Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 598/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Đồng Xuân Phú Yên

Số hiệu: 598/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
Ngày ban hành: 29/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 598/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 29 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỒNG XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 138/TTr-STNMT ngày 25/4/2022), UBND huyện Đồng Xuân (tại Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 21/4/2022, Báo cáo số 131/BC-UBND ngày 21/4/2022), kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 07/TB-HĐTĐ ngày 12/4/2022), Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đồng Xuân và hồ sơ liên quan.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đồng Xuân, với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

103.093,63

1

Đất nông nghiệp

NNP

92.801,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.037,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.484,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12.091,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.966,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

38.192,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

36.615,13

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.939,67

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

7,55

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

891,89

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.418,98

2.1

Đất quốc phòng

CQP

183,75

2.2

Đất an ninh

CAN

480,47

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,31

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

269,01

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

136,77

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,41

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng,…

SKX

104,91

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.356,42

-

Đất giao thông

DGT

938,90

-

Đất thủy lợi

DTL

228,77

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,94

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,91

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

47,83

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục-thể thao

DTT

15,73

-

Đất công trình năng lượng

DNL

38,98

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,77

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,50

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,86

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,91

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,…

NTD

64,54

-

Đất chợ

DCH

5,78

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,72

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,95

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

428,18

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

76,93

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,44

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,60

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,28

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.138,85

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

205,97

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.873,50

(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

165,33

1

Đất nông nghiệp

NNP

146,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

14,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

90,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,30

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

25,56

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,37

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,35

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,35

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

6,77

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,88

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,64

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,38

(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

666,04

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

461,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

24,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

16,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

204,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

42,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,30

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

183,64

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

203,80

 

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

203,80

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,11

(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

209,45

1

Đất nông nghiệp

NNP

146,89

 

Đất nông nghiệp khác

NKH

146,89

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

62,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,81

2.2

Đất an ninh

CAN

0,02

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

22,32

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,12

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

30,83

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

6,08

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,02

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

0,30

(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/25.000, nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đồng Xuân.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND huyện Đồng Xuân:

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND huyện Đồng Xuân xem xét, quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, quy định pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đặc biệt là khu vực dự kiến thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Đồng Xuân trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đồng Xuân và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg 22.02.41

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

 

