Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 736/QĐ-UBND 2021 Quy hoạch sử dụng đất huyện Tân Yên tỉnh Bắc Giang đến 2030
Số hiệu:
736/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Giang
Người ký:
Lê Ô Pích
Ngày ban hành:
21/07/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
736/QĐ-UBND
Bắc
Giang, ngày 21 tháng 7 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2030 HUYỆN TÂN YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15
tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị
quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị
định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ
Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Theo đề nghị
của: Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 483/TTr-TNMT ngày 16/7/2021 và
hồ sơ kèm theo; UBND huyện Tân Yên tại Tờ trình số 147/TTr-UBND ngày 12/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 huyện Tân Yên với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phương án
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo các Biểu số 01, 02, 03 kèm theo gồm: Diện
tích, cơ cấu các loại đất; Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng.
2. Vị trí, diện
tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Tân Yên.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức:
1. UBND huyện
Tân Yên:
- Công bố công
khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; đăng tải
Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trên Cổng thông tin
điện tử của huyện.
- Căn cứ nội
dung Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên đây tổ chức rà soát, trình
UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy
định của pháp luật.
- Thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tăng cường
quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đặc biệt là khu vực dự kiến chuyển mục
đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ các khu vực quy hoạch phát
triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp, khu đô thị, khu dân cư. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã, kịp thời phát hiện xử lý
nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng
năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua
Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và
Môi trường theo quy định.
2. Sở Tài
nguyên và Môi trường:
- Đăng tải
công khai Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân
Yên trên Cổng thông tin điện tử của Sở.
- Tổ chức kiểm
tra việc thực hiện công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
UBND huyện, báo cáo UBND tỉnh trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày phê duyệt quyết
định này; thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của UBND huyện để kịp thời phát hiện, chấn chỉnh, xử lý các vi phạm theo thẩm
quyền và quy định của pháp luật.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND
tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Tân Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh (b/c);
- Sở TN&MT (lưu HS 10);
- Huyện ủy, HĐND huyện Tân Yên;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, TKCT;
+ Các phòng, đơn vị;
+ Trung tâm Thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN .
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
BIỂU 01: QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2030 CỦA HUYỆN TÂN YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 736/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện trạng năm 2020
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Tổng diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Tổng diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
Tổng diện
tích tự nhiên
20,830.64
100.00
20,830.64
100.00
1
Đất nông nghiệp
NNP
15,871.67
76.19
12,088.35
100.00
1.1
Đất trồng
lúa. Trong đó:
LUA
8,055.51
38.67
4,624.32
38.25
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở
lên)
LUC
6,716.43
32.24
4,623.80
38.25
Đất trồng
lúa còn lại
LUK
1,339.08
6.43
0.52
0.00
Đất trồng
lúa nương
LUN
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1,052.51
5.05
692.90
5.73
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
4,081.18
19.59
4,269.62
35.32
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1,039.37
4.99
643.78
5.33
1.7
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS
1,609.89
7.73
1,692.72
14.00
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
33.21
0.16
165.01
1.37
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
4,883.84
23.45
8,677.57
71.78
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
50.59
0.24
116.65
0.96
2.2
Đất an ninh
CAN
99.07
0.48
106.81
0.88
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
557.00
4.61
2.4
Đất cụm công
nghiệp
SKN
14.41
0.07
476.16
3.94
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
5.94
0.03
447.32
3.70
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
