|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất Bình Phước 2016 2015
Số hiệu:
|
47/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 47/2015/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 22 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC
ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC
ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính
phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Bình Phước về việc ban hành quy định
Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019;
Thực hiện ý kiến của Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 461a/HĐND ngày 18/12/2015 về việc thỏa thuận,
thống nhất hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 3813/TTr-STC ngày 21/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh
Bình Phước năm 2016 như sau:
1. Hệ số điều chỉnh giá đất: Chi tiết
tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng đối
với các trường hợp sau:
a) Diện tích thửa đất hoặc khu đất của
dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng trong
các trường hợp sau:
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước
công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất
ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn
mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất nông
nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức mà phải nộp tiền sử dụng đất;
- Tính tiền thuê đất trả tiền hàng
năm cho chu kỳ ổn định đầu tiên, tính tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi
cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng
đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền
thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho
thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm;
- Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp
công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả
tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất
trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể
để tính tiền thuê đất tại thời điểm
có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền thuê đất một
lần cho cả thời gian thuê theo quy định của Luật Đất đai;
- Người mua tài sản gắn liền với đất
mà Nhà nước cho thuê đất trả tiền hàng năm được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất
trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất
đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
b) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền
thuê đất hàng năm khi điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ ổn định tiếp
theo.
c) Xác định giá khởi điểm trong đấu
giá quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất
hàng năm.
Điều 2. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc hoặc
giá đất phổ biến trên thị trường có biến động cần điều chỉnh lại hệ số điều chỉnh
giá đất, các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã phản ánh kịp
thời về Sở Tài chính để Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị có liên quan xem
xét, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2016 và
thay thế Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm
2015./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT, các TV UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Sở Tư pháp;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Phòng: KTN, KTTH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
PHỤ LỤC
BẢNG TỔNG HỢP HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM
2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh)
STT
|
Nội
dung
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
I
|
THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
a) Phường: Tân Phú, Tân Xuân, Tân
Thiện, Tân Bình, Tân Đồng
|
2,00
|
|
b) Xã Tiến Hưng
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
c) Xã: Tiến Thành, Tân Thành
|
1,00
|
2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
|
|
a) Phường: Tân Phú, Tân Xuân, Tân
Thiện, Tân Bình, Tân Đồng
|
2,00
|
|
b) Xã: Tiến Hưng, Tân Thành, Tiến
Thành
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,20
|
|
- Khu vực 3
|
1,10
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
5
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
|
a) Xã Tiến Hưng
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
b) Xã Tân Thành
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,10
|
|
- Khu vực 2
|
1,10
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
c) Xã Tiến Thành
|
1,10
|
6
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị,
ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
|
|
a) Đường ĐT 741: Đoạn từ ranh giới
phường Tân Bình, Tân Xuân đến ranh giới huyện Đồng Phú
|
1,04
|
|
b) Đường QL14:
|
|
|
- Đoạn từ Điện lực Bình Phước đến
ranh giới phía Tây Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1,10
|
|
- Đoạn từ ranh giới phía Tây Bệnh viện
đa khoa tỉnh đến ranh giới phía Tây UBND
xã Tiến Thành
|
1,03
|
|
- Đoạn từ ranh giới phía Tây UBND
xã Tiến Thành đến ranh giới xã Tân Thành
|
1,01
|
|
- Đoạn từ ranh giới xã Tân Thành - Tiến Thành đến cổng Nông
trường cao su Tân Thành
|
1,20
|
|
- Đoạn từ cổng NT Cao su Tân Thành
đến UBND xã Tân Thành
|
1,02
|
|
- Đoạn từ UBND xã Tân Thành đến cầu
Nha Bích
|
1,13
|
|
c) Đường Phạm Ngọc Thạch: Đoạn từ
QL14 đến Tôn Đức Thắng
|
1,00
|
|
d) Các đường quy hoạch khu dân cư ấp
1 xã Tiến Thành giao với QL14
|
1,00
|
|
đ) Các đường quy hoạch khu dân cư ấp
1 xã Tiến Thành còn lại
|
1,00
|
7
|
Đất ở khu vực đô thị
|
|
|
a) Đường phố loại I
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Đồng Xoài đến trụ điện
số 14 (hướng Chơn Thành) P. Tân Phú và hẻm 635 QL14 - P. Tân Bình
|
1,17
|
|
+ Đoạn từ trụ điện số 14 (hướng
Chơn Thành) - P. Tân Phú và hẻm 635 QL14 - P. Tân Bình đến
ranh giới xã Tiến Thành
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Đồng Xoài đến điểm
cuối ranh Cây xăng Công ty Vật tư và số nhà 285 QL14 -
P.Tân Thiện
|
1,17
|
|
+ Đoạn từ điểm cuối ranh Cây xăng
Công ty Vật tư và số nhà 285 QL14 - P.Tân Thiện đến ngã 3 đường số 1 - QL14 -
P.Tân Đồng và ngã 3 đường Nguyễn Huệ - QL14 - P.Tân Thiện
|
1,10
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 đường số 1, QL14 -
P.Tân Đồng và ngã 3 đường Nguyễn Huệ, QL14-P.Tân Thiện đến cầu số 2 ranh giới
H. Đồng Phú
|
1,00
|
|
- Đường Phú Riềng Đỏ:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Đồng Xoài đến Lê Quý
Đôn - P.Tân Thiện và đường hẻm đầu tiên song song với đường Nơ Trang Long -
P.Tân Bình
|
1,30
|
|
+ Đoạn từ đường Lê Quý Đôn -
P. Tân Thiện và đường hẻm đầu tiên song
song với đường Nơ Trang Long - P.Tân Bình đến cống Tầm Vông - P.Tân Xuân và cống Tầm Vông - P.Tân Bình
|
1,13
|
|
+ Đoạn từ Cống Tầm Vông - P. Tân Xuân và Cống Tầm Vông - P.Tân Bình đến
ngã ba đường Nguyễn Huệ - Phú Riềng Đỏ - P. Tân Bình và trụ điện H45 - P.Tân
Bình
|
1,05
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Đồng Xoài đến đường
Lý Thường Kiệt - P.Tân Phú và hẻm 1170 - P.Tân Đồng
|
1,15
|
|
+ Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt -
P.Tân Phú và hẻm 1170 - P.Tân Đồng đến Trương Công Định - P. Tân Phú và hẻm
1308 - P.Tân Đồng
|
1,08
|
|
+ Đoạn từ đường Trương Công Định - P.