Biểu 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỒNG XUÂN

(Kèm theo Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hai

Xã Đa Lộc

Xã Phú Mỡ

Xã Xuân Lãnh

Xã Xuân Long

Xã Xuân Phước

Xã Xuân Quang 1

Xã Xuân Quang 2

Xã Xuân Quang 3

Xã Xuân Sơn Bắc

Xã Xuân Sơn Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

103.093,63

2.040,74

4.826,49

43.556,22

12.639,06

7.267,38

7.920,82

11.163,89

5.127,67

2.360,29

3.556,24

2.634,83

1

Đất nông nghiệp

NNP

92.801,15

1.536,09

4.289,49

42.273,22

11.103,25

6.152,51

5.988,33

9.981,00

4.331,81

1.946,38

3.095,54

2.103,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.037,35

145,80

105,86

81,81

214,95

37,96

579,94

71,02

125,73

292,55

184,57

197,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.484,15

144,95

11,22

65,16

0,00

37,16

394,05

59,30

104,62

292,55

178,03

197,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12.091,21

731,73

980,08

462,82

2.664,85

2.264,58

2.114,32

951,18

638,81

479,65

293,11

510,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.966,02

84,93

409,67

208,70

713,19

395,98

42,70

442,50

245,30

104,64

147,36

171,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

38.192,00

95,22

1.812,87

31.790,28

523,91

0,00

379,93

3.589,79

0,00

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

36.615,13

478,16

951,20

9.729,52

6.985,66

3.443,89

2.490,51

4.474,75

3.320,17

1.057,23

2.459,28

1.224,76

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.939,67

0,00

443,39

753,27

0,00

0,00

598,59

0,00

0,00

144,42

0,00

0,00

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

7,55

0,25

0,29

0,09

0,69

0,43

0,93

0,59

1,80

1,21

0,93

0,34

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

891,89

0,00

29,52

0,00

0,00

9,67

380,00

451,17

0,00

11,10

10,29

0,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.418,98

375,25

341,70

514,70

605,98

293,41

1.304,72

646,03

595,47

230,26

261,22

250,24

2.1

Đất quốc phòng

CQP

183,75

3,79

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

165,62

14,34

0,00

0,00

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

480,47

3,11

0,13

0,18

0,05

0,14

469,90

6,50

0,11

0,10

0,09

0,16

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,31

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4,31

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

269,01

1,35

25,73

0,48

10,53

30,03

0,00

0,36

199,97

0,22

0,16

0,18

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

136,77

32,84

3,19

5,21

29,32

2,92

51,96

0,68

9,41

0,79

0,06

0,39

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,41

0,00

0,00

0,00

4,76

0,00

0,00

0,00

0,00

3,65

0,00

0,00

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

104,91

2,62

0,00

0,86

34,37

0,00

16,91

0,75

0,30

10,67

21,65

16,78

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.356,42

127,15

164,44

127,34

187,34

66,21

242,21

129,47

97,22

78,00

71,09

65,95

-

Đất giao thông

DGT

938,90

86,74

59,47

97,53

139,44

57,16

170,64

116,02

70,35

49,70

44,91

46,94

-

Đất thủy lợi

DTL

228,77

13,60

94,67

1,09

31,00

3,02

47,37

4,23

5,69

13,06

5,87

9,17

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,94

1,11

0,00

0,00

0,11

0,20

0,42

0,10

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,91

0,97

0,25

0,21

0,13

0,11

0,35

0,19

0,15

0,17

0,19

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

47,83

9,21

3,34

2,22

6,82

1,55

10,68

3,20

3,24

3,13

1,87

2,57

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục-thể thao

DTT

15,73

6,28

0,88

0,00

0,60

0,41

1,89

1,73

0,00

1,87

1,32

0,75

-

Đất công trình năng lượng

DNL

38,98

0,71

0,05

24,08

0,10

0,00

2,87

0,00

0,00

0,00

11,17

0,00

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,77

0,34

0,03

0,03

0,04

0,04

0,00

0,11

0,11

0,05

0,00

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,50

0,50

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,86

0,06

0,00

0,00

0,46

0,00

0,40

0,00

3,02

0,55

0,00

0,37

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,91

0,51

0,60

0,00

0,57

0,11

0,75

0,00

0,08

0,77

1,12

0,40

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,…

NTD

64,54

6,64

4,99

2,04

7,22

3,61

5,61

3,47

14,25

7,66

4,33

4,72

-

Đất chợ

DCH

5,78

0,48

0,16

0,14

0,85

0,00

1,23

0,42

0,33

1,04

0,31

0,82

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,72

0,35

0,21

0,43

0,45

0,10

0,82

0,75

0,95

0,14

0,17

0,35

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,95

5,49

0,00

0,00

0,00

0,00

0,41

0,00

0,00

0,00

0,16

0,89

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

428,18

0,00

36,38

24,59

76,36

19,72

71,39

38,69

39,15

47,53

26,51

47,86

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

76,93

76,93

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,44

4,46

0,94

0,77

0,52

0,45

0,76

1,65

0,26

0,36

0,36

0,91

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,60

0,04

0,00

0,01

0,00

0,00

0,45

0,04

0,06

0,00

0,00

0,00

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,28

0,03

0,00

0,00

0,53

0,07

0,47

0,08

0,00

0,10

0,00

0,00

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.138,85

110,55

110,45

354,83

257,27

173,64

270,01

301,44

233,16

84,41

140,91

102,18

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

205,97

6,53

0,23

0,00

4,48

0,13

175,12

0,00

0,54

4,29

0,06

14,59

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

0,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.873,50

129,40

195,30

768,30

929,83

821,46

627,77

536,86

200,39

183,65

199,48

281,06

 

Biểu 02. KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỒNG XUÂN

(Kèm theo Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hai

Xã Đa Lộc

Xã Phú Mỡ

Xã Xuân Lãnh

Xã Xuân Long

Xã Xuân Phước

Xã Xuân Quang 1

Xã Xuân Quang 2

Xã Xuân Quang 3

Xã Xuân Sơn Bắc

Xã Xuân Sơn Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng cộng

 

