|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
44/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Đức Hào
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 44/2006/QĐ-UBND
|
Đà Lạt, ngày 14 tháng 7 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ KHUNG TỶ LỆ ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT,
THUÊ MẶT NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghi định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 120/2005/TT-BTC ngày 30/12/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 583/TTr/TC-GCS ngày 19/5/2006,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Quy định khung tỷ lệ đơn giá thuê đất để tính toán thu tiền khi cho thuê
đất, cho thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Khung tỷ lệ thuê giá đơn đất
STT
|
ĐỊA ĐIỂM, VỊ TRÍ ( KHU VỰC )
|
TỶ LỆ ( % )
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
I
|
NHÓM I
|
|
|
1
|
Địa bàn TP. Đà Lạt:
|
|
|
|
* Khu vực 1 : Phường 1, 2
|
1,0 %
|
2,0 %
|
|
* Khu vực 2 : Các phường còn lại
|
0,7 %
|
1,5 %
|
|
* Khu vực 3 : Các xã
|
0,5 %
|
1,0 %
|
2
|
Địa bàn TX. Bảo Lộc:
|
|
|
|
* Khu vực 1: Các khu vực thuộc Quốc lộ, các đường
|
0,8 %
|
1,6 %
|
|
có tên của các phường (thuộc đường phố loại 1 và 2)
|
|
* Khu vực 2: Các phường còn lại
|
0,6%
|
1,2 %
|
|
* Khu vực 3: Các xã.
|
0,5 %
|
1,0 %
|
3
|
Địa bàn huyện Đức Trọng :
|
|
|
|
* Khu vực 1: Khu trung tâm huyện, khu thương mại, mặt tiền
quốc lộ, các đường có tên thuộc đường phố loại 1, 2
|
0,8 %
|
1,6 %
|
|
* Khu vực 2: Các đường phố loại 3, 4 thuộc thị trấn
|
0,6 %
|
1,2 %
|
|
* Khu vực 3: Các xã
|
0,5 %
|
1,0 %
|
II
|
NHÓM II: các huyện Lâm Hà, Di Linh và Bảo Lâm
|
|
|
1
|
Khu vực 1 :
Vị trí đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông
chính nằm tại trung tâm xã, cụm xã, gần khu thương mại và dịch vụ, khu du
lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất; hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã
nhưng gần đầu mối giao thông hay gần chợ.
|
0,6 %
|
1,2 %
|
2
|
Khu vực 2 :
Vị trí đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn,
tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du
lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất
|
0,5 %
|
1,0 %
|
|
3
|
Khu vực 3 :
Vị trí đất của những khu vực còn lại
|
0,5 %
|
0,8%
|
III
|
NHÓM III: Các huyện Đơn Dương, Lạc Dương và Đạ
Huoai
|
|
|
1
|
Khu vực 1 :
Vị trí đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông
chính nằm tại trung tâm xã, cụm xã, gần khu thương mại và
dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất; hoặc không nằm tại khu
vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hay gần chợ.
|
0,5%
|
1,0%
|
2
|
Khu vực 2 :
|
0,5%
|
0,7%
|
IV
|
NHÓM IV: các huyện Đạ Tẻh, Cát Tiên và Đam Rông
|
|
|
1
|
Khu vực 1 :
Vị trí đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông
chính nằm tại trung tâm xã, cụm xã, gần khu thương mại và dịch vụ, khu du
lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất; hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã
nhưng gần đầu mối giao thông hay gần chợ.
|
0,5%
|
0,7%
|
2
|
Khu vực 2 :
|
0,5%
|
2. Khung giá thuê mặt nước:
|
|
|
ĐVT : Đồng/km2/năm
|
STT
|
Địa điểm(khu vực )
|
Mặt nước cố định
|
Mặt nước không cố định
|
I
|
NHÓM I
|
|
|
1
|
Địa bàn TP. Đà Lạt
|
10.000.000 - 80.000.000
|
50.000.000 - 200.000.000
|
2
|
Địa bàn thị xã Bảo Lộc
|
10.000.000 - 0.000.000
|
50.000.000 - 200.000.000
|
3
|
Địa bàn huyện Đức Trọng
|
10.000.000 - 70.000.000
|
50.000.000 - 150.000.000
|
II
|
NHÓM II
|
|
|
1
|
Địa bàn huyện Bảo Lâm
|
10.000.000 - 60.000.000
|
50.000.000 - 150.000.000
|
2
|
Địa bàn huyện Di Linh
|
10.000.000 - 50.000.000
|
50.000.000 - 120.000.000
|
3
|
Địa bàn huyện Lâm Hà
|
10.000.000 - 50.000.000
|
50.000.000 - 120.000.000
|
III
|
NHÓM III
|
|
|
1
|
Địa bàn huyện Đơn Dương
|
10.000.000 - 50.000.000
|
50.000.000 - 100.000.000
|
2
|
Địa bàn huyện Lạc Dương
|
10.000.000 - 40.000.000
|
50.000.000 - 80.000.000
|
3
|
Địa bàn huyện Đạ Huoai
|
10.000.000 - 40.000.000
|
50.000.000 - 80.000.000
|
IV
|
NHÓM IV
|
|
|
1
|
Địa bàn huyện Cát Tiên
|
10.000.000 - 30.000.000
|
50.000.000 - 80.000.000
|
2
|
Địa bàn huyện Đạ Tèh
|
10.000.000 - 30.000.000
|
50.000.000 - 80.000.000
|
3
|
Địa bàn huyện ĐamRông
|
10.000.000 - 20.000.000
|
50.000.000 - 60.000.000
|
3. Đối với đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh của
dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư, lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư
được áp dụng hệ số điều chỉnh như sau:
- Lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư: 0,5
- Lĩnh vực khuyến khích đầu tư: 0,7
Điều 2.
2.1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên
và Môi trường, Sở Kế họach và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh hướng dẫn triển khai thực
hiện.
2.2. Giám đốc Sở Tài chính quyết định đơn giá thuê đất cho
từng dự án cụ thể đối với trường hợp tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuê đất.
2.3. Chủ tịch đy ban nhân dân các huyện, thị xã Bảo Lộc,
thành phố Đà Lạt quyết định đơn giá thuê đất cho từng dự án cụ thể đối với hộ
gia đình, cá nhân thuê đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài
nguyên và Môi trường, Kế họach và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt và Thủ trưởng các đơn vị, các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày
ký./-
|
TM. UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH
Huỳnh Đức Hào
|
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND về khung tỷ lệ đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND ngày 14/07/2006 về khung tỷ lệ đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
3.158
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|