Tân Phú và hẻm 1308 - P.Tân Đông đến trụ điện H19 - P.Tân Phú và cổng Trường
Nghiệp vụ Cao su - P. Tân Đồng
|
1,14
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường
Phú Riềng Đỏ đến đường Hai Bà Trưng
|
1,20
|
|
- Đường Hùng Vương: Đoạn từ QL14 đến
đường Phú Riềng Đỏ
|
1,10
|
|
- Các đường khu vực chợ: Từ đường số
1 đến đường số 9, đường Điểu Ong, đường Trần Quốc Toản
|
1,10
|
|
- Các đường Trung tâm thương mại thị
xã Đồng Xoài: Đường Phạm Ngọc Thảo, đường Lê Thị Riêng, đường Nơ Trang Long,
đường số 20, đường Lê Thị Hồng Gấm
|
1,05
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố
loại I
|
1,00
|
|
b) Đường phố loại II
|
|
|
- Đường Phú Riềng Đỏ
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Huệ - Phú Riềng Đỏ - P.Tân Xuân và trụ điện H45
- P.Tân Bình đến ranh giới xã Tiến Hưng
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ cổng Trường Nghiệp vụ Cao
su - P.Tân Đồng đến ranh giới huyện Đồng Phú
|
1,03
|
|
- Đường Lê Quý Đôn:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến đường
QL14
|
1,00
|
|
+ Đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến đường
Ngô Quyền
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ đường Ngô Quyền đến ngã
tư Bàu Trúc
|
1,10
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường
Lê Duẩn đến đường Nguyễn Bình)
|
1,30
|
|
- Đường Nguyễn Huệ:
|
|
|
+ Đoạn từ đường QL14 đến đường vào
KP Suối Đá - bên trái hướng đường Phú Riềng Đỏ và đường vào KP Xuân Lộc - bên
phải hướng đường Phú Riềng Đỏ
|
1,02
|
|
+ Đoạn từ đường vào KP Suối Đá - bên
trái hướng đường Phú Riềng Đỏ và đường vào KP Xuân Lộc - bên phải hướng đường
Phú Riềng Đỏ đến đường Phú Riềng Đỏ
|
1,20
|
|
- Đường Lê Duẩn (đoạn từ đường Hùng
Vương đến đường Lý Thường Kiệt)
|
1,50
|
|
- Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ ngã
ba Lê Duẩn - Lý Thường Kiệt đến đường Bùi Thị Xuân)
|
1,10
|
|
- Đường số 20:
|
|
|
+ Đoạn từ đường số 31 đến đường số
30
|
1,00
|
|
+ Đoạn từ đường Nơ Trang Long đến
đường Hùng Vương
|
1,20
|
|
- Đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường
Lý Thường Kiệt đến đường Hồ Xuân Hương)
|
1,20
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố
loại II
|
1,00
|
|
c) Đường phố loại III
|
|
|
- Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ đường
Phú Riềng Đỏ đến đường Trần Phú)
|
1,44
|
|
- Đường Trần Phú (đoạn từ đường Lý
Thường Kiệt đến đường QL14)
|
1,48
|
|
- Đường Hồ Xuân Hương (toàn tuyến)
|
1,18
|
|
- Đường 753:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Bàu Trúc đến ngã
ba đường 753 với đường D1
|
1,00
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường 753 với đường
D1 đến cầu Rạt nhỏ
|
1,16
|
|
+ Đoạn từ cầu Rạt nhỏ đến cầu Rạt lớn
(ranh huyện Đồng Phú)
|
1,00
|
|
- Các đường quy hoạch còn lại trong
khu tái định cư trung tâm hành chính thị xã đã được tráng nhựa
|
1,20
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố
loại III
|
1,00
|
|
d) Đường phố loại IV
|
|
|
- Các đường do
nhân dân tự mở thuộc nội ô thị xã có bề rộng mặt đường từ
7 m trở lên
|
1,05
|
|
- Các đường do nhân dân tự mở thuộc
nội ô thị xã đã đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7 m trở
lên
|
1,18
|
|
- Các đường quy hoạch khu tái định
cư Trung tâm văn hóa phường Tân Đồng
|
1,19
|
|
- Các đường quy hoạch trong khu tái
định cư Nhà nước đã hoặc đang đầu tư xây dựng (chưa đổ nhựa) thuộc nội ô thị
xã gồm: Khu dân cư phía Bắc tỉnh lỵ; khu dân cư trung tâm hành chính thị xã,
khu TĐC Lâm Viên phường Tân Phú
|
1,20
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố
loại IV
|
1,00
|
II
|
THỊ XÃ BÌNH LONG
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1,17
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,17
|
3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,17
|
4
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
1,17
|
5
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị,
ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
1,17
|
6
|
Đất ở khu vực đô thị
|
1,17
|
III
|
THỊ XÃ PHƯỚC LONG
|
|
1
|
Đất trồng cây
hàng năm
|
1,00
|
2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
|
|
a) Phường Phước Bình
|
1,10
|
|
b) Xã Long Giang
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,20
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
c) Các xã, phường: Long Thủy, Thác
Mơ, Sơn Giang, Long Phước, Phước Tín
|
1,00
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
5
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
|
|
a) Xã Long Giang
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,05
|
|
- Khu vực 2
|
1,05
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
b) Xã Phước Tín
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,05
|
|
- Khu vực 2
|
1,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
6
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị,
ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
|
|
a) Xã Phước Tín
|
|
|
- Đường ĐT 759:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh đất ông Ngô Xuân (quán
cà phê Quê Hương) hướng về ngã ba Phước Quả đến ranh Trường THCS hướng Bù
Đăng
|
1,05
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,00
|
|
- Các đường còn lại
|
1,00
|
|
b) Xã Long Giang
|
|
|
- Đường vào Nhơn Hòa 2 (đoạn từ giáp
ranh phường Sơn Giang đến hết tuyến đường nhựa)
|
1,20
|
|
- Các đường còn lại
|
1,00
|
7
|
Đất ở khu vực đô thị
|
|
|
a) Đường phố loại
I
|
|
|
- Đường ĐT 741:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 nhà ông Bùi Văn Ngọc,
KP. Phước Trung đến giáp ranh xã Bình Tân, huyện Bù Gia Mập
|
1,10
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,00
|
|
- Đường ĐT 759:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 giao ĐT 741 (vòng
xoay) đến ngã 3 đường Xóm Chùa
|
1,10
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 đường xóm Chùa đến hết ranh UBND phường Phước Bình
|
1,10
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,00
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố
loại I
|
|
|
b) Đường phố loại II
|
|
|
- Đường ĐT 759
(đoạn từ hết ranh UBND phường Phước Bình đến hết ranh xưởng điều Sơn Tùng)
|
1,10
|
|
- Đường đi Suối Minh (đoạn từ ngã
ba giao đường ĐT 741 đến ngã ba đường tự mở của bà Ngô Thị Mỏng)
|
1,10
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố
loại II
|
1,00
|
|
c) Đường phố loại III
|
|
|
- Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ
ngã ba Đinh Tiên Hoàng đến ngã ba Trần Hưng Đạo)
|
1,20
|
|
- Đường ĐT 759 (đoạn từ hết ranh xưởng
điều Sơn Tùng đến giáp ranh xã Phước Tín)
|
1,20
|
|
- Đường Vòng sân bay Phước Bình
(toàn tuyến)
|
1,20
|
|
- Đường vào Trường PTTH Phước Bình
(đoạn từ ngã ba giáp đường ĐT 741 đến hết tuyến)
|
1,05
|
|
- Đường Lê Quý Đôn (nối dài)
|
1,20
|
|
- Đường Tập đoàn 7 (phần đất thuộc phường
Long Phước): Đoạn từ ngã 3 giáp ĐT 741 đến hết ranh quy hoạch khu tái định cư
|
1,05
|
|
- Đường Tập đoàn 7 (phần đất thuộc
phường Sơn Giang): Đoạn từ ngã 3 giáp ĐT 741 đến hết ranh quy hoạch khu tái định
cư
|
1,15
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố
loại III
|
1,00
|
|
đ) Đường phố loại IV
|
|
|
- Đường Đak Tôn (đoạn từ ngã 3 giáp
đường Vòng sân bay đến hết tuyến đường nhựa)
|
1,20
|
|
- Đường nội ô khu phố 9 phường Long
Phước (đoạn từ ngã 3 ĐT 759 giáp ranh khu phố 8 đến ngã 3 ĐT 759 giáp cổng
chào khu phố 9)
|
1,05
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố
loại IV
|
1,00
|
IV
|
HUYỆN CHƠN THÀNH
|
|
1
|
Đất trồng cây
hàng năm
|
1,00
|
2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
1,10
|
3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
4
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị,
ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
|
|
a) Xã Minh Hưng
|
|
|
- Đường QL 13:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới thị trấn Chơn Thành
đến cột điện 166
|
1,11
|
|
+ Đoạn từ cột điện 166 đến phía
Đông QL13 (đường tổ ấp 1) và phía Tây QL13 (đường tổ ấp 2)
|
1,13
|
|
+ Đoạn từ phía Đông QL13 (đường tổ ấp
1) và phía Tây QL13 (đường tổ ấp 2) đến đường đất đỏ (ranh giới ấp 3B và ấp
8, ấp 3A và ấp 9)
|
1,12
|
|
+ Đoạn từ đường đất đỏ (ranh giới ấp
3B và ấp 8) đến trụ điện 225
|
1,13
|
|
+ Đoạn từ trụ điện 225 đến ranh giới
xã Tân Khai - Hớn Quản
|
1,11
|
|
- Đường TTHC huyện Chơn Thành đi xã
Minh Hưng (đoạn từ ngã ba QL13 đến ranh giới TT Chơn Thành)
|
1,17
|
|
- Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đường
số 8)
|
|
|
+ Đoạn vào KCN Minh Hưng III, từ
QL13 đến ngã tư đường số 8 và đường đất đỏ
|
1,13
|
|
+ Đoạn còn lại, từ ngã tư đường số 8
và đường đất đỏ đến ranh giới xã Minh Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
