
|
4,89
|
42,37
|
9,51
|
18,52
|
8,11
|
6,64
|
1923
|
31,06
|
7,07
|
29,91
|
9,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
182,77
|
42,87
|
24,58
|
17,33
|
29,07
|
0,16
|
1,30
|
1,94
|
4,37
|
16,85
|
6,33
|
4,27
|
6,73
|
24,14
|
2,26
|
0,49
|
0,08
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
179,73
|
42,87
|
24,58
|
17,33
|
29,07
|
0,16
|
1,30
|
1,94
|
3,09
|
16,85
|
6,33
|
4,27
|
6,73
|
24,14
|
0,20
|
0,49
|
0,08
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
3,04
|
|
|
|
|
|
|
|
1,28
|
|
|
|
|
|
1,76
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
36,88
|
1,60
|
1,50
|
|
0,90
|
|
3,34
|
11,98
|
2,89
|
0,42
|
0,60
|
1,82
|
1,55
|
5,72
|
1,61
|
2,95
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
17,65
|
1,00
|
0,26
|
0,25
|
0,84
|
0,25
|
0,25
|
5,85
|
2,25
|
1,25
|
0,90
|
0,55
|
0,25
|
0,20
|
2,20
|
1,20
|
0,15
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
58,04
|
|
|
|
|
|
|
22,60
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
25,27
|
9,17
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
17,65
|
2,00
|
|
0,07
|
3,00
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
11,30
|
1,00
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
22,68
|
4,48
|
1,39
|
2,05
|
2,17
|
2,73
|
0,65
|
1,22
|
2,33
|
2,96
|
0,64
|
0,27
|
|
1,40
|
|
0,39
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.28
|
|
|
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
10,72
|
3,82
|
0,24
|
1,23
|
1,13
|
0,64
|
021
|
0,33
|
1,32
|
0,60
|
0,14
|
0,27
|
|
0,60
|
|
0,19
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,55
|
2,00
|
0,02
|
0,74
|
0,50
|
|
|
|
0,05
|
0,20
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,70
|
1,00
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
2,21
|
0,08
|
0,22
|
0,49
|
0,13
|
0,15
|
0,16
|
0,33
|
0,37
|
|
0,12
|
|
|
0,16
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo.
|
DGD
|
3,21
|
0,74
|
|
|
|
0,49
|
|
|
0,90
|
0,20
|
|
0,25
|
|
0,44
|
|
0,19
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
1,49
|
0,14
|
0,14
|
0,17
|
0,07
|
|
0,03
|
0,29
|
0,43
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,92
|
|
0,02
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,20
|
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
4,55
|
0,32
|
0,70
|
0,65
|
0,51
|
0,58
|
0,41
|
0,60
|
0,58
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
4,32
|
0,20
|
0,29
|
|
0,26
|
1,51
|
|
|
|
1,94
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
BIỂU
03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định
số 990/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị Trấn
|
Bùi La Nhân
|
Lâm Trung Thủy
|
Thanh Bình Thịnh
|
Tùng Châu
|
Quang Vĩnh
|
An Dũng
|
Hòa Lạc
|
Tân Dân
|
Trường Sơn
|
Liên Minh
|
Yên Hồ
|
Tùng Ảnh
|
Đức Đồng
|
Đức Lạng
|
Tân Hương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
260,12
|
47,47
|
16,34
|
10,20
|
33,81
|
0,41
|
4,89
|
28,57
|
9,51
|
15,32
|
2,11
|
6,24
|
14,83
|
31,06
|
5,81
|
24,15
|
9,40
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
148,67
|
42,87
|
14,58
|
9,88
|
29,07
|
0,16
|
1,30
|
1,64
|
4,37
|
13,65
|
0,33
|
3,87
|
1,73
|
24,14
|
1,00
|
|
0,08
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
146,39
|
42,87
|
14,58
|
9,88
|
29,07
|
0,16
|
1,30
|
1,64
|
3,09
|
13,65
|
0,33
|
3,87
|
1,73
|
24,14
|
|
|
0,08
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng
năm khác
|
HNK/PNN
|
28,58
|
1,60
|
1,50
|
|
0,90
|
|
3,34
|
3,68
|
2,89
|
0,42
|
0,60
|
1,82
|
1,55
|
5,72
|
1,61
|
2,95
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
12,45
|
1,00
|
0,26
|
0,25
|
0,84
|
0,25
|
0,25
|
0,65
|
2,25
|
1,25
|
0,90
|
0,55
|
0,25
|
0,20
|
2,20
|
1,20
|
0,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX7PNN
|
52,77
|
|
|
|
|
|
|
22,60
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
2
|
9,17
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
17,65
|
2,00
|
|
0,07
|
3,00
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
11,30
|
1,00
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKHZPNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
5,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,27
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
5,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,27
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
12,54
|
4,08
|
1,24
|
0,90
|
0,56
|
2,55
|
0,45
|
0,29
|
1,92
|
0,22
|
0,02
|
|
|
0,12
|
|
0,19
|
|
BIỂU
04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định
số 990/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị Trấn
|
Bùi La Nhân
|
Lâm Trung Thủy
|
Thanh Bình Thịnh
|
Tùng Châu
|
Quang Vĩnh
|
An Dũng
|
Hòa Lạc
|
Tân Dân
|
Trường Sơn
|
Liên Minh
|
Yên Hồ
|
Tùng Ảnh
|
Đức Đồng
|
Đức Lạng
|
Tân Hương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9,95
|
|
|
1,10
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
1,60
|
|
|
5,00
|
0,25
|
|
1.1
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
9,95
|
|
|
1,10
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
1,60
|
|
|
5,00
|
0,25
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
16,17
|
0,92
|
0,13
|
0,32
|
139
|
0,06
|
0,90
|
0,28
|
0,56
|
1,40
|
1,24
|
0,05
|
7,00
|
0,30
|
1,00
|
0,30
|
0,12
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
8,40
|
|
|
0,10
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
7,00
|
0,50
|
|
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,40
|
0,50
|
0,13
|
|
0,59
|
0,06
|
|
0,24
|
0,16
|
0,40
|
|
|
|
|
1,00
|
0,30
|
0,02
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
0,30
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,63
|
|
0,10
|
|
0,05
|
0,06
|
|
0,24
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,76
|
|
0,02
|
|
0,54
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0.17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,39
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
0,40
|
1,00
|
0,04
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,22
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ, TỈNH
HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định
số 990/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất
|
Diện tích Kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Diện tích tăng thêm (ha)
|
Địa điểm Thôn (Xóm)
|
Vị trí khoanh vẽ mới trên BDKH
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
RĐD
|
RPH
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN QUỐC GIA VÀ THU HỒI KHÔNG PHẢI XIN PHÉP
|
|
20,32
|
14,02
|
6,30
|
0,08
|
|
|
6,22
|
|
|
1.1
|
Đất An Ninh
|
|
2,50
|
|
2,50
|
0,08
|
|
|
2,42
|
|
|
1
|
Trụ sở Công an xã
|
CAN
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
Thôn Đức Hương
Quang, xã Lâm Trung Thủy
|
74
|
2
|
Trụ sở Công an xã
|
CAN
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Thôn Vĩnh Phúc, xã
Quang Vĩnh
|
75
|
3
|
Trụ sở Công an xã
|
CAN
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Thôn Quang Chiêm,
xã Thanh Đình Thịnh
|
76
|
4
|
Trụ sở Công an xã
|
CAN
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Thôn Tân Tiến, xã
Tân Dân
|
79
|
5
|
Trụ sở Công an xã
|
CAN
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Tổ dân phố Đại Lợi,
thị trấn Đức Thọ
|
80
|
6
|
Trụ sở Công an xã
|
CAN
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
Thôn Châu Tùng, xã
Tùng Ảnh
|
81
|
7
|
Trụ sở Công an xã
|
CAN
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
Thôn Tân An, xã
Tùng Châu
|
82
|
8
|
Trụ sở Công an xã
|
CAN
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Xã Trường Sơn
|
83
|
9
|
Trụ sở Công an xã
|
CAN
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Xã Bùi La Nhân
|
85
|
10
|
Trụ sở Công an xã
|
CAN
|
0,33
|
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
Thôn Hữu Chế, xã An
Dũng
|
86
|
11
|
Trụ sở Công an xã
|
CAN
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
Thôn Thọ Tường xã
Liên Minh
|
84
|
12
|
Trụ sở Công an xã
|
CAN
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
Thôn Hồng Hoa, xã Đức
Đồng
|
87
|
13
|
Trụ sở Công an xã
|
CAN
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Thôn Sơn Quang, xã
Đức Lạng
|
88
|
14
|
Trụ sở Công an xã
|
CAN
|
0,18
|
|
0,18
|
0,08
|
|
|
0,10
|
Thôn Tân Lộc, xã
Tân Hương
|
89
|
15
|
Trụ sở Công an xã
|
CAN
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Xã Hòa Lạc
|
78
|
1.2
|
Đất Quốc phòng
|
|
17,28
|
14,02
|
3,26
|
|
|
|
3,26
|
|
|
1
|
Trường bắn, thao
trường huấn luyện
|
CQP
|
17,28
|
14,02
|
3,26
|
|
|
|
3,26
|
Xã An Dũng
|
64
|
1.3
|
Đất giao thông
|
|
0,54
|
|
0,54
|
|
|
|
0,54
|
|
|
1
|
Đường cao tốc Bắc -
Nam (Phần diện tích bổ sung)
|
DGT
|
0,54
|
|
0,54
|
|
|
|
0,54
|
Xã Thanh Bình Thịnh,
Lâm Trung Thủy
|
164
|
II
|
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN
THU HỒI ĐẤT ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN
|
|
98,18
|
14,58
|
83,60
|
45,49
|
|
|
38,11
|
|
|
2.1
|
Đất cụm công
nghiệp
|
|
5,00
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm tiểu thủ công
nghiệp Lạc Thiện
|
SKN
|
5,00
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
Thôn Trung Tiến, xã
Lâm Trung Thủy
|
90
|
2.2
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
|
|
52,02
|
14,58
|
37,44
|
15,69
|
|
|
21,75
|
|
|
2.2.1
|
Đất giao thông
|
|
22,62
|
8,99
|
13,63
|
8,44
|
|
|
5,19
|
|
|
1
|
Mở rộng đường Tân
Hương đi Phú Lộc Can Lộc
|
DGT
|
2,17
|
|
2,17
|
|
|
|
2,17
|
Thôn Tân Nhân, xã
Tân Hương
|
111
|
2
|
Đường Huyện lộ ĐH56
qua xã Hòa Lạc, huyện ĐứcThọ
|
DGT
|
6,17
|
3,73
|
2,44
|
1,44
|
|
|
1,00
|
Xã Hòa Lạc
|
175
|
3
|
Đường từ Thị trấn đến
khu lưu niệm Trần Phú, huyện Đức Thọ
|
DGT
|
3,72
|
0,70
|
3,02
|
1,90
|
|
|
1,12
|
Thị trấn Đức Thọ,
Tùng Ảnh
|
194
|
4
|
Nâng cấp tuyến Đường
nối QL8A - Cụm Công nghiệp Thái Yên - QL15A, huyện Đức Thọ
|
DGT
|
9,96
|
4,56
|
5,40
|
4,50
|
|
|
0,90
|
Xã Thanh Bình Thịnh
|
181
|
5
|
Bến xe huyện Đức Thọ
|
DGT
|
0,60
|
|
0,60
|
0,6
|
|
|
|
Thị trấn Đức Thọ
|
174
|
2.2.2
|
Đất thủy lợi
|
|
7,20
|
|
7,20
|
2,20
|
|
|
5,00
|
|
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ
hữu sông Ngàn Sâu Đồng - Lạc (giai đoạn 2)
|
DTL
|
7,20
|
|
7,20
|
2,20
|
|
|
5,00
|
Xã Đức Đồng, Hòa Lạc
|
212
|
2.2.3
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
|
1,03
|
0,23
|
0,80
|
0,70
|
|
|
0,10
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường Mầm
Non Liên Minh
|
DGD
|
1,03
|
0,23
|
0,80
|
0,70
|
|
|
0,10
|
Thôn Thọ Ninh, xã
Liên Minh
|
242
|
2.2.4
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
0,45
|
|
0,45
|
0,36
|
|
|
0,09
|
|
|
1
|
Nâng cao độ tin cậy
cung cấp điện lưới điện trung áp 22kV, 35kV sau các TBA 110kV Linh Cảm
(E18.2), Đức Thọ (E18.4), Hương Sơn (E18.7) khu vực huyện Đức Thọ, huyện
Hương Sơn theo phương án đa chia đa nối (MDMC) (Thuộc dự án: Trạm biến áp
phân phối, tuyến đường dây trung áp, tuyến đường dây hạ áp)
|
DNL
|
0,10
|
|
0,10
|
0,05
|
|
|
0,05
|
Xã Thanh Bình Thịnh,
An Dũng, Bùi La Nhân, Liên Minh
|
266
|
2
|
Xây dựng, cải tạo
đường dây trung hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm
bán kính cấp điện khu vực huyện Đức Thọ (thuộc dự án Xây dựng mới, nâng cấp,
cải tạo hệ thống đường điện, trạm biến áp trên địa bàn huyện Đức Thọ)
|
DNL
|
0,17
|
|
0,17
|
0,13
|
|
|
0,04
|
Toàn huyện Đức Thọ
|
267
|
3
|
Cải tạo ĐZ 110KV
Hưng Đông - Can Lộc và Hưng Đông - Linh Cảm
|
DNL
|
0,18
|
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
Xã Tùng Ảnh
|
265
|
2.2.5
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
|
0,86
|
|
0,86
|
0,15
|
|
|
0,71
|
|
|
1
|
Trạm Viễn Thông
Duc-Lam
|
DBV
|
0,08
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
Thôn Trung Đại Lâm,
xã Lâm Trung Thủy
|
271
|
2
|
Trạm Viễn Thông
Duc-Quang
|
DBV
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Đồng Lộc, Quang Lộc,
xã Quang Vĩnh
|
274
|
3
|
Trạm Viễn Thông
Duc-Hoa2
|
DBV
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Thôn Tân Sơn, xã
Hòa Lạc
|
280
|
4
|
Trạm Viễn Thông
Duc-Lac
|
DBV
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Thôn Yên Thắng, xã
Hòa Lạc
|
281
|
5
|
Trạm Viễn Thông
Duc-Lac2
|
DBV
|
0,05
|
|
0,05
|
0,02
|
|
|
0,03
|
Thôn Thượng Tiến,
xã Hòa Lạc
|
282
|
6
|
Trạm Viễn Thông
Duc-Hoa
|
DBV
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Thôn Đông Đoài, xã
Hòa Lạc
|
283
|
7
|
Trạm Viễn Thông
Duc-Chau
|
DBV
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Thôn Đại Châu, xã
Tùng Châu
|
297
|
8
|
Trạm Viễn Thông
Truong-Son3
|
DBV
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Thôn Vĩnh Khánh, xã
Trường Sơn
|
299
|
9
|
Trạm Viễn Thông
Bui-Xa
|
DBV
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xứ Đồng Cơn Mung, xã
Bùi La Nhân
|
303
|
10
|
Trạm Viễn Thông
Duc-Nhan
|
DBV
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Thôn Phú Quý, xã
Bùi La Nhân
|
304
|
11
|
Trạm Viễn Thông
Duc-An5
|
DBV
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Thôn Tân Tiến, xã
An Dũng
|
310
|
12
|
Trạm Viễn Thông
Tan-Huong2
|
DBV
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Thôn Tân Thành, xã
Tân Hương
|
313
|
13
|
Trạm Viễn Thông
Tung-Anh
|
DBV
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Thôn Sơn Lễ, xã
Tùng Ảnh
|
292
|
14
|
Trạm Viễn Thông
Duc-Thanh2
|
DBV
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Thôn Xóm Mới, Xã
Thanh Bình Thịnh
|
276
|
15
|
Trạm Viễn Thông
Duc-An2
|
DBV
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Thôn Long Thành, Xã
An Dũng
|
307
|
16
|
Trạm Viễn Thông
Duc-An3
|
DBV
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Thôn Nội Trung, xã
An Dũng
|
309
|
17
|
Trạm Viễn
ThôngDuc-An4
|
DBV
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Thôn Long Sơn, xã
An Dũng
|
311
|
2.2.6
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
|
7,80
|
|
7,80
|
0,80
|
|
|
7,00
|
|
|
1
|
Bãi thải phục vụ
cao tốc Bắc - Nam
|
DRA
|
7,80
|
|
7,80
|
0,80
|
|
|
7,00
|
Xã Thanh Bình Thịnh,
xã Yên Hồ
|
331
|
2.2.7
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
|
1,00
|
|
1,00
|
0,14
|
|
|
0,86
|
|
|
1
|
Mở rộng chùa Đá
|
TON
|
0,28
|
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
Xã Tùng Ảnh
|
340
|
2
|
Khôi phục chùa Vịnh
Giang
|
TON
|
0,68
|
|
0,68
|
0,14
|
|
|
0,54
|
Thôn Đại Lợi, xã
Thanh Bình Thịnh
|
333
|
3
|
Mở rộng, chỉnh
trang khuôn viên nhà thờ giáo họ Yên Đông, giáo xứ Nghĩa Yên
|
TON
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã Bùi La Nhân
|
338
|
2.2.8
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
10,36
|
5,36
|
5,00
|
2,90
|
|
|
2,10
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa trang
Cựa Trại
|
NTD
|
4,50
|
2,00
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
Thôn Phú Quý, xã
Bùi La Nhân
|
360
|
2
|
Mở rộng nghĩa trang
đồng cháng
|
NTD
|
0,50
|
|
0,50
|
0,40
|
|
|
0,10
|
Thôn Quyết Tiến, xã
Bùi La Nhân
|
361
|
3
|
Mở rộng nghĩa
trang, nghĩa địa vùng Trại làng thôn Tân Mỹ
|
NTD
|
5,36
|
3,36
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Thôn Tân Mỹ, Xã Tân
Dân
|
352
|
2.2.9
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
|
|
1
|
Nhà tình thương
|
DXH
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Xã Liên Minh
|
371
|
2.3
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
0,37
|
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
|
|
1
|
Mở rộng Nhà văn hóa
Tổ dân phố 2
|
DSH
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Tổ dân phố 2, Thị
Trấn Đức Thọ
|
387
|
2
|
Nhà văn hoá TDP 8
|
DSH
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
Tổ DP8, Thị trấn Đức
Thọ
|
388
|
2.4
|
Đất ở tại nông
thôn
|
|
22,36
|
|
22,36
|
10,02
|
|
|
12,34
|
|
|
1
|
Đấu giá đất vùng Mậu
Sáu - Trục xã
|
ONT
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Thôn Quang Chiêm,
xã Thanh Bình Thịnh
|
454
|
2
|
Đất ở NVH cũ (Long
Thủy, Long Mã)
|
ONT
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Thôn Long Thủy,
Long Mã, xã An Dũng
|
579
|
3
|
Khu dân cư cổng xóm
6 thôn Cữu Yên
|
ONT
|
0,42
|
|
0,42
|
0,14
|
|
|
0,28
|
Thôn Cữu Yên, xã
Trường Sơn
|
529
|
4
|
Khu dân cư thôn
Ninh Thái
|
ONT
|
0,14
|
|
0,14
|
0,03
|
|
|
0,11
|
Thôn Ninh Thái, xã
Trường Sơn
|
530
|
5
|
Đất ở xen dắm
|
ONT
|
0,60
|
|
0,60
|
0,20
|
|
|
0,40
|
Thôn Hoà Thái, Đông
Đoài, Thị Hoà, Đông Xá, xã Hoà Lạc
|
473
|
6
|
Đất ở khu dân cư Mụ
Sại
|
ONT
|
0,66
|
|
0,66
|
0,13
|
|
|
0,53
|
Thôn Vĩnh Khánh, xã
Trường Sơn
|
532
|
7
|
Đất ở vùng Trảng
Bàng thôn Tân Sơn
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Thôn Tân Sơn, xã
Hòa Lạc
|
467
|
8
|
Đất ở Nhà Bái thôn
Ngoại Xuân, Đại An
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã An Dũng
|
581
|
9
|
Đất ở Vông Trên
|
ONT
|
0,17
|
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
Xã Liên Minh
|
548
|
10
|
Đất ở Vùng Nuôi Tài
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Xã Lâm Trung Thủy
|
415
|
11
|
Đất ở thôn Làng Hạ
|
ONT
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Xã Hòa Lạc
|
466
|
12
|
Đất ở xen dắm Đồng
Cổ Cò
|
ONT
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Thôn Trung Bắc,
Trung Khánh, xã Lâm Trung Thủy
|
418
|
13
|
Đất ở tại NVH thôn
Ngoại Xuân, Đông Dũng cũ
|
ONT
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Thôn Đông Dũng, xã
An Dũng
|
598
|
14
|
Đất ở thôn Sơn
Quang
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Thôn Sơn Quang, xã
Đức Lạng
|
611
|
15
|
Đất ở xen dắm thôn
Thọ Tường
|
ONT
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Thôn Thọ Tường, xã
Liên Minh
|
547
|
16
|
Đất ở Ngụ Lầu thôn
Hoa Đình
|
ONT
|
1,40
|
|
1,40
|
|
|
|
1,40
|
Thôn Hoa Đình, xã
Bùi La Nhân
|
571
|
17
|
Đất ở Vùng De -
Vông Trên
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Thôn Thọ Tường, xã
Liên Minh
|
548
|
18
|
Đất ở dân cư Nhà An
|
ONT
|
2,34
|
|
2,34
|
|
|
|
2,34
|
Xã Quang Vĩnh
|
427
|
19
|
Đất ở Đồng Lặn thôn
Đông Đoài
|
ONT
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Thôn Đông Đoài, xã
Hòa Lạc
|
483
|
20
|
Đất ở đồng Tháng 10
|
ONT
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Xã Thanh Bình Thịnh
|
439
|
21
|
Đất ở xen dắm Thôn
Phú Quý, Khang Ninh
|
ONT
|
0,35
|
|
0,35
|
0,12
|
|
|
0,23
|
Xã Bùi La Nhân
|
576
|
22
|
Đất ở Đồng Sường
thôn Đại An
|
ONT
|
1,50
|
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
Thôn Đại An, xã An
Dũng
|
591
|
23
|
Khu Tái định cư Dự
án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Xã Thanh Bình Thịnh
|
632
|
24
|
Đất ở xen dắm Ao,
Thôn Đồng Vịnh
|
ONT
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Thôn Đồng Vịnh, xã
Đức Đồng
|
604
|
25
|
Đất ở khu dân cư đồng
Vông
|
ONT
|
0,06
|
|
0,06
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Xã Trường Sơn
|
530
|
26
|
Đất ở Vùng Biền
Đông, Đồng Trấm thôn Trung Văn Minh, Thôn Tiến Thọ
|
ONT
|
2,70
|
|
2,70
|
1,20
|
|
|
1,50
|
Thôn Tiến Thọ, xã
Yên Hồ
|
462
|
27
|
Đất ở dân cư xóm
Vĩnh Hoà
|
ONT
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Thôn Vĩnh Hoà, xã
Quang Vĩnh
|
425
|
28
|
Đất ở xen dắm thôn
Trung Thành
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Thôn Trung Thành,
xã Quang Vĩnh
|
426
|
29
|
Đất ở tại Cây Mưng
|
ONT
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Thôn Hạ Tử, xã Bùi
La Nhân
|
578
|
30
|
Đất ở tuyến 1 và tuyến
2 Bắc đường HL 08
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Thọ Ninh, Yên Mỹ,
xã Liên Minh
|
549
|
31
|
Đất ở Đối diện đất
A Trần Đình Phong Thôn Yên Phú
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Thôn Yên Phú, xã
Liên Minh
|
553
|
32
|
Đất ở phía dưới đường
vượt lũ (đập hầm cầu thôn Thọ Tường)
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Thôn Thọ Tường, xã
Liên Minh
|
558
|
33
|
Đất ở Đồng Lâm thôn
Yên Thắng
|
ONT
|
0,50
|
|
0,S0
|
0,16
|
|
|
0,34
|
Thôn Yên Thắng, xã
Hòa Lạc
|
479
|
34
|
Đất ở xen dắm thôn
Châu Thịnh
|
ONT
|
0,67
|
|
0,67
|
0,08
|
|
|
0,59
|
Thôn Châu Thịnh, xã
Tùng Châu
|
524
|
35
|
Đất ở tuyến 1 QL8A
thôn Phú Quý
|
ONT
|
0,06
|
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Thôn Phú Quý, xã
Bùi La Nhân
|
573
|
36
|
Đất ở trên đất nhà
văn hoá thôn
|
ONT
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Thôn Phú Quý, xã
Bùi La Nhân
|
577
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
|
17,88
|
|
17,88
|
14,43
|
|
|
3,45
|
|
|
1
|
Xây dựng khu dân cư
OM-10, OM-11, OM-12
|
ODT
|
13,15
|
|
13,15
|
9,70
|
|
|
3,45
|
Nhà Lay Trên, Thị
trấn Đức Thọ
|
638
|
2
|
Phân khu xây dựng mở
rộng thị trấn Đức Thọ: Đất ở đô thị (OM-09)
|
ODT
|
4,73
|
|
4,73
|
4,73
|
|
|
|
TDP 8, Thị trấn Đức
Thọ
|
643
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
|
0,55
|
|
0,55
|
0,35
|
|
|
0,20
|
|
|
1
|
Mở rộng UBND xã
Liên Minh
|
TSC
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Thôn Thọ Ninh, xã
Liên Minh
|
651
|
2
|
Thi hành án (nhà
lay)
|
TSC
|
0,35
|
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Tổ Dân Phố 7, Thị trấn
Đức Thọ
|
650
|
III
|
CÁC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN CÒN LẠI
|
|
327,35
|
55,46
|
271,89
|
132,80
|
|
|
139,09
|
|
|
3.1
|
Đất nông nghiệp
|
|
63,56
|
|
63,56
|
34,10
|
|
|
29,46
|
|
|
3.1.1
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
63,56
|
|
63,56
|
34,10
|
|
|
29,46
|
|
|
1
|
Trang hại tổng hợp Trung
Lễ (đất trồng cỏ CN tập trúng)
|
NKH
|
9,29
|
|
9,29
|
7,45
|
|
|
1,84
|
Xã Lâm Trung Thủy
|
12
|
2
|
Mô hình trang trại
Cá lúa 4 tầng nấc
|
NKH
|
1,50
|
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
Thôn Quy Vượng, xã
Yên Hồ
|
18
|
3
|
Trang trại đa cây
đa con đồng Giang, đồng Bàu thôn Vạn Phúc
|
NKH
|
6,00
|
|
6,00
|
6,00
|
|
|
|
Đồng Bàu, đồng
Giang, thôn Vạn Phúc, xã Trường Sơn
|
36
|
4
|
Gia trại nuôi trồng
thủy sản, đa cây, đa con tại vùng Lại Nước, thôn Trung Nam Hồng
|
NKH
|
3,50
|
|
3,50
|
3,50
|
|
|
|
Xã Yên Hồ
|
21
|
5
|
Dự án nuôi tảo
Spirulina
|
NKH
|
5,76
|
|
5,76
|
0,49
|
|
|
5,27
|
Thôn Hà Cát, xã Đức
Lạng
|
56
|
6
|
Đất Nông nghiệp
khác Đồng Vo
|
NKH
|
5,50
|
|
5,50
|
0,50
|
|
|
5,00
|
Thôn Sơn Thành, Lai
Đồng, xã Đức Đồng
|
52
|
7
|
Đất Nông nghiệp
khác Đồng Cốc
|
NKH
|
0,76
|
|
0,76
|
0,76
|
|
|
|
Thôn Thanh Phúc, xã
Đức Đồng
|
54
|
8
|
Đất nông nghiệp khác
thôn Ngoại Xuân
|
NKH
|
0,80
|
|
0,80
|
0,30
|
|
|
0,50
|
Thôn Ngoại Xuân, xã
An Dũng
|
62
|
9
|
Trang trại chăn
nuôi
|
NKH
|
14,00
|
|
14,00
|
|
|
|
14,00
|
Thôn Ngoại Xuân, xã
An Dũng
|
45
|
10
|
Trang trại Xứ đồng
Mương Máy, lò gạch cũ
|
NKH
|
2,00
|
|
2,00
|
0,40
|
|
|
1,60
|
Thôn Thọ Ninh, xã
Liên Minh
|
39
|
11
|
Trang trại chăn
nuôi tổng hợp thôn Nội Trung
|
NKH
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã An Dũng
|
51
|
12
|
Trang trại đa cây
đa con NTTS kết hợp cây ăn quả Thôn Đồng Vịnh
|
NKH
|
3,20
|
|
3,20
|
3,20
|
|
|
|
Thôn Đồng Vịnh, xã
Tân Dân
|
35
|
13
|
Mở rộng trang trại
chăn nuôi Lợn
|
NKH
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Thôn Tần Quang, xã
Đức Lạng
|
57
|
14
|
Trang trại Dăm Lơn
- Cồn Mai
|
NKH
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Xã Bùi La Nhân
|
43
|
3.2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
|
263,79
|
55,46
|
208,33
|
98,70
|
|
|
109,63
|
|
|
3.2.1
|
Đất cụm công
nghiệp
|
|
69,48
|
41,47
|
28,01
|
24,87
|
|
|
3,14
|
|
|
1
|
Làng nghề (Cụm CN
Trường Sơn)
|
SKN
|
1,20
|
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Thôn Đền, xã Trường
Sơn
|
94
|
2
|
Cụm công nghiệp huyện
Đức Thọ
|
SKN
|
68,28
|
41,47
|
26,81
|
24,87
|
|
|
1,94
|
Thôn Châu Lĩnh, xã
Tùng Ảnh; Thôn Phượng Thành, xã Tân Dân
|
92
|
3.2.2
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
|
71,27
|
1,29
|
69,98
|
44,55
|
|
|
25,43
|
|
|
1
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Thôn Hòa Bình, xã
Lâm Trung Thủy
|
98
|
2
|
Đất dịch vụ ăn uống,
kinh doanh tổng hợp
|
TMD
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Thôn Ngọc Lâm, xã Lâm
Trung Thủy
|
99
|
3
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
1,36
|
|
1,36
|
1,36
|
|
|
|
Tổ Dân Phố 8, Thị
trấn Đức Thọ
|
112
|
4
|
Đất dịch vụ ăn uống,
kinh doanh tổng hợp
|
TMD
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Thôn Trung Nam, xã
Lâm Trung Thủy
|
101
|
5
|
Cửa hàng xăng dầu và
Thương Mại tổng hợp TK
|
TMD
|
0,25
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
Thôn Phượng Thành,
xã Tân Dân
|
1Ị0
|
6
|
Đất TMDV tổng hợp Đồng
Mụ Trấu
|
TMD
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Xã Lâm Trung Thủy
|
102
|
7
|
Trung tâm Logistics
Đức Thọ
|
TMD
|
11,26
|
|
11,26
|
9,00
|
|
|
2,26
|
Xã Thanh Bình Thịnh
|
97
|
8
|
Đất Thương mại dịch
vụ (Bà Tuần - Lại Nghe )
|
TMD
|
1
|
0,82
|
9,18
|
9,18
|
|
|
|
Xã Thanh Bình Thịnh
|
129
|
9
|
Thương mại dịch vụ
(Khu Thương mại dịch vụ, sản xuất và gia công đồ gỗ)
|
TMD
|
1,30
|
|
1,30
|
|
|
|
1,30
|
Thôn Trung Văn
Minh, xã Yên Hồ
|
131
|
10
|
Đất thương mại dịch
vụ, bãi tập kết VLXD
|
TMD
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Thôn Triều Đông, xã
Bùi La Nhân
|
119
|
11
|
Đất thương mại dịch
vụ Ngã tư Yên Trung
|
TMD
|
2,60
|
|
2,60
|
2,60
|
|
|
|
TDP Đại Lợi, Thị trấn
Đức Thọ
|
113
|
12
|
Đất TMDV tổng hợp
|
TMD
|
13,00
|
|
13,00
|
|
|
|
13,00
|
Vùng Ao Hồng Thái,
thôn Quy Vượng, xã Yên Hồ
|
107
|
13
|
Đất TMDV Đức Thịnh
củ (Đồng Cần)
|
TMD
|
3,20
|
|
3,20
|
3,20
|
|
|
|
Thôn Đồng Cần, xã
Thanh Bình Thịnh
|
106
|
14
|
Phân khu xây dựng mở
rộng thị trấn Đức Thọ: Đất thương mại dịch vụ (TM-02, TM-04, TM- 07, TM-08)
|
TMD
|
14,50
|
|
14,50
|
9,98
|
|
|
4,52
|
Thị trấn Đức Thọ,
xã Tùng Ảnh
|
130,137
|
15
|
Đất TMDV (Hợp tác
xã Văn Lâm, HTX Thượng Ích)
|
TMD
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
xã Lâm Trung Thủy
|
103
|
16
|
Khu Tiểu thủ công
nghiệp - TMDV (bám QL 8A)
|
TMD
|
6,00
|
|
6,00
|
6,00
|
|
|
|
Thị trấn Đức Thọ
|
111
|
17
|
Mở rộng bãi tập kết
VLXD
|
TMD
|
1,00
|
0,47
|
0,53
|
0,53
|
|
|
|
Thôn Trung Nam Hồng,
xã Yên Hồ
|
108
|
18
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Thị trấn Đức Thọ
|
111
|
19
|
Bãi tập kết VLXD
vùng chợ Đồn
|
TMD
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Tùng Ảnh
|
121
|
3.2.3
|
Đất sản xnất
kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
xã Đức Đồng
|
SKC
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Xã Đức Đồng
|
138
|
3.2.4
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
|
51,30
|
6,70
|
44,60
|
|
|
|
44,60
|
|
|
1
|
Đất san lấp đồi Khe
Buông
|
SKS
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
Xã Đức Lạng
|
149
|
2
|
Mỏ ĐSL Đức Lạng 2
|
SKS
|
15,70
|
6,7
|
9,00
|
|
|
|
9,00
|
Xã Đức Lạng
|
160
|
3
|
Mỏ ĐSL Tân Hương
|
SKS
|
7,00
|
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
Xã Tân Hương
|
159
|
4
|
Mỏ ĐSL Tân Tiến
|
SKS
|
7,60
|
|
7,60
|
|
|
|
7,60
|
Xã An Dũng
|
161
|
5
|
Mỏ ĐSL đồi Ông Voi
Tân Tiến
|
SKS
|
15,00
|
|
15,00
|
|
|
|
15,00
|
Xã An Dũng
|
163
|
3.2.5
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
|
|
21,99
|
6,00
|
15,99
|
2,94
|
|
|
13,05
|
|
|
3.2.5.1
|
Đất giao thông
|
|
2,50
|
1,00
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
|
|
1
|
Mở rộng đường giao
thông nông thôn
|
DGT
|
2,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Tân Dân
|
199
|
2
|
Cảng bến giá trên
Sông la
|
DGT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
TDP 4,5, Thị trấn Đức
Thọ
|
168
|
3.2.5.2
|
Đất thủy lợi
|
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
|
|
1
|
Kè bờ sông Ngàn Sâu
thôn Hà Cát, Vĩnh Yên
|
DTL
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Thôn Hà Cát, Vĩnh
Yên, xã Đức Lạng
|
213
|
3.2.5.3
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
|
3,10
|
|
3,10
|
2,80
|
|
|
0,30
|
|
|
1
|
Bệnh viện
|
DYT
|
2,80
|
|
2,80
|
2,8
|
|
|
|
Thị trấn Đức Thọ
|
226
|
2
|
Trạm Y tế
|
DYT
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Thôn Đông Đoài, xã
Hòa Lạc
|
224
|
3.2.5.4
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
|
0,92
|
|
0,92
|
|
|
|
0,92
|
|
|
1
|
Trường mầm non Đức
Dũng
|
DGD
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Xã An Dũng
|
243
|
2
|
Mở rộng trường tiểu
học Đức Yên (lấy trên đất UBND xã Đức Yên cũ)
|
DGD
|
0,32
|
|
0,32
|
|
|
|
0,32
|
TDP Đại Lợi, Thị trấn
Đức Thọ
|
237
|
3.2.5.5
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng xuất tuyến
22Kv tạo mạch vòng giữa 2 trạm biến áp 110Kv Hương Sơn và Linh Cảm
|
DNL
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Xã Tùng Ảnh
|
268
|
3.2.5.6
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
1
|
Đất Bưu điện văn
hóa xã
|
DBV
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Thôn Trại Trắn, xã
Hòa Lạc
|
316
|
3.2.5.7
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
|
5,10
|
|
5,10
|
0,10
|
|
|
5,00
|
|
|
1
|
Bãi rác huyện Đức
Thọ
|
DRA
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Xã Đức Lạng
|
329
|
2
|
Trạm xử lý nước thải
khu đô thị
|
DRA
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Thị trấn Đức Thọ
|
662
|
3.2.5.8
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
|
1,30
|
|
1,30
|
|
|
|
1,30
|
|
|
1
|
Mở rộng chùa Thượng,
chùa Văn Hội
|
TON
|
1,10
|
|
1,10
|
|
|
|
1,10
|
Xã Trường Sơn
|
336
|
2
|
Mở rộng chùa Bạch Lộc
|
TON
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Tân Dân
|
337
|
3.2.5.9
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
|
6,00
|
5,00
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
1
|
Mở lộng nghĩa trang
Eo Gát
|
NTD
|
6,00
|
5,00
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Thôn Sơn Thành, xã
Đức Đồng
|
367
|
3.2.6
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
0,48
|
|
0,48
|
|
|
|
0,48
|
|
|
1
|
Mở rộng nhà văn hóa
thôn Yên Mỹ
|
DSH
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Thôn Yên Mỹ, xã
Liên Minh
|
395
|
2
|
Nhà văn hóa thôn
Vĩnh Yên, Tân Quang
|
DSH
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Thôn Vĩnh Yên, xã Đức
Lạng
|
401
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Đồng
Vịnh (lấy đất Trường Mầm non cơ sở 2)
|
DSH
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Trường mầm non cs
2, Thôn Đồng Vịnh, xã Tân Dân
|
385
|
3.2.7
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
|
0,98
|
|
0,98
|
0,58
|
|
|
0,40
|
|
|
1
|
Phân khu xây dựng mở
rộng thị trấn Đức Thọ: Đất cây xanh, thể dục thể thao (CX 07)
|
DKV
|
0,98
|
|
0,98
|
0,58
|
|
|
0,40
|
Thị trấn Đức Thọ
|
406
|
3.2.8
|
Đất ở tại nông
thôn
|
|
29,25
|
|
29,25
|
9,89
|
|
|
19,36
|
|
|
1
|
Đất ở khu vực ao
Trung Hậu
|
ONT
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Thôn Trung Hậu, xã
Yên Hồ
|
458
|
2
|
Đất ở thôn Thượng
Lĩnh (vùng trường mầm non cũ)
|
ONT
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Thôn Thượng Lĩnh,
xã Hòa Lạc
|
476
|
3
|
Đất ở NVH cũ (Trại
Trắn, Đông Đoài, Làng Hạ, Thị Hòa, Đồng Lạc)
|
ONT
|
0,34
|
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
Thôn: Trại Trắn,
Đông Đoài, Làng Hạ, Thị Hòa, Đồng Lạc, xã Hòa Lạc
|
474
|
4
|
Đất ở NVH cũ: Đại
Tiến, Trung Nam, Nội Trung
|
ONT
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Thôn Đại Tiến,
Trung Nam, Nội Trung, xã An Dũng
|
580
|
5
|
Đất ở Trí Sỹ
|
ONT
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Lai Đồng, xã Đức Đồng
|
603
|
6
|
Đất ở nhà văn hóa
thôn cũ Long Thành
|
ONT
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Thôn Long Thành, xã
An Dũng
|
583
|
7
|
Đất ở xen dắm
|
ONT
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Thôn Yên Hội, Xã
Tùng Ảnh
|
506
|
8
|
Đất ở nhà văn hóa
thôn 3 củ
|
ONT
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Thôn Triều Đông, xã
Bùi La Nhân
|
570
|
9
|
Đất ở trên đất nhà
văn hóa xóm 6 Trung Lễ, Thôn Hoa Ích Lâm, Trung Đại Lâm
|
ONT
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Xóm 6 Trung Lễ,
Thôn Hoa Ích Lâm, Trung Đại Lâm, xã Lâm Trung Thủy
|
420
|
10
|
Đất ở từ cây Ngô đồng
đến đất A Cao Sơn
|
ONT
|
1,20
|
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Thôn Yên Phú, Yên Mỹ,
xã Liên Minh
|
557
|
11
|
Đất ở lấy trên đất
nhà văn hóa Đồng Cần, Bình Tiến B
|
QNT
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Thôn Đồng Cần, Đình
Tiến Đ, xã Thanh Bình Thịnh
|
443
|
12
|
Đất ở tại NVH cũ
(Đô Vịnh, Hợp Đồng, Long Sơn cũ)
|
ONT
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
Xã Tân Dân
|
620
|
13
|
Đất ở tại NVH cũ
thôn Yên Thắng, Vĩnh Hòa
|
ONT
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Thôn Yên Thắng, Vĩnh
Hoà, xã Hòa Lạc
|
617
|
14
|
Đất ở xen dắm Châu
Trinh
|
ONT
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Thôn Châu Trinh, xã
Tùng Ảnh
|
628
|
15
|
Đất ở Quản Tre (Dọc
đường Hộ Đê)
|
ONT
|
8,37
|
|
8,37
|
8,37
|
|
|
|
Thôn Phú Quý, xã
Bùi La Nhân
|
561
|
16
|
Đất ở vùng Đồng
Môn, Bàu Mối
|
ONT
|
3,20
|
|
3,20
|
|
|
|
3,20
|
Xã Tùng Ảnh
|
627
|
17
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở
|
ONT
|
3,50
|
|
3,50
|
|
|
|
3,50
|
Các xã huyện Đức Thọ
|
408
|
18
|
Đất ở tại đồng Trộc,
đồng Rậm
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Tân Dân
|
490
|
19
|
Đất ở vừng Đá Đứng,
TĐC (Dôi dư) thôn Vĩnh Đại
|
ONT
|
2,10
|
|
2,10
|
1,30
|
|
|
0,80
|
Xã Đức Vĩnh
|
423
|
20
|
Đất ở Tiền Phong
(Nhà Văn hóa cũ)
|
ONT
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Thôn Tiền Phong,
Quang Vĩnh
|
422
|
21
|
Đấu giá Đất ở Lanh
cù thôn Long Sơn, xã Tân Dân
|
ONT
|
0,42
|
|
0,42
|
|
|
|
0,42
|
Thôn Long Sơn, xã
Tân Dân
|
497
|
22
|
Đất ở trên đất nhà
văn hóa xóm 8 Văn xá, NVH xóm 5 Hòa Bình, NVH xóm 6 Tường Vân
|
ONT
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Xã Lâm Trung Thủy
|
420
|
23
|
Đất ở tại Trạm Y tế
(xã Đức Lạc củ, Đức Châu củ, Đức Lâm củ, Đức Thủy củ, Đức Thanh củ, Đức La củ,
Đức Quang củ)
|
ONT
|
1,30
|
|
1,30
|
|
|
|
1,30
|
Xã Hòa Lạc, Tùng
Châu, Lâm Trung Thủy, Thanh Bình Thịnh, Bùi La Nhân, Quang Vĩnh
|
487+527
|
24
|
Đất ở tại trụ sở
UBND xã (Đức Thanh củ, Đức Châu củ, Đức Lạc củ, Đức Thủy củ, Đức La củ, Đức
Nhân cũ, Bùi Xá cũ, Đức Quang củ)
|
ONT
|
2,54
|
|
2,54
|
|
|
|
2,54
|
Xã Thanh Bình Thịnh,
Tùng Châu, Hoà Lạc, Lâm Trung Thủy, Bùi La Nhân, Quang Vĩnh
|
487,622,
623,
624,625
|
25
|
Đất ở tại Trường tiểu
học (xã Đức Long củ, Đức Châu củ)
|
ONT
|
0,68
|
|
0,68
|
|
|
|
0,68
|
Xã Tân Dân, Tùng
Châu
|
525
|
26
|
Đất ở Đồng Xư thôn
Đại An
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
0,14
|
|
|
0,36
|
Xã An Dũng
|
590
|
27
|
Đất ở đấu giá thôn
Châu Thịnh
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
0,08
|
|
|
0,92
|
Thôn Châu Thịnh, xã
Tùng Châu
|
509
|
28
|
Đất ở Đồng Trạng
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Thôn Hồng Hoa, xã Đức
Đồng
|
602
|
3.2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
|
15,95
|
|
15,95
|
13,07
|
|
|
2,88
|
|
|
1
|
Đất ở tại vị trí
trường Hoàng Xuân Hãn củ
|
ODT
|
0,74
|
|
0,74
|
|
|
|
0,74
|
Thị trấn Đức Thọ
|
636
|
2
|
Đất ở tại NVH cũ:
TDP 8
|
ODT
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
TDP 8, Thị trấn Đức
Thọ
|
642
|
3
|
Phân khu xây dựng mở
rộng thị trấn Đức Thọ: Đất ở đô thị (OM-06, OM-07, OM-08, OTM-02)
|
ODT
|
13,07
|
|
13,07
|
13,07
|
|
|
|
Thị trấn Đức Thọ,
Tùng Ảnh
|
645,646,
647
|
4
|
Đất ở xen dắm Đội
Vườn Thôn Đại Lợi
|
ODT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Thị trấn Đức Thọ
|
635
|
5
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở
|
ODT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Thị trấn Đức Thọ
|
644
|
3.2.10
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
|
2,09
|
|
2,09
|
1,80
|
|
|
0,29
|
|
|
1
|
Cục Dự trữ Nhà nước
- Kho dự trữ Đức Lâm
|
TSC
|
2,09
|
|
2,09
|
1,80
|
|
|
0,29
|
Lâm Trung Thủy
|
653
|
|
Tổng I+II+III = 188 CTDA
|
|
445,85
|
84,06
|
361,79
|
178,37
|
|
|
183,42
|
|
|
Quyết định 990/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 990/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 28/04/2023 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
656
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|