|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 523/2016/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất Quảng Ninh 2015 2016
Số hiệu:
|
523/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thành
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
523/2016/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
23 tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2016 VÀ BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ MỘT SỐ LOẠI ĐẤT
NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai số
45/2013/QH ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất; Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014, Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Công văn số
17/HĐND-KTNS2 ngày 18/01/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh “Về hệ số điều chỉnh
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2016”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính
tại Tờ trình số: 4421/TTr-STC-QLGTSC ngày 09/12/2015, Công văn số 405/STC-QLGTS
ngày 05/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành quy định hệ số điều chỉnh giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2016 và bổ sung hệ số điều chỉnh giá một số loại
đất năm 2015, như sau:
1. Đối với
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015:
Bổ sung hệ số điều chỉnh giá
các loại đất quy định từ khoản 4 đến khoản 9 Điều 1 Quyết định số
3238/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh, hệ số bằng 1,0 lần và áp dụng
từ 01/01/2015.
2. Đối với hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2016:
2.1. Hệ số
điều chỉnh giá đất ở tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2.2. Hệ số
điều chỉnh giá đất nông nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh gồm: Đất trồng cây hàng
năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm
muối, được quy định hệ số 1,0 lần. Riêng đất rừng sản xuất trên địa bàn huyện Đầm
Hà, hệ số điều chỉnh giá đất là 1,2 lần.
2.3. Hệ số
điều chỉnh giá đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
không phải đất thương mại dịch vụ và các loại đất quy định từ khoản 4 đến khoản
9 Điều 1 Quyết định số 3238/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh, trên địa
bàn toàn tỉnh được quy định hệ số 1,0 lần.
Điều 2.
Phạm vi áp dụng.
Hệ số điều chỉnh giá các loại đất
quy định tại Điều 1 của Quyết định này sử dụng làm căn cứ để:
1. Tính tiền sử dụng đất khi
Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện
tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp,
đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt
hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất
nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (đối với thửa đất hoặc khu đất có giá trị
dưới 10 tỷ đồng);
2. Tính tiền sử dụng đất khi
Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
đối với tổ chức mà phải nộp tiền sử dụng đất (đối với thửa đất hoặc khu đất có
giá trị dưới 10 tỷ đồng);
3. Tính tiền thuê đất đối với
trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất (đối với thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 10 tỷ đồng);
4. Tính giá trị quyền sử dụng đất
khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc
trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền
thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp
doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất
hàng năm (đối với thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 10 tỷ đồng);
5. Tổ chức kinh tế, tổ chức sự
nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất
trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần
cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất
tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền
thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định của Luật Đất đai 2013 (đối
với thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 10 tỷ đồng);
6. Người mua tài sản được Nhà
nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ
thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án (đối với thửa đất
hoặc khu đất có giá trị dưới 10 tỷ đồng);
7. Xác định đơn giá thuê đất trả
tiền thuê đất hàng năm khi điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ ổn định
tiếp theo;
8. Xác định giá khởi điểm trong
đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất
hàng năm.
Điều 3.
Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp huyện) và các Sở, ngành liên quan.
1. Đối với Ủy ban nhân dân cấp
huyện:
1.1. Tổ chức theo dõi, điều
tra, khảo sát thu thập thông tin giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên địa
bàn phục vụ cho việc xây dựng bảng hệ số điều chỉnh giá đất tại địa phương theo
quy định Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
1.2. Bố trí kinh phí để đảm bảo
cho công tác theo dõi, thống kê tình hình biến động giá và xây dựng hệ số điều
chỉnh giá đất tại địa phương. Kinh phí được xây dựng trong dự toán hàng năm.
1.3. Hàng năm, xây dựng phương
án hệ số điều chỉnh giá đất gửi Sở Tài chính phối hợp cùng các cơ quan liên
quan thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định. Ngoài ra, xây dựng phương
án sửa đổi, bổ sung bảng hệ số điều chỉnh giá đất tại Phụ lục kèm theo Quyết định
này đối với các trường hợp: Các vị trí, khu vực điều chỉnh, bổ sung mới so với
bảng giá đất 5 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
tại Quyết định số 3238/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014; giá chuyển nhượng quyền sử
dụng đất trên thị trường biến động làm cho hệ số điều chỉnh giá đất biến động.
2. Đối với các Sở, ngành liên
quan:
Giao Sở Tài chính chủ trì cùng
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế tỉnh
theo dõi những biến động về giá đất trên thị trường để kịp thời báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh hệ số điều chỉnh giá đất cho phù hợp; phối hợp
với các Sở, ngành liên quan tổng hợp các ý kiến vướng mắc trong quá trình thực
hiện Quyết định này của Ủy ban nhân dân cấp huyện để đề xuất trình Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Quyết
định số 568/2015/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 của UBND tỉnh “Về việc quy định hệ số
điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2015” hết hiệu lực
kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Đối với hệ số điều chỉnh giá
các loại đất bổ sung năm 2015 từ khoản 4 đến khoản 9 Điều 1 Quyết định số
3238/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh, áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến
khi Quyết định này có hiệu lực.
Điều 5.
Các ông (bà) Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng
Cục thuế Quảng Ninh và Thủ trưởng các ngành và các đơn vị, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thành
|
QUY ĐỊNH
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NINH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 523/2016/QĐ-UBND ngày 23/02/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
MỤC
LỤC
Quyết định của UBND tỉnh “Về việc
quy định hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm
2016”.
1- Thành phố Hạ Long
2. Thành phố Uông Bí
3. Thành phố Móng Cái
4. Thành phố Cẩm Phả
5. Huyện Hoành Bồ
6. Thị xã Quảng Yên
7. Thị xã Đông Triều
8. Huyện Tiên Yên
9. Huyện Bình Liêu
10. Huyện Ba Chẽ
11. Huyện Hải Hà
12. Huyện Đầm Hà
13. Huyện Vân Đồn
14. Huyện Cô Tô
1. THÀNH
PHỐ HẠ LONG
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI I
STT
|
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN
TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019
|
HỆ SỐ (LẦN)
|
I
|
PHƯỜNG HỒNG GAI
|
|
1
|
Các mục: Từ Mục 1 đến Mục
12 trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2,2
|
|
- Các cung đường nhánh và khu
còn lại
|
1,8
|
2
|
Mục 13 trong bảng giá
đất 5 năm (Đường trước cổng trường Lê Văn Tám, Đoạn từ thửa 173 tờ BĐĐC 17 đến
hết thửa 316 tờ BĐĐC 17)
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung
đường nhánh và khu còn lại
|
1,8
|
II
|
PHƯỜNG BẠCH ĐẰNG
|
|
1
|
Các mục: Từ Mục 1 đến Mục
15 và từ Mục 17 đến Mục 24 trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2,2
|
|
- Các cung đường nhánh và khu
còn lại
|
1,8
|
2
|
Mục 16 trong bảng giá
đất 5 năm (Bám Quảng trường chợ Hạ Long I)
|
3,0
|
3
|
Các mục: Mục 25; 26
trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1,8
|
III
|
PHƯỜNG HỒNG HẢI
|
|
1
|
Các mục: Mục 1; 2; 3
trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2,2
|
|
- Các cung đường nhánh và khu
còn lại
|
1,8
|
2
|
Các mục: Mục 4, 5 và từ Mục
7 đến Mục 14 trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung
đường nhánh và khu còn lại
|
1,8
|
3
|
Các mục: Mục 6 trong bảng
giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2,0
|
|
- Các cung đường nhánh và khu
còn lại
|
1,8
|
IV
|
PHƯỜNG HỒNG HÀ
|
|
1
|
Các mục: Mục 1; 5; 6; 7;
8; 9; 10; 12 trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2,2
|
|
- Các cung đường nhánh và khu
còn lại
|
1,8
|
2
|
Các mục: Mục 2; 3; 4; 11;
13; 14 trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung
đường nhánh và khu còn lại
|
1,8
|
V
|
PHƯỜNG HÀ TU
|
|
1
|
Các mục: Từ Mục 1 đến Mục
11 trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung
đường nhánh và khu còn lại
|
1,8
|
VI
|
PHƯỜNG HÀ PHONG
|
|
1
|
Các mục: Từ Mục 1 đến Mục
6 (trừ Mục 4.2) trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1,5
|
|
- Các cung đường nhánh và khu
còn lại
|
1,2
|
2
|
Các mục: Mục 4.2 và Mục 7
trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung
đường nhánh và khu còn lại
|
1,2
|
VII
|
PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO
|
|
1
|
Các mục: Từ Mục 1 đến Mục 11
(trừ Mục 11.2); Từ Mục 13 đến Mục 16 trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2,2
|
|
- Các cung đường nhánh và khu
còn lại
|
1,8
|
2
|
Các mục: Mục 11.2 và 12
trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính và các cung
đường nhánh và khu còn lại
|
1,8
|
VIII
|
PHƯỜNG CAO XANH
|
|
1
|
Các mục: Mục 1 đến mục 11
(trừ Mục 2, 3.1, 6.2, 6.3) trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1,8
|
|
- Các cung đường nhánh và khu
còn lại
|
1,5
|
2
|
Các mục: Mục 2 và Mục 3.1
trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung
đường nhánh và khu còn lại
|
1,8
|
3
|
Các mục: Mục 6.2, 6.3 và từ
Mục 18 đến Mục 21 trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung đường
nhánh và khu còn lại
|
1,5
|
4
|
Các mục: Mục 12; 13
trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Đường Trần Thái Tông
|
1,0
|
|
- Khu còn lại
|
1,5
|
5
|
Các mục: Từ Mục 14 đến Mục
17 trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung đường
nhánh và khu còn lại
|
1,2
|
IX
|
PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY
|
|
1
|
Các mục: Mục 1.1, 10, 11,
12, 13 trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung
đường nhánh và khu còn lại
|
1,8
|
2
|
Mục 1.2 trong bảng giá
đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung
đường nhánh và khu còn lại
|
1,5
|
3
|
Các mục: Mục 2, 3, 4, 7
trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2,2
|
|
- Các cung đường nhánh và khu
còn lại
|
1,8
|
4
|
Các mục: Mục 5, 6, 8
trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2,0
|
|
- Các cung đường nhánh và khu
còn lại
|
1,8
|
5
|
Mục 9 trong bảng giá đất
5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1,8
|
|
- Các cung đường nhánh và khu
còn lại
|
1,5
|
X
|
PHƯỜNG BÃI CHÁY
|
|
1
|
Các mục: Mục 1 trong bảng
giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1,5
|
|
- Các cung đường nhánh và khu
còn lại
|
1,8
|
2
|
Các mục: Mục 2, từ Mục 15
đến Mục 28 và Mục 30 trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung đường
nhánh và khu còn lại
|
1,8
|
3
|
Các mục: Mục 3, 9, 14.1,
14.2, 29 trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2,2
|
|
- Các cung đường nhánh và khu
còn lại
|
1,8
|
4
|
Các mục: Mục 4, 5, 6.1, 8
trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2,0
|
|
- Các cung đường nhánh và khu
còn lại
|
1,8
|
5
|
Các mục: Mục 6.2, 10
trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung
đường nhánh và khu còn lại
|
1,5
|
6
|
Các mục: Mục 7.1, 11, 13,
14.3 trong bảng giá đất 5 năm (Đường Cái Dăm đoạn từ Hồ Sen (Hết thửa 77
tờ BĐĐC số 96) đến Trong núi)
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1,8
|
|
- Các cung đường nhánh và khu
còn lại
|
1,5
|
7
|
Các mục: Mục 7.2, 12
trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung
đường nhánh và khu còn lại
|
1,0
|
XI
|
PHƯỜNG HÀ KHẨU
|
|
1
|
Các mục: Mục 1.1 trong
bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung
đường nhánh và khu còn lại
|
1,5
|
2
|
Các mục: Mục 1.2, 1.3, 2,
3 trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1,8
|
|
- Các cung đường nhánh và khu
còn lại
|
1,5
|
3
|
Mục 4.1 trong bảng giá
đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung
đường nhánh và khu còn lại
|
1,8
|
4
|
Mục 4.2, 5 trong bảng giá
đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung
đường nhánh và khu còn lại
|
1,5
|
5
|
Mục 6 trong bảng giá đất