|
1,10
|
|
b) Xã Thành Tâm
|
|
|
- Đường QL13
|
1,14
|
|
c) Xã Minh Long
|
|
|
- Đường ĐT 751
|
1,10
|
|
d) Xã Minh Thành
|
|
|
- Đường QL14 (đoạn từ giáp ranh thị
trấn Chơn Thành đến cầu Suối Ngang (ranh giới xã Nha Bích))
|
1,10
|
|
- Đường liên xã Minh Thành - An
Long, Phú Giáo, Bình Dương
|
1,10
|
|
đ) Xã Nha Bích
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới xã Minh Thành đến
hết ranh trạm xăng dầu Thành Tâm 2
|
1,18
|
|
+ Đoạn hết
ranh trạm xăng dầu Thành Tâm 2 đến cột điện 161 (trạm xăng dầu Mai Linh)
|
1,18
|
|
+ Đoạn từ cột điện 161 (trạm xăng dầu Mai Linh) đến giáp ranh xã Minh Thắng
|
1,17
|
|
- Đường ĐT 756B (Nha Bích - Tân
Khai - nhựa):
|
|
|
+ Đoạn từ QL14 đến cổng trường cấp
2, 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1,13
|
|
+ Đoạn từ cổng Trường cấp 2, 3 Nguyễn
Bỉnh Khiêm đến ranh giới xã Tân Quan - huyện Hớn Quản
|
1,17
|
|
e) Xã Minh Thắng
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ giáp ranh xã Nha Bích đến
cột điện 201
|
1,11
|
|
+ Đoạn từ cột điên 201 đến cột điện 218
|
1,15
|
|
+ Đoạn từ cột điện 218 đến ranh giới
xã Minh Lập
|
1,11
|
|
g) Xã Minh Lập
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới xã Minh Thắng đến ngã ba đường liên xã Minh Lập đi ấp 7 xã Minh Thắng và ấp 6 xã
Nha Bích
|
1,11
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường liên xã Minh
Lập đi ấp 7 xã Minh Thắng và ấp 6 xã Nha Bích đến ngã tư khu vực tập thể đội
sản xuất Nông trường Nha Bích
|
1,16
|
|
+ Đoạn từ ngã tư khu vực tập thể đội
sản xuất Nông trường Nha Bích đến cầu Nha Bích
|
1,11
|
|
- Đường 756:
|
|
|
+ Đoạn tiếp giáp QL14 đến trường
THCS Minh Lập
|
1,11
|
|
+ Đoạn từ Trường THCS Minh Lập đến
ranh giới xã Tân Hưng - huyện Hớn Quản
|
1,10
|
|
h) Các tuyến đường liên xã (tất cả
các xã trong huyện)
|
1,10
|
|
i) Các tuyến đường liên thôn, liên ấp;
các tuyến đường bê tông nông thôn (tất cả các xã trong huyện)
|
1,10
|
|
k) Các tuyến đường còn lại (tất cả
các xã trong huyện)
|
1,10
|
5
|
Đất ở khu vực đô thị
|
|
|
a) Đường phố loại I
|
|
|
- Đường QL13:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Chơn Thành đến ngã
ba đường vào Giáo xứ Chơn Thành
|
1,14
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường vào Giáo xứ
Chơn Thành đến đường số 3
|
1,13
|
|
+ Đoạn từ đường số 3 đến đường số 7
|
1,13
|
|
+ Đoạn từ đường số 7 đến ngã ba tổ 9, 10 ấp 3
|
1,12
|
|
+ Đoạn từ ngã ba tổ 9, 10 ấp 3 đến ranh giới xã Minh Hưng
|
1,11
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Chơn Thành đến cầu
Bến Đình
|
1,13
|
|
+ Đoạn từ cầu
Bến Đình đến ngã ba đường Gò Mạc
|
1,12
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường Gò Mạc đến ranh
giới xã Thành Tâm
|
1,11
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Chơn Thành đến hết
thửa đất nhà ông Đỗ Quốc Quýt
|
1,13
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất nhà ông Đỗ
Quốc Quýt đến cầu Suối Đôi
|
1,12
|
|
+ Đoạn từ cầu Suối Đôi đến đường D9
(đường vào bệnh viện huyện)
|
1,11
|
|
+ Đoạn từ đường D9 (đường vào bệnh
viện huyện) đến ranh giới xã Minh Thành
|
1,10
|
|
- Đường ĐT 751 (đoạn từ ngã tư Chơn
Thành đến sân vận động (nhà ông Nguyễn Văn Bằng))
|
1,12
|
|
b) Đường phố loại II
|
|
|
- Đường ĐT 751:
|
|
|
+ Đoạn từ Sân vận động (nhà ông
Nguyễn Văn Bằng) đến hết đất Trường PTTH Chu Văn An
|
1,11
|
|
+ Đoạn từ hết đất Trường PTTH Chu
Văn An đến ranh xã Minh Long
|
1,11
|
|
c) Đường phố loại III
|
|
|
- Đường quy hoạch số 7
|
|
|
+ Đoạn từ đầu tuyến cách HLBVĐB -
QL 14 30m đến ngã ba đường số 3 nối dài
|
1,11
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường số 3 nối dài
đến cuối tuyến cách HLBVĐB - QL 14: 30m
|
1,10
|
|
- Đường số 8
|
|
|
+ Đoạn từ đầu tuyến (đường ĐT 751)
đến ngã tư đường số 3 và đường số 8
|
1,13
|
|
+ Đoạn từ ngã tư đường số 3 và đường
số 8 đến hết đất của bà Huỳnh Thị Nhoi
|
1,12
|
|
- Đường số 3 (hết tuyến)
|
1,12
|
|
- Đường D1, D9 (hết tuyến)
|
1,11
|
|
- Đường TTHC huyện Chơn Thành đi xã
Minh Hưng (đoạn từ TTHC huyện Chơn Thành đến ranh giới xã Minh Hưng)
|
1,11
|
|
- Các đường quy hoạch còn lại
trong khu TTHC huyện (hết tuyến)
|
1,10
|
|
d) Đường phố loại IV
|
|
|
- Đường Gò Mạc
|
1,12
|
|
- Đường tổ 7, khu phố 1
|
1,12
|
|
- Đường tổ 3, tổ 4, ấp Hiếu Cảm
|
1,11
|
|
- Đường tổ 7, ấp Hiếu Cảm
|
1,11
|
|
- Đường sỏi đỏ, ấp Hiếu Cảm