137.73
0.66
270.05
2.23
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
9.09
0.04
11.69
0.10
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
6.65
0.03
196.15
1.62
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,393.87
11.49
3,732.02
30.87
-
Đất giao
thông
DGT
1,409.34
6.77
2,149.13
17.78
-
Đất thủy
lợi
DTL
541.19
2.60
559.48
4.63
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
51.19
0.25
75.01
0.62
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
12.54
0.06
30.38
0.25
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
76.71
0.37
121.97
1.01
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
DTT
96.00
289.96
2.40
-
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
DDT
6.07
0.03
65.67
0.54
-
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
5.47
0.03
92.51
0.77
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
20.22
0.10
25.72
0.21
-
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
155.27
0.75
209.08
1.73
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
3.54
0.02
12.57
0.10
-
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
0.70
0.00
5.39
0.04
-
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
7.36
0.04
25.96
0.21
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
5.00
0.04
-
Đất chợ
DCH
8.25
0.04
14.17
0.12
Đất công
trình công cộng khác
DCK
50.00
0.41
2.10
Đất danh
lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0.67
0.00
74.36
0.62
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1,579.92
7.58
1,684.62
13.94
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
220.54
1.06
630.04
5.21
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
19.85
0.10
28.62
0.24
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1.66
0.01
2.46
0.02
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
24.35
0.12
29.38
0.24
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
255.23
1.23
255.14
2.11
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
58.68
0.28
53.52
0.44
2.21
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
5.59
0.03
5.59
0.05
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
75.13
0.36
64.72
0.54
Ghi chú: *
Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN TÂN
YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 736/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Cao Thượng
TT Nhã Nam
Xã Cao Xá
Xã Lam Cốt
Xã Liên Sơn
Xã Liên Chung
Xã Quế Nham
Xã Tân Trung
Xã Quang Tiến
Xã Phúc Hòa
Xã Phúc Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(26)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
3,817.05
285.52
226.08
209.60
153.57
148.29
195.82
132.85
112.54
128.51
23.08
141.75
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
2,800.16
234.29
171.19
158.26
98.74
78.67
95.33
106.74
70.29
95.61
14.50
107.65
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
2,403.66
207.50
161.74
109.63
90.96
64.01
59.35
65.13
45.72
92.67
13.30
107.65
1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK/PNN
286.89
17.78
20.18
11.28
30.00
9.11
25.68
13.64
16.67
3.67
0.64
8.69
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
243.05
21.08
19.46
7.69
16.25
40.05
12.75
2.00
7.86
16.06
5.14
4.21
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
325.93
6.01
9.06
28.20
6.50
19.30
59.61
4.43
15.08
0.80
1.70
20.90
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
161.02
6.36
6.19
4.17
2.08
1.16
2.45
6.04
2.64
12.37
1.10
0.30
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
634.63
35.84
16.54
10.90
15.50
63.75
12.25
47.45
24.95
181.40
18.87
2.1
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
352.44
10.00
9.22
9.20
3.00
0.50
2.45
25.45
17.55
176.40
7.32
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
181.36
3.80
2.80
1.70
8.50
63.25
7.24
6.40
6.55
2.4
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
HNK/NTS
31.17
0.90
2.56
2.6
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RSX/NKR(a)
69.66
22.04
3.62
4.00
22.00
1.00
5.00
5.00
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSN/NKR(a)
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
199.57
4.73
6.99
1.51
0.37
2.99
0.85
0.70
0.30
0.16
0.14
0.93
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã An Dương
Xã Việt Lập
Xã Ngọc Vân
Xã Ngọc Châu
Xã Ngọc Thiện
Xã Ngọc Lý
Xã Song Vân
Xã Hợp Đức
Xã Việt Ngọc
Xã Lan Giới
Xã Đại Hóa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(26)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
2,059.44
110.96
507.45
148.13
118.97
545.62
273.36
64.28
86.63
127.44
34.45
42.15
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1,568.89
55.47
340.59
118.15
89.56
481.88
236.92
52.62
52.10
89.35
20.38
31.87
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1,386.00
43.09
263.48
93.35
77.79
437.35
235.82
50.36
47.50
88.50
19.28
29.48
1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK/PNN
129.55
4.60
19.00
8.23
9.57
28.41
