Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 803/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu
Số hiệu:
803/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lai Châu
Người ký:
Hà Trọng Hải
Ngày ban hành:
06/07/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 803/QĐ-UBND
Lai Châu, ngày 06
tháng 7 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYÊT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN THAN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện
Than Uyên tại Tờ trình số 1721/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2021; Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 1537/TTr-STNMT ngày 02 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và
Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Than Uyên, với các nội dung chủ yếu như
sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
(Chi
tiết tại biểu 01 kèm theo)
b) Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất:
(Chi
tiết tại biểu 02 kèm theo)
c) Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
(Chi
tiết tại biểu 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 tỷ lệ 25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Than Uyên.
Điều 2.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Than Uyên, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch:
(Chi
tiết tại biểu 04 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất:
(Chi
tiết tại biểu 05 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
(Chi
tiết tại biểu 06 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
(Chi
tiết tại biểu 07 kèm theo)
Điều 3.
Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Sở
Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Than Uyên có trách nhiệm
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của
pháp luật.
c) Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. UBND huyện Than Uyên:
a) Công bố công khai quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt. Đối với những khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở của hộ gia đình, cá nhân chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Than Uyên
đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng đô thị, quy hoạch
phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã
có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp
luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và UBND tỉnh đối
với việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn.
c) Xác định ranh giới và công
khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng cần bảo vệ
nghiêm ngặt.
d) Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Than Uyên và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu tránh nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm TH&CB;
- Lưu: VT, Kt4.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Trọng Hải
Biểu
01
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THAN UYÊN -
TỈNH LAI CHÂU
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Than Uyên
Xã Phúc Than
Xã Mường Than
Xã Mường Mít
Xã Hua Nà
Xã Mường Cang
Xã Mường Kim
Xã Tà Mung
Xã Khoen On
Xã Tà Hừa
Xã Ta Gia
Xã Pha Mu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(13)
(15)
(16)
(17)
(18)
Tổng
diện tích tự nhiên
79.227,31
865,18
6.270,35
4.117,57
9.137,98
2.231,20
5.995,29
6.663,00
5.157,55
10.118,54
7.858,22
8.859,92
11.952,53
1
Đất
nông nghiệp
NNP
62.478,22
482,05
5.331,05
3.791,06
6.131,70
2.077,04
4.237,35
4.670,09
3.656,29
7.006,56
7.255,05
7.662,49
10.177,47
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
3.579,57
34,73
726,38
450,76
143,70
192,77
258,93
588,18
342,83
251,33
223,23
266,67
100,07
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.300,24
34,25
422,38
445,75
96,94
135,66
216,38
334,25
107,78
111,96
115,45
246,88
32,57
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
2.574,55
5,65
543,33
146,78
70,14
105,92
114,52
410,75
298,68
331,10
71,84
75,19
400,64
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
4.513,03
7,13
334,74
57,11
633,68
53,54
585,42
382,82
365,64
380,25
826,80
278,58
607,31
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
13.850,10
1.955,94
2.517,99
177,33
1.435,43
523,82
1.252,47
1.919,22
1.610,81
947,48
1.509,61
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
37.739,54
427,72
1.730,91
583,66
5.099,70
273,27
3.261,10
2.705,86
1.387,00
4.115,30
4.512,25
6.084,65
7.558,10
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
151,78
6,82
38,25
33,46
5,66
8,11
14,00
15,67
4,57
9,36
7,37
7,09
1,43
1.7
Đất
nông nghiệp khác
NKH
69,64
1,50
1,29
1,50
8,00
3,38
42,99
5,10
2,75
2,83
0,30
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
8.234,02
356,48
551,75
270,88
1.364,67
96,04
1.100,69
991,52
210,02
779,47
301,19
580,88
1.630,41
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
30,27
2,18
0,00
7,00
0,09
15,00
3,00
3,00
2.2
Đất
an ninh
CAN
5,82
3,51
0,15
0,21
0,15
0,15
0,31
0,12
0,40
0,21
0,18
0,18
0,25
2.3
Đất
cụm công nghiệp
SKN
50,00
50,00
2.4
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
61,27
17,68
12,25
0,17
0,14
0,25
4,41
11,39
0,15
0,15
2,18
12,50
2.5
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
7,82
0,21
2,17
0,03
0,05
0,10
5,26
2.6
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
4,87
4,87
2.7
Đất
phát triển hạ tầng các cấp
DHT
1.627,21
92,15
238,19
118,07
141,50
34,27
79,70
334,31
99,18
209,68
135,82
68,60
75,73
Đất giao thông
DGT
866,78
61,76
126,12
32,72
39,75
17,10
54,35
140,49
55,33
98,76
128,84
57,08
54,49
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
23,70
2,68
3,06
1,21
1,37
0,78
6,88
1,36
1,20
1,40
1,34
1,39
1,02
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,80
2,09
0,28
0,12
0,19
0,29
0,37
0,01
0,18
0,28
0,22
0,38
0,37
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
70,12
9,95
8,67
3,71
2,35
2,08
2,25
11,24
11,69
8,52
2,56
4,95
2,16
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
9,86
3,08
1,06
0,49
0,53
0,62
0,85
0,50
0,30
0,20
1,03
1,20
Đất công trình năng lượng
DNL
491,06
1,03
69,13
62,88
86,49
1,12
4,10
137,78
12,03
99,13
0,14
1,33
15,89
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,01
0,41
0,07
0,05
0,01
0,05
0,02
0,20
0,10
0,09
Đất thủy lợi
DTL
157,09
11,16
28,29
16,75
10,82
12,27
10,91
42,23
18,69
1,08
2,07
2,33
0,50
Đất chợ
DCH
2,78
0,00
1,50
0,14
0,00
0,70
0,20
0,25
2.8
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
34,20
34,20
2.9
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
55,59
18,82
25,32
1,00
10,45
2.10
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
9,78
1,00
6,78
0,50
0,50
0,50
0,50
2.11
Đất
ở tại nông thôn
ONT
726,71
115,19
109,16
45,54
33,99
74,16
103,21
53,63
45,71
36,92
81,67
27,53
2.12
Đất
ở tại đô thị
ODT
135,78
135,78
2.13
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
17,69
12,90
0,42
0,12
0,20
0,49
1,26
0,28
0,58
0,17
0,55
0,21
0,52
2.14
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,98
1,57
0,25
0,41
0,66
0,08
2.15
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
138,51
12,77
14,01
14,96
6,79
4,85
16,34
18,64
7,54
17,85
6,34
13,53
4,90
2.16
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
33,89
1,07
11,14
5,52
6,08
10,09
2.17
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
35,20
32,70
2,50
2.18
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
355,43
2,92
74,28
22,65
21,31
22,00
20,73
62,85
32,80
55,78
10,67
2,20
27,24
2.19
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
4.901,01
22,23
1.142,18
894,58
412,58
3,00
436,35
107,06
401,28
1.481,75
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
8.515,07
26,64
387,54
55,63
1.641,60
58,11
657,25
1.001,38
1.291,24
2.332,51
301,98
616,54
144,65
Biểu
02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY
HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN THAN UYÊN - TỈNH LAI
CHÂU
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Than Uyên
Xã Phúc Than
Xã Mường Than
Xã Mường Mít
Xã Hua Nà
Xã Mường Cang
Xã Mường Kim
Xã Tà Mung
Xã Khoen On
Xã Tà Hừa
Xã Ta Gia
Xã Pha Mu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(13)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
863,19
167,34
169,05
46,9
49,25
22,27
50,16
115,81
64,01
57,76
66,82
28,73
25,09
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
220,59
21,40
45,18
13,78
8,01
10,61
27,15
46,06
25,98
5,09
8,70
6,91
1,72
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
149,51
20,90
22,21
12,78
3,93
9,19
27,15
23,86
12,43
4,88
5,87
4,79
1,52
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
230,88
27,42
52,09
5,65
16,02
6,90
8,73
44,92
18,04
18,48
20,27
5,26
7,10
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
48,11
2,26
21,83
1,01
4,36
3,17
1,90
6,85
3,94
1,00
0,62
0,67
0,50
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
44,75
-
5,97
-
-
-
-
1,47
5,29
13,28
13,27
-
5,47
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
303,53
112,91
42,43
25,90
18,57
0,54
11,45
14,21
8,98
19,50
23,50
15,44
10,10
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
15,33
3,35
1,55
0,56
2,29
1,05
0,93
2,30
1,78
0,41
0,46
0,45
0,20
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
56,09
0,60
8,01
12,69
3,80
8,00
18,14
0,05
0,18
2,62
2,00
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hằng năm
LUA/HNK
0,7
0,30
0,34
0,06
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
8,92
0,63
8,00
0,04
0,05
0,2
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
1,95
-
-
-
-
-
1,95
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
44,52
0,30
7,67
12,00
3,80
-
16,15
-
-
-
0,18
2,42
2,00
3
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
9,66
6,06
0,90
0,13
-
0,55
0,81
0,88
-
-
0,10
0,23
-
Ghi chú:
- NKR (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
Biểu
03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ
QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN THAN UYÊN - TỈNH
LAI CHÂU
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Than Uyên
Xã Phúc Than
Xã Mường Than
Xã Mường Mít
Xã Hua Nà
Xã Mường Cang
Xã Mường Kim
Xã Tà Mung
Xã Khoen On
Xã Tà Hừa
Xã Ta Gia
Xã Pha Mu
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+…+(21)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(13)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
13.191,49
81,5
650,68
157,15
1158,28
77,84
541,76
773
434,72
2.233,90
2.241,45
2.271,61
2.569,60
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
58,2
-
-
-
2,70
-
-
-
15,00
12,50
10,00
11,00
7,00
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
17,98
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
12,50
-
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.852,85
6,50
133,14
12,00
7,50
22,84
37,62
97,00
-
117,77
-
280,95
617,31
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
287,05
-
91,04
50,15
-
-
-
-
-
83,98
-
-
61,88
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
10.955,43
75,00
425,00
95,00
1.146,58
55,00
500,90
670,00
-
215,00
-
1.927,95
1.550,00
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
19,98
-
1,50
-
1,50
-
3,24
6,00
-
2,97
-
-
2,26
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
582,21
43,26
85,72
33,25
61,42
8,3
13,2
110
35,59
71,45
37,17
47,5
35,35
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
11,91
1,00
-
-
1,16
-
-
9,75
-
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
0,37
0,08
-
-
-
-
-
0,11
-
-
-
-
-
2.3
Đất
cụm công nghiệp
SKN
19,72
-
19,72
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
12,06
4,20
-
-
-
-
-
2,56
-
2,46
-
-
0,03
2.5
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
362,78
9,44
52,70
30,07
50,08
4,57
4,82
60,22
-
22,05
-
62,90
34,39
2.6
Đất
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
23,24
-
-
-
-
-
-
23,24
-
-
-
-
-
2.7
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
9,28
4,30
2,93
-
-
-
-
-
-
0,30
-
-
-
2.8
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,3
-
-
-
-
-
-
-
-
0,50
-
0,50
-
2.9
Đất
ở tại nông thôn
ONT
102,41
-
4,34
3,18
8,75
3,73
6,88
14,12
-
7,34
-
8,05
2,25
2.10
Đất
ở tại đô thị
ODT
15,12
15,12
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
3,05
3,05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
8,32
2,00
1,39
-
1,43
-
-
-
-
0,50
-
-
0,50
2.13
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
6,14
-
4,64
-
-
-
1,50
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
4,07
4,07
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2,44
-
-
2,44
-
Biểu
04
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN THAN UYÊN, TỈNH
LAI CHÂU
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Than Uyên
Xã Phúc Than
Xã Mường Than
Xã Mường Mít
Xã Hua Nà
Xã Mường Cang
Xã Mường Kim
Xã Tà Mung
Xã Khoen On
Xã Tà Hừa
Xã Ta Gia
Xã Pha Mu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
Tổng diện tích tự nhiên
79.227,31
865,18
6.270,35
4.117,57
9.137,98
2.231,20
5.995,29
6.663,00
5.157,55
10.118,54
7.858,22
8.859,92
11.952,53
1
Đất
nông nghiệp
NNP
51.113,23
516,21
4.883,64
3.669,84
5.202,55
2.017,55
3.858,87
4.059,99
3.382,74
4.851,17
5.127,60
5.437,86
8.105,19
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
3.653,81
47,04
755,04
456,33
138,24
207,08
283,60
592,55
349,32
252,43
220,23
259,87
92,09
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.407,05
46,56
438,39
451,32
98,30
149,75
241,01
346,45
116,84
112,86
120,82
251,17
33,59
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
2.753,99
16,02
586,53
148,50
87,08
115,54
120,08
456,20
314,58
343,26
85,71
79,02
401,46
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
3.082,88
3,56
276,81
44,42
630,34
33,12
555,55
377,28
365,08
132,80
275,32
162,60
225,99
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
13.591,66
1.875,01
2.467,84
177,33
1.435,43
525,29
1.168,49
1.919,58
1.560,20
947,48
1.515,01
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
27.835,27
441,93
1.352,95
518,84
4.163,45
218,27
2.886,90
2.049,27
1.180,60
2.193,64
2.978,51
3.981,69
5.869,20
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
153,12
7,66
37,30
33,90
6,12
8,11
12,74
16,91
4,67
9,46
7,63
7,20
1,43
1.7
Đất
nông nghiệp khác
NKH
42,49
42,49
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
7.285,49
209,79
406,93
216,27
1.317,69
80,67
1.053,04
827,10
136,77
727,51
224,91
510,41
1.574,38
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
78,02
1,18
76,75
0,09
2.2
Đất
an ninh
CAN
4,99
2,68
0,15
0,21
0,15
0,15
0,31
0,12
0,40
0,21
0,18
0,18
0,25
2.3
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
3,47
1,45
0,25
0,17
0,14
0,25
0,21
1,00
2.4
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
7,82
0,21
2,17
0,03
0,05
0,10
5,26
2.5
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
4,87
4,87
2.6
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.157,87
51,93
146,31
70,31
125,71
28,10
62,23
250,52
65,77
178,08
81,24
57,02
40,64
-
Đất giao thông
DGT
611,22
28,49
103,65
31,85
29,21
13,94
44,13
95,81
30,46
69,43
76,54
49,88
37,84
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
14,61
0,88
2,57
1,11
1,37
0,83
0,85
1,16
1,20
1,40
0,82
1,39
1,02
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,41
1,90
0,28
0,12
0,19
0,29
0,07
0,11
0,18
0,28
0,22
0,38
0,37
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
57,51
5,56
8,87
3,20
2,35
1,78
2,25
10,25
8,12
7,49
2,21
4,08
1,36
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
5,13
3,08
0,51
0,39
0,53
0,62
-
Đất công trình năng lượng
DNL
360,28
0,84
7,45
18,41
86,59
0,29
4,10
131,07
12,02
99,13
0,05
0,32
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,52
0,41
0,02
0,01
0,01
0,02
0,04
-
Đất thủy lợi
DTL
103,43
10,16
22,95
15,08
5,47
10,34
10,84
12,12
13,78
0,34
1,40
0,96
-
Đất chợ
DCH
0,75
0,62
0,14
0,00
2.7
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
3,70
3,70
2.8
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,22
2,22
2.9
Đất
ở tại nông thôn
ONT
489,57
84,40
104,69
22,63
24,59
49,14
71,70
29,76
32,00
22,04
39,03
9,59
2.10
Đất
ở tại đô thị
ODT
101,03
101,03
2.11
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
6,23
2,44
0,42
0,12
0,20
0,49
0,26
0,28
0,58
0,17
0,55
0,21
0,52
2.12
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,78
1,57
0,15
0,41
0,56
0,08
2.13
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
116,01
8,67
12,51
11,96
5,36
4,85
16,34
18,64
7,04
14,85
3,07
8,33
4,40
2.14
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
26,39
1,07
3,64
5,52
6,08
10,09
2.15
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
11,77
11,77
2.16
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
359,67
3,17
75,30
23,27
21,46
22,20
21,13
62,85
33,22
55,78
10,77
3,28
27,24
2.17
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
4.909,09
22,63
1.142,18
894,58
413,26
436,35
107,06
401,28
1.491,75
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
20.828,59
139,17
979,77
231,46
2.617,73
132,97
1.083,38
1.775,90
1.638,04
4.539,86
2.505,71
2.911,64
2.272,96
Biểu
05
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN THAN UYÊN, TỈNH
LAI CHÂU
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Than Uyên
Xã Phúc Than
Xã Mường Than
Xã Mường Mít
Xã Hua Nà
Xã Mường Cang
Xã Mường Kim
Xã Tà Mung
Xã Khoen On
Xã Tà Hừa
Xã Ta Gia
Xã Pha Mu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(13)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
254,85
53,21
22,11
21,97
16,70
9,87
7,78
43,78
-
17,84
-
37,25
17,82
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
66,42
9,09
4,65
8,84
3,47
4,30
2,54
21,69
-
4,54
-
3,99
1,70
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
48,24
8,59
2,89
7,84
2,57
3,10
2,54
11,66
-
3,37
-
3,98
0,50
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
77,62
17,05
8,66
4,31
2,58
2,91
3,10
19,84
-
4,22
-
6,32
6,40
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
7,58
1,86
0,68
0,70
0,20
1,07
0,10
0,39
-
1,73
-
0,50
0,10
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
24,25
-
3,97
-
-
-
-
-
-
5,29
-
12,92
2,00
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
68,07
22,70
3,06
7,72
8,62
0,54
