|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
43/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Diễn
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
ĐĂK NÔNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 43/2010/QĐ-UBND
|
Gia Nghĩa, ngày 30
tháng 12 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG NĂM 2011.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP
ngày 16/11/2004 của Chính phủ; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của
Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi
thường bỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính về việc
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ
về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/1/2010 của Liên bộ Tài nguyên
và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn, xây dựng, thẩm định, ban hành bản giá
đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 23/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đăk Nông về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2367/TTr-
TN&MT ngày 30/12/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk
Nông năm 2011”.
Điều
2. Giá
đất quy định tại Điều 1 trên đây làm căn cứ để:
- Tính thuế sử dụng
đất, thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền
sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ;
- TÍnh tiền sử dụng
đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền
sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền
sử dụng đất để xác định giá trị tài sản của Doanh nghiệp Nhà nước khi doanh
nghiệp cổ phần hóa;
- Tính giá trị quyền
sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất, bồi thường khi Nhà nước
thu hồi đất;
- Tính tiền bồi
thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại
cho Nhà nước.
Trường hợp Nhà nước
giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu
dự án có sử dụng đất thì mức giá khởi điểm do UBND tỉnh quy định riêng và không
được thấp hơn mức giá quy định tại Điều 1 quyết định này.
Điều
3:
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2011 và được công bố công khai trên
các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh; được niêm yết công khai tại trụ
sở Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trong tỉnh.
Quyết định này thay
thế cho Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND, ngày 29/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đăk Nông về quy định mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông và Quyết
định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 13/7/2010 của UBND tỉnh Đăk Nông về việc điều
chỉnh tên đoạn đường trong bảng giá đất năm 2010 trên địa bàn huyện Krông Nô.
Điều
4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi
trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã
trong tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Diễn
|
BẢNG GIÁ CÁC
LOẠI ĐẤT
TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG NĂM 2011
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 43/2010/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Đăk Nông)
I.
Giá đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản.
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Loại đất
|
Hạng 1
|
Hạng 2
|
Hạng 3
|
Hạng 4
|
Hạng 5
|
Hạng 6
|
1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
-
|
12.000
|
10.000
|
5.000
|
4.000
|
2.500
|
2
|
Đất trồng lúa nước
|
-
|
18.000
|
15.000
|
7.500
|
6.000
|
3.500
|
3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
19.000
|
17.000
|
14.000
|
10.000
|
6.000
|
-
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
9.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
1.000
|
-
|
5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
-
|
12.000
|
10.000
|
5.000
|
4.000
|
2.500
|
Bảng giá đất nông
nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản quy định trên
được áp dụng cho các huyện, thị xã Gia Nghĩa. Trừ đất nông nghiệp xen kẽ trong
đô thị được quy định riêng dưới đây.
II.
Giá đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư các phường thuộc thị xã Gia Nghĩa:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên Phường
|
Tổ dân phố
|
Đơn giá
|
1
|
Nghĩa Thành
|
1, 2, 3, 4, 5, 6,
10
|
25.000
|
Nghĩa Tân
|
1, 2
|
Nghĩa Trung
|
2, 3
|
Nghĩa Đức
|
1, 2
|
Nghĩa Phú
|
5
|
2
|
Nghĩa Thành
|
7, 8, 9
|
20.000
|
Nghĩa Tân
|
3, 4, 6
|
Nghĩa Trung
|
1, 4, 5, 6
|
Nghĩa Phú
|
2, 3, 4, 6
|
Nghĩa Đức
|
4
|
3
|
Các khu vực còn lại
thuộc các phường
|
|
17.000
|
III.
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: Tính bằng 0,67 so với giá đất quy định tại mục IV bảng phụ
lục này.
IV.
Giá đất ở
1.
Thị xã Gia Nghĩa:
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đơn giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới huyện Đăk
Song
|
Nguyễn Tất Thành
(Giáp ranh phường Nghĩa Thành)
|
350.000
|
2
|
Nguyễn Tất Thành
|
Giáp ranh phường
Nghĩa Thành
|
Phan Bội Châu (Cột
mốc 842 QL14 – đường đi Lâm trường Nghĩa Tín)
|
550.000
|
Phan Bội Châu (Cột
mốc số 842 QL.14 - Đường đi Lâm trường Nghĩa Tín)
|
Hai Bà Trưng (QL 14
cũ)
|
850.000
|
Hai Bà Trưng (QL 14
cũ)
|
Đường vào Bộ đội
biên phòng
|
1.200.000
|
Đường vào Bộ đội
biên phòng
|
Lê Duẩn (ngã ba
Sùng Đức – cột mốc 847:- 100 mét)
|
1.500.000
|
Lê Duẩn (ngã ba
Sùng Đức – cột mốc 847:-100 mét)
|
Cột mốc 848
|
1.200.000
|
Cột mốc số 848
|
Cầu Đỏ (Cống trôi)
|
800.000
|
Cầu Đỏ (Cống trôi)
|
Hết địa phận Thị xã
Gia Nghĩa
|
550.000
|
3
|
Hai Bà Trưng
|
Nguyễn Tất Thành
|
Võ Thị Sáu (thị
đội)
|
1.500.000
|
Võ Thị Sáu (thị
đội)
|
Đường 23/3
|
1.800.000
|
4
|
Đường 23/3
|
Đường Nguyễn Tất
Thành (đường vào Bộ đội biên phòng)
|
Hai Bà Trưng (ngã 4
Hồ Thiên Nga)
|
1.500.000
|
Hai Bà Trưng (ngã 4
Hồ Thiên Nga)
|
Nguyễn Văn Trỗi (Lê
Lợi cũ)
|
2.800.000
|
Nguyễn Văn Trỗi (Lê
Lợi cũ)
|
Trần Phú (Tỉnh lộ 4
cũ)
|
2.300.000
|
5
|
Lê Thị Hồng Gấm
(23/3 cũ)
|
Đường 23/3
|
Ngã 3 Hùng Vương –
Trần Phú (Ngã 3 QL.28 - Tỉnh lộ 4 cũ)
|
1.800.000
|
6
|
Tống Duy Tân (Hùng
Vương cũ)
|
Nguyễn Tất Thành
(Quốc lộ 14 cũ)
|
Tôn Đức Thắng
|
1.500.000
|
7
|
Nguyễn Tri Phương
(Hùng Vương cũ)
|
Tôn Đức Thắng
|
Đường 23/3
|
1.800.000
|
8
|
Ngô Mây
|
Lý Tự Trọng
|
Ngã 3 vào Thôn
Nghĩa Bình
|
720.000
|
9
|
Huỳnh Thúc Kháng
(Trần Hưng Đạo cũ)
|
Đường 23/3
|
Tôn Đức Thắng (Hai
Bà Trưng cũ)
|
3.200.000
|
10
|
Trương Định (Lý
Thường Kiệt cũ)
|
Cổng Trại tạm giam
Công an huyện (cũ)
|
Huỳnh Thúc Kháng
Trần Hưng Đạo cũ)
|
2.500.000
|
Huỳnh Thúc Kháng
(Trần Hưng Đạo cũ)
|
Hết Chợ Thị xã
|
3.800.000
|
Lý Thường Kiệt cũ
nối dài (Cuối chợ thị xã)
|
Vào hướng Chùa Pháp
Hoa 50 mét
|
1.000.000
|
11
|
Đường đi sân bay
(cũ)
|
Ngã 3 Chùa Pháp Hoa
(đường Nguyễn Tri Phương - Hùng Vương cũ)
|
Tôn Đức Thắng (Hai
Bà Trưng cũ Đi Sân bay cũ)
|
1.000.000
|
12
|
Lý Tự Trọng
|
Nguyễn Tri Phương
(Hùng Vương cũ)
|
Đào Duy Từ
|
750.000
|
13
|
Bà Triệu
|
Trương Định (Lý
Thường Kiệt cũ)
|
Phạm Văn Đồng (Hai
Bà Trưng cũ)
|
3.700.000
|
14
|
Đào Duy Từ
|
Nguyễn Tri Phương
(Đường Hùng Vương cũ)
|
Ngô Mây
|
500.000
|
15
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Đường 23/3 (Bến xe
cũ)
|
Đường 23/3
|
850.000
|
16
|
Chu Văn An
|
Huỳnh Thúc Kháng
(Trần Hưng Đạo cũ)
|
Nguyễn Tri Phương
(Hùng Vương cũ)
|
2.500.000
|
17
|
Võ Thị Sáu
|
Hai Bà Trưng cũ
|
Hai Bà Trưng (QL 14
cũ - Cổng Thị đội)
|
800.000
|
18
|
Đường quanh chợ
|
Trương Định (Lý
Thường Kiệt cũ)
|
Bà Triệu
|
3.800.000
|
19
|
Nguyễn Viết Xuân
(Đường tổ dân phố 3 cũ)
|
Hai Bà Trưng cũ
|
Hai Bà Trưng (Quốc
lộ 14 cũ)
|
700.000
|
20
|
Nguyễn Văn Trỗi (Lê
Lợi cũ)
|
Đường 23/3
|
Lê Lai
|
750.000
|
Lê Lai
|
Lê Thánh Tông
|
1.200.000
|
21
|
Lê Lai
|
Đường 23/3 (Vào
Tỉnh uỷ)
|
Ngã 3 Tỉnh uỷ
|
1.500.000
|
Ngã 3 Tỉnh uỷ
|
Ngã 3 đường 23/3
(Sở Thông tin và Truyền thông)
|
1.200.000
|
22
|
Điện Biên Phủ
|
Đường Lê Thị Hồng
Gấm (23/3 cũ)
|
Hết đường nhựa
|
800.000
|
Hết đường nhựa
|
Cuối đường
|
600.000
|
23
|
Y Bih Alêô (N’Trang
Lơng cũ)
|
Lê Thị Hồng Gấm
(Đường 23/3 cũ)
|
Cổng Trường Nội trú
N’Trang Lơng
|
800.000
|
Cổng Trường Nội trú
N’Trang Lơng
|
Lê Thánh Tông
|
300.000
|
24
|
Quang Trung
|
Hai Bà Trưng (Quốc
lộ 14 cũ)
|
Ngã 3 Công An huyện
(cũ)
|
1.300.000
|
Ngã 3 Công An huyện
(cũ)
|
Ngã 3 đường cấp
phối
|
1.000.000
|
Ngã 3 đường cấp
phối
|
Hết đường cấp phối
đến đường nối hai trung tâm
|
750.000
|
25
|
Lê Duẩn (Đăm Bri
cũ)
|
Nguyễn Tất Thành (Quốc
lộ 14 - Ngã ba Sùng Đức)
|
Ngã tư Lê Duẩn (Văn
phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đăk Tih)
|
1.000.000
|
Ngã tư Lê Duẩn (Văn
phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đăk Tih)
|
Ngã 3 Nông trường
|
550.000
|
Ngã 3 Nông trường
|
Hết đường
|
350.000
|
26
|
Lê Thánh Tông
|
Đường 23/3
|
Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi
cũ
|
1.600.000
|
Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi
cũ
|
Y Bih Alêô
|
1.300.000
|
27
|
Phạm Văn Đồng (Lê
Thánh Tông cũ)
|
Y Bih Alêô
|
Đường dây 500 KV
|
1.100.000
|
Đường dây 500 KV
|
Nghĩa địa
|
750.000
|
Nghĩa địa
|
Ngã 3 (đường vào
Thủy điện Đăk Nông)
|
400.000
|
28
|
Đường Nhựa (Lê
Thánh Tông cũ)
|
Ngã 3 (đường vào
Thủy điện Đăk Nông)
|
Thuỷ điện Đăk Nông
|
400.000
|
Ngã 3 (đường vào
Thủy điện Đăk Nông)
|
Cầu gãy (giáp ranh
xã Đăk Nia)
|
350.000
|
29
|
Nguyễn Trãi (Nguyễn
Văn Trỗi cũ)
|
Đường 23/3
|
Ngã 4, Tổ dân phố 1
(Tổ 1, Khối 5 cũ)
|
1.700.000
|
Ngã 4, Tổ dân phố 1
(Tổ 1, Khối 5 cũ)
|
Ngã 3 khu nhà công
vụ
|
1.500.000
|
Ngã 3 khu nhà công
vụ
|
Đường 23/3 (Trước
Bưu điện tỉnh)
|
1.200.000
|
Nguyễn Trãi (Đường
đi Cầu Bà Thống cũ)
|
Nguyễn Văn Trỗi cũ
(Ngã 3 nhà công vụ)
|
Cầu Bà Thống
|
1.000.000
|
30
|
Đường sau nhà Công
vụ
|
Ngã 3 đường đi Cầu
Bà Thống
|
Hết đường nhựa
|
500.000
|
Nguyễn Trãi (Nguyễn
Văn Trỗi cũ -Ngã 4 Tổ 1, Khối 5)
|
Vào 50 mét
|
550.000
|
Hết đường nhựa
|
Đoạn đường đất còn
lại
|
250.000
|
31
|
Đường bên hông nhà
Công vụ
|
Nguyễn Trãi (Nguyễn
Văn Trỗi cũ)
|
Đường sau nhà Công
vụ
|
450.000
|
32
|
Đường vào Địa chất
cũ
|
Tiếp giáp đường
xuống Cầu Bà Thống
|
Vào 200 mét (vào
trạm bơm)
|
400.000
|
33
|
Đường vào trường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường 23/3 (Gần
đường Nguyễn Văn Trỗi)
|
Cổng trường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
750.000
|
34
|
Đường vào các tổ an
ninh, tổ dân phố
|
Cầu Bà Thống
|
Rẽ phải 400 m
|
300.000
|
Cầu Bà Thống
|
Rẽ trái 300 m (Trụ
sở UBND Phường Nghĩa Đức)
|
300.000
|
35
|
Đường khu vực Tổ
dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ)
|
Đường 23/3
|
Nguyễn Trãi (Nguyễn
Văn Trỗi cũ)
|
1.700.000
|
36
|
Mạc Thị Bưởi
|
Hai Bà Trưng (QL 14
cũ)
|
Hết hồ Thiên Nga
(hồ vịt cũ)
|
1.100.000
|
Hết hồ Thiên Nga
(hồ vịt cũ)
|
Hết đường
|
900.000
|
37
|
Lê Hồng Phong
(Đường vào mỏ đá 739 cũ)
|
Nguyễn Tất Thành
(QL 14 cũ)
|
Hết địa phận Công
an phường Nghĩa Phú
|
700.000
|
38
|
Đường trước Trường
Tiểu học Phan Chu Trinh
|
Hai Bà Trưng (QL 14
cũ)
|
Mạc Thị Bưởi
|
800.000
|
39
|
Trần Phú (Tỉnh lộ 4
cũ)
|
Km 0 (Đường 23/3)
|
Km 1
|
1.200.000
|
Km 1
|
Km 2
|
900.000
|
Km 2
|
Km 4
|
600.000
|
40
|
Tỉnh Lộ 4
|
Km 4 (tiếp giáp với
đường Trần Phú)
|
Km 6
|
400.000
|
41
|
Phan Bội Châu
(Đường liên thôn Nghĩa Tín cũ)
|
Ngã 3 Nguyễn Tất
Thành (QL14 cũ)
|
Hết đường (1310m)
|
450.000
|
42
|
Đường vào Nghĩa
Bình
|
Ngã 3 Phan Bội Châu
(Ngã 3 Nghĩa Tín cũ)
|
Ngã 3 Nghĩa Bình
|
450.000
|
43
|
Đường vành đai Hồ
Thôn Nghĩa Thành
|
|
|
450.000
|
44
|
An Dương Vương
(Đường đi xã Đăk R’Moan)
|
Tiếp giáp Nguyễn
Tất Thành (QL14 cũ)
|
Trạm biến áp T6
|
300.000
|
Trạm biến áp T6
|
Ngã 3 đường vành
đai
|
250.000
|
45
|
Hùng Vương (Quốc lộ
28 cũ)
|
Ngã 3 Trần Phú – Lê
Thị Hồng Gấm (ngã 3 tỉnh lộ 4 cũ)
|
Hội trường Tổ dân
phố 5
|
1.500.000
|
Hội trường Tổ dân
phố 5
|
Cầu lò gạch
|
1.000.000
|
46
|
Quốc Lộ 28
|
Cầu lò gạch
|
Cầu Đăk Ninh
|
500.000
|
Cầu Đăk Ninh
|
Giáp ranh xã Quảng
Khê (Cầu Đăk Đô)
|
300.000
|
47
|
Đường Cao Thắng
(đường D1 cũ)
|
Đường 23/3
|
Hết đường nhựa
|
1.700.000
|
48
|
Đường Ama Jhao (đường
D2 cũ)
|
Đường 23/3
|
Hết đường vòng nối
với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ)
|
1.600.000
|
49
|
Đường Điểu Ong
(đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Đường 23/3
|
Lê Lai
|
1.600.000
|
50
|
Trần Cao Vân (đường
D4 cũ)
|
Lê Lai
|
Phan Đăng Lưu
(đường N1 cũ)
|
1.500.000
|
51
|
Phan Đăng Lưu
(Đường N1 cũ)
|
Ngã 3 Tỉnh ủy (đoạn
giao đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Lai)
|
Ngã 3 Đường 23/3
(Sở Thông tin và Truyền thông)
|
1.600.000
|
52
|
Vũ Anh Ba (Đường N3
cũ)
|
Phan Đăng Lưu
(đường N1 cũ)
|
Trần Cao Vân (đường
D4 cũ)
|
1.400.000
|
53
|
Trần Hưng Đạo (Đường
vào Trung tâm hành chính thị xã)
|
Quang Trung
|
Ngã tư khu trung
tâm hành chính thị xã
|
1.000.000
|
Khu đô thị mới Đăk Nia
|
54
|
Đường Tản Đà (trục
N1 cũ)
|
Hàm Nghi (Trục D1)
|
Y Jút (Trục N3)
|
1.200.000
|
55
|
Đường Nguyễn Hữu
Thọ (Trục N2 )
|
Hàm Nghi (Trục D1)
|
Y Jút (Trục N3)
|
1.200.000
|
56
|
Đường Y Jút (trục
N3)
|
Nguyễn Trường Tộ
(Trục N22)
|
Tôn Thất Tùng (Trục
N7)
|
1.100.000
|
57
|
Đường Kim Đồng
(trục N5)
|
Hàm Nghi (Trục D1)
|
Tôn Thất Tùng (Trục
N7)
|
1.200.000
|
Tôn Thất Tùng (Trục
N7)
|
Phan Đình Phùng
(Trục N8)
|
1.000.000
|
58
|
Đường Nguyễn Thượng
Hiền (trục N 4)
|
Tôn Thất Tùng (Trục
N7)
|
Trường Tiểu học
Thăng Long
|
1.000.000
|
59
|
Đường Trần Khánh Dư
(trục N10)
|
Tản Đà (Trục N1)
|
Giao của đường Y
Jút – Tôn Thất Tùng (giao của trục N3, N7 cũ)
|
1.000.000
|
60
|
Đường Hoàng Hoa
Thám (trục N11)
|
Tản Đà (Trục N1)
|
Y Jút (Trục N3)
|
1.000.000
|
61
|
Đường Trần Đại
Nghĩa (trục N12)
|
Tản Đà (Trục N1)
|
Nguyễn Thượng Hiền
(Trục N4)
|
900.000
|
62
|
Đường Trần Nhật
Duật (trục N15)
|
Kim Đồng (Trục N5)
|
Đường Phan Đình
Phùng (Trục N8)
|
1.000.000
|
63
|
Đường Hoàng Diệu (trục
N16)
|
Y Jút (Trục N3)
|
Nguyễn Trường Tộ
(Trục N22)
|
1.000.000
|
64
|
Đường Hàm Nghi
(trục D1)
|
Hùng Vương (Quốc lộ
28)
|
Tôn Thất Tùng (Trục
N7)
|
1.200.000
|
65
|
Đường Nguyễn Trường
Tộ (Trục N22)
|
Y Jút (Trục N3)
|
Giao giữa Nguyễn
Thượng Hiền và Hoàng Diệu (giao Trục N4 và N16 cũ)
|
1.000.000
|
66
|
Đường Nguyễn Đức
Cảnh (Trục N6)
|
Hàm Nghi (Trục D1)
|
Tôn Thất Tùng (Trục
N7)
|
1.200.000
|
Tôn Thất Tùng (Trục
N7)
|
Y Ngông Niê K’Đăm
(Trục N9)
|
1.200.000
|
67
|
Đường Tôn Thất Tùng
(Trục N7)
|
Hùng Vương (Quốc lộ
28)
|
Giao giữa Phan Đình
Phùng và Trần Khánh Dư (giao trục N8 và N10 cũ)
|
1.200.000
|
68
|
Đường Phan Đình
Phùng (Trục N8)
|
Giao giữa Tôn Thất
Tùng và Hoàng Diệu (giao Trục N7 trục N16 cũ)
|
Y Ngông Niê K’Đăm
(Trục N9)
|
1.200.000
|
69
|
Đường Y Ngông Niê
K’Đăm (Trục N9)
|
Hùng Vương (Quốc lộ
28)
|
Đường Phan Đình
Phùng (Trục N8)
|
1.200.000
|
70
|
Đường Trục N17
|
Đường Kim Đồng
(Trục N5 cũ)
|
Đường Trần Khánh Dư
(Trục N10 cũ)
|
1.200.000
|
71
|
Đường Phan Đình
Giót (Trục N18)
|
Hoàng Diệu (Trục
N16)
|
Hoàng Văn Thụ (Trục
N14)
|
1.000.000
|
72
|
Đường Hoàng Văn Thụ
(Trục N14)
|
Phan Đình Giót
(Trục N18)
|
Y Ngông Niê K’Đăm
(Trục N9)
|
1.000.000
|
73
|
Đường Y Nuê (Ái
Phương - trục N13)
|
Hoàng Văn Thụ (Trục
N14)
|
Y Ngông Niê K’Đăm
(Trục N9)
|
1.000.000
|
74
|
Đường Ngô Thì Nhậm
(Trục N19)
|
Ngô Tất Tố (Trục
N23)
|
Y Ngông Niê K’Đăm
(Trục N9)
|
1.000.000
|
75
|
Đường Trục N21
|
Ngô Thì Nhậm (Trục
N19)
|
Phan Đình Phùng
(Trục N8)
|
1.000.000
|
76
|
Đường Ngô Tất Tố
(Trục N23)
|
Ngô Thì Nhậm (Trục
N19)
|
Y Ngông Niê K’Đăm
(Trục N9)
|
1.000.000
|
77
|
Đường Tôn Đức Thắng
(Trục Bắc – Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ)
|
Đường Nguyễn Tất
Thành (Quốc Lộ 14 - Hồ Đại La)
|
Đường đất (Nhà hàng
Dốc Võng)
|
1.350.000
|
Đường đất (Nhà hàng
Dốc Võng)
|
Ngô Mây
|
1.600.000
|
Ngô Mây
|
Hết đường Bắc Nam
đã xây dựng năm 2009
|
2.100.000
|
Hết đường Bắc Nam
đã xây dựng năm 2009
|
Đường ngã 3 đường
Chu Văn An
|
2.000.000
|
(Hai Bà Trưng cũ)
|
Võ Thị Sáu
|
Nguyễn Viết Xuân
(đường tổ dân phố 3)
|
2.100.000
|
Nguyễn Viết Xuân
(đường tổ dân phố 3)
|
Huỳnh Thúc Kháng
(Trần Hưng Đạo cũ)
|
2.100.000
|
Huỳnh Thúc Kháng
(Trần Hưng Đạo cũ)
|
Đường 23/3
|
2.500.000
|
78
|
Trục đường N6
|
Đường Nguyễn Trãi
(Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh)
|
Đường vào Sở Giáo
dục và Đào Tạo
|
1.400.000
|
79
|
Đường vào Công ty
Gia Nghĩa
|
Đường đất (giáp Bưu
điện tỉnh đang xây)
|
Qua Công ty Gia
Nghĩa thông ra đường 23/3
|
650.000
|
80
|
Đường nhựa
|
Nguyễn Tri Phương
(Hùng Vương cũ)
|
Lý Tự Trọng
|
750.000
|
81
|
Các khu vực còn lại của các phường
|
Đất ở ven các đường
nhựa còn lại
|
350.000
|
Đất ở ven các đường
đất còn lại thông hai đầu
|
250.000
|
Đất ở ven các đường
đất còn lại (đường cụt)
|
200.000
|
82
|
Các khu vực còn lại thuộc các xã
|
Đất ở ven các đường
nhựa liên phường (giáp ranh phường)
|
250.000
|
Đất ở ven các đường
nhựa liên thôn, liên xã
|
200.000
|
Đất ở ven các đường
đất còn lại thông hai đầu
|
150.000
|
Đất ở ven các đường
đất còn lại (đường cụt)
|
100.000
|
2.