11.49
5.34
21.52
13.14
2.47
5.78
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
90.50
7.19
21.00
5.37
4.83
16.18
13.75
1.53
3.21
12.75
2.29
2.40
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
154.34
38.33
67.11
8.56
8.80
2.00
4.45
8.00
9.80
7.29
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
116.16
5.37
59.75
7.82
6.21
17.15
6.75
4.79
1.80
2.40
2.02
2.10
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
207.18
59.50
25.00
2.35
23.22
9.00
23.60
18.84
0.60
4.72
25.65
14.70
2.1
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
91.35
4.00
2.35
17.35
9.00
7.50
10.34
3.47
23.34
14.00
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
81.12
28.48
25.00
5.33
9.10
8.50
0.60
1.10
2.31
0.70
2.4
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
HNK/NTS
27.71
27.02
0.54
0.15
2.6
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RSX/NKR(a)
7.00
7.00
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất
ở
PKO/OTC
179.90
0.31
97.88
0.57
0.09
74.52
4.00
0.25
0.33
0.37
1.58
Ghi chú: (a) gồm
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác
BIỂU 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA
VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA
HUYỆN TÂN YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 736/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Cao Thượng
TT Nhã Nam
Xã Cao Xá
Xã Lam Cốt
Xã Liên Sơn
Xã Liên Chung
Xã Quế Nham
Xã Tân Trung
Xã Quang Tiến
Xã Phúc Hòa
Xã Phúc Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(17)
(18)
Tổng diện tích tự nhiên
10.41
2.34
0.15
1.33
0.20
1
Đất nông
nghiệp khác
NNP
1.49
0.20
1.1
Đất trồng
lúa. Trong đó:
LUA
Đất
chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
0.25
0.20
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS
1.20
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0.04
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
8.92
2.34
0.15
1.33
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công
nghiệp
SKN
1.77
1.59
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0.74
0.73
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.52
0.43
0.09
0.10
-
Đất giao
thông
DGT
0.63
0.43
-
Đất thủy
lợi
DTL
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
0.09
0.09
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
DTT
0.10
0.10
-
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
3.70
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất chợ
DCH
-
Đất công
trình công cộng khác
DCK
2.10
Đất danh
lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0.87
0.30
0.06
2.12
Đất ở tại đô
thị
ODT
0.52
0.02
0.50
2.13
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.14
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.15
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DGN
2.16
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.17
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0.50
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã An Dương
Xã Việt Lập
Xã Ngọc Vân
Xã Ngọc Châu
Xã Ngọc Thiện
Xã Ngọc Lý
Xã Song Vân
Xã Hợp Đức
Xã Việt Ngọc
Xã Lan Giới
Xã Đại Hóa
(2)
(3)
(4)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
Tổng diện
tích tự nhiên
6.39
0.20
0.13
0.19
5.72
0.10
0.01
0.04
Đất nông
nghiệp khác
NNP
1.29
0.04
1.20
0.01
0.04
Đất trồng
lúa. Trong đó:
LUA
Đất
chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)
LUC
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
0.05
0.04
0.01
Đất rừng
phòng hộ
RPH
Đất rừng đặc
dụng
RDD
Đất rừng sản
xuất
RSX
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS
1.20
1.20
Đất làm muối
LMU
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0.04
0.04
Đất phi
nông nghiệp
PNN
5.10
0.20
0.09
0.19
4.52
0.10
Đất quốc
phòng
CQP
Đất an ninh
CAN
Đất khu công
nghiệp
SKK
Đất cụm công
nghiệp
SKN
0.18
0.08
0.08
0.02
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0.01
0.01
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.90
0.20
0.10
3.50
0.10
Đất giao
thông
DGT
0.20
0.20
Đất thủy
lợi
DTL
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
DTT
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
DDT
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
3.70
0.10
3.50
0.10
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
Đất công
trình năng lượng
DNL
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất chợ
DCH
Đất công
trình công cộng khác
DCK
Đất danh
lam, thắng cảnh
DDL
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0.51
0.01
0.50
Đất ở tại đô
thị
ODT
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DGN
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0.50
0.50
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
Đất chưa
sử dụng
CSD
Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 736/QĐ-UBND ngày 21/07/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
1.462
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng