|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
553/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
22/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 553/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 22
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NAM TRỰC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Trực;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1070/TTr-STNMT ngày 20/3/2024; của UBND huyện Nam Trực tại Tờ trình
số 77/TTr-UBND ngày 14/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án
trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nam Trực, như sau:
1. Hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của các vị
trí quy hoạch đất ở nông thôn, đất thương mại, dịch vụ và đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng với tổng diện tích 2,05 ha, cụ thể:
- Đất ở nông thôn điều chỉnh hủy bỏ và giảm 1,45
ha.
- Đất thương mại, dịch vụ điều chỉnh hủy bỏ: 0,25
ha.
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng điều chỉnh hủy bỏ 0,35 ha.
2. Điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất của các vị
trí quy hoạch đất ở nông thôn, đất thương mại, dịch vụ, đất nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng với diện tích 2,05 ha, cụ thể:
- Đất ở nông thôn điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng
đất 1,45 ha.
- Đất thương mại, dịch vụ bổ sung nhu cầu sử dụng đất:
0,25 ha.
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất tăng 0,35 ha.
(chi tiết tại Phụ lục
kèm theo)
Việc thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công
trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nam Trực không
làm ảnh hưởng các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất, khu vực theo chức năng sử
dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nam Trực đã được
phê duyệt.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Nam Trực
Chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số liệu,
hồ sơ thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nam Trực trước pháp luật, UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm
tra, giám sát việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực
đã được UBND tỉnh phê duyệt đảm bảo theo đúng quy định.
3. UBND huyện Nam Trực
- Công bố, công khai việc thay đổi về quy mô, địa
điểm, số lượng công trình, dự án của công trình, dự án thuộc quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Nam Trực đã được UBND tỉnh phê duyệt; tổ chức thực hiện
theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nam Trực, Thủ trưởng các tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC
THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN NAM TRỰC
(Kèm theo Quyết định số: 553/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Nam Định)
TT
|
Hạng mục công trình
|
Đơn vị (xã, thị trấn)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Loại đất hiện trạng
|
Tờ bản đồ
|
Thửa
|
Ghi chú
|
LUC
|
LUK
|
BHK
|
CLN
|
NTS
|
DGT
|
BCS
|
DGD
|
MNC
|
PNK
|
I
|
THAY ĐỔI GIẢM
QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
|
2,05
|
1,52
|
0,24
|
0,17
|
|
0,09
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở nông thôn
|
|
1,45
|
0,92
|
0,24
|
0,17
|
|
0,09
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
- Khu vực Bến Đình
|
xã Nam Toàn
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
903, 904
|
|
|
- Thôn Ngọc Thỏ
|
xã Tân Thịnh
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
1329
|
|
|
- Thôn Vũ Lao
|
xã Tân Thịnh
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
2865
|
|
|
- Thôn Duyên Hải
|
xã Tân Thịnh
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
846
|
|
|
- Khu vực thôn Cao
Lộng
|
xã Tân Thịnh
|
0,24
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
4504, 4505
|
|
|
- Khu Đồng Sách
|
xã Nam Mỹ
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
3
|
2052
|
|
|
- Đất ở khu vực xóm
Rộc 2
|
xã Hồng Quang
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
4904
|
|
|
- Đất ở khu vực xóm
Thự (Ao Đền Đá)
|
xã Hồng Quang
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
11
|
4100-1
|
|
|
- Khu vực thôn Vọc
|
xã Nam Dương
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
148, 149
|
|
|
- Khu vực xóm 3,4,5
|
xã Nam Dương
|
0,17
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
63
|
|
|
- Khu vực thôn Phú
Cường
|
xã Nam Thanh
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
41
|
|
|
- Đất ở thôn Bình
Yên 1 (HPH)
|
xã Nam Thanh
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
13
|
36
|
|
2
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất nghĩa trang,
nghĩa địa (QH Thành phố)
|
xã Hồng Quang
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
2421, 2440, 2420, 2415
|
|
3
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu thương mại, dịch
vụ (Tân Thành)
|
xã Tân Thịnh
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
3732,3733,3734
|
|
II
|
THAY ĐỔI TĂNG
QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
|
2,05
|
1,52
|
0,24
|
0,17
|
|
0,09
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở nông thôn
|
|
1,45
|
0,92
|
0,24
|
0,17
|
|
0,09
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
- Đất ở nông thôn
|
xã Nam Toàn
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
1913
|
|
|
|
nt
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
1912
|
Phục vụ TĐC phân tán để GPMB dự án đường trục phía
Nam TP Nam Định
|
|
|
nt
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
1357
|
|
- Đất ở nông thôn
|
xã Tân Thịnh
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
3734,3733
|
Phục vụ TĐC phân tán để GPMB dự án đường dây 500 kV
nhà máy nhiệt điện Nam Định I - Phố Nối
|
|
- Đất ở khu vực xóm
Hồng Phong
|
xã Nam Thắng
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
1
|
301
|
Đất xen kẹp phục vụ đấu giá
|
|
- Đất ở khu vực
thôn Dứa Thự
|
xã Hồng Quang
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
4187;4188
|
Đất xen kẹp phục vụ đấu giá
|
|
- Đất ở khu vực
thôn Thị
|
nt
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
3655
|
nt
|
|
- Đất ở khu vực
thôn Lạc Tiền
|
nt
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
4259
|
nt
|
|
- Đất ở khu vực
thôn Bàn Thạch
|
nt
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
13
|
5873
|
nt
|
|
- Đất ở nông thôn
(Trước nhà văn hóa Tây Đầm)
|
xã Nam Dương
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
36
|
Đất xen kẹp phục vụ đấu giá
|
|
- Đất ở nông thôn (Khu
Quán núi - Xóm 5)
|
nt
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
5
|
57,58
|
nt
|
|
- Đất ở nông thôn
(Khu dược mạ cũ - thôn Tây Đầm)
|
nt
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
34
|
nt
|
|
- Đất ở nông thôn
(Đối diện Đầm)
|
nt
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
61
|
nt
|
|
- Đất ở nông thôn
(Đông Đầm, trước nhà ông Nguyệt)
|
nt
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
37
|
nt
|
|
- Đất ở nông thôn
(Xóm 7, Tây nhà ông Hoàn)
|
nt
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
106, 75
|
nt
|
|
- Đất ở nông thôn
(Xóm 7)
|
nt
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
76
|
nt
|
|
- Đất ở khu vực
thôn Quyết Tiến 1+ Hồng Phong
|
xã Nam Thanh
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
172, 173, 174
|
Đất xen kẹp phục vụ đấu giá
|
|
- Đất ở khu vực
thôn Du Tư
|
xã Nam Thanh
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
27
|
76
|
nt
|
2
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mở rộng nghĩa địa
xóm Tiến Đoàn
|
xã Nam Hồng
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
158
|
|
|
- Mở rộng nghĩa địa
thôn Xối Trì
|
xã Nam Thanh
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
27, 30
|
|
3
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu thương mại, dịch
vụ (thôn Xối Trì)
|
xã Nam Thanh
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
35
|
|
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2024 thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 553/QĐ-UBND ngày 22/03/2024 thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
373
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|