1,80
0,80
-
0,38
-
13,21
7,42
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
10,91
2,51
1,09
0,40
1,83
1,05
0,24
1,06
-
1,68
-
0,31
0,20
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
73,24
6,39
4,31
0,54
16,14
2,31
0,29
37,89
0,88
4,01
0,23
2.1
Đất
an ninh
CAN
0,40
0,40
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,12
1,86
-
0,11
0,15
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
ở tại nông thôn
ONT
4,46
-
2,41
0,13
0,11
0,56
0,06
0,97
-
0,10
-
0,01
0,05
2.4
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,63
-
0,17
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
0,18
2.5
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,23
-
-
-
-
-
0,23
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
0,50
-
-
-
-
0,05
-
0,45
-
-
-
-
-
2.7
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
4,01
2,40
1,61
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
21,30
1,73
0,12
0,30
8,29
1,60
-
4,47
-
0,78
-
4,00
-
2.9
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
39,59
-
-
-
7,59
-
-
32,00
-
-
-
Biểu
06
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA
HUYỆN THAN UYÊN - TỈNH LAI CHÂU
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Than Uyên
Xã Phúc Than
Xã Mường Than
Xã Mường Mít
Xã Hua Nà
Xã Mường Cang
Xã Mường Kim
Xã Tà Mung
Xã Khoen On
Xã Tà Hừa
Xã Ta Gia
Xã Pha Mu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(13)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
258,85 þ
54,21
22,93
21,97
16,7
9,92
9,78
43,91
17,84
37,25
17,82
3,75
2,77
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
68,68
9,09
4,98
8,84
3,47
4,30
4,47
21,69
4,54
3,99
1,70
0,91
0,70
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
50,50
8,59
3,22
7,84
2,57
3,10
4,47
11,66
3,37
3,98
0,50
0,70
0,50
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
78,16
17,05
9,00
4,31
2,58
2,91
3,17
19,97
4,22
6,32
6,40
1,43
0,80
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
7,63
1,86
0,68
0,70
0,20
1,12
0,10
0,39
1,73
0,50
0,10
0,25
-
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
24,25
-
3,97
-
-
-
-
-
5,29
12,92
2,00
-
0,07
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
69,07
23,70
3,06
7,72
8,62
0,54
1,80
0,80
0,38
13,21
7,42
0,82
1,00
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
11,06
2,51
1,24
0,40
1,83
1,05
0,24
1,06
1,68
0,31
0,20
0,34
0,20
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,00
1,00
0,60
0,34
0,06
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác
LUA/HNK
0,70
0,30
0,34
0,06
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
0,30
0,30
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
5,65
5,31
-
0,11
-
-
0,23
-
-
-
-
-
-
Biểu
07
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN THAN UYÊN, TỈNH LAI CHÂU
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Than Uyên
Xã Phúc Than
Xã Mường Than
Xã Mường Mít
Xã Hua Nà
Xã Mường Cang
Xã Mường Kim
Xã Tà Mung
Xã Khoen On
Xã Tà Hừa
Xã Ta Gia
Xã Pha Mu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(13)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.253,12
2,53
88,11
11,00
196,58
6,00
122,90
91,00
115,00
58,00
65,00
22,00
475,00
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
12,50
12,50
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
12,50
12,50
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
441,53
2,53
80,00
11,00
6,00
22,00
85,00
115,00
33,00
65,00
22,00
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
8,11
8,11
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
772,48
196,58
100,90
475,00
1.6
Đất
nông nghiệp khác
NKH
6,00
6,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
163,17
9,70
12,17
3,57
46,99
5,28
5,93
17,48
8,51
40,00
9,89
2,01
1,64
2.1
Đất
an ninh
CAN
0,29
0,11
0,18
2.2
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,68
0,68
2.3
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
128,49
0,24
8,57
0,85
44,87
2,57
0,92
14,84
7,11
39,00
8,89
0,33
0,30
2.4
Đất
ở tại nông thôn
ONT
22,75
3,60
2,72
2,12
2,71
3,51
2,53
1,40
1,00
1,00
1,00
1,16
2.5
Đất
ở tại đô thị
ODT
9,43
9,43
2.6
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
1,50
1,50
2.7
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,03
0,03
Quyết định 803/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 803/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất ngày 06/07/2021 của huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
1.184
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng