|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4712/QĐ-BNN-TT 2019 sửa đổi Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
Số hiệu:
|
4712/QĐ-BNN-TT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Lê Quốc Doanh
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4712/QĐ-BNN-TT
|
Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA
GIAI ĐOẠN 2019-2020
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 07/2/2017
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày
09/4/2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật
đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015
của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 62/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm
2019 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về việc quản lý, sử dụng đất
trồng lúa;
Căn cứ văn bản số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này “Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch
chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2019-2020”.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
1. Lập và trình Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng
lúa của tỉnh trên cơ sở kế hoạch chuyển đổi của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
2. Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện chuyển đổi cơ
cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh;
3. Định kỳ trước ngày 31 tháng 12 hàng năm, tổng hợp
kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo mẫu tại Phụ lục VII
ban hành kèm theo Nghị định số 62/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4
năm 2015 của Chính phủ về việc quản lý, sử dụng đất trồng lúa; báo cáo Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (qua Cục Trồng trọt).
Điều 3. Các tỉnh không có nhu cầu sửa đổi, bổ sung kế hoạch chuyển đổi
cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa vẫn tiếp tục thực hiện theo Quyết định số
586/QĐ-BNN-TT ngày 12/02/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng
các đơn vị thuộc Bộ và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Trong quá trình thực hiện kế hoạch, nếu có vướng mắc,
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có ý kiến gửi về Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, điều chỉnh, bổ sung./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng CP;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, TP trực thuộc
TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Website Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Lưu: VT, TT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT
TRỒNG LÚA GIAI ĐOẠN 2019-2020
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-TT ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Đơn
vị: ha
STT
|
Tên tỉnh, Thành phố
|
Kế hoạch chuyển đổi giai đoạn
2019-2020
|
Tổng số
|
Chia theo các năm
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Tổng
|
Cây hàng năm
|
Cây lâu năm
|
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa
|
Tổng
|
Cây hàng năm
|
Cây lâu năm
|
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng
lúa
|
Tổng
|
Cây hàng năm
|
Cây lâu năm
|
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng
lúa
|
I
|
Vùng TDMNPB
|
16.508,65
|
9.932,43
|
6.232,28
|
343,94
|
8.908,77
|
5.658,78
|
3.179,75
|
70,24
|
7.599,88
|
4.273,65
|
3.052,53
|
273,70
|
1
|
Hà
Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cao
Bằng
|
1.930,00
|
1.800,00
|
100,00
|
30,00
|
1.271,00
|
1.195,00
|
60,00
|
16,00
|
659,00
|
605,00
|
40,00
|
14,00
|
3
|
Lạng
Sơn
|
3.271,40
|
3.066,00
|
202,00
|
3,40
|
1.639,40
|
1.549,00
|
87,00
|
3,40
|
1.632,00
|
1.517,00
|
115,00
|
|
4
|
