|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
48/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
48/2023/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
18 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG ĐỂ THỰC HIỆN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI TRONG NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước
thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 5221/TTr-SNNPTNT ngày 27 tháng 11 năm 2023; ý
kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 239/BC-STP ngày 27 tháng 10 năm
2023; ý kiến thống nhất của thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá cây trồng để thực
hiện bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
trong năm 2024.
2. Đối tượng áp dụng
a) Người sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai
năm 2013;
b) Các cơ quan quản lý nhà nước về đất đai; các tổ
chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng;
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan
đến công tác bồi thường về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 2. Đơn giá cây trồng để thực
hiện bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
trong năm 2024, cụ thể như sau:
1. Cây công nghiệp
TT
|
Loại cây
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
1
|
Cao su
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
Năm thứ hai
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
Năm thứ ba
|
đồng/cây
|
70.000
|
|
Năm thứ tư
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
Năm thứ năm
|
đồng/cây
|
180.000
|
|
Năm thứ sáu
|
đồng/cây
|
250.000
|
|
Năm thứ bảy
|
đồng/cây
|
350.000
|
|
Năm thứ tám trở đi
|
đồng/cây
|
600.000
|
2
|
Điều (đào) trồng hạt
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
Cây chưa cho quả, có chiều cao thân < 2m
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
Cây chưa cho quả, có chiều cao thân ≥ 2m
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
500.000
|
3
|
Điều (đào) ghép
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
Cây chưa cho quả, có chiều cao thân < 2m
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
Cây chưa cho quả, có chiều cao thân ≥ 2m
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
500.000
|
4
|
Cà phê, ca cao
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
Cây chưa cho quả
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
170.000
|
5
|
Cây dâu tằm
|
đồng/cây
|
15.000
|
6
|
Cây bồ kết
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
Cây có chiều cao thân < 1m chưa cho quả
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
Cây có chiều cao thân ≥ 1m chưa cho quả
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
Cây đã cho quả, có đường kính gốc < 30cm
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
Cây đã cho quả, có đường kính gốc ≥ 30cm
|
đồng/cây
|
170.000
|
7
|
Cây chè giâm hom
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
Cây có đường kính gốc < 5cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 5cm đến < 10cm
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 10cm
|
đồng/cây
|
120.000
|
8
|
Hồ tiêu không cọc
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
Cây chưa cho quả
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
220.000
|
9
|
Hồ tiêu có cọc leo (cọc gỗ hoặc bê
tông)
|
|
|
|
Cây mới trồng chưa leo cọc
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
Cây chưa cho quả
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
600.000
|
2. Cây ăn quả
TT
|
Loại cây
|
ĐVT
|
Đơn giá đối với
cây trồng bằng hạt, cây con
|
Đơn giá đối với
cây giâm hom, giâm cành; chiết, ghép cành
|
1
|
Xoài, nhãn, chôm chôm
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
20.000
|
50.000
|
|
Cây chưa cho quả
|
đồng/cây
|
100.000
|
150.000
|
|
Cây có đường kính gốc < 20cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
250.000
|
450.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 20cm đến < 45cm, đã
cho quả
|
đồng/cây
|
350.000
|
800.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 45cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
500.000
|
1.350.000
|
2
|
Cam, quýt, bưởi
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
20.000
|
70.000
|
|
Cây chưa cho quả
|
đồng/cây
|
100.000
|
150.000
|
|
Cây có đường kính gốc < 15cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
250.000
|
350.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 15cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
350.000
|
450.000
|
3
|
Mít
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
20.000
|
60.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
50.000
|
100.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
150.000
|
200.000
|
|
Cây có đường kính gốc < 20cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
300.000
|
350.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 20cm đến <30 cm, đã
cho quả
|
đồng/cây
|
450.000
|
550.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 30cm đến < 45cm, đã
cho quả
|
đồng/cây
|
1.100.000
|
1.250.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 45cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
1.800.000
|
2.100.000
|
4
|
Sapôchê
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
25.000
|
50.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
50.000
|
80.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
80.000
|
130.000
|
|
Cây có đường kính gốc < 10cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
150.000
|
300.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 10cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
200.000
|
400.000
|
5
|
Táo
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
20.000
|
45.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
30.000
|
60.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
50.000
|
80.000
|
|
Cây có đường kính gốc < 5cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
100.000
|
200.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 5cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
150.000
|
250.000
|
6
|
Vú sữa, bơ
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
50.000
|
60.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m, đường kính gốc
2-<3cm, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
70.000
|
100.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m, đường kính gốc
3-<5cm, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
140.000
|
200.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≤ 20cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
450.000
|
550.000
|
|
Cây có đường kính gốc > 20cm đến < 40cm, đã
cho quả
|
đồng/cây
|
750.000
|
900.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 40cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
1.000.000
|
1.250.000
|
7
|
Chanh
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
10.000
|
40.000
|
|
Cây tán rộng <1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
20.000
|
60.000
|
|
Cây tán rộng ≥1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
50.000
|
80.000
|
|
Cây có tán rộng <2m, đã cho quả
|
đồng/cây
|
100.000
|
120.000
|
|
Cây có tán rộng ≥2m, đã cho quả
|
đồng/cây
|
170.000
|
300.000
|
8
|
Sầu riêng, măng cụt
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
60.000
|
150.000
|
|
Cây có đường kính gốc 1-<5cm, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
150.000
|
250.000
|
|
Cây có đường kính gốc 5-<10cm, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
900.000
|
1.000.000
|
|
Cây có đường kính gốc 10-≤25cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
1.800.000
|
2.000.000
|
|
Cây có đường kính gốc > 25cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
2.000.000
|
2.500.000
|
9
|
Ổi, vải
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
20.000
|
40.000
|
|
Cây chưa cho quả
|
đồng/cây
|
60.000
|
Ổi: 70.000;
Vải: 100.000
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
150.000
|
Ổi: 200.000;
Vải: 300.000
|
10
|
Mãng cầu (na)
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Cây có chiều cao thân cây <1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
500.000
|
|
11
|
Mãng cầu xiêm, lựu, mận, đào tiên
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
35.000
|
|
|
Cây có chiều cao thân cây <1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
|
Cây có đường kính gốc < 10cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
110.000
|
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 10cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
180.000
|
|
12
|
Gấc, chanh dây (lạc tiên)
|
|
|
|
|
Cây mới trồng chưa leo giàn
|
đồng/cây
|
45.000
|
|
|
Cây leo giàn nhưng chưa cho quả
|
đồng/cây
|
75.000
|
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
13
|
Thanh long trồng hom
|
|
|
|
|
Cây mới trồng có chiều cao thân < 50 cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
|
Cây có chiều cao thân ≥ 50cm, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
400.000
|
|
14
|
Me, cốc, dâu da, bình bát, sơ ri
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
70.000
|
|
|
Cây có đường kính gốc < 15cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 15 cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
250.000
|
|
15
|
Bồ quân, chùm ruột, nhàu, thị, sung, trâm, bứa
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
|
Cây chưa cho quả
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
16
|
Khế, ô ma, vả, chay
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
|
Cây chưa cho quả
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
17
|
Quất trồng trên đất
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
|
Cây có chiều cao từ 0,5m đến <1m
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Cây có chiều cao từ ≥1m đến <2m
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
|
Cây có chiều cao ≥ 2m
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
18
|
Dừa các loại (trừ cây dừa nước)
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
85.000
|
|
|
Cây trồng có chiều cao thân ≥ 0,5m đến < 2m,
chưa cho quả
|
đồng/cây
|
270.000
|
|
|
Cây có chiều cao thân ≥ 2m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
400.000
|
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
900.000
|
|
19
|
Cau
|
|
|
|
|
Cây mới trồng có chiều cao thân < 0,5 m, chưa
cho quả
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Cây trồng có chiều cao thân ≥ 0,5m đến < 2m,
chưa cho quả
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
|
Cây có chiều cao thân ≥ 2m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
400.000
|
|
20
|
Chuối
|
|
|
|
|
Cây con đến chưa cho quả
|
đồng/cây
|
42.000
|
|
|
Cây ra hoa (bắp chuối), cho quả
|
đồng/cây
|
162.000
|
|
21
|
Đu đủ
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
|
Cây chưa cho quả
|
đồng/cây
|
55.000
|
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
22
|
Cây Dứa (thơm, khóm)
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
|
Cây chưa cho quả
|
đồng/bụi
|
15.000
|
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/bụi
|
45.000
|
|
3. Cây lấy gỗ, củi, lấy nhựa, lấy
dầu
TT
|
Loại cây
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
1
|
Nhóm cây mọc nhanh (phi lao, bạch đàn, các loại
keo)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
13.000
|
|
Cây có đường kính gốc < 2cm
|
đồng/cây
|
24.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 2cm đến < 4cm
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 4cm đến < 8cm
|
đồng/cây
|
65.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 8cm đến < 12cm
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 12cm đến ≤ 16cm
|
đồng/cây
|
170.000
|
|
Cây có đường kính gốc > 16cm đến ≤ 20cm
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
Đường kính gốc lớn hơn 20cm thì tính bồi thường
theo m3 gỗ giấy nguyên liệu theo giá thị trường tại thời điểm lập
phương án bồi thường do tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng
xác định trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
2
|
Nhóm cây lấy gỗ (Lim xanh, lim xẹt, dầu rái, sầu
đông, sao đen, xà cừ, chò đen, chò chỉ, lát hoa...)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
44.000
|
|
Cây có đường kính gốc < 2 cm
|
đồng/cây
|
77.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ ≥ 2 cm đến < 4 cm
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ ≥4 cm đến < 8 cm
|
đồng/cây
|
220.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ ≥8 cm đến < 12 cm
|
đồng/cây
|
450.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ ≥12 cm đến < 16 cm
|
đồng/cây
|
660.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ ≥16 cm đến ≤ 20 cm
|
đồng/cây
|
1.119.000
|
|
Đường kính gốc lớn hơn 20cm thì tính bồi thường m3
gỗ theo giá thị trường tại thời điểm lập phương án bồi thường do tổ chức làm
nhiệm vụ bồi thường xác định trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
3
|
Nhóm cây họ tre, trúc
|
|
|
3.1
|
Tre
|
|
|
|
* Tre chuyên lấy măng:
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
35.000
|
|
Chưa cho măng
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
Đã cho măng
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
Măng tre
|
đồng/măng
|
15.000
|
|
* Tre thường:
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
Cây xanh chưa già
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
Cây già sử dụng được
|
đồng/cây
|
100.000
|
3.2
|
Tre gai
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
Cây xanh chưa già
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
Cây già sử dụng được
|
đồng/cây
|
60.000
|
3.3
|
Trúc, nứa, lồ ô, luồng và các loại cây tương ứng
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
Cây xanh chưa già
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
Cây già sử dụng được
|
đồng/cây
|
30.000
|
4
|
Nhóm cây lấy dầu, lấy nhựa
|
|
|
4.1
|
Bời lời
|
|
|
|
Cây có đường kính gốc < 1 cm
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 1cm đến < 4 cm
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 4cm đến < 8 cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 8cm đến < 12 cm
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 12cm đến < 16 cm
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 16cm đến < 20 cm
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 20cm
|
đồng/cây
|
200.000
|
4.2
|
Cây quế
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
18.000
|
|
Cây có đường kính gốc < 2cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 2cm đến < 4cm
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 4cm đến < 8cm
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 8cm đến < 10cm
|
đồng/cây
|
300.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 10cm đến < 12cm
|
đồng/cây
|
450.000
|
|
Cây có đường kính gốc > 12cm đến < 15cm
|
đồng/cây
|
600.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 15cm
|
đồng/cây
|
800.000
|
4.3
|
Cây dó bầu, sưa đỏ (huỳnh đàn đỏ, huê mộc
vàng, trắc)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
64.000
|
|
Cây có đường kính gốc < 2cm
|
đồng/cây
|
170.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 2cm đến < 4cm
|
đồng/cây
|
320.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 4cm đến < 8cm
|
đồng/cây
|
500.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 8cm đến < 12cm
|
đồng/cây
|
800.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 12cm đến < 16cm
|
đồng/cây
|
1.200.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 16cm đến < 20cm
|
đồng/cây
|
2.000.000
|
|
Đường kính gốc lớn hơn 20cm thì tính bồi thường m3
gỗ theo giá thị trường tại thời điểm lập phương án bồi thường do tổ chức làm
nhiệm vụ bồi thường xác định trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
4.4
|
Cây thông lấy nhựa
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 3cm đến < 5cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 5cm đến < 8cm
|
đồng/cây
|
90.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 8cm đến < 10cm
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 10cm đến < 20cm
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 20cm
|
đồng/cây
|
220.000
|
4.5
|
Cây trôm
|
|
|
|
Cây mới trồng < 01 năm tuổi
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
Cây ≥ 01 năm tuổi đến < 02 năm tuổi
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
Cây ≥ 02 năm tuổi đến < 05 năm tuổi
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
Cây ≥ 05 năm tuổi đến < 10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
300.000
|
|
Cây ≥ 10 năm tuổi đến < 15 năm tuổi
|
đồng/cây
|
470.000
|
|
Cây > 15 năm tuổi (cây già cỗi, hỗ trợ công chặt)
|
đồng/cây
|
140.000
|
5
|
Nhóm cây rừng ngập nước
|
|
|
5.1
|
Đước đôi
|
|
|
|
Cây trồng năm thứ nhất
|
đồng/cây
|
52.000
|
|
Cây trồng năm thứ hai
|
đồng/cây
|
70.000
|
|
Cây trồng năm thứ ba
|
đồng/cây
|
83.000
|
|
Cây trồng trên ba năm
|
đồng/cây
|
92.000
|
5.2
|
Dừa nước
|
|
|
|
Cây trồng năm thứ nhất
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
Cây trồng năm thứ hai
|
đồng/cây
|
69.000
|
|
Cây trồng năm thứ ba
|
đồng/cây
|
86.000
|
|
Cây trồng trên ba năm
|
đồng/cây
|
200.000
|
6
|
Nhóm các loại cây tạp thân gỗ lấy củi (gòn,
chim chim, trứng cá, cây bàng, bồ đề, si, móng bò, hoa sữa, muồng vàng, muồng
đen, long não, sấu, tùng kim, bằng lăng, phượng, viết, lộc vừng, trám trắng,
xoan ta, lồng mức, cây lá vối ...)
|
|
|
|
Cây có đường kính gốc < 1cm
|
đồng/cây
|
8.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 1cm đến < 3cm
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 3cm đến < 7cm
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 7cm đến < 10cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 10cm đến < 30cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 30cm đến < 50cm
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 50cm
|
đồng/cây
|
150.000
|
7
|
Cây mây
|
|
|
|
Cây mới trồng (năm đầu tiên)
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
Cây trong giai đoạn xây dựng cơ bản (03 năm chăm
sóc)
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
Cây cho khai thác thương phẩm
|
đồng/cây
|
80.000
|
4. Đơn giá bồi thường cây hoa,
cây lá cảnh
TT
|
Loại cây
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
1
|
Cây hoa các loại
|
|
|
1.1
|
Hoa giấy, ngâu, nguyệt quế, bông trang, hoàng
anh, dâm bụt, ngọc anh, đuôi chồn,...
|
|
|
|
Cây mới trồng có chiều cao <0,3 m
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
Cây có chiều cao ≥0,3 m đến <0,5 m
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
Cây có chiều cao ≥0,5 m
|
đồng/cây
|
70.000
|
1.2
|
Cây hoa leo giàn (Lan dây leo, dạ hương,
xác pháo, hoa giấy leo giàn, hoa tigôn,...)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
Cây đã leo giàn có chiều cao <5 m
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
Cây đã leo giàn có chiều cao ≥ 5 m
|
đồng/cây
|
250.000
|
2
|
Cây lá cảnh (chuối quạt, thiết mộc lan, huyết
dụ, cau bụi, dừa cảnh, cây trạng nguyên, đại tướng quân, thủy trúc,...)
|
đồng/cây
|
50.000
|
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01
tháng 01 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên
và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp, Tài chính, Kế hoạch
và Đầu tư; Chánh Thanh tra tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; các tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải
phóng mặt bằng và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Vụ Pháp chế, Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Vụ Pháp chế, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- VP Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các Hội, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Đài PTTH Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, cac Phòng N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, KTNph472.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
Quyết định 48/2023/QĐ-UBND về đơn giá cây trồng để thực hiện bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi trong năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 48/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 về đơn giá cây trồng để thực hiện bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi trong năm 2024
1.619
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|