Huyện Cư Jút
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đơn giá
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Thị trấn EaT’ling
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
|
|
|
a
|
Về phía Đăk Nông
|
Cửa hàng xe máy Bảo
Long
|
Ngã 5 đường Ngô
Quyền
|
1.800.000
|
b
|
Về phía Đăk Lăk
|
Cửa hàng xe máy Bảo
Long
|
Hết cửa hàng xe máy
Lai Hương
|
2.500.000
|
Hết cửa hàng xe máy
Lai Hương
|
Hết cửa hàng xe máy
Gia Vạn Lợi
|
2.000.000
|
Hết cửa hàng xe máy
Gia Vạn Lợi
|
Giáp ranh xã Tâm
Thắng
|
1.500.000
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngã 5 đường Ngô
Quyền
|
Cống nhà ông Trị
(Km0 + 110m)
|
1.800.000
|
Cống nhà ông Trị
(Km0 + 110m)
|
Cổng phụ vào Nhà
máy điều
|
1.400.000
|
Cổng phụ vào nhà
máy điều
|
Ngã 3 đường vào Sao
ngàn phương
|
1.000.000
|
Ngã 3 đường vào Sao
ngàn phương
|
Hết ranh giới thị
trấn (Giáp Trúc Sơn)
|
450.000
|
3
|
Đường Hùng Vương
(Đường đi Krông Nô)
|
Ngã 5 đường Trần
Hưng Đạo
|
Ngã ba đường Bà
Triệu (Cổng thôn Văn hoá khối 4)
|
1.600.000
|
Ngã ba đường Bà
Triệu (Cổng thôn Văn hoá khối 4)
|
Ngã ba đường Nguyễn
Du (Vào Thác Trinh Nữ)
|
1.100.000
|
Ngã ba đường Nguyễn
Du (Vào Thác Trinh Nữ)
|
Cống vào bãi cát
|
600.000
|
Cống vào bãi cát
|
Hết ranh giới thị
trấn
|
300.000
|
4
|
Đường Nguyễn Du
(Vào thác Trinh Nữ)
|
Km 0 (Ngã ba đường
Hùng Vương)
|
Km 0 + 800m
|
500.000
|
Km 0 + 800m
|
Cổng thác Trinh Nữ
|
300.000
|
5
|
Đường sinh thái
|
Từ ngã ba đường
Nguyễn Du
|
Giáp ranh xã Tâm
Thắng
|
300.000
|
6
|
Đường Hai Bà Trưng
(Vào khối 6)
|
Ngã 5 đầu đường Hai
Bà Trưng
|
Ngã ba khu tập thể
huyện (Cổng nhà ông Hưng)
|
650.000
|
Ngã ba khu tập thể
huyện (Cổng nhà ông Hưng)
|
Ngã ba nhà ông Xế
|
450.000
|
Ngã ba nhà ông Xế
|
Ngã ba đường Nguyễn
Du (Vào thác Trinh Nữ)
|
350.000
|
7
|
Đường vào Khối 7
|
Km 0 QL14 (Ngã 3
đường Nguyễn Tất Thành)
|
Km 0 + 130m
|
650.000
|
Km 0 + 130m
|
Hết nhà thờ từ
đường họ Phạm
|
400.000
|
Hết nhà thờ từ
đường họ Phạm
|
Hết cống ngã 5 nhà
ông Tòng
|
300.000
|
Hết cống ngã 5 nhà
ông Tòng
|
Ngã ba đường sinh
thái
|
250.000
|
8
|
Đường Nguyễn Văn
Linh (Đường đi Nam Dong)
|
Km 0 QL14 (Ngã tư
Nguyễn Tất Thành)
|
Ngã ba đường Lê Lợi
|
1.800.000
|
Ngã ba đường Lê Lợi
|
Hết Trường Tiểu học
Trần Phú
|
1.200.000
|
Hết Trường Tiểu học
Trần Phú
|
Ngã tư đường Phan
Chu Trinh
|
800.000
|
9
|
Đường Phan Chu
Trinh (Đường Tấn Hải)
|
Km 0 QL14 (Ngã tư
Nguyễn Tất Thành)
|
Cổng trường PTTH
Phan Chu Trinh
|
600.000
|
10
|
Đường Phạm Văn Đồng
(Khu phố chợ)
|
Km 0 QL14 (Ngã tư
Nguyễn Tất Thành)
|
Hết khu phố chợ
(Ngã ba đường sau chợ)
|
1.800.000
|
Hết khu phố chợ
(Ngã ba đường sau chợ)
|
Ngã ba dốc đá
|
1.000.000
|
Ngã ba dốc đá
|
Cống ngã 5 nhà ông
Tòng
|
400.000
|
Ngã ba dốc đá
|
Ngã ba nhà ông Chế
|
350.000
|
Ngã ba nhà ông Chế
|
Cống ngã 5 nhà ông
Tòng
|
300.000
|
11
|
Đường vào bến xe
huyện
|
Km 0 QL14 (Ngã ba
Nguyễn Tất Thành)
|
Hết khu phố chợ
(Ngã ba đường sau chợ)
|
1.500.000
|
12
|
Đường phía sau chợ
huyện
|
Giáp đường vào bến
xe
|
Ngã ba đường Phạm
Văn Đồng
|
1.200.000
|
13
|
Đường nhà ông Khoa
|
Từ cổng văn hoá
khối 7
|
Ngã ba đường vào
khối 7
|
600.000
|
14
|
Đường Ngô Quyền
(Vào Trung tâm Chính trị)
|
Km0 Ngã 5 Nguyễn
Tất Thành
|
Ngã tư đường Y
Ngông- Lê Quý Đôn
|
1.200.000
|
Ngã tư đường Y
Ngông - Lê Quý Đôn
|
Ngã ba đường Lê
Hồng Phong
|
700.000
|
15
|
Đường Lê Lợi
|
Km0 Ngã 3 đường
Nguyễn Văn Linh
|
Ngã ba đường Nơ
Trang Gưr
|
400.000
|
Ngã ba đường Nơ
Trang Gưr
|
Ngã ba (Bảng quy
hoạch)
|
300.000
|
16
|
Đường Lê Hồng Phong
(Đường vành đai)
|
Ngã ba (Bảng quy
hoạch)
|
Ngã ba đường vào
Sao Ngàn phương
|
300.000
|
17
|
Đường vào Sao ngàn
phương
|
Ngã ba đường Trần
Hưng Đạo
|
Ngã ba đường Lê
Hồng Phong
|
300.000
|
18
|
Đường vào nhà máy
điều
|
Km 0 Ngã ba đường
Trần Hưng Đạo
|
Nhà máy điều (Cổng
chính)
|
300.000
|
Km 0 Ngã ba đường
Trần Hưng Đạo
|
Nhà máy điều (Cổng
phụ)
|
200.000
|
19
|
Đường Lê Quý Đôn
(Tuyến 2 Bon U2)
|
Ngã ba đường Nguyễn
Đình Chiểu (Chùa Huệ Đức)
|
Ngã tư giáp đường Y
Ngông
|
600.000
|
20
|
Đường Y Ngông
(Tuyến 2 Bon U2)
|
Ngã tư giáp đường
Lê Quý Đôn
|
Ngã ba đường Nơ
Trang Gưr
|
600.000
|
21
|
Đường Nơ Trang Gưr
(Tuyến 2 bon U2)
|
Ngã ba đường Y
Ngông
|
Ngã ba đường Lê Lợi
|
400.000
|
22
|
Đường Nơ Trang Lơng
(Tuyến 2 Bon U1)
|
Km 0 QL 14 (Ngã ba
đường Nguyễn Tất Thành)
|
Ngã ba nhà ông Quốc
|
1.000.000
|
Ngã ba nhà ông Quốc
|
Hết trường Mẫu giáo
Ea T’ling
|
700.000
|
Hết trường Mẫu giáo
Ea T’ling
|
Ngã ba đường Quang
Trung
|
500.000
|
Ngã ba đường Quang
Trung
|
Ngã ba Phan Chu
Trinh
|
400.000
|
23
|
Đường Bà Triệu
(Đường vào khối 4)
|
Km 0 Ngã ba đường
Hùng Vương
|
Km 0 + 150m (Ngã ba
đường Trần Hưng Đạo)
|
400.000
|
Km 0 + 150 m (Ngã
ba đường Trần Hưng Đạo)
|
Km 0 + 400 m (Ngã
ba cạnh nhà ông Chính)
|
350.000
|
Km 0 + 400 m (Ngã
ba cạnh nhà ông Chính)
|
Ngã ba đường đội 7
|
250.000
|
24
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu (Cạnh Chùa Huệ Đức)
|
Km0 Ngã ba đường
Trần Hưng Đạo
|
Ngã ba đường Lê
Hồng Phong
|
700.000
|
25
|
Đường đội 7
|
Km 0 (Ngã ba đường
Trần Hưng Đạo)
|
Km 0 + 500m
|
250.000
|
26
|
Đường vào khu tập
thể huyện
|
Ngã ba đường Hai Bà
Trưng
|
Ngã ba đường vào
khối 7
|
350.000
|
27
|
Đường Lê Duẩn
|
Km 0 (Ngã ba Phan
chu Trinh)
|
Ngã tư nhà ông Sự
|
350.000
|
28
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh (Cạnh Kiểm lâm)
|
Ngã ba Nguyễn Văn
Linh
|
Ngã ba đường Lê
Duẩn
|
350.000
|
29
|
Đường Quang Trung
|
Ngã tư Nguyễn Văn
Linh (trước mặt nhà ông Trình)
|
Ngã ba Quang Trung
(Nhà ông Hữu)
|
500.000
|
Ngã ba Quang Trung
(Nhà ông Hữu)
|
Ngã tư nhà ông Sự
|
350.000
|
Km 0 (Ngã ba Nguyễn
Tất Thành giáp bệnh viện)
|
Km 0 + 300m
|
600.000
|
Km 0 + 300m
|
Giáp ranh Tâm Thắng
|
400.000
|
30
|
Đường vào Nhà rông
Bon U3 (Cạnh trụ điện 500Kv)
|
Km 0 Nguyễn Văn
Linh
|
Km 0 + 700m (Nhà
rông Bon u3)
|
300.000
|
31
|
Đường Y Bih Alêô
(Tuyến 2 bon U3)
|
Ngã ba trường DT
nội trú
|
Ngã ba nhà ông Vận
|
300.000
|
32
|
Đường vào khu đồng
chua
|
Km 0 (Ngã ba Nguyễn
Tất Thành)
|
Đường đi thôn 4, 5
xã Tâm Thắng
|
400.000
|
33
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
|
Khu trung tâm thị
trấn
|
200.000
|
Ngoài trung tâm thị
trấn
|
150.000
|
II
|
Xã Trúc Sơn
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới thị trấn
|
Cổng Công ty Tân
Phát
|
300.000
|
Cổng Công ty Tân
Phát
|
Giáp xã Đăk Gằn
|
150.000
|
2
|
Đường đi Cư Knia
|
Km 0 (QL 14)
|
Km 0 + 300m
|
100.000
|
Km 0 + 300m
|
Chân dốc Cổng trời
|
120.000
|
3
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
50.000
|
III
|
Xã Tâm Thắng
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ngã ba Tấn Hải
(Giáp thị trấn)
|
Cầu 14
|
1.000.000
|
2
|
Đường đi Nam Dong
|
Ngã ba QL 14
|
Cổng trường PTTH
Phan Chu Trinh
|
500.000
|
Ngã tư Trường PTTH
Phan Chu Trinh
|
Ngã ba hết thôn 9
|
500.000
|
Ngã ba hết thôn 9
|
Cầu sắt (Giáp ranh
Nam Dong)
|
400.000
|
3
|
Đường vào nhà máy
đường
|
Ngã ba QL 14
|
Suối Hương
|
300.000
|
4
|
Đường vào Trường
THCS Phan Đình Phùng
|
Ngã ba QL 14
|
Trường THCS Phan
Đình Phùng
|
300.000
|
Trường THCS Phan
Đình Phùng
|
Ngã tư buôn EaPô
|
200.000
|
5
|
Đường bê tông thôn
10
|
Ngã ba thôn 9
|
Ngã tư nhà ông Hải
|
300.000
|
6
|
Đường thôn 2 đi
thôn 4,5
|
Ngã ba QL 14
|
Ngã ba nhà ông Đại
(Giáp thị trấn)
|
300.000
|
7
|
Đường sinh thái
|
Ngã ba QL 14
|
Giáp Suối Hương
(Khu bộ đội)
|
350.000
|
Giáp Suối Hương
(Khu bộ đội)
|
Giáp ranh thị trấn
Ea T’ling
|
300.000
|
8
|
Đường Tấn Hải đi
Buôn Trum
|
200.000
|
9
|
Đất ở còn lại các
trục đường nhánh (Đường bê tông, nhựa) của trục chính
|
100.000
|
10
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
80.000
|
IV
|
Xã Nam Dong
|
|
|
|
1
|
Các trục đường
chính
|
Cầu sắt (Giáp ranh
Tâm Thắng)
|
Ngã ba nhà bà Chín
|
200.000
|
|
|
Ngã ba nhà bà Chín
|
Ngã ba nhà ông
Nghiệp
|
250.000
|
|
|
Ngã ba nhà ông
Nghiệp
|
Ngã ba Khánh Bạc
|
400.000
|
|
|
Ngã ba Khánh Bạc
|
Ngã ba thôn 5 (Nhà
ông Khoán)
|
700.000
|
|
|
Ngã ba thôn 5 (Nhà
ông Khoán)
|
Ngã ba thôn 3 (Nhà
ông Lai)
|
1.500.000
|
|
|
Ngã ba thôn 3 (Nhà
ông Lai)
|
Ngã tư Minh Ánh
|
800.000
|
|
|
Ngã tư Minh Ánh
|
Ngã ba phân trường
thôn 1
|
400.000
|
|
|
Ngã ba phân trường
thôn 1
|
Giáp ranh xã EaPô
|
300.000
|
|
|
Ngã ba nhà bà Chín
|
Ngã tư Đức Lợi
|
140.000
|
|
|
Ngã ba Khánh Bạc
|
Ngã tư tuyến 2 thôn
10, thôn 6
|
400.000
|
|
|
Ngã tư tuyến 2 thôn
10, thôn 6
|
Trường THCS Nguyễn
Chí Thanh
|
300.000
|
|
|
Trường THCS Nguyễn
Chí Thanh
|
Giáp ranh xã Đăk
Drông
|
250.000
|
|
|
Ngã ba nhà ông
Khoán
|
Ngã ba tuyến 2 thôn
6
|
400.000
|
|
|
Ngã ba tuyến 2 thôn
6
|
Hết khu dân cư thôn
5
|
200.000
|
|
|
Hết khu dân cư thôn
5
|
Giáp ranh xã Đăk
Drông
|
130.000
|
|
|
Ngã tư chợ Nam Dong
|
Nhà ông Chiểu
|
700.000
|
|
|
Nhà ông Chiểu
|
Cổng vào chùa Phước
Sơn
|
300.000
|
|
|
Ngã tư chợ Nam Dong
|
Ngã ba tuyến 2 thôn
Trung Tâm
|
700.000
|
|
|
Ngã ba tuyến 2 thôn
Trung Tâm
|
Ngã ba nhà ông
Quýnh
|
500.000
|
|
|
Ngã ba nhà ông
Quýnh
|
Hết đường thôn 4
|
300.000
|
|
|
Hết đường thôn 4
|
Giáp ranh Đăk Wil
|
150.000
|
2
|
Đường vào Trường
Tiểu học Lương Thế Vinh
|
Ngã ba thôn ba (Nhà
ông Lai)
|
Cổng trường Tiểu
học Lương Thế Vinh
|
200.000
|
|
|
Cổng trường Tiểu
học Lương Thế Vinh
|
Ngã ba nhà ông Sơn
|
130.000
|
|
|
Ngã ba nhà ông Sơn
|
Ngã ba nhà ông
Chiến thôn 2
|
120.000
|
|
|
Ngã ba nhà ông Sơn
|
Nhà ông Hoè
|
100.000
|
3
|
Đường đi Thác Drayling
|
Ngã tư Minh Ánh
|
Ngã ba nhà ông Nhạ
|
200.000
|
|
|
Ngã ba nhà ông Nhạ
|
Cầu ông Thái
|
130.000
|
|
|
Cầu ông Thái
|
Buôn Nui
|
100.000
|
4
|
Đường đi thôn 16
|
Ngã ba ông Nhạ
|
Ngã ba nhà ông Nhân
|
130.000
|
|
|
Ngã ba nhà ông Nhân
|
Ngã ba nhà ông
Chiến
|
100.000
|
5
|
Toàn bộ tuyến hai
thôn 6
|
150.000
|
6
|
Toàn bộ tuyến hai
thôn 10
|
130.000
|
7
|
Toàn bộ tuyến hai
thôn 13
|
150.000
|
8
|
Toàn bộ tuyến 2
thôn Trung Tâm (Sau UBND xã)
|
250.000
|
9
|
Đường đi thôn 12
|
Cổng chùa Phước Sơn
|
Ngã ba vườn điều
|
150.000
|
|
|
Ngã ba vườn điều
|
Giáp ranh xã Tâm
Thắng
|
130.000
|
|
|
Ngã ba vườn điều
|
Ngã ba nhà ông Cón
|
100.000
|
10
|
Toàn bộ tuyến 2
thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn Tân Ninh
|
130.000
|
11
|
Đất ở khu dân cư
các trục đường xương cá, thôn buôn
|
Cầu sắt
|
Ngã ba nhà ông
Nghiệp
|
100.000
|
|
|
Ngã ba nhà ông
Nghiệp
|
Ngã ba Khánh Bạc
|
130.000
|
|
|
Ngã ba Khánh Bạc
|
Ngã ba thôn 3 (Nhà
ông Lai)
|
150.000
|
|
|
Ngã ba thôn 3 (Nhà
ông Lai)
|
Ngã tư Minh Ánh
|
140.000
|
|
|
Ngã ba thôn 2
|
Ngã ba phân trường
thôn 1
|
130.000
|
|
|
Ngã ba phân trường
thôn 1
|
Giáp ranh xã EaPô
|
100.000
|
|
|
Ngã ba Khánh Bạc
|
Trường THCS Nguyễn
Chí Thanh
|
130.000
|
|
|
Trường THCS Nguyễn
Chí Thanh
|
Giáp ranh xã Đăk
Drông
|
100.000
|
12
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
80.000
|
V
|
Xã Đăk Drông
|
|
|
|
1
|
Trục đường chính
|
Giáp ranh Nam Dong
|
Cầu thôn 2
|
200.000
|
|
|
Cầu thôn 2
|
Cách tim cổng chợ
150m
|
300.000
|
|
|
Tim cổng chợ về hai phía, mỗi phía 150m
|
600.000
|
|
|
Cách tim cổng chợ
150m
|
Ranh giới thôn 5,
thôn 6
|
300.000
|
|
|
Ranh giới thôn 5,
thôn 6
|
Cách cổng UBND xã
500m
|
200.000
|
|
|
Cổng UBND xã về hai phía mỗi phía 500m
|
300.000
|
|
|
Cách cổng UBND xã
500m
|
Cách ngã tư thôn
14, 15 trừ 200m
|
200.000
|
|
|
Cách ngã tư thôn 14, thôn 15 về ba phía mối
phía 200m
|
300.000
|
|
|
Ngã tư thôn 14, 15
|
Cầu thôn 15
|
200.000
|
2
|
Đường đi Quán Lý
|
Km 0 (UBND xã)
|
Km 0 + 200m
|
100.000
|
|
|
Km 0 + 200m
|
Cách ngã ba Quán Lý
trừ 200m
|
70.000
|
|
|
Từ trung tâm ngã ba Quán Lý về 3 phía, mỗi
phía 100m
|
150.000
|
|
|
Từ ngã ba Quán Lý +
100m
|
Giáp ranh xã Đăk
Wil
|
100.000
|
3
|
Đường đi Cư Knia
|
Ngã ba chợ (Nhà ông
Thắng)
|
Hết khu Kiốt
|
200.000
|
|
|
Km 0 (Khu Kiốt chợ)
|
Km 0 + 500 (Về phía
cầu Cư Knia)
|
100.000
|
|
|
Km 0 + 500
|
Cầu Cư Knia
|
80.000
|
4
|
Đường đi lòng hồ
|
Ngã ba thôn 10
|
Cầu thôn 11
|
100.000
|
|
|
Cầu thôn 11
|
Bờ đập lòng hồ
|
80.000
|
5
|
Đường thôn 14, thôn
15 đến đường UBND xã đi Quán Lý
|
Cách ngã tư thôn
14, thôn 15 trừ 200m
|
Đường UBND xã đi
Quán Lý
|
80.000
|
6
|
Đường đi thôn 17
|
Ngã hai thôn 16
(Nhà ông Lâm)
|
Ngã ba nhà ông Đội
(Thôn 17)
|
80.000
|
7
|
Đường đi thôn 19
|
Ngã ba C4 (Nhà ông
Chín)
|
Trường học thôn 19
|
100.000
|
8
|
Đất ở khu dân cư
các trục đường xương cá chính vào thôn buôn
|
70.000
|
9
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
50.000
|
VI
|
Xã Ea Pô
|
|
|
|
1
|
Trục đường chính
(Đường nhựa)
|
Ranh giới xã Nam
Dong
|
Nhà ông Lữ Xuân
Điện
|
250.000
|
|
|
Nhà ông Lữ Xuân
Điện
|
Ngã ba Trạm xá xã
|
500.000
|
|
|
Ngã ba Trạm xá xã
|
Ngã ba thôn 7
|
350.000
|
|
|
Ngã ba thôn 7
|
Ranh giới xã Đăk
Wil
|
200.000
|
2
|
Trục đường chính (Đường
đất)
|
Ngã tư thôn 2
|
Ngã ba nhà ông Lộc
|
200.000
|
|
|
Ngã ba nhà ông Lộc
|
Đường đi Buôn Nui
|
80.000
|
3
|
Đường trục chính đi
thôn Buôn Nui
|
Ranh giới xã Nam
Dong
|
Mốc địa giới ba mặt
bờ sông
|
60.000
|
4
|
Đường đi thôn 6
|
Km 0 (Ngã tư thôn
2)
|
Km 0 + 150m (Ngà
ông Chất)
|
150.000
|
5
|
Đường đi thác Linda
|
Ngã ba trạm y tế xã
(Thôn 4)
|
Ngã ba thôn Phú Sơn
|
150.000
|
6
|
Đường đi Suối Tre
|
Ngã ba thôn 7
|
Ngã ba nhà ông Tuất
|
150.000
|
|
|
Ngã ba nhà ông Tuất
|
Suối Tre
|
80.000
|
7
|
Đường đi thôn Hợp
Tân
|
Ngã ba nhà ông Lộc
|
Ngã tư thôn Trung Sơn
|
140.000
|
8
|
Đường đi thôn Trung
Sơn
|
Ngã ba nhà ông Lộc
|
Ngã tư thôn Trung
Sơn
|
150.000
|
|
|
Ngã tư thôn Trung
Sơn
|
Ngã ba nhà ông Tuất
|
100.000
|
|
|
Ngã ba Thanh Xuân
|
Ngã tư Tân Tiến
|
100.000
|
|
|
Ngã ba Hợp Thành
|
Hết nhà ông Nghiệp
|
100.000
|
|
|
Từ nhà ông Tài
|
Ngã 6
|
80.000
|
|
|
Ngã 6
|
Đường vào khu ba
tầng
|
60.000
|
9
|
Đất ở khu dân cư
các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn
|
60.000
|
10
|
Đất ở khu dân cư
còn lại
|
50.000
|
VII
|
Xã Đăk Wil
|
|
|
|
1
|
Trục đường chính
(Đường nhựa)
|
Km 0 (Cổng chợ Đăk Wil) về hai phía, mỗi
phía 150m
|
500.000
|
|
|
Km 0 + 150m
|
Trường Tiểu học Lê
Quý Đôn
|
300.000
|
|
|
Trường Tiểu học Lê
Quý Đôn
|
Cách ngã ba (Nhà
ông Dục - 50m)
|
150.000
|
|
|
Cách ngã ba (Nhà
ông Dục - 50m)
|
Cách ngã ba nhà ông
Dục + 50m
|
200.000
|
|
|
Cách ngã ba nhà ông
Dục + 50m
|
Giáp ranh xã EaPô
|
150.000
|
|
|
Km 0 + 150m
|
Bưu điện Văn hoá xã
|
300.000
|
|
|
Bưu điện Văn hoá xã
|
Ngã ba nhà ông
Thạch
|
200.000
|
|
|
Ngã ba nhà ông
Thạch
|
Hết thôn 9
|
80.000
|
|
|
Ngã ba chợ
|
Ngã ba thôn Hà
Thông, Thái Học
|
200.000
|
|
|
Ngã ba thôn Hà
Thông, Thái Học
|
Giáp Đăk Drông
|
100.000
|
|
|
Ngã ba nhà ông Dục
|
Hết ngã 6
|
80.000
|
2
|
Đất ở khu dân cư
các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn
|
60.000
|
3
|
Đất ở khu dân cư còn lại
|
50.000
|
VIII
|
Xã Cư Knia
|
|
|
|
1
|
Đường trục chính
|
Giáp ranh xã Trúc
Sơn
|
Cổng Văn hoá thôn 1
|
100.000
|
|
|
Cổng Văn hoá thôn 1
|
Nhà ông Tặng
|
70.000
|
|
|
Nhà ông Tặng
|
Hết đất nhà ông Tại
|
200.000
|
|
|
Hết đất nhà ông Tại
|
Cầu Đăk Drông
|
150.000
|
2
|
Đường vào UBND xã
|
Ngã ba nhà ông
Thịnh
|
Ngã ba nhà ông Nhàn
|
150.000
|
|
|
Cổng Văn hoá thôn 2
|
Trụ sở UBND xã
|
70.000
|
|
|
Ngã ba nhà ông Nhàn
|
Cầu Hòa An
|
80.000
|
|
|
Cầu Hòa An
|
Đỉnh dốc đá
|
60.000
|
|
|
Đỉnh dốc đá
|
Đường vào thôn 9,
10
|
60.000
|
3
|
Đường vào thôn 5,
thôn 6
|
Ngã ba nhà ông Nhàn
|
Ngã ba công trình
nước sạch
|
80.000
|
|
|
Ngã ba công trình
nước sạch
|
Hết đường
|
60.000
|
4
|
Đất ở khu dân cư
còn lại
|
50.000
|
3.
Huyện Đăk Glong
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đơn giá
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Xã Quảng Khê
|
|
|
|
1
|
Đường QL 28
|
Km 0 (Ngã 5 Lâm
trường Quảng Khê) về hướng TX Gia Nghĩa
|
Ngã ba đường vào
Thuỷ điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê
|
750.000
|
|
|
Ngã ba đường vào
Thuỷ điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê
|
Ngã ba đường vào
Bon Phi Mur
|
550.000
|
|
|
Ngã ba đường vào
Bon Phi Mur
|
Cây xăng thôn 2 (Km
0) + 50 mét
|
450.000
|
|
|
Cây xăng thôn 2 (Km
0) + 50 mét
|
Km 0 + 200 mét
|
200.000
|
|
|
Km 0 + 200 mét
|
Giáp ranh xã Đăk
Nia
|
150.000
|
|
|
Km 0 Ngã 5 Xí
nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê
|
Ngã ba trục đường
số 8
|
800.000
|
|
|
Ngã ba trục đường
số 8
|
Ngã ba QL 28 đường
vào khu nhà công vụ huyện
|
750.000
|
|
|
Ngã ba QL 28 đường
vào khu nhà công vụ huyện
|
Ngã ba đường vào
xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)
|
700.000
|
|
|
Ngã ba đường vào
xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)
|
Km 0 + 100 mét
|
500.000
|
|
|
Km 0 + 100 mét
|
Ngã 3 đường vào TÐC
xã Ðăk P'Lao
|
300.000
|
|
|
Ngã 3 đường vào TÐC
xã Ðăk P'Lao
|
Suối cây Lim
|
200.000
|
|
|
Suối cây Lim
|
Ngã ba Thuỷ điện
Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét)
|
150.000
|
|
|
Ngã 3 Thuỷ điện
Đồng Nai 3 (Km 0)
|
Hướng về 2 phía 400
mét
|
200.000
|
|
|
Km 0 + 400 mét
|
Giáp ranh xã Đăk
Som
|
150.000
|
2
|
Đường đi Thôn 1
|
Km 0 (Ngã 5 Lâm
trường Quảng Khê)
|
Km 0 + 100 mét
|
500.000
|
|
|
Km 0 + 100 mét
|
Ngã 3 giao nhau với
đường số 2 (đường 33 mét)
|
350.000
|
3
|
Đường số 2 (đường
33 mét, trọn đường)
|
Ngã ba QL 28 đường
vào khu nhà công vụ huyện
|
Ngã ba giao nhau
giữa đường số 2 và đường số 4
|
500.000
|
4
|
Đường số 8 (đường
45 mét, trọn đường)
|
Ngã ba giao nhau
giữa Quốc lộ 28 và đường số 8
|
Ngã ba giao nhau
giữa đường số 8 và đường số 2
|
500.000
|
5
|
Đường đi vào Thôn 7
(vào Bến xe)
|
Ngã ba đường vào
xưởng đũa cũ hướng đường vào thôn 7 (Km 0)
|
Km 0 + 500 mét
|
400.000
|
|
|
Km 0 + 500 mét
|
Km 1
|
250.000
|
6
|
Đường vào Đập Nao
Kon Đơi
|
Ngã ba giao nhau
giữa Quốc lộ 28 và đường rải nhựa vào Đập Nao Kon Đơi (Km 0)
|
Km 0 + 100 mét
|
300.000
|
|
|
Km 0 + 100 mét
|
Hết Đập tràn Nao
Kon Đơi
|
200.000
|
7
|
Đường vào Trường
PTCS Nguyễn Du
|
Km 0 (Ngã 5 Lâm
trường Quảng Khê)
|
Hết đường rải nhựa
(Hết Trường PTCS Nguyễn Du)
|
400.000
|
8
|
Đường vào Thuỷ điện
Đồng Nai 4
|
Ngã ba đường vào
Thuỷ điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê
|
Ngã ba đường vào
Bệnh viện huyện (Km 0)
|
350.000
|
|
|
Km 0
|
Km 1
|
250.000
|
|
|
Km 1
|
Công trình Thuỷ
điện Đồng Nai 4
|
200.000
|
9
|
Đường vào Bệnh viện
huyện
|
Ngã ba đường vào Bệnh
viện huyện
|
Bệnh viện huyện
|
200.000
|
|
|
Bệnh viện huyện
|
Ngã ba đường 135
|
150.000
|
10
|
Đường vào Thôn 4
|
Km 0 (Ngã 5 Lâm
trường Quảng Khê)
|
Km 0 + 200 mét
|
250.000
|
11
|
Đường vào TÐC xã
Ðăk Plao
|
Ngã 3 đường vào TÐC
xã Ðăk P'Lao ( Km 0)
|
Km 0 + 300 mét
|
300.000
|
|
|
Km 0 + 300 mét
|
Bon cây xoài
|
200.000
|
|
|
Bon cây xoài
|
Hết đường T10
|
150.000
|
|
|
Các trục đường từ T1 đến T10 (Trọn đường)
|
100.000
|
12
|
Đất ven các đường rải nhựa còn lại >=3,5
mét
|
200.000
|
13
|
Đất ở các đường liên Thôn cấp phối >=
3,5 m
|
150.000
|
14
|
Đất ở các đường liên Thôn không cấp phối
>= 3,5 m
|
120.000
|
15
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
80.000
|
II
|
Xã Đăk Rmăng
|
|
|
|
1
|
Từ Trụ sở UBND xã về hai phía, mỗi phía 500
mét
|
100.000
|
2
|
Các trục đường nhựa khác >=3,5 mét còn
lại
|
70.000
|
3
|
Đất ở các khu vực còn lại
|
50.000
|
III
|
Xã Đăk Plao
|
|
|
|
1
|
Đường QL 28
|
Trung tâm xã Đăk
Plao (UBND xã về hướng xã Đăk Som)
|
Hết nhà Ông, bà:
Lâm Tấn Tài - H`Binh
|
300.000
|
|
|
Từ hết nhà Ông, bà:
Lâm Tấn Tài - H`Binh (Km 0)
|
Km 0 + 200 mét (về
hướng xã Đăk Som)
|
200.000
|
|
|
Km 0 + 200 mét (về
hướng xã Đăk Som)
|
Giáp ranh xã Đăk
Som
|
100.000
|
|
|
Trung tâm xã Đăk
Plao (UBND xã về hướng tỉnh Lâm Đồng)
|
Đập tràn suối Đăk
Plao
|
350.000
|
|
|
Đập tràn suối Đăk
Plao
|
Giáp ranh tỉnh Lâm
Đồng
|
250.000
|
2
|
Đường vào Thôn 4
|
Ngã ba giao nhau
giữa QL 28 và đường vào Thôn 4
|
Đập tràn suối Đăk
Plao
|
200.000
|
|
|
Đập tràn suối Đăk
Plao
|
Suối Đăk Tông
|
120.000
|
|
|
Suối Đăk Tông
|
Hết đường thôn 4
|
100.000
|
3
|
Đất ở các khu vực
còn lại khác
|
50.000
|
IV
|
Xã Đăk Som
|
|
|
|
1
|
Đường QL 28
|
Km 0 (Cổng trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
về 2 phía, mỗi phía 500 m)
|
400.000
|
|
|
Km 0 + 500 m (hướng
về xã Đăk Plao)
|
Đường vào Thôn 5
|
300.000
|
|
|
Đường vào Thôn 5
|
Hết đường có rải
nhựa QL 28
|
250.000
|
|
|
Hết đường có rải
nhựa QL 28
|
Giáp ranh xã Đăk
Plao
|
150.000
|
|
|
Km 0 + 500 m (hướng
về Quảng Khê)
|
Ngã ba đường vào
Bon B'Sréa
|
250.000
|
|
|
Ngã ba đường vào
Bon B'Sréa
|
Ngã ba đường đi Đăk
Nang
|
200.000
|
|
|
Ngã ba đường đi Đăk
Nang
|
Giáp ranh xã Quảng
Khê
|
150.000
|
2
|
Đường vào thôn 5
|
Ngã ba QL 28 đi vào
thôn 5
|
Hết đường rải nhựa
|
150.000
|
3
|
Đường vào Bon
B`Sréa
|
Ngã ba QL 28 đi Bon
B`Sréa (đầu Bon)
|
Chân Đập Bon B`Sréa
|
200.000
|
|
|
Chân Đập Bon B`Sréa
|
Ngã ba QL 28 đi Bon
B`Sréa (cuối Bon)
|
100.000
|
4
|
Các trục đường nhựa khác >=3,5 mét còn
lại
|
100.000
|
5
|
Đất ở các đường liên Thôn cấp phối mặt
đường >= 3,5 m
|
80.000
|
6
|
Đất ở các khu vực
còn lại khác
|
50.000
|
V
|
Xã Đăk Ha
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 4
|
Cột mốc số 067 TL.
4 (Giáp ranh Thị xã)
|
Cột mốc số 11 TL. 4
|
250.000
|
|
|
Cột mốc số 11 TL. 4
|
Cột mốc số 11 TL. 4
+ 200 mét
|
120.000
|
|
|
Cột mốc số 11 TL. 4
+ 200 mét
|
Ngã ba đường vào
trạm Y tế xã
|
150.000
|
|
|
Ngã ba đường vào
trạm Y tế xã
|
Cột mốc số 16 TL. 4
(Bờ hồ)
|
200.000
|
|
|
Cột mốc số 16 TL4
(Bờ hồ)
|
Ngã ba đường rải
nhựa 135
|
400.000
|
|
|
Ngã ba đường rải
nhựa 135
|
Ngã ba đường vào
bãi đá (Km 0)
|
350.000
|
|
|
Ngã ba đường vào
bãi đá (Km 0)
|
Km 0 + 800 mét
(Hướng về phía Quảng Sơn)
|
200.000
|
|
|
Km 0 + 800 mét
(Hướng về phía Quảng Sơn)
|
Km 1 (Hướng về phía
Quảng Sơn)
|
150.000
|
|
|
Km 1 (Hướng về phía
Quảng Sơn)
|
Giáp ranh xã Quảng
Sơn
|
100.000
|
2
|
Đất ở các đường
liên Thôn, Bon, Buôn đã rải nhựa
|
200.000
|
3
|
Đất ở các đường
liên Thôn, Bon, Buôn cấp phối >=3,5 mét)
|
100.000
|
4
|
Đất ở các đường
liên Thôn, Bon, Buôn không cấp phối >=3,5 mét)
|
80.000
|
5
|
Đất ở các khu vực
còn lại khác
|
50.000
|
VI
|
Xã Quảng Sơn
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 4
|
Giáp ranh xã Đăk Ha
|
Đỉnh dốc 27
|
100.000
|
|
|
Đỉnh dốc 27
|
Đỉnh dốc 27 + 100
mét
|
120.000
|
|
|
Đỉnh dốc 27 + 100
mét
|
Cột mốc 31 TL. 4
|
150.000
|
|
|
Cột mốc 31 TL. 4
|
Cột mốc 31 TL. 4 +
100 mét
|
220.000
|
|
|
Cột mốc 31 TL. 4 +
100 mét
|
Cột mốc 31 TL. 4 +
200 mét
|
280.000
|
|
|
Cột mốc 31 TL. 4 +
200 mét
|
Ngã ba đường vào
Thôn 2 (Km 0)
|
350.000
|
|
|
Ngã ba đường vào
Thôn 2 (Km 0)
|
Km 0 + 100 mét
|
430.000
|
|
|
Km 0 + 100 mét
|
Km 0 + 200 mét
|
500.000
|
|
|
Km 0 + 200 mét
|
Ngã ba đường đi xã
Đăk Rmăng
|
550.000
|
|
|
Km 0 (Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng hướng về
Quảng Phú) + 1 Km
|
500.000
|
|
|
Km 1
|
Km 1 + 100 mét
|
350.000
|
|
|
Km 1 + 100 mét
|
Km 1 + 200 mét
|
150.000
|
|
|
Km 1 + 200 mét
|
Giáp ranh huyện
Krông Nô
|
100.000
|
2
|
Ðường đi thôn 2
|
Đường nhựa khu đất đấu giá (trọn đường)
|
500.000
|
|
|
Ngã ba đường nhựa
vào Thôn 2 (Km 0)
|
Km 0 + 100 mét
hướng đường nhựa
|
400.000
|
|
|
Ngã ba đường cấp phối
vào Thôn 2
|
Ngã tư Bưu điện xã
|
400.000
|
|
|
Ngã tư Bưu điện xã đến Ngã tư đường đi xã
Ðăk R'măng (đường sau UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Quảng Sơn)
|
500.000
|
|
|
Ngã tư Bưu điện xã
|
Ngã ba chợ Quảng
Sơn (Quán cơm Hồng Anh)
|
350.000
|
|
|
Ngã ba chợ Quảng
Sơn (Quán cơm Hồng Anh)
|
Ngã ba đường sau
UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Quảng Sơn
|
500.000
|
|
|
Ngã ba chợ Quảng
Sơn (Quán cơm Hồng Anh)
|
Ngã ba đường đi xã
Đăk Rmăng
|
500.000
|
3
|
Đường đi thôn 3A
|
Ngã ba đường đi xã
Đăk Rmăng (Km0)
|
Km 0 + 150 mét
|
500.000
|
|
|
Km 0 + 150 mét
|
Km 0 + 250 mét
|
450.000
|
|
|
Km 0 + 250 mét
|
Ngã ba giáp đường
TL.4
|
250.000
|
|
|
Ngã ba (Quán cà phê
Thư Giãn)
|
Ngã ba giáp đường
TL.4
|
250.000
|
4
|
Đường đi xã Đăk
Rmăng
|
Ngã ba đường đi xã
Đăk Rmăng
|
Ngã ba đường vào
Thôn 1A
|
550.000
|
|
|
Ngã ba đường vào
Thôn 1A
|
Ngã ba đường vào
Thôn 1A + 100 mét (Hướng đường vào Thôn 1 C)
|
430.000
|
|
|
Ngã ba đường vào
Thôn 1A + 100 mét (Hướng đường vào Thôn 1 C)
|
Đường vào Thôn 1C
|
280.000
|
|
|
Đường vào Thôn 1C
|
Xưởng đũa cũ
|
240.000
|
|
|
Xưởng đũa cũ
|
Xưởng đũa cũ + 100
mét (Hướng về Đăk Rmăng)
|
150.000
|
|
|
Xưởng đũa cũ + 100
mét (Hướng về Đăk Rmăng)
|
Giáp ranh xã Đăk
Rmăng
|
100.000
|
5
|
Đất ở các đường rải nhựa liên thôn
|
240.000
|
6
|
Đất ở các đường liên Thôn, Buôn khác cấp
phối >= 3,5 mét (không rải nhựa)
|
100.000
|
7
|
Đất ở các khu vực còn lại khác
|
80.000
|
VI
|
Xã Quảng Hoà
|
|
|
|
1
|
Đường rải nhựa
trung tâm xã
|
Từ Trụ sở UBND xã (Km 0) về hai phía, mỗi
phía 500 mét
|
150.000
|
|
|
Km 0 + 500 mét (Về
hướng tỉnh Lâm Đồng)
|
Ngã ba đường đi Đăk
Ting
|
120.000
|
|
|
Ngã ba đường đi Đăk
Ting
|
Hết đường rải nhựa
|
80.000
|
|
|
Km 0 + 500 mét (Về
hướng xã Quảng Sơn)
|
Ngã ba đường vào
Thôn 6
|
100.000
|
|
|
Ngã ba đường vào
Thôn 6
|
Ngã ba đường vào
Thôn 6 + 200 mét
|
120.000
|
|
|
Ngã ba đường vào
Thôn 6 + 200 mét
|
Giáp ranh xã Quảng
Sơn
|
80.000
|
2
|
Đường cấp phối
>= 3.5 mét
|
60.000
|
3
|
Đất ở các khu vực còn
lại khác
|
50.000
|
4.
Huyện Đăk Mil
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đơn giá
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Thị Trấn Đăk Mil
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tất
Thành (QL 14 )
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Đường Trần Phú
|
2.000.000
|
|
|
Đường Trần Phú
|
Hết Trường Nguyễn
Tất Thành
|
1.700.000
|
|
|
Trường Nguyễn Tất
Thành
|
Giáp ranh xã Đăk
Lao
|
1.400.000
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
(QL 14 )
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Đường N' Trang Long
|
2.000.000
|
|
|
Ngã ba Đường N'
Trang Long
|
Ngã ba Đường Hoàng
Diệu
|
1.500.000
|
|
|
Ngã ba Đường Hoàng Diệu
|
Hết hạt Kiểm Lâm
|
1.000.000
|
|
|
Hạt Kiểm Lâm
|
Giáp ranh xã Đăk
lao
|
700.000
|
3
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
(QL 14C)
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Hết Trường Nguyễn Chí
Thanh
|
1.000.000
|
|
|
Trường Nguyễn Chí Thanh
|
Hết trụ sở UBND xã Đăk
Lao
|
600.000
|
|
|
Trụ sở UBND xã Đăk Lao
|
Giáp ranh xã Đăk
Lao
|
350.000
|
4
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Ngã ba đường Đinh Tiên
Hoàng
|
1.000.000
|
|
|
Ngã ba đường Đinh
Tiên Hoàng
|
Ngã 3 Lê Duẩn - Hai
Bà Trưng
|
800.000
|
|
|
Ngã 3 Lê Duẩn - Hai
Bà Trưng
|
Giáp ranh xã Đức
Minh
|
700.000
|
5
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngã ba đường Nguyễn
Khuyến
|
1.200.000
|
|
|
Ngã ba đường Nguyễn
Khuyến
|
Ngã ba đường Hùng
Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn)
|
800.000
|
|
|
Ngã ba đương Hùng
Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn)
|
Ngã ba đường Hùng Vương
- Lê Duẩn
|
500.000
|
6
|
Đường Trần Phú
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Cổng trường Trần
Phú
|
1.000.000
|
|
|
Cổng trường Trần
Phú
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
400.000
|
|
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
350.000
|
7
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Đường Đường Lý Thượng
Kiệt
|
350.000
|
8
|
Đường Ngô Quyền
|
Đường Trần Phú
|
Hết địa phận Thị
trấn
|
250.000
|
9
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường Hùng Vương
|
Ngã tư nhà bà Trang
|
800.000
|
9
|
Đường Nguyễn Du
|
Ngã tư nhà bà Trang
|
Hết địa phận thị
Trấn
|
600.000
|
10
|
Các đường đấu nối
với đường Nguyễn Du
|
Km0 (Đường Nguyễn Du)
|
Km0+100m (Mỗi bên 100m)
|
300.000
|
11
|
Đường phân lô khu
tái định cư TDP 5 đấu nối với đường Nguyễn Du
|
400.000
|
12
|
Đường phân lô khu
tái định cư TDP 5 không đấu nối với đường Nguyễn Du
|
300.000
|
13
|
Đường N' Trang Long
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết nhà trẻ Hoạ My
|
700.000
|
|
|
Nhà trẻ Hoạ My
|
Đường Đi Trường
Nguyễn Chí Thanh
|
500.000
|
|
|
Đường Đi Trường
Nguyễn Chí Thanh
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
250.000
|
14
|
Đường TDP 11
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Đường N' Trang Long
|
300.000
|
15
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Lê Lợi
|
350.000
|
16
|
Đường nối TDP 3 đi
TDP 6
|
Đường Ngô Gia Tự
(Nhà bà Sự)
|
Đường Lê Lợi
|
300.000
|
17
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
350.000
|
18
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
350.000
|
19
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
400.000
|
20
|
Đường Quang Trung
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
600.000
|
|
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
Đường Lê Duẩn
|
500.000
|
21
|
Đường khu Chung cư
301 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo
|
Km 0 (Đường Trần
Hưng Đạo)
|
Km0 +200m
|
700.000
|
|
|
Km0 +200m
|
Đường bờ Hồ Tây
|
600.000
|
22
|
Các đường TDP 13
đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo
|
400.000
|
23
|
Các đường TDP 13
không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo
|
300.000
|
24
|
Đường Hoàng Diệu
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết Hội trường
TDP16
|
600.000
|
|
|
Hội trường TDP 16
|
Hội trường TDP 16 +
300m
|
400.000
|
|
|
Hội trường TDP 16 +
300m
|
Đường N' Trang Long
|
150.000
|
25
|
Đường từ Hạt Kiểm
Lâm đi Buôn Sari
|
Km0 (Trần Hưng Đạo)
|
Km0 + 400m
|
300.000
|
26
|
Các đường còn lại
của TDP 16
|
100.000
|
27
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Đường Trần Phú
|
700.000
|
28
|
Đường Vào Chợ Thị
Trấn
|
Ngã 3 đường Trần
Nhân Tông, cổng chợ phía Tây
|
Đường Trần Phú
|
700.000
|
29
|
Đường vào TDP 15
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Hết trường Mẫu giáo
Hướng Dương
|
250.000
|
30
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Quang Trung
|
400.000
|
|
|
Đường Quang Trung
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
+ Phía cao
|
|
350.000
|
|
|
+ Phía thấp
|
|
250.000
|
31
|
Đường Nguyễn Tri
Phương
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Hùng Vương
|
400.000
|
32
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Hùng Vương
|
400.000
|
33
|
Các đường còn lại
của TDP 7, 8 nối với đường Lê Duẩn hoặc đường Hai Bà Trưng
|
300.000
|
34
|
Các đường còn lại
của TDP 7 ,8
|
250.000
|
35
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Trọn đường
|
350.000
|
36
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Trọn đường
|
350.000
|
37
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
Km 0 (đường Lê
Duẩn)
|
Km0+200m
|
500.000
|
|
|
Km0+200m
|
Km0+450m
|
350.000
|
|
|
Km0+450m
|
Hết ranh giới thị
trấn
|
200.000
|
38
|
Đường TDP 09 (phía
đông Bệnh Viện)
|
Nhà ông Tấn
|
Hết Bệnh Viện (Nhà
ông Nam)
|
300.000
|
39
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
300.000
|
40
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Trọn đường
|
250.000
|
41
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Trọn đường
|
250.000
|
42
|
Đường Tổ dân phố 1
|
Nhà ông Liêu
|
Đường Quang Trung
|
350.000
|
|
|
Đường Nguyễn Tất
Thành (nhà ông Hùng Mai)
|
Nhà ông Chỉnh (hết
trường Nội Trú)
|
300.000
|
43
|
Đường tổ d.phố 1 đi
TDP 9
|
Đường Quang Trung
|
Ngã 3 Phan Bội Châu
(nhà ông Sự)
|
300.000
|
44
|
Các đường còn lại
của Tổ dân phố 01
|
150.000
|
45
|
Các đường TDP 12
đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo vào 100m
|
300.000
|
46
|
Đường Khu dân cư
Trường Nguyễn Đình Chiểu không đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo
|
200.000
|
47
|
Đường TDP 04
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
Hẻm (nhà ông Bảy
Mai)
|
250.000
|
48
|
Các đường còn lại
của TDP 3,6
|
250.000
|
49
|
Đất khu dân cư còn
lại
|
150.000
|
II
|
Xã Đức Mạnh
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Giáp xã Đăk Lao
(Hạt đường bộ)
|
Hết Nhà ông
Đức(thôn Đức Tân)
|
650.000
|
|
|
Hết Nhà ông Đức (thôn
Đức Tân)
|
Đường vào trường Lê
Quý Đôn
|
450.000
|
|
|
Đường vào trường Lê
Quý Đôn
|
Hết HTX Mạnh Thắng
|
650.000
|
|
|
HTX Mạnh Thắng
|
Hết Trường Phan Bội
Châu
|
300.000
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Trường Phan Bội
Châu
|
Giáp ranh giới xã
Đăk N'Drót, Đăk Rla
|
170.000
|
2
|
Tỉnh Lộ 2
|
Ngã 3 Đức Mạnh
|
Ngã 3 đường vào
nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)
|
450.000
|
|
|
Ngã 3 đường vào
nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)
|
Cầu Đức Lễ (cũ)
|
250.000
|
|
|
Cầu Đức Lễ (cũ)
|
Ngã 3 Thọ Hoàng (đi
Đăk Sắk)
|
400.000
|
3
|
Đường vào Đức Lệ
|
Km0 (QL14)
|
Km0 + 300m
|
200.000
|
|
|
Km0 + 300m
|
Cầu Đức Lễ (mới)
|
170.000
|
|
|
Cầu Đức Lễ (mới)
|
Giáp ranh giới xã
Đức Minh
|
250.000
|
4
|
Đường đập Y Ren
thôn Đức Nghĩa
|
Km0 (QL14)
|
Km0 + 300m
|
150.000
|
5
|
Đường Nghĩa Địa
Vinh Hương, Đức Nghĩa, Đức Vinh
|
Km0 (QL14)
|
Km0 + 300m
|
150.000
|
6
|
Đường Bà Tợi thôn
Đức Vinh
|
Km0 (QL14)
|
Km0 + 300m
|
150.000
|
7
|
Đường Nghĩa Địa Bắc
Ai thôn Đức Trung - Đức Ái
|
Km0 (QL14)
|
Km0 + 300m
|
150.000
|
8
|
Đường Trường Phan
Bội Châu thôn Đức Phúc - Đức Lợi
|
Km0 (QL14)
|
Km0 + 400m
|
150.000
|
9
|
Đường ông Hồng thôn
Đức Phúc - Đức An - Đức Lộc
|
Km0 (QL14)
|
Km0 + 500m
|
150.000
|
10
|
Đường ông Vinh thôn
Đức An - Đức Thuận
|
Km0 (QL14)
|
Km0 + 500m
|
150.000
|
11
|
Đường Thôn Đức Bình
|
QL 14
|
Hết nhà tang thôn
Đức Bình
|
170.000
|
12
|
Các đường nhánh có
đầu nối với QL14 còn lại
|
Km0 (QL14)
|
Km0 + 200m
|
130.000
|
13
|
Đường liên xã (Đức
Mạnh - Đăk Sắk)
|
Tỉnh lộ 2
|
Giáp ranh xã Đăk
Sắk
|
200.000
|
14
|
Đất khu dân cư còn
lại
|
|
|
100.000
|
III
|
Xã Đức Minh
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Du
|
Giáp ranh giới Thị
trấn
|
Ngã 4 ( giáp nhà
ông Liên)
|
850.000
|
2
|
Tuyến Tỉnh lộ 3
|
Giáp ranh thị trấn
|
Trường Chu Văn An
|
400.000
|
|
|
Trường Chu Văn An
|
Hết Nhà Thờ Vinh
Đức
|
400.000
|
|
|
Nhà thờ Vinh Đức
|
Đường vào Sân vận
động Vinh Đức
|
350.000
|
|
|
Đường vào Sân vận
động Vinh Đức
|
Giáp Ranh xã Đăk
Sắk
|
400.000
|
3
|
Tỉnh Lộ 2
|
Giáp xã Đức Mạnh
|
Cầu trắng
|
450.000
|
|
|
Cầu trắng
|
Giáp ranh giới xã
Đăk Mol
|
350.000
|
4
|
Đường liên thôn
|
Ngã 4 nhà thờ Vinh
An
|
Đầu cánh đồng Đăk
Gô
|
350.000
|
|
|
Đầu cánh đồng Đăk
Gô
|
Giáp xã Thuận An
|
150.000
|
|
|
Đường nội bon Jun
Jhú
|
|
80.000
|
|
|
Ngã 3 Jun Jhú (Cây
xăng ông Đoài)
|
Nhà thờ họ Thanh
Lâm
|
200.000
|
|
|
Nhà thờ họ Thanh
Lâm
|
Cầu máy giấy
|
150.000
|
5
|
Đường liên xã Đức
Minh - Đức Mạnh
|
Tỉnh lộ 3
|
Đường đi Đức Lễ
(giáp ranh giới xã Đức Mạnh)
|
200.000
|
6
|
Đường liên thôn Kẻ
Đọng ( trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 3 tính theo hệ số còn lại)
|
Nhà ông Hằng ( Tỉnh
lộ 3)
|
Chợ Đức Minh
|
200.000
|
|
|
Nhà Ông Tớn (Cây
xăng Hoàng Diệu) Tỉnh lộ 3
|
Chợ Đức Minh
|
200.000
|
|
|
Chợ Đức Minh
|
Hết Hội trường thôn
Kẻ Đọng
|
150.000
|
7
|
Các đường nhánh đấu
nối với tỉnh lộ 2,3
|
Km0 Tỉnh lộ 2, Tỉnh
lộ 3
|
Km0 + 200
|
130.000
|
8
|
Đất khu dân cư còn
lại
|
100.000
|
IV
|
Xã Đăk Sắk
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 2
|
Ngã 3 Thọ Hoàng
|
Cầu trắng
|
450.000
|
|
|
Cầu trắng
|
Giáp ranh xã Đăk
Mol
|
350.000
|
2
|
Đường tỉnh lộ 3
|
Từ ngã 4 giáp Tỉnh
lộ 2
|
Hết Ngân Hàng
NN&PTNT
|
400.000
|
|
|
Ngân Hàng
NN&PTNT
|
Hết Trường Lê Hồng
Phong
|
250.000
|
|
|
Trường Lê Hồng
Phong
|
Đường Vào E29
|
250.000
|
|
|
Đường vào E29
|
Hết Trụ sở Lâm
trường Thanh Niên(cũ)
|
200.000
|
|
|
Trụ sở Lâm trường
Thanh Niên(cũ)
|
Giáp ranh xã Long
Sơn
|
150.000
|
3
|
Đường nội xã
|
Giáp ranh xã Đức
Mạnh
|
Ngã 3 đầu thôn 1
|
200.000
|
|
|
Ngã 3 đầu thôn 1
|
Hết Trạm Điện T15
|
200.000
|
|
|
Trạm Điện T15
|
Hết trường Lê Hồng
Phong
|
180.000
|
|
|
Trạm Điện T15
|
Thôn Phương Trạch
(giáp Tỉnh lộ 3)
|
150.000
|
4
|
Đường 3/2
|
Tỉnh lộ 3
|
Đường sân bay (cũ)
|
150.000
|
5
|
Đường liên xã Đăk
Sắk - Đức Mạnh
|
Tỉnh lộ 2
|
Ngã ba đầu thôn Thổ
Hoàng 1
|
200.000
|
5
|
Đường liên thôn
|
Đầu sân bay (liên
thôn 1 - 2)
|
Cuối thôn 2 (Đường
song song với đường sân bay)
|
180.000
|
|
|
Tỉnh lộ 3
|
Phân hiệu (trường
Nguyễn Văn Bé)
|
150.000
|
|
|
Phân hiệu (trường
Nguyễn Văn Bé)
|
Cầu Ông Quý
|
150.000
|
|
|
Tỉnh Lộ 2
|
Ngã 3 giáp Đăk Mol
|
150.000
|
|
|
Ngã 3 xã Đăk Môl
|
Đến hết thôn Xuân
Bình
|
120.000
|
6
|
Các đường nhánh từ
sân bay vào sâu đến 200m
|
150.000
|
7
|
Các nhánh đường đấu
nối với Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 3 vào sâu 200m
|
150.000
|
8
|
Các khu dân cư còn
lại
|
90.000
|
V
|
Xã Đăk Lao
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14 (về phía
Đăk Lắk)
|
Giáp Huyện đội Đăk
Mil
|
Ngã ba thôn 4 (công
ty 2-9)
|
1.400.000
|
|
|
Ngã ba thôn 4 (công
ty 2-9)
|
Giáp ranh xã Đức
Mạnh
|
1.200.000
|
2
|
Quốc lộ 14 (về phía
Đăk Nông)
|
Giáp ranh thị trấn
|
Cây xăng Anh Tuấn
|
600.000
|
|
|
Cây xăng Anh Tuấn
|
Giáp ranh xã Thuận
An
|
400.000
|
3
|
Quốc lộ 14C
|
Giáp đường Trường
Trần Phú đi QL14 C
|
Hết Lâm trường Đăk
Mil
|
600.000
|
|
|
Lâm trường Đăk Mil
|
Đập 6B
|
250.000
|
|
|
Đập 6B
|
Hết Trạm Biên phòng
Đăk Ken
|
200.000
|
|
|
Trạm Biên phòng Đăk
Ken
|
Trạm Biên phòng Đăk
Ken + 500 m
|
150.000
|
4
|
Đường liên xã
|
Ngã ba trường tiểu
học trần Phú
|
Giáp QL 14C
|
350.000
|
|
|
Ngã ba trường tiểu
học trần Phú
|
Hết nhà bà Trần Thị
Ngọc Ánh
|
300.000
|
|
|
Nhà bà Trần Thị
Ngọc Ánh
|
Giáp thôn 5 Đăk Lao
(bò vàng Dla)
|
200.000
|
|
|
Ngã ba QL14 (XN
Giao thông cũ)
|
Ngã ba thôn 1 Đăk
Lao
|
300.000
|
|
|
QL14
|
Đập 470
|
150.000
|
5
|
Đường thôn 1
|
Giáp ranh TT. Đăk
Mil (ngã 3 đường Lê Lợi - Đường Lý Thường Kiệt)
|
Giáp ranh xã Đức
Mạnh
|
150.000
|
6
|
Đường Thôn 2
|
Ngã 3 Lê Lợi (nhà
kho ông Huy Hiền)
|
Hết nhà Mẫu giáo
thôn 2
|
200.000
|
|
|
Nhà Mẫu giáo thôn 2
|
Giáp xã Đức Mạnh
|
150.000
|
7
|
Đường Thôn 3
|
Nhà ông Vũ Vy
|
Hết nhà ông Lê Minh
|
150.000
|
8
|
Đường vào thôn 4
|
Quốc lộ 14A
|
Hết nhà ông Hợp
|
300.000
|
9
|
Đường thôn 4
|
Giáp ranh xã Đức
Mạnh
|
Hết nhà ông Trung
|
250.000
|
|
|
Nhà ông Trung
|
Ngã 3 (nhà ông Lê
Văn Đào)
|
100.000
|
|
|
Quốc lộ 14
|
Hết nhà ông Bùi Văn
Ri
|
250.000
|
10
|
Đường thôn 4 (Lô 2
sau Bến xe)
|
Nhà ông Bùi Văn Ri
(thôn 4)
|
Hết Cty Cà phê 2-9
|
250.000
|
11
|
Đường thôn 05
|
Nhà ông Phạm Như
Thức (thôn 6)
|
Hết đường nhựa thôn
5 (giáp đồi Bom Bi)
|
150.000
|
12
|
Đường thôn 7
|
Giáp ranh Thị trấn
(đường Trần Phú)
|
Giáp ranh Thôn 8
(quán Lữ Quán)
|
250.000
|
|
|
Giáp nhà ông Bùi
Quang Định (Thôn 6)
|
Đi qua Nghĩa địa và
ra nhà ông Ba Đôn
|
100.000
|
13
|
Đường thôn 8, thôn
9
|
Giáp ranh thôn 7
|
Đường Quốc lộ 14C
(Ngục Đăk Mil)
|
150.000
|
14
|
Đường Thôn 8
|
Ngã 3 Mẫu giáo Thôn
8
|
Giáp QL 14C (Cty.
Lâm Nghiệp Đăk Mil)
|
150.000
|
15
|
Đường Liên Thôn
10A- 13(Miếu cô)
|
QL 14A
|
Nhà máy Cao su
|
150.000
|
16
|
Đường Liên Thôn 10B
-11A
|
Nhà ông Trần Văn
Soa (Thôn 10B)
|
Hết nhà ông Nguyễn
Hữu Quán (thôn 11A)
|
150.000
|
20
|
Đường thôn 11B
|
Ngã 3 cây xăng Minh
Tuấn ( thôn 11B)
|
Giáp đường liên xã
Đăk Lao- Thuận An
|
150.000
|
18
|
Đường Thôn 12
|
Từ đập 40 (đường
nhựa)
|
Hết thôn 12 (đường
nhựa)
|
150.000
|
19
|
Đất khu dân cư còn
lại
|
100.000
|
20
|
Giáp đường liên xã
Đăk Lao- Thuận An
|
QL 14
|
Đập đội 2
|
200.000
|
VI
|
Xã Thuận An
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Giáp xã Đăk Lao
|
Ngã ba đường vào
Công ty cà phê Thuận An
|
340.000
|
|
|
Ngã ba đường vào
Công Ty cà phê Thuận An
|
Ngã ba đường vào
đồi chim
|
400.000
|
|
|
Ngã ba đường vào
đồi chim
|
Hết khu dân cư Thôn
Thuận Nam (Giáp cao su)
|
250.000
|
|
|
Khu dân cư Thôn
Thuận Nam (Giáp cao su)
|
Hết địa phận xã
Thuận An
|
120.000
|
2
|
Đường từ QL14 đi
bon Sa Pa
|
QL14 (chợ xã Thuận
An)
|
Đập nhỏ
|
110.000
|
|
|
Đập nhỏ
|
Ngã ba đi bon Sa Pa
(giáp đường Đông Nam)
|
100.000
|
3
|
Đường từ QL14 đi
Công ty Cà phê Thuận An
|
QL 14
|
Ngã 3 hết nhà bà
Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà
|
140.000
|
|
|
Ngã 3 giáp nhà bà
Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà
|
Giáp đường Đông Nam
|
130.000
|
|
|
Ngã 3 Đường Đông
Nam
|
Giáp ranh thị trấn
Đăk Mil
|
350.000
|
|
|
Ngã ba đường Đông
Nam
|
Đập núi lửa
|
100.000
|
|
|
Đập núi lửa
|
Giáp Quốc lộ 14
|
100.000
|
4
|
Đường đi trạm Đăk
Per
|
Ngã ba QL14 (nghĩa
địa)
|
Ngã ba Đồng Đế
|
100.000
|
|
|
Ngã ba Đồng Đế
|
Trạm Đăk Per
|
100.000
|
5
|
Đường nội thôn
Thuận Bắc
|
Quốc lộ 14
|
Đập nước của thôn
|
100.000
|
6
|
Đường nội thôn
Thuận Hoà
|
Ngã ba giáp ranh
vành đai Đông Nam
|
Giáp ranh Thôn 11B
xã Đăk Lao
|
100.000
|
7
|
Đường nội thôn
Thuận Sơn
|
Nhà ông Nguyễn Hữu
Thịnh
|
Giáp ranh thị trấn
Đăk Mil
|
110.000
|
8
|
Đường liên thôn Đức
An - Đức Hoà
|
Nhà ông Nguyễn Hồng
Nhiên
|
Giáp ranh vườn ông
Lương Tài Sơn
|
100.000
|
9
|
Đường liên thôn
Thuận Hạnh - Đức An
|
Ngã 3 nhà ông
Nguyễn Minh Tuấn (thôn Thuận Hạnh)
|
Ngã 3 nhà ông
Nguyễn Hảo (thôn Đức An)
|
100.000
|
10
|
Đường từ QL14 đến
đường vào bon Sa Pa
|
Ql14 (Ngã ba đường
vào nhà thờ)
|
Ngã ba nhà thờ
|
120.000
|
|
|
Ngã ba nhà thờ
|
Đường đi bon Sa Pa
(Sau chợ xã)
|
110.000
|
11
|
Đất khu dân cư còn
lại
|
90.000
|
VII
|
Xã Đăk R'la
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới xã Đăk
Gằn
|
Ngã ba thôn 7, thôn
12
|
300.000
|
|
|
Ngã ba thôn 7, thôn
12
|
Đường vào mỏ đá Đô
Ry
|
450.000
|
|
|
Đường vào mỏ đá Đô
Ry
|
Hết nhà ông Chính
(giáp Cao Su)
|
300.000
|
|
|
Hết nhà ông Chính
|
Giáp ranh xã Đức
Mạnh, Đăk N'Drót
|
150.000
|
2
|
Đường vào trường
Hoàng Diệu
|
Km0 (QL14)
|
Hết trường Hoàng
Diệu
|
150.000
|
3
|
Các đường có đấu
nối với QL14
|
Km0 (ngã ba QL14
thôn 2)
|
Km0 + 250m
|
150.000
|
|
|
Km0 (ngã ba QL14
thôn 3 trạm y tề)
|
Km0 + 500m
|
100.000
|
|
|
Km0 (Ngã ba QL 14
thôn 5, thôn 6)
|
Km0 + 500m (nghĩa
địa 312)
|
150.000
|
|
|
Km0 (Ngã ba QL 14
thôn 7)
|
Suối ông Công
|
100.000
|
|
|
Km0 ( Ngã ba QL 14
thôn 7, thôn 11)
|
Suối ông Công
|
100.000
|
4
|
Đường cấp phối,
tuyến 2 song song QL 14
|
Đấu nối từ đường
312
|
Hết Trường Hoàng
Diệu
|
100.000
|
|
|
Thôn 6
|
Đường vào nhà ông
Hạnh
|
100.000
|
|
|
Thôn 11 đường sau
trung tâm cụm chợ xã
|
Đến hết cao su Nông
trường
|
100.000
|
5
|
Đất khu dân cư còn
lại
|
90.000
|
VIII
|
Xã Đăk Gằn
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Giáp ranh huyện Cư
Jút
|
Hết dốc võng (nhà
ông Vũ Văn Hoành)
|
120.000
|
|
|
Dốc võng (nhà ông
Vũ Văn Hoành)
|
Ngã 3 trạm Y tế
|
140.000
|
|
|
Ngã 3 trạm Y tế
|
Hết trường Hoàng
Văn Thụ
|
180.000
|
|
|
Trường Hoàng Văn
Thụ
|
Giáp xã Đăk R'la
|
150.000
|
2
|
Đường nội bon Đăk
Láp
|
Nhà ông Phan Minh
Cảnh
|
Hết nhà ông Y Ten
|
100.000
|
|
|
Nhà ông Phạm Văn
Mãi
|
Hết nhà ông Võ Tá
Lộc
|
90.000
|
|
|
Nhà ông Nguyễn Duy
Biên
|
Hết nhà ông Y Eng
|
90.000
|
|
|
Các đường ngang của
bon Đăk Láp
|
|
90.000
|
3
|
Đường nội 3 bon Đăk
Krai, Đăk Srai, Đăk Gằn
|
Trường mẫu giáo Hoa
Pơ Lang
|
Hết Nhà bà H Cheng
|
90.000
|
|
|
Nhà Văn Hóa cộng
đồng 3 bon
|
Hết nhà ông Mai Thái
|
90.000
|
|
|
Trạm Y tế
|
Hết nhà ông Y Sắt
|
90.000
|
4
|
Đường cấp phối thôn
Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung
|
90.000
|
5
|
Các đường đấu nối
với QL 14
|
Km0 (QL14)
|
Km0+300m
|
100.000
|
6
|
Đất khu dân cư còn
lại
|
80.000
|
IX
|
Xã Đăk N'Drót
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Giáp ranh xã Đức
Mạnh
|
Giáp xã Đăk R'la
|
150.000
|
2
|
Đường 304
|
Quốc lộ 14
|
Cầu suối Đăk Gôn 1
(đầu buôn Đăk Me)
|
100.000
|
|
|
Cầu suối Đăk Gôn I
|
Ngã ba UBND xã mới
|
100.000
|
|
|
Ngã ba UBND xã mới
|
Hết đập nước buôn
Đăk R'la
|
110.000
|
|
|
Ngã ba UBND xã mới
|
Cuối dốc tấm tôn
|
100.000
|
|
|
Cuối dốc Tấm Tôn
|
Ngã 6 thôn 4
|
120.000
|
|
|
Ngã 6 thôn 4
|
Ngã ba nhà ông Xuân
Phương
|
110.000
|
|
|
Ngã ba nhà ông Xuân
Phương
|
Cầu gỗ
|
100.000
|
|
|
Cầu gỗ
|
Ngã ba nhà ông Hai
Chương (thôn2)
|
100.000
|
3
|
Đường vào Trường Võ
Thị Sáu
|
Cầu Suối Đăk Gon II
|
Ngã ba buôn Đăk R'la
|
120.000
|
4
|
Đường thôn 1
|
Km0 (QL14)
|
Km0 + 200
|
120.000
|
5
|
Đường Đăk N'DRót -
Đồn 755
|
Trường Hoàng Hoa
Thám
|
Cầu cọp
|
90.000
|
6
|
Các khu dân cư còn
lại
|
|
|
80.000
|
X
|
Xã Long Sơn
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 3
|
Giáp xã Đăk Săk
|
Cầu suối 2
|
110.000
|
|
|
Cầu suối 2
|
Giáp ranh huyện
Krông Nô
|
120.000
|
2
|
Đường thôn Nam Sơn
|
Tỉnh lộ 3
|
Hết thôn Nam sơn
|
90.000
|
3
|
Các khu dân cư còn
lại
|
|
|
80.000
|
5.