|
1,11
|
|
- Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi
|
1,10
|
|
- Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi
|
1,14
|
|
- Đường ấp 2, TT Chơn Thành đi Minh
Hưng
|
1,11
|
|
- Đường ranh giới Chơn Thành - Minh
Hưng
|
1,12
|
|
- Đường liên tổ 9, 10 ấp 3
|
1,11
|
|
- Đường số 8 nối dài
|
1,11
|
|
- Đường 239
|
1,11
|
|
- Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT Chơn
Thành
|
1,12
|
|
- Đường sỏi đỏ liên tổ 1,2,3 khu phố
5
|
1,11
|
|
- Đường sỏi đỏ tổ 4 khu phố 5
|
1,10
|
|
- Đường sỏi đỏ tổ 5, 6 khu phố 5
|
1,11
|
|
- Đường tổ 3,
khu phố 5
|
1,10
|
V
|
HUYỆN ĐỒNG PHÚ
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1,05
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,05
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
5
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
1,05
|
6
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị,
ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
1,05
|
7
|
Đất ở khu vực đô thị
|
1,05
|
VI
|
HUYỆN HỚN QUẢN
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
a) Xã: Minh Tâm, Tân Lợi, Tân Quan,
Tân Hiệp
|
1,05
|
|
b) Xã: Đông Nơ, Minh Đức, Tân Hưng,
An Khương
|
1,00
|
|
c) Xã Tân khai
|
1,20
|
|
d) Xã Thanh Bình
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,25
|
|
- Khu vực 2
|
1,20
|
|
- Khu vực 3
|
1,20
|
|
đ) Xã An Phú
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,00
|
|
- Khu vực 2
|
1,05
|
|
- Khu vực 3
|
1,05
|
|
e) Xã Thanh An
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,00
|
|
- Khu vực 2
|
1,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,05
|
|
g) Xã Phước An
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,05
|
|
- Khu vực 2
|
1,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a) Xã: Tân
Khai, Thanh Bình
|
1,20
|
|
b) Xã: An Phú, Đồng Nơ, Tân Hưng,
Tân Lợi, Tân Quan
|
1,05
|
|
c) Xã: An Khương, Phước An
|
1,00
|
|
d) Xã Minh Đức
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,05
|
|
- Khu vực 2
|
1,05
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
đ) Xã Minh Tâm
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,05
|
|
- Khu vực 2
|
1,05
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
e) Xã Tân Hiệp
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,05
|
|
- Khu vực 2
|
1,05
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
g) Xã Thanh An
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,05
|
|
- Khu vực 2
|
1,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
a) Xã Tân Hiệp
|
1,20
|
|
b) Xã: Đồng Nơ, Minh Đức, Minh Tâm
|
1,00
|
4
|
Đất rừng phòng hộ, đặc dụng
|
1,00
|
5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
6
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
|
|
a) Xã: Đồng Nơ, Minh Đức, Thanh An,
Phước An
|
1,00
|
|
b) Xã: An Phú, Tân Quan, Thanh Bình
|
1,05
|
|
c) Xã Tân Khai
|
1,20
|
|
d) Xã Tân Lợi
|
1,10
|
|
đ) Xã Tân Hiệp
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,05
|
|
- Khu vực 2
|
1,15
|
|
- Khu vực 3
|
1,20
|
|
e) Xã Tân Hưng
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,05
|
|
- Khu vực 2
|
1,10
|
|
- Khu vực 3
|
1,05
|
|
g) Xã An Khương
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,05
|
|
- Khu vực 2
|
1,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
h) Xã Minh Tâm
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,05
|
|
- Khu vực 2
|
1,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,05
|
7
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị,
ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
|
|
a) Xã Tân Khai
|
|
|
- Đường QL13:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới xã Tân Khai -
Thanh Bình đến Trạm thu phí
|
1,30
|
|
+ Đoạn từ Trạm thu phí đến điểm đầu
cây xăng Tấn Kiệt
|
1,50
|
|
+ Đoạn từ điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt
đến điểm đầu khu làm việc các cơ quan huyện Hớn Quản
|
1,30
|
|
+ Đoạn từ điểm đầu khu làm việc các
cơ quan huyện Hớn Quản đến ranh giới Hớn Quản - Chơn Thành
|
1,50
|
|
- Đường Bắc Nam 1a, Bắc Nam 1b, Bắc Nam 1, Bắc Nam 2, Bắc Nam 3,
Bắc Nam 4
|
1,50
|
|
- Đường Bắc Nam 4a, Bắc Nam 4b
|
1,00
|
|
- Đường Bắc Nam
5
|
1,50
|
|
- Đường Bắc
Nam 6, Bắc Nam 7
|
1,00
|
|
- Đường Đông Tây 1, Đông Tây 2,
Đông Tây 3
|
1,50
|
|
- Đường Đông Tây 4
|
1,00
|
|
- Đường Đông Tây 5:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba tiếp giáp QL13 đến
ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam
|
1,50
|
|
+ Đoạn từ ngã tư giao đường trục
chính Bắc Nam đến ngã 3 giao với đường Bắc Nam 7
|
1,00
|
|
- Đường Đông Tây 7:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba tiếp giáp QL13 đến
ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam
|
1,50
|
|
+ Đoạn từ ngã 4 giao đường trục
chính Bắc Nam đến ngã 4 giao với đường Bắc Nam 7
|
1,00
|
|
- Đường Đông Tây 8, Đông Tây 9,
Đông Tây 10
|
1,00
|
|
- Đường Đông Tây 11, Đông Tây 12,
Đông Tây 13, Đông Tây 14
|
1,50
|
|
- Đường Đông Tây 15:
|
1,00
|
|
+ Đoạn từ ngã ba giao QL13 đến vòng
xoay ngã 4 giao đường xã đi Đồng Nơ
|
1,50
|
|
+ Đoạn còn lại
|
1,40
|
|
- Đường Đông
Tây 16 (toàn tuyến)
|
1,40
|
|
- Đường Đông Tây 17 (toàn tuyến)
|
1,40
|
|
- Đường trục chính Bắc Nam
|
1,00
|
|
- Đường trục chính Bắc Nam nối dài
|
1,00
|
|
- Đường trục chính Đông Tây
|
1,00
|
|
- Đường liên xã (đoạn từ ngã ba Tân
Quan đến cầu bà Hô giáp ranh Tân Quan và đoạn từ ngã tư giao đường Đông Tây 1
và Bắc Nam 7 đến giáp ranh xã Đồng Nơ)
|
1,40
|
|
b) Xã Thanh Bình
|
|
|
- Đường QL13 (đoạn từ ranh giới hai
xã Tân Khai - Thanh Bình đến cống Ba miệng và đoạn từ cống Ba miệng đến ranh
giới Hớn Quản - TX. Bình Long)
|
1,10
|
|
- Đường liên xã (đoạn từ ngã ba Xa Trạch
đến cầu Xa Trạch 1 giáp xã Phước An)
|
1,15
|
|
c) Xã Phước An
|
1,00
|
|
d) Xã Tân Lợi
|
|
|
- Đường ĐT 758:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới An Lộc - Tân Lợi
đến điểm cuối Đài Liệt sỹ
|
1,00
|
|
+ Đoạn từ điểm cuối Đài Liệt sỹ đến
ngã 3 thác số 4
|
1,10
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 thác số 4 đến ngã 3
đi Thanh An
|
1,00
|
|
- Đường ĐT 756
|
1,15
|
|
đ) Xã Tân Quan
|
1,15
|
|
e) Xã Đồng Nơ
|
|
|
- Đường huyện 245
|
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 giáp ranh xã Tân Khai
- Minh Đức - Đồng Nơ đến điểm cuối văn phòng ấp 3
|
1,05
|
|
+ Đoạn từ điểm cuối văn phòng ấp 3
đến điểm cuối nhà ông Mai Viết Huê và đoạn từ điểm cuối nhà ông Mai Viết Huê
đến cổng Nông trường 425
|
1,00
|
|
g) Xã Tân Hiệp
|
|
|
- Đường huyện 245:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới xã Đồng Nơ đến
Bưu điện Tam Hiệp; đoạn từ Bưu điện Tam Hiệp đến cây xăng Anh Quốc và đoạn từ
nhà ông Chứ đến cầu số 5
|
1,05
|
|
+ Đoạn từ cây xăng Anh Quốc đến nhà ông Chứ
|
1,30
|
|
- Đường xã (đoạn từ ngã 3 UBND xã
Tân Hiệp đến Trường tiểu học Tân Hiệp)
|
1,30
|
|
h) Xã An Khương
|
1,10
|
|
i) Xã Thanh An
|
|
|
- Đường ĐT 757:
|
|
|
+ Đoạn từ điểm cuối thửa 223, tờ bản
đồ 25 (đất hộ ông Lê Hoàng Đàn) đến điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (hộ Vũ
Văn Giỏi)
|
1,10
|
|
+ Đoạn từ giáp ranh với cao su Nông
trường Trà Thanh - Công ty Cao su Bình Long đến điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ
25 (đất hộ ông Lê Hoàng Đàn) và đoạn từ điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (hộ
Vũ Văn Giỏi) đến điểm cuối lò giết heo mổ tập trung (hộ Nguyễn Thị Mộng Trinh)
|
1,15
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,10
|
|
- Đường ĐT 756 (toàn tuyến)
|
1,10
|
|
k) Xã Tân Hưng
|
1,10
|
|
l) Xã Minh Tâm
|
|
|
- Đường ĐT 752
|
1,05
|
|
- Đường 14C (toàn tuyến)
|
1,00
|
|
m) Xã An Phú
|
1,05
|
VII
|
HUYỆN LỘC NINH
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1,00
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,10
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
4
|
Đất rừng phòng hộ, đặc dụng
|
1,00
|
5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
6
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
1,15
|
7
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị,
ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
1,15
|
8
|
Đất ở khu vực đô thị
|
|
|
a) Đường phố loại I
|
1,15
|
|
b) Đường phố loại II
|
1,15
|
|
c) Đường phố loại III
|
1,20
|
|
d) Đường phố loại IV
|
1,35
|
VIII
|
HUYỆN BÙ GIA MẬP
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1,05
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,10
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
1,13
|
4
|
Đất rừng phòng hộ, đặc dụng
|
1,00
|
5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,28
|
6
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
1,11
|
7
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị,
ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
1,13
|
IX
|
HUYỆN PHÚ RIỀNG
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1,00
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,10
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
4
|
Đất rừng phòng hộ, đặc dụng
|
1,00
|
5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,10
|
6
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
|
|
a) Xã Bình Sơn
|
1,20
|
|
b) Xã: Phú Riềng, Bù Nho, Phước
Tân, Long Hà, Long Bình, Long Tân, Long Hưng, Bình Tân, Phú Trung
|
1,10
|
7
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị,
ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
|
|
a) Xã Bù Nho
|
|
|
- Đường ĐT 741:
|
|
|
+ Đoạn từ giáp ranh xã Phú Riềng đến
Trạm thu phí Bù Nho
|
1,20
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,10
|
|
- Các đường còn lại
|
1,10
|
|
b) Xã Long Bình
|
|
|
- Đường Trung tâm Long Bình
|
|
|
+ Đoạn từ cách trụ sở UBND xã 500 m
về hướng xã Long Hà đến cầu xã Long Bình
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ cầu
xã Long Bình đến cầu xã Long Bình +
400 m hướng Bình Thắng
|
1,10
|
|
- Các đường còn lại
|
1,10
|
|
c) Xã: Phú Riềng,
Phước Tân, Long Hà, Long Tân, Long Hưng, Bình Tân, Phú Trung, Bình Sơn
|
1,10
|
X
|
HUYỆN BÙ ĐỐP
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1,10
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,10
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
4
|
Đất rừng phòng hộ, đặc dụng
|
1,00
|
5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
6
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
1,10
|
7
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị,
ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
1,10
|
8
|
Đất ở khu vực đô thị
|
1,10
|
XI
|
HUYỆN BÙ ĐĂNG
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1,00
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,00
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
4
|
Đất rừng phòng hộ, đặc dụng
|
1,00
|
5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
6
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
|
|
a) Xã Thống Nhất
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,10
|
|
- Khu vực 2
|
1,10
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
b) Xã Đức Liễu
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,10
|
|
- Khu vực 2
|
1,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
c) Xã Minh Hưng
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,10
|
|
- Khu vực 2
|
1,10
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
d) Xã Phú Sơn
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,10
|
|
- Khu vực 2
|
1,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
đ) Xã Bình Minh
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,00
|
|
- Khu vực 2
|
1,10
|
|
- Khu vực 3
|
1,10
|
|
e) Xã: Đoàn Kết, Bom Bo, Thọ Sơn,
Nghĩa Bình, Đường 10, Đăk Nhau, Đăng Hà, Đồng Nai, Phước Sơn, Nghĩa Trung.
|
1,00
|
7
|
Đất ở khu vực
nông thôn ven đô thị, ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch
vụ
|
1,00
|
|
a) Xã Thống Nhất
|
|
|
- Đường ĐT 755:
|
|
|
+ Đoạn từ Ngã tư TT cụm xã Thống Nhất
đến ngã tư TT cụm xã Thống Nhất hướng đi xã Phước Sơn + 500m
|
1,10
|
|
+ Đoạn từ ngã tư TT cụm xã Thống Nhất
đi xã Phước Sơn + 500m đến ranh giới xã Thống Nhất Phước Sơn
|
1,10
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Thống Nhất đi Lam
Sơn đến hết tuyến
|
1,00
|
|
- Đường hai bên chợ Thống Nhất (đoạn
từ hành lang nhà lồng chợ chính đến hành lang nhà lầu chợ
chính vào sâu 15 m)
|
1,10
|
|
- Đường Sao Bọng - Đăng Hà:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh xã Đức Liễu đến ranh
Trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7)
|
1,00
|
|
+ Đoạn từ ranh Trường TH Nguyễn Văn
Trỗi (điểm trường thôn 7) đến Ngã tư TT cụm xã Thống Nhất ra Sao Bọng + 400
mét
|
1,10
|
|
+ Đoạn từ ngã tư TT cụm xã Thống Nhất
ra Sao Bọng + 400m đến ngã tư TT cụm xã Thống Nhất đi Đăng Hà +300m
|
1,10
|
|
+ Đoạn từ ngã tư TT cụm xã Thống Nhất
đi Đăng Hà + 300m đến ngã ba Tám Láo (Thôn 9)
|
1,10
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Tám Láo (Thôn 9) đến
ranh xã Thống Nhất - Đăng Hà
|
1,00
|
|
b) Xã Minh Hưng
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ hết ranh Trường TH Minh
Hưng + 200 m hướng Nông trường đến ranh XN chế biến hạt
điều Mai Hương
|
1,10
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,00
|
|
- Đường ĐT 760
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Minh Hưng đến hết
ranh nhà ông Vũ Văn Hào
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ hết ranh nhà ông Vũ Văn Hào đến ranh nhà ông Trần Hùng
|
1,10
|
|
+ Đoạn từ hết ranh nhà ông Trần
Hùng đến cầu Sông Lấp
|
1,00
|
|
- Đường hai bên chợ Minh Hưng (đoạn
từ hành lang nhà lồng chợ chính đến hành lang nhà lầu chợ chính vào sâu 15 m)
|
1,10
|
|
c) Xã Đức Liễu
|
|
|
- Đường QL 14:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới xã Đức Liễu -
Nghĩa Bình đến cầu Pan Toong
|
1,00
|
|
+ Đoạn từ cầu Pan Toong đến hết trụ sở UBND xã Đức Liễu
|
1,10
|
|
+ Đoạn từ hết ranh trụ sở UBND xã đến
ngã 3 Sao Bọng - Bù Đăng 400 m
|
1,20
|
|
+ Đoạn Từ Ngã 3 Sao Bọng + 400 m đến
ngã ba đường 36
|
1,10
|
|
+ Đoạn từ ngã ba
đường 36 đến cầu 38
|
1,00
|
|
+ Đoạn từ ngã ba 33 đến ngã ba Đức
Liễu
|
1,00
|
|
- Đường Sao Bọng - Đăng Hà:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Sao Bọng đến ngã
ba Sao Bọng + 300 m
|
1,10
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Sao Bọng + 300 m hướng
Đăng Hà đến ranh xã Đức Liễu - Thống Nhất
|
1,00
|
|
- Đường hai bên chợ Đức Liễu (hết
tuyến)
|
1,20
|
|
d) Xã Bom Bo
|
|
|
- Đường ĐT 760:
|
|
|
+ Đoạn từ cầu Sập đến ranh Nhà văn
hóa Bom Bo
|
1,00
|
|
+ Đoạn từ ranh Nhà văn hóa Bom Bo đến
hết ranh nhà ông Vũ Văn Hướng
|
1,20
|
|
- Đường liên xã Bom Bo - Đăk Nhau:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Bom Bo đến hết
ranh cây xăng Hương Thi
|
1,10
|
|
+ Các đoạn còn
lại
|
1,00
|
|
- Đường đi Đăk Liên:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Bom Bo đến ngã tư
nhà ông Đỗ Đình Hùng
|
1,10
|
|
+ Đoạn từ ngã tư nhà ông Đỗ Đình
Hùng đến hết ranh đất nhà bà Doanh Thị Bông
|
1,00
|
|
- Đường hai bên chợ Bom Bo (đoạn từ
hành lang nhà lồng chợ chính đến hành lang nhà lầu chợ
chính vào sâu 15 m)
|
1,10
|
|
- Các đường còn lại
|
1,00
|
|
đ) Xã: Thọ Sơn, Nghĩa Trung, Phú
Sơn, Bình Minh, Nghĩa Bình, Đường 10, Đăk Nhau, Đăng Hà, Đồng Nai, Phước Sơn,
Đoàn Kết
|
1,00
|
8
|
Đất ở khu vực đô thị
|
|
|
a) Đường phố loại I
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 nhà ông Năng đến cầu
Bù Đăng
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ cầu Bù Đăng đến suối nhỏ
giáp nhà ông Hòa (Thi)
|
2,50
|
|
- Đường Hùng Vương (đoạn từ ngã ba QL14
đến ngã ba đường Võ Thị Sáu)
|
1,10
|
|
- Đường Lê Lợi (toàn tuyến)
|
1,20
|
|
- Đường Lê Quý Đôn:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư QL14 đến hết ranh
Trung tâm chính trị huyện
|
1,10
|
|
+ Đoạn từ hết ranh Trung tâm chính trị
huyện đến ngã ba đường Hùng Vương
|
1,20
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố
loại I
|
1,00
|
|
b) Đường phố loại II
|
|
|
- Đường Đoàn Đức Thái (đoạn từ ngã
ba QL14 đến ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên)
|
1,10
|
|
- Đường Nguyễn Huệ (toàn tuyến)
|
1,20
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố
loại II
|
1,00
|
|
c) Đường phố loại III
|
|
|
- Đường Nguyễn Văn Trỗi (toàn tuyến)
|
1,20
|
|
- Đường Lê Hồng Phong (đoạn từ ngã
tư QL14 đến cống ông Năm Hương)
|
1,20
|
|
- Đường QL14 (đoạn từ suối Nhỏ giáp
nhà ông Hòa (Thi) đến ranh đất huyện đội Bù Đăng)
|
1,20
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố
loại III
|
1,00
|
|
d) Đường phố loại IV
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ cống Ngang QL 14 + 200 m
về hướng thị trấn Đức Phong đến ranh giới xã Minh Hưng
|
1,00
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 nhà ông Năng đến
giáp ranh xã Đoàn Kết
|
1,10
|
|
- Đường Lê Hồng Phong (đoạn từ cống
ông Năm Hương đến ngã ba Lý Thường Kiệt)
|
1,10
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố
loại IV
|
1,00
|
* Ghi chú:
- Hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng
cho tất cả các vị trí đất.
- Hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp
khác bằng (=) Hệ số điều chỉnh giá đất trồng cây lâu năm.
- Hệ số điều chỉnh giá đất phi nông nghiệp (không phải là đất ở) bằng (=) Hệ số điều chỉnh
giá đất ở.
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2016
5.882
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|