|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3945/QĐ-UBND 2018 Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính đất đai Quảng Nam
Số hiệu:
|
3945/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3945/QĐ-UBND
|
Quảng
Nam, ngày 28 tháng 12
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY CHẾ PHỐI HỢP THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO
CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày
10/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường trách nhiệm của người đứng
đầu cơ quan hành chính nhà nước trong công tác cải cách thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2190/QĐ-UBND
ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành quy định trách nhiệm của người
đứng đầu cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh trong công tác cải cách hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 697/QĐ-UBND
ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Kế hoạch cải cách hành chính
năm 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1052/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Quy chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một
cửa liên thông thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Tài chính; Cục trưởng
Cục thuế; Giám đốc Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ban Chỉ đạo CCHC tỉnh;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm soát TTHC-VP Chính phủ;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ban Nội chính Tỉnh ủy;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- CPVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
D:\Dropbox\V.Hoai - KSTTHC\QĐ/2018.doc
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
QUY CHẾ
PHỐI HỢP THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3945 /QĐ-UBND ngày 28 /12/2018 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Quy chế này quy định cơ chế phối hợp
thực hiện giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) liên thông và trách nhiệm cụ thể
của các cơ quan liên quan trong việc giải quyết TTHC thuộc lĩnh vực đất đai
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Cơ quan quản lý nhà nước về tài
nguyên và môi trường, tài chính, xây dựng, nông nghiệp và phát triển nông thôn;
cơ quan thuế và Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam
2. UBND cấp huyện, UBND cấp xã, cơ
quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Nguyên
tắc thực hiện liên thông thủ tục hành chính
1. Nâng cao trách nhiệm của các cơ
quan có liên quan, UBND các cấp trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn của mình nhằm góp phần đẩy nhanh việc giải quyết TTHC về đất đai; đồng thời
đảm bảo các thủ tục đất đai được thực hiện song song, đồng bộ, chặt chẽ, chính
xác và đúng quy định pháp luật.
2. Quy định rõ nội dung, trách nhiệm
của các cơ quan, đơn vị trong quan hệ phối hợp thực hiện liên thông nhằm đảm bảo
triển khai thông suốt, phát huy vai trò, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị phối
hợp trong việc giải quyết TTHC về đất đai.
3. Nâng cao tính chủ động phối hợp đồng
thời bảo đảm trình tự, thủ tục, giảm thời gian thực hiện theo quy định hiện
hành và cập nhật các quy định mới trong quá trình giải quyết công việc.
Điều 4. Cơ chế phối
hợp
1. Các cơ quan có liên quan trong thực
hiện giải quyết liên thông TTHC về đất đai phải thực hiện theo đúng nội dung,
trình tự, thủ tục của pháp luật hiện hành.
2. Trường hợp chưa thống nhất với nội
dung hồ sơ do Chi cục Quản lý đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai chuyển đến, trong thời gian 03 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ, các cơ quan liên quan phải có ý kiến phản hồi bằng văn bản. Chi cục Quản
lý đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản về tình trạng hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trong
thời hạn 02 ngày.
3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ cơ sở
pháp lý, cần phải xem xét, thẩm tra bổ sung dẫn đến thời gian giải quyết kéo
dài hơn quy định. Các cơ quan liên quan phải nêu rõ lý do bằng văn bản gửi về
Chi cục Quản lý đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai để tổng hợp gửi Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh, Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện, UBND cấp xã để thông báo cho
tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ được biết.
4. Việc luân chuyển hồ sơ trong quá
trình giải quyết giữa các cơ quan nhà nước thực hiện theo cơ chế một cửa hoặc
cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước đã được quy định.
Chương III
HỒ SƠ, QUY TRÌNH
TIẾP NHẬN, CHUYỂN GIAO, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THỰC HIỆN LIÊN THÔNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
Điều 5. Thành phần
hồ sơ thực hiện giải quyết TTHC liên thông
Được quy định tại Quyết định công bố
TTHC về lĩnh vực đất đai của Bộ Tài nguyên và Môi trường và cấp có thẩm quyền
theo quy định.
Điều 6. Quy trình
tiếp nhận, thời gian giải quyết, chuyển giao và trả kết quả thực hiện TTHC liên
thông
1. Đối với tổ chức: Quy định tại Phụ
lục I kèm theo Quy định này.
2. Đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư: Quy định tại Phụ lục II kèm theo Quy định này.
Chương III
TRÁCH NHIỆM THỰC
HIỆN LIÊN THÔNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Điều 7. Trách nhiệm
của Sở, ngành
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
1.1. Chi cục Quản lý đất đai:
a) Tiếp nhận hồ sơ và giấy tờ gốc
liên quan đến quyền sử dụng đất, các biên lai thực hiện nghĩa vụ tài chính từ
Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh đối với các TTHC về đất đai
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở.
b) Trả kết quả giải quyết hồ sơ cho
Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh để trả công dân, tổ chức.
1.2. Văn phòng đăng ký đất đai:
a) Tiếp nhận hồ sơ và giấy tờ gốc
liên quan đến quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất, các biên lai thực hiện nghĩa vụ tài chính từ Trung tâm Hành chính công và
Xúc tiến đầu tư tỉnh đối với các TTHC về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của
Văn phòng đăng ký. Đồng thời trả kết quả giải quyết hồ sơ cho Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh để trả công dân, tổ chức.
b) Theo dõi tiến độ thực hiện phối hợp
của các cơ quan có liên quan; chủ động đôn đốc, nhắc nhở các cơ quan có liên
quan thực hiện việc phối hợp đúng thời gian quy định.
c) Báo cáo lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường để xử lý kịp thời các vướng mắc, khó khăn trong quá trình phối hợp
giải quyết TTHC về đất đai.
d) Có trách nhiệm hỗ trợ về chuyên
môn, nghiệp vụ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai trong quá trình thực hiện
nhiệm vụ.
1.3. Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
a) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai có trách nhiệm tiếp nhận, giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện, trả kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện để trao cho công dân, tổ chức.
b) Theo dõi tiến độ thực hiện phối hợp
của các cơ quan có liên quan; chủ động đôn đốc, nhắc nhở các cơ quan có liên
quan thực hiện việc phối hợp đúng thời gian quy định.
c) Báo cáo lãnh đạo Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc UBND cấp huyện để xử lý kịp thời các vướng mắc, khó khăn trong quá
trình phối hợp giải quyết TTHC về đất đai.
d) Thực hiện chế độ báo cáo hàng tuần,
tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm theo quy định gửi Phòng Tài nguyên và Môi trường,
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh về kết quả giải quyết hồ sơ đất đai.
2. Trung tâm Hành chính công và Xúc
tiến đầu tư tỉnh
2.1. Đầu mối theo dõi, giám sát việc
tiếp nhận, phối hợp xử lý và trả kết quả hồ sơ về lĩnh vực đất đai của các cơ
quan đơn vị trên địa bàn tỉnh.
2.2. Thực hiện đầy đủ các quy trình
tiếp nhận, số hóa, chuyển hồ sơ điện tử và luân chuyển hồ sơ giấy theo thời
gian quy định cho các đơn vị đầu mối xử lý, giải quyết TTHC.
2.3. Phối hợp với các đơn vị liên
quan thực hiện các quy trình liên thông giải quyết TTHC, trao đổi, liên lạc,
gia hạn thời gian xử lý, xác minh hồ sơ... với công dân, tổ chức, tiếp nhận các
ý kiến phản ánh, kiến nghị, khiếu nại của tổ chức, cá nhân để chuyển cơ quan có
thẩm quyền giải quyết.
3. Các cơ quan quản lý nhà nước về
xây dựng, nông nghiệp và phát triển nông thôn, tài chính, tổ chức tín dụng và
các cơ quan có liên quan khác.
Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
đã được pháp luật quy định, các cơ quan xây dựng, nông nghiệp và phát triển
nông thôn, tài chính và các cơ quan có liên quan khác phối hợp với cơ quan tài
nguyên và môi trường trong quá trình giải quyết các TTHC về đất đai trên địa
bàn tỉnh và một số nhiệm vụ cụ thể sau:
3.1. Trong quá trình thẩm định hồ sơ
cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký biến động về tài sản gắn liền với đất, trường hợp
cần thiết phải xác minh thêm thông tin về điều kiện chứng nhận quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất thì Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai gửi phiếu lấy ý kiến đến cơ quan chuyên môn về xây dựng, cơ
quan chuyên môn về nông nghiệp và cơ quan khác có liên quan (nếu có).
3.2. Cơ quan chuyên môn về xây dựng,
cơ quan chuyên môn về nông nghiệp cấp tỉnh, cấp huyện tiếp nhận và trả lời bằng
văn bản các nội dung liên quan thuộc chức năng, nhiệm vụ quản lý của đơn vị cho
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai về điều kiện
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất thuộc thẩm quyền.
3.3. Trong thời hạn 05 ngày, kể từ
ngày nhận được phiếu lấy ý kiến của Chi cục Quản lý đất đai, Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thì cơ quan chuyên môn về xây
dựng, cơ quan chuyên môn về nông nghiệp cấp tỉnh, cấp huyện có trách nhiệm trả
lời bằng văn bản cho Chi cục Quản lý đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
4. Cơ quan thuế
4.1. Hướng dẫn, hỗ trợ cơ quan tài
nguyên và môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai và các Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai, UBND cấp xã các thủ tục kê khai thuế theo mẫu biểu quy định cho người
sử dụng đất để kê khai.
4.2. Tiếp nhận hồ sơ chuyển thông tin
địa chính của cơ quan tài nguyên và môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để xác định nghĩa vụ tài chính trong thời hạn
không quá 03 ngày, kể từ ngày nhận được phiếu chuyển thông tin địa chính.
4.3. Định kỳ hàng quý phối hợp với cơ
quan tài nguyên và môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện kiểm tra đối
chiếu số hồ sơ về nghĩa vụ tài chính đã giao so với số thông báo thực hiện
nghĩa vụ tài chính đã nhận để phát hiện các trường hợp còn tồn đọng. Trong số hồ
sơ còn tồn đọng chưa giải quyết thì các cơ quan phối hợp với nhau để làm rõ
nguyên nhân tồn đọng, chậm trễ của từng hồ sơ và đề ra phương án xử lý.
Điều 8. Trách nhiệm
của UBND cấp huyện
1. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp huyện
1.1. Số hóa, chuyển toàn bộ hồ sơ về
lĩnh vực đất đai đã tiếp nhận (thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tài nguyên
và Môi trường, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai) cho Phòng Tài nguyên và Môi
trường, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để giải quyết.
1.2. Nhận lại kết quả do Phòng Tài
nguyên và Môi trường, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai bàn giao.
1.3. Trả kết quả giải quyết hồ sơ cho
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
1.4. Thu các giấy tờ gốc liên quan đến
quyền sử dụng đất, các biên lai thực hiện nghĩa vụ tài chính khi trả kết quả giải
quyết hồ sơ theo quy định để bàn giao cho Phòng Tài nguyên và Môi trường, Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai và thu đầy đủ các khoản phí, lệ phí theo quy định.
2. Phòng Tài nguyên và Môi trường
2.1. Có trách nhiệm phối hợp với Văn
phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai trong việc giải quyết
TTHC về đất đai trên địa bàn.
2.2. Cử cán bộ tham gia kiểm tra thực
địa theo giấy mời của Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai. Ý kiến của cán bộ được cử tham gia kiểm tra thực địa là ý kiến của
Phòng Tài nguyên và Môi trường.
2.3. Tiếp nhận, kiểm tra và giải quyết
hồ sơ theo thẩm quyền.
2.4. Bàn giao hồ sơ đã giải quyết cho
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp huyện theo quy định.
2.5. Hỗ trợ về chuyên môn, nghiệp vụ
cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.
2.6. Cung cấp thông tin đối với các
thửa đất đang tranh chấp cho Văn phòng đăng ký đất đai.
Điều 9. Trách nhiệm
của UBND cấp xã
1. Tiếp nhận hồ sơ do Phòng Tài
nguyên và Môi trường, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai chuyển đến để kiểm
tra, xác nhận theo quy định.
2. Cung cấp thông tin đối với các thửa
đất đang tranh chấp cho Phòng Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai.
3. Niêm yết công khai kết quả kiểm tra
hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm sử dụng
đất tại trụ sở và khu dân cư nơi có đất, tài sản gắn liền với đất; xem xét giải
quyết các ý kiến phản ánh về nội dung công khai.
4. Xác nhận về điều kiện cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
theo thẩm quyền.
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 10. Điều
khoản thi hành
1. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm triển khai thực hiện Quy chế này.
2. Các nội dung khác không đề cập
trong Quy chế được thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có
khó khăn, vướng mắc các cơ quan, đơn vị kịp thời phản ánh về Sở Tài nguyên và
Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung Quy chế cho
phù hợp./.
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT TTHC ĐỐI VỚI
TỔ CHỨC
(Kèm Quy chế ban hành theo Quyết định số
3945/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
1. Quy trình thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao.
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục
Quản lý đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
|
- Kiểm tra, thẩm tra hồ sơ.
- Tổ chức họp thẩm định; hoặc có
văn bản gửi lấy ý kiến các Sở, ngành và địa phương có liên quan; hoặc tổ chức
kiểm tra thực địa.
- Dự thảo văn bản thẩm định trình Sở
Tài nguyên và Môi trường.
|
Chi
cục QLĐĐ
|
11,5
|
3
|
Sở, ngành và địa phương có liên
quan kiểm tra hồ sơ và có văn bản gửi Chi cục Quản lý đất đai.
|
Sở,
ngành và địa phương liên quan
|
05
|
4
|
Ký văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất theo thẩm quyền.
|
Sở
TN&MT
|
02
|
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Chi
cục QLĐĐ
|
0,5
|
6
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
20
ngày
|
2. Quy trình giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục
Quản lý đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
|
- Kiểm tra, thẩm tra hồ sơ.
- Chuyển thông tin cho Văn phòng
ĐKĐĐ thực hiện cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Chuyển thông tin địa chính cho cơ
quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (nếu có).
- Dự thảo Tờ trình, quyết định đề
nghị giao đất, cho thuê đất trình Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Ký hợp đồng thuê đất đối với trường
hợp thuê đất.
- Tổ chức bàn giao đất trên thực địa.
|
Chi
cục QLĐĐ
|
10,5
|
3
|
Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh quyết
định giao đất, cho thuê đất.
|
Sở
TN&MT
|
02
|
4
|
Ký quyết định giao đất, cho thuê đất
theo thẩm quyền.
|
UBND
tỉnh
|
03
|
5
|
Xác định đơn giá đất, thông báo thực
hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Cục
Thuế
|
03
|
6
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Tổ
chức
|
…
|
7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Chi
cục QLĐĐ
|
0,5
|
8
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
20
ngày
|
3. Quy trình giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu
tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục
Quản lý đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
|
- Kiểm tra, thẩm tra hồ sơ.
- Chuyển thông tin cho Văn phòng
ĐKĐĐ thực hiện cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Chuyển thông tin địa chính cho cơ
quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (nếu có).
- Dự thảo Tờ trình, quyết định đề
nghị giao đất, cho thuê đất trình Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Ký hợp đồng thuê đất đối với trường
hợp thuê đất.
- Tổ chức bàn giao đất trên thực địa.
|
Chi cục
QLĐĐ
|
10,5
|
3
|
Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh quyết
định giao đất, cho thuê đất.
|
Sở
TN&MT
|
02
|
4
|
Ký quyết định giao đất, cho thuê đất
theo thẩm quyền.
|
UBND
tỉnh
|
03
|
5
|
Xác định đơn giá đất, thông báo thực
hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Cục
Thuế
|
03
|
6
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Tổ
chức
|
…
|
7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Chi
cục QLĐĐ
|
0,5
|
8
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
20
ngày
|
4. Quy trình chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục
Quản lý đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
|
- Thẩm tra hồ sơ; xác minh thực địa;
thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất.
- Chuyển thông tin địa chính cho cơ
quan thuế để xác nghĩa vụ tài chính theo quy định (nếu có).
- Dự thảo Tờ trình, dự thảo quyết định
trình UBND tỉnh xem xét.
- Chuyển thông tin cho Văn phòng
ĐKĐĐ thực hiện cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Lập biên bản bàn giao đất trên thực
địa.
- Ký hợp đồng thuê đất đối với trường
hợp thuê đất.
|
Chi
cục QLĐĐ
|
5,5
|
3
|
Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh quyết
định việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
|
Sở
TN&MT
|
02
|
4
|
Ký Quyết định cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất theo thẩm quyền.
|
UBND
tỉnh
|
03
|
5
|
Xác định đơn giá đất, thông báo thực
hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Cục
Thuế
|
03
|
6
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Tổ
chức
|
…
|
7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Chi
cục QLĐĐ
|
0,5
|
8
|
Trả kết quả.
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
15
ngày
|
5. Quy trình đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn
phòng đăng ký đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
|
- Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh
thực địa trong trường hợp cần thiết.
- Xác nhận đủ điều kiện hay không đủ
điều kiện được cấp Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký.
- Trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất không có giấy tờ hợp lệ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với
giấy tờ quy định thì gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước đối với loại
tài sản đó
- Cập nhật thông tin thửa đất, tài
sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Lập văn bản xác nhận thông tin địa
chính thửa đất được đăng ký.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
23,5
|
3
|
Sở, ngành có liên quan kiểm tra hồ
sơ và gửi ý kiến về Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sở,
ngành liên quan
|
05
|
4
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
0,5
|
5
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
30
ngày
|
6. Quy trình đăng ký đất đai lần đầu
đối với trường hợp Nhà nước giao đất để quản lý
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn
phòng đăng ký đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
|
- Kiểm tra hiện trạng đất sử dụng đất.
- Cập nhật thông tin vào hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Trường hợp thửa đất được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền giao đất để quản lý thì căn cứ vào quyết định giao đất
quản lý để cập nhật thông tin vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Lập văn bản xác nhận thông tin địa
chính thửa đất được đăng ký.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
13,5
|
3
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
0,5
|
4
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
15
ngày
|
7. Quy trình xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn
phòng đăng ký đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
(thực
hiện lồng ghép)
|
- Xác nhận việc xóa cho thuê, cho
thuê lại, xóa góp vốn vào Giấy chứng nhận theo quy định.
+ Trường hợp cho thuê, cho thuê
lại đất trong khu công nghiệp và trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà
đã cấp Giấy chứng nhận cho bên thuê, thuê lại đất, bên nhận góp vốn thì thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp; bên góp vốn được cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
+ Trường hợp thời điểm hết thời hạn
sử dụng đất trùng với thời điểm xóa cho thuê, cho thuê lại đất, xóa góp vốn bằng
quyền sử dụng đất nếu người sử dụng đất không có nhu cầu tiếp tục sử dụng đất
hoặc không được cơ quan nhà nước có thẩm quyền gia hạn sử dụng đất thì thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp.
- Thực hiện việc xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại, xóa góp vốn vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
02
|
3
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh (thời gian không quá 05 ngày).
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
4
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
03
ngày
|
8. Quy trình đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn
phòng đăng ký đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
(thực
hiện lồng ghép)
|
- Trích đo địa chính thửa đất đối với
trường hợp có thay đổi về diện tích thửa đất, tài sản gắn liền với đất hoặc
trường hợp đã cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa trích
đo địa chính thửa đất.
- Trường hợp đăng ký thay đổi diện
tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu, cấp (hạng) nhà hoặc công
trình xây dựng mà không phù hợp với giấy phép xây dựng hoặc không có giấy
phép xây dựng đối với trường hợp phải xin phép thì gửi phiếu lấy ý kiến của
cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng
- Chuyển thông tin địa chính cho cơ
quan thuế trong trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính đất đai theo quy
định pháp luật.
- Xác nhận thay đổi vào Giấy chứng
nhận đã cấp hoặc lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng
nhận đối với trường hợp phải cấp lại.
- Chỉnh lý, cập nhật biến động vào
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
5,5
|
Sở, ngành có liên quan kiểm tra hồ
sơ và gửi ý kiến về Văn phòng Đăng ký đất đai (thời gian không quá 05
ngày).
|
Sở,
ngành liên quan
|
3
|
Xác định đơn giá đất, thông báo thực
hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai.
|
Cục
Thuế
|
03
|
4
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất
đai.
|
Tổ
chức
|
…
|
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
0,5
|
6
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
10
ngày
|
9. Quy trình đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng
ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn
phòng đăng ký đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ
sở dữ liệu đất đai và thể thiện nội dung hạn chế trên Giấy chứng nhận nếu có
yêu cầu.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
8,5
|
3
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
0,5
|
4
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
10
ngày
|
10. Quy trình gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn
phòng đăng ký đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
(thực
hiện lồng ghép)
|
- Lập phiếu đề nghị Chi cục Quản lý
đất đai tổ chức thẩm định nhu cầu sử dụng đất, tham mưu Sở Tài nguyên và Môi
trường trình UBND tỉnh quyết định việc gia hạn quyền sử dụng đất. Chuyển kết
quả và hồ sơ đến Văn phòng đăng ký đất đai để thực hiện:
+ Gửi thông tin địa chính đến cơ
quan thuế để xác định và thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai
theo quy định (nếu có).
+ Xác nhận gia hạn sử dụng đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp; chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ
sở dữ liệu đất đai.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
5,5
|
Xác định đơn giá đất, thông báo thực
hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai (thời gian không quá 03 ngày).
|
Cục
thuế
|
3
|
Thực
hiện nghĩa vụ tài chính
|
Tổ
chức
|
…
|
4
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
0,5
|
5
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
07
ngày
|
11. Quy trình gia hạn sử dụng đất
nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn
phòng đăng ký đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
|
- Lập phiếu đề nghị Chi cục Quản lý
đất đai tổ chức thẩm định nhu cầu sử dụng đất, tham mưu Sở Tài nguyên và Môi
trường trình UBND tỉnh quyết định việc gia hạn quyền sử dụng đất. Chuyển kết
quả và hồ sơ đến Văn phòng đăng ký đất đai để thực hiện:
+ Xác nhận việc gia hạn sử dụng đất
vào Giấy chứng nhận đã cấp.
+ Chỉnh lý, cập nhật biến động vào
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
5,5
|
3
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
0,5
|
4
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
07
ngày
|
12. Quy trình tách thửa hoặc hợp thửa
đất
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn
phòng đăng ký đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
|
- Đo đạc địa chính để chia tách thửa
đất.
- Lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và
Môi trường cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất mới tách, hợp thửa.
- Chỉnh lý, cập nhật biến động vào
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
11,5
|
3
|
Ký cấp Giấy chứng nhận cho thửa đất
mới tách hoặc hợp thửa.
|
Sở
TN&MT
|
02
|
4
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
0,5
|
5
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
15
ngày
|
13. Quy trình cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn
phòng đăng ký đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
|
- Kiểm tra hồ sơ, trường hợp cần
xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết (thời gian thông
báo tính trong thời gian giải quyết hồ sơ).
- Xác nhận vào đơn đề nghị về lý do
cấp đổi Giấy chứng nhận.
- Lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và
Môi trường ký cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất.
- Cập nhật thông tin thửa đất, tài
sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
3,5
|
3
|
Ký cấp đổi Giấy chứng nhận.
|
Sở
TN&MT
|
02
|
4
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
0,5
|
5
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
07
ngày
|
14. Quy trình đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn
phòng đăng ký đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
|
- Kiểm tra hồ sơ; lập biên bản kết
luận về nội dung và nguyên nhân sai sót.
- Lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và
Môi trường thẩm tra, trình UBND tỉnh thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận
đã cấp có sai sót.
- Chỉnh lý nội dung sai sót vào hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Chuyển kết quả đến TT
HCC&XTĐT tỉnh.
|
VP
ĐKĐĐ
|
4,5
|
3
|
Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh thực
hiện đính chính vào Giấy chứng nhận.
|
Sở
TN&MT
|
01
|
4
|
Đính chính nội dung vào Giấy chứng
nhận.
|
UBND
tỉnh
|
03
|
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
0,5
|
6
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
10
ngày
|
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Sở
Tài nguyên và Môi trường
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn
phòng đăng ký đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
|
- Kiểm tra hồ sơ; lập biên bản kết
luận về nội dung và nguyên nhân sai sót.
- Lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và
Môi trường thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót.
- Chỉnh lý nội dung sai sót vào hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
VP
ĐKĐĐ
|
7,5
|
3
|
Đính chính nội dung vào Giấy chứng
nhận.
|
Sở
TN&MT
|
01
|
4
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
0,5
|
5
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
10
ngày
|
15. Quy trình thu hồi Giấy chứng nhận
đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn
phòng đăng ký đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
|
- Kiểm tra nội dung kiến nghị của
người sử dụng đất về thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định pháp
luật.
- Dự thảo Tờ trình, quyết định
trình Sở TNMT xem xét trình UBND tỉnh quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp.
- Thu hồi và quản lý Giấy chứng nhận
đã thu hồi theo quyết định thu hồi Giấy chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền.
- Trường hợp người sử dụng đất, chủ
sở hữu tài sản gắn liền với đất không giao nộp Giấy chứng nhận thì báo cáo Sở
Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh quyết định hủy Giấy chứng nhận.
- Chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ
liệu đất đai.
- Lập danh sách Giấy chứng nhận bị
hủy để thực hiện thông báo công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Tài
nguyên và Môi trường, Tổng cục Quản lý đất đai.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
|
3
|
Ký Tờ trình, trình UBND tỉnh quyết
định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp.
|
Sở
TN&MT
|
|
4
|
Ký quyết định thu hồi Giấy chứng nhận
đã cấp do không đúng quy định pháp luật.
|
UBND
tỉnh
|
|
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
0,5
|
6
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
Không
quy định
|
16. Quy trình đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn
phòng đăng ký đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
|
- Kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản
gắn liền với đất trong trường hợp sơ đồ đó chưa có xác nhận của tổ chức có tư
cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ.
- Trích lục bản đồ địa chính hoặc
trích đo địa chính thửa đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản đồ
địa chính nhưng hiện trạng ranh giới sử dụng đã thay đổi hoặc kiểm tra bản
trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có).
- Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản
lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy
định.
- Xác nhận đủ điều kiện hay không đủ
điều kiện được cấp giấy chứng nhận vào đơn đăng ký.
- Cập nhật thông tin thửa đất, tài
sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Chuyển thông tin địa chính đến cơ
quan thuế đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai.
