Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4712/QĐ-BNN-TT 2019 sửa đổi Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
Số hiệu:
4712/QĐ-BNN-TT
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký:
Lê Quốc Doanh
Ngày ban hành:
09/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4712/QĐ-BNN-TT
Hà Nội , ngày 09 tháng 12 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA
GIAI ĐOẠN 2019-2020
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 07/2/2017
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày
09/4/2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật
đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015
của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 62/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm
2019 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về việc quản lý, sử dụng đất
trồng lúa;
Căn cứ văn bản số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này “Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch
chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2019-2020”.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
1. Lập và trình Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng
lúa của tỉnh trên cơ sở kế hoạch chuyển đổi của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
2. Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện chuyển đổi cơ
cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh;
3. Định kỳ trước ngày 31 tháng 12 hàng năm, tổng hợp
kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo mẫu tại Phụ lục VII
ban hành kèm theo Nghị định số 62/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4
năm 2015 của Chính phủ về việc quản lý, sử dụng đất trồng lúa; báo cáo Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (qua Cục Trồng trọt).
Điều 3. Các tỉnh không có nhu cầu sửa đổi, bổ sung kế hoạch chuyển đổi
cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa vẫn tiếp tục thực hiện theo Quyết định số
586/QĐ-BNN-TT ngày 12/02/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng
các đơn vị thuộc Bộ và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Trong quá trình thực hiện kế hoạch, nếu có vướng mắc,
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có ý kiến gửi về Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, điều chỉnh, bổ sung./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng CP;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, TP trực thuộc
TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Website Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Lưu: VT, TT.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT
TRỒNG LÚA GIAI ĐOẠN 2019-2020
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-TT ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Đơn
vị: ha
STT
Tên tỉnh, Thành phố
Kế hoạch chuyển đổi giai đoạn
2019-2020
Tổng số
Chia theo các năm
Năm 2019
Năm 2020
Tổng
Cây hàng năm
Cây lâu năm
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa
Tổng
Cây hàng năm
Cây lâu năm
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng
lúa
Tổng
Cây hàng năm
Cây lâu năm
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng
lúa
I
Vùng TDMNPB
16.508,65
9.932,43
6.232,28
343,94
8.908,77
5.658,78
3.179,75
70,24
7.599,88
4.273,65
3.052,53
273,70
1
Hà
Giang
2
Cao
Bằng
1.930,00
1.800,00
100,00
30,00
1.271,00
1.195,00
60,00
16,00
659,00
605,00
40,00
14,00
3
Lạng
Sơn
3.271,40
3.066,00
202,00
3,40
1.639,40
1.549,00
87,00
3,40
1.632,00
1.517,00
115,00
4
Lào
Cai
424,00
349,00
48,00
27,00
244,00
215,50
15,70
12,80
180,00
133,50
32,30
14,20
5
Bắc
Kan
540,40
374,70
116,90
48,80
267,80
171,30
67,50
29,00
272,60
203,40
49,40
19,80
6
Tuyên
Quang
395,24
296,21
89,71
9,32
260,86
178,46
76,78
5,62
134,38
117,75
12,93
3,70
7
Yên
Bái
8
Thái
Nguyên
9
Phú
Thọ
10
Bắc
Giang
3.141,00
681,00
2.239,00
221,00
1.657,00
335,00
1.322,00
1.484,00
346,00
917,00
221,00
11
Lai
Châu
3.150,80
2.207,70
942,90
0,20
1.575,50
1.397,30
178,00
0,20
1.575,30
810,40
764,90
12
Điện
Biên
2.213,75
394,28
1.819,47
0,00
1.136,75
184,28
952,47
1.077,00
210,00
867,00
13
Sơn
La
1.442,06
763,54
674,30
4,22
856,46
432,94
420,30
3,22
585,60
330,60
254,00
1,00
14
Hòa
Bình
II
Vùng ĐBSH
21.712,94
11.472,06
4.473,30
5.767,58