5 năm (Khu tái định cư tự xây phía Tây TP Hạ Long tại khu 7, khu 8 (đã đầu tư
cơ sở hạ tầng))
|
|
|
- Các ô đất thuộc Lô K1-L1
|
1,0
|
|
- Các ô đất Lô K1-L2; K1-L3;
K1-L4
|
1,5
|
|
- Các ô đất thuộc Lô K2-L1;
K2-L2; K2-L3; K2-L4; K3-L1; K3-L2
|
1,5
|
6
|
Các mục: Mục 7; 8
trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung
đường nhánh và khu còn lại
|
1,0
|
XII
|
PHƯỜNG HÙNG THẮNG
|
|
1
|
Các mục: Mục 1, 3, 4
trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1,5
|
|
- Các cung đường nhánh và khu
còn lại
|
1,2
|
2
|
Các mục: Mục 2, 7
trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung đường
nhánh và khu còn lại
|
1,2
|
3
|
Các mục: Mục 5.1, 5.2
trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung
đường nhánh và khu còn lại
|
1,0
|
4
|
Các mục: 5.3, 6 trong
bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung đường
nhánh và khu còn lại
|
1,5
|
XIII
|
PHƯỜNG CAO THẮNG
|
|
1
|
Các mục: 1.1, 1.2, 2, 3, 5
và từ mục 9 đến mục 16 trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2,2
|
|
- Các cung đường nhánh và khu
còn lại
|
1,8
|
2
|
Các mục: 1.3, 4, 17
trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung
đường nhánh và khu còn lại
|
1,8
|
3
|
Các mục: 6, 7, 8 trong
bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung
đường nhánh và khu còn lại
|
1,5
|
XIV
|
PHƯỜNG HÀ LẦM
|
|
1
|
Các mục: Từ Mục 1 đến Mục
11 (trừ Mục 7) trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung
đường nhánh và khu còn lại
|
1,8
|
2
|
Mục 7 trong bảng giá đất
5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung
đường nhánh và khu còn lại
|
1,5
|
XV
|
PHƯỜNG TUẦN CHÂU
|
|
1
|
Mục 1 trong bảng giá đất
5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung
đường nhánh và khu còn lại
|
1,2
|
2
|
Mục 2; 3 trong bảng
giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung
đường nhánh và khu còn lại
|
1,0
|
XVI
|
PHƯỜNG HÀ TRUNG
|
|
1
|
Các mục: Từ Mục 1 đến Mục
7 trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1,8
|
|
- Các cung đường nhánh và khu
còn lại
|
1,5
|
XVII
|
PHƯỜNG HÀ KHÁNH
|
|
1
|
Mục 1.1 trong bảng giá
đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1,5
|
2
|
Các mục: Mục 1.2, 1.3 và Mục
2.1 trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung
đường nhánh và khu còn lại
|
1,2
|
3
|
Các mục: Mục 2.2 và từ Mục
3 đến Mục 14 trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung
đường nhánh và khu còn lại
|
1,0
|
XVIII
|
PHƯỜNG YẾT KIÊU
|
|
1
|
Các mục: Từ Mục 1 đến Mục
15 và từ Mục 18 đến Mục 20 trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung
đường nhánh và khu còn lại
|
1,8
|
2
|
Các Mục: 16; 17 trong
bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung
đường nhánh và khu còn lại
|
1,0
|
XIX
|
PHƯỜNG VIỆT HƯNG
|
|
1
|
Các Mục: Từ Mục 1 đến Mục
4 trong bảng giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1,2
|
|
- Các cung đường nhánh và khu
còn lại
|
1,0
|
XX
|
PHƯỜNG ĐẠI YÊN
|
|
1
|
Mục 1 trong bảng giá đất
5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1,8
|
|
- Các cung đường nhánh và khu
còn lại
|
1,5
|
2
|
Các Mục: 2; 3 trong bảng
giá đất 5 năm
|
|
|
- Mặt đường chính, các cung
đường nhánh và khu còn lại
|
1,5
|
2. THÀNH
PHỐ UÔNG BÍ
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI II
STT
|
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN
TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019
|
HỆ SỐ (LẦN)
|
I
|
PHƯỜNG THANH SƠN
|
|
1
|
Mục 14 trong bảng giá
đất 5 năm
|
2,3
|
2
|
Mục 8.2 trong bảng giá
đất 5 năm
|
2,0
|
3
|
Mục 1.1.1; 1.1.2; 1.1.3;
1.1.4; 1.1.5 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,7
|
4
|
Các Mục còn lại (trừ Mục
1.1.1; 1.1.2; 1.1.3; 1.1.4; 1.1.5; 8.2; 14) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,4
|
II
|
PHƯỜNG QUANG TRUNG
|
|
1
|
Mục 22 trong bảng giá
đất 5 năm
|
3,0
|
2
|
Các Mục: 2; 3.1; 3.2;
7.1.1; 7.2; 14; 19 trong bảng giá đất 5 năm
|
2,0
|
3
|
Các Mục: 1.1; 1.2
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,7
|
4
|
Các Mục: Trừ Mục 1.1; 1.2;
2; 3.1; 3.2; 6.2; 31; 7.1.1; 7.2; 14; 19; 22 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,4
|
5
|
Các Mục: 6.2; 31 trong
bảng giá đất 5 năm
|
1,0
|
III
|
PHƯỜNG TRƯNG VƯƠNG
|
|
1
|
Mục 4.2 trong bảng giá
đất 5 năm
|
2,5
|
2
|
Mục 5.1 trong bảng giá
đất 5 năm
|
2,2
|
3
|
Các Mục: Từ Mục 2 đến Mục
10 (trừ Mục 4.2; 5.1) và Mục 12.1; 12.2; 12.3 trong bảng giá đất 5 năm
|
2,0
|
4
|
Mục 1.1 trong bảng giá
đất 5 năm
|
1,8
|
5
|
Các Mục: 1.2; 11.1; 11.2;
11.3; 11.4 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,5
|
IV
|
PHƯỜNG NAM KHÊ
|
|
1
|
Các Mục: 6; 7.1; 7.2
trong bảng giá đất 5 năm
|
2,0
|
2
|
Các Mục còn lại (trừ Mục
6; 7.1; 7.2) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,5
|
V
|
PHƯỜNG YÊN THANH
|
|
1
|
Các Mục: 1.1; 1.2; 2.1; 7;
8; 9.1; 9.2; 11.2; 11.3; 11.4; 11.5.3 trong bảng giá đất 5 năm
|
2,0
|
2
|
Mục 2 trong bảng giá đất
5 năm
|
1,8
|
3
|
Mục 9 trong bảng giá 5
năm
|
1,7
|
4
|
Các Mục: 3; 4; 5; 11.1
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,5
|
5
|
Các Mục: 2.2; 6; 10.1;
10.2; 10.4.1; 10.4.2; 11.5.1; 11.5.2 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,4
|
6
|
Các Mục: 1; 10.3 trong
bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
VI
|
PHƯỜNG BẮC SƠN
|
|
1
|
Các Mục: 4.1; 4.2; 5.1;
5.2; 6.1 trong bảng giá đất 5 năm
|
2,0
|
2
|
Các Mục: 6.2; 10; 11.1;
11.2; 12.1; 12.2; 12.3; 12.4 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,7
|
3
|
Các Mục: 1.1; 1.2; 1.3; 2;
3; 7; 8; 9; 13 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,5
|
VII
|
PHƯỜNG VÀNG DANH
|
|
1
|
Tất cả các Mục (trừ Mục:
3.2; 3.3; 5.1; 10; 11; 13; 14) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,5
|
2
|
Các Mục: 3.2; 3.3; 5.1
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,3
|
3
|
Các Mục: 10; 11 trong
bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
4
|
Các Mục: 13; 14 trong
bảng giá đất 5 năm
|
1,0
|
VIII
|
PHƯỜNG PHƯƠNG ĐÔNG
|
|
1
|
Các Mục: 1.1; 1.3
trong bảng giá đất 5 năm
|
2,3
|
2
|
Các Mục: 1.2; 4; 8; 24
trong bảng giá đất 5 năm
|
2,0
|
3
|
Các Mục: 3.2; 5; 6.1; 6.2;
9; 25.1 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,8
|
4
|
Các Mục: 2; 3.1; 7; 10;
11; 12; 13 (trừ 13.1.1); 14.2; 14.3; 15.1; 15.2; 16.1; 16.2; 17.1; 17.2;
18.1; 20.1; 20.2; 21.1; 23; 25.2; 27; 28; 29; 30; 31; 32 trong bảng giá đất
5 năm
|
1,5
|
5
|
Các vị trí của Mục: 14.1; 15.3;
18.2; 19; 21.2; 22; 26; 33.1; 33.2 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
6
|
Mục 13.1.1 trong bảng
giá đất 5 năm
|
1,0
|
IX
|
PHƯỜNG PHƯƠNG NAM
|
|
1
|
Các Mục: 4.1; 4.2; 4.3;
5.1; 9.1.1; 9.1.2; 9.1.3 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,8
|
2
|
Các Mục: 5.2; 5.3; 6.1;
6.2 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,7
|
3
|
Các Mục: 1; 2; 4.4; 5.4;
6.3; 7.1; 7.2; 7.3; 7.4; 8.1; 8.2; 9.2; 10.1.1; 10.1.2; 10.1.3; 10.2; 11; 12
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,5
|
4
|
Các Mục: 3.1; 3.2; 3.3;
3.4; 3.5 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,4
|
5
|
Các Mục: 3.6; 3.7; 10.3
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,3
|
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT
|
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN
TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019
|
HỆ SỐ (LẦN)
|
I
|
XÃ THƯỢNG YÊN CÔNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các Mục: 1.6; 1.7
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,3
|
2
|
Các vị trí của Mục: 1 (trừ
1.6; 1.7); 2.1; 2.2; 5.1; 5.2; 5.3; 7.1; 7.2; 7.3; 10.1; 10.2; 10.3; 11
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
3
|
Các vị trí của Mục: 3.1;
3.2; 4.1; 4.2; 6.1; 6.2; 8.1; 8.2; 9.1; 9.2 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,1
|
II
|
XÃ ĐIỀN CÔNG (XÃ TRUNG DU)
|
|
1
|
Các vị trí của Mục: 3.1;
3.2 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,5
|
2
|
Các vị trí của Mục: 3.3;
4.1; 4.2 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,3
|
3
|
Các vị trí của Mục: 1.1;
1.2; 1.3; 2.1; 2.2; 2.3; 4.3 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
3. THÀNH
PHỐ MÓNG CÁI
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI III
STT
|
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN
TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019
|
HỆ SỐ (LẦN)
|
I
|
PHƯỜNG TRẦN PHÚ
|
|
1
|
Mục 2 (gồm: 2.1, 2.2, 2.3);
Mục 16 gồm: 16.1 (16.1.1;16.1.2;16.1.3); 16.2 (16.2.1;16.2.2;16.2.3);
16.3 (16.3.1;16.3.2;16.3.3); 16.4 (16.4.1;16.4.2;16.4.3); Mục 17 (gồm:
17.1,17.2,17.3); Mục 18 gồm: 18.1 (18.1.1, 18.1.2, 18.1.3) 18.2
(18.2.1, 18.2.2, 18.2.3); 18.3 (18.3.1, 18.3.2, 18.3.3); Mục 19 (gồm:
19.1, 19.2, 19.3); Mục 20 (gồm: 20.1, 20.2, 20.3) và Mục 21 (gồm:
21.1, 21.2, 21.3, 21.4.1, 21.4.2, 21.4.3) trong bảng giá đất 5 năm.
|
2,7
|
2
|
Mục 4 gồm: 4.1 (4.1.1,
4.1.2, 4.1.3); 4.2 (4.2.1, 4.2.2, 4.2.3); 4.3 (4.3.1, 4.3.2, 4.3.3); Mục 5
(gồm: 5.1, 5.2, 5.3); Mục 10 (gồm: 10.1, 10.2, 10.3); Mục 12 (gồm:
12.1, 12.2, 12.3); Mục 13 (gồm: 13.1, 13.2, 13.3); Mục 14 (gồm:
từ 14.1.1 đến 14.2.3); Mục 15 (gồm: 15.1, 15.2, 15.3); Mục 22
(gồm: 22.1, 22.2, 22.3); Mục 23; Mục 24 (gồm: từ 24.1.1 đến 24.2.3); Mục
25 và Mục 26 trong bảng giá đất 5 năm.
|
1,7
|
3
|
Mục 1 (gồm: 1.1, 1.2,
1.3); Mục 3 (gồm: 3.1, 3.2, 3.3); Mục 6 (gồm: 6.1, 6.2, 6.3); Mục
7 (gồm: 7.1, 7.2, 7.3); Mục 8 (gồm: 8.1, 8.2, 8.3); Mục 9
(gồm: 9.1, 9,2, 9.3); Mục 11 (gồm: 11.1, 11.2, 11.3); Mục 27 (gồm:
27.1, 27.2, 27.3); Mục 28 (gồm: 28.1, 28.2, 28.3); Mục 29 và
Mục 30 trong bảng giá đất 5 năm.
|
1,2
|
II
|
PHƯỜNG HÒA LẠC
|
|
1
|
Mục 4: Từ 4.1 đến
4.3 trong bảng giá đất 5 năm
|
2,7
|
2
|
Mục 6 (gồm: 6.1, 6.2,
6.3); Mục 7 (gồm: 7.1, 7.2, 7.3); Mục 8 (gồm: 8.1, 8.2, 8.3); Mục
9 (gồm: 9.1, 9.2, 9.3); Mục 10 (gồm: 10.1, 10.2, 10.3); Mục 11
(gồm: 11.1, 11.2, 11.3); Mục 12 (gồm: 12.1, 12.2, 12.3); Mục 13
(gồm: 13.1, 13.2, 13.3); Mục 14 (gồm: 14.1, 14.2, 14.3); Mục 15
(gồm: 15.1, 15.2, 15.3); Mục 16 (gồm: 16.1, 16.2, 16.3); Mục 17
(gồm: 17.1, 17.2, 17.3); Mục 18 (gồm: 18.1, 18.2, 18.3); Mục 19
(gồm: 19.1, 19.2, 19.3); Mục 20 (gồm: 20.1, 20.2, 20.3); Mục 21
(gồm: 21.1, 21.2, 21.3); Mục 22 (gồm: 22.1, 22.2, 22.3); Mục 23
(gồm: 23.1, 23.2, 23.3); Mục 24 (gồm: 24.1, 24.2, 24.3); Mục 25
(gồm: 25.1, 25.2, 25.3); Mục 28 và Mục 29 trong bảng giá đất 5
năm.
|
2,2
|
3
|
Mục 5 (gồm: từ 5.1.1 đến
5.5.3) trong bảng giá đất 5 năm.
|
2,0
|
4
|
Mục 3 (gồm: từ 3.1.1 đến
3.4.3); Mục 26 (gồm: 26.1, 26.2, 26.3); Mục 27 (gồm: 27.1,
27.2, 27.3) trong bảng giá đất 5 năm.
|
1,7
|
5
|
Mục 1 (gồm: 1.1, 1.2,
1.3) và Mục 2 (gồm: 2.1, 2.2, 2.3) trong bảng giá đất 5 năm.
|
1,3
|
III
|
PHƯỜNG KA LONG
|
|
1
|
Tất cả các mục và các tiểu
mục của phường trong bảng giá 5 năm
|
1,7
|
IV
|
PHƯỜNG NINH DƯƠNG
|
|
1
|
Mục 1 (gồm: từ 1.1.1 đến
1.3.3); Mục 4 (gồm: Từ các ô góc, vuông, ống thuộc Mục 4.1.1 đến Mục
4.8); Mục 8 (gồm: 8.1, 8.2, 8.3); Mục 9 (gồm: Từ 9.1.1 đến
9.3.3); Mục 10 (gồm: 10.1, 10.2, 10.3); Mục 11 (gồm: 11.1,
11.2, 11.3); Mục 12 (gồm: 12.1, 12.2, 12.3); Mục 13 (gồm: 13.1,
13.2, 13.3) trong bảng giá đất 5 năm.
|
1,9
|
2
|
Mục 3 (gồm: từ 3.1 đến
3.11); Mục 5 (gồm: Từ 5.1 đến 5.4); Mục 6 (gồm: Từ 6.1 đến
6.9); Mục 7 (gồm: Từ 7.1 đến 7.8) trong bảng giá đất 5 năm.
|
1,7
|
3
|
Mục 2 (gồm: Từ 2.1.1 đến
2.2.3) trong bảng giá đất 5 năm.
|
1,3
|
V
|
PHƯỜNG TRÀ CỔ
|
|
1
|
Các mục: 1; 2 trong bảng
giá đất 5 năm.
|
2,7
|
2
|
Các mục: từ Mục 3
đến Mục 16 trong bảng giá đất 5 năm.
|
1,3
|
VI
|
PHƯỜNG HẢI YÊN
|
|
1
|
Mục 12 trong bảng giá
đất 5 năm.
|
5,0
|
2
|
Mục 14 trong bảng giá
đất 5 năm.
|
4,0
|
3
|
Mục 11 và Mục 15
trong bảng giá đất 5 năm.
|
3,4
|
4
|
Mục 4 (gồm: Từ 4.1 đến
4.3); Mục 5; Mục 13 (gồm: 13.1, 13.2, 13.3); Mục 16 (gồm:
16.1, 16.2, 16.3); Mục 17 (gồm: 17.1, 17.2, 17.3) trong bảng giá đất 5
năm.
|
2,3
|
5
|
Mục 1; Mục 2; Mục
3 (gồm: Từ 3.1.1 đến 3.5); Mục 6; Mục 7; Mục 8; Mục
9; Mục 10 và Mục 18 trong bảng giá đất 5 năm.
|
1,7
|
VII
|
PHƯỜNG HẢI HÒA
|
|
1
|
Các Mục 13; 14 trong bảng
giá đất 5 năm.
|
9,0
|
2
|
Mục 17 và Mục 19
trong bảng giá đất 5 năm.
|
7,2
|
3
|
Mục 5 (gồm: 5.1, 5.2);
Mục 6 (gồm: từ 6.1 đến 6.4); Mục 12 trong bảng giá đất 5 năm.
|
4,2
|
4
|
Các mục: Mục 1;
Mục 3 (gồm: 3.1, 3.2, 3.2); Mục 4 (gồm: 4.1, 4.2, 4.3); Mục
7; Mục 8 (gồm: 8.1, 8.2, 8.3); Mục 9; Mục 10 (gồm: Từ
10.1 đến 10.15); Mục 11 (gồm: Từ 11.1 đến 11.7); Mục 15; Mục
16; Mục 18; Mục 20; Mục 21 (gồm: 21.1, 21.2); Mục
22 (gồm: Từ 22.1 đến 22.3.3); Mục 23 (gồm: 23.1, 23.2, 23.3); Mục
24 (gồm: 24.1, 24.2, 24.3); Mục 25; Mục 26 (gồm: 26.1,
26.2, 26.3); Mục 27; Mục 29; Mục 30 (gồm: Từ 30.1.1 đến
30.4.2) trong bảng giá đất 5 năm.
|
3,0
|
5
|
Mục 2 (gồm: Từ 2.1 đến
2.5) trong bảng giá đất 5 năm.
|
2,3
|
6
|
Mục 28 trong bảng giá
đất 5 năm.
|
1,3
|
7
|
Mục 31 (gồm: 31.1,
31.2, 31.3) trong bảng giá đất 5 năm.
|
1,0
|
VIII
|
PHƯỜNG BÌNH NGỌC
|
|
1
|
Mục 1; Mục 2; Mục
7; Mục 8; Mục 9; Mục 11; Mục 12; Mục 13
trong bảng giá đất 5 năm.
|
3,0
|
2
|
Mục 3 trong bảng giá đất
5 năm.
|
2,5
|
3
|
Mục 4 và Mục 5
trong bảng giá đất 5 năm.
|
1,6
|
4
|
Mục 6; Mục 10
và Mục 14 trong bảng giá đất 5 năm.
|
1,4
|
B.