Huyện Đăk Song
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đơn giá
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Thị trấn Đức An
|
|
|
|
1
|
Dọc quốc lộ 14
|
Ranh giới thị trấn
và xã Nam Bình
|
Cổng huyện đội
|
|
|
|
- (Phía đông)
|
|
450.000
|
|
|
- (Phía tây)
|
|
500.000
|
|
|
Cổng Huyện đội
|
Dịch vụ công
|
|
|
|
- (Phía đông)
|
|
900.000
|
|
|
- (Phía tây)
|
|
700.000
|
|
|
Dịch vụ công
|
Hết trụ sở NH nông nghiệp
|
|
|
|
- Phía đông (trái)
|
|
1.500.000
|
|
|
- Phía tây (phải)
|
|
850.000
|
|
|
NH nông nghiệp
|
Đường vào xã Thuận
Hà (Klâm)
|
1.300.000
|
|
|
Đường vào Thuận Hà (klâm)
|
Km 809
|
800.000
|
|
|
Km 809 (tây)
|
Km 811
|
400.000
|
|
|
Km 0 (ngã 3 bưu
điện) + 150 m
|
Xuống Đập Đắc Rlong
|
450.000
|
2
|
Đường đi thôn 10
(Đăk N'Drung)
|
Từ QL 14
|
Đến hết ranh giới
thị trấn Đức An
|
400.000
|
3
|
Đường vào thôn 6
(Ma Nham trung tâm Y tế)
|
Km 0 (quốc lộ 14)
|
Hết bệnh viện
|
500.000
|
|
|
Bệnh viện
|
Ranh giới thị trấn
|
300.000
|
4
|
Khu tái định cư
(trước cổng huyện đội) các trục đường chính
|
Km 0 (quốc lộ 14)
|
Km 0 + 150m
|
450.000
|
5
|
Các trục đường khu
tái định cư (sau huyện đội)
|
450.000
|
6
|
Đường số 2 sau UBND
thị trấn
|
350.000
|
7
|
Đường hành chính
|
Chi cục thuế (QL
14)
|
QL 14 (giáp viện
kiểm sát)
|
250.000
|
8
|
Đường vào khu văn
hoá
|
Km 0 QL 14 (Đài
PTTH)
|
Km 0 QL 14 (Đài
PTTH) + 400 m
|
350.000
|
|
Đoạn đường còn lại
đường khu văn hoá
|
200.000
|
9
|
Các trục đường còn
lại
|
200.000
|
10
|
Đất ở khu dân cư
còn lại
|
100.000
|
II
|
Xã Nam Bình
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Giáp ranh Thuận
Hạnh
|
Ngã 3 Đức An (Trạm
y tế mới)
|
200.000
|
|
|
Ngã 3 Đức An (Trạm
y tế mới)
|
Nhà mẫu giáo Hoa
Sen (y tế cũ)
|
250.000
|
|
|
Nhà mẫu giáo Hoa
Sen (y tế cũ)
|
Ngân hàng NN cũ
|
500.000
|
|
|
Ngân hàng NN cũ
|
Hết trụ sở đoàn 505
|
800.000
|
|
|
Hết trụ sở đoàn 505
|
Km 804
|
500.000
|
|
|
Km 804
|
Giáp thị trấn Đức
An
|
500.000
|
2
|
Đường tỉnh lộ 2
|
Km 0 QL 14 (ngã 3
rừng lạnh)
|
Km 0 + 300 m
|
300.000
|
|
|
Km 0 + 300 m
|
Ranh giới xã Đăk
Hoà
|
200.000
|
3
|
Quốc lộ 14 C
|
Ngã 3 Đức An
|
Ngã 3 đường đi thôn
6
|
200.000
|
|
|
Ngã 3 đi thôn 6
|
Hết ranh giới xã
Nam Bình
|
300.000
|
4
|
Đường liên xã
|
Ngã 3 đi thôn 6
|
Giáp thị trấn
|
100.000
|
5
|
Các trục đường của
khu dân cư Công ty LN Đăk Song
|
300.000
|
6
|
Khu dân cư còn lại
|
80.000
|
III
|
Xã Đăk Môl
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 2
|
Giáp huyện Đăk Mil
|
Hết trường Lương
Thế Vinh
|
220.000
|
|
|
Trường Lương Thế
Vinh
|
Ranh giới xã Đăk
Hoà
|
320.000
|
2
|
Đường liên thôn
|
Ngã 3 tỉnh lộ 2
|
Hết thôn Đăk Sơn 1
|
120.000
|
3
|
Đường đi E29
|
Ngã 3 tỉnh lộ 2
|
Cầu bê tông
|
150.000
|
|
|
Cầu bê tông
|
Trường Trần Bội Cơ
|
100.000
|
|
|
Đoạn đường còn lại
|
80.000
|
4
|
Đất ở khu dân cư
còn lại
|
|
|
50.000
|
5
|
|
Ngã 3 tỉnh lộ 2
|
Đi thôn Đăk Sơn
|
150.000
|
IV
|
Xã Nâm N’Jang
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới thị trấn
Đức An
|
Cầu 20 + 150 m
|
150.000
|
|
|
Cầu 20 + 150 m
|
Ngã 4 cầu 20 + 100
m
|
250.000
|
|
|
Ngã 4 cầu 20 + 100
m
|
Km 18
|
200.000
|
|
|
Km 18
|
Km 19 +500 m
|
250.000
|
|
|
Km 19 + 500 m
|
Giáp Trường Xuân
|
150.000
|
2
|
Đường tỉnh lộ 6
|
Quốc lộ 14 (ngã 4
cầu 20)
|
Cầu thác
|
200.000
|
|
|
Cầu thác
|
Trường Nguyễn Văn
Trỗi
|
250.000
|
|
|
Trường Nguyễn Văn
Trỗi
|
UBND xã
|
300.000
|
|
|
UBND xã
|
Ngã 3 đường đi thôn
8
|
400.000
|
|
|
Ngã 3 đường đi thôn
8
|
Đập nước ranh giới
xã Đăk N'Drung
|
150.000
|
|
|
QL 14 Ngã 4 cầu 20
|
Lâm trường Đăk
N'Tao
|
250.000
|
|
|
Lâm trường Đăk
N'Tao
|
Trạm QLBVR (CT LN
Đăk Song)
|
150.000
|
3
|
Đường liên xã Nâm
N’Jang - Đăk N’Drung
|
Ngã 3 tỉnh lộ 6 đi
thôn 5
|
Giáp ranh giới xã
Đăk N'Drung
|
200.000
|
4
|
Đường liên thôn
|
Đường ngã 3 đi thôn
1
|
Đường đi thôn Đăk
Lư và Bung binh
|
80.000
|
|
|
Đường ngã 3 đi thôn
3
|
Ngã 3 đi thôn 11
(ra nhà máy mỳ)
|
80.000
|
5
|
Đường đi thôn 10
|
Ranh giới thị trấn
Đức An
|
Ranh giới Đăk
N'Drung
|
200.000
|
6
|
Khu dân cư còn lại
|
50.000
|
V
|
Xã Đăk N’Drung
|
|
|
|
1
|
Đường liên xã Đăk
N’Drung – Nam Bình
|
Từ ngã 3 tỉnh lộ 6
|
Hết trường Lý Thường
Kiệt
|
200.000
|
|
|
Trường Lý Thường
Kiệt
|
Ranh giới xã Nam
Bình
|
100.000
|
2
|
Đường liên xã Đăk
N’Drung – Nâm N’Jang
|
Từ ngã 3 tỉnh lộ 6
|
Ranh giới xã Nâm
N’Jang
|
100.000
|
3
|
Đường tỉnh lộ 6
|
Ranh giới xã Nâm
N’Jang
|
Ngã 3 bon Bu Bong
|
100.000
|
|
|
Ngã 3 bon Bu Bong
|
Ngã 3 Công ty cà
phê Đăk Nông
|
300.000
|
|
|
Ngã 3 công ty cà
phê Đăk Nông
|
Giáp xã Đăk Bu So
|
100.000
|
|
|
Ngã 3 tỉnh lộ 6
|
Đường đi trường cấp
3 + 200 m
|
150.000
|
4
|
Đường đi thôn 10
|
Ranh giới xã Nâm
N’Jang
|
Tỉnh lộ 6
|
80.000
|
5
|
Đất ở khu dân cư
còn lại
|
|
|
50.000
|
VI
|
Xã Trường Xuân
|
|
|
|
1
|
Dọc quốc lộ 14
|
Giáp xã Nâm N’Jang
|
Ngã 3 đường vào mỏ
đá Trường Xuân (thôn 7)
|
100.000
|
|
|
Ngã 3 đường vào mỏ
đá Trường Xuân
|
Ngã 3 đường vào
thôn 4
|
300.000
|
|
|
Ngã 3 đường vào
thôn 4
|
Giáp xã Quảng Thành
- Đăk Nông
|
150.000
|
2
|
Các đường liên thôn
có tiếp giáp QL 14
|
QL 14
|
Vào sâu 300 m
|
80.000
|
3
|
Đất ở khu dân cư
còn lại
|
50.000
|
VII
|
Xã Thuận Hạnh
|
|
|
|
1
|
Dọc quốc lộ 14
|
Ranh giới xã Nam
Bình
|
Km 796 (Ngã 3 đồn 8
cũ)
|
300.000
|
|
|
Km 796 (Ngã 3 đồn 8
cũ)
|
Ranh giới huyện Đăk
Mil
|
100.000
|
2
|
Dọc quốc lộ 14 C
|
Km 796 (Ngã 3 đồn 8
cũ)
|
Km 119 + 20 m
|
250.000
|
3
|
Đường vào UBND xã
|
Ngã 3 Thuận Tân
|
Ngã 3 Thuận Hoà
|
150.000
|
|
|
Đập Đăk Mroung
|
Cầu bê tông (trường
Kim Đồng)
|
150.000
|
|
|
Cầu bê tông (trường
Kim Đồng)
|
Giáp ranh giới xã
Nam Bình
|
100.000
|
4
|
Đất ở các khu dân
cư ven trục đường chính
|
|
|
- Các thôn: Thuận
Nam, Thuận Lợi
|
150.000
|
|
- Các thôn còn lại
|
80.000
|
5
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
50.000
|
VIII
|
Xã Đăk Hoà
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 2
|
Ranh giới xã Đăk
Môl
|
Đập nước Đăk Mol
|
300.000
|
|
|
Km 0 (đập nước)
|
Ranh giới thôn rừng
lạnh
|
80.000
|
|
|
Thôn rừng lạnh
|
Giáp xã Nam Bình
|
120.000
|
2
|
Đường liên xã
|
Từ ngã 3 Đăk Hoà
(nhà bà Ngọc)
|
Ranh giới xã Đăk
Môl (thôn Hà Nam Ninh)
|
100.000
|
|
|
Cây xăng
|
Ranh giới xã Đăk
Môl (thôn Hà Nam Ninh)
|
80.000
|
3
|
Đường liên thôn
|
Đăk Sơn 2
|
Giáp tỉnh lộ 2
|
80.000
|
4
|
Khu dân cư còn lại
|
50.000
|
IX
|
Xã Thuận Hà
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14C
|
Ranh giới xã Nam
Bình
|
Cầu Đầm Giỏ
|
150.000
|
|
|
Cầu Đầm Giỏ
|
Trường Vừa A Dính
|
250.000
|
|
|
Trường Vừa A Dính
|
Ranh giới Bản Đăk
Thốt
|
200.000
|
|
|
Trường Vừa A Dính
|
Giáp bản Đầm Giỏ
|
150.000
|
|
|
Trường Vừa A Dính
|
Trạm y tế + 200 m
|
200.000
|
2
|
Đất ở khu dân cư
ven trục đường chính thôn 4, thôn 5
|
100.000
|
3
|
Khu dân cư còn lại
|
50.000
|
6.
Huyện Đăk R’Lấp
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đơn giá
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Thị Trấn Kiến Đức
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Tất Thành
|
Ranh giới xã Kiến Thành
|
Ngã 3 đường Võ Thị
Sáu - Nguyễn Tất Thành
|
1.500.000
|
|
|
Ngã 3 đường Võ Thị Sáu
- Nguyễn Tất Thành
|
Hết bưu điện mới
(đường Nguyễn Tất Thành)
|
2.000.000
|
|
|
Bưu điện mới
|
Ngã 3 đường
Lê.H.Trác – N.T.Thành
|
2.500.000
|
|
|
Ngã 3 đường Lê Hữu
Trác -Nguyễn Tất Thành
|
Ngã ba đường Trần
Phú- Nguyễn Tất Thành
|
2.000.000
|
|
|
Km 0 (Ngã ba đường Trần
Phú)
|
Km 0 +600m (ngã 3 đường
Trần Phú)
|
1.400.000
|
|
|
Km 0 +600m (ngã 3
đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành)
|
Ranh giới xã Kiến
Thành (Đường Nguyễn Tất Thành
|
1.000.000
|
2
|
Đường Lê Thánh Tông
|
Ngã 3 đường Lê Hữu Trác
– Lê Thánh Tông
|
Đường vào lò mổ (tà
dương)
|
1.500.000
|
|
|
Ngã 3 đường Lê Hữu Trác
– Lê Thánh Tông
|
Đường vào lò mổ (tà
âm)
|
800.000
|
|
|
Km 0 (ngã 3 đường
vào lò mổ - Lê Thánh Tông)
|
Km0 +200m Giáp đất
nhà ông Lương)
|
|
|
|
|
Tà luy dương
|
2.000.000
|
|
|
|
Tà luy âm
|
1.500.000
|
|
|
Km0 +200m Giáp đất
nhà ông Lương)
|
Hết điểm quy hoạch
(Giáp bờ kè sau chợ)
|
1.800.000
|
|
|
Km0 +200m Giáp đất
nhà ông Lương)
|
Giáp Quốc lộ 14
|
|
|
|
|
Tà luy dương
|
2.000.000
|
|
|
|
Tà luy âm
|
1.500.000
|
3
|
Nơ Trang long (Bên phải)
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km0 + 150m
|
2.500.000
|
|
|
Km0 + 150m
|
Ngã ba đường Ng.Du
đường Nơ trang long
|
2.000.000
|
|
|
Ngã ba đường Ng.Du
đường Nơ trang long
|
Cầu Đăk BLao
|
1.500.000
|
|
Nơ Trang long (bên trái)
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
Phía tà âm
|
Km0 + 150m
|
2.500.000
|
|
|
Phía bên trái đường
|
|
|
|
|
Km 0+ 150m
|
Km 0+ 300m
|
1.500.000
|
|
|
Km 0+ 300m
|
Km 0+ 500m
|
1.000.000
|
|
|
Km 0+ 500m
|
Km 1+ 110m
|
1.000.000
|
|
Nơ Trang long
|
Km 1+ 110m
|
Km 1+650m (ngã 3 đường
Ph.C.Trinh-đường Nơ.Tr Long)
|
1.000.000
|
|
|
Km 1+650m (ngã 3
đường Ph.C.Trinh- đường Nơ trang long)
|
Km 2+450m (đường Nơ
trang long)
|
800.000
|
|
|
Km 2+450m
|
Giáp ranh Quãng Tân
(đường Nơ trang Lơng)
|
|
|
|
|
Tà Dương
|
700.000
|
|
|
|
Tà Âm
|
500.000
|
4
|
Đường Lê Hữu Trác
|
Km 0 + 50m (Quốc lộ14)
|
Ngã 3 đường Lê
Thánh Tông –Lê Hữu Trác
|
|
|
|
|
Tà luy dương
|
1.500.000
|
|
|
|
Tà luy âm
|
1.000.000
|
|
|
Ngã 3 đường Lê
Thánh Tông –Lê Hữu Trác
|
Ngã 3 đường Hai bà Trưng
–Lê Hữu Trác
|
|
|
|
|
Tà luy dương
|
900.000
|
|
|
|
Tà luy âm
|
700.000
|
|
|
Km 0 Ngã 3 đường
Hai bà Trưng –Lê Hữu Trác
|
Km0+100 (Ngã 3
đường vào xóm 2 tổ 8 đường Lê Hữu Trác)
|
|
|
|
|
Tà luy dương
|
500.000
|
|
|
|
Tà luy âm
|
300.000
|
|
|
Km0+100 (Ngã 3
đường vào xóm 2 tổ 8 đường Lê Hữu Trác)
|
Giáp đường Nơ Trang
Lơng (Quốc lộ 14b)
|
|
|
|
|
Tà luy dương
|
300.000
|
|
|
|
Tà luy âm
|
200.000
|
5
|
Đường Trần Phú
|
Ngã 3 đường Trần
Phú- Nguyễn Tất Thành
|
Giáp ranh giới xã
Kiến Thành
|
800.000
|
6
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Ngã 3 đường Võ Thị Sáu-
Nguyễn Tất Thành
|
Giáp ranh giới xã
Kiến Thành đường Võ Thị Sáu
|
500.000
|
7
|
Đường Phan Chu Trinh
|
Ngã 3 đường Nguyễn
Tất Thành-Phan Chu Trinh
|
Đập thuỷ điện Đăk
Tăng (đường P.C.Trinh)
|
500.000
|
8
|
Đường Chu Văn An
|
Ngã 3 đường Nguyễn
Tất Thành - Chu Văn An
|
Giáp sân vận động
|
|
|
|
|
Tà luy dương
|
1.000.000
|
|
|
|
Tà luy âm
|
800.000
|
9
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường Nơ trang Lơng
|
Đường Chu Văn An
|
1.000.000
|
10
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
1.000.000
|
11
|
Nguyễn Du nối dài
|
Ngã 3 Ng.Du – Chu Văn
An
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
1.000.000
|
12
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
Đường Nơ trang Lơng
|
Sân vận động
|
1.000.000
|
|
|
Sân vận động
|
Hết tổ dân phố 2
giáp hồ thuỷ điện
|
500.000
|
13
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngã ba đường Nơ
trang long- Trần Hưng Đạo
|
Km 0 + 850m đường
Trần Hưng Đạo
|
500.000
|
|
|
Km 0 + 850m đường Trần
Hưng Đạo
|
Giáp hồ thuỷ điện
Đăk Tang đường Trần.H.Đạo
|
300.000
|
14
|
Đường Phan Chu Trinh
|
Km 0 (ngã 3 đường
Nơ trang long- Phan .C.Trinh)
|
Km 0+300 (đường
Phan .C.Trinh)
|
300.000
|
|
|
Km 0+300 (đường Phan
.C.Trinh)
|
Giáp ranh xã Kiến
Thành Đường.P C.Trinh
|
200.000
|
15
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đường Nơ trang Lơng
(Đập nước Đăk BLao)
|
TT Y tế huyện (Điểm
dân cư số 5 đường Lê Hữu Trác
|
600.000
|
16
|
Đường Hùng Vương
|
Km 0 Quốc lộ 14- Trụ
sở UBND TT mới
|
Km0 +200m (Đường Hùng
Vương)
|
|
|
|
|
Tà luy dương
|
600.000
|
|
|
|
Tà luy âm
|
400.000
|
|
|
Km0 +200m (Đường Hùng
Vương)
|
Ngã 3 đường Hùng Vương
- Trần Phú
|
150.000
|
17
|
Đường Ngô Quyền
|
Điểm dân cư số 2
(Tà luy dương)
|
|
500.000
|
18
|
Đường Lê Lợi (Điểm
dân cư số 4)
|
|
Tà luy dương
|
220.000
|
|
|
|
Tà luy âm
|
200.000
|
19
|
Khu dân cư số 6
|
Khu tập thể TT Y tế
Huyện
|
|
80.000
|
20
|
Đường liên khu phố
|
Km 0 ngã 3 đường
trần Hưng Đạo
|
Hội trường tổ 3,
giáp đường phan chu trinh
|
200.000
|
|
|
Hội trường tổ 3
|
Trần Hưng Đạo
|
100.000
|
21
|
Đường vào đồi thông
tổ 7
|
Km0 (Quốc lộ 14)
|
Km0 +400m
|
|
|
|
|
Tà luy dương
|
150.000
|
|
|
|
Tà luy âm
|
100.000
|
22
|
Đường vào nhà máy nước
đá (ông Vinh Tổ 6)
|
Nhà ông Vinh Tổ 6
|
Giáp ranh giới Kiến
Thành
|
150.000
|
|
|
Nhà ông Sự
|
Bờ kè chợ
|
180.000
|
|
|
Đường từ Cổng bệnh viện
|
giáp đường Lê Hữu
trác
|
150.000
|
23
|
Đất khu dân cư còn
lại
|
80.000
|
II
|
Xã Hưng Bình
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 5
|
Đất nhà ông Nguyễn
Phi Long (Giáp ranh xã Đăk Sin)
|
Ngã ba nhà ông
Trương Văn Thuỷ
|
160.000
|
|
|
Giáp nhà ông Trương
Văn Thuỷ
|
Ngã ba nhà ông Vi
Văn Hiện
|
120.000
|
|
|
Giáp nhà ông Vi văn
Hiện
|
đất nhà ông Liễu
Văn Hiếu
|
160.000
|
|
|
Giáp nhà ông Liễu
Văn Hiếu
|
Đất nhà ông Nguyễn
Văn Bài (Văn)
|
250.000
|
|
|
Giáp đất nhà ông Nguyễn
Văn Bài (Văn)
|
Chân dốc thác (giáp
ranh thôn 1)
|
160.000
|
|
|
Chân dốc thác (Giáp
ranh thôn 2)
|
Cầu Tư
|
150.000
|
|
|
Cầu Tư
|
Cầu ba (Giáp xã Đăk
Ru)
|
100.000
|
2
|
Đường liên thôn 3,
5, 7
|
Ngã ba ông Trần văn
Thích (Đất nhà ông Thích)
|
Ngã ba nhà ông Vạn
|
100.000
|
3
|
Đường đi thôn 3
|
Ngã ba nhà ông
Nguyễn Văn Hiển
|
Hết đất nhà ông
Hoàng Văn Tự (Trưởng)
|
250.000
|
|
|
Giáp đất nhà ông
Hoàng Văn Tự (Trưởng)
|
Hết đất nhà ông
Nguyễn Văn Thiều
|
160.000
|
4
|
Đường liên thôn 4,
7
|
Đất nhà ông Quang (thôn
5)
|
Ngã ba tỉnh lộ 5
(đất nhà ông Tạ Văn Long thôn 2)
|
60.000
|
5
|
Thôn 06
|
Đầu đập thôn 6 (đập
C15)
|
Ngã 3 thôn 4
|
200.000
|
|
|
Ngã 3 thôn 4
|
Hết đất nhà ông
Khường
|
200.000
|
|
|
Hết đất nhà ông Khường
|
Hết đất nhà ông
Tính
|
200.000
|
6
|
Thôn 7
|
Cống ông Vạn (Giáp ranh
thôn 6)
|
Hết đất nhà ông
Hoàn
|
100.000
|
7
|
Bon Châu Mạ
|
Đất nhà bà Điểu Thị
Đum (giáp ranh thôn 7)
|
Hết đất nhà bà Điểu
Thị BRang
|
100.000
|
|
|
Giáp đất nhà bà
Điểu Thị BRang
|
Đến hết đất nhà ông
Điểu Am
|
100.000
|
8
|
Đất khu dân cư còn
lại
|
50.000
|
III
|
Xã Đăk Ru
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới xã Quãng
Tín
|
Cột mốc 882 (QL14)+50m
|
400.000
|
|
|
Cột mốc 882 (QL14)+50m
|
Cột mốc 883 (QL14)+500m
|
600.000
|
|
|
Cột mốc 883 (QL14)+500m
|
Cột mốc 885 (QL14)
|
400.000
|
|
|
Cột mốc 885 (QL14)
|
Cột mốc 886 (QL14)+400m
|
700.000
|
|
|
Cột mốc 886 (QL14)+400m
|
Ranh giới tỉnh Bình
Phước
|
400.000
|
2
|
Các đường nhánh
chính tiếp giáp với Quốc lộ 14
|
|
|
|
a
|
Tỉnh lộ 5
|
Ngã 3 Quốc lộ 14
|
Ngã 3 cửa rừng
+200m
|
350.000
|
|
|
Ngã 3 cửa rừng
+200m
|
Cầu số I
|
200.000
|
|
|
Cầu số I
|
Cầu số 3(Giáp xã
Hưng Bình)
|
100.000
|
b
|
Đường vào TT KTM Đăk
Ru
|
Ngã 3 Quốc lộ 14
|
Ngã 3 thôn Đoàn
Kết, Tân Binh, Tân Tiến, Tân Phú
|
200.000
|
|
|
Ngã 3 thôn Đoàn
Kết, Tân Binh, Tân Tiến, Tân Phú
|
Đập Đăk Ru 2 thôn
Tân Tiến
|
150.000
|
|
|
Đập Đăk Ru 2 thôn
Tân Tiến
|
Ngã 3 đường vào
thôn Đoàn Kết
|
100.000
|
|
|
Ngã 3 đường vào
thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú
|
Hết thôn Tân Phú
|
150.000
|
c
|
Đường vào E 720
|
Ngã 3 Quốc lộ 14
|
Ngã 3 nhà văn hoá
Bon Bu Srê I
|
250.000
|
|
|
Ngã 3 nhà văn hoá
Bon Bu Srê I
|
Ngã 3 đường vào
thôn Tân Lợi
|
150.000
|
|
|
Ngã 3 đường vào
thôn Tân Lợi
|
Giáp ranh xã Đăk
Ngo
|
100.000
|
|
|
Ngã 3 nhà văn hoá
Bon Bu Srê I
|
Thuỷ điện Đăk Ru
|
100.000
|
d
|
Đường vào thôn Tân Lợi
|
Km0 (Quốc lộ14)
|
Km0 + 500
|
100.000
|
e
|
Đường vào thôn 8
|
Km0 (Cầu 2 ranh
giới xã Quãng Tín)
|
Km0 + 500
|
100.000
|
|
|
Km0 + 500
|
Ngã 3 Quán chín
|
150.000
|
|
|
Ngã 3 Quán chín
|
Giáp tỉnh lộ 5
|
100.000
|
|
|
Ngã 3 Quán chín
|
Cầu Sập
|
100.000
|
g
|
Đường vào thôn Tân Lập
|
Km0 (Cầu 2 ranh
giới xã Quảng Tín)
|
Km 1
|
100.000
|
|
|
Km 1
|
Km 2 + 500
|
100.000
|
|
|
Km 2 + 500
|
Ranh giới xã Đăk
Sin
|
100.000
|
3
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
50.000
|
IV
|
Xã Đạo Nghĩa
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 5
|
Từ UBND xã (hướng Đăk
Sin)
|
UBND xã + 200m
|
550.000
|
|
|
Cách UBND 200m
|
Giáp Đăk Sin
|
280.000
|
|
|
Từ UBND xã (hướng Nghĩa
Thắng)
|
Cách UBND xã 300m
|
550.000
|
|
|
Cách UBND 300m
|
Giáp Nghĩa Thắng
|
280.000
|
2
|
Đường liên thôn
|
Từ cầu Quảng Phước
|
Đập tràn Quảng Đạt
|
400.000
|
|
|
Đập tràn Quảng đạt
|
Đến nhà ông Thọ
|
280.000
|
|
|
Từ nhà Ông Thọ
|
Đến nhà ông Tư Tù
|
400.000
|
|
|
Từ nhà ông Tư Tù
|
Đến hết đường nhựa (Mười
nổ)
|
260.000
|
|
|
Từ nhà ông Tân Ngà
|
Đến cửa rừng
|
180.000
|
|
|
Từ nhà ông Khư
|
Đến cuối xóm mít
|
140.000
|
3
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
50.000
|
V
|
Xã Nhân Cơ
|
|
|
|
1
|
Quốc Lộ 14
|
Ranh giới xã Đăk
Wer
|
Hết trạm Y Tế xã
Nhân Cơ
|
1.000.000
|
|
|
Trạm Y Tế xã Nhân
Cơ
|
Đầu trường Lê Đình Chinh
|
1.500.000
|
|
|
Đầu trường Lê Đình Chinh
|
Ngã 3 đường vào xã
Nhân Đạo
|
2.000.000
|
|
|
Ngã ba đường vào xã
Nhân Đạo
|
Hết trụ sở lâm
trường Đạo Nghĩa (củ)
|
1.500.000
|
|
|
Trụ sở lâm trường
Đạo Nghĩa (Củ)
|
Cách ngã ba đường
vào ngầm 18 (200m)
|
500.000
|
|
|
Cách ngã ba đường
vào ngầm 18 (200m)
|
Qua ngã ba đường
vào ngầm 18 (+200m)
|
700.000
|
|
|
Qua ngã ba đường
vào ngầm 18 (200m)
|
Cách ngã 3 đường
vào thác Diệu Thanh (200m)
|
500.000
|
|
|
Cách ngã 3 đường
vào thác Diệu Thanh (200m)
|
Qua ngã 3 đường vào
thác Diệu Thanh (+200m)
|
800.000
|
|
|
Qua ngã ba đường
vào thác thác Diệu Thanh 200m
|
Cầu Đăk R’Tíh
|
500.000
|
2
|
Các đường nhánh
tiếp giáp với Quốc lộ 14
|
|
|
|
a
|
Đường vào xã Nhân Đạo
|
Km 0 QL14
|
Km 0 + 500m
|
700.000
|
|
|
Km 0 + 500m
|
Giáp ranh xã Nhân Đạo
và Đăk Wer
|
250.000
|
b
|
Đường vào ngầm 18
|
Ngã 3 Quốc lộ 14
|
Hết trường Nguyễn
Viết Xuân
|
300.000
|
|
|
Hết trường Nguyễn
Viết Xuân
|
Đến ngầm 18
|
150.000
|
c
|
Đường vào Thác Diệu
Thanh
|
Ngã 3 (Quốc lộ 14)
|
Đầu đập Đăk R’Tih
|
400.000
|
d
|
Đường vào nghiã địa
thôn 8
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 1
|
200.000
|
e
|
Đường bên cạnh trụ
sở lâm trường
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Đến cổng chào bon
Bù Dấp
|
200.000
|
g
|
Đường vào bon Bù Dấp
|
Ngã 3 (Quốc lộ 14)
|
Cống bon Bù Đấp
|
200.000
|
h
|
Đường liên thôn
|
Ngã 3 Pi Nao I
|
Giáp mặt bằng nhà
máy Alumin
|
250.000
|
i
|
Đường vào bên cạnh UBND
xã
|
Ngã 3 (Quốc lộ 14)
|
Hết đường
|
500.000
|
k
|
Đường vào bên cạnh chợ
|
Ngã 3 (Quốc lộ 14)
|
Hết đường
|
500.000
|
l
|
Đường cạnh nhà bà
Là
|
Ngã 3 (Quốc lộ 14)
|
Hết đường
|
300.000
|
m
|
Đường vào tổ 9 thôn
3
|
Ngã 3 (Quốc lộ 14)
|
Hết đường
|
200.000
|
n
|
Đường vào tổ 8
|
Cổng nhà ông Hà
|
Cổng nhà ông Hà +
500m
|
200.000
|
|
|
Cổng nhà ông Hà + 500m
|
Hồ Nhân Cơ
|
100.000
|
o
|
Đường vào tổ 1
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
hết Vinh Lệ
|
200.000
|
p
|
Đường cạnh nhà ông Duyên
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
cạnh nhà ông Duyên
|
Nhà Vinh Lệ
|
200.000
|
q
|
Đường vào nhà máy
mì
|
Quốc lộ 14
|
Giáp suốt 1
|
200.000
|
r
|
Đường vào sân bay
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Giáp sân bay nhân
cơ
|
700.000
|
s
|
Đường vào nghĩa địa
thôn 8
|
Km 1
|
Giáp cụm công
nghiệp
|
100.000
|
t
|
Đường bên cạnh chợ
|
Nhà ông Ngạn
|
Hết đường
|
100.000
|
u
|
Đường tổ 1
|
Từ cửa sắt Trường
Sơn
|
Cầu mới
|
250.000
|
3
|
Từ suối 1
|
Đến ngã 3 đường liên thôn 12
|
100.000
|
4
|
Đất ở khu dân cư còn lại
|
50.000
|
VI
|
Xã Nghĩa Thắng
|
|
|
|
1
|
Tỉnh Lộ 5
|
|
|
|
a
|
Hướng Kiến Thành
|
Trạm xá xã
|
Trường mẫu giáo
Quảng Thuận
|
400.000
|
|
|
Trường mẫu giáo
Quãng Thuận
|
Ngã 3 đập tràn
Quảng Chánh
|
400.000
|
|
|
Ngã 3 đập tràn
Quảng Chánh
|
Ngã 3 Quảng Chánh
|
400.000
|
|
|
Ngã 3 đập tràn
Quảng Chánh
|
Cống nước nhà Tư
Rịa Q.Chánh
|
400.000
|
|
|
Cống nước nhà Tư
Rịa Q.Chánh
|
Ngã 3 nghĩa địa
Quảng Trung
|
150.000
|
|
|
Ngã 3 nghĩa địa
Quảng Trung
|
Đầu đập hồ Cầu Tư
|
200.000
|
|
|
Đầu đập hồ Cầu Tư
|
Giáp ranh xã Kiến
Thành
|
100.000
|
b
|
Hướng Đạo Nghĩa
|
Trạm xá xã
|
Ngã 3 chợ
|
1.200.000
|
|
|
Ngã 3 chợ
|
Ngã 3 nhà ông Tưởng
|
600.000
|
|
|
Ngã 3 nhà ông Tưởng
|
Ngã 3 nhà ông Thái
|
400.000
|
|
|
Ngã 3 nhà ông Thái
|
Giáp ranh xã Đạo
Nghĩa
|
200.000
|
2
|
Đường liên xã
|
Giáp ranh xã Nhân
Đạo
|
Ngã 3 Pi Lao III (+
200m)
|
200.000
|
|
|
Qua Ngã 3 Pi Lao
III + 200m
|
Hết nhà ông Lý
|
300.000
|
|
|
Hết nhà ông Lý
|
Hết nhà ông Chì
|
400.000
|
|
|
Trường cấp III Km 0
|
Ngã 3 nhà ông Kế
(Quảng chánh)
|
250.000
|
|
|
Ngã 3 nhà ông Kế (Quảng
chánh)
|
Ngã 3 Quảng Chánh
|
200.000
|
|
|
Ngã 3 chợ
|
Cầu Quảng Phước Đạo
Nghĩa
|
300.000
|
3
|
Đường liên thôn
|
Ngã 3 Pi Lao 3 +
200m
|
Ngã 3 đường Hai Bé
|
150.000
|
|
|
Trường cấp III
|
Về thôn Quảng Phước
500m
|
100.000
|
|
|
Ngã 3 nhà ông Kế
|
Xóm mít giáp ranh
Đạo Nghĩa
|
100.000
|
|
|
Ngã 3 Quảng Chánh
|
Hết nhà ông Mao
|
100.000
|
|
|
Ngã 3 Quảng Tiến
nhà bà Tươi
|
Ngã 3 đường vào
UBND xã
|
150.000
|
|
|
UBND xã
|
Cống nước nhà ông
Thu, Quảng Lợi
|
100.000
|
|
|
Ngã 3 Quảng Tiến
nhà ông Thái
|
Cống nước nhà ông
Châu
|
100.000
|
|
|
Ngã 3 Quảng Tiến
nhà bà Minh
|
Hết nhà ông Mầu
|
100.000
|
4
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
50.000
|
VII
|
Xã Quảng Tín
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới xã Kiến Thành
|
Ngã ba hết trụ sở
Cty cà phê Đăk Nông
|
500.000
|
|
|
Hết ngã ba Cty cà
phê Đăk Đông
|
Đến hết ngã ba vào
tổ 1 thôn 3
|
400.000
|
|
|
Ngã ba vào tổ 1
thôn 3
|
Đến hết ngã ba bon
Bu Đách
|
|
|
|
|
- Tà luy dương
|
300.000
|
|
|
|
- Tà luy âm
|
150.000
|
|
|
Ngã ba vào đường
bon Bu Đách
|
Ngã ba đi đường vào
Đăk Ngo
|
600.000
|
|
|
Ngã ba đi vào đường
Đăk Ngo thôn 5
|
Ngã ba đường vào tổ
5 thôn 5
|
800.000
|
|
|
Ngã ba đi đường vào
tổ 5 thôn 5 hết nhà ông Hùng
|
Đến giáp xã Đăk Ru
|
400.000
|
2
|
Các tuyến đường
giáp Quốc lộ 14
|
|
|
|
a
|
Đường xã Đăk Sin
thôn 10
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 +200m
|
400.000
|
|
|
Km 0+200m
|
Km 0 +1000m
|
250.000
|
|
|
Km 0 +1000m Ranh
giới hộ ông Trí
|
Đến ngã 3 nhà ông
An
|
200.000
|
|
|
Ngã 3 nhà ông An
|
Đến giáp ranh giới
xã Đăk Sin
|
100.000
|
b
|
Đường nhánh thôn 3 tiếp
giáp QL14
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Đường dây 500 kv
|
150.000
|
c
|
Đường ngã 3 bon bu bia
đi Đăk Ka
|
Km 0 Quốc lộ 14
|
Km 0 +1.000m
|
150.000
|
|
|
Km 0 +1000m
|
Cầu 2 xã Đăk Ru
|
100.000
|
d
|
Đường thôn 4 (bon
ol)
|
Km 0 Quốc lộ 14
|
Đến cầu sắt Sađacô
|
150.000
|
|
|
Cầu sắt Sađacô
|
Đến nhà ông Hoá
thôn Sađacô
|
200.000
|
|
|
Nhà ông Hoá thôn Sađacô
|
Trục đường đi dốc
miếu.
Trục đường đi hết
thôn 9
|
100.000
|
e
|
Đường bon Bu Đách
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Đến hết đường
|
100.000
|
g
|
Ngã ba Cty cà phê
Đăk Nông đến hết đường
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 +300 (đến hết
dốc nhà ông Âu)
|
200.000
|
|
|
Km 0 (Quốc lộ 14) +300
|
đến hết đường
|
100.000
|
h
|
Ngã ba thôn 5 đi
Đăk Ngo
|
Km 0 (Quốc lộ 14 )
|
Xưởng Cưa
|
250.000
|
|
|
Xưởng Cưa
|
đến suối Đăk R Lấp
|
100.000
|
i
|
Ngã ba vào đội lâm
trường củ
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 +200m
|
200.000
|
k
|
Đường vào tổ 1 thôn
2
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
hết đường
|
150.000
|
3
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
50.000
|
VIII
|
Xã Kiến Thành
|
|
|
|
1
|
Quốc Lộ 14
|
|
|
|
a
|
TT K. Đức về xã Q.Tín
|
Bên phải
|
|
|
|
|
Giáp ranh TT Kiến
Đức
|
Giáp nhà ông Lập
|
700.000
|
|
|
Nhà ông Lập
|
Ranh xã Quảng Tín
|
650.000
|
|
|
Bên trái
|
|
|
|
|
Giáp ranh TT Kiến
Đức
|
Giáp ranh nhà Ô.Sơn
|
650.000
|
|
|
Giáp ranh nhà ông
Sơn
|
Giáp ranh xã Q. Tín
|
700.000
|
b
|
TT Kiến Đức– NCơ
|
Ranh giới Kiến Đức
|
Ranh giới Kiến Đức
+200 m
|
|
|
|
|
Dương
|
1.000.000
|
|
|
|
Tà âm
|
800.000
|
|
|
Ranh TT K.Đức + 200
m
|
Đến ngã ba hầm đá
|
|
|
|
Tà dương (phía cao)
|
Đến ngã ba hầm đá
|
700.000
|
|
|
Tà âm (phía thấp)
|
Đến ngã ba hầm đá
|
650.000
|
|
|
Ngã ba vào hầm đá
|
Ranh giới xã Đ.Wer
|
700.000
|
2
|
Tỉnh lộ 5
|
Ranh giới TT Kiến
Đức
|
Nghĩa địa thôn 3
|
500.000
|
|
|
Nghĩa địa thôn 3
|
Nghĩa Địa thanh
niên xung phong
|
300.000
|
|
|
Nghĩa Địa thanh
niên xung phong
|
Ranh giới xã Nghĩa Thắng
|
200.000
|
3
|
Đường thôn 7
|
Từ ranh giới kiến
Đức (đường dây 500KV)
|
Ranh giới Đăk Wer
|
300.000
|
|
|
Ngã 3 trường Phân
hiệu Võ Thị Sáu
|
Đăk Wer (QL 14)
|
100.000
|
4
|
Đường đi thôn 5,
thôn 8
|
Thuỷ điện Đăk RTăng
|
Nghĩa địa thôn 5
|
150.000
|
|
|
Từ ngã 3 QL 14
|
Đập thuỷ điện Đăk
Tăng
|
400.000
|
|
|
Từ nhà ông Thêu
|
Ranh TT Kiến Đức
|
150.000
|
5
|
Đường đi thôn 9
|
Quốc lộ 14 ngã 3
trường 1
|
Nghĩa địa thôn 9
|
150.000
|
|
|
QL 14 nhà ông Chữ
|
Khu q.hoạch xưởng
cưa
|
150.000
|
|
|
Khu quy hoạch đất
GV thôn 9
|
|
80.000
|
6
|
Đất khu dân cư còn
lại
|
50.000
|
IX
|
Xã Đăk Sin
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 5
|
Ngã ba Ngân hàng
|
Cầu Vũ Phong
|
500.000
|
|
|
Đầu cầu Vũ Phong
|
Dốc minh lãng
|
450.000
|
|
|
Đầu cầu dốc minh
lãng
|
Giáp ranh Đạo Nghĩa
|
300.000
|
|
|
Ngã 3 ngân hàng
|
Km 0 + 150m
|
500.000
|
|
|
Km 0 + 150m
|
Ngã 3 nhà ông Tự
|
350.000
|
|
|
Ngã 3 nhà ông Tự
|
Giáp ranh xã Hưng
Bình
|
200.000
|
2
|
Đường liên xã
|
Ngã ba cây xăng ông
Hà
|
Km 0+150m (Đường
208)
|
400.000
|
|
|
Km 0+150
|
Ngã 3 Vân cụt
(Đường 208)
|
300.000
|
|
|
Ngã 3 Vân cụt
(Đường 208)
|
Ranh giới Quảng Tín
|
100.000
|
3
|
Đường liên thôn
|
Ngã ba Ngân Hàng
|
Trường Tiểu học Lê
Hữu Trác (đường liên xã)
|
400.000
|
|
|
Trường Lê Hữu Trác
|
Ngã ba cầu Tam Đa
|
300.000
|
|
|
Cầu Tam Đa
|
Hết thôn 5
|
150.000
|
|
|
Ngã ba cầu Tam Đa
|
Giáp ranh xã Hưng
Bình
|
200.000
|
|
|
Ngã ba ông Thái
|
Giáp ranh xã Đăk Ru
(Đường liên xã)
|
100.000
|
|
|
Ngã ba ông Tự
|
Ngã ba đường đi 208
(nhà ông Vân)
|
100.000
|
|
|
Ngã 3 tỉnh lộ 5
|
Hết nhà ông Thái
Thôn 10
|
100.000
|
4
|
Đất khu dân cư còn lại
|
50.000
|
X
|
Xã Đăk Wer
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14
|
Km 0 ngã 3 vào thôn
1 về 2 phía mỗi phía 200m
|
|
1.200.000
|
|
|
Km 0 + 200m
|
Giáp ranh Kiến
Thành
|
800.000
|
|
|
Km 0 +200 m
|
Km 0 + 350 m hướng Nhân
Cơ
|
800.000
|
|
|
Km 0 +350 m
|
Giáp ranh Nhân Cơ
|
500.000
|
2
|
Đường vào thôn 1
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 +100 m
|
550.000
|
|
|
Km 0 + 100 m
|
Cầu qua thôn 1
|
240.000
|
|
|
Cầu qua thôn 1
|
Cách ngã ba TT xã
(+ 450m)
|
300.000
|
|
|
Km 0 ngã 3 TT xã
|
Về 3 phía mỗi phía
250 m (hướng Nhân Cơ, Quảng Tân, thôn 1)
|
350.000
|
|
|
Km 0 +250 ngã 3 TT
xã
|
Km 250 +200 m về 3
phía
|
300.000
|
3
|
Đường vào Quảng Tân
|
Km 0 +450 m
|
Km 0 +850m
|
200.000
|
|
|
Km 0 +850 m
|
Giáp ranh xã Quảng
Tân
|
150.000
|
4
|
Đường vào thôn 6
|
Km 0 Quốc lộ 14
|
Km 0 +200 m
|
300.000
|
|
|
Km 0 +200 m
|
Hết đường thôn 6
giáp thôn 13
|
200.000
|
5
|
Đường vào thôn 13
|
Km 0 Quốc lộ 14
|
Km 0 +200 m
|
150.000
|
|
|
Km 0 +200 m
|
Hết đường
|
120.000
|
6
|
Đường liên xã Nhân
Cơ Nhân Đạo, Nghĩa Thắng
|
Km 0 ngã 3 (Pi nao
II)
|
Km 0 + 500m hướng Nghĩa
Thắng
|
570.000
|
7
|
|
Km 0 +500 m
|
Giáp xã Nghĩa Thắng
|
200.000
|
|
|
Km 0 ngã 3 Pi nao
II hướng Nhân Cơ
|
Km 0 + 500m
|
570.000
|
|
|
Km 0 + 500m
|
Giáp ranh xã Nhân
Cơ
|
250.000
|
8
|
Đường liên thôn
|
Cầu Tràn nhà ông Thanh
|
Giáp châu Giang
Kiến Thành
|
100.000
|
|
|
Cầu mới
|
Ngã ba thôn 14
|
240.000
|
|
|
Ngã ba thôn 14
|
Ngã 3 trung tâm xã
(+ 450m)
|
200.000
|
9
|
Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp
với Quốc lộ vào đến 200m
|
100.000
|
10
|
Thôn 1 đi thôn 16
|
Km0 ngã 3 TT xã (hướng
cầu ông Trọng)
|
Km0 + 100m
|
200.000
|
11
|
Thôn 13
|
Ngã 3 thôn 6
|
Ngã 3 nhà ông Vinh
|
150.000
|
|
|
Ngã 3 nhà ông Trung
Quýt
|
Ngã 3 Nhân Đạo
|
150.000
|
|
|
Nhà ông Mạc Thanh Hoá
|
Về hướng Kiến Thành
(hết đường)
|
180.000
|
12
|
Đất khu dân cư còn
lại
|
50.000
|
XI
|
Xã Nhân Đạo
|
|
|
|
1
|
Đường liên xã
|
Km0 (ngã 3 chợ Pi
Nao II)
|
Km0+500 (đi xã Nhân
Cơ)
|
570.000
|
|
|
Km0+500 (đi xã Nhân
Cơ)
|
Ngã 3 Cùi chỏ
|
300.000
|
|
|
Ngã 3 Cùi chỏ
|
Cột móc giáp ranh
xã Nhân Cơ
|
180.000
|
|
|
Km0 (ngã 3 chợ Pi
Nao II)
|
Km0+500 (đi xã
Nghĩa Thắng)
|
570.000
|
|
|
Km0+500 (đi xã
Nghĩa Thắng)
|
Cột móc giáp xã
Nghĩa Thắng
|
220.000
|
2
|
Đường liên thôn
|
Km0 (ngã 3 chợ Pi
Nao II)
|
Km0 +500m(Đi bon Pi
Nao)
|
450.000
|
|
|
Km0 +500m(Đi bon PiNao)
|
Ngã 3 Mum
|
220.000
|
|
|
Ngã 3 Mum
|
Km 7 đường vào bon
Pi Nao
|
120.000
|
|
|
Ngã 3 Cùi chỏ
|
Trường mẫu giáo
thôn1
|
80.000
|
|
|
Trường mẫu giáo
thôn1
|
Hết đất nhà ông Lê
Xuân Hán
|
60.000
|
|
|
Ngã 3 mum
|
Đập đăk Mur
|
60.000
|
|
|
Ngã 3 mum
|
Trường học Lê Văn
Tám (Phân hiệu 2)
|
100.000
|
|
|
Trường học Lê Văn Tám
(Phân hiệu 2)
|
Ngã tư Quốc tế
|
80.000
|
|
|
Ngã 3 vào suối đá
|
Ngã 3 đập thôn 6
|
70.000
|
3
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
50.000
|
7.
