|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 427/QĐ-UBND 2021 phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất các huyện tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu:
|
427/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
02/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 427/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 02 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021 CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày
03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất giai đoạn
2021-2030 của huyện, thành phố đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/7/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIX, kỳ họp thứ 2 về bổ sung danh mục công
trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 245/TTr-STNMT ngày 28/7/2021 về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 các huyện, thành phố,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt bổ
sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các huyện, thành phố với các nội dung chủ
yếu sau:
1. Bổ sung công trình, dự án đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày
16/7/2021.
- Bổ sung 226 công trình, dự
án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích
công cộng trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 2.505,18 ha theo quy định tại
Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013.
- Bổ sung 157 công trình, dự
án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ với tổng
diện tích 1.030,46 ha, trong đó: Đất trồng lúa 289,61 ha, đất rừng phòng hộ
5,39 ha, các loại đất khác 735,46 ha theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58
Luật Đất đai năm 2013.
2. Bổ
sung các công trình, dự án không thuộc trường hợp phải trình Hội đồng
nhân dân tỉnh.
Bổ sung 06 công trình, dự án
với diện tích 9,9 ha, cụ thể:
- Bổ sung 02 công trình, dự
án sử dụng vào mục đích an ninh với diện tích 0,2 ha sử dụng theo quy định tại
Điều 61 Luật Đất đai năm 2013.
- Bổ sung 02 công trình, dự
án sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh với diện tích 8,9 ha theo quy định
tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 (không sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng
hộ, đất rừng đặc dụng).
- Bổ sung 02 công trình, dự
án để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu dân cư (đất đã giải phóng mặt bằng) với
diện tích 0,8 ha.
(Chi tiết có danh mục dự án trên địa bàn huyện, thành phố kèm
theo)
Điều 2. Căn cứ Điều
1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố có trách nhiệm phối hợp thực hiện:
1. Công bố
công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu
giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.
3. Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích
chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm
bảo phù hợp quy hoạch xây dựng, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệ;
vị trí chuyện mục đích đất phải tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu.
4. Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành đoàn thể;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC, (Tính).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
BIỂU SỐ 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG
NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết
định số: 427 /QĐ-UBND ngày 02//8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Tên dự án,
công trình
|
Số công
trình dự án
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình
|
Đất trồng
lúa
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG:
|
69
|
1.585,94
|
607,35
|
978,59
|
|
A
|
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ
QUYẾT SỐ 62/NQ-HĐND NGÀY 16/7/2021
|
66
|
1.584,24
|
607,35
|
976,89
|
|
A1
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3
ĐIỀU 62 VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
58
|
1.440,46
|
586,88
|
853,59
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
5
|
22,81
|
16,31
|
6,50
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND; Nhà văn
hóa xã Thái Long
|
1
|
0,67
|
0,67
|
|
Thôn Hòa Mục,
xã Thái Long
|
2
|
Xây dựng trụ sở làm việc của Báo Tuyên Quang
|
1
|
0,44
|
0,44
|
|
Phường Tân Hà
|
3
|
Điểm trường Tiểu học và điểm trường Mầm non Kỳ
Lãm
|
1
|
0,70
|
0,20
|
0,50
|
Tổ 8, Phường Đội
Cấn
|
4
|
Xây dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang (địa
điểm mới)
|
1
|
6,00
|
6,00
|
|
Phường Ỷ La
|
5
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang (địa điểm mới)
|
1
|
15,00
|
9,00
|
6,00
|
Xã Lưỡng Vượng
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
20
|
57,52
|
20,13
|
37,40
|
|
1
|
Dự án Bến xe khách Tuyên Quang
|
1
|
3,70
|
3,70
|
|
Phường Ỷ La
|
2
|
Dự án xây dựng đường trục phát triển đô thị từ
thành phố Tuyên Quang đi Trung tâm huyện Yên Sơn Km14 QL2 Tuyên Quang - Hà
Giang
|
1
|
25,54
|
7,38
|
18,16
|
Phường Ỷ
La, Pphường Tân Hà
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường Bình Ca, phường Nông
Tiến, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,51
|
0,30
|
0,21
|
Phường Nông Tiến
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp, Quốc lộ 37 đoạn từ Km
172+800 đến Km238+152
|
1
|
17,64
|
7,56
|
10,08
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
5
|
Cải tạo, chỉnh trang, nâng cấp các tuyến đường
đô thị xung quanh hồ Tân Quang, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,26
|
|
1,26
|
Phường Phan Thiết
|
6
|
Cải tạo và nâng cấp đường từ thôn 11, xã Lưỡng
Vượng đi xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn
|
1
|
5,50
|
0,60
|
4,90
|
Xã Lưỡng Vượng
|
7
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện
trung áp các lộ 972 TGHT, 972 E14.1, 971 TGNT và 974 E14.1 theo phương pháp
đa chia - đa nối
|
1
|
0,50
|
0,01
|
0,49
|
Phường
Hưng Thành, Nông Tiến, An Tường, An Hòa, Thành Phố Tuyên Quang
|
8
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện
trung áp các lộ 972 E14.1, 971 E14.1 và 974 E14.1 theo phương pháp đa chia -
đa nối
|
1
|
0,27
|
0,05
|
0,22
|
Phường An
Tường, Thành Phố Tuyên Quang
|
9
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 971 E14.9
sau trạm 110kV Gò Trẩu lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
1
|
0,30
|
0,05
|
0,25
|
Phường Ỷ
La và xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
|
10
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 971 E14.1, lộ
972 E14.1 sau trạm 110kV Tuyên Quang và lộ 971 E14.9 sau trạm 110kV Gò Trẩu
lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
1
|
0,24
|
0,08
|
0,16
|
Phường
Hưng Thành, Phường An Tường và xã Kim Phú, TP Tuyên Quang
|
11
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 975 E14.9
sau trạm 110kV Gò Trẩu và lộ 972TGHT, 974TGHT sau trạm 35/(22)10kV Hưng Thành
lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
1
|
0,30
|
0,05
|
0,25
|
Phường
Tân Hà, Phan Thiết, Tân Quang và xã Kim Phú, TP Tuyên Quang
|
12
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 974 E14.1 sau
trạm 110kV Tuyên Quang lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
1
|
0,35
|
0,05
|
0,30
|
Phường
Hưng Thành và phường An Tường, TP Tuyên Quang
|
13
|
Nâng cấp nguồn 10 - 22kV tại TBA 110kV E14.1,
110kV E14.7, 110kV E14.9 và TBA TG Hưng Thành
|
1
|
0,05
|
0,01
|
0,05
|
Phường
Tân Hà, xã Lưỡng Vượng, Phường Đội Cấn và Phường Hưng Thành
|
14
|
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng
cao chất lượng điện áp khu vực các phường Tân Hà, Ỷ La, Minh Xuân, An Tường,
xã Lưỡng Vượng, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang năm 2021
|
1
|
0,10
|
0,02
|
0,08
|
Phường Đội
Cấn, phường Minh Xuân, phường An Tường, xã An Khang và xã Lưỡng Vượng, TP
Tuyên Quang
|
15
|
Xây dựng mạch vòng giữa lộ 971 TGNT với lộ
972TGGT và cấy TBA nhằm chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, nâng cao chất
lượng điện áp khu vực phường Nông Tiến, phường Đội Cấn, xã Trung Môn, thành
phố Tuyên Quang năm 2021
|
1
|
0,30
|
0,06
|
0,24
|
Phường
Nông Tiến, phường Đội Cấn, xã Trung Môn và xã Tràng Đà, TP Tuyên Quang
|
16
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện
trung áp khu vực TP Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang theo phương pháp đa chia -
đa nối
|
1
|
0,34
|
0,06
|
0,28
|
Phường
Hưng Thành, khu vực Thành Phố Tuyên Quang
|
17
|
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 471 và 472 E14.7
|
1
|
0,34
|
0,06
|
0,28
|
Phường An
Tường, phường Đội Cấn, xã Lưỡng Vượng và xã Thái Long, TP Tuyên Quang
|
18
|
Chống quá tải, giảm TTĐN và nâng cao chất lượng
điện áp khu vực các phường Tân Quang, Minh Xuân, Ỷ La, xã Tràng Đà, Kim Phú,
thành phố Tuyên Quang năm 2022.