165,33

33,73

5,86

13,83

13,54

0,55

59,60

5,16

18,22

9,74

2,21

2,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

146,96

29,76

5,74

13,17

10,97

0,52

56,14

5,01

14,35

7,28

1,96

2,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,24

12,07

0,01

0,03

0,14

-

0,13

-

0,04

2,13

0,04

0,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

14,37

11,42

-

-

-

-

0,13

-

0,02

2,13

0,02

0,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

90,57

15,95

2,38

1,37

2,80

0,52

51,58

2,86

5,05

5,15

1,52

1,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,29

1,15

3,35

1,14

0,58

-

0,15

1,38

1,49

-

0,03

0,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,30

-

-

6,30

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

25,56

0,59

-

4,33

7,45

-

4,28

0,77

7,77

-

0,37

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,37

3,97

0,12

0,66

2,57

0,03

3,46

0,15

3,87

2,46

0,25

0,83

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,35

0,26

-

-

0,06

-

-

-

0,03

-

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,35

0,29

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,77

2,77

0,12

0,05

0,06

-

3,25

-

0,22

0,04

0,25

0,01

-

Đất giao thông

DGT

4,17

2,05

-

0,01

-

-

2,10

-

-

-

-

0,01

-

Đất thủy lợi

DTL

0,93

0,51

-

-

0,02

-

0,39

-

0,01

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,09

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,66

0,08

0,12

0,04

0,03

-

0,22

-

0,13

0,04

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,67

0,04

-

-

0,01

-

0,54

-

0,08

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,25

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,88

-

-

0,61

2,40

0,03

0,21

-

3,56

2,41

-

0,66

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,64

0,64

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,38

0,01

-

-

0,05

-

-

0,15

-

0,01

-

0,16

 

Biểu 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỒNG XUÂN

(Kèm theo Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hai

Xã Đa Lộc

Xã Phú Mỡ

Xã Xuân Lãnh

Xã Xuân Long

Xã Xuân Phước

Xã Xuân Quang 1

Xã Xuân Quang 2

Xã Xuân Quang 3

Xã Xuân Sơn Bắc

Xã Xuân Sơn Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

461,13

30,71

31,03

13,95

50,64

30,55

73,93

5,85

191,79

10,71

19,37

2,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

24,01

12,29

0,56

0,03

0,73

-

6,39

-

1,17

2,13

0,06

0,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

16,46

11,64

-

-

-

-

0,87

-

1,15

2,13

0,02

0,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

204,63

16,47

24,29

2,15

13,07

30,29

52,50

3,44

52,20

6,73

1,85

1,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

42,55

1,34

6,05

1,14

2,44

0,26

0,15

1,60

29,20

0,02

0,04

0,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,30

-

-

6,30

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

183,64

0,61

0,13

4,33

34,40

-

14,89

0,81

109,22

1,83

17,42

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

203,80

-

-

-

-

4,37

54,73

135,54

-

1,77

7,39

-

 

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

203,80

-

-

-

-

4,37

54,73

135,54

-

1,77

7,39

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,11

0,80

-

0,01

0,09

-

0,07

-

0,09

0,05

-

-

 

Biểu 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỒNG XUÂN

(Kèm theo Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hai

Xã Đa Lộc

Xã Phú Mỡ

Xã Xuân Lãnh

Xã Xuân Long

Xã Xuân Phước

Xã Xuân Quang 1

Xã Xuân Quang 2

Xã Xuân Quang 3

Xã Xuân Sơn Bắc

Xã Xuân Sơn Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

209,45

3,44

0,62

0,77

2,09

0,41

35,56

111,13

21,51

11,13

6,20

16,59

1

Đất nông nghiệp

NNP

146,89

-

-

-

-

-

32,36

110,12

-

2,44

1,97

-

 

Đất nông nghiệp khác

NKH

146,89

-

-

-

-

-

32,36

110,12

-

2,44

1,97

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

62,56

3,44

0,62

0,77

2,09

0,41

3,20

1,01

21,51

8,69

4,23

16,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,81

-

-

-

-

-

-

0,81

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

22,32

-

0,62

-

0,29

0,41

-

-

21,00

-

-

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,12

-

-

-

-

-

2,12

-

-

-

-

-

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

30,83

0,45

-

-

1,42

-

-

-

-

8,69

4,00

16,27

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,08

2,67

-

0,77

0,38

-

1,08

0,20

0,43

-

0,23

0,32

-

Đất giao thông

DGT

2,35

0,37

-

0,77

0,38

-

-

0,20

0,43

-

-

0,20

-

Đất thủy lợi

DTL

3,47

2,30

-

-

-

-

1,05

-

-

-

-

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục-thể thao

DTT

0,03

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,21

-

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

0,30

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 598/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 29/04/2022 huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.314

DMCA.com Protection Status
IP: 18.227.48.131
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!