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT
|
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN
TỪ NGÀY 01/01/2015 NĂM ĐẾN NGÀY 31/12/2019
|
HỆ SỐ (LẦN)
|
I
|
XÃ QUẢNG NGHĨA (MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Tất cả các Mục trong xã
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
II
|
XÃ HẢI TIẾN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Tất cả các Mục trong xã
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
III
|
XÃ HẢI ĐÔNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục 10: Từ 10.1 đến
10.4 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,5
|
2
|
Các Mục còn lại trong xã
(trừ Mục 10) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
IV
|
XÃ VẠN NINH (XÃ TRUNG DU)
|
|
1
|
Mục 3 trong bảng giá đất
5 năm
|
3,0
|
2
|
Mục 1 trong bảng giá đất
5 năm
|
2,0
|
3
|
Các Mục còn lại trong xã
(trừ Mục 1; 3) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,3
|
V
|
XÃ HẢI XUÂN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục 6 đến Mục
12; Mục 15; Mục 38 trong bảng giá đất 5 năm.
|
3,2
|
2
|
Mục 1 và Mục
2; Mục 22 (gồm: 22.1, 22.2) và Mục 29 trong bảng giá đất 5
năm
|
2,7
|
3
|
Mục 13; từ Mục
16 đến Mục 19 và Mục 30, Mục 31 trong bảng giá đất 5
năm
|
2,4
|
4
|
Mục 5; Mục 18; từ
Mục 34 đến Mục 36; Mục 39; Mục 40 và từ Mục 41 đến Mục
43 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,8
|
5
|
Mục 14 (gồm: 14.1,
14.2, 14.3); Mục 20; Mục 21; Mục 23; Mục 24; Mục
25; Mục 26; Mục 27; Mục 28; Mục 32 (gồm:
32.1, 32.2); Mục 33 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,4
|
VI
|
XÃ VĨNH TRUNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Tất cả các Mục trong xã
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
VII
|
XÃ VĨNH THỰC (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Tất cả các Mục trong xã
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
VIII
|
XÃ HẢI SƠN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Tất cả các Mục trong xã
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
IX
|
XÃ BẮC SƠN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Tất cả các Mục trong xã
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
4. THÀNH
PHỐ CẨM PHẢ
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI III
STT
|
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN
TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019
|
HỆ SỐ (LẦN)
|
I
|
PHƯỜNG MÔNG DƯƠNG
|
|
1
|
Các Mục 4.20 (từ
4.20.1 đến 4.20.2). Mục 4.21 (từ 4.21.1 đến 4.21.4) theo Bảng giá đất
năm 2015-2019
|
1,0
|
2
|
Các Mục 1 (từ 1.1 đến
1.19), Mục 4.22.1, Mục 4.22.2 theo Bảng giá đất năm 2015-2019
|
1,3
|
3
|
Các Mục còn lại
|
1,5
|
II
|
PHƯỜNG CỬA ÔNG
|
|
1
|
Các Mục 1 (từ 1.1 đến
1.9), Mục 33 (từ 33.1 đến 33.2), Mục 53 (từ 53.1 đến 53.4) theo
Bảng giá đất năm 2015-2019
|
1,3
|
2
|
Các Mục còn lại
|
1,5
|
III
|
PHƯỜNG CẨM THỊNH
|
|
1
|
Mục 14 (từ 14.1 đến
14.4) theo Bảng giá đất năm 2015-2019
|
1,0
|
2
|
Các Mục còn lại
|
1,5
|
IV
|
PHƯỜNG CẨM PHÚ
|
|
1
|
Các Mục 1.1 (từ 1.1.1
đến 1.1.4), Mục 1.2.2, Mục 1.2.3, Mục 1.2.4 theo Bảng
giá đất năm 2015-2019
|
1,3
|
2
|
Mục 1.2.1 theo Bảng
giá đất năm 2015-2019
|
3,0
|
3
|
Các Mục còn lại
|
1,5
|
V
|
PHƯỜNG CẨM SƠN
|
|
1
|
Các Mục 7, Mục 8
theo Bảng giá đất năm 2015-2019
|
1,0
|
2
|
Các Mục 1 (từ 1.1 đến
1.5), Mục 2.2 theo Bảng giá đất năm 2015-2019
|
1,3
|
3
|
Các Mục 4 (từ 4.1 đến
4.5), Mục 6.12 theo Bảng giá đất năm 2015-2019
|
2,0
|
4
|
Các Mục 2.1, Mục
2.3, Mục 3 theo Bảng giá đất năm 2015-2019
|
3,0
|
5
|
Các Mục còn lại
|
1,5
|
VI
|
PHƯỜNG CẨM ĐÔNG
|
|
1
|
Các Mục 1.1, Mục 3.1,
Mục 3.2, Mục 4, Mục 25, Mục 26.1, Mục 26.2 theo Bảng giá đất năm 2015-2019
|
1,3
|
2
|
Mục 1.2.2 theo Bảng giá đất
năm 2015-2019
|
2,0
|
3
|
Các Mục còn lại
|
1,5
|
VII
|
PHƯỜNG CẨM TÂY
|
|
1
|
Các Mục 1.1, Mục 1.2,
Mục 2 (từ 2.1 đến 2.3) theo Bảng giá đất năm 2015-2019
|
1,3
|
2
|
Các Mục còn lại
|
1,5
|
VIII
|
PHƯỜNG CẨM BÌNH
|
|
1
|
Các Mục 2 (từ 2.1 đến
2.5), Mục 3.1, Mục 3.2, Mục 11 (từ 11.1 đến 11.2) theo Bảng
giá đất năm 2015-2019
|
1,3
|
2
|
Các Mục còn lại
|
1,5
|
IX
|
PHƯỜNG CẨM THÀNH
|
|
1
|
Các Mục 33 (từ 33.1 đến
33.2), Mục 38 theo Bảng giá đất năm 2015-2019
|
1,0
|
2
|
Các Mục 1 (từ 1.1.1 đến
1.3), Mục 4.1, Mục 4.2, Mục 4.3 theo Bảng giá đất năm
2015-2019
|
1,3
|
3
|
Mục 2.2 theo Bảng giá
đất năm 2015-2019
|
2,0
|
4
|
Các Mục còn lại
|
1,5
|
X
|
PHƯỜNG CẨM TRUNG
|
|
1
|
Các Mục 43, Mục 45
(từ 45.1 đến 45.2), Mục 48, Mục 49, Mục 50, Mục 51,
Mục 53, Mục 54 theo Bảng giá đất năm 2015-2019
|
1,0
|
2
|
Các Mục 1A (từ 1.1 đến
1.3), Mục 2 (từ 2.1 đến 2.4), Mục 3.1, Mục 3.2 theo Bảng giá đất
năm 2015-2019
|
1,3
|
3
|
Mục 1.2 thuộc 1B theo
Bảng giá đất năm 2015-2019
|
2,5
|
4
|
Các Mục còn lại
|
1,5
|
XI
|
PHƯỜNG CẨM THỦY
|
|
1
|
Mục 43 (từ 43.1 đến
43.2) theo Bảng giá đất năm 2015-2019
|
1,0
|
2
|
Các Mục 1 (từ 1.1 đến
1.2), Mục 3, Mục 4, Mục 5 (từ 5.1 đến 5.3) theo Bảng giá
đất năm 2015-2019
|
1,3
|
3
|
Mục 2.2 theo Bảng giá
đất năm 2015-2019
|
2,5
|
4
|
Các Mục còn lại
|
1,5
|
XII
|
PHƯỜNG CẨM THẠCH
|
|
1
|
Mục 22 theo Bảng giá đất
năm 2015-2019
|
1,0
|
2
|
Mục 1.1 theo Bảng giá
đất năm 2015-2019
|
1,3
|
3
|
Mục 3.2 theo Bảng giá
đất năm 2015-2019
|
2,5
|
4
|
Các Mục còn lại
|
1,5
|
XIII
|
PHƯỜNG QUANG HANH
|
|
1
|
Các Mục 3 (từ 3.1 đến
3.3), Mục 4 (từ 4.1 đến 4.2) theo Bảng giá đất năm 2015-2019
|
1,0
|
2
|
Các Mục còn lại
|
1,5
|
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT
|
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN
TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019
|
HỆ SỐ (LẦN)
|
I
|
XÃ CỘNG HÒA - XÃ MIỀN NÚI
|
|
1
|
Các Mục 1 (từ 1.1 đến
1.3), Mục 2.1.1, Mục 2.2.1, Mục 2.3.1, Mục 2.4.1,
Mục 2.5.1, Mục 2.6.1, Mục 2.7.1, Mục 2.8.1, Mục
2.8.2, Mục 2.9.1 theo Bảng giá đất năm 2015-2019
|
1,3
|
2
|
Các Mục còn lại
|
1,5
|
II
|
XÃ CẨM HẢI - XÃ MIỀN NÚI
|
|
1
|
Các Mục 1.1, Mục
1.2, Mục 1.4, Mục 2.1 (từ 2.1.1 đến 2.1.2), Mục 2.2,
Mục 3.1, Mục 3.2, Mục 3.3, Mục 4.1, Mục 4.2,
Mục 5.1, Mục 5.2 theo Bảng giá đất năm 2015-2019
|
1,3
|
2
|
Các Mục còn lại
|
1,5
|
III
|
XÃ DƯƠNG HUY - XÃ MIỀN NÚI
|
|
1
|
Mục 1 (từ 1.1 đến
1.3), Mục 2.1.1, Mục 2.5.2, Mục 2.5.3 theo Bảng giá đất
năm 2015-2019
|
1,3
|
2
|
Các Mục còn lại
|
1,5
|
5. HUYỆN
HOÀNH BỒ
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ: THỊ TRẤN TRỚI - ĐÔ THỊ LOẠI V
STT
|
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN
TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019
|
HỆ SỐ (LẦN)
|
1
|
Các Mục: 1 (từ 1.1 đến
1.7) ; 3 (từ 3.1 đến 3.6) trong bảng giá đất 5 năm [Tuyến đường Hữu Nghị
(QL 279): Từ giáp ranh xã Việt Hưng (TP Hạ Long) đến hết địa phận thị trấn Trới
đi xã Dân Chủ; Tuyến đường Nguyễn Trãi (TL326) giáp với QL 279: Từ ngã 3 Bệnh
viện nhà ông Tuấn Cẩm đến hết địa phận thị trấn giáp ranh xã Sơn Dương đường
đi xã Thống Nhất]
|
|
1.1
|
Mặt đường chính (vị trí 1)
|
2,5
|
1.2
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
(vị trí 2)
|
2,0
|
1.3
|
Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới
3m (vị trí 3)
|
1,5
|
1.4
|
Đường nhánh rộng dưới 2m (vị
trí 4)
|
1,2
|
1.5
|
Vị trí còn lại (các vị trí
còn lại)
|
1,0
|
2
|
Mục 2 (2.1; 2.2) trong
bảng giá đất 5 năm [Tuyến đường nhánh dọc theo hai bên đường Hữu Nghị (QL
279)]
|
2,0
|
3
|
Các Mục: 4 (từ 4.1 đến
4.8); 5.4; 5.5; 5.6 trong bảng giá đất 5 năm
|
|
3.1
|
Mặt đường chính (vị trí 1)
|
2,0
|
3.2
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở
lên (vị trí 2)
|
1,6
|
3.3
|
Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới
3m (vị trí 3)
|
1,5
|
3.4
|
Đường nhánh rộng dưới 2m (vị
trí 4)
|
1,2
|
3.5
|
Vị trí còn lại (các vị trí
còn lại)
|
1,1
|
4
|
Các mục: 5.1; 5.2; 5.3
trong bảng giá đất 5 năm
|
|
4.1
|
Mặt đường chính (vị trí 1)
|
2,3
|
4.2
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở
lên (vị trí 2)
|
2,0
|
4.3
|
Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới
3m (vị trí 3)
|
1,5
|
4.4
|
Đường nhánh rộng dưới 2m (vị
trí 4)
|
1,2
|
4.5
|
Vị trí còn lại (các vị trí
còn lại)
|
1,1
|
5
|
Mục 6 (6.1; 6.2) trong
bảng giá đất 5 năm (Các ô đất ở thuộc dự án Khu nhà ở cán bộ công nhân viên cụm
công nghiệp Hoành Bồ của Công ty TNHH Bảo Long)
|
1,2
|
6
|
Mục 7 (7.1; 7.2.1; 7.2.2)
trong bảng giá đất 5 năm (Quy hoạch khu dân cư Tây cầu Trới)
|
1,7
|
7
|
Mục 8 trong bảng giá đất
5 năm [Tỉnh lộ 328 (đường Trới - Vũ Oai cũ), đoạn giáp ranh phường Việt Hưng,
TP. Hạ Long đến giáp ranh xã Lê Lợi]
|
|
7.1
|
Mặt đường chính (vị trí 1)
|
2,0
|
7.2
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở
lên (vị trí 2)
|
1,7
|
7.3
|
Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới
3m (vị trí 3)
|
1,5
|
7.4
|
Đường nhánh rộng dưới 2m (vị
trí 4)
|
1,2
|
7.5
|
Vị trí còn lại (các vị trí
còn lại)
|
1,1
|
8
|
Mục 9 trong bảng giá đất
5 năm (Các ô đất ở thuộc dự án khu nhà ở cán bộ, công nhân viên Xí nghiệp
Than Hoành Bồ tại khu 10, thị trấn Trới)
|
1,2
|
B.
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT
|
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN
TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019
|
HỆ SỐ (LẦN)
|
I
|
XÃ LÊ LỢI (XÃ TRUNG DU)
|
|
1
|
Các Mục: từ 1.1 đến 1.3; từ
1.5 đến 1.10; từ 2.1 đến 2.6; từ 2.8 đến 2.16 trong bảng giá đất 5 năm
|
|
1.1
|
Mặt đường chính (vị trí 1)
|
2,0
|
1.2
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở
lên (vị trí 2)
|
1,5
|
1.3
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến
dưới 3m (vị trí 3)
|
1,3
|
1.4
|
Vị trí còn lại (các vị trí
còn lại)
|
1,1
|
2
|
Mục 1.4 trong bảng giá
đất 5 năm
|
|
2.1
|
Mặt đường chính (vị trí 1)
|
2,5
|
2.2
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở
lên (vị trí 2)
|
2,0
|
2.3
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến
dưới 3m (vị trí 3)
|
1,5
|
2.4
|
Vị trí còn lại (các vị trí
còn lại)
|
1,1
|
3
|
Mục 3
(3.1;3.2;3.3;3.4.1;3.4.2) trong bảng giá đất 5 năm (Các vị trí còn lại)
|
|
3.1
|
Mặt đường chính (vị trí 1);
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên (vị trí 2); Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m (vị trí 3)
|
1,2
|
3.2
|
Vị trí còn lại (các vị trí
còn lại)
|
1,1
|
4
|
Mục 2.7 trong bảng giá
đất 5 năm (Đất ở trong khu tái định cư Bắc Cửa Lục)
|
1,9
|
5
|
Mục 1.11 (1.11.1; 1.11.2)
trong bảng giá đất 5 năm (Các ô đất ở thuộc dự án Khu nhà ở cán bộ công nhân
viên cụm công nghiệp Hoành Bồ của Công ty TNHH Bảo Long)
|
1,2
|
II
|
XÃ THỐNG NHẤT (XÃ TRUNG DU)
|
|
1
|
Các Mục: 1.1; 1.2; từ
1.3.2 đến 1.3.3; từ 1.7 đến 1.9; 2.6 (2.6.1; 2.6.2) trong bảng giá đất 5
năm
|
|
1.1
|
Mặt đường chính (vị trí 1)
|
2,0
|
1.2
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở
lên (vị trí 2)
|
1,5
|
1.3
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến
dưới 3m (vị trí 3)
|
1,3
|
1.4
|
Vị trí còn lại (các vị trí
còn lại)
|
1,1
|
2
|
Các Mục: 1.3.1; 1.4; 1.5;
từ 2.1 đến 2.5; từ 3.3 đến 3.8 trong bảng giá đất 5 năm
|
|
2.1
|
Mặt đường chính (vị trí 1)
|
1,5
|
2.2
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở
lên (vị trí 2)
|
1,4
|
2.3
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến
dưới 3m (vị trí 3)
|
1,3
|
2.4
|
Vị trí còn lại (các vị trí
còn lại)
|
1,1
|
3
|
Các Mục: 1.6; 3.1; 3.2
trong bảng giá đất 5 năm
|
|
3.1
|
Mặt đường chính (vị trí 1)
|
2,5
|
3.2
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở
lên (vị trí 2)
|
2,0
|
3.3
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến
dưới 3m (vị trí 3)
|
1,3
|
3.4
|
Vị trí còn lại (các vị trí
còn lại)
|
1,1
|
4
|
Mục 4.1.1 trong bảng
giá đất 5 năm (Các hộ có đất ở bám trục đường thôn - Mặt đường chính)
|
1,2
|
5
|
Mục 4.1.2 trong bảng
giá đất 5 năm (Các hộ còn lại)
|
1,1
|
III
|
XÃ SƠN DƯƠNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các Mục: Từ 1.1 đến 1.4
trong bảng giá đất 5 năm
|
|
1.2
|
Mặt đường chính (vị trí 1)
|
3,0
|
1.3
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở
lên (vị trí 2)
|
2,0
|
1.4
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến
dưới 3m (vị trí 3)
|
1,2
|
1.5
|
Vị trí còn lại (các vị trí
còn lại)
|
1,1
|
2
|
Các Mục 2.1; 2.4; 2.5;
trong bảng giá đất 5 năm (Đất ở dân cư trong phạm vi khu quy hoạch trung tâm
xã đã được UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch)
|
|
2.1
|
Mặt đường chính (vị trí 1)
|
2,0
|
2.2
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở
lên (vị trí 2)
|
1,5
|
2.3
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến
dưới 3m (vị trí 3)
|
1,2
|
2.4
|
Vị trí còn lại (các vị trí
còn lại)
|
1,1
|
3
|
Các Mục 2.2; 2.3 trong
bảng giá đất 5 năm (Khu vực không thuộc trung tâm xã, có điều kiện cơ sở hạ tầng
khá thuận lợi)
|
|
3.1
|
Mặt đường chính (vị trí 1)
|
1,8
|
3.2
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở
lên (vị trí 2)
|
1,5
|
3.3
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến
dưới 3m (vị trí 3)
|
1,2
|
3.4
|
Vị trí còn lại (các vị trí
còn lại)
|
1,1
|
4
|
Mục 3.1 trong bảng giá
đất 5 năm (Các hộ có khuôn viên đất ở bám trục đường thôn Đồng Vang - Hà Lùng
- Mặt đường chính)
|
1,2
|
5
|
Mục 3.2 trong bảng giá
đất 5 năm (Các hộ còn lại)
|
1,1
|
IV
|
XÃ QUẢNG LA (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục 1.1; 1.2; 1.3 trong
bảng giá đất 5 năm [Đất ở dân cư bám theo trục đường Quốc lộ 279 (qua khu vực
trung tâm xã)]
|
|
1.1
|
Mặt đường chính (vị trí 1)
|
3,0
|
1.2
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở
lên (vị trí 2)
|
2,0
|
1.3
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m (vị trí 3)
|
1,2
|
1.4
|
Vị trí còn lại (các vị trí
còn lại)
|
1,1
|
2
|
Mục 2.1; 2.2 trong bảng
giá đất 5 năm (Đất ở dân cư không nằm trong trung tâm xã có cơ sở hạ tầng khá
thuận lợi)
|
|
2.2
|
Mặt đường chính (vị trí 1)
|
1,5
|
2.3
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở
lên (vị trí 2)
|
1,3
|
2.4
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến
dưới 3m (vị trí 3)
|
1,2
|
2.5
|
Vị trí còn lại (các vị trí
còn lại)
|
1,1
|
3
|
Mục 3.1 trong bảng giá
đất 5 năm (Các hộ có khuôn viên đất ở bám trục đường thôn - Mặt đường chính)
|
1,2
|
4
|
Mục 3.2 trong bảng giá
đất 5 năm (Các hộ còn lại)
|
1,1
|
V
|
XÃ DÂN CHỦ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục 1.1 trong bảng giá
đất 5 năm (Đất ở dân cư khu vực trung tâm xã bám theo trục đường Quốc lộ 279)
|
|
1.2
|
Mặt đường chính (vị trí 1)
|
2,5
|
1.3
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở
lên (vị trí 2)
|
1,5
|
1.4
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến
dưới 3m (vị trí 3)
|
1,2
|
1.5
|
Vị trí còn lại (các vị trí
còn lại)
|
1,1
|
2
|
Mục 1.2 trong bảng giá
đất 5 năm (Đất ở dân cư khu vực trung tâm xã bám theo trục đường Quốc lộ 279)
|
|
2.1
|
Mặt đường chính (vị trí 1)
|
3,0
|
2.2
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở
lên (vị trí 2)
|
2,0
|
2.3
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến
dưới 3m (vị trí 3)
|
1,2
|
2.4
|
Vị trí còn lại (các vị trí
còn lại)
|
1,1
|
3
|
Mục 2.1 trong bảng giá
đất 5 năm (Đất ở dân cư có khuôn viên bám trục đường thôn, xóm - Mặt đường
chính)
|
1,2
|
4
|
Mục 2.2 trong bảng giá
đất 5 năm (Các hộ còn lại)
|
1,1
|
VI
|
XÃ BẰNG CẢ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục 1 (1.1) trong bảng
giá đất 5 năm (Đất ở khu vực trung tâm xã tính theo trục đường chính của xã)
|
|
1.1
|
Mặt đường chính (vị trí 1)
|
2,5
|
1.2
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở
lên (vị trí 2)
|
1,5
|
1.3
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến
dưới 3m (vị trí 3)
|
1,2
|
1.4
|
Vị trí còn lại (các vị trí
còn lại)
|
1,1
|
2
|
Các Mục: 2.1; 2.2; 3.1;
3.2 trong bảng giá đất 5 năm (Trục đường chính của xã liền kề với đất ở
khu vực trung tâm xã; Đất ở dân cư các khu còn lại)
|
|
2.1
|
Mặt đường chính
|
1,2
|
2.2
|
Các đường nhánh và các vị trí
còn lại
|
1,1
|
VII
|
XÃ TÂN DÂN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các Mục: 1.1; 1.2; 2.1
trong bảng giá đất 5 năm [Đất ở bám theo trục đường Quốc lộ 279 (qua khu vực
trung tâm xã); Đất ở khu vực liền kề với trung tâm xã bám theo trục đường Quốc
lộ 279]
|
|
1.1
|
Mặt đường chính (vị trí 1)
|
2,5
|
1.2
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở
lên (vị trí 2)
|
1,5
|
1.3
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến
dưới 3m (vị trí 3)
|
1,2
|
1.4
|
Vị trí còn lại (các vị trí
còn lại)
|
1,1
|
2
|
Mục 3.1 trong bảng giá
đất 5 năm (Đất ở có khuôn viên bám trục đường thôn Khe Cát - Đồng Mùng sau đất
ở nhà ông Liên Anh đến hết ranh giới đất ở nhà thầy giáo Thuận - Mặt đường
chính)
|
1,2
|
3
|
Mục 3.2 trong bảng giá
đất 5 năm (Các hộ còn lại)
|
1,1
|
VIII
|
XÃ VŨ OAI (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các Mục: 1.1; 1.2; 1.3
trong bảng giá đất 5 năm
|
|
1.1
|
Mặt đường chính (vị trí 1)
|
1,5
|
1.2
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở
lên (vị trí 2)
|
1,4
|
1.3
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến
dưới 3m (vị trí 3)
|
1,3
|
1.4
|
Vị trí còn lại (các vị trí
còn lại)
|
1,1
|
2
|
Mục 1.4 trong bảng giá
đất 5 năm (Các hộ có đất ở trong mặt bằng quy hoạch tái định cư tập trung
thôn Đồng Sang)
|
1,0
|
3
|
Các Mục 2.1; 2.2; 2.3 trong
bảng giá đất 5 năm [Đất ở dân cư tính theo trục đường tỉnh lộ 326 (qua khu vực
trung tâm xã)]
|
|
3.1
|
Mặt đường chính (vị trí 1)
|
2,5
|
3.2
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở
lên (vị trí 2)
|
1,5
|
3.3
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m (vị trí 3)
|
1,2
|
3.4
|
Vị trí còn lại (các vị trí
còn lại)
|
1,1
|
4
|
Các Mục 2.4; 2.5; 2.6
trong bảng giá đất 5 năm [Đất ở dân cư tính theo trục đường tỉnh lộ 326 (qua
khu vực trung tâm xã)]
|
|
4.1
|
Mặt đường chính (vị trí 1)
|
1,8
|
4.2
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở
lên (vị trí 2)
|
1,5
|
4.3
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến
dưới 3m (vị trí 3)
|
1,2
|
4.4
|
Vị trí còn lại (các vị trí
còn lại)
|
1,1
|
5
|
Mục 3.1 trong bảng giá
đất 5 năm (Các hộ có khuôn viên bám trục đường thôn, xóm: Thôn Đồng Chùa, Khe
Cháy - Mặt đường chính)
|
1,2
|
6
|
Mục 3.2 trong bảng giá
đất 5 năm [Các vị trí còn lại (bao gồm các thôn, bản trong địa bàn xã)]
|
1,1
|
IX
|
XÃ HÒA BÌNH (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục 1.1 trong bảng giá
đất 5 năm (Đất ở dân cư theo trục đường tỉnh lộ 326)
|
|
1.1
|
Mặt đường chính (vị trí 1)
|
2,5
|
1.2
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở
lên (vị trí 2)
|
2,0
|
1.3
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến
dưới 3m (vị trí 3)
|
1,2
|
1.4
|
Vị trí còn lại (các vị trí
còn lại)
|
1,1
|
2
|
Mục 2.1 trong bảng giá
đất 5 năm (Các hộ đất ở bám trục đường thôn, xóm: Lối rẽ từ cổng trường tiểu
học đến cảng Cái Món - Mặt đường chính)
|
1,2
|
3
|
Mục 2.2 trong bảng giá
đất 5 năm [Các vị trí còn lại (bao gồm các thôn, bản trong địa bàn xã)]
|
1,1
|
X
|
XÃ ĐỒNG LÂM (XÃ MIỀN NÚI-135)
|
|
1
|
Tất cả các Mục trong xã trong
bảng giá đất 5 năm
|
1,0
|
XI
|
XÃ ĐỒNG SƠN (XÃ MIỀN NÚI-135)
|
|
1
|
Tất cả các Mục trong xã trong
bảng giá đất 5 năm
|
1,0
|
XII
|
XÃ KỲ THƯỢNG (XÃ MIỀN NÚI-135)
|
|
1
|
Tất cả các Mục trong xã trong
bảng giá đất 5 năm
|
1,0
|
6. THỊ XÃ
QUẢNG YÊN
A-
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI IV
STT
|
VỊ TRÍ THEO BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY
31/12/2019
|
TÊN CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
HỆ SỐ (LẦN)
|
I
|
PHƯỜNG QUẢNG YÊN - ĐÔ THỊ LOẠI IV
|
|
1
|
|
Trục đường Tỉnh lộ 331
(tuyến Biểu Nghi - Phà rừng)
|
|
1.1
|
Vị trí 1 thuộc các Mục: 1
(từ 1.1 đến 1.2)
|
Các thửa đất bám trục đường
tuyến phố Lê Lợi
|
1,8
|
1.2
|
Vị trí 1 thuộc các Mục: 2.1
(Mục 2.1.1); 2.2
|
Các thửa đất bám trục đường
tuyến phố Trần Khánh Dư
|
1,6
|
1.3
|
Vị trí 1 thuộc các Mục: 19
(từ 19.1 đến 19.4)
|
Các thửa đất bám trục đường
tuyến phố Trần Nhân Tông
|
1,7
|
1.4
|
Vị trí 1 thuộc các Mục: 25
(từ 25.1 đến 25.2)
|
Các thửa đất bám trục đường
tuyến phố Nguyễn Bình
|
1,8
|
2
|
|
Trục đường Tỉnh lộ 338
(tuyến Cầu Sông Chanh - Uông Bí)
|
|
2.1
|
Vị trí 1 thuộc các Mục: 28
(từ 28.1 đến 28.2)