|
1
|
0,10
|
0,03
|
0,07
|
Phường Tân
Quang, Minh Xuân, Ỷ La, xã Tràng Đà, Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
|
19
|
Chống quá tải, giảm TTĐN và nâng cao chất lượng
điện áp khu vực các xã Chân Sơn, Trung Môn, Lưỡng Vượng, An Khang, Thái Long,
thành phố Tuyên Quang năm 2022.
|
1
|
0,12
|
0,04
|
0,08
|
Xã Chân
Sơn, Trung Môn, Lưỡng Vượng, An Khang, Thái Long, thành phố Tuyên Quang
|
20
|
Xây dựng trạm cắt nâng cao độ tin cậy cung cấp
điện cho các tuyến đường dây trung thế huyện Yên Sơn, huyện Na Hang, huyện
Lâm Bình năm 2022
|
1
|
0,06
|
0,02
|
0,04
|
Xã Kim
Phú, TP Tuyên Quang
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh
hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở
xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể
thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng;
|
4
|
69,15
|
8,10
|
61,05
|
|
1
|
Dự án Xây dựng Trung tâm Chăm sóc, điều dưỡng
người có công với cách mạng và người cao tuổi tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
4,78
|
|
4,78
|
Phường Mỹ Lâm
|
2
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Tràng Đà
|
1
|
6,02
|
0,10
|
5,92
|
Xóm 2 và xóm 4,
xã Tràng Đà
|
3
|
Khu thể thao và vui chơi giải trí Mỹ Lâm (phục
vụ cho mục đích công cộng)
|
1
|
33,35
|
8,00
|
25,35
|
Phường Mỹ Lâm
|
4
|
Mở rộng Thiền viện Trúc Lâm
|
1
|
25,00
|
|
25,00
|
Xã Tràng Đà
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
29
|
1.290,98
|
542,34
|
748,64
|
|
1
|
Quy hoạch xây dựng khu dân cư thôn 6, xã Lưỡng
Vượng
|
1
|
5,00
|
4,85
|
0,15
|
Thôn 6, xã Lưỡng
Vượng
|
2
|
Quy hoạch xây dựng khu dân cư xóm 14, xã Kim
Phú
|
1
|
7,00
|
6,85
|
0,15
|
Thôn 14, xã Kim
Phú
|
3
|
Quy hoạch xây dựng khu dân cư thuộc tổ 14, 15
phường Tân Hà
|
1
|
3,00
|
2,95
|
0,05
|
Tổ 14, 15, Phường
Tân Hà
|
4
|
Xây dựng khu dân cư km 10, thôn 16, xã
Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,31
|
1,31
|
|
Thôn 16, Xã Kim
Phú
|
5
|
Khu dân cư trục đường Quốc lộ 2 từ đường vào
Viên Châu đến ngã ba đi Đồng Thắm (thu hồi đợt 5)
|
1
|
3,00
|
1,50
|
1,50
|
phường An Tường
|
6
|
Khu dân cư An Khang
|
1
|
7,25
|
|
7,25
|
Xã An Khang
|
7
|
Quy hoạch xây dựng khu dân cư tổ 10, phường An
Tường
|
1
|
12,50
|
9,50
|
3,00
|
Tổ 10, Phường
An Tường
|
8
|
Quy hoạch chi tiết khu tái định cư Tân Hà (diện
tích tiếp tục thực hiện theo quy hoạch)
|
1
|
6,86
|
4,00
|
2,86
|
Tổ 13, Phường
Tân Hà
|
9
|
Quy hoạch, xây dựng khu dân cư tổ 3 + 6, phường
Tân Hà
|
1
|
1,00
|
1,00
|
|
Tổ 3+6, Phường
Tân Hà
|
10
|
Khu tập thể đội 4, tổ 11 (tổ 18 cũ) phường Tân
Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,34
|
0,50
|
0,84
|
Phường Tân Hà
|
11
|
Khu nhà ở tại Tổ 10, phường Nông Tiến, thành
phố Tuyên Quang
|
1
|
5,00
|
|
5,00
|
Tổ 10, Phường
Nông Tiến
|
12
|
Khu nhà ở cao cấp Thành Tuyên
|
1
|
1,70
|
|
1,70
|
Phường
Tân Quang
|
13
|
Khu đô thị mới tại tổ 12, phường An Tường và
thôn 4, thôn 5, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang (Khu đô thị Tuyên
Quang)
|
1
|
49,00
|
44,15
|
4,85
|
Phường An Tường
và xã Lưỡng Vượng
|
14
|
Khu đô thị - Nghỉ dưỡng suối khoáng Mỹ Lâm
|
1
|
580,03
|
130,66
|
449,37
|
Phường Mỹ Lâm;
Xã Kim Phú
|
15
|
Khu nhà ở và dịch vụ thương mại Phú Lâm
|
1
|
5,00
|
|
5,00
|
Phường Mỹ Lâm
|
16
|
Khu đô thị, thương mại, dịch vụ tổng hợp tại
xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
31,11
|
26,00
|
5,11
|
Xã Lưỡng Vượng
|
17
|
Khu dân cư sinh thái Phú Mỹ Hưng (tên dự kiến)
|
1
|
50,00
|
15,10
|
34,90
|
Xã Kim Phú
|
18
|
Dự án Khu đô thị sinh thái Phú Lâm City
|
1
|
48,93
|
6,00
|
42,93
|
Phường Mỹ Lâm
|
19
|
Dự án đầu tư xây dựng tổ hợp nhà ở xã hội - dịch
vụ
|
1
|
19,50
|
9,50
|
10,00
|
Phường Đội Cấn
|
20
|
Dự án xây dựng Khu đô thị dịch vụ và dân cư
Nông Tiến
|
1
|
34,43
|
5,50
|
28,93
|
Phường Nông Tiến
|
21
|
Khu đô thị dịch vụ và dân cư An Phú
|
1
|
52,50
|
38,46
|
14,04
|
Phường An Tường
|
22
|
Khu đô thị mới Đông Sơn, phường Hưng Thành
|
1
|
98,00
|
56,60
|
41,40
|
Tổ 14, 15, Phường
Hưng Thành
|
23
|
Dự án: Khu đô thị Mimosa
|
1
|
18,50
|
9,80
|
8,70
|
Phường An Tường
|
24
|
Dự án Khu đô thị Tuyên Quang City
|
1
|
156,71
|
118,08
|
38,63
|
Phường Ỷ La,
Phan Thiết, Tân Quang
|
25
|
Dự án đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác chợ
Long Bình An tại thôn Khe Xoan, phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,75
|
|
0,75
|
Phường Đội Cấn
|
26
|
Khu đô thị Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
42,56
|
40,43
|
2,13
|
Xã Kim Phú
|
27
|
Dự án khu đô thị An Tường Riverside, phường An
Tường, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
21,59
|
|
21,59
|
Phường An Tường
|
28
|
Khu đô thị mới bên bờ Sông Lô
|
1
|
19,80
|
9,60
|
10,20
|
Phường Hưng
Thành
|
29
|
Dự án Khu đô thị An Mỹ Hưng
|
1
|
7,61
|
|
7,61
|
Phường Đội Cấn
|
A2
|
DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO
QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
8
|
143,78
|
20,48
|
123,30
|
|
1
|
Dự án khai thác và cung ứng nước sạch cho phường
Mỹ Lâm, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang và các khu vực lân cận
|
1
|
5,00
|
1,00
|
4,00
|
Xã Kim Phú
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng Cảng cạn Tuyên Quang
|
1
|
20,00
|
0,20
|
19,80
|
Xã Thái Long,
Phường Đội Cấn
|
3
|
Sân Golf Vinpearl Mỹ Lâm-Tuyên Quang,
|
1
|
74,60
|
5,00
|
69,60
|
Phường Mỹ Lâm
|
4
|
Dự án Tổ hợp trung tâm thương mại , dịch vụ và
văn phòng tại phường An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,88
|
0,78
|
0,10
|
Tổ 9, phường An
Tường
|
5
|
Dự án Tổ hợp trung tâm thương mại , dịch vụ và
văn phòng tại phường An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,20
|
1,20
|
|
Thôn 9, xã Lưỡng
Vượng
|
6
|
Bệnh viện đa khoa Hoàng Việt tại phường Hưng
Thành, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
2,10
|
1,90
|
0,20
|
Phường Hưng
Thành
|
7
|
Dự án Logistics Tuyên Quang
|
1
|
20,00
|
3,00
|
17,00
|
Xã Thái Long
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy chế biến lâm sản
tiêu thụ nội địa và xuất khẩu tại tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
20,00
|
7,40
|
12,60
|
Xã Thái Long và
Phường Đội Cấn
|
B
|
DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA
HĐND TỈNH
|
3
|
1,70
|
-
|
1,70
|
|
B1
|
DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO
QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
1
|
0,90
|
-
|
0,90
|
|
1
|
Khu dịch vụ thương mại phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,90
|
|
0,90
|
Phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang
|
B2
|
DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU
ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
|
2
|
0,80
|
-
|
0,80
|
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất Khu tái định cư thuộc
Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm tại phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,30
|
|
0,30
|
Phường Mỹ Lâm,
thành phố Tuyên Quang
|
2
|
Đấu giá quyền sử dụng đất Khu dân cư Nhà máy
Z113 tại phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,50
|
|
0,50
|
Phường Đội Cấn,
thành phố Tuyên Quang
|
BIỂU SỐ 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM
2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết
định số: 427 /QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Tên dự án,
công trình
|
Số công
trình dự án
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình
|
Đất trồng
lúa
|
Đất rừng
phòng hộ
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG:
|
35
|
683,87
|
43,63
|
1,17
|
639,08
|
|
A
|
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ
QUYẾT SỐ 62/NQ-HĐND NGÀY 16/7/2021
|
35
|
683,87
|
43,63
|
1,17
|
639,08
|
|
A1
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3
ĐIỀU 62 VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
34
|
674,37
|
41,90
|
1,17
|
631,31
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
5
|
11,46
|
1,55
|
-
|
9,91
|
|
1
|
Xây dựng Trụ sở UBND xã Quý Quân, huyện Yên
Sơn
|
1
|
3,20
|
1,30
|
|
1,90
|
xã Quý Quân
|
2
|
Xây dựng Nhà lớp học 03 tầng 12 phòng Trường Mầm
non Tân Long
|
1
|
1,50
|
|
|
1,50
|
Xã Tân Long
|
3
|
Xây dựng Trường Mầm non Lang Quán
|
1
|
1,50
|
0,25
|
|
1,25
|
Xã Lang Quán
|
4
|
Xây dựng công trình Trụ sở xã, Trường Mầm non
và các hạng mục phù trợ xã Xuân Vân
|
1
|
5,20
|
|
|
5,20
|
Thôn Đô
Thượng 2, xã Xuân Vân
|
5
|
Khu di tích Tiểu đoàn 600 - Tiền thân của
Trung đoàn 600, Bộ Tư lệnh cảnh vệ.
|
1
|
0,06
|
|
|
0,06
|
thôn Nà Đoỏng,
xã Trung Sơn
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
22
|
148,48
|
27,55
|
1,17
|
119,77
|
|
1
|
Đường giao thông ĐT.188 đi qua khu quy hoạch
trung tâm xã Quý Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,32
|
0,31
|
|
1,01
|
Xã Quý Quân
|
2
|
Xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ khu
trung tâm huyện nối với đường DH17 tại thôn Nghĩa Trung, xã Thắng Quân, huyện
Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (Giai đoạn 2)
|
1
|
2,35
|
0,75
|
|
1,60
|
xã Thắng Quân
|
3
|
Xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ
Ban chỉ huy quân sự đến đường khu tái định cư Đồng Trằm, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang.
|
1
|
1,10
|
0,20
|
|
0,90
|
Xã Tứ Quận
|
4
|
Xây dựng Đường giao thông tuyến N-O khu trung
tâm huyện lỵ Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
|
1
|
1,00
|
0,50
|
|
0,50
|
Xã Thắng Quân
|
5
|
Xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ
khu trung tâm huyện nối với đường ĐH 17 tại thôn Nghĩa Trung, xã Thắng Quân,
huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 3)
|
1
|
1,33
|
0,40
|
|
0,93
|
Xã Thắng Quân
|
6
|
Xây dựng đường giao thông từ Km 145+500 QL2 nối
đến đường Quang Trung kéo dài thuộc thôn Nghĩa Trung, xã Thắng Quân, huyện
Yên Sơn
|
1
|
1,40
|
0,40
|
|
1,00
|
Xã Thắng Quân
|
7
|
Xây dựng hệ thống thoát nước khu trung
tâm huyện Yên Sơn đạt đô thị loại V
|
1
|
2,10
|
0,32
|
|
1,78
|
Xã Tứ Quận;
xã Thắng Quân
|
8
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng trung tâm huyện Yên Sơn
mới (Thu hồi đất do bị ngập úng, ảnh hưởng đến các công trình xây dựng khác)
|
1
|
14,00
|
7,00
|
|
7,00
|
Xã Tứ Quận;
xã Thắng Quân
|
9
|
Dự án thủy điện Thác Bà 2
|
1
|
60,00
|
5,50
|
|
54,50
|
xã Mỹ Bằng, huyện
Yên Sơn
|
10
|
Dự án Thủy điện Hùng Lợi 3
|
1
|
28,00
|
|
|
28,00
|
xã Hùng Lợi,
huyện Yên Sơn
|
11
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho thôn
Khuôn Cướm, Bản Giáng xã Trung Sơn
|
1
|
0,41
|
0,08
|
|
0,33
|
xã Trung Sơn
|
12
|
CQT, GTTĐN, giảm bán kính nâng cao chất lượng
điện áp khu vực các xã Chiêu Yên, Thái Bình, Đội Bình, Nhữ Khê, Phúc Ninh,
Tân Long, Tiến Bộ và Xuân Vân huyện Yên Sơn năm 2021
|
1
|
0,40
|
0,06
|
|
0,34
|
Xã Chiêu
Yên, Thái Bình, Đội Bình, Nhữ Khê, Phúc Ninh, Tân Long, Tiến Bộ và xã Xuân
Vân
|
13
|
Nâng cấp và cải tạo lưới 10kV lên 35kV lộ 972
TGGT khu vực xã Tân Long, Tân Tiến, huyện Yên Sơn
|
1
|
0,02
|
-
|
|
0,02
|
xã Tân
Long và xã Tân Tiến
|
14
|
Xây dựng mạch vòng trung áp lộ 374 E14.1 và lộ
373 E14.3
|
1
|
0,03
|
0,01
|
|
0,03
|
Xã Đội
Bình
|
15
|
Xây dựng mạch vòng lộ 374 E14.7 với lộ 374
E14.1 đảm bảo cấp điện cho Z129
|
1
|
0,33
|
0,06
|
|
0,27
|
Xã Đội
Bình
|
16
|
Xây dựng mạch vòng ĐZ 35kV giữa lộ 375 E14.1
và lộ 375 E14.9
|
1
|
0,28
|
0,06
|
|
0,22
|
Xóm 15,
Xã Tân Long và thôn Cầu Dát xã Phúc Ninh
|
17
|
CQT, GTTĐN nâng cao chất lượng điện áp khu vực
các xã Kim Phú, Tiến Bộ, Công Đa, Kim Quan, Trung Trực, Kiến Thiết, Tân Long
huyện Yên Sơn năm 2022
|
1
|
0,20
|
0,08
|
|
0,12
|
Xã Kim
Phú, Tiến Bộ, Công Đa, Kim Quan, Trung Trực, Kiến Thiết, Tân Long
|
18
|
Xây dựng trạm cắt nâng cao độ tin cậy cung cấp
điện cho các tuyến đường dây trung thế huyện Yên Sơn, huyện Na Hang, huyện
Lâm Bình năm 2022
|
1
|
0,16
|
0,08
|
|
0,08
|
Xã Hùng Lợi,
xã Tiến Bộ
|
19
|
Xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn từ giáp ranh với
huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên - Ngã ba Trung Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang
|
1
|
11,23
|
3,54
|
1,17
|
6,52
|
xã Trung Sơn, xã
Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp, Quốc lộ 37 đoạn từ Km
172+800 đến Km238+152
|
1
|
6,07
|
2,60
|
|
3,47
|
xã Thái Bình,
xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn
|
21
|
Xây dựng đường từ khu du lịch suối khoáng Mỹ
Lâm đến nút giao giữa đường quốc lộ 2D và đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ
|
1
|
3,13
|
1,34
|
|
1,79
|
xã Nhữ Khê, xã
Nhữ Hán, huyện Yên Sơn
|
22
|
Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 188 đoạn
từ Km0 - Km48+00 (Km151 +600, Quốc lộ 2 - thôn Vinh Bảo, thị trấn Vĩnh Lộc,
huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang)
|
1
|
13,62
|
4,26
|
|
9,36
|
huyện Yên Sơn
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh
hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở
xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa,
thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa.
|
2
|
0,70
|
-
|
-
|
0,70
|
|
1
|
Hội Thánh Tin Lành Tân Minh, xã Kiến Thiết,
huyện Yên Sơn
|
1
|
0,14
|
|
|
0,14
|
Thôn Làng Lảm,
xã Kiến Thiết
|
2
|
Xây dựng nhà thờ giáo họ Phú Thịnh
|
1
|
0,56
|
|
|
0,56
|
thôn Húc, Xã
Phú Thịnh
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
5
|
513,73
|
12,80
|
-
|
500,93
|
|
1
|
Dự án khu đô thị nghĩ dưỡng Suối khoáng Mỹ Lâm
|
1
|
97,96
|
9,80
|
|
88,16
|
xã Mỹ Bằng, huyện
Yên Sơn
|
2
|
Xây dựng Khu dân cư thôn Đô Thượng 2, xã Xuân
Vân
|
1
|
15,00
|
3,00
|
|
12,00
|
Thôn Đô
Thượng 2, xã Xuân Vân
|
3
|
Xây dựng Khu dân cư và Trung tâm thương mại xã
Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,71
|
|
|
1,71
|
Xóm Chợ,
xã Xuân Vân
|
4
|
Dự án Làng du lịch sinh thái MIMOSA
|
1
|
390,00
|
|
|
390,00
|
Xã Nhữ Hán, xã
Nhữ Khê
|
5
|
Dự án Khu đô thị An Mỹ Hưng
|
1
|
9,06
|
|
|
9,06
|
Xã Đội Bình
|
A2
|
DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO
QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
1
|
9,50
|
1,73
|
-
|
7,77
|
|
1
|
Nhà máy may công nghệ cao Tuyên Quang LGG 2 - Km
5, Quốc lộ 2 đường Tuyên Quang - Hà Giang, xóm 4, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn
|
1
|
9,50
|
1,73
|
|
7,77
|
Xã Trung Môn,
huyện Yên Sơn
|
B
|
DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA
HĐND TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 03
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG
NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết
định số: 427/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Tên dự án,
công trình
|
Số công
trình, dự án
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình (xã)
|
Đất trồng
lúa
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG:
|
39
|
126,81
|
29,83
|
96,98
|
|
A
|
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ
QUYẾT SỐ 62/NQ-HĐND NGÀY 16/7/2021
|
38
|
118,81
|
29,83
|
88,98
|
|
A1
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3
ĐIỀU 62 VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
38
|
118,81
|
29,83
|
88,98
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
9
|
21,35
|
5,68
|
15,67
|
|
1
|
Xây dựng Trường Mầm non Tú Thịnh
|
1
|
1,00
|
|
1,00
|
xã Tú Thịnh
|
2
|
Trường THCS Văn Phú
|
1
|
0,80
|
|
0,80
|
xã Văn Phú
|
3
|
Trường Mầm non Đông Thọ 2
|
1
|
1,50
|
|
1,50
|
xã Đông Thọ
|
4
|
Trường Tiểu học Văn Phú
|
1
|
0,60
|
|
0,60
|
xã Văn Phú
|
5
|
Xây dựng Khu tưởng niệm các vị tiền bối cách mạng,
Bảo tàng Tân Trào và Phòng chiếu phim thuộc dự án Bảo quản, tu bổ, phục hồi và
phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang
gắn với phát triển du lịch đến năm 2025
|
1
|
1,53
|
1,18
|
0,35
|
xã Tân Trào,
huyện Sơn Dương
|
6
|
Khu phát huy giá trị di tích thuộc dự án bảo
quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc biệt
Tân Trào tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025
|
1
|
15,50
|
4,5
|
11,00
|
Xã Tân Trào
|
7
|
Sửa chữa, tu bổ tôn tạo khu di tích Bộ Giao
thông vận tải thôn Tân Quang, xã Tân Thanh, huyện Sơn Dương (bổ sung diện tích
0,35 ha)
|
1
|
0,35
|
|
0,35
|
xã Tân Thanh
|
8
|
Khu di tích trường Công an trung ương - Tiền
thân của Học viện An ninh nhân dân.
|
1
|
0,06
|
|
0,06
|
thôn Tân Thái,
xã Minh Thanh, Huyện Sơn Dương
|
9
|
Khu di tích lịch sử Bộ Công an (giai đoạn 1953
- 1954)
|
1
|
0,01
|
|
0,01
|
Thôn Đồng Min,
xã Bình Yên, huyện Sơn Dương
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
28
|
81,59
|
14,35
|
67,24
|
|
1
|
Xây dựng đường từ xã Tam Đa đi xã Quang Yên
(thuộc huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc), huyện Sơn Dương
|
1
|
3,00
|
|
3,00
|
xã Tam Đa
|
2
|
Dự án xây dựng cầu Trắng 2 qua sông Phó Đáy, đi
Khu di tích Quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,52
|
0,75
|
0,77
|
xã Tân Trào
|
3
|
Sửa chữa cầu treo Đồng Cháy xã Sơn Nam
|
1
|
0,20
|
|
0,20
|
xã Sơn Nam
|
4
|
Xây dựng đường 13B kéo dài
|
1
|
6,50
|
4,00
|
2,50
|
Thị trấn Sơn
Dương
|
5
|
Đường vào UBND xã Chi Thiết, huyện Sơn Dương
|
1
|
0,60
|
0,40
|
0,20
|
xã Chi Thiết,
Văn Phú
|
6
|
Đường vào UBND xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương
|
1
|
0,50
|
0,30
|
0,20
|
xã Hào Phú,
Đông Lợi
|
7
|
Đường giao thông thôn Phúc Lợi - Liên Phương -
Phương Cẩm - Đồng Luộc, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,60
|
0,40
|
0,20
|
xã Phúc Ứng
|
8
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường đi các khu di
tích Bộ Tài chính và các bộ, ngành tại xã Tú Thịnh và xã Minh Thanh, huyện
Sơn Dương
|
1
|
3,94
|
0,45
|
3,49
|
xã Tú Thịnh,
Minh Thanh
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi
hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang (bổ sung diện
tích thêm 31 ha)
|
1
|
31,00
|
|
31,00
|
xã Đông Lợi
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi
hồ Đát Đền, xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
23,80
|
3,20
|
20,60
|
xã Hợp
Hòa
|
11
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình hồ Đồng
Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương
|
1
|
2,90
|
2,90
|
|
xã Phú
Lương
|
12
|
Cấp nước sinh hoạt xã Đồng Quý, huyện Sơn
Dương
|
1
|
0,05
|
|
0,05
|
xã Đồng
Quý
|
13
|
Xử lý khẩn cấp công trình thủy lợi Phai
Yên Phú, xã Đại Phú
|
1
|
0,10
|
0,10
|
|
xã Đại
Phú
|
14
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho thôn
Cao Ngỗi, xã Đông Lợi
|
1
|
0,84
|
0,01
|
0,83
|
xã Đông Lợi
|
15
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Phúc
Ứng, huyện Sơn Dương
|
1
|
0,65
|
0,01
|
0,64
|
xã Phúc Ứng
|
16
|
Xây dựng đường từ QL37 đi ĐT186, xã Tú Thịnh,
huyện Sơn Dương
|
1
|
0,10
|
|
0,10
|
xã Tú Thịnh
|
17
|
Xây dựng đường từ QL37 đi thôn Tú Tạc,
xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương
|
1
|
0,30
|
|
0,30
|
xã Tú Thịnh
|
18
|
Xây dựng đường từ ĐH 21 đi ĐH 04 qua
thôn Đông Ninh, xã Đông Thọ huyện Sơn Dương
|
1
|
1,00
|
0,60
|
0,40
|
Xã Đông
Thọ
|
19
|
Xây dựng đường từ thôn Cầu Quất đi thôn
Cầu Bì, xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương
|
1
|
0,80
|
0,05
|
0,75
|
xã Tú Thịnh
|
20
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông
từ trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Vộc Dầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn
đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đi đến thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên (nay là xã
Trường Sinh), huyện Sơn Dương
|
1
|
1,46
|
0,88
|
0,58
|
xã Trường Sinh
|
21
|
Chống quá tải giảm tổn thất điện năng và nâng
cao chất lượng điện áp khu vực xã Sơn Nam, xã Ninh Lai, xã Đại Phú, xã Bình
Yên, xã Tú Thịnh, xã Minh Thanh, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương năm 2021
|
1
|
0,24
|
0,04
|
0,20
|
Xã Sơn Nam,
Ninh Lai, Đại Phú, Bình Yên, Tú Thịnh, Minh Thanh và thị trấn Sơn Dương
|
22
|
Chống quá tải giảm tổn thất điện năng và nâng
cao chất lượng điện áp khu vực xã Chi Thiết, xã Hào Phú, xã Phúc ứng, xã Đồng
Quý, xã Phú Lương, xã Văn Phú, xã Đông Thọ, xã Trường Sinh, xã Thượng Ấm, xã
Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương năm 2021
|
1
|
0,30
|
0,06
|
0,24
|
Xã Chi
Thiết, Hào Phú,Phúc Ứng, Đồng Quý, Phú Lương, Văn Phú, Đông Thọ, Trường Sinh,
Thượng Ấm và xã Vĩnh Lợi
|
23
|
Xây dựng xuất tuyến 35kV CQT cho lộ 375 E14.3
và cấp điện cho khu công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
1
|
0,51
|
0,10
|
0,41
|
xã Phúc Ứng
và Thị trấn Sơn Dương
|
24
|
Xây dựng mạch vòng trung áp lộ 374 E14.1 và lộ
373 E14.3
|
1
|
0,02
|
|
0,02
|
Xã Đông
Thọ
|
25
|
Chống quá tải giảm tổn thất điện năng và nâng
cao chất lượng điện áp khu vực các xã Hợp Thành, Văn Phú, Đại Phú, Vân Sơn,
Đông Thọ, Thiện Kế, Phú Lương, huyện Sơn Dương năm 2022
|
1
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
Xã Hợp
Thành, Văn Phú, Đại Phú, Vân Sơn, Đông Thọ, Thiện Kế, Phú Lương
|
26
|
Xây dựng mạch vòng lộ 371 E14.3 và lộ 375
E14.3, cải tạo lưới điện trung thế lộ 971, 973, 375 E14.3, huyện Sơn Dương
|
1
|
0,05
|
0,02
|
0,03
|
Xã Phúc Ứng,
Tân Thanh, Thiện Kế, TT Sơn Dương
|
27
|
Xây dựng mở rộng tuyến đường Cổng trường Tiểu
học xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương
|
1
|
0,07
|
0,06
|
0,01
|
Xã Ninh
Lai
|
28
|
Xây dựng đường ra khu sản xuất từ thôn Cả
- thôn Ngòi Trườn xã Minh Thanh
|
1
|
0,50
|
|
0,50
|
xã Minh
Thanh
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh
hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở
xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa,
thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
1
|
15,87
|
9,80
|
6,07
|
|
1
|
Khu đô thị tại thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn
Dương
|
1
|
15,87
|
9,80
|
6,07
|
Thị trấn Sơn
Dương
|
A2
|
DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO
QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
|
|
|
|
|
B
|
DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA
HĐND TỈNH
|
1
|
8,00
|
-
|
8,00
|
|
B1
|
DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO
QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
1
|
8,00
|
-
|
8,00
|
|
1
|
Dự án khai thác mỏ đá vôi tại thôn Đất Đỏ, xã
Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương (trong đó có 2,0 ha đất xây dựng khu phụ trợ)
|
1
|
8,00
|
|
8,00
|
Thôn Đất Đỏ, xã
Vĩnh Lợi
|
BIỂU SỐ 04
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG
NĂM 2021
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết
định số: 427/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Tên dự án,
công trình
|
Số công
trình, dự án
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình (đến thôn, xã)
|
Đất trồng
lúa
|
Đất rừng
phòng hộ
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG:
|
37
|
84,62
|
17,50
|
0,01
|
67,11
|
|
A
|
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ
QUYẾT SỐ 62/NQ-HĐND NGÀY 16/7/2021
|
35
|
84,42
|
17,50
|
0,01
|
66,91
|
|
A1
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3
ĐIỀU 62 VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
34
|
75,92
|
13,50
|
0,01
|
62,41
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
1
|
0,60
|
-
|
-
|
0,60
|
|
1
|
Xây dựng Trường Mầm non Thái Sơn
|
1
|
0,60
|
|
|
0,60
|
xã Thái Sơn
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
16
|
37,11
|
5,24
|
0,01
|
31,86
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ cầu Tân Thành,
đi xã Tân Thành và chỉnh trang Trung tâm xã Tân Thành, huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang
|
1
|
0,12
|
|
|
0,12
|
xã Tân Thành
|
2
|
Xây dựng bến xe khách huyện Hàm Yên
|
1
|
4,00
|
2,50
|
|
1,50
|
Thị trấn Tân
Yên
|
3
|
Đường giao thông thôn 4 Việt Thành đi thôn 2 Mỏ
Nghiều
|
1
|
2,20
|
0,20
|
|
2,00
|
xã Tân
Thành
|
4
|
Nâng cấp các tuyến đường giao thông xã Tân
Thành
|
1
|
1,50
|
|
|
1,50
|
xã Tân Thành
|
5
|
Xây dựng đường giao thông trục chính cụm công
nghiệp Tân Thành
|
1
|
1,50
|
|
|
1,50
|
Thôn 2 Tân Yên,
xã Tân Thành
|
6
|
Xây dựng đường trục phát triển đô thị thị trấn
Tân Yên
|
1
|
20,00
|
2,00
|
|
18,00
|
TT Tân Yên
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng trục đường tuyến đường ĐH02
Đức Ninh-Hùng Đức
|
1
|
2,36
|
0,25
|
|
2,11
|
Xã Đức Ninh, xã
Hùng Đức
|
8
|
Chống quá tải giảm tổn thất điện năng và nâng
cao chất lượng điện áp khu vực xã Phù Lưu, Minh Khương huyện Hàm Yên bổ sung
năm 2021
|
1
|
0,27
|
0,07
|
|
0,20
|
Xã Phù
Lưu và xã Minh Khương
|
9
|
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng
cao chất lượng điện áp khu vực các xã Hùng Đức, Bằng Cốc, Tân Thành, Bạch Xa,
huyện Hàm Yên năm 2022
|
1
|
0,20
|
0,10
|
|
0,10
|
Xã Hùng Đức,
Bằng Cốc, Tân Thành, Bạch Xa
|
10
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Yên
Thuận, huyện Hàm Yên
|
1
|
0,46
|
0,01
|
|
0,45
|
Thôn Hau Bó,
Khau Làng, xã Yên Thuận
|
11
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Yên
Phú huyện Hàm Yên
|
1
|
0,62
|
0,01
|
|
0,61
|
Thôn Yên Lập 1,
Yên Lập 2, Yên Lập 3, xã Yên Phú
|
12
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho thôn
Khau Làng, Cao Đường, xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên
|
1
|
3,67
|
0,06
|
0,01
|
3,60
|
Thôn Bơi, Cuổn,
Đẻm, Khau Làng, Cao Đường, xã Yên Thuận
|
13
|
Công trình cấp nước sinh hoạt xã Thái Sơn, huyện
Hàm Yên
|
1
|
0,05
|
|
|
0,05
|
xã Thái
Sơn
|
14
|
Điểm Bưu điện văn hóa xã Minh Dân
|
1
|
0,02
|
|
|
0,02
|
Thôn Trung Tâm,
xã Minh Dân
|
15
|
Điểm thu gom, nơi tập kết rác thải
|
1
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Thôn 1 Tân Yên,
thôn 3 Làng Bát xã Tân Thành
|
16
|
Điểm tập kết, trung chuyển rác thải rắn và rác
thải sinh hoạt xã Thái Sơn
|
1
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Thôn 2 Thái
Bình, thôn 31, xã Thái Sơn
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh
hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở
xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa,
thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
5
|
10,80
|
0,20
|
-
|
10,60
|
|
1
|
Xây dựng sân thể thao xã Thái Sơn
|
1
|
0,50
|
|
|
0,50
|
xã Thái Sơn
|
2
|
Quy hoạch mở rộng chợ xã Phù Lưu
|
1
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Thôn Thọ, xã
Phù Lưu
|
3
|
Xây dựng chợ xã Tân Thành, huyện Hàm Yên
|
1
|
0,80
|
0,20
|
|
0,60
|
Xã Tân Thành
|
4
|
Nghĩa trang thôn 2+3 Tân Yên, xã Tân Thành
|
1
|
2,00
|
|
|
2,00
|
xã Tân Thành
|
5
|
Xây dựng, mở rộng nghĩa trang tập trung của xã
tại thôn 2 Minh Thái, nghĩa trang thôn 1 Thái Thủy xã Thái Sơn
|
1
|
7,47
|
|
|
7,47
|
xã Thái Sơn
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
12
|
27,41
|
8,06
|
-
|
19,35
|
|
1
|
Điểm dân cư Tổ dân phố Ba Trãng, thị trấn Tân
Yên (đoạn Km 172+700 -QL2), (điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa 0,35
ha)
|
1
|
0,95
|
0,35
|
|
0,60
|
Tổ dân phố Ba
Trãng, thị trấn Tân Yên
|
2
|
Điểm dân cư thôn Thọ Bình 1, xã Bình Xa, huyện
Hàm Yên
|
1
|
1,20
|
0,80
|
|
0,40
|
xã Bình Xa
|
3
|
Điểm dân cư Ngã ba chợ Tân Thành, xã Tân Thành
|
1
|
0,55
|
|
|
0,55
|
Thôn 2 Tân Yên,
xã Tân Thành
|
4
|
Điểm dân cư thôn Tân Khoa và Tân Thành (trên
trục đường Quốc lộ 2 km 25+500)
|
1
|
2,00
|
|
|
2,00
|
thôn Tân Khoa
và thôn Tân Thành, xã Thái Hòa
|
5
|
Điểm dân cư thôn Thọ Bình 2, xã Bình Xa (01 điểm
nằm trên tuyến đường ĐT189, 01 điểm nằm trên tuyến đường Bình Xa - Minh
Hương)
|
1
|
1,80
|
0,80
|
|
1,00
|
Thôn Thọ Bình
2, xã Bình Xa
|
6
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dịch vụ thương
mại tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên (đề xuất đấu thầu lựa
chọn nhà đầu tư)
|
1
|
0,21
|
0,11
|
|
0,10
|
thị trấn Tân
Yên
|
7
|
Xây dựng Khu ẩm thực bờ sông Tổ dân phố Bắc Mục,
Bắc Yên, Tân Bắc, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
1
|
0,42
|
|
|
0,42
|
thị trấn Tân
Yên
|
8
|
Khu dân cư kết hợp khu trưng bày giới thiệu sản
phẩm nông sản xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên
|
1
|
6,50
|
5,00
|
|
1,50
|
thôn Quang, xã
Phù Lưu
|
9
|
Xây dựng khu dịch vụ thương mại và giới thiệu
sản phẩm của huyện Hàm Yên (tại Km 45+700, thôn 5 Minh Phú, xã Yên Phú bám
theo tuyến đường Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang (đề xuất đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư)
|
1
|
1,30
|
|
|
1,30
|
thôn 5 Minh Phú,
xã Yên Phú
|
10
|
Xây dựng khu dịch vụ thương mại và giới thiệu
sản phẩm huyện Hàm Yên (gần trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên), xã Tân Thành, huyện Hàm Yên (đề xuất đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư)
|
1
|
1,20
|
|
|
1,20
|
thôn 3 Tân Yên,
xã Tân Thành
|
11
|
Khu đô thị tại tổ dân phố Cầu Mới, thị trấn
Tân Yên
|
1
|
10,32
|
1,00
|
|
9,32
|
tổ dân phố Cầu
Mới, thị trấn Tân Yên
|
12
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu thương mại, dịch
vụ và nhà ở tại trụ sở HĐNH-UBND huyện cũ, thị trấn Tân Yên
|
1
|
0,95
|
|
|
0,95
|
Tổ dân phố Tân
Tiến, thị trấn Tân Yên
|
A2
|
DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO
QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
1
|
8,50
|
4,00
|
-
|
4,50
|
|
1
|
Nhà máy may công nghệ cao Tuyên Quang LGG 3, tại
xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
8,50
|
4,00
|
|
4,50
|
Xã Thái Sơn
|
B
|
DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA
HĐND TỈNH
|
2
|
0,20
|
-
|
-
|
0,20
|
|
B1
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC
PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
2
|
0,20
|
-
|
-
|
0,20
|
|
1
|
Trụ sở công an xã Minh Hương
|
1
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Xã Minh Hương
|
2
|
Trụ sở công an xã Yên Lâm
|
1
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Xã Yên Lâm
|
BIỂU SỐ 05
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG
NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HOÁ
(Kèm theo Quyết
định số: 427/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên dự án,
công trình
|
Số dự án,
công trình
|
Tổng
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Đất trồng
lúa
|
Đất rừng
phòng hộ
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG:
|
24
|
123,78
|
45,68
|
0,01
|
78,09
|
|
A
|
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ
QUYẾT SỐ 62/NQ-HĐND NGÀY 16/7/2021
|
24
|
123,78
|
45,68
|
0,01
|
78,09
|
|
A1
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3
ĐIỀU 62 VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
23
|
73,78
|
35,88
|
0,01
|
37,89
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
1
|
0,50
|
-
|
-
|
0,50
|
|
1
|
Quy hoạch mở rộng trường Trung hoc cơ sở Trung
Hòa
|
1
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Thôn Nà Ngày,
xã Trung Hòa
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
13
|
37,94
|
13,93
|
0,01
|
24,00
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp tuyến QL 2C đoạn từ km 189 đến
km 247+100 (khu di tích lịch sử Quốc gia Đặc biệt Kim Bình đến khu danh lam
thắng cảnh Quốc gia đặc biệt Na Hang, Lâm Bình)
|
1
|
14,23
|
9,14
|
|
5,09
|
huyện Chiêm Hóa
|
2
|
Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 188 đoạn
từ Km0 - Km48+00 (Km151 +600, Quốc lộ 2 - thôn Vinh Bảo, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện
Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang)
|
1
|
14,89
|
3,30
|
|
11,59
|
huyện Yên Sơn
|
3
|
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng
và nâng cao chất lượng điện áp khu vực thị trấn Vĩnh Lộc, xã Vinh Quang, xã
Kim Bình, xã Tân An huyện Chiêm Hóa năm 2021
|
1
|
0,15
|
0,03
|
|
0,12
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
các các xã Vinh Quang, Kim Bình, Tân Mỹ
|
4
|
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng
và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Trung Hòa, Tân Thịnh, Phúc Thịnh,
Tân Mỹ, Ngọc Hội huyện Chiêm Hóa năm 2021
|
1
|
0,09
|
0,01
|
|
0,08
|
Xã Trung Hoà, xã
Tân Thịnh, xã Phúc Thịnh, xã Tân Mỹ, xã Ngọc Hội và xã Phú Bình
|
5
|
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng
và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Tân An, Xuân Quang, Trung Hà,
Minh Quang và xã Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa năm 2022
|
1
|
0,26
|
0,10
|
|
0,16
|
Xã Tân An, Xuân
Quang, Trung Hà, Minh Quang và xã Kiên Đài
|
6
|
Xây dựng trạm cắt, lắp đặt chống sét để nâng
cao độ tin cậy cung cấp điện cho các tuyến đường dây trung thế huyện Chiêm
Hóa
|
1
|
0,30
|
0,10
|
|
0,20
|
Xã Trung Hòa, Vinh
Quang, Phúc Thịnh, Linh Phú, Trung Hà, Xuân Quang, Minh Quang
|
7
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho thôn
Cao Bình, xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hoá
|
1
|
0,25
|
0,05
|
0,01
|
0,19
|
xã Hùng Mỹ
|
8
|
Cấp nước sinh hoạt xã Phúc Sơn, huyện Chiêm
Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,20
|
|
|
0,20
|
xã Phúc
Sơn
|
9
|
Bãi tập kết xử lý rác thải tập trung xã Kiên
Đài, huyện Chiêm Hoá
|
1
|
0,77
|
|
|
0,77
|
Thôn Nà Chám,
xã Kiên Đài
|
10
|
Nghĩa trang Khun Tắm, xã Kiêm Đài, huyện Chiêm
Hoá
|
1
|
2,00
|
|
|
2,00
|
Thôn Làng Thẳm,
xã Kiên Đài
|
11
|
Mở rộng đường nội đồng từ 3m lên 5m, xã Kiên
Đài, huyện Chiêm Hoá
|
1
|
1,30
|
0,80
|
|
0,50
|
Làng Khây 1,
Làng Thẳm, Khun Cúc, Làng Đài 1
|
12
|
Sửa chữa cục bộ nền, mặt đường và công trình
trên tuyến đường vào Khu di tích Sở Đúc tiền, khu di tích Bộ Tài chính tại thôn
Đồng Quắc xã Bình Nhân ( Đoạn từ thôn Đồng Tâm đi vào thộ Đồng Quắc xã Bình
Nhân, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang)
|
1
|
1,30
|
0,40
|
-
|
0,90
|
Thôn Đồng
Tân, xã Bình Nhân
|
13
|
Đường giao thông Noong Tuông - Tân Thành
|
1
|
2,20
|
-
|
-
|
2,20
|
xã Tân Mỹ
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh
hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở
xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa,
thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
1
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Khun Cúc và các công
trình phụ trợ
|
1
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Thôn Khun Cúc,
xã Kiên Đài
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
8
|
35,29
|
21,90
|
-
|
13,39
|
|
1
|
Khu đô thị mới tổ dân phố Vĩnh Thịnh, thị trấn
Vĩnh Lộc
|
1
|
9,88
|
5,40
|
|
4,48
|
Tổ dân phố Vĩnh
Thịnh (Tổ Đồng Luộc cũ), thị trấn Vĩnh Lộc
|
2
|
Khu dân cư và thương mại dịch vụ xã Phúc Thịnh
|
1
|
8,80
|
7,50
|
|
1,30
|
Thôn Tụ, xã
Phúc Thịnh
|
3
|
Điểm dân cư thôn Nà Lừa, xã Trung Hà
|
1
|
1,33
|
0,90
|
|
0,43
|
Thôn Nà Lừa, xã
Trung Hà
|
4
|
Điểm dân cư thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh (Giáp
đường vào Tân Thịnh)
|
1
|
2,86
|
1,20
|
|
1,66
|
Thôn Phúc Tâm,
xã Phúc Thịnh
|
5
|
Điểm dân cư thôn Kim Quang, xã Kim Bình
|
1
|
1,87
|
|
|
1,87
|
Thôn Kim Quang,
xã Kim Bình
|
6
|
Điểm dân cư đường Đồng Luộc - Phúc Hương, thị
trấn Vĩnh Lộc
|
1
|
1,71
|
0,90
|
|
0,81
|
Tổ dân phố Vĩnh
Thịnh (Tổ Đồng Luộc cũ), thị trấn Vĩnh Lộc
|
7
|
Điểm dân cư thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh (Giáp
cây xăng Km6 và Trạm y tế xã)
|
1
|
3,00
|
3,00
|
|
|
Thôn Phúc Tâm, xã
Phúc Thịnh (Giáp cây xăng Km6 và Trạm y tế xã)
|
8
|
Điểm dân cư Vĩnh Khang, thị trấn Vĩnh Lộc
|
1
|
5,84
|
3,00
|
|
2,84
|
Tổ dân phố Vĩnh
Khang, thị trấn Vĩnh Lộc
|
A2
|
DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO
QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
1
|
50,00
|
9,80
|
-
|
40,20
|
|
1
|
Dự án trang trại chăn nuôi lợn thịt tập trung
công nghệ cao Linh Phú
|
1
|
50,00
|
9,80
|
|
40,20
|
Thôn Pắc Hóp,
xã Linh Phú
|
B
|
DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA
HĐND TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 06
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM
2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết
định số: 427/QĐ-UBND ngày 028/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Tên dự án,
công trình
|
Số công
trình, dự án
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình (xã)
|
Đất trồng
lúa
|
Đất rừng
phòng hộ
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG:
|
12
|
49,28
|
2,60
|
3,00
|
43,68
|
|
A
|
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ
QUYẾT SỐ 62/NQ-HĐND NGÀY 16/7/2021
|
12
|
49,28
|
2,60
|
3,00
|
43,68
|
|
A1
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3
ĐIỀU 62 VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
12
|
49,28
|
2,60
|
3,00
|
43,68
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
1
|
0,89
|
-
|
-
|
0,89
|
|
1
|
Trạm dừng nghỉ tại Km 16 đường Na Hang - Tuyên
Quang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,89
|
|
|
0,89
|
Thôn Cổ Yểng, xã
Thanh Tương
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
10
|
42,94
|
1,65
|
3,00
|
38,29
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến QL.2C đoạn từ Km189 đến
Km247+100 (Khu di tích lịch sử Quốc gia Đặc biệt Kim Bình đến Khu Danh lam thắng
cảnh Quốc gia đặc biệt Na Hang, Lâm Bình)
|
1
|
15,00
|
|
|
15,00
|
Xã Thanh
Tương
|
2
|
Dự án nâng cấp, cải tạo ĐT.185 đoạn từ
Km184+500 - Km204+500, Ngã ba cầu Năng Khả, QL.279 - xã Thượng Lâm, huyện Lâm
Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
8,50
|
0,50
|
2,00
|
6,00
|
Xã Năng
Khả
|
3
|
Công trình Đường Hang Khào - Bắc Danh, huyện
na Hang (giai đoạn 1)
|
1
|
11,50
|
0,50
|
1,00
|
10,00
|
Xã Thanh Tương,
Năng Khả và thị trấn Na Hang
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ tổ dân phố 5 đi qua
Bản Luộc đến Tổ dân phố Tân Lập, thị trấn Na Hang (giai đoạn 1)
|
1
|
5,00
|
|
|
5,00
|
Tổ dân phố 5 và
Tổ dân phố Tân lập, thị trấn Na Hang
|
5
|
Kè bảo vệ bờ sông Gâm, hạ lưu Nhà máy thủy điện
Tuyên Quang (Bổ sung)
|
1
|
0,30
|
|
|
0,30
|
Tổ dân phố
9,10 thị trấn Na Hang
|
6
|
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng
cao chất lượng điện áp khu vực huyện Na Hang và huyện Lâm Bình năm 2021
|
1
|
0,70
|
|
|
0,70
|
Xã Côn
Lôn, Hồng Thái, Đà Vị và Thị trấn Na Hang
|
7
|
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng
cao chất lượng điện áp khu vực huyện Na Hang và huyện Lâm Bình năm 2022
|
1
|
0,16
|
0,04
|
|
0,12
|
Xã Yên
Hoa
|
8
|
Xây dựng trạm cắt nâng cao độ tin cậy cung cấp
điện cho các tuyến đường dây trung thế huyện Yên Sơn, huyện Na Hang, huyện
Lâm Bình năm 2022
|
1
|
0,26
|
0,10
|
|
0,16
|
Xã Đà Vị,
xã Hồng Thái
|
9
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Sơn
Phú, huyện Na Hang
|
1
|
1,02
|
0,01
|
|
1,01
|
Thôn Nà Sảm,
Bản Tàm xã Sơn Phú
|
10
|
Đường dây và TBA 110KV Na Hang, tỉnh Tuyên
Quang (Bổ sung diện tích đất lúa)
|
1
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Tổ dân phố
Ngòi Nẻ, thị trấn Na Hang
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã
hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể
thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng;
|
1
|
5,45
|
0,95
|
-
|
4,50
|
|
1
|
Khẩn cấp di dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm,
đặc biệt khó khăn thôn Bản Bung, xã Thanh Tương
|
1
|
5,45
|
0,95
|
|
4,50
|
Thôn Bản Bung,
xã Thanh Tương
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
|
-
|
|
|
|
|
A2
|
DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO
QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA
HĐND TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 07
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG
NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Quyết
định số: 427/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Tên dự án,
công trình
|
Số công
trình dự án
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình (xã)
|
Đất trồng
lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG:
|
27
|
72,57
|
12,50
|
9,40
|
50,67
|
|
A
|
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ
QUYẾT SỐ 62/NQ-HĐND NGÀY 16/7/2021
|
27
|
72,57
|
12,50
|
9,40
|
50,67
|
|
A1
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3
ĐIỀU 62 VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
27
|
72,57
|
12,50
|
9,40
|
50,67
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
1
|
2,00
|
-
|
-
|
2,00
|
|
1
|
Xây dựng trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo
dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên huyện Lâm Bình
|
1
|
2,00
|
|
|
2,00
|
Thị trấn Lăng
Can
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
25
|
70,32
|
12,25
|
9,40
|
48,67
|
|
1
|
Dự án nâng cấp, cải tạo đường ĐT 185 đoạn từ
Km184+500-Km204+500, Ngã ba cầu Năng Khả, QL.279-xã Thượng Lâm, huyện Lâm
Bình, tỉnh Tuyên Quang.
|
1
|
6,45
|
2,25
|
1,20
|
3,00
|
xã Thượng Lâm
|
2
|
Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 188, đoạn
từ Km127+00-Km134+00, Cầu treo Khuổi Trang-thôn Khuổi Củng, xã Xuân Lập, huyện
Lâm Bình
|
1
|
3,54
|
1,11
|
|
2,43
|
xã Xuân Lập
|
3
|
Xây dựng đường giao thông từ thôn Nà Vàng, xã
Khuôn Hà ra bến thủy huyện Lâm Bình thuộc Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch
sinh thái huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
12,00
|
|
6,00
|
6,00
|
xã Khuôn Hà
|
4
|
Đường vào khu dân cư Nà Cọn, xã Thổ Bình
|
1
|
0,06
|
0,06
|
|
|
Xã Thổ Bình
|
5
|
Đường giao thông thôn Ka Nò, xã Khuôn Hà, huyện
Lâm Bình
|
1
|
0,42
|
0,42
|
|
|
Xã Khuôn Hà
|
6
|
Đường vào nghĩa địa khu tái định cư thôn Nà Mỵ,
xã Thổ Bình
|
1
|
0,07
|
|
|
0,07
|
xã Thổ Bình
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông (đoạn từ
ngã ba ĐT 185 vào khu di dân thôn Hợp thành) thôn Hợp Thành, xã Khuôn Hà
|
1
|
0,25
|
0,25
|
|
|
xã Khuôn Hà
|
8
|
Đường từ Tát Ngà, xã Phúc Yên đến Bến Thủy tại
khu vực Nà Năm, xã Thúy Loa (cũ), huyện Lâm Bình
|
1
|
24,00
|
0,40
|
|
23,60
|
xã Phúc Yên
|
9
|
Xây dựng Bến thủy và đường Nà Ráo ra bến thủy
thuộc địa phận Bản Phủng, xã Xuân Tiến (cũ) nay là xã Khuôn Hà, huyện Lâm
Bình
|
1
|
6,20
|
|
2,20
|
4,00
|
xã Khuôn Hà
|
10
|
Kè bờ suối thôn Nặm Đíp, Làng Chùa, Nà Khà, Thị
trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
1
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Thị trấn Lăng
Can
|
11
|
Đường từ cuối khu tái định cư nối vào đường
liên thôn Kà Nò - Nà Chang, xã Khuôn Hà
|
1
|
0,09
|
0,09
|
|
|
xã Khuôn Hà
|
12
|
Làm đường vào khu Tái định cư Bản Vén, thôn Nặm
Đíp, thị trấn Lăng Can
|
1
|
0,13
|
0,13
|
|
|
Thị trấn Lăng
Can
|
13
|
Xây rãnh thoát nước và đường ra khe Thẳm Quắc
khu Tái định cư Nà Mèn, Thị trấn Lăng Can
|
1
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Thị trấn Lăng
Can
|
14
|
Xây dựng mương thoát nước thải xuống Cốc Cại
khu Bản Khiển, thị trấn Lăng Can
|
1
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Thị trấn Lăng
Can
|
15
|
Làm đường từ Khun Hon đến Nà Tinh, xã Thượng
Lâm
|
1
|
0,75
|
0,45
|
|
0,30
|
xã Thượng Lâm
|
16
|
Làm đường từ Nà Quác đến thôn Nà Tông, xã Thượng
Lâm
|
1
|
0,50
|
0,50
|
|
|
xã Thượng Lâm
|
17
|
Làm đường từ đường ĐT185 đến Nà Chượm, xã Thượng
Lâm
|
1
|
0,60
|
|
|
0,60
|
xã Thượng Lâm
|
18
|
Đường giao thông từ trường tiểu học xã Khuôn
Hà đến đèo Kéo Ráo, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình (điều chỉnh tổng diện tích)
|
1
|
7,30
|
5,10
|
|
2,20
|
xã Khuôn Hà
|
19
|
Nâng cấp, mở rộng cụm công trình cấp nước sinh
hoạt xã Thổ Bình và thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
1
|
0,30
|
|
|
0,30
|
Thị trấn Lăng
Can; xã Thổ Bình
|
20
|
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng
cao chất lượng điện áp khu vực huyện Na Hang và huyện Lâm Bình năm 2021
|
1
|
0,62
|
0,20
|
|
0,42
|
Thị trấn Lăng
Can; xã Phúc Yên,
|
21
|
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng
cao chất lượng điện áp khu vực huyện Na Hang và huyện Lâm Bình.
|
1
|
0,18
|
0,06
|
|
0,12
|
thôn Bản Khiển,
Thị trấn Lăng Can; xã Phúc Yên; xã Khuôn Hà
|
22
|
Xây dựng trạm cắt nâng cao độ tin cậy cung cấp
điện cho các tuyến đường dây trung thế huyện Yên Sơn, huyện Na Hang, huyện
Lâm Bình năm 2022
|
1
|
0,20
|
0,06
|
|
0,14
|
Thị trấn Lăng
Can, xã Bình An
|
23
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã
Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
1
|
1,98
|
0,04
|
|
1,94
|
Thôn Nà Háo, xã
Khuôn Hà
|
24
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Phúc
Yên, huyện Lâm Bình
|
1
|
1,65
|
0,04
|
|
1,61
|
Thôn Khau Cau,
Nà Khậu, xã Phúc Yên
|
25
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Xuân
Lập, huyện Lâm Bình
|
1
|
1,98
|
0,04
|
|
1,94
|
Thôn Khuổi
Chang, Khuổi Củng, xã Xuân Lập
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh
hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở
xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa,
thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
1
|
0,25
|
0,25
|
-
|
-
|
|
1
|
Chợ Khuôn Hà,xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh
Tuyên Quang
|
1
|
0,25
|
0,25
|
|
|
Xã Khuôn Hà
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
|
|
|
|
|
|
A2
|
DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO
QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA
HĐND TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 427/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 427/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất ngày 02/08/2021 các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
1.453
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|