Lào
Cai
|
424,00
|
349,00
|
48,00
|
27,00
|
244,00
|
215,50
|
15,70
|
12,80
|
180,00
|
133,50
|
32,30
|
14,20
|
5
|
Bắc
Kan
|
540,40
|
374,70
|
116,90
|
48,80
|
267,80
|
171,30
|
67,50
|
29,00
|
272,60
|
203,40
|
49,40
|
19,80
|
6
|
Tuyên
Quang
|
395,24
|
296,21
|
89,71
|
9,32
|
260,86
|
178,46
|
76,78
|
5,62
|
134,38
|
117,75
|
12,93
|
3,70
|
7
|
Yên
Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thái
Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Phú
Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bắc
Giang
|
3.141,00
|
681,00
|
2.239,00
|
221,00
|
1.657,00
|
335,00
|
1.322,00
|
|
1.484,00
|
346,00
|
917,00
|
221,00
|
11
|
Lai
Châu
|
3.150,80
|
2.207,70
|
942,90
|
0,20
|
1.575,50
|
1.397,30
|
178,00
|
0,20
|
1.575,30
|
810,40
|
764,90
|
|
12
|
Điện
Biên
|
2.213,75
|
394,28
|
1.819,47
|
0,00
|
1.136,75
|
184,28
|
952,47
|
|
1.077,00
|
210,00
|
867,00
|
|
13
|
Sơn
La
|
1.442,06
|
763,54
|
674,30
|
4,22
|
856,46
|
432,94
|
420,30
|
3,22
|
585,60
|
330,60
|
254,00
|
1,00
|
14
|
Hòa
Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vùng ĐBSH
|
21.712,94
|
11.472,06
|
4.473,30
|
5.767,58
|
10.568,61
|
5.609,61
|
2.338,47
|
2.620,53
|
11.144,33
|
5.862,45
|
2.134,83
|
3.147,05
|
15
|
Quảng
Ninh
|
1.031,50
|
921,50
|
110,00
|
0,00
|
575,50
|
505,50
|
70,00
|
|
456,00
|
416,00
|
40,00
|
|
16
|
Hà
Nội
|
5.317,45
|
2.037,98
|
1.723,08
|
1.556,39
|
2.855,26
|
1.233,57
|
821,35
|
800,34
|
2.462,19
|
804,41
|
901,73
|
756,05
|
17
|
Hải
Phòng
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
18
|
Vĩnh
Phúc
|
3.489,00
|
2.535,40
|
180,60
|
773,00
|
1.760,90
|
1.250,50
|
105,90
|
404,50
|
1.728,10
|
1.284,90
|
74,70
|
368,50
|
19
|
Bắc
Ninh
|
1.734,40
|
645,50
|
436,00
|
652,90
|
1.001,90
|
437,40
|
225,40
|
339,10
|
732,50
|
208,10
|
210,60
|
313,80
|
20
|
Hải
Dương
|
2.412,29
|
887,88
|
1.387,62
|
136,79
|
1.397,55
|
462,14
|
833,62
|
101,79
|
1.014,74
|
425,74
|
554,00
|
35,00
|
21
|
Hưng
Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Hà
Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Nam
Định
|
7.728,30
|
4.443,80
|
636,00
|
2.648,50
|
2.977,50
|
1.720,50
|
282,20
|
974,80
|
4.750,80
|
2.723,30
|
353,80
|
1.673,70
|
24
|
Thái
Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Ninh
Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Vùng Bắc trung Bộ
|
14.116,94
|
9.129,74
|
866,50
|
4.120,70
|
7.175,21
|
4.977,11
|
380,20
|
1.817,90
|
6.941,73
|
4.152,63
|
486,30
|
2.302,80
|
26
|
Thanh
Hóa
|
11.658,10
|
7.221,70
|
713,50
|
3.722,90
|
5.738,10
|
3.864,80
|
281,50
|
1.591,80
|
5.920,00
|
3.356,90
|
432,00
|
2.131,10
|
27
|
Nghệ
An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hà
Tĩnh
|
493,00
|
291,00
|
112,00
|
90,00
|
330,00
|
171,00
|
88,00
|
71,00
|
163,00
|
120,00
|
24,00
|
19,00
|
29
|
Quảng
Bình
|
840,70
|
640,70
|
0,00
|
200,00
|
466,75
|
366,75
|
|
100,00
|
373,95
|
273,95
|
|
100,00
|
30
|
Quảng
Trị
|
578,39
|
470,74
|
20,50
|
87,15
|
345,41
|
289,76
|
5,20
|
50,45
|
232,98
|
180,98
|
15,30
|
36,70
|
31
|
Thừa
Thiên Huế
|
546,75
|
505,60
|
20,50
|
20,65
|
294,95
|
284,80
|
5,50
|
4,65
|
251,80
|
220,80
|
15,00
|
16,00
|
IV
|
Duyên hải Nam trung Bộ
|
9.146,17
|
8.025,52
|
1.118,65
|
2,00
|
4.393,46
|
3.885,44
|
508,02
|
0,00
|
4.752,71
|
4.140,08
|
610,63
|
2,00
|
32
|
Đà
Nẵng
|
129,40
|
127,40
|
0,00
|
2,00
|
63,70
|
63,70
|
|
|
65,70
|
63,70
|
|
2,00
|
33
|
Quảng
Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Quảng
Ngãi
|
1.587,93
|
1.494,85
|
93,08
|
|
768,08
|
715,00
|
53,08
|
|
819,85
|
779,85
|
40,00
|
|
35
|
Bình
Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Phú
Yên
|
3.161,32
|
2.624,69
|
536,63
|
|
1.383,16
|
1.138,66
|
244,50
|
|
1.778,16
|
1.486,03
|
292,13
|
|
37
|
Khánh
Hòa
|
1.978,40
|
1.978,40
|
0,00
|
|
1.059,00
|
1.059,00
|
|
|
919,40
|
919,40
|
|
|
38
|
Ninh
Thuận
|
2.289,12
|
1.800,18
|
488,94
|
|
1.119,52
|
909,08
|
210,44
|
|
1.169,60
|
891,10
|
278,50
|
|
39
|
Bình
Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Tây Nguyên
|
2.154,00
|
1.094,00
|
150,00
|
910,00
|
1.294,00
|
384,00
|
50,00
|
860,00
|
860,00
|
710,00
|
100,00
|
50,00
|
40
|
Kom
Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Gia
Lai
|
1.600,00
|
1.316,00
|
284,00
|
0,00
|
1.350,00
|
1.066,00
|
284,00
|
|
250,00
|
250,00
|
|
|
42
|
Đắc
Lắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Đắc
Nông
|
1.405,00
|
1.105,00
|
200,00
|
100,00
|
795,00
|
645,00
|
100,00
|
50,00
|
610,00
|
460,00
|
100,00
|
50,00
|
44
|
Lâm
Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Vùng Đông Nam Bộ
|
8.137,79
|
4.800,43
|
3.024,36
|
313,00
|
3.322,46
|
1.851,49
|
1.350,97
|
120,00
|
4.815,33
|
2.948,94
|
1.673,39
|
193,00
|
45
|
TP
Hồ Chí Minh
|
4.416,00
|
3.187,00
|
1.043,00
|
186,00
|
1.458,00
|
1.052,00
|
344,00
|
62,00
|
2.958,00
|
2.135,00
|
699,00
|
124,00
|
46
|
Bình
Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Tây
Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Bình
Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Đồng
Nai
|
2.624,89
|
936,23
|
1.561,66
|
127,00
|
1.307,76
|
433,69
|
816,07
|
58,00
|
1.317,13
|
502,54
|
745,59
|
69,00
|
50
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
1.096,90
|
677,20
|
419,70
|
0,00
|
556,70
|
365,80
|
190,90
|
|
540,20
|
311,40
|
228,80
|
|
VII
|
Đồng Bằng Sông cửu Long
|
151.255,76
|
93.718,07
|
17.308,19
|
40.229,50
|
71.055,40
|
45.613,83
|
8.483,07
|
16.958,50
|
80.200,36
|
48.104,24
|
8.825,12
|
23.271,00
|
51
|
Long
An
|
12.000,00
|
7.500,00
|
4.500,00
|
0,00
|
6.020,00
|
3.720,00
|
2.300,00
|
|
5.980,00
|
3.780,00
|
2.200,00
|
|
52
|
Đồng
Tháp
|
61.832,00
|
54.307,00
|
7.525,00
|
0,00
|
30.612,00
|
27.116,00
|
3.496,00
|
|
31.220,00
|
27.191,00
|
4.029,00
|
|
53
|
An
Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Tiền
Giang
|
18.943,00
|
18.268,00
|
594,00
|
81,00
|
9.008,00
|
8.687,00
|
272,00
|
49,00
|
9.935,00
|
9.581,00
|
322,00
|
32,00
|
55
|
Vĩnh
Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Bến
Tre
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Kiên
Giang
|
42.235,00
|
11.504,00
|
1.924,00
|
28.807,00
|
19.590,00
|
5.220,00
|
887,00
|
13.483,00
|
22.645,00
|
6.284,00
|
1.037,00
|
15.324,00
|
58
|
Cần
Thơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Hậu
Giang
|
1.724,38
|
242,83
|
1.353,55
|
128,00
|
1.067,46
|
156,73
|
821,73
|
89,00
|
656,92
|
86,10
|
531,82
|
39,00
|
60
|
Trà
Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Sóc
Trăng
|
14.138,70
|
1.812,80
|
1.153,70
|
11.172,20
|
4.586,10
|
677,50
|
588,40
|
3.320,20
|
9.552,60
|
1.135,30
|
565,30
|
7.852,00
|
62
|
Bạc
Liêu
|
382,68
|
83,44
|
257,94
|
41,30
|
171,84
|
36,60
|
117,94
|
17,30
|
210,84
|
46,84
|
140,00
|
24,00
|
63
|
Cà
Mau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
223.032,25
|
138.172,25
|
33.173,28
|
51.686,72
|
106.717,91
|
67.980,26
|
16.290,48
|
22.447,17
|
116.314,34
|
70.191,99
|
16.882,80
|
29.239,55
|
Quyết định 4712/QĐ-BNN-TT năm 2019 sửa đổi Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2019-2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4712/QĐ-BNN-TT ngày 09/12/2019 sửa đổi Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2019-2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
1.533
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|