|
Các thửa đất bám trục đường Tỉnh
lộ 338
|
1,8
|
3
|
|
Các tuyến phố khác
|
|
3.1
|
Vị trí 1 thuộc các Mục: 6
(từ 6.1 đến 6.2); 10 (từ 10.1 đến 10.2); 13; 16)
|
Các thửa đất bám mặt đường
các tuyến phố: Nguyễn Du, Quang Trung, đường Bến Than, Bắc Chợ Rừng
|
1,7
|
3.2
|
Vị trí 1 thuộc các Mục: 3
(từ 3.1 đến 3.4); 4 (từ 4.1 đến 4.4); 7; 8 (từ 8.1 đến 8.2); 9; 11 (từ 11.1 đến
11.2); 12; 14 (từ 14.1 đến 14.2); 15
|
Các thửa đất bám mặt đường
các tuyến phố: Ngô Quyền, Trần Hưng Đạo, Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Thái Học, Trần
Nhật Duật, Trần Quang Khải, Đinh Tiên Hoàng, đường vào Sư đoàn 395, Bắc Đường
than
|
|
3.2.1
|
Vị trí 1 thuộc các Mục: 3
(từ 3.1 đến 3.4); 4 (từ 4.1 đến 4.4); 7; 8 (từ 8.1 đến 8.2); 9; 11 (từ 11.1 đến
11.2); 12; 15
|
Các thửa đất bám mặt đường
các tuyến phố: Ngô Quyền, Trần Hưng Đạo, Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Thái Học, Trần
Nhật Duật, Trần Quang Khải, Đinh Tiên Hoàng, Bắc Đường than
|
1,6
|
3.2.2
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 14 (từ
14.1 đến 14.2)
|
Các thửa đất bám mặt đường
vào Sư đoàn 395
|
1,4
|
3.3
|
Vị trí 1 thuộc các Mục: 2.1.2;
5 (từ 5.1 đến 5.4); 17; 18; 20; 21; 23; 25.3; 26 và vị trí 2 thuộc các trục
đường, tuyến phố
|
Các thửa đất bám mặt các tuyến
phố còn lại và các tuyến đường: Có mặt đường rộng từ 3m trở lên
|
1,6
|
3.4
|
Vị trí 3 thuộc các trục đường,
tuyến phố
|
Các thửa đất bám mặt các tuyến
phố còn lại và các tuyến đường: Có mặt đường rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m
|
1,4
|
4
|
Vị trí 1 thuộc các Mục: 22;
24; 29; 30
|
Thửa đất các khu dân cư thuộc:
Tây Chợ Rừng, Bắc cầu Sông Chanh và đầm Tài Thời, Dự án Vinadeco, Dự án đầm
Liên Minh
|
|
4.1
|
Vị trí 1 thuộc các Mục: 22;
29; 30
|
Thửa đất thuộc các khu dân cư:
Tây Chợ Rừng, Bắc cầu Sông Chanh, dự án Vina- deco, dự án đầm Liên Minh
|
1,6
|
4.2
|
Vị trí 1 thuộc các Mục: 24
|
Thửa đất thuộc khu dân cư: Đầm
Tài Thời
|
1,3
|
5
|
Vị trí 1 thuộc các Mục: 1
(từ 1.3 đến 1.4)
|
Các thửa đất thuộc khu dân cư
Dự án đầm Âu Rạp
|
1,2
|
6
|
Vị trí 1 thuộc các Mục: 27
(từ 27.1 đến 27.2) và các vị trí còn lại
|
Các thửa đất thuộc vị trí còn
lại
|
1,2
|
II
|
PHƯỜNG MINH THÀNH - ĐÔ THỊ LOẠI V
|
|
1
|
|
Trục đường Quốc lộ 18A
|
|
1.1
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 1 (từ
1.1 đến 1.4)
|
Các thửa đất bám trục đường
18A từ giáp phường Đông Mai đến hết địa phận phường Minh Thành
|
|
1.1.1
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 1 (Mục
1.1; 1.3; 1.4)
|
Các thửa đất bám trục đường: Đoạn
giáp địa phận phường Đông Mai đến nhà anh Tín; đoạn từ nhà bà Hưởng đến cầu
Khe Cát và đoạn từ cầu Khe Cát đến giáp với tuyến tránh đường 18 mới
|
1,3
|
1.1.2
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 1 (Mục
1.2)
|
Các thửa đất bám mặt đường:
Đoạn từ nhà ông Lớp đến nhà Hòa Phát (đường vào cơ quan Lâm Sinh)
|
1,7
|
1.2
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 1 (Mục
1.5 từ 1.5.1 đến 1.5.2)
|
Các thửa đất bám trục đường:
tuyến tránh Quốc lộ 18 mới: Đoạn đường từ chợ Minh Thành nhà ông Tình Hòa đến
giáp thành phố Hạ Long
|
|
1.2.1
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 1.5 (Mục
1.5.1)
|
Các thửa bám mặt đường: Đoạn
đường vào chợ Minh Thành đến cầu qua mương tuyến tránh quốc lộ 18A
|
1,6
|
1.2.2
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 1.5 (Mục
1.5.2)
|
Các thửa đất bám mặt đường:
Đoạn cầu qua mương tuyến tránh quốc lộ 18A đến giáp thành phố Hạ Long
|
1,5
|
2
|
|
Trục đường Tỉnh lộ 331
(tuyến Biểu Nghi - Bến rừng)
|
|
2.1
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 2 (từ
2.1 đến 2.4)
|
Các thửa đất bám trục đường
tiếp giáp với đường 18A đến ngã ba Biểu Nghi đường 10 cũ
|
1,8
|
2.2
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 2 (Mục
2.5)
|
Các thửa đất bám trục đường từ
ngã ba đường 10 (cũ) đến lối rẽ vào Trại Hủi (khu phố Động Linh)
|
1,4
|
3
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 3
|
Trục đường nhánh đi Uông Bí (đường
10 cũ) và nhánh đường 18A (cũ): Các thửa đất bám trục đường
|
1,6
|
4
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 4 (từ
4.1 đến 4.4)
|
Trục đường các khu phố:
Km11, Tân Thành, lâm Sinh 1, lâm Sinh 2, Cát Thành, Khe Cát, Quỳnh Phú, Động
linh, Yên lập Đông, Yên lập Tây, đường G&A: Các thửa đất bám trục đường
|
|
4.1
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 4 (từ
4.1 đến 4.3)
|
Trục đường các khu phố: Km11,
Cát Thành, Khe Cát, Quỳnh Phú, Động Linh, Yên Lập Đông, Yên Lập Tây, đường
G&A
|
1,6
|
4.2
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 4 (Mục
4.4)
|
Các thửa đất tuyến khu phố
Lâm Sinh 1, Lâm Sinh 2, Tân Thành
|
1,4
|
5
|
Vị trí 2 thuộc các trục đường,
tuyến phố
|
Trục đường còn lại có mặt
đường rộng từ 3m trở lên: Các thửa đất bám trục đường
|
1,6
|
6
|
Vị trí 3 thuộc các trục đường,
tuyến phố
|
Các trục đường còn lại có
mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường
|
1,5
|
7
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 5 (từ
5.1 đến 5.2) và các vị trí còn lại
|
Các thửa đất thuộc vị trí
còn lại
|
1,3
|
III
|
PHƯỜNG ĐÔNG MAI - ĐÔ THỊ LOẠI V
|
|
1
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 1 (từ
1.1 đến 1.2)
|
Trục đường Quốc lộ 18A:
Các thửa đất bám mặt đường
|
1,3
|
2
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 2 (từ
2.1 đến 2.2)
|
Trục đường Tỉnh lộ 331
(tuyến Biểu Nghi - Bến rừng): Các thửa đất bám mặt đường
|
1,4
|
3
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 6
|
Trục đường Tỉnh lộ 338
(tuyến Cầu Sông Chanh - Uông Bí): Thửa đất bám trục đường; gồm cả khu dân
cư Ba Đượng
|
1,5
|
4
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 3; 4
|
Trục đường nhánh đi Uông Bí
(đường 10 cũ) và nhánh đường 18A (cũ): Các thửa đất bám trục đường
|
1,6
|
5
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 5 (từ
5.1 đến 5.2)
|
Trục đường các khu phố thuộc
phường: Thửa đất bám trục đường
|
1,6
|
6
|
Vị trí 2 thuộc các trục đường,
tuyến phố
|
Trục đường còn lại có mặt
đường rộng từ 3m trở lên: Các thửa đất bám trục đường
|
1,4
|
7
|
Vị trí 3 thuộc các trục đường,
tuyến phố
|
Các trục đường còn lại có
mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường
|
1,3
|
8
|
Các vị trí còn lại
|
Các thửa đất thuộc vị trí
còn lại
|
1,2
|
IV
|
PHƯỜNG CỘNG HÒA - ĐÔ THỊ LOẠI V
|
|
1
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 1 (từ
1.1 đến 1.2)
|
Trục đường Tỉnh lộ 331
(tuyến Biểu Nghi - Bến rừng): Các thửa đất bám mặt đường
|
1,6
|
2
|
Vị trí 2 thuộc Mục: 2 (từ
2.1 đến 2.2)
|
Trục đường Cộng Đồng - Dốc
Võng: Các thửa đất bám trục đường
|
1,5
|
3
|
Vị trí 2 thuộc Mục: 1; 3;
4; 5
|
Trục đường các khu phố thuộc
phường: Thửa đất bám trục đường
|
1,5
|
4
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 6
|
Trục đường còn lại có mặt
đường rộng từ 3m trở lên: Các thửa đất bám trục đường
|
1,5
|
5
|
Vị trí 3 thuộc các trục đường,
tuyến phố
|
Các trục đường còn lại có
mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường
|
1,3
|
6
|
Các vị trí còn lại
|
Các thửa đất thuộc vị trí
còn lại
|
1,2
|
V
|
PHƯỜNG YÊN GIANG - ĐÔ THỊ LOẠI V
|
|
1
|
|
Trục đường Tỉnh lộ 331
(tuyến Biểu Nghi - Phà rừng)
|
|
1.1
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 1 (Mục
1.1)
|
Các thửa đất bám mặt trục đường
đoạn từ giáp phường Quảng Yên đến Xí nghiệp xe máy Quảng Sơn
|
1,6
|
1.2
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 1 (từ
1.2 đến 1.3)
|
Các thửa đất bám trục đường
đoạn từ tiếp giáp Xí nghiệp xe máy Quảng Sơn đến Bến Rừng
|
1,5
|
2
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 9
|
Trục đường Tỉnh lộ 338
(tuyến Cầu Sông Chanh - Uông Bí): Thửa đất bám mặt đường
|
1,8
|
3
|
Vị trí 1 thuộc các Mục: 2
(từ 2.1 đến 2.2); 3 (từ 3.1 đến 3.2); 4; 5; 6; 7; 8
|
Các tuyến phố thuộc phường:
Các thửa đất bám mặt đường phố
|
|
3.1
|
Vị trí 1 thuộc các Mục: 2
(từ 2.1 đến 2.2); 3.2; 4; 5; 6; 7; 8
|
Các tuyến phố thuộc phường:
Các thửa đất bám mặt đường phố
|
1,5
|
3.2
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 3.1
|
Tuyến phố thuộc phường:
Các thửa đất bám mặt đường phố
|
1,3
|
4
|
Vị trí 2 thuộc các trục đường,
tuyến phố
|
Trục đường còn lại có mặt
đường rộng từ 3m trở lên: Các thửa đất bám trục đường
|
1,5
|
5
|
Vị trí 3 thuộc các trục đường,
tuyến phố
|
Các trục đường còn lại có
mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường
|
1,3
|
6
|
Các vị trí còn lại
|
Các thửa đất thuộc vị trí
còn lại
|
1,2
|
VI
|
PHƯỜNG HÀ AN - ĐÔ THỊ LOẠI V
|
|
1
|
Vị trí 1 thuộc các trục đường,
tuyến phố
|
Trục đường liên xã từ giáp
xã Tiền An đến bến đò và trục đường phố chính phường Hà An: Thửa đất bám
mặt đường
|
1,5
|
2
|
Vị trí 2 thuộc các trục đường,
tuyến phố
|
Trục đường còn lại có mặt
đường rộng từ 3m trở lên: Các thửa đất bám trục đường
|
1,3
|
3
|
Vị trí 3 thuộc các trục đường,
tuyến phố
|
Các trục đường còn lại có
mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường
|
1,2
|
4
|
Các vị trí còn lại
|
Các thửa đất thuộc vị trí
còn lại
|
1,2
|
VII
|
PHƯỜNG TÂN AN - ĐÔ THỊ LOẠI V
|
|
1
|
Vị trí 1 thuộc Phần I
gồm Mục: 1 (từ 1.1 đến 1.2)
|
Trục đường Chợ rộc - Bến
Giang: Thửa đất bám mặt đường
|
1,8
|
2
|
Vị trí 1 thuộc Phần I
gồm Mục: 2
|
Trục đường Minh Thành -
Tân An: Thửa đất bám mặt đường
|
1,3
|
3
|
Vị trí 1 thuộc Phần II
gồm các Mục: 1; 2; 3
|
Trục đường các khu phố thuộc
phường: Thửa đất bám mặt đường
|
1,4
|
4
|
Vị trí 2 thuộc các trục đường,
tuyến phố
|
Trục đường còn lại có mặt
đường rộng từ 3m trở lên: Các thửa đất bám trục đường
|
1,4
|
5
|
Vị trí 3 thuộc các trục đường,
tuyến phố
|
Các trục đường còn lại có
mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường
|
1,3
|
6
|
Các vị trí còn lại
|
Các thửa đất thuộc vị trí
còn lại
|
1,2
|
VIII
|
PHƯỜNG NAM HÒA - ĐÔ THỊ LOẠI V
|
|
1
|
|
Trục đường thị xã
|
|
1.1
|
Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục:
1 (từ 1.1 đến 1.2)
|
Các thửa đất bám trục đường cầu
Chanh đi Yên Hải đến hết địa phận phường
|
1,8
|
1.2
|
Vị trí 1 thuộc Phần I
gồm Mục: 2 (từ 2.1 đến 2.4)
|
Các thửa đất bám trục đường Cầu
Chanh đi Cẩm La hết địa phận phường
|
1,8
|
2
|
Vị trí 1 thuộc Phần II
gồm Mục: 1 (từ 1.1 đến 1.3); 2 (từ 2.1 đến 2.2); 3 (từ 3.1 đến 3.2)
|
Các tuyến đường liên khu
phố: Thửa đất bám mặt đường
|
1,5
|
3
|
Vị trí 2 thuộc các trục đường,
tuyến phố
|
Trục đường còn lại có mặt
đường rộng từ 3m trở lên: Các thửa đất bám trục đường
|
1,5
|
4
|
Vị trí 3 thuộc các trục đường,
tuyến phố
|
Các trục đường còn lại có
mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường
|
1,3
|
5
|
Các vị trí còn lại
|
Các thửa đất thuộc vị trí
còn lại
|
1,2
|
IX
|
PHƯỜNG YÊN HẢI - ĐÔ THỊ LOẠI V
|
|
1
|
|
Trục đường thị xã cầu
Chanh đi liên Vị
|
|
1.1
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 1 (từ
1.1 đến 1.3)
|
Các thửa đất bám trục đường
đoạn tiếp giáp Nam Hòa đến hết Yên Hải
|
|
1.1.1
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 1 (từ
1.1 đến 1.2)
|
Các thửa đất bám trục đường
đoạn từ giáp phường Nam Hòa đến đầu cầu chợ Đông
|
1,8
|
1.1.2
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 1.3
|
Các thửa đất bám trục đường
đoạn từ đầu cầu chợ Đông đến hết địa phận phường Yên Hải
|
2,0
|
2
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 2 (từ
2.1 đến 2.3) và Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố
|
Các tuyến đường liên khu
phố: Thửa đất bám mặt đường
|
|
2.1
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 2 (từ
2.1 đến 2.3)
|
Các tuyến đường liên khu phố
|
1,5
|
2.2
|
Vị trí 2 thuộc Mục: 1 (từ
1.1 đến 1.3)
|
Trục đường cầu Chanh - Liên Vị
|
1,5
|
2.3
|
Vị trí 2 thuộc các tuyến đường
liên khu phố còn lại
|
Các tuyến đường liên khu
phố: Thửa đất bám mặt đường rộng từ 3m trở lên
|
1,2
|
3
|
Vị trí 3 thuộc các trục đường,
tuyến phố
|
Các trục đường còn lại có
mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường
|
1,3
|
4
|
Các vị trí còn lại
|
Các thửa đất thuộc vị trí
còn lại
|
1,2
|
X
|
PHƯỜNG PHONG HẢI - ĐÔ THỊ LOẠI V
|
|
1
|
|
Trục đường thị xã cầu
Chanh đi liên Vị
|
|
1.1
|
Vị trí 1 thuộc Phần I
gồm Mục: 1 (từ 1.1 đến 1.3)
|
Các thửa đất bám trục đường:
Đoạn tiếp giáp Phong Cốc đến ngã ba Cầu Ván
|
2,0
|
1.2
|
Vị trí 1 thuộc Phần I
gồm Mục: 1 (từ 1.4 đến 1.5)
|
Các thửa đất bám trục đường
đoạn từ ngã ba Cầu Ván đến hết địa phận phường
|
2,2
|
2
|
Vị trí 1 thuộc Phần I
gồm Mục: 2 (từ 2.1 đến 2.2)
|
Trục đường ngã ba Cầu Ván
đi bến đò Phong Hải và trục đường đi Cống Mương: Các thửa đất bám mặt đường
|
2,2
|
3
|
Vị trí 1 thuộc Phần II
gồm Mục: 1 (từ 1.1 đến 1.3); 2 (từ 2.1 đến 2.2) và vị trí 2 thuộc các
trục đường, tuyến phố
|
Các tuyến đường liên khu
phố
|
1,5
|
4
|
Vị trí 3 thuộc các trục đường,
tuyến phố còn lại
|
Các trục đường còn lại có
mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường
|
1,3
|
5
|
Các vị trí còn lại
|
Các thửa đất thuộc vị trí
còn lại
|
1,2
|
XI
|
PHƯỜNG PHONG CỐC - ĐÔ THỊ LOẠI V
|
|
1
|
|
Trục đường thị xã
|
|
1.1
|
Vị trí 1 thuộc Phần I
gồm Mục: 1 (Mục 1.1)
|
Các thửa đất bám trục đường Cầu
Chanh đi Liên Vị: Đoạn tiếp giáp Yên Hải đến tiếp giáp Cầu Miếu
|
2,0
|
1.2
|
Vị trí 1 thuộc Phần I
gồm Mục: 1 (từ 1.2 đến 1.3)
|
Các thửa đất bám trục đường Cầu
Chanh đi Liên Vị: Đoạn từ tiếp giáp Cầu Miếu đến hết địa phận phường
|
2,0
|
1.3
|
Vị trí 1 thuộc Phần I
gồm Mục: 2 (từ 2.1 đến 2.2)
|
Các thửa đất bám trục đường Bến
Chanh đi Cẩm La đến hết địa phận phường
|
2,0
|
2
|
Vị trí 1 thuộc Phần I
gồm Mục: 3
|
Trục đường Cầu Miếu - Vị
Khê: Các thửa đất bám mặt đường hết địa phận phường
|
1,8
|
3
|
Vị trí 2 thuộc Phần I
gồm Mục: 3
|
Trục đường Cầu Miếu - Vị Khê
|
1,4
|
4
|
Vị trí 1 thuộc Phần II
Mục: 7 và Mục 8; Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố còn lại
|
Đường vào chợ Đìa Cốc và khu
dân cư chợ Đìa Cốc
|
1,6
|
5
|
Vị trí 1 thuộc Phần II
gồm Mục: 1; 2; 3; 4; 5; 6
|
Các tuyến đường liên khu
phố: Thửa đất bám mặt đường
|
1,5
|
6
|
Vị trí 3 thuộc các trục đường,
tuyến phố
|
Các trục đường còn lại có
mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường
|
1,5
|
7
|
Các vị trí còn lại
|
Các thửa đất thuộc vị trí
còn lại
|
1,2
|
|
|
|
|
|
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT
|
VỊ TRÍ THEO BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY
31/12/2019
|
TÊN CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
HỆ SỐ (LẦN)
|
|
I
|
XÃ CẨM LA (XÃ ĐỒNG BẰNG)
|
|
|
1
|
|
Trục đường thị xã
|
|
|
1.1
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 1 (từ
1.1 đến 1.3)
|
Các thửa đất bám trục đường Bến
Chanh đi Cẩm La hết địa phận xã
|
1,5
|
|
1.2
|
Vị trí 1 thuộc Mục: 2 (từ
2.1 đến 2.2)
|
Các tuyến đường liên xã:
Thửa đất bám mặt đường
|
1,5
|
|
2
|
Vị trí 2 thuộc các trục đường,
tuyến phố
|
Trục đường còn lại có mặt
đường rộng từ 3m trở lên: Các thửa đất bám trục đường
|
1,5
|
|
3
|
Vị trí 3 thuộc các trục đường,
tuyến phố
|
Các trục đường còn lại có
mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường
|
1,3
|
|
4
|
Các vị trí còn lại
|
Các thửa đất thuộc vị trí
còn lại
|
1,2
|
|
II
|
XÃ LIÊN HÒA (XÃ ĐỒNG BẰNG)
|
|
|
1
|
|
Trục đường thị xã cầu
Chanh đi liên Vị
|
|
|
1.1
|
Vị trí 1 thuộc Phần I
gồm Mục: 1 (từ 1.1 đến 1.3); 2
|
Các thửa đất bám trục đường
đoạn tiếp giáp Phong Hải đến hết địa phận xã
|
|
|
1.1.1
|
Vị trí 1 thuộc Phần I
gồm Mục: 1 (Mục 1.1)
|
Các thửa đất bám trục đường
đoạn tiếp giáp Phong Hải đến kênh N31
|
2,0
|
|
1.1.2
|
Vị trí 1 thuộc Phần I
gồm Mục: 1 (từ 1.2 đến 1.3); 2
|
Các thửa đất bám trục đường
đoạn giáp kênh N31 đến hết địa phận xã
|
1,5
|
|
2
|
Vị trí 1 thuộc Phần II
gồm Mục 1 Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố
|
Các tuyến đường liên xã:
Thửa đất bám mặt đường
|
1,5
|
|
3
|
Vị trí 3 thuộc các trục đường,
tuyến phố
|
Các trục đường còn lại có
mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường
|
1,3
|
|
4
|
Các vị trí còn lại
|
Các thửa đất thuộc vị trí
còn lại
|
1,2
|
|
III
|
XÃ LIÊN VỊ (XÃ ĐỒNG BẰNG)
|
|
|
1
|
|
Trục đường xã
|
|
|
1.1
|
Vị trí 1 thuộc Phần I
gồm Mục: 1 (từ 1.1 đến 1.2)
|
Các thửa đất bám trục đường
giáp xã Liên Hòa đến hết thôn Vị Dương
|
1,8
|
|
1.2
|
Vị trí 1 thuộc Phần I
gồm Mục: 1 (Mục 1.3); 2
|
Các thửa đất bám trục đường
thôn Vị Khê (thuộc thôn Vị Khê)
|
1,5
|
|
2
|
Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục:
3 Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố thuộc Phần I
|
Trục đường cầu Miếu - Vị
Khê: Các thửa đất bám mặt đường hết địa phận xã
|
1,5
|
|
3
|
Vị trí 1 và Vị trí 2 thuộc Phần
II gồm Mục: 1
|
Các tuyến đường liên thôn:
Thửa đất bám mặt đường
|
1,3
|
4
|
Vị trí 3 thuộc các trục đường,
tuyến phố
|
Các trục đường còn lại có
mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường
|
1,3
|
5
|
Các vị trí còn lại
|
Các thửa đất thuộc vị trí
còn lại
|
1,2
|
IV
|
XÃ TIỀN PHONG (XÃ ĐỒNG BẰNG)
|
|
1
|
|
Trục đường thị xã đi Tiền
Phong: Đoạn từ giáp liên Vị đến chân đê
|
|
1.1
|
Vị trí 1 thuộc Phần I
gồm Mục: 1 và Vị trí 2 của các trục đường, tuyến phố
|
Các thửa đất bám trục đường:
Đoạn từ giáp Liên Vị đến cầu Tiền Phong
|
1,4
|
1.2
|
Vị trí 1 thuộc Phần I
gồm Mục: 2
|
Các thửa đất bám trục đường:
Đoạn từ giáp cầu Tiền Phong đến chân đê
|
1,5
|
2
|
|
Các tuyến đường liên thôn:
Thửa đất bám mặt đường
|
1,2
|
3
|
Các vị trí còn lại
|
Vị trí 3 và vị trí còn lại
|
1,2
|
V
|
XÃ TIỀN AN (XÃ TRUNG DU)
|
|
1
|
Vị trí 1 thuộc Phần I
gồm Mục: 1
|
Trục đường Tỉnh lộ 331
(tuyến Biểu Nghi - Bến rừng): Thửa đất bám mặt đường
|
1,6
|
2
|
|
Trục đường Chợ rộc - Bến
Giang - Hoàng Tân:
|
|
2.1
|
Vị trí 1 thuộc Phần I gồm
Mục: 2 (Mục 2.1)
|
Thửa đất bám mặt đường đoạn từ
giáp đường Quảng Yên đến cầu Chợ Rộc
|
1,6
|
2.2
|
Vị trí 1 thuộc Phần I
gồm Mục: 2 (từ 2.2 đến 2.5)
|
Thửa đất bám mặt đường đoạn từ
giáp cầu Chợ Rộc đến ngã ba đi Hà An, Tân An
|
1,6
|
3
|
Vị trí 1 thuộc Phần II
gồm Mục: 1 đến 20
Vị trí 2 thuộc các trục đường,
tuyến phố
|
Các tuyến đường liên thôn,
xóm: Thửa đất bám mặt đường
|
1,3
|
4
|
Vị trí 3 thuộc các trục đường,
tuyến phố
|
Các trục đường còn lại có
mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường
|
1,3
|
5
|
Các vị trí còn lại
|
Các thửa đất thuộc vị trí
còn lại
|
1,2
|
VI
|
XÃ HIỆP HÒA (XÃ TRUNG DU)
|
|
1
|
Vị trí 1 thuộc Phần I
gồm Mục: 5; 6
|
Trục đường Tỉnh lộ 338
(tuyến Cầu Sông Chanh - Uông Bí): Thửa đất bám mặt đường
|
1,8
|
2
|
Vị trí 1 thuộc Phần I gồm
Mục: 1 đến 4
Vị trí 2 thuộc Phần I gồm
Mục: 1.1; 1.3
|
Trục đường liên xã, phường:
Quảng Yên - Hiệp Hòa - Sông Khoai: Các thửa đất bám mặt đường
|
1,6
|
3
|
Vị trí 1 thuộc Phần II
gồm Mục: 1 đến 4
Vị trí 2 thuộc Phần I
gồm Mục: 1.4; 2; 3; 4; 5; 6 và vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố
còn lại
|
Các tuyến đường liên thôn,
xóm: Thửa đất bám mặt đường và các thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường
phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên
|
1,4
|
4
|
Vị trí 3 thuộc các trục đường,
tuyến phố
|
Các trục đường còn lại có
mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường
|
1,3
|
5
|
Các vị trí còn lại
|
Các thửa đất thuộc vị trí
còn lại
|
1,2
|
VII
|
XÃ SÔNG KHOAI (XÃ TRUNG DU)
|
|
1
|
Vị trí 1 thuộc Phần I
gồm Mục: 4
|
Trục đường Tỉnh lộ 338
(tuyến Cầu Sông Chanh - Uông Bí): Thửa đất bám mặt đường
|
1,8
|
2
|
Vị trí 1 thuộc Phần I
gồm Mục: 3
|
Trục đường Tỉnh lộ 331
(tuyến Biểu Nghi - Bến rừng): Các thửa đất bám mặt đường
|
1,4
|
3
|
Vị trí 1 thuộc Phần I
gồm Mục: 1 đến 2
|
Trục đường liên xã, phường:
Quảng Yên - Hiệp Hòa - Sông Khoai: Các thửa đất bám mặt đường
|
1,5
|
4
|
Vị trí 1 thuộc Phần II gồm
Mục: 1
Vị trí 2 thuộc các trục đường,
tuyến phố
|
Các tuyến đường liên thôn
tiếp giáp Tỉnh lộ 331 - Tỉnh lộ 338: Thửa đất bám mặt đường
|
1,5
|
5
|
Vị trí 3 thuộc các trục đường,
tuyến phố
|
Các trục đường còn lại có
mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường
|
1,4
|
6
|
Các vị trí còn lại
|
Các thửa đất thuộc vị trí
còn lại
|
1,2
|
VIII
|
XÃ HOÀNG TÂN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Vị trí 1 thuộc Phần I
gồm Mục: 1 (từ 1.1 đến 1.2)
|
Trục đường Chợ rộc - Bến
Giang - Hoàng Tân: Thửa đất bám mặt đường đoạn từ tiếp giáp Tân An đến
ngã tư trung tâm xã
|
|
1.1
|
Vị trí 1 thuộc Phần I
gồm Mục: 1.1
|
Các thửa đất giáp phường Tân
An đến Ngã tư Trung tâm xã
|
1,3
|
1.2
|
Vị trí 1 thuộc Phần I
gồm Mục: 1.2
|
Các thửa đất từ Nhà văn hóa
thôn 3 đến Ngã tư Trung tâm xã
|
1,5
|
2
|
Vị trí 1 thuộc Phần II
gồm Mục: 1 đến 7
|
Trục đường liên thôn, xóm
|
1,4
|
3
|
Vị trí 2 thuộc các trục đường,
tuyến phố
|
Các tuyến đường liên thôn,
xóm: Thửa đất bám mặt đường
|
1,2
|
4
|
Vị trí 3 thuộc các trục đường,
tuyến phố
|
Các trục đường còn lại có
mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường
|
1,3
|
5
|
Các vị trí còn lại
|
Các thửa đất thuộc vị trí
còn lại
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
7. THỊ XÃ
ĐÔNG TRIỀU
A.
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI IV
STT
|
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN
TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019
|
HỆ SỐ (LẦN)
|
I
|
PHƯỜNG MẠO KHÊ - ĐÔ THỊ LOẠI IV
|
|
1
|
Mục 5.1, 5.2, 5.3
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,3
|
2
|
Các mục còn lại trong phường
(trừ Mục 5.1, 5.2, 5.3) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
II
|
PHƯỜNG ĐÔNG TRIỀU - ĐÔ THỊ LOẠI IV
|
|
1
|
Tất cả các mục trong phường
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
III
|
PHƯỜNG ĐỨC CHÍNH (XÃ TRUNG DU)
|
|
1
|
Mục 4 trong bảng giá đất
5 năm (Các hộ còn lại trong các khu dân cư)
|
1,3
|
2
|
Các mục còn lại trong phường (trừ
Mục 4) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
IV
|
PHƯỜNG HƯNG ĐẠO (XÃ ĐỒNG BẰNG)
|
|
1
|
Tất cả các mục trong phường
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
V
|
PHƯỜNG XUÂN SƠN (XÃ TRUNG DU)
|
|
1
|
Mục 6 trong bảng giá đất
5 năm (Các hộ còn lại trong các thôn)
|
1,3
|
2
|
Các mục còn lại trong phường (trừ
Mục 6) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
VI
|
PHƯỜNG KIM SƠN (XÃ TRUNG DU)
|
|
1
|
Mục 12 trong bảng giá
đất 5 năm (Các hộ còn lại trong các thôn)
|
1,3
|
2
|
Các mục còn lại trong phường (trừ
Mục 12) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
B.
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT
|
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN
TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019
|
HỆ SỐ (LẦN)
|
|
I
|
XÃ BÌNH DƯƠNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Mục 4 trong bảng giá đất
5 năm (Các khu vực còn lại)
|
1,3
|
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
Mục 4) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
|
II
|
XÃ NGUYỄN HUỆ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Mục 4 trong bảng giá đất
5 năm (Các khu vực còn lại)
|
1,3
|
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
Mục 4) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
|
III
|
XÃ THỦY AN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Mục 7 trong bảng giá đất
5 năm (Đất còn lại nằm trong khu vực dân cư ở các thôn )
|
1,3
|
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
Mục 7) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
|
IV
|
XÃ VIỆT DÂN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Mục 4 trong bảng giá đất
5 năm (Khu vực còn lại nằm trong các thôn)
|
1,3
|
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
Mục 4) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
|
V
|
XÃ HỒNG PHONG (XÃ ĐỒNG BẰNG)
|
|
|
1
|
Mục 5 trong bảng giá đất
5 năm (Khu vực còn lại trong khu dân cư)
|
1,3
|
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
Mục 5) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
|
VI
|
XÃ TÂN VIỆT (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Mục 5 trong bảng giá đất
5 năm (Các khu vực còn lại)
|
1,3
|
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
Mục 5) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
|
VII
|
XÃ AN SINH (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Mục 5 trong bảng giá đất
5 năm (Các khu vực còn lại nằm trong các thôn)
|
1,3
|
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
Mục 5) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
|
VIII
|
XÃ TRÀNG AN (XÃ TRUNG DU)
|
|
|
1
|
Mục 7 trong bảng giá đất
5 năm (Các hộ còn lại nằm trong khu dân cư ở các thôn)
|
1,3
|
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
Mục 7) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
|
IX
|
XÃ BÌNH KHÊ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục 6 trong bảng giá đất
5 năm (Khu vực còn lại)
|
1,3
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
Mục 6) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
X
|
XÃ TRÀNG LƯƠNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục 4 trong bảng giá đất
5 năm (Các hộ còn lại trong khu dân cư)
|
1,3
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
Mục 4) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
XI
|
XÃ YÊN THỌ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục 16 trong bảng giá
đất 5 năm (Đất ở các hộ còn lại trong khu dân cư)
|
1,3
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
Mục 16) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
XII
|
XÃ YÊN ĐỨC (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục 3 trong bảng giá đất
5 năm (Các hộ còn lại trong khu dân cư)
|
1,3
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
Mục 3) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
XIII
|
XÃ HOÀNG QUẾ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục 8 trong bảng giá đất
5 năm (Các hộ còn lại)
|
1,3
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
Mục 8) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
XIV
|
XÃ HỒNG THÁI TÂY (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục 4 trong bảng giá đất
5 năm (Các hộ còn lại)
|
1,3
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
Mục 4) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
XV
|
XÃ HỒNG THÁI ĐÔNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục 7 trong bảng giá đất
5 năm (Các hộ còn lại)
|
1,3
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
Mục 7) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
8. HUYỆN
TIÊN YÊN
A.
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN TIÊN YÊN - ĐÔ THỊ LOẠI V
TT
|
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN
TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019
|
HỆ SỐ (LẦN)
|
1
|
Các Mục: 1.1; 3; 6
trong bảng giá đất 5 năm [Từ nhà ông Tiến Hoà đến giáp siêu thị mới; Từ cầu
Khe Tiên đến hết Kho bạc huyện Tiên Yên (Bám Quốc lộ 18A); Từ Kho bạc huyện
Tiên Yên đến chân cầu Tiên Yên (Nhà ông Mậu)]
|
1,5
|
2
|
Các Mục: 1.2; 4; 9; 18; 26
trong bảng giá đất 5 năm [Từ nhà ông Dũng Tuyến ra đến lô đất tiếp giáp Quốc
lộ 18A; Từ ngã tư cầu Tiên Yên đến hết phố Quang Trung; Từ nhà Chiến Nhật phố
Thống Nhất đến cầu Khe Tiên; Khu quy hoạch sau Thuế, Toà án và Từ nhà sinh hoạt
cộng đồng phố Long Tiên đến chân cầu Khe Tiên]
|
1,4
|
3
|
Các Mục: 2.1; 2.2; 5; 7;
8; 10; 11; 15; 17; 28 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,3
|
4
|
Các mục còn lại trong thị
trấn trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
B.
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
TT
|
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN
TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019
|
HỆ SỐ (LẦN)
|
I
|
XÃ TIÊN LÃNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các Mục 1, 2 trong Bảng
giá đất năm 2015-2019 (Từ cầu Tiên Yên đến Cầu Đầm Sơn (Hai bên bám QL 18A)
và từ Công ty Cầu đường Miền Đông cũ đến ngã ba Xóm Nương (Hai bên bám QL18A
cũ, nhà ông Chản))
|
1,4
|
2
|
Mục 3 trong Bảng giá đất
năm 2015-2019 (Từ cầu Đầm Sơn đến chân dốc Nam (Bám Quốc lộ 18A))
|
1,3
|
3
|
Các mục còn lại trong
Bảng giá đất năm 2015-2019
|
1,2
|
II
|
XÃ HẢI LẠNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục 1 trong Bảng giá đất
năm 2015-2019 (Từ cầu Hà Dong 1 đến Cầu Hà Dong 2 (bám đường QL18A))
|
1,4
|
2
|
Các mục còn lại trong
Bảng giá đất năm 2015-2019
|
1,2
|
III
|
XÃ ĐÔNG NGŨ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các Mục 1 và 2 trong Bảng
giá đất năm 2015-2019 (Từ cống cạnh nhà Ô.Khoát đến đường rẽ Đông Thành (Quốc
lộ 18A) và từ đường vào Đông Thành đến hết địa phận xã (Quốc lộ 18A đi Móng
Cái, giáp đoạn 1 Đông Hải)
|
1,3
|
2
|
Gồm các mục còn lại trong Bảng
giá đất năm 2015-2019
|
1,2
|
IV
|
XÃ ĐÔNG HẢI (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục 1 trong Bảng giá đất
năm 2015-2019 (Từ núi Dư (giáp đoạn 10 xã Đông Ngũ) đến đường rẽ thôn Khe Cạn
(nhà ông Kim))
|
1,3
|
2
|
Các mục còn lại trong
Bảng giá đất năm 2015-2019
|
1,2
|
V
|
XÃ ĐỒNG RUI (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục 1 trong Bảng giá đất
năm 2015-2019 (Từ lối rẽ Quốc lộ 18A vào đến hết địa phận thôn Trung (2 bên
đường) vào trường THCS )
|
1,3
|
2
|
Các mục còn lại trong
Bảng giá đất năm 2015-2019 (Khu vực bám trục đường liên thôn Thượng, thôn Hạ,
thôn 4; Các khu vực bám đường thôn và khu vực còn lại)
|
1,2
|
VI
|
XÃ YÊN THAN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các Mục 1 và 2 trong Bảng
giá đất năm 2015-2019 (Từ nhà ông Sinh đến giáp nhà ông Nền (QL 18A) và từ
trung tâm ngã ba đến nhà ông Ninh (Quốc lộ 4B Lạng Sơn))
|
1,3
|
2
|
Các Mục còn lại trong
Bảng giá đất năm 2015-2019
|
1,2
|
VII
|
XÃ ĐIỀN XÁ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các Mục 1.1 và 1.2 trong
Bảng giá đất năm 2015-2019 (Từ cống Khe Buống (nhà ông Hùng Làu ) đến km 13
và khu vực còn lại bám Quốc lộ 4B)
|
1,2
|
2
|
Mục 2 trong Bảng giá đất
năm 2015-2019 (Khu vực còn lại)
|
1,1
|
VIII
|
XÃ PHONG DỤ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các Mục 1.1, 1.2 và
2 trong Bảng giá đất năm 2015-2019 (Từ ngã ba đường rẽ vào Bản Dò (thôn Hồng
Phong) đến cầu Khe Soong; Các khu vực còn lại bám đường Quốc lộ 18C và từ Quốc
lộ 18C đến hết đường bê tông vào thôn Cao Lâm, nhà văn hoá thôn Phạc Hạ, nhà
ông Đinh Văn Chu (Thôn Pò Luông))
|
1,2
|
2
|
Mục 3 trong Bảng giá đất
năm 2015-2019 (Khu vực còn lại)
|
1,1
|
IX
|
XÃ ĐẠI DỰC (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các Mục 1 và 2 trong Bảng
giá đất năm 2015-2019 (Từ Miếu Phài Giác đến trường PTCS Khe Lục và Khu vực bám
đường thôn, đường liên thôn và khu vực từ trung tâm xã đi xã Quảng An (huyện
Đầm Hà))
|
1,2
|
2
|
Mục 3 trong Bảng giá đất
năm 2015-2019 (Khu vực còn lại)
|
1,1
|
X
|
XÃ ĐẠI THÀNH (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các Mục 1 và 2 trong Bảng
giá đất năm 2015-2019 (Đường trung tâm từ ngã ba rẽ nhà ông Trần Sẹc đến đường
rẽ Chọc Sạn và các khu vực bám đường thôn, đường liên thôn)
|
1,2
|
2
|
Mục 3 trong Bảng giá đất
năm 2015-2019 (Khu vực còn lại)
|
1,1
|
XI
|
XÃ HÀ LÂU (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các Mục 1, 2 và 3
trong Bảng giá đất năm 2015-2019 (Từ Quốc lộ 4B vào đến bảng tin và khu vực
còn lại thôn Bắc Lù; Khu vực từ bảng tin đến đầu cầu treo bám chợ và bám đường
liên xã)
|
1,2
|
2
|
Mục 4 trong Bảng giá đất
năm 2015-2019 (Khu vực còn lại)
|
1,1
|
9. HUYỆN
BÌNH LIÊU
A.
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN BÌNH LIÊU - ĐÔ THỊ LOẠI V
STT
|
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN
TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019
|
HỆ SỐ (LẦN)
|
1
|
Các mục 1; 2; 3; 10; từ 17
đến 19; 35 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,4
|
2
|
Các mục từ 5 đến 9; 13;
20; 37; 23; 28; 30; 31; 32; 41 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,3
|
3
|
Các mục 24; 33; 34; 36;
38; 39; 42 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
4
|
Các mục 4; 11; 12; từ 14 đến
16; 27 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,1
|
5
|
Các mục còn lại trong thị
trấn trong bảng giá đất 5 năm
|
1,0
|
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
TT
|
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN
TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019
|
HỆ SỐ (LẦN)
|
I
|
XÃ HOÀNH MÔ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các Mục: 1.1; 1.2; 1.3;
1.5; 1.6; 1.10; 1.11 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
các Mục 1.1; 1.2; 1.3; 1.5; 1.6; 1.10; 1.11) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,0
|
II
|
XÃ ĐỒNG VĂN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục 1.3 trong bảng giá
đất 5 năm
|
1,4
|
2
|
Các Mục: 1.1; 1.2; 1.4;
1.5 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
3
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
từ Mục 1.1 đến 1.5) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,0
|
III
|
XÃ ĐỒNG TÂM (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các Mục: 1.1; 1.2; 1.4;
1.5 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
các Mục 1.1; 1.2; 1.4; 1.5) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,0
|
IV
|
XÃ LỤC HỒN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các Mục: 1.1; 1.2; 1.4;
1.6 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
các Mục 1.1; 1.2; 1.4; 1.6) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,0
|
V
|
XÃ TÌNH HÚC (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các Mục: Từ 1.1 đến 1.4
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
từ Mục 1.1 đến 1.4) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,0
|
VI
|
XÃ VÔ NGẠI (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các Mục: 1.1; 1.2; 1.5
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
2
|
Các Mục: 1.3; 1.4
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,1
|
3
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
từ Mục 1.1 đến 1.5) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,0
|
VII
|
XÃ HÚC ĐỘNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các Mục: 1.1; 1.2 trong
bảng giá đất 5 năm
|
1,1
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
các Mục 1.1; 1.2) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,0
|
10. HUYỆN
BA CHẼ
A.
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN BA CHẼ - ĐÔ THỊ LOẠI V
TT
|
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN
TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019
|
HỆ SỐ (LẦN)
|
I
|
ĐƯỜNG HẢI CHI
|
|
1
|
Tất cả các mục trong tuyến đường
Hải Chi trong bảng giá đất 5 năm
|
1,9
|
II
|
ĐƯỜNG THANH NIÊN
|
|
1
|
Tất cả các mục trong tuyến đường
Thanh Niên trong bảng giá đất 5 năm
|
1,8
|
III
|
ĐƯỜNG 4 THÁNG 10
|
|
1
|
Tất cả các mục trong tuyến đường
4 tháng 10 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,7
|
IV
|
CÁC PHỐ
|
|
1
|
Các Mục: 21; 23 trong
bảng giá đất 5 năm
|
1,8
|
2
|
Các mục còn lại trong tuyến
các phố (trừ Mục 21; 23) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,7
|
V
|
ĐƯỜNG NHÁNH
|
|
1
|
Tất cả các mục trong tuyến đường
nhánh trong bảng giá đất 5 năm
|
1,7
|
VI
|
KHU VỰC CÒN LẠI
|
|
1
|
Các khu vực còn lại tại thị
trấn Ba Chẽ (Mục 47 - trong bảng giá đất 5 năm)
|
1,8
|
B.
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
TT
|
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN
TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019
|
HỆ SỐ (LẦN)
|
I
|
XÃ LƯƠNG MÔNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục 1 trong bảng giá đất
5 năm [Trung tâm cụm xã: Từ Trạm Y tế xã đến nhà ông Đông đối diện trụ sở
UBND xã (bám 2 bên đường)]
|
1,6
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
Mục 1) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,5
|
II
|
XÃ MINH CẦM (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Tất cả các mục trong xã trong
bảng giá đất 5 năm
|
1,4
|
III
|
XÃ ĐẠP THANH (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục 1 trong bảng giá đất
5 năm [Trung tâm chợ Bắc Xa: Từ Tây cầu tràn Bắc Xa đến ngã tư đường rẽ vào Khe
Mầu, Bắc Cáp (bám 2 bên đường)]
|
1,6
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
Mục 1) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,4
|
IV
|
XÃ THANH LÂM (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục 1 trong bảng giá đất
5 năm [Trung tâm cụm xã: Từ trường PTCS Thanh Lâm đến ngã ba đường rẽ xuống
thác Mẹt (bám 2 bên đường)]
|
1,7
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
Mục 1) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,5
|
V
|
XÃ THANH SƠN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục 1 trong bảng giá đất
5 năm [Trung tâm cụm xã: Từ nhà ông Tư đến cầu chân dốc Bồ Đề (bám 2 bên đường)]
|
1,5
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
Mục 1) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,4
|
VI
|
XÃ ĐỒN ĐẠC (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục: Từ 1 đến 4 trong
bảng giá đất 5 năm [Từ giáp đất khu 1, thị trấn Ba Chẽ đến Khu quy hoạch dân
cư thôn Tân Tiến (bám 2 bên đường)]
|
1,7
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
các Mục từ 1 đến 4) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,5
|
VII
|
XÃ NAM SƠN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục 3 trong bảng giá đất
5 năm [Đường tỉnh 329: Từ giáp đất thị trấn Ba Chẽ đến giáp đất xã Đồn Đạc
(bám 2 bên đường)]
|
1,6
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
Mục 3) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,4
|
11. HUYỆN
HẢI HÀ
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN QUẢNG HÀ - ĐÔ THỊ LOẠI V
STT
|
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN
TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019
|
HỆ SỐ (LẦN)
|
1
|
Các mục thuộc các tuyến
trong bảng giá đất 5 năm:
- Đường Trung tâm thị trấn Quảng
Hà (gồm từ Mục 1.1 đến Mục 1.6);
- Đường Bưu điện - phố Chu
Văn An, Nguyễn Du đối diện chợ trung tâm (gồm từ Mục 2.1 đến Mục 2.4);
- Đường phố Trần Khánh Dư,
Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn đối diện chợ trung tâm (gồm từ Mục 3.1
đến Mục 3.8);
- Các mục: 4.3, 4.6, 4.8,
4.9, 4.13 thuộc phố bờ sông và khu dân cư khác;
- Khu trung tâm thương mại dịch
vụ, chợ dân sinh và dân cư phía Nam Hải Hà (gồm từ Mục 5.1 đến Mục 5.5).
|
1,3
|
2
|
Các mục còn lại trong tuyến
phố bờ sông và khu dân cư khác (trừ các Mục: 4.3; 4.6; 4.8; 4.9; 4.13)
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT
|
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN
TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019
|
HỆ SỐ (LẦN)
|
1
|
Các mục thuộc 06 xã
trong bảng giá đất 5 năm: Đường Hoa; Tiến Tới; Cái Chiên; Quảng Chính; Quảng
Minh; Quảng Trung.
|
1,3
|
2
|
Các mục thuộc 09 xã
trong bảng giá đất 5 năm: Quảng Đức; Quảng Sơn; Quảng Thịnh; Quảng long;
Quảng Thành; Quảng Phong; Quảng Thắng; Phú Hải; Quảng Điền.
|
1,2
|
12. HUYỆN
ĐẦM HÀ
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN ĐẦM HÀ - ĐÔ THỊ LOẠI V
STT
|
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN
TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019
|
HỆ SỐ (LẦN)
|
1
|
PHỐ LÊ LƯƠNG
|
|
1.1
|
Mục 1.4 trong bảng giá
đất 5 năm (Đất bám đường từ nhà ông Đinh Thang đến nhà bà Cúc)
|
1,4
|
1.2
|
Mục 1.1 trong bảng giá
đất 5 năm [Đất bám đường từ ngã ba Kho Bạc đến ngã tư đi xã Đầm Hà (khu nhà
ông Cần Kiệm)]
|
1,3
|
1.3
|
Các mục còn lại trong phố (trừ
Mục 1.1, 1.4) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
2
|
PHỐ HÀ QUANG VÓC
|
|
2.1
|
Tất cả các mục trong phố
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,1
|
3
|
PHỐ BẮC SƠN
|
|
3.1
|
Tất cả các mục trong phố
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
4
|
PHỐ LÊ HỒNG PHONG
|
|
4.1
|
Tất cả các mục trong phố
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,1
|
5
|
PHỐ MINH KHAI
|
|
5.1
|
Tất cả các mục trong phố
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
6
|
PHỐ HOÀNG VĂN THỤ
|
|
6.1
|
Tất cả các mục trong phố
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
7
|
PHỐ HOÀNG NGÂN
|
|
7.1
|
Mục 7.4 trong bảng giá
đất 5 năm (Đất bám đường từ nhà ông Chu Hoàn đến nhà ông Lương Thông)
|
1,3
|
7.2
|
Các mục còn lại trong phố (trừ
Mục 7.4) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
8
|
PHỐ TRẦN PHÚ
|
|
8.1
|
Các Mục: 8.4; 8.6; 8.7
trong bảng giá đất 5 năm [Từ ngã tư nhà ông Toàn đến nhà ông Phạm Văn Hồng
(đường vào xã Quảng Tân); Đất bám đường phía sau khu hành chính huyện Đầm Hà
và các ô đất trong điểm quy hoạch cạnh Huyện đội; Các khu vực còn lại]
|
1,2
|
8.2
|
Các mục còn lại trong phố (trừ
Mục 8.4; 8.6; 8.7) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,1
|
9
|
PHỐ LỶ A COỎNG
|
|
9.1
|
Các mục: 9.3, 9.4
trong bảng giá đất 5 năm [Đất bám đường từ giáp Cầu Sắt đến ngã ba (Cây xăng B12);
Đất bám đường Quốc lộ 18A từ ngã tư đi xã Quảng Lâm đến ngã ba (Cây xăng
B12)]
|
1,1
|
9.2
|
Các mục còn lại trong phố (trừ
Mục 9.3; 9.4) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
10
|
PHỐ CHU VĂN AN
|
|
10.1
|
Mục 10.2 trong bảng
giá đất 5 năm (Đất bám bên đường Quốc lộ 18A giáp ngã ba (Cây xăng B12) đến
giáp cây xăng Bình Ngọc)
|
1,1
|
10.2
|
Các mục còn lại trong phố (trừ
Mục 10.2) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT
|
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN
TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019
|
HỆ SỐ (LẦN)
|
I
|
XÃ QUẢNG LÂM (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
Tất cả các mục trong xã trong
bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
II
|
XÃ QUẢNG AN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các Mục: 11; 12; 16; 18;
19; 21; 22 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,0
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
các Mục 11; 12; 16; 18; 19; 21; 22) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,3
|
III
|
XÃ ĐẠI BÌNH (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các Mục: 4; 5 trong bảng
giá đất 5 năm [Từ quốc lộ 18A (cầu Khe Điệu) đến ngã tư thôn Đồng Mương; Từ
ngã tư thôn Đồng Mương đến nhà bà Nguyễn Thị Khoát thôn Nhâm Cao]
|
1,4
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
Mục 4; 5) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
IV
|
XÃ TÂN LẬP (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các Mục: 1; 2; 4; 7; 9;
10; 13; 23 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,4
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
các Mục 1; 2; 4; 7; 9; 10; 13; 23) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
V
|
XÃ QUẢNG TÂN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các Mục: 1; 2; 3 trong bảng
giá đất 5 năm (Đất bám bên đường Quốc lộ 18A từ Công ty Cổ phần xây dựng Cẩm
Phả đến nhà bà Gái; Đất bám bên đường Quốc lộ 18A từ giáp nhà bà Gái đến nhà
ông Ngọ; Đất bám bên đường Quốc lộ 18A từ giáp nhà ông Ngọ đến cầu Khe Mắm)
|
1,4
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
các Mục 1; 2; 3) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
VI
|
XÃ TÂN BÌNH (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
Tất cả các mục trong xã trong
bảng giá đất 5 năm
|
1,3
|
VII
|
XÃ DỰC YÊN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục: 9; 12; 13
trong bảng giá đất 5 năm (Từ giáp Trạm y tế xã đến Đập tràn thôn Tây; Từ trường
THCS xã Dực Yên đến ngã ba thôn Yên Sơn; Các khu vực còn lại)
|
1,0
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
các Mục 9; 12; 13) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
VIII
|
XÃ QUẢNG LỢI (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
Tất cả các mục trong xã trong
bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
IX
|
XÃ ĐẦM HÀ (XÃ TRUNG DU)
|
|
|
Tất cả các mục trong xã trong
bảng giá đất 5 năm
|
1,3
|
13. HUYỆN
VÂN ĐỒN
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN CÁI RỒNG - ĐÔ THỊ LOẠI V
STT
|
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN
TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019
|
HỆ SỐ (LẦN)
|
1
|
KHU 1
|
|
1.1
|
Mục 1.1 trong bảng giá
đất 5 năm (Đất bám mặt đường 334)
|
1,5
|
1.2
|
Mục 1.2 trong bảng giá
đất 5 năm (Đất bám mặt đường khu)
|
1,3
|
1.3
|
Mục 1.3 trong bảng giá
đất 5 năm (Vị trí còn lại của khu)
|
1,2
|
2
|
KHU 2
|
|
2.1
|
Mục 2.1 trong bảng giá
đất 5 năm (Đất bám mặt đường 334)
|
1,5
|
2.2
|
Các mục: 2.2; 2.3
trong bảng giá đất 5 năm (Trục đường khu; Đất của các hộ dân thuộc tổ 4 khu
2)
|
1,3
|
2.3
|
Mục 2.4 trong bảng giá
đất 5 năm (Vị trí còn lại của khu)
|
1,2
|
3
|
KHU 3
|
|
3.1
|
Mục 3.1 trong bảng giá
đất 5 năm (Đất bám mặt đường 334)
|
1,5
|
3.2
|
Mục 3.2 trong bảng giá
đất 5 năm (Đất bám mặt đường khu)
|
1,3
|
3.3
|
Các mục: 3.3; 3.4
trong bảng giá đất 5 năm (Vị trí còn lại của khu)
|
1,2
|
4
|
KHU 4
|
|
4.1
|
Mục 4.1 trong bảng giá
đất 5 năm (Đất phía trên bám mặt đường 334)
|
1,5
|
4.2
|
Các mục còn lại trong khu (trừ
các Mục 4.1) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,3
|
5
|
KHU 5
|
|
5.1
|
Tất cả các mục trong Khu
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,5
|
6
|
KHU 6
|
|
6.1
|
Tất cả các mục trong Khu
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,8
|
7
|
KHU 7
|
|
7.1
|
Tất cả các mục trong Khu
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,5
|
8
|
KHU 8
|
|
8.1
|
Mục 8.1 trong bảng giá
đất 5 năm [Trục đường Lý Anh Tông: Từ nhà ông Sen Thụ đến hết nhà ông Vũ Hải
Nam (mặt đường)]
|
1,5
|
8.2
|
Mục 8.9 trong bảng giá
đất 5 năm
|
1,4
|
8.3
|
Các Mục còn lại (trừ Mục
8.1; 8.9) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,3
|
9
|
KHU 9
|
|
9.1
|
Các Mục: 9.1; 9.5
trong bảng giá đất 5 năm [Trục đường Lý Anh Tông: Từ giáp nhà ông Châu Bình đến
giáp nhà Duy Chuốt (bám mặt đường); Các vị trí còn lại của khu]
|
1,5
|
9.2
|
Các Mục: 9.2; 9.4 trong
bảng giá đất 5 năm [Trục đường Lý Anh Tông: Từ nhà Duy Chuốt đến hết nhà ông
Từ Tú Bình (bám mặt đường); Trục đường khu từ giáp nhà ông Châu Việt Bắc đến
giáp nhà ông Vinh Thìn (bám hai bên mặt đường)]
|
1,4
|
9.3
|
Mục 9.3 trong bảng giá
đất 5 năm [Trục đường khu từ giáp nhà ông Từ Tú Bình đến hết khu nghỉ dưỡng
Yên Hoà và từ giáp nhà Dũng Hiền đến nhà ông Châu Việt Bắc (bám mặt đường)]
|
1,2
|
10
|
KHU ĐÔ THỊ THUỶ SẢN THỐNG NHẤT
|
|
10.1
|
Tất cả các mục trong khu đô thị
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,3
|
B.
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT
|
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN
TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019
|
HỆ SỐ (LẦN)
|
I
|
XÃ HẠ LONG (XÃ TRUNG DU)
|
|
1
|
Các Mục: 1.1; 1.2; 1.5;
3.1; 4.1; 5.1; 6.1; 7.1; 8.1; 9.1; 10.1; 11.1; 12.1; 12.2 trong bảng giá
đất 5 năm (Đất bám trục đường 334)
|
1,4
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
các Mục 1.1; 1.2; 1.5; 3.1; 4.1; 5.1; 6.1; 7.1; 8.1; 9.1; 10.1; 11.1; 12.1;
12.2; 15) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,3
|
3
|
Mục 15 trong bảng giá
đất 5 năm [Khu Tái định cư xã Hạ Long (các ô đất đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng)]
|
1,0
|
II
|
XÃ ĐÔNG XÁ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các Mục: 1.1; 1.2; 2.1; 2.2;
3.1; 3.2; 4.1; 4.2; 5.1; 6.1; 7.1; 8.1; 8.2 trong bảng giá đất 5 năm (Đất
bám trục đường 334)
|
1,4
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
các Mục 1.1; 1.2; 2.1; 2.2; 3.1; 3.2; 4.1; 4.2; 5.1; 6.1; 7.1; 8.1; 8.2)
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,3
|
III
|
XÃ QUAN LẠN (XÃ MIỀN NÚI HẢI ĐẢO)
|
|
1
|
Các Mục: 1.1; 1.3; 1.5;
1.7; 1.10; 1.12 ; 2.1; 2.3; 2.5; 3.1 ; 4.1 trong bảng giá đất 5 năm (Đất
bám mặt đường giao thông dọc đảo Vân Hải)
|
1,3
|
2
|
Các mục còn lại trong xã
(trừ các Mục 1.1; 1.3; 1.5; 1.7; 1.10; 1.12 ; 2.1; 2.3; 2.5; 3.1 ; 4.1)
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
IV
|
XÃ BÌNH DÂN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Tất cả các mục trong xã trong
bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
V
|
XÃ BẢN SEN (XÃ MIỀN NÚI - HẢI ĐẢO)
|
|
1
|
Tất cả các mục trong xã
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
VI
|
XÃ ĐOÀN KẾT (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Tất cả các mục trong xã
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,3
|
VII
|
XÃ ĐÀI XUYÊN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Tất cả các mục trong xã
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
VIII
|
XÃ NGỌC VỪNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các Mục: 1.1; 1.2; 2.1;
2.2; 2.3; 2.4; 3.1; 3.2; 3.3; 3.4; 4.1 trong bảng giá đất 5 năm (Đất bám
mặt đường liên thôn)
|
1,2
|
2
|
Các mục còn lại trong xã (trừ
các Mục 1.1; 1.2; 2.1; 2.2; 2.3; 2.4; 3.1; 3.2; 3.3; 3.4; 4.1) trong bảng
giá đất 5 năm
|
1,3
|
IX
|
XÃ VẠN YÊN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Tất cả các mục trong xã
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,3
|
X
|
XÃ THẮNG LỢI (XÃ MIỀN NÚI - HẢI ĐẢO)
|
|
1
|
Tất cả các mục trong xã
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
XI
|
XÃ MINH CHÂU (XÃ MIỀN NÚI - HẢI ĐẢO)
|
|
1
|
Các Mục: từ 1.1 đến 1.4; từ
2.1 đến 2.3; từ 3.1 đến 3.3; từ 4.1 đến 4.5 trong bảng giá đất 5 năm (trục
đường bê tông dọc đảo Vân Hải)
|
1,3
|
2
|
Các Mục còn lại trong xã (trừ
các Mục từ 1.1 đến 1.4; từ 2.1 đến 2.3; từ 3.1 đến 3.3; từ 4.1 đến 4.5)
trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
14. HUYỆN
CÔ TÔ
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN CÔ TÔ - ĐÔ THỊ LOẠI V
STT
|
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN
TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019
|
HỆ SỐ (LẦN)
|
1
|
Mục 4 trong bảng giá đất
5 năm (Đất bám 2 bên mặt đường từ khuôn viên tượng đài Bác Hồ đến giáp địa giới
xã Đồng Tiến)
|
1,8
|
2
|
Mục 10.1 trong bảng giá
đất 5 năm (Đất bám 2 bên mặt đường từ ngã ba cảng ra khu dịch vụ hậu cần nghề
cá Bắc Vịnh Bắc Bộ)
|
1,6
|
3
|
Mục 1.1 và Mục 1.3
trong bảng giá đất 5 năm (Đất bám 2 bên mặt đường từ ngã ba cảng đến giáp khuôn
viên khu di tích tượng đài Bác Hồ; Các khu vực còn lại)
|
1,5
|
4
|
Các Mục: 1.2; 2; 3; từ 5 đến
9; 10.2; 11; 12; 13 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,3
|
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT
|
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN
TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019
|
HỆ SỐ (LẦN)
|
I
|
XÃ ĐỒNG TIẾN
|
|
1
|
Các Mục: 1.1; từ 2.1 đến
2.5 (trừ Mục 2.5.1 - thôn Hải Tiến) trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
2
|
Các Mục: 1.2; 2.5.1
trong bảng giá đất 5 năm (Đất bám mặt đường tiếp giáp đường nhựa xuyên đảo đến
giáp trạm điện thôn Hải Tiến; Đất bám đường bê tông từ giáp trạm điện xã đến
chân dốc đi thôn Nam Hà - thôn Hải Tiến)
|
1,1
|
II
|
XÃ THANH LÂN
|
|
1
|
Mục 2.4 trong bảng giá
đất 5 năm (2 bên đường từ đỉnh dốc trường học HCR đến hết địa giới - thôn 2)
|
1,5
|
2
|
Các Mục: 1.1; 1.3; 2.1;
2.2; 2.3; 2.5; 2.6; 3.1; 3.3 trong bảng giá đất 5 năm
|
1,2
|
3
|
Các Mục: 1.2; 3.2 trong
bảng giá đất 5 năm [Đất bám 2 bên đường các tuyến đường còn lại (các nhánh đường
bê tông) - thôn 1; Đất bám 2 bên đường các tuyến đường còn lại (các nhánh đường
bê tông) - thôn 3]
|
1,1
|
Quyết định 523/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2016 và bổ sung hệ số điều chỉnh giá một số loại đất năm 2015
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 523/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ngày 23/02/2016 và bổ sung hệ số điều chỉnh giá một số loại đất năm 2015
7.986
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|