Huyện Krông Nô
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đơn giá
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Thị trấn Đăk Mâm
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 4
|
Cột mốc Km số 16
TL4 (cầu 1, giáp Xã Nam Đà)
|
Ngã tư Bến xe
|
1.600.000
|
|
|
Ngã 4 Bến xe
|
Ngã 4 Ngân hàng
Nông Nghiệp
|
2.000.000
|
|
|
Ngã 4 Ngân hàng
Nông Nghiệp
|
Giáp ranh giới Xã
Đăk Drô (Ngã 3 Buôn OL trường MG Họa Mi)
|
1.600.000
|
2
|
Đường tỉnh lộ 3
|
Ngã Tư bến xe
|
Ngã 3 tổ dân phố số
5
|
530.000
|
|
|
Ngã 3 tổ dân phố số
5
|
Đường dây 500 KV
|
450.000
|
|
|
Đường dây 500 KV
|
Ngã 3 buôn DRu
|
370.000
|
|
|
Ngã 3 buôn DRu
|
Ngã 3 buôn Dốc Linh
|
320.000
|
|
|
Ngã 3 buôn Dốc Linh
|
Hướng đi Đăk Sôr +
300 mét
|
240.000
|
|
|
Ngã 3 buôn Dốc Linh
(Hướng đi Đăk Sôr) + 300 mét
|
Cầu cháy
|
210.000
|
|
|
Ngã 3 buôn Dốc Linh
(Đường đi Tân Thành)
|
Ngã 3 vào Nhà cộng
đồng Buôn Broih
|
240.000
|
|
|
Ngã 3 vào Nhà cộng
đồng Buôn Broih
|
Đường đi vào Mỏ đá
|
210.000
|
|
|
Đường đi vào Mỏ đá
|
Giáp ranh xã Tân
Thành
|
180.000
|
3
|
Đường đi tổ dân phố
số 6
|
Ngã 3 tỉnh lộ 4
(Trường THPT)
|
Ngã 3 tổ dân phố số
5
|
440.000
|
4
|
Đường đi tổ dân phố
số 3
|
Ngã 4 Ngân hàng
Nông Nghiệp
|
Ngã 3 tổ dân phố số
3
|
450.000
|
|
|
Ngã tư Bến xe
|
Ngã 3 tổ dân phố số
3
|
320.000
|
5
|
Đường nhựa trung
tâm thị trấn
|
Ngã 4 Ngân hàng
Nông Nghiệp
|
Ngã 3 giáp tỉnh lộ
4 (qua trụ sở UBND huyện)
|
370.000
|
6
|
Đường đi tổ dân phố
số 3
|
Ngã 3 chợ huyện
|
Tổ dân phố số 3
(giáp đường nhựa)
|
220.000
|
7
|
Đất ở các trục
đường nhựa khu trung tâm Thị trấn
|
370.000
|
8
|
Đất ở các ven trục
đường còn lại của khu Trung tâm Thị trấn
|
160.000
|
9
|
Đường đi khu bốn
bìa (thôn Đắc Lập, Xã Đăk Drô)
|
Ngã 3 Nông-Lâm
(giáp TL 3)
|
Giáp ranh giới Xã
Đăk Drô
|
120.000
|
10
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
90.000
|
II
|
Xã Đăk Sôr
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 4
|
Ngã 3 Gia Long
(Hướng Cư Jút)
|
Đến hết đất ông
Nguyễn Thanh Bình
|
550.000
|
|
|
Từ hết đất ông
Nguyễn Thanh Bình
|
Đến hết đất ông Mã
Văn Chóng
|
400.000
|
|
|
Từ hết đất ông Mã
Văn Chóng
|
Đến hết đất ông
Đinh Văn Chân
|
450.000
|
|
|
Ngã 3 Gia Long
(Hướng đi TT. Đăk Mâm)
|
Giáp ranh xã Nam Đà
|
550.000
|
|
|
Đất ở các khu vực còn lại trên tỉnh lộ 4
|
300.000
|
2
|
Đường tỉnh lộ 3 nối
với tỉnh lộ 4
|
Ngã 3 Gia Long
|
Hết đất ông Phạm
Văn Lâm
|
210.000
|
|
|
Từ hết đất ông Phạm
Văn Lâm
|
Giáp ranh giới Xã
Nam Xuân
|
170.000
|
3
|
Các đường trục QH khu
dân cư mới (Khu rừng tếch cũ)
|
210.000
|
4
|
Khu dân cư thôn Đức
Lập
|
Đầu đường bê tông
|
Đến hết đất bà Bạch
Thị Hiền
|
90.000
|
5
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
70.000
|
III
|
Xã Nam Đà
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 4
|
Ngã 5 xã Nam Đà
(Hướng Cư Jút)
|
Ngã 5 xã Nam Đà
(Hướng Cư Jút) + 200 mét
|
1.450.000
|
|
|
Ngã 5 xã Nam Đà
(Hướng Cư Jút) + 200 mét
|
Ngã 3 vào Nghĩa địa
Nam Đà
|
850.000
|
|
|
Ngã 3 vào Nghĩa địa
Nam Đà
|
Giáp ranh giới xã
Đăk Sôr
|
460.000
|
|
|
Ngã 5 Nam Đà (Hướng
Đăk Mâm)
|
Ngã 5 Nam Đà (Hướng
Đăk Mâm) +200 mét
|
1.450.000
|
|
|
Ngã 5 Nam Đà (Hướng
Đăk Mâm) +200 mét
|
Ngã 3 trục 9
|
1.000.000
|
|
|
Ngã 3 trục 9
|
Cầu 1 (Giáp ranh
giới TT. Đăk Mâm)
|
1.200.000
|
2
|
Đường trục chính
Nam Đà
|
Ngã 5 tỉnh lộ 4
|
Hết sân vận động
|
800.000
|
|
|
Hết Sân vận động
|
Cầu Ông Thải
|
420.000
|
|
|
Cầu Ông Thải
|
Hết đường nhựa
|
200.000
|
|
|
Hết đường nhựa
|
Cuối nhà ông Đích
|
110.000
|
3
|
Đường nhựa trục 9
|
Tiếp giáp tỉnh lộ 4
|
Ngã tư nhà Ông Kha
|
450.000
|
|
|
Ngã tư nhà Ông Kha
|
Trường Mẫu Giáo
|
320.000
|
|
|
Trường Mẫu Giáo
|
Giáp cầu An Khê
|
210.000
|
|
|
Tiếp giáp trục 9
(Thôn Nam Trung)
|
Giáp cầu Đề Bô
|
100.000
|
4
|
Các khu dân cư trên
các trục đường (1-8;10-12)
|
120.000
|
5
|
Đường đi trạm 35KV
|
Tiếp giáp tỉnh lộ 4
|
Hết đập tràn Đăk
Mâm
|
160.000
|
6
|
Đường thôn Nam Hải
|
Thôn Nam Hải
|
Xã Đăk Rô
|
160.000
|
7
|
Đường đi Nam Xuân
|
Ngã 5 Nam Đà
|
Hết đường nhựa
|
450.000
|
|
|
Tiếp giáp đường
nhựa
|
Cầu Nam Xuân
|
240.000
|
8
|
Đường Nam Tân
|
Tiếp giáp cầu Nam
Trung
|
Hết đường
|
120.000
|
9
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
80.000
|
IV
|
Xã Đăk Drô
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 4
|
Ngã 3 Buôn OL
(trường MG Họa Mi)
|
Ngã 3 vào TTGDTX
|
880.000
|
|
|
Ngã 3 vào TTGDTX
|
Trường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
800.000
|
|
|
Trường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Ngã 3 của Lâm
Nghiệp 3
|
350.000
|
|
|
Ngã 3 lâm nghiệp 3
|
Ngã 3 Hàm Sỏi: -100
|
200.000
|
|
|
Ngã 3 Hàm Sỏi: -100
|
Ngã 3 Hàm Sỏi: +100
|
330.000
|
|
|
Đoạn đường còn lại của tỉnh lộ 4
|
210.000
|
2
|
Đường đi Buôn Choáh
|
Km0 (Tỉnh lộ 4)
|
Km0 + 100 mét
|
320.000
|
|
|
Km0+100 mét
|
Ngã 3 buôn Ol (nhà
ông Bá) + 100 mét
|
200.000
|
|
|
Ngã 3 buôn Ol (nhà
ông Bá) + 100 mét
|
Giáp ranh xã Buôn
Choăh
|
100.000
|
3
|
Ngã 3 xưởng cưa
(giáp TL4)
|
Ngã 3 xưởng cưa
|
Hết đường vào nhà
ông Y Thịnh
|
200.000
|
4
|
Đường lên bãi vật
liệu xưởng cưa (giáp tỉnh lộ 4)
|
100.000
|
5
|
Đường đi Nâm Nung
|
Ngã 3 Hầm Sỏi
|
Đường dây 500 KV
|
200.000
|
|
|
Đường dây 500 KV
|
Giáp ranh xã Nâm
Nung
|
170.000
|
6
|
Đường đi Bon Jang
Trum
|
Ngã 3 tỉnh lộ 4
|
Đường dây 500 KV
|
330.000
|
|
|
Đường dây 500 KV
|
Giáp ranh xã Tân
Thành
|
200.000
|
7
|
Đường thôn Đăk Hợp
|
Ngã 3 tỉnh lộ 4
|
Hết sân vận động
Đăk Mâm
|
350.000
|
8
|
Ngã tư cầu bốn bìa
(thôn Đăk Lập)
|
Ngã tư Km 0 (hướng
đi thị trấn Đăk Mâm)
|
Ngã tư + 300 mét
|
200.000
|
|
|
Ngã tư + 300 mét
|
Giáp ranh giới thị
trấn Đăk Mâm
|
120.000
|
9
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
70.000
|
V
|
Xã Nâm N'Đir
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 4
|
Ngã 4 Thôn 9
|
Ngã 3 Ông Quân (về
hướng Đăk Drô)
|
450.000
|
|
|
Ngã 3 nhà ông Quân
(hướng đi xã Đăk Drô)
|
Đến hết khu dân cư
thôn Quảng Hà (đầu dốc)
|
250.000
|
|
|
Km0 (Ngã tư thôn 9)
|
Km0+500 mét (về
hướng Đ. Xuyên)
|
720.000
|
|
Đất ở các khu vực
còn lại trên tỉnh lộ 4
|
200.000
|
2
|
Đường nối tỉnh lộ 4
với ngã tư đi Nâm Nung
|
Km0 (Ngã tư thôn 9)
|
Giáp tỉnh lộ 4 (qua
trụ sở UBND xã Nâm N'Đir)
|
700.000
|
3
|
Đường vào xã Nâm
Nung
|
Km0 (ngã 4 tỉnh lộ
4)
|
Km 0 + 300 mét
|
450.000
|
|
|
Km 0 + 300 mét
|
Ranh giới xã Nâm
Nung
|
210.000
|
4
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
70.000
|
VI
|
Xã Tân Thành
|
|
|
|
1
|
Đường đi Nâm Nung
|
Km 0 (Ngã 3 trảng
bò đi thôn Đăk Na, Đăk Ri)
|
Ngã 3 Đăk Hoa (đi
Đăk Drô)
|
320.000
|
2
|
Đường đi Thị trấn
Đăk Mâm
|
Km 0 (Ngã 3 trảng
bò đi thôn Đăk Na, Đăk Ri)
|
Hướng đi Thị trấn
Đăk Mâm + 200 mét
|
210.000
|
|
|
Các đoạn còn lại trên đường nhựa
|
160.000
|
3
|
Đường đi xã Đăk Drô
|
Ngã 3 Đăk Hoa (đi
Đăk Drô)
|
Giáp ranh xã Đăk
Drô
|
160.000
|
4
|
Đường đi làng Dao
(thôn Đăk Na)
|
Km 0 (Ngã 3 trảng
bò đi thôn Đăk Na, Đăk Ri)
|
Km 0 +300 m
|
150.000
|
5
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
60.000
|
VII
|
Xã Nâm Nung
|
|
|
|
1
|
Đường trục chính xã
|
Giáp ranh xã Nâm
N'Đir
|
Ngã 3 Công ty LN
Nam Nung (- 200m)
|
160.000
|
|
|
Ngã 3 Công ty Lâm
nghiệp Nam Nung (- 200m)
|
Ngã 3 Công ty Lâm
nghiệp Nam Nung (+ 200m)
|
210.000
|
|
|
Ngã 3 Công ty LN
Nam Nung (+ 200m)
|
Cầu Đăk Viên
|
180.000
|
|
|
Cầu Đăk Viên
|
Ngã 3 Nam Nung –
200 mét
|
210.000
|
|
|
Ngã 3 Nam Nung –
200 mét
|
Ngã 3 Nam Nung +
200 mét
|
240.000
|
|
|
Ngã 3 Nam Nung +
200 mét
|
Giáp ranh xã Tân
Thành
|
160.000
|
2
|
Đường Hầm sỏi
|
Ngã 3 UBND xã
(Hướng Hầm sỏi)
|
Giáp ranh xã Đăk
Drô
|
160.000
|
3
|
Đường Bon Ja Ráh
|
Ngã 3 Nam Nung
|
Trường Mầm Non Hoa
Pơ Lang
|
130.000
|
4
|
Khu vực ba tầng
|
Ngã 3 ông An (cộng
+ , trừ - 200 mét)
|
|
100.000
|
5
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
70.000
|
VIII
|
Xã Đức Xuyên
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 4
|
Mương thuỷ lợi (K.
NT4 a)
|
Ngã 3 vào trạm Y tế
xã
|
640.000
|
2
|
Đất ở các khu vực
còn lại trên tỉnh lộ 4
|
250.000
|
3
|
Đường vào trường
Nguyễn Văn Bé
|
Ngã 3 Ông Thạnh
|
Hết trường Nguyễn
Văn Bé
|
160.000
|
4
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
70.000
|
IX
|
Xã Đăk Nang
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 4
|
Ngã 4 (giáp ranh xã
Đức Xuyên)
|
Cống thôn Phú Cường
|
400.000
|
2
|
Đất ở các khu vực
còn lại trên tỉnh lộ 4
|
200.000
|
3
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
70.000
|
X
|
Xã Quảng Phú
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 4
|
Giáp ranh Xã Đăk
Nang
|
Trạm Kiểm lâm
|
420.000
|
|
|
Trạm Kiểm lâm
|
Cuối thôn Phú Sơn
(giáp Quảng Sơn)
|
190.000
|
2
|
Đường vào thôn Phú
Lợi
|
Ngã 3 xưởng cưa Hải
Sơn
|
Bến nước Buôn K'tăk
|
160.000
|
3
|
Đường nhà máy thuỷ
điện Buôn Tua Srah
|
Ngã 3 đường vào
thuỷ điện
|
Hết nhà ông Bảo
|
320.000
|
|
|
Ngã 3 đường vào
thuỷ điện
|
Cầu Nam Ka
|
320.000
|
|
|
Km 0 (Ngã 3 đường
vào thuỷ điện)
|
Km 0 + 100m (hướng
bến nước Buôn K'tăh)
|
320.000
|
4
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
70.000
|
XI
|
Xã Buôn Choah
|
|
|
|
1
|
Khu trạm y tế +100
mét về hai phía
|
140.000
|
2
|
Đường vào xã Buôn
Choáh, từ ngã 3 đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía100m
|
130.000
|
3
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
60.000
|
XII
|
Xã Nam Xuân
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 3
|
Ngã 3 tỉnh lộ 3
(hướng đi Xã Đăk Sôr)
|
Hướng đi xã Đăk Sôr
+100 mét
|
270.000
|
|
|
Hướng đi xã Đăk Sôr
+100 mét
|
Đến ranh giới xã
Đăk Sôr
|
210.000
|
|
|
Ngã 3 tỉnh lộ 3
(hướng đi TT Đăk Mâm )
|
Hướng đi TT. Đăk
Mâm +100 mét
|
270.000
|
|
|
Hướng đi TT. Đăk Mâm
+ 100 mét
|
Ranh giới Thị trấn
Đăk Mâm
|
210.000
|
|
|
Ngã 3 tỉnh lộ 3
(hướng đi Đăk Mil)
|
Ngã 3 Trường Nguyễn
Bá Ngọc +200m
|
210.000
|
|
|
Ngã 3 Trường Nguyễn
Bá Ngọc +200 mét
|
Giáp ranh Huyện Đăk
Mil
|
140.000
|
2
|
Đường đi Sơn Hà
|
Km 0 (Ngã 3 Trường Nguyễn
Bá Ngọc)
|
Km 0 + 200 mét
|
160.000
|
|
|
Km 0 + 200 mét
|
Ngã 3 nhà ông Sinh
(thôn Nam Sơn)
|
100.000
|
3
|
Đường đi Đăk Hợp
|
Ngã 3 Tư Anh
|
Ngã 3 thôn Đăk Hợp
|
90.000
|
4
|
Đường đi suối Boong
|
Ngã 3 Tư Anh
|
Cầu suối Đăk Ơi
|
100.000
|
5
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
70.000
|
8.
Huyện Tuy Đức
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đơn giá
|
|
Từ
|
Đến
|
|
I
|
Xã Đăk Buk So
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 1
|
Giáp xã Quảng Tâm
|
Hết đất nhà ông Đảm
|
Tà luy dương
|
220.000
|
|
|
|
|
|
Tà luy âm
|
180.000
|
|
|
|
Giáp đất nhà ông
Đảm
|
Hết đất bà Hậu
|
Tà luy dương
|
200.000
|
|
|
|
|
|
Tà luy âm
|
180.000
|
|
|
|
Giáp đất bà Hậu
|
Hết đất nhà ông
Long
|
Tà luy dương
|
300.000
|
|
|
|
|
|
Tà luy âm
|
270.000
|
|
|
|
Giáp đất nhà ông
Long
|
Giáp đất Trung tâm
Cao su
|
Tà luy dương
|
450.000
|
|
|
|
|
|
Tà luy âm
|
400.000
|
|
|
|
Đất trung tâm cao
su
|
Hết đất nhà ông Trung
|
280.000
|
|
|
|
Giáp đất nhà ông
Trung
|
Hết đất nhà ông
Chính
|
Tà luy dương
|
200.000
|
|
|
|
|
|
Tà luy âm
|
150.000
|
|
|
|
Giáp đất nhà ông
Chính
|
Giáp huyện Đăk Song
|
Tà luy dương
|
150.000
|
|
|
|
|
|
Tà luy âm
|
120.000
|
|
2
|
Quốc lộ 14C
|
Ngã 3 đồn 9
|
Ngã 3 cây he
|
90.000
|
|
|
|
Ngã 3 nhà ông Điểu
Tanh (Thị Thuyền)
|
Hết đất nhà ông Vỹ
|
100.000
|
|
3
|
Tỉnh lộ 6
|
Ngã 3 tỉnh lộ 1
(Nhà ông Cúc)
|
Cống nước nhà ông Tú
|
400.000
|
|
|
|
Cống nước nhà ông
Tú
|
Hết đất nhà ông
Quyền
|
Tà luy dương
|
360.000
|
|
|
|
|
|
Tà luy âm
|
260.000
|
|
|
|
Giáp đất nhà ông
Quyền
|
Hết đất nhà ông
Tanh (Điểu Thuyền)
|
Tà luy dương
|
250.000
|
|
|
|
|
|
Tà luy âm
|
200.000
|
|
|
|
Giáp đất nhà ông
Tanh (Điểu Thuyền)
|
Hết đất nhà ông
Điểu Tỉnh
|
Tà luy dương
|
150.000
|
|
|
|
|
|
Tà luy âm
|
110.000
|
|
|
|
Giáp đất nhà ông
Điểu Tỉnh
|
Hết đất nhà ông Hà
Niệm Long (Thôn 8)
|
Tà luy dương
|
140.000
|
|
|
|
|
|
Tà luy âm
|
120.000
|
|
|
|
Hết đất nhà ông Hà
Niệm Long
|
Nhà ông Long thôn 6
|
Tà luy dương
|
180.000
|
|
|
|
|
|
Tà luy âm
|
160.000
|
|
|
|
Nhà ông Long thôn 6
|
Giáp xã Đăk Rung
|
|
120.000
|
|
4
|
Đường liên xã
|
Ngã 3 cửa hàng miền
núi
|
Ngã 3 đường vào
thôn 1
|
350.000
|
|
|
|
Ngã 3 đường vào
thôn 1
|
Hết đất ông Trìu
|
Tà luy dương
|
220.000
|
|
|
|
|
|
Tà luy âm
|
200.000
|
|
|
|
Nhà ông Trìu
|
Đập Đăk Blung
|
Tà luy dương
|
170.000
|
|
|
|
|
|
Tà luy âm
|
140.000
|
|
|
|
Đập Đăk Blung
|
Giáp xã Quảng Trực
|
100.000
|
|
5
|
Đường vòng quanh
sân bay
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 1
(Nhà Nguyên Thương)
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 1 (trước nhà ông Đảm)
|
120.000
|
|
6
|
Đường nối tỉnh lộ 1
vào khu trung tâm hành chính
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 1
(Nhà ông Cẩm)
|
Hết đất nhà ông Phong
|
150.000
|
|
|
|
Giáp đất nhà ông
Phong
|
Hết đất nhà ông Cường
|
130.000
|
|
7
|
Đường liên thôn
|
Ngã 3 Thác Đăk Buk
So
|
Hết đất nhà ông
Nhậm
|
Tà luy dương
|
150.000
|
|
|
|
|
|
Tà luy âm
|
120.000
|
|
|
|
Đất nhà ông Nhậm
|
Cống nước nhà ông Hưởng
|
80.000
|
|
|
|
Cống nước nhà ông Hưởng
|
Giáp Đăk Song
|
100.000
|
|
|
|
Đất nhà ông Cải
|
Hết đất nhà ông Cường
|
150.000
|
|
|
|
Đất nhà ông Khôi
|
Hết đất nhà ông Mãi (Thôn 5)
|
130.000
|
|
|
|
Nhà ông Khảm
|
Hết nhà ông Điểu Tích
|
150.000
|
|
|
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 1
|
UBND xã (qua trường Hoa Pơ Lang
|
120.000
|
|
8
|
Các đường liên thôn còn lại
|
90.000
|
|
9
|
Đất ở của các khu dân cư còn lại
|
80.000
|
|
II
|
Xã Quảng Trực
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14C
|
Ngã 3 cây he
|
Ngã 3 đường vào
Công ly LN Nam Tây Nguyên
|
|
80.000
|
|
|
|
Ngã 3 đường vào
Công ly LN Nam Tây Nguyên
|
Hết đất Trạm xá
Trung đoàn 726
|
|
130.000
|
|
|
|
Hết đất Trạm xá
Trung đoàn 726
|
Ngã 3 Bon Bu NJăr
|
|
150.000
|
|
|
|
Ngã 3 Bon Bu NJăr
|
Ngã 3 đường QL14c
mới
|
110.000
|
|
|
|
Ngã 3 đường QL14c
mới
|
Trạm cửa khẩu Bu
Prăng
|
100.000
|
|
|
|
Ngã 3 QL14c cũ
|
Cầu Mới Bon Bu Ja
|
90.000
|
|
|
|
Cầu Mới Bon Bu Ja
|
Giáp xã Quảng Tâm
|
80.000
|
|
2
|
Đường vào xã
|
Ngã 3 QL14c cũ
|
Bưu điện Văn hóa xã
|
150.000
|
|
|
|
Bưu điện Văn hóa xã
|
Ngã 3 Bon Bu Já
|
80.000
|
|
|
|
Ngã 3 QL14c cũ
|
Ngã 3 Trung đoàn
726
|
150.000
|
|
3
|
Đường liên thôn
|
Bưu điện Văn hóa xã
vào Bon Bu Já
|
Hết đất nhà ông Mai
Ngọc Khoát (ngã 3)
|
100.000
|
|
|
|
Ngã 3 nhà ông Mai
Văn Khoát
|
Nhà ông Điểu Nhép
(giáp QL14C mới)
|
90.000
|
|
|
|
Nhà ông Mai Văn
Khoát (Đường qua đập Đăk Ké)
|
Giáp QL 14C mới
|
80.000
|
|
|
|
Ngã 3 nhà ông Đỗ
Ngọc Tâm
|
Hết đất nhà ông
Điểu Lý
|
90.000
|
|
|
|
Ngã 3 Trường Mầm
non Hoa Lan
|
Giáp xã Đăk Buk So
(CBB3)
|
90.000
|
|
4
|
Đường Bu Prăng
|
Từ đất nhà ông
Trường
|
Nhà ông Chiên (Giáp
ngã 3 QL14C mới)
|
60.000
|
|
5
|
Đường vào Đồn 10
|
Ngã 3 QL 14C cũ
(Nhà bà Ngân)
|
Hết đất đồn 10
|
80.000
|
|
6
|
Đường vào Đăk Huýt
|
Ngã 3 Quốc lộ 14C
cũ
|
Giáp đập Đăk Huýt 2
|
80.000
|
|
7
|
Các đường liên thôn
còn lại
|
60.000
|
|
8
|
Đất ở của các khu
dân cư còn lại
|
50.000
|
|
III
|
Xã Quảng Tâm
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 1
|
Giáp xã Đăk R'Tih
|
Giáp đất nhà ông
Điểu Lơm
|
120.000
|
|
|
|
Nhà ông Điểu Lơm
|
Ngã 3 đi thôn Tày,
Nùng
|
100.000
|
|
|
|
Ngã 3 đi thôn Tày,
Nùng
|
Giáp đất xưởng cưa
|
120.000
|
|
|
|
Đất xưởng cưa nhà
|
Ngã 3 vào bãi 2: (-
150m)
|
170.000
|
|
|
|
Ngã 3 vào bãi 2:
(-150m)
|
Ngã 3 vào bãi 2:
(+150m)
|
200.000
|
|
|
|
Ngã 3 vào bãi 2:
(+150m)
|
Ngã 3 Trung đoàn
726 (- 100m)
|
140.000
|
|
|
|
Ngã 3 Trung đoàn
726 (-100m)
|
Ngã 3 Trung đoàn
726 (+100m)
|
160.000
|
|
|
|
Ngã 3 Trung đoàn
726 (+100m)
|
Hết đất nhà ông
Cường
|
170.000
|
|
|
|
Giáp đất nhà ông
Cường
|
Ngã 3 đường vào
trường Tiểu học Lê Lợi
|
Tà luy dương
|
180.000
|
|
|
|
|
|
Tà luy âm
|
160.000
|
|
|
|
Ngã 3 đường vào
trường Tiểu học Lê Lợi
|
Hết đất Hạt quản lý
đường bộ
|
Tà luy dương
|
200.000
|
|
|
|
|
|
Tà luy âm
|
170.000
|
|
|
|
Giáp đất Hạt quản
lý đường bộ
|
Giáp xã Đăk Buk So
|
220.000
|
|
|
|
Km 0 (Ngã 3 bãi 2)
|
Km 0+200m (Đường đi Đăk Ngo)
|
140.000
|
|
|
|
Km 0+200m (Đường đi
xã Đăk Ngo)
|
Ngã 3 thác Đăk Glung
|
120.000
|
|
|
|
Ngã 3 thác Đăk
Glung
|
Ngã 3 thác Đăk Glung + 1Km
|
100.000
|
|
|
|
Ngã 3 thác Đăk
Glung + 1Km
|
Giáp xã Đăk Ngo
|
80.000
|
|
|
|
Ngã 3 Trung đoàn
726
|
Cầu mới (Đập đội 2)
|
120.000
|
|
|
|
Cầu mới (Đập đội 2)
|
Hết mỏ đá
|
90.000
|
|
|
|
Giáp Mỏ đá
|
Giáp xã Quảng Trực
|
70.000
|
|
2
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
3
|
Đường khu dân cư số
2
|
Trục đường số 3, 4
|
|
200.000
|
|
|
|
Trục đường số 2
|
Tà luy dương
|
150.000
|
|
|
|
|
Tà luy âm
|
120.000
|
|
|
|
Trục đường số 1
|
Tà luy dương
|
180.000
|
|
|
|
|
Tà luy âm
|
150.000
|
|
|
|
Trục đường số 5,6
|
|
150.000
|
|
4
|
Tỉnh lộ 1 đi Thôn 5
|
80.000
|
|
|
|
5
|
Các đường liên thôn
còn lại
|
60.000
|
|
|
|
6
|
Đất ở của các khu
dân cư còn lại
|
50.000
|
|
|
|
IV
|
Xã Đăk R'tih
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 1
|
Giáp xã Quảng Tân
|
Hết đất nhà bà
Nguyễn Thị Lâm
|
120.000
|
|
|
|
Giáp đất nhà bà
Nguyễn Thị Lâm
|
Ngã 3 Hồ Doãn Văn
|
170.000
|
|
|
|
Ngã 3 Hồ Doãn Văn
|
Hết đất ông Phạm
Hùng Hiệp
|
140.000
|
|
|
|
Giáp đất ông Phạm Hùng
Hiệp
|
Hết đất nhà bà
Nguyễn Thị Nhàn
|
120.000
|
|
|
|
Giáp đất nhà bà
Nguyễn Thị Nhàn
|
Giáp xã Quảng Tâm
|
140.000
|
|
2
|
Đường liên xã
|
Ngã 3 giáp tỉnh lộ
1
|
Ngã 3 đi Quảng Tân
(Đất nhà ông Mỹ)
|
100.000
|
|
|
|
Ngã 3 đi Quảng Tân (Đất
nhà ông Mỹ)
|
Đến đất nhà ông
Nguyễn Xuân Tuyền
|
120.000
|
|
|
|
Đến đất nhà ông Nguyễn
Xuân Tuyền
|
Ngã 3 (Đường liên
xã đi nhà ông Điểu K'Ré)
|
80.000
|
|
|
|
Ngã 3 (Đường liên
xã đi nhà ông Điểu K'Ré)
|
Hết đất nhà ông
Điểu An
|
100.000
|
|
|
|
Giáp đất nhà ông
Điểu An
|
Giáp Trạm Y tế mới
của xã
|
120.000
|
|
|
|
Trạm Y tế mới của
xã
|
Hết đất nhà ông Lê
Văn Nhân
|
150.000
|
|
|
|
Đất nhà ông Lê Văn Nhân
|
Ngã 3 đi thôn 6
(Nhà ông Phạm Anh Xinh)
|
120.000
|
|
|
|
Ngã 3 đi thôn 6
(Nhà ông Phạm Anh Xinh)
|
Ngã 3 tỉnh lộ 1
(Nhà máy Cao su)
|
100.000
|
|
|
|
Ngã 3 đi thôn 6
(Nhà ông Phạm Anh Xinh)
|
Giáp đất ông Điểu Phi
Á (Ngã 3 tỉnh lộ 1)
|
80.000
|
|
|
|
Ngã 3 trung tâm xã
|
Cầu Đăk R'Tih (Thôn
4)
|
150.000
|
|
|
|
Cầu Đăk R'Tih (Thôn
3)
|
Ngã 3 thôn 4
|
80.000
|
|
|
|
Ngã 3 thôn 4
|
Cầu Đam Ru
|
100.000
|
|
|
|
Cầu Đam Ru
|
Giáp xã Quảng Tân
|
110.000
|
|
|
|
Ngã 3 thôn 4
|
Đập Đăk Liêng
|
100.000
|
|
3
|
Đường liên thôn
|
Đập Doãn Văn
|
Giáp xã Quảng Tân
|
90.000
|
|
|
|
Đập Doãn Văn
|
Giáp Khu B Trường 5
|
80.000
|
|
4
|
Các đường liên thôn
còn lại
|
70.000
|
|
5
|
Đất ở của các khu
dân cư còn lại
|
50.000
|
|
V
|
Xã Đăk Ngo
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trung đoàn
726
|
Cầu Đăk R'lấp
|
Ngã 3 cầu Đăk Ké
|
80.000
|
|
|
|
Ngã 3 cầu Đăk Ké
|
Ngã 3 720 đi NT cà
phê Đăk Ngo
|
90.000
|
|
|
|
Ngã 3 720 đi NT cà
phê Đăk Ngo
|
Cầu đội 3 - E 720
|
100.000
|
|
|
|
Cầu đội 3 - E 720
|
Ngã 3 đội 8 - E 720
|
90.000
|
|
|
|
Ngã 3 đội 8 - E 720
|
Trạm liên ngành
(Ngã 3 đi Đăk Nhau)
|
80.000
|
|
|
|
Trạm liên ngành
(Ngã 3 đi Đăk Nhau)
|
Hết đất Trụ sở 2
Công ty Lâm nghiệp Quảng Tín
|
100.000
|
|
|
|
Giáp đất Trụ sở 2
Công ty Lâm nghiệp Quảng Tín
|
Giáp xã Quảng Tâm
|
80.000
|
|
2
|
Đường từ cầu Đăk
Nguyên đến 3 bon Đinh Đu (Giáp nhà ông Điểu Lia)
|
Cầu Đăk Nguyên
|
Ngã tư Nông trường
719 (Giáp nhà Thắng Sen)
|
80.000
|
|
|
|
Ngã tư Nông trường
719 (Giáp nhà Thắng Sen)
|
Cầu Đăk Ngo
|
120.000
|
|
|
|
Cầu Đăk Ngo
|
Cầu Đăk Loan
|
100.000
|
|
|
|
Cầu Đăk Loan
|
Ngã 3 Bon Đinh Đu
(Giáp nhà Điểu Lia)
|
90.000
|
|
3
|
Đường 719
|
Ngã 3 đi 720, 719
(Gần nhà ông Sở)
|
Ngã tư (Giáp nhà
ông Thắng Sen)
|
80.000
|
|
4
|
Đường Philte
|
Ngã 3 Philte (Giáp
nhà ông Sự)
|
Hết đất nhà ông
Điểu Pách
|
70.000
|
|
5
|
Đường thôn 7
|
Ngã 3 (Giao với
đường Philte)
|
Cầu Đăk R'lấp
|
70.000
|
|
|
|
Ngã 3 (Giáp nhà ông
Tung Danh)
|
Ngã 3 gần nhà ông
Rộng
|
80.000
|
|
6
|
Đường vào đội 1 E-
720
|
Ngã 3 giao đường
chính trung đoàn 720
|
Đi vào đội 1 (1 km)
|
70.000
|
|
7
|
Đường vào đội 4 E-
720
|
Ngã 3 giao đường
chính trung đoàn 720
|
Đi vào đội 4 E 720
(xóm người Mông)
|
70.000
|
|
8
|
Đường vào đội 6 E-
720
|
Ngã 3 giao đường
chính trung đoàn 720
|
Đi vào đội 6 E720 1
km
|
70.000
|
|
9
|
Đường vào đội 8 E-
720
|
Ngã 3 giao đường
chính trung đoàn 720
|
Đi vào đội 8 E 720
(đến trường học)
|
70.000
|
|
10
|
Đường vào điểm dân
cư số 1 (ĐB Mông)
|
Ngã 3 giao đường
chính trung đoàn 720
|
Đi vào điểm dân cư
số 1 (ĐB Mông)
|
70.000
|
|
11
|
Các đường liên thôn
còn lại
|
60.000
|
|
12
|
Đất ở của các khu
dân cư còn lại
|
50.000
|
|
VI
|
Xã Quảng Tân
|
|
|
|
|
|
|
Giáp ranh thị trấn
Kiến Đức
|
Cống nước (Hết khu
dạy nghề Trường 6)
|
Tà luy dương
|
250.000
|
|
|
|
|
Tà luy âm
|
200.000
|
|
|
Cống nước (Hết khu
dạy nghề Trường 6)
|
Hết Trường cấp I
Phan Bội Châu
|
Tà luy dương
|
300.000
|
|
|
|
|
Tà luy âm
|
220.000
|
|
|
Hết Trường cấp I
Phan Bội Châu
|
Ngã 3 nhà ông Hà
Xuân
|
Tà luy dương
|
180.000
|
|
|
|
|
Tà luy âm
|
150.000
|
|
|
Ngã 3 nhà ông Hà
Xuân
|
Hết đất nhà bà
Thuật
|
Tà luy dương
|
250.000
|
|
|
|
|
Tà luy âm
|
180.000
|
|
|
Giáp đất nhà bà Thuận
|
Ngã 3 cây xăng Ngọc
My + 200m
|
300.000
|
|
|
Ngã 3 cây xăng Ngọc
My + 200m
|
Hết đất nhà ông ba
Huy
|
200.000
|
|
|
Giáp đất nhà ông ba
Huy
|
Cầu Doãn Văn (Giáp
xã Đăk R'Tih)
|
150.000
|
2
|
Đường liên xã
|
Km 0 (Ngã 3 trường
6)
|
Giáp đất nhà bà ông
Thuận
|
300.000
|
|
|
Đất nhà bà ông
Thuận
|
Hết đất trung tâm
trường 6
|
200.000
|
|
|
Khu trung tâm
Trường 6
|
Cống nước nhà bà
Hường
|
150.000
|
|
|
Cống nước nhà bà
Hường
|
Hết đất nhà ông bảy
Dỉnh
|
120.000
|
|
|
Giáp đất nhà ông
bảy Dỉnh
|
Hết đất nhà ông Vũ
|
100.000
|
|
|
Km0 (Ngã 3 cây xăng
Ngọc My)
|
Hết đất nhà ông Vũ
+ Hết đất nhà Loan Hùng
|
150.000
|
|
|
Giáp đất nhà Loan
Hùng
|
Cầu Đăk R'Tih
|
100.000
|
|
|
Km 0 Ngã 3 nhà ông
Thịnh
|
Đến suối Đăk R'lấp
|
100.000
|
|
|
Giáp xã Đăk R'Tih
|
Giáp xã Đăk Wer
|
120.000
|
3
|
Các đường liên thôn
còn lại
|
90.000
|
4
|
Đất ở của các khu
dân cư còn lại
|
80.000
|
5
|
Đất ở khu dân cư
còn lại bon Phum
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.
Một số quy định khác:
1. Đất ở của hộ gia
đình, cá nhân tại nông thôn bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công
trình phục vụ đời sống trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư nông thôn theo
hạn mức đất giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại nông thôn theo
quy định của pháp luật.
2. Đất ở của hộ gia
đình, cá nhân tại đô thị bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình
phục vụ đời sống thuộc quy hoạch sử dụng đất để xây dựng nhà ở tại các thị
trấn, phường theo hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở
tại đô thị theo quy định của pháp luật.
3. Giá đất trong cùng
một thửa đất, có mặt tiền ven các đường, trục đường giao thông tính theo chiều sâu,
từ mốc giới hành lang bảo vệ an toàn công trình công cộng (giao thông, thủy
lợi, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, hệ thống xử lý chất thải) đến mét
thứ 30 tính theo hệ số 1; từ trên 30 mét đến mét thứ 50 tính theo hệ số 0,7; từ
trên 50 mét đến mét thứ 70 tính theo hệ số 0,5; từ trên 70 mét tính theo hệ số
0,3.
4. Khi xác định điểm
khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là
điểm tiếp giáp mép đường (nếu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài cùng của vỉa
hè (nếu có vỉa hè). Trường hợp, đối với những tuyến đường đã có chỉ giới quy
hoạch thì điểm khởi đầu là điểm tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.
5. Giá đất ở những
thửa đất ở có 2 mặt tiền trở lên được tính như sau:
Nếu sử dụng làm căn
cứ để:
- Tính tiền thuê đất,
tiền sử dụng đất, giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất thì được tính giá đất
của đường mà thửa đất đó có giá cao nhất;
- Tính thuế, tính
tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, thì được tính giá đất của đường mà
thửa đất đó đăng ký địa chỉ cụ thể (số nhà, đường phố), nếu không có địa chỉ cụ
thể, thì tính giá đất của đường có cổng chính ra vào.
6. Trường hợp trên
một trục đường trong cùng xã, phường có hai đoạn nối tiếp nhau có mức giá chênh
lệch tại điểm giao nhau lớn hơn 30% thì đoạn đường có mức giá thấp được nhân hệ
số 1,2 trong phạm vi tối đa không quá 50 mét tính từ vị trí giao nhau.
7. Đối với các trục
đường giao nhau, nếu trục đường giá thấp có mức giá nhỏ hơn 0,3 mức giá của
trục đường giá cao thì được cộng thêm một tỉ lệ như sau:
- Từ điểm giao nhau
đến mét thứ 30: Cộng thêm 0,5 mức giá của các trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 30 mét đến
mét thứ 50: Cộng thêm 0,35 mức giá của trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 50 mét đến
mét thứ 70: Cộng thêm 0,25 mức giá của trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 70 mét đến
mét thứ 100: Cộng thêm 0,15 mức giá của trục đường có mức giá cao.
8. Đối với những thửa
đất có ngõ riêng đi vào ≤ 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được nhân
hệ số 0,7 mức giá thửa đất che khuất tại vị trí tiếp giáp liền kề đã được tính
hệ số theo chiều sâu của thửa đất (1; 0,7; 0,5; 0,3), hoặc, đối với những thửa
đất có ngõ riêng đi vào > 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được
tính như nêu ở điểm 3, mục III phụ lục này./.
Quyết định 43/2010/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 43/2010/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
4.520
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|