- Dự thảo Tờ trình để Sở Tài nguyên
và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh ký cấp Giấy chứng nhận.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
15,5
|
3
|
Sở, ngành có liên quan kiểm tra hồ
sơ và gửi ý kiến về Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Sở,
ngành liên quan
|
05
|
4
|
Xác định giá đất, thông báo thực hiện
nghĩa vụ tài chính về đất đai.
|
Cục
thuế
|
03
|
5
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất
đai.
|
Tổ
chức
|
…
|
6
|
Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp
Giấy chứng nhận.
|
Sở
TN&MT
|
02
|
7
|
Ký cấp Giấy chứng nhận lần đầu
|
UBND
tỉnh
|
03
|
8
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Văn phòng
ĐKĐĐ
|
0,5
|
9
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
30
ngày
|
17. Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn
phòng đăng ký đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
|
- Kiểm tra hồ sơ, trường hợp cần
xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết (thời gian thông
báo tính trong thời gian giải quyết hồ sơ).
- Chuyển thông tin địa chính
đến cơ quan thuế đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất
đai (nếu có).
- Chuẩn bị hồ sơ trình Sở Tài
nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận theo thẩm
quyền.
- Cập nhật bổ sung việc cáp Giấy chứng
nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
10,5
|
3
|
Xác định giá đất, thông báo thực hiện
nghĩa vụ tài chính về đất đai.
|
Cục
Thuế
|
03
|
4
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Tổ
chức
|
…
|
5
|
Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp
Giấy chứng nhận.
|
Sở
TN&MT
|
02
|
6
|
Ký cấp Giấy chứng nhận lần đầu
|
UBND
tỉnh
|
03
|
7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
0,5
|
8
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
20
ngày
|
18. Quy trình đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử
dụng đất
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn
phòng đăng ký đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
|
- Kiểm tra hồ sơ, trường hợp cần
xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết (thời gian thông
báo tính trong thời gian giải quyết hồ sơ).
- Kiểm tra, xác nhận sơ đồ
tài sản gắn liền với đất trong trường hợp sơ đồ đó chưa có xác nhận của tổ chức
có tư cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ;
- Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản
lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy
định.
- Chuyển thông tin địa chính đến cơ
quan thuế trong trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính.
- Chuẩn bị hồ sơ trình Sở Tài nguyên
và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận.
- Cập nhật bổ sung việc cấp giấy chứng
nhận về tài sản gắn liền với đất vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
8,5
|
3
|
Sở, ngành có liên quan kiểm tra hồ sơ
và gửi ý kiến về Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Sở,
ngành liên quan
|
05
|
4
|
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa
vụ tài chính.
|
Cục
Thuế
|
03
|
5
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Tổ
chức
|
…
|
6
|
Ký cấp Giấy chứng nhận về tài sản gắn
liền với đất.
|
Sở
TN&MT
|
02
|
7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
0,5
|
8
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
20
ngày
|
19. Quy trình đăng ký bổ sung tài sản
gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn
phòng đăng ký đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
(Thực
hiện lồng ghép)
|
- Kiểm tra hồ sơ, trường hợp cần
xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết (thời gian thông
báo tính trong thời gian giải quyết hồ sơ).
- Xác nhận sơ đồ tài sản gắn liền với
đất trong trường hợp sơ đồ đó chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp
nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ.
- Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản
lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy
định (Không kể thời gian 05 ngày lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép
xây dựng vào thời gian giải quyết hồ sơ).
- Chuyển thông tin địa chính đến cơ
quan thuế trong trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính.
- Chuẩn bị hồ sơ trình Sở Tài nguyên
và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận.
- Cập nhật bổ sung thông tin tài sản
gắn liền với đất vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc
đã cấp giấy chứng nhận theo quy định.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
8,5
|
Sở, ngành có liên quan kiểm tra hồ
sơ và gửi ý kiến đến Văn phòng Đăng ký đất đai (thời gian không quá 05
ngày).
|
Sở,
ngành liên quan
|
3
|
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa
vụ tài chính.
|
Cục
Thuế
|
03
|
4
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Tổ
chức
|
…
|
5
|
Ký cấp Giấy chứng nhận về tài sản gắn
liền với đất bổ sung.
|
Sở
TN&MT
|
02
|
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
0,5
|
7
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
15
ngày
|
20. Quy trình đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
a) Đối với chủ đầu tư dự án phát triển
nhà ở
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn
phòng đăng ký đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
|
- Kiểm tra hiện trạng sử dụng đất, nhà
ở và công trình đã xây dựng và điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bán
nhà ở của chủ đầu tư dự án.
- Dự thảo thông báo về kết quả kiểm
tra trình Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
11,5
|
3
|
- Ký và gửi thông báo kèm theo sơ đồ
nhà đất đã kiểm tra cho Văn phòng Đăng ký đất đai để làm thủ tục đăng ký nhà,
đất cho bên mua đối với các trường hợp đủ điều kiện theo quy định của pháp luật.
- Đăng công khai kết quả kiểm tra
trên trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường, của UBND tỉnh
nơi có đất.
|
Sở
TN&MT
|
02
|
4
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
0,5
|
5
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
15
ngày
|
b) Đối với người nhận chuyển nhượng quyền
sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng (Chủ đầu tư dự án phát triển nhà
ở nộp hồ sơ thay cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng hoặc cung cấp hồ sơ cho bên mua để tự đi đăng ký)
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn
phòng đăng ký đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
|
- Kiểm tra các giấy tờ pháp lý
trong hồ sơ.
- Xác nhận đủ điều kiện hay không đủ
điều kiện cấp Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký.
- Chuyển thông tin địa chính đến cơ
quan thuế trong trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính.
- Cập nhật thông tin vào hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Yêu cầu chủ đầu tư dự án nộp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất (bản gốc) để chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Chuẩn bị hồ sơ trình Sở Tài
nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
8,5
|
3
|
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa
vụ tài chính.
|
Cục
Thuế
|
03
|
4
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Tổ
chức
|
…
|
5
|
Ký cấp Giấy chứng nhận.
|
Sở
TN&MT
|
02
|
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
0,5
|
7
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
15
ngày
|
21. Quy trình đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn
phòng đăng ký đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
|
- Thông báo bằng văn bản cho bên
chuyển quyền và niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về việc
làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền.
- Trường hợp không rõ địa chỉ của
người chuyển quyền để thông báo thì phải đăng tin trên phương tiện thông tin
đại chúng của địa phương ba số liên tiếp.
- Sau thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
thông báo hoặc đăng tin lần đầu tiên trên phương tiện thông tin đại chúng của
địa phương mà không có đơn đề nghị giải quyết tranh chấp thì Văn phòng Đăng
ký đất đai chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế (Trường hợp có đơn
đề nghị giải quyết tranh chấp thì Văn phòng đăng ký đất hướng dẫn các bên nộp
đơn đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết tranh chấp theo quy định).
- Chuẩn bị hồ sơ trình Sở Tài
nguyên và Môi trường em xét trình cấp có thẩm quyền ký quyết định hủy Giấy chứng
nhận đã cấp đối với trường hợp không nộp Giấy chứng nhận để làm thủ tục đồng
thời với việc cấp Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền.
- Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
5,5
|
3
|
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa
vụ tài chính về đất đai.
|
Cục
Thuế
|
03
|
4
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Tổ
chức
|
…
|
5
|
Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh quyết
định hủy Giấy chứng nhận đồng thời với việc ký cấp Giấy chứng nhận cho bên nhận
chuyển quyền.
|
Sở
TN&MT
|
02
|
6
|
Ký quyết định hủy Giấy chứng nhận của
bên chuyển quyền trong trường hợp không nộp lại Giấy chứng nhận.
|
UBND
tỉnh
|
03
|
7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
0,5
|
8
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
15
ngày
|
22. Quy trình đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng
nhận
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn
phòng đăng ký đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
(thực
hiện lồng ghép)
|
- Chuyển thông tin địa chính đến cơ
quan thuế đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính.
- Xác nhận nội dung biến động vào
Giấy chứng nhận đã cấp theo quy dịnh.
- Trường hợp phải cấp lại Giấy chứng
nhận thị chuẩn bị hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng
nhận.
- Chỉnh lý, cập nhật biến động vào
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
6,5
|
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa
vụ tài chính về đất đai (thời gian không quá 03 ngày).
|
Cục
Thuế
|
3
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Tổ
chức
|
…
|
4
|
Ký cấp Giấy chứng nhận cho bên nhận
chuyển nhượng.
|
Sở
TN&MT
|
02
|
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
0,5
|
6
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
10
ngày
|
23. Quy trình bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn
phòng đăng ký đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
|
- Lập phiếu đề nghị Chi cục Quản lý
đất đai tổ chức thẩm định hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì Chi cục Quản lý đất đai
tham mưu Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh quyết định thu hồi đất của
bên bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất và cho bên mua tài sản hoặc
nhận góp vốn tiếp tục thuê đất theo quy định pháp luật. Chuyển kết quả và hồ
sơ đến Văn phòng đăng ký đất đai để thực hiện:
+ Gửi thông tin địa chính đến cơ
quan thuế để xác định và thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai
theo quy định (nếu có).
+ Xác nhận biến động chủ sử dụng đất
vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp lại
Giấy chứng nhận.
+ Cập nhật, chỉnh lý biến động vào
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
10,5
|
3
|
Xác định đơn giá đất, thông báo thực
hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Cục
Thuế
|
03
|
4
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Tổ
chức
|
…
|
5
|
Ký Tờ
trình trình UBND tỉnh quyết định việc thu hồi đất, cho thuê đất.
|
Sở
TN&MT
|
02
|
6
|
Quyết định việc thu hồi đất của bên
bán, góp vốn và cho bên mua, nhận góp vốn tiếp tục thuê đất
|
UBND
tỉnh
|
03
|
7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
0,5
|
8
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
20
ngày
|
24. Quy trình đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trƣờng hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của
nhóm ngƣời sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân
đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn
phòng đăng ký đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
|
- Trích đo địa chính thửa đất đối với
trường hợp chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất hoặc nhận
quyền sử dụng một phần thửa đất đã cấp Giấy chứng nhận.
- Chuyển thông tin địa chính đến cơ
quan thuế trong trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính.
- Xác nhận nội dung vào Giấy chứng
nhận đã cấp theo quy định. Trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận thì chuẩn bị hồ
sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cập nhật, chỉnh lý biến động vào
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
5,5
|
3
|
Xác định đơn giá, thông báo thực hiện
nghĩa vụ tài chính về đất đai.
|
Cục
thuế
|
03
|
4
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Tổ
chức
|
…
|
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
0,5
|
6
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
10
ngày
|
25. Quy trình đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền
một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn
phòng đăng ký đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
|
- Lập phiếu đề nghị Chi cục Quản lý
đất đai tham mưu Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh quyết định việc
cho phép chuyển hình thức sử dụng đất theo quy định pháp luật. Chuyển kết quả
và hồ sơ đến Văn phòng đăng ký đất đai để thực hiện:
- Trích đo địa chính thửa đất đối với
trường hợp có thay đổi về diện tích thửa đất, tài sản gắn liền với đất hoặc
trường hợp đã cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa trích
đo địa chính thửa đất.
- Chuyển thông tin địa chính đến cơ
quan thuế.
- Xác nhận thay đổi nội dung vào Giấy
chứng nhận đã cấp. Trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận thì chuẩn bị hồ sơ
trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận.
- Chỉnh lý, cập nhật biến động vào
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
10,5
|
3
|
Xác định đơn giá, thông báo thực hiện
nghĩa vụ tài chính.
|
Cục
Thuế
|
03
|
4
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Tổ
chức
|
…
|
5
|
Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh quyết
định cho phép chuyển hình thức sử dụng đất theo quy định pháp luật.
|
Sở TN&MT
|
02
|
6
|
Ký quyết định cho phép chuyển hình
thức sử dụng đất.
|
UBND
tỉnh
|
03
|
7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
0,5
|
8
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
20
ngày
|
26. Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận
do bị mất hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn
phòng đăng ký đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
|
- Trích lục bản đồ địa chính hoặc
trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính và
chưa trích đo địa chính thửa đất.
- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản
gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Chuẩn bị hồ sơ trình Sở Tài
nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh ký quyết định hủy Giấy chứng nhận bị mất;
đồng thời với việc ký cấp lại Giấy chứng nhận.
- Chỉnh lý, cập nhật biến động vào
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
4,5
|
3
|
Ký quyết định hủy Giấy chứng nhận
|
UBND
tỉnh
|
03
|
4
|
Ký cấp lại Giấy chứng nhận.
|
Sở
TN&MT
|
01
|
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
0,5
|
6
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
10
ngày
|
27. Quy trình đăng ký chuyển mục đích
sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn
phòng đăng ký đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
|
- Kiểm tra hồ sơ, trường hợp cần
xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết (Thời gian thông
báo tính trong thời gian giải quyết hồ sơ).
- Xác nhận vào đơn đăng ký;
- Xác nhận thay đổi mục đích sử dụng
đất vào Giấy chứng nhận.
- Cập nhật, chỉnh lý biến động vào
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
8,5
|
3
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
0,5
|
4
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
10
ngày
|
28. Quy trình chuyển nhượng vốn đầu
tư giá trị quyền sử dụng đất
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn
phòng đăng ký đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
|
* Trường hợp chuyển nhượng giá trị
quyền sử dụng đất đối với một phần thửa đất thì đề nghị Văn phòng Đăng ký đất
đai đo đạc tách thửa đối với phần diện tích cần thực hiện quyền của người sử
dụng đất trước khi nộp hồ sơ.
- Kiểm tra hồ sơ, trường hợp cần
xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết (Thời gian thông
báo tính trong thời gian giải quyết hồ sơ).
- Chuyển thông tin địa chính
đến cơ quan thuế đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất
đai.
- Chuẩn bị hồ sơ trình Sở Tài
nguyên và Môi trường xác nhận nội dung thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc
cấp lại Giấy chứng nhận.
- Cập nhật, chỉnh lý biến động vào
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
3,5
|
3
|
Xác định đơn giá đất, thông tin thực
hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai.
|
Cục
Thuế
|
03
|
4
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Tổ
chức
|
…
|
5
|
Xác nhận nội dung thay đổi vào Giấy
chứng nhận đã cấp hoặc cấp lại Giấy chứng nhận.
|
Sở
TN&MT
|
02
|
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
0,5
|
7
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
10
ngày
|
29. Quy trình thẩm định, phê duyệt
phương án sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục
Quản lý đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
|
- Gửi hồ sơ phương án sử dụng đất của
công ty nông, lâm nghiệp đến các Sở, ngành và địa phương có liên quan để lấy
ý kiến
- Dự thảo văn bản thẩm định trình Sở
Tài nguyên và Môi trường.
|
Chi
cục QLĐĐ
|
5,5
|
3
|
Sở, ngành và địa phương kiểm tra hồ
sơ và có văn bản gửi Chi cục Quản lý đất đai.
|
Sở,
ngành và địa phương liên quan
|
05
|
4
|
Ký văn bản thẩm định.
|
Sở
TN&MT
|
02
|
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Chi
cục QLĐĐ
|
0,5
|
6
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
14
ngày
|
30. Quy trình thẩm định, phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và
hồ chứa thủy lợi
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục
Quản lý đất đai
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
2
|
- Gửi phương án cắm mốc kèm theo
văn bản lấy ý kiến của Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các đơn vị có liên quan
- Trường hợp cần thiết trình Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ hồ chứa.
- Dự thảo văn bản thẩm định
trình Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh.
|
Chi
cục QLĐĐ
|
9,5
|
3
|
Sở, ngành và địa phương có liên
quan kiểm tra hồ sơ và có văn bản gửi Chi cục Quản lý đất đai.
|
Sở,
ngành và địa phương liên quan
|
05
|
3
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh
|
Sở
TN&MT
|
02
|
4
|
Ký phê duyệt văn bản thẩm định.
|
UBND
tỉnh
|
03
|
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Chi
cục QLĐĐ
|
0,5
|
6
|
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT
tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
21
ngày
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT TTHC ĐỐI VỚI
HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ
(Kèm Quy chế ban hành theo Quyết định số 3945
/QĐ-UBND ngày 28 /12 /2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
1. Quy trình thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
2
|
- Kiểm tra, thẩm tra hồ sơ.
- Tổ chức cuộc họp thẩm định; hoặc
có văn bản gửi xin ý kiến bằng văn bản của các phòng, ban chuyên môn cấp huyện,
UBND cấp xã; hoặc tổ chức kiểm tra thực địa.
- Ký văn bản thẩm định.
|
Phòng
TN&MT
|
23,5
|
3
|
Phòng, ban liên quan cấp huyện kiểm
tra hồ sơ và có ý kiến gửi Phòng TNMT.
|
Phòng,
ban liên quan
|
05
|
4
|
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện.
|
Phòng
TN&MT
|
0,5
|
5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
30
ngày
|
2. Quy trình giao đất, cho thuê đất
cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
2
|
- Kiểm tra, thẩm tra hồ sơ.
- Chuyển thông tin địa chính cho cơ
quan thuế đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai (nếu
có).
- Chuyển thông tin cho Chi nhánh
Văn phòng ĐKĐĐ thực hiện cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai.
- Dự thảo Tờ trình, quyết định đề
nghị UBND cấp huyện quyết định giao đất, cho thuê đất.
- Ký hợp đồng thuê đất đối với trường
hợp thuê đất.
- Tổ chức bàn giao đất trên thực địa.
|
Phòng
TN&MT
|
22,5
|
3
|
Ký quyết định giao đất, cho thuê đất
|
UBND
cấp huyện
|
03
|
4
|
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa
vụ tài chính.
|
Chi
cục Thuế
|
03
|
5
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Người
sử dụng đất
|
…
|
6
|
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện.
|
Phòng
TN&MT
|
0,5
|
7
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
30
ngày
|
3. Quy trình chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
2
|
- Kiểm tra, thẩm tra hồ sơ.
- Chuyển thông tin địa chính cho cơ
quan thuế đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai (nếu
có).
- Chuyển thông tin cho Chi nhánh
Văn phòng ĐKĐĐ thực hiện cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai.
- Dự thảo Tờ trình, quyết định đề
nghị UBND cấp huyện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
- Ký hợp đồng thuê đất đối với trường
hợp thuê đất.
- Tổ chức bàn giao đất trên thực địa.
|
Phòng
TN&MT
|
7,5
|
3
|
Ký quyết định cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất
|
UBND
cấp huyện
|
03
|
4
|
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa
vụ tài chính.
|
Chi
cục Thuế
|
03
|
5
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Người
sử dụng đất
|
…
|
6
|
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện.
|
Phòng
TN&MT
|
0,5
|
7
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
15
ngày
|
4. Quy trình đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
2
(thực
hiện lồng ghép)
|
- Kiểm tra, thẩm tra hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến UBND cấp xã để lấy ý
kiến xác nhận và công khai kết quả. Giải quyết các ý kiến phản ánh về nội
dung công khai và gửi hồ sơ về lại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Trích lục bản đồ địa chính hoặc
trích đo địa chính thửa đất đối với nơi chưa có bản dồ địa chính hoặc kiểm
tra bản trích đo địa chính do người sử dụng đất nộp (nếu có).
- Xác nhận đủ điều kiện hay không đủ
điều kiện cấp Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký.
- Cập nhật thông tin thửa đất, tài
sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Lập văn bản xác nhận thông tin địa
chính thửa đất được đăng ký.
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ
|
28,5
|
UBND cấp xã xác nhận, công khai kết
quả niêm yết hồ sơ và giải quyết ý kiến phản ánh (thời gian không quá 15
ngày).
|
UBND
cấp xã
|
3
|
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện.
|
Chi
nhánh VP ĐKDĐ
|
0,5
|
4
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
30
ngày
|
5. Quy trình đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp Nhà nước giao đất để quản lý
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
2
|
- Kiểm tra hiện trạng sử dụng đất.
- Cập nhật thông tin vào hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Trường hợp thửa đất được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền giao đất để quản lý thì căn cứ vào quyết định giao đất
quản lý để cập nhật thông tin vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Lập văn bản xác nhận thông tin địa
chính thửa đất được đăng ký.
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ
|
13,5
|
3
|
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện.
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ
|
0,5
|
4
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
15
ngày
|
6. Quy trình xóa đăng ký cho thuê,
cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
2
(thực
hiện lồng ghép)
|
- Xác nhận việc xóa cho thuê, cho
thuê lại, xóa góp vốn vào Giấy chứng nhận theo quy định.
- Thực hiện việc xóa đăng ký cho thuê,
cho thuê lại, xóa góp vốn vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ
|
02
|
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện (thời gian không quá 0,5 ngày).
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ
|
3
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
03
ngày
|
7. Quy trình đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
2
(thực
hiện lồng ghép)
|
- Trích đo địa chính thửa đất đối với
trường hợp có thay đổi về diện tích thửa đất, tài sản gắn liền với đất hoặc trường
hợp đã cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa
chính thửa đất.
- Trường hợp đăng ký thay đổi diện
tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu, cấp (hạng) nhà hoặc công
trình xây dựng mà không phù hợp với giấy phép xây dựng hoặc không có giấy
phép xây dựng đối với trường hợp phải xin phép thì gửi phiếu lấy ý kiến của
cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng.
- Chuyển thông tin địa chính đến cơ
quan thuế trong trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính đất đai theo quy
định pháp luật.
- Xác nhận thay đổi vào Giấy chứng
nhận đã cấp.
- Chỉnh lý, cập nhật biến động vào
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ
|
5,5
|
Phòng, ban liên quan cấp huyện kiểm
tra hồ sơ và gửi ý kiến về Chi nhánh VP ĐKĐĐ (thời gian không quá 05
ngày).
|
Phòng,
ban liên quan
|
3
|
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa
vụ tài chính.
|
Chi
cục Thuế
|
03
|
4
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Người
sử dụng đất
|
…
|
5
|
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện.
|
Chi
nhánh VP ĐKDĐ
|
0,5
|
6
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
10
ngày
|
8. Quy trình đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng
ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
2
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ
sở dữ liệu đất đai và thể hiện nội dung hạn chế trên Giấy chứng nhận nếu có
yêu cầu.
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ
|
8,5
|
3
|
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện.
|
Chi
nhánh VP ĐKDĐ
|
0,5
|
4
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
10
ngày
|
9. Quy trình gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
2
(thực
hiện lồng ghép)
|
- Lập phiếu đề nghị Phòng Tài nguyên
và Môi trường thẩm định nhu cầu sử dụng đất, tham mưu trình UBND cấp huyện
quyết định việc gia hạn quyền sử dụng đất. Chuyển kết quả và hồ sơ đến Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để thực hiện:
+ Gửi thông tin địa chính đến cơ
quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy
định (nếu có).
+ Xác nhận gia hạn sử dụng đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp.
+ Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ
|
3,5
|
Giải quyết thủ tục thuế (thời
gian không quá 03 ngày).
|
Chi
cục Thuế
|
3
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Người
sử dụng đất
|
…
|
4
|
Ký quyết định gia hạn quyền sử dụng
đất
|
UBND
cấp huyện
|
02
|
5
|
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện.
|
Chi
nhánh VP ĐKDĐ
|
0,5
|
6
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
07
ngày
|
10. Quy trình xác nhận tiếp tục sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
2
|
- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để kiểm
tra hồ sơ, xác nhận hộ gia đình, cá nhân đang trực tiếp sử dụng đất để sản xuất
nông nghiệp mà chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền và chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Kiểm tra hồ sơ; xác nhận thời hạn
được tiếp tục sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
- Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Chi
nhánhVP ĐKĐĐ
|
3,5
|
3
|
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện.
|
Chi
nhánh VP ĐKDĐ
|
0,5
|
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
05
ngày
|
11. Quy trình tách thửa hoặc hợp thửa
đất
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
2
|
- Đo đạc địa chính để chia tách thửa
đất.
- Lập phiếu đề xuất kèm hồ sơ gửi đến
Văn phòng đăng ký đất đai để kiểm tra in Giấy chứng nhận, trình Sở Tài nguyên
và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận cho thửa tách hoặc hợp thửa.
- Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ
|
9,5
|
3
|
Kiểm tra, in Giấy chứng nhận
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
02
|
4
|
Ký cấp Giấy chứng nhận
|
Sở
TN&MT
|
02
|
5
|
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện.
|
Chi
nhánh VP ĐKDĐ
|
0,5
|
6
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
15
ngày
|
12. Quy trình cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với
trường hợp hồ sơ riêng lẽ)
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
2
|
- Kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn
đề nghị về lý do cấp đổi Giấy chứng nhận.
- Lập phiếu đề xuất kèm hồ sơ gửi đến
Văn phòng đăng ký đất đai để trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng
nhận, sau đó chuyển kết quả cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ
|
2,5
|
3
|
Kiểm tra, in giấy chứng nhận
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
02
|
4
|
Ký cấp đổi Giấy chứng nhận
|
Sở
TN&MT
|
01
|
5
|
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện.
|
Chi
nhánh VP ĐKDĐ
|
0,5
|
6
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
07
ngày
|
13. Quy trình đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Sở
Tài nguyên và Môi trường
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
2
|
- Kiểm tra hồ sơ; lập biên bản kết
luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền
thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; đồng thời chỉnh
lý nội dung sai sót vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
* Trường hợp đính chính mà người được
cấp Giấy chứng nhận có yêu cầu cấp đổi sang Giấy chứng nhận mới thì Chi nhánh
Văn phòng ĐKĐĐ lập phiếu đề xuất kèm theo hồ sơ gửi đến Văn phòng đăng ký đất
đai kiểm tra trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận mới,
chuyển kết quả cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ.
- Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ
|
5,5
|
3
|
Kiểm tra, in Giấy chứng nhận
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
02
|
4
|
Ký cấp đổi Giấy chứng nhận
|
Sở
TN&MT
|
01
|
5
|
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện.
|
Chi
nhánh VP ĐKDĐ
|
0,5
|
6
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
10
ngày
|
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền của
UBND cấp huyện
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
2
|
- Kiểm tra hồ sơ; lập biên bản kết luận
về nội dung và nguyên nhân sai sót; lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền thực
hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; đồng thời chỉnh lý nội
dung sai sót vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
* Trường hợp đính chính mà người được
cấp Giấy chứng nhận có yêu cầu cấp đổi sang Giấy chứng nhận mới thì Chi nhánh
Văn phòng ĐKĐĐ lập hồ sơ gửi đến Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra
trình UBND cấp huyện ký cấp Giấy chứng nhận mới, chuyển kết quả cho Chi nhánh
VP ĐKĐĐ.
- Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ
|
5,5
|
3
|
Kiểm tra, trình hồ sơ cấp Giấy chứng
nhận
|
Phòng
TN&MT
|
02
|
4
|
Ký cấp đổi Giấy chứng nhận
|
UBND
cấp huyện
|
01
|
5
|
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện.
|
Chi
nhánh VP ĐKDĐ
|
0,5
|
6
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
10
ngày
|
14. Quy trình thu hồi Giấy chứng nhận
đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
2
|
- Kiểm tra nội dung kiến nghị của người
sử dụng đất về thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định pháp luật.
- Dự thảo Tờ trình, quyết định
trình UBND cấp huyện quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp.
- Thu hồi và quản lý Giấy chứng nhận
đã thu hồi theo quyết định thu hồi Giấy chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền.
- Trường hợp người sử dụng đất, chủ
sở hữu tài sản gắn liền với đất không giao nộp Giấy chứng nhận thì báo cáo
Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện quyết định hủy Giấy chứng
nhận.
- Chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ
liệu đất đai.
- Lập danh sách Giấy chứng nhận bị
hủy để thực hiện thông báo công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Tài
nguyên và Môi trường và Tổng cục Quản lý đất đai.
- Chuyển kết quả đến Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện hoặc cấp xã.
|
Chi
nhánh VP ĐKDĐ
|
|
3
|
Ký Tờ trình, trình UBND cấp huyện
quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp.
|
Phòng
TN&MT
|
|
4
|
Ký quyết định thu hồi Giấy chứng nhận
đã cấp do không đúng quy định pháp luật.
|
UBND
cấp huyện
|
|
5
|
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện.
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ
|
0,5
|
6
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
Không
quy định
|
15. Quy trình đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
2
(thực
hiện lồng ghép)
|
- Trích lục bản đồ địa chính hoặc
trích đo địa chính thửa đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản đồ
địa chính nhưng hiện trạng ranh giới sử dụng đã thay đổi hoặc kiểm tra bản
trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có).
- Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh
thực địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều
kiện được cấp Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký.
- Gửi hồ sơ đến UBND cấp xã để lấy
ý kiến vào đơn cấp giấy chứng nhận.
- Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản
lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy
định.
- Chuyển thông tin địa chính đến cơ
quan thuế trong trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính.
- Chuẩn bị hồ sơ cấp Giấy chứng nhận
gửi đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
- Cập nhật thông tin thửa đất, tài
sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ
|
21,5
|
Phòng, ban liên quan cấp huyện kiểm
tra hồ sơ và có ý kiến gửi Chi nhánh Văn phòng ĐKDĐ (thời gian không quá
05 ngày).
|
Phòng,
ban liên quan
|
- Niêm yết công khai kết quả kiểm
tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm
sử dụng đất tại trụ sở UBND cấp xã và khu dân cư nơi có đất, tài sản gắn liền
với đất; xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung công khai.
- Xác nhận ý kiến về hiện trạng sử
dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng
ký; nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, sự phù hợp với quy hoạch đối với trường
hợp không có giấy tờ hợp lệ về quyền sở hữu tài sản; thời điểm tạo lập tài sản,
thuộc hay không thuộc trường hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy
hoạch được duyệt đối với nhà ở, công trình xây dựng vào Đơn đề nghị cấp Giấy
chứng nhận.
- Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
(Thời
gian không quá 15 ngày).
|
UBND
cấp xã
|
3
|
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa
vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
03
|
4
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Người
sử dụng đất
|
…
|
5
|
Kiểm tra, trình hồ sơ cấp giấy chứng
nhận
|
Phòng
TN&MT
|
02
|
6
|
Ký cấp Giấy chứng nhận.
|
UBND
cấp huyện
|
02
|
7
|
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện.
|
Chi
nhánh VP ĐKDĐ
|
0,5
|
8
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
30
ngày
|
16. Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
2
|
- Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh
thực địa trong trường hợp cần thiết;
- Chuyển thông tin địa chính đến cơ
quan thuế trong trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính.
- Chuẩn bị hồ sơ cấp giấy chứng nhận
gửi đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
- Cập nhật thông tin thửa đất, tài
sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ
|
11,5
|
3
|
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa
vụ tài chính.
|
Chi
cục Thuế
|
03
|
4
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Người
sử dụng đất
|
…
|
5
|
Kiểm tra, trình hồ sơ cấp giấy chứng
nhận
|
Phòng
TN&MT
|
02
|
6
|
Ký cấp Giấy chứng nhận.
|
UBND
cấp huyện
|
02
|
7
|
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện.
|
Chi
nhánh VP ĐKDĐ
|
0,5
|
8
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
20
ngày
|
17. Quy trình đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử
dụng đất
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
2
(thực
hiện lồng ghép)
|
- Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh
thực địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều
kiện được cấp Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký.
- Gửi hồ sơ đến UBND cấp xã để lấy
ý kiến vào đơn cấp giấy chứng nhận.
- Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản
lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy
định.
- Chuyển thông tin địa chính đến cơ
quan thuế trong trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính.
- Chuẩn bị hồ sơ cấp Giấy chứng nhận
gửi đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
- Cập nhật thông tin thửa đất, tài
sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ
|
21,5
|
Phòng, ban liên quan cấp huyện kiểm
tra hồ sơ và có ý kiến gửi Chi nhánh Văn phòng ĐKDĐ (thời gian không quá
05 ngày).
|
Phòng,
ban liên quan
|
- Niêm yết công khai kết quả kiểm
tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm
sử dụng đất tại trụ sở UBND cấp xã và khu dân cư nơi có đất, tài sản gắn liền
với đất; xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung công khai.
- Xác nhận ý kiến về hiện trạng sử
dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung ke khai đăng
ký; nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, sự phù hợp với quy hoạch đối với trường
hợp không có giấy tờ hợp lệ về quyền sở hữu tài sản; thời điểm tạo lập tài sản,
thuộc hay không thuộc trường hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy
hoạch được duyệt đối với nhà ở, công trình xây dựng vào Đơn đề nghị cấp Giấy
chứng nhận.
- Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
(Thời
gian không quá 15 ngày)
|
UBND
cấp xã
|
3
|
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa
vụ tài chính.
|
Chi
cục Thuế
|
03
|
4
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Người
sử dụng đất
|
…
|
5
|
Kiểm tra, trình hồ sơ cấp giấy chứng
nhận
|
Phòng
TN&MT
|
02
|
6
|
Ký cấp Giấy chứng nhận.
|
UBND
cấp huyện
|
02
|
7
|
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện.
|
Chi
nhánh VP ĐKDĐ
|
0,5
|
8
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
30
ngày
|
18. Quy trình đăng ký bổ sung tài sản
gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
2
(thực
hiện lồng ghép)
|
- Gửi hồ sơ đến UBND cấp xã để lấy
ý kiến vào đơn cấp giấy chứng nhận.
- Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản
lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy
định.
- Chuyển thông tin địa chính đến cơ
quan thuế đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính.
- Cập nhật thông tin thửa đất, tài
sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Lập phiếu đề xuất kèm hồ sơ gửi đến
Văn phòng đăng ký đất đai kiểm tra trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp
Giấy chứng nhận, sau đó chuyển kết quả cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai.
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ
|
7,5
|
Phòng, ban liên quan cấp huyện kiểm
tra hồ sơ và có ý kiến gửi Chi nhánh Văn phòng ĐKDĐ (thời gian không quá
05 ngày).
|
Phòng,
ban liên quan
|
- Xác nhận ý kiến về hiện trạng tài
sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; nguồn gốc và thời điểm
sử dụng đất, sự phù hợp với quy hoạch đối với trường hợp không có giấy tờ hợp
lệ về quyền sở hữu tài sản; thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc
trường hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt đối với
nhà ở, công trình xây dựng vào Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận.
- Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
(Thời
gian không quá 03 ngày)
|
UBND
cấp xã
|
3
|
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa
vụ tài chính.
|
Chi
cục Thuế
|
03
|
4
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Người
sử dụng đất
|
…
|
5
|
Kiểm tra, in giấy chứng nhận
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
02
|
6
|
Ký cấp Giấy chứng nhận.
|
Sở
TN&MT
|
01
|
7
|
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện.
|
Chi
nhánh VP ĐKDĐ
|
0,5
|
8
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
15
ngày
|
19. Quy trình đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
2
|
- Kiểm tra các giấy tờ pháp lý
trong hồ sơ.
- Chuyển thông tin địa chính đến cơ
quan thuế trong trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính.
- Cập nhật thông tin vào hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Yêu cầu chủ đầu tư dự án nộp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất để chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Chuyển bị hồ sơ gửi đến Văn phòng
đăng ký đất đai kiểm tra trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng
nhận.
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ
|
6,5
|
3
|
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa
vụ tài chính.
|
Chi
cục Thuế
|
03
|
4
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Người
sử dụng đất
|
…
|
5
|
Kiểm tra, in và trình ký Giấy chứng
nhận
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
02
|
6
|
Ký cấp Giấy chứng nhận.
|
Sở
TN&MT
|
02
|
7
|
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện.
|
Chi
nhánh VP ĐKDĐ
|
0,5
|
8
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
15
ngày
|
20. Quy trình đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
2
|
- Thông báo bằng văn bản cho bên
chuyển quyền và niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về việc
làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền.
- Trường hợp không rõ địa chỉ của
người chuyển quyền để thông báo thì phải đăng tin trên phương tiện thông tin
đại chúng của địa phương ba số liên tiếp.
- Sau thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
thông báo hoặc đăng tin lần đầu tiên trên phương tiện thông tin đại chúng của
địa phương mà không có đơn đề nghị giải quyết tranh chấp thì Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế (Trường
hợp có đơn đề nghị giải quyết tranh chấp thì Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
hướng dẫn các bên nộp đơn đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết tranh
chấp theo quy định).
- Lập hồ sơ gửi đến Phòng Tài
nguyên và Môi trường xem xét trình UBND cấp huyện ký quyết định hủy Giấy chứng
nhận đã cấp đối với trường hợp không nộp Giấy chứng nhận để làm thủ tục; đồng
thời chuẩn bị hồ sơ cấp Giấy chứng nhận gửi đến Văn phòng đăng ký đất đai
trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển
nhượng.
- Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ
|
17,5
|
3
|
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa
vụ tài chính.
|
Chi
cục Thuế
|
03
|
4
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Người
sử dụng đất
|
…
|
5
|
Kiểm tra, trình ký quyết định hủy
Giấy chứng nhận.
|
Phòng
TN&MT
|
02
|
6
|
Ký quyết định hủy Giấy chứng nhận
|
UBND
cấp huyện
|
02
|
7
|
Kiểm tra, in và trình ký Giấy chứng
nhận
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
02
|
8
|
Ký cấp
Giấy chứng nhận.
|
Sở
TN&MT
|
02
|
9
|
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện.
|
Chi
nhánh VP ĐKDĐ
|
0,5
|
10
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
30
ngày
|
21. Quy trình đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng
nhận
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
2
(thực
hiện lồng ghép)
|
- Chuyển thông tin địa chính đến cơ
quan thuế trong trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính.
- Xác nhận nội dung biến động vào
Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định.
- Trường hợp phải cấp lại Giấy chứng
nhận thì chuẩn bị hồ sơ gửi đến Văn phòng đăng ký đất đai kiểm tra trình Sở
Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận.
- Chỉnh lý, cập nhật biến động vào
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ
|
4,5
|
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa
vụ tài chính (thời gian không quá 03 ngày).
|
Chi
cục Thuế
|
3
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Người
sử dụng đất
|
…
|
4
|
Kiểm tra, in và trình ký Giấy chứng
nhận
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
02
|
5
|
Ký Giấy chứng nhận.
|
Sở
TN&MT
|
02
|
6
|
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện.
|
Chi
nhánh VP ĐKDĐ
|
0,5
|
7
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
10
ngày
|
22. Quy trình bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
2
|
- Lập phiếu đề nghị Phòng Tài
nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì Phòng Tài nguyên
và Môi trường tham mưu trình UBND cấp huyện quyết định thu hồi đất của bên
bán, bên góp vốn tài sản gắn liền với đất và cho bên mua, bên nhận góp vốn tiếp
tục thuê đất theo quy định pháp luật. Chuyển kết quả cho Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai để thực hiện:
+ Chuyển thông tin địa chính đến cơ
quan thuế trong trường hợp thực hiện nghia vụ tài chính.
+ Xác nhận biến động chủ sử dụng đất
vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc trình Văn phòng đăng ký đất đai kiểm tra
trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận.
+ Cập nhật, chỉnh lý biến động vào
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ
|
17,5
|
3
|
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa
vụ tài chính.
|
Chi
cục Thuế
|
03
|
4
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Người
sử dụng đất
|
…
|
5
|
Kiểm tra, trình UBND cấp huyện quyết
định thu hồi đất, cho thuê đất
|
Phòng
TN&MT
|
02
|
6
|
Ký quyết định thu hồi đất, cho thuê
đất
|
UBND
cấp huyện
|
02
|
7
|
Kiểm tra, in trình ký Giấy chứng nhận
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
02
|
8
|
Ký cấp Giấy chứng nhận.
|
Sở
TN&MT
|
02
|
9
|
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện
|
Chi
nhánh VP ĐKDĐ
|
0,5
|
10
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
30
ngày
|
23. Quy trình đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của
nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá
nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi
nhánhVăn phòng đăng ký đất đai
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
2
|
- Trích đo địa chính thửa đất đối với
trường hợp chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất hoặc nhận
quyền sử dụng một phần thửa đất đã cấp Giấy chứng nhận.
- Chuyển thông tin địa chính đến cơ
quan thuế trong trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính.
- Xác nhận nội dung biến động vào
Giấy chứng nhận đã cấp. Trường hợp phải cấp lại Giấy chứng nhận thì chuẩn bị
hồ sơ gửi Văn phòng đăng ký trình Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng
nhận.
- Cập nhật, chỉnh lý biến động vào
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Chuyển kết quả đến Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện hoặc cấp xã.
|
Chi
nhánh
VP
ĐKĐĐ
|
6,5
|
3
|
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa
vụ tài chính.
|
Chi
cục Thuế
|
03
|
4
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Người
sử dụng đất
|
…
|
5
|
Kiểm tra, in trình ký Giấy chứng nhận
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
02
|
6
|
Ký cấp Giấy chứng nhận
|
Sở
TN&MT
|
02
|
7
|
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện.
|
Chi
nhánh VP ĐKDĐ
|
0,5
|
8
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
15
ngày
|
24. Quy trình đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền
một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
2
|
- Lập phiếu đề nghị Phòng Tài
nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện quyết định việc cho phép chuyển
hình thức sử dụng đất theo quy định pháp luật. Chuyển kết quả và hồ sơ đến
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để thực hiện:
+ Trích đo địa chính thửa đất đối với
trường hợp có thay đổi về diện tích thửa đất, tài sản gắn liền với đất hoặc
trường hợp đã cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa trích
đo địa chính thửa đất
+ Chuyển thông tin địa chính đến cơ
quan thuế.
+ Xác nhận thay đổi nội dung vào Giấy
chứng nhận đã cấp. Trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận thì chuẩn bị hồ sơ gửi
đến Văn phòng đăng ký đất đai để trình Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy
chứng nhận.
- Cập nhật, chỉnh lý biến động vào
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ
|
17,5
|
3
|
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa
vụ tài chính.
|
Chi
cục Thuế
|
03
|
4
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Người
sử dụng đất
|
…
|
5
|
Ký tờ trình đề nghị quyết định cho
phép chuyển hình thức sử dụng đất.
|
Phòng
TN&MT
|
02
|
6
|
Ký quyết định cho phép chuyển hình
thức sử dụng đất
|
UBND
cấp huyện
|
02
|
7
|
Kiểm tra, in trình ký Giấy chứng nhận
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
02
|
8
|
Ký cấp Giấy chứng nhận.
|
Sở
TN&MT
|
02
|
9
|
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện.
|
Chi
nhánh VP ĐKDĐ
|
0,5
|
10
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
30
ngày
|
25. Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận
do bị mất hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
2
|
- Lập phiếu đề nghị Phòng Tài nguyên
và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện quyết định việc hủy Giấy chứng nhận đã
cấp. Chuyển kết quả và hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để thực
hiện:
+ Trích lục bản đồ địa chính hoặc
trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính và
chưa trích đo địa chính thửa đất.
+ Cập nhật thông tin thửa đất, tài
sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
+ Lập phiếu trình và gửi kèm hồ sơ
cấp lại Giấy chứng nhận đến Văn phòng đăng ký đất đai để trình Sở Tài nguyên
và Môi trường cấp Giấy chứng nhận.
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ
|
3,5
|
3
|
Ký tờ trình đề nghị quyết định hủy
Giấy chứng nhận.
|
Phòng
TN&MT
|
01
|
4
|
Ký quyết định hủy Giấy chứng nhận
|
UBND
cấp huyện
|
02
|
5
|
Kiểm tra, in trình ký Giấy chứng nhận
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
01
|
6
|
Ký cấp Giấy chứng nhận.
|
Sở
TN&MT
|
01
|
7
|
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện.
|
Chi
nhánh VP ĐKDĐ
|
0,5
|
8
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
10
ngày
|
26. Quy trình đăng ký chuyển mục đích
sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
2
|
- Kiểm tra hồ sơ, trường hợp cần
xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết (Thời gian thông
báo tính trong thời gian giải quyết hồ sơ).
- Xác nhận vào đơn đăng ký.
- Xác nhận thay đổi mục đích sử dụng
đất vào Giấy chứng nhận.
- Cập nhật, chỉnh lý biến động vào
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ
|
3,5
|
3
|
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện.
|
Chi
nhánh VP ĐKDĐ
|
0,5
|
4
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
05
ngày
|
27. Quy trình chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
Bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
2
|
- Kiểm tra hồ sơ, xác nhận nội dung
thay đổi vào đơn đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận.
- Lập phiếu chuyển và gửi kèm
hồ sơ đến Văn phòng đăng ký đất đai để trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp
đổi Giấy chứng nhận.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ
|
4,5
|
3
|
Kiểm tra, in trình ký Giấy chứng nhận
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
02
|
4
|
Ký cấp đổi Giấy chứng nhận
|
Sở
TN&MT
|
02
|
5
|
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện.
|
Chi
nhánh VP ĐKDĐ
|
0,5
|
6
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
10
ngày
|
Quyết định 3945/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3945/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về Quy chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
3.700
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|