10.568,61
5.609,61
2.338,47
2.620,53
11.144,33
5.862,45
2.134,83
3.147,05
15
Quảng
Ninh
1.031,50
921,50
110,00
0,00
575,50
505,50
70,00
456,00
416,00
40,00
16
Hà
Nội
5.317,45
2.037,98
1.723,08
1.556,39
2.855,26
1.233,57
821,35
800,34
2.462,19
804,41
901,73
756,05
17
Hải
Phòng
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
18
Vĩnh
Phúc
3.489,00
2.535,40
180,60
773,00
1.760,90
1.250,50
105,90
404,50
1.728,10
1.284,90
74,70
368,50
19
Bắc
Ninh
1.734,40
645,50
436,00
652,90
1.001,90
437,40
225,40
339,10
732,50
208,10
210,60
313,80
20
Hải
Dương
2.412,29
887,88
1.387,62
136,79
1.397,55
462,14
833,62
101,79
1.014,74
425,74
554,00
35,00
21
Hưng
Yên
22
Hà
Nam
23
Nam
Định
7.728,30
4.443,80
636,00
2.648,50
2.977,50
1.720,50
282,20
974,80
4.750,80
2.723,30
353,80
1.673,70
24
Thái
Bình
25
Ninh
Bình
III
Vùng Bắc trung Bộ
14.116,94
9.129,74
866,50
4.120,70
7.175,21
4.977,11
380,20
1.817,90
6.941,73
4.152,63
486,30
2.302,80
26
Thanh
Hóa
11.658,10
7.221,70
713,50
3.722,90
5.738,10
3.864,80
281,50
1.591,80
5.920,00
3.356,90
432,00
2.131,10
27
Nghệ
An
28
Hà
Tĩnh
493,00
291,00
112,00
90,00
330,00
171,00
88,00
71,00
163,00
120,00
24,00
19,00
29
Quảng
Bình
840,70
640,70
0,00
200,00
466,75
366,75
100,00
373,95
273,95
100,00
30
Quảng
Trị
578,39
470,74
20,50
87,15
345,41
289,76
5,20
50,45
232,98
180,98
15,30
36,70
31
Thừa
Thiên Huế
546,75
505,60
20,50
20,65
294,95
284,80
5,50
4,65
251,80
220,80
15,00
16,00
IV
Duyên hải Nam trung Bộ
9.146,17
8.025,52
1.118,65
2,00
4.393,46
3.885,44
508,02
0,00
4.752,71
4.140,08
610,63
2,00
32
Đà
Nẵng
129,40
127,40
0,00
2,00
63,70
63,70
65,70
63,70
2,00
33
Quảng
Nam
34
Quảng
Ngãi
1.587,93
1.494,85
93,08
768,08
715,00
53,08
819,85
779,85
40,00
35
Bình
Định
36
Phú
Yên
3.161,32
2.624,69
536,63
1.383,16
1.138,66
244,50
1.778,16
1.486,03
292,13
37
Khánh
Hòa
1.978,40
1.978,40
0,00
1.059,00
1.059,00
919,40
919,40
38
Ninh
Thuận
2.289,12
1.800,18
488,94
1.119,52
909,08
210,44
1.169,60
891,10
278,50
39
Bình
Thuận
V
Tây Nguyên
2.154,00
1.094,00
150,00
910,00
1.294,00
384,00
50,00
860,00
860,00
710,00
100,00
50,00
40
Kom
Tum
41
Gia
Lai
1.600,00
1.316,00
284,00
0,00
1.350,00
1.066,00
284,00
250,00
250,00
42
Đắc
Lắc
43
Đắc
Nông
1.405,00
1.105,00
200,00
100,00
795,00
645,00
100,00
50,00
610,00
460,00
100,00
50,00
44
Lâm
Đồng
VI
Vùng Đông Nam Bộ
8.137,79
4.800,43
3.024,36
313,00
3.322,46
1.851,49
1.350,97
120,00
4.815,33
2.948,94
1.673,39
193,00
45
TP
Hồ Chí Minh
4.416,00
3.187,00
1.043,00
186,00
1.458,00
1.052,00
344,00
62,00
2.958,00
2.135,00
699,00
124,00
46
Bình
Phước
47
Tây
Ninh
48
Bình
Dương
49
Đồng
Nai
2.624,89
936,23
1.561,66
127,00
1.307,76
433,69
816,07
58,00
1.317,13
502,54
745,59
69,00
50
Bà
Rịa - Vũng Tàu
1.096,90
677,20
419,70
0,00
556,70
365,80
190,90
540,20
311,40
228,80
VII
Đồng Bằng Sông cửu Long
151.255,76
93.718,07
17.308,19
40.229,50
71.055,40
45.613,83
8.483,07
16.958,50
80.200,36
48.104,24
8.825,12
23.271,00
51
Long
An
12.000,00
7.500,00
4.500,00
0,00
6.020,00
3.720,00
2.300,00
5.980,00
3.780,00
2.200,00
52
Đồng
Tháp
61.832,00
54.307,00
7.525,00
0,00
30.612,00
27.116,00
3.496,00
31.220,00
27.191,00
4.029,00
53
An
Giang
54
Tiền
Giang
18.943,00
18.268,00
594,00
81,00
9.008,00
8.687,00
272,00
49,00
9.935,00
9.581,00
322,00
32,00
55
Vĩnh
Long
56
Bến
Tre
57
Kiên
Giang
42.235,00
11.504,00
1.924,00
28.807,00
19.590,00
5.220,00
887,00
13.483,00
22.645,00
6.284,00
1.037,00
15.324,00
58
Cần
Thơ
59
Hậu
Giang
1.724,38
242,83
1.353,55
128,00
1.067,46
156,73
821,73
89,00
656,92
86,10
531,82
39,00
60
Trà
Vinh
61
Sóc
Trăng
14.138,70
1.812,80
1.153,70
11.172,20
4.586,10
677,50
588,40
3.320,20
9.552,60
1.135,30
565,30
7.852,00
62
Bạc
Liêu
382,68
83,44
257,94
41,30
171,84
36,60
117,94
17,30
210,84
46,84
140,00
24,00
63
Cà
Mau
Tổng
223.032,25
138.172,25
33.173,28
51.686,72
106.717,91
67.980,26
16.290,48
22.447,17
116.314,34
70.191,99
16.882,80
29.239,55
Quyết định 4712/QĐ-BNN-TT năm 2019 sửa đổi Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2019-2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4712/QĐ-BNN-TT ngày 09/12/2019 sửa đổi Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2019-2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
1.605
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng