|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
393/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
15/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 393/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày
15 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ DĨ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/1019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022
của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách,
pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình
Dương;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 05/01/2022
của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
thành phố Dĩ An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 64/TTr-STNMT ngày 31/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Dĩ An
với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2024 (Đính
kèm Phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
a) Diện tích thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm Phụ
lục 2).
b) Danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 (Đính
kèm Phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu đất thu hồi được xác định theo Bản
đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Dĩ An tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết
minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Dĩ An và phải đảm bảo phù
hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Dĩ An được duyệt.
d) Danh mục công trình, dự án thu hồi đất loại bỏ
khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Đính kèm Phụ lục 2b).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính
kèm Phụ lục 3).
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2024 (Đính kèm Phụ lục 3a).
c) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa năm 2024 (Đính kèm Phụ lục 3b).
d) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất
được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Dĩ An tỷ lệ
1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố
Dĩ An và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố
Dĩ An được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố
Dĩ An chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo
dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh;
Giám đốc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Dĩ An; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa
Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 393/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Dĩ An
|
Tân Đ Hiệp
|
Tân Bình
|
Bình An
|
Đông Hòa
|
Bình Thắng
|
An Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
578,84
|
31,20
|
129,91
|
232,69
|
98,30
|
68,73
|
16,88
|
1,12
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
356,40
|
4,51
|
79,82
|
153,84
|
82,47
|
32,73
|
2,64
|
0,39
|
13
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
202,69
|
26,69
|
49,78
|
72,01
|
10,99
|
36,00
|
6,48
|
0,73
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
13,46
|
|
0,31
|
6,50
|
4,84
|
|
1,81
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,29
|
|
|
0,34
|
|
|
5,95
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.425,85
|
1.008,33
|
1.266,10
|
803,85
|
499,46
|
976,94
|
529,04
|
342,15
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
153,76
|
104,18
|
|
29,98
|
|
|
4,93
|
14,67
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,04
|
1,51
|
0,71
|
0,19
|
0,10
|
0,09
|
0,44
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
685,62
|
360,08
|
264,93
|
13,19
|
|
6,06
|
25,31
|
16,05
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
35,47
|
|
35,47
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
103,11
|
9,58
|
14,71
|
2,41
|
30,50
|
14,88
|
22,57
|
8,46
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
435,84
|
31,30
|
106,04
|
75,55
|
48,18
|
32,34
|
94,14
|
48,29
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
126,35
|
|
80,17
|
|
46,18
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.658,71
|
162,26
|
241,20
|
218,39
|
150,26
|
587,98
|
210,39
|
88,23
|
|
Trong đó:
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
830,47
|
124,67
|
164,94
|
150,58
|
95,39
|
134,53
|
97,99
|
62,37
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
46,24
|
0,03
|
16,51
|
4,98
|
10,38
|
9,67
|
3,71
|
0,96
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,09
|
1,79
|
0,08
|
2,81
|
2,28
|
0,11
|
0,03
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,71
|
3,16
|
3,75
|
0,47
|
0,65
|
0,25
|
0,10
|
0,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
529,12
|
18,19
|
9,02
|
4,33
|
12,95
|
423,46
|
56,26
|
4,91
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
11,03
|
3,32
|
|
|
|
5,80
|
1,09
|
0,81
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,62
|
|
|
3,42
|
0,50
|
0,32
|
0,37
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,77
|
0,33
|
0,23
|
0,01
|
0,10
|
|
0,09
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
70,16
|
0,25
|
|
31,95
|
18,96
|
|
19,00
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,66
|
|
|
1,66
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,12
|
4,05
|
2,10
|
2,57
|
3,28
|
4,35
|
1,63
|
0,13
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
127,37
|
5,52
|
43,54
|
15,21
|
5,56
|
9,28
|
30,11
|
18,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,12
|
0,95
|
1,02
|
0,39
|
0,23
|
0,21
|
|
0,31
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,57
|
0,39
|
0,72
|
0,35
|
0,39
|
1,52
|
0,08
|
0,13
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
33,96
|
3,92
|
1,35
|
16,84
|
6,07
|
3,79
|
0,40
|
1,60
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.003,32
|
327,99
|
512,66
|
428,50
|
185,63
|
252,63
|
133,06
|
162,85
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6,38
|
3,78
|
0,69
|
0,25
|
0,52
|
0,17
|
0,56
|
0,41
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,99
|
0,19
|
|
|
0,80
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
18,12
|
3,15
|
7,45
|
1,44
|
0,66
|
1,30
|
2,66
|
1,47
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
62,86
|
|
|
14,33
|
11,91
|
2,12
|
34,51
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
94,74
|
|
|
2,43
|
18,26
|
74,05
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
6.004,69
|
1.039,53
|
1.396,01
|
1.036,54
|
597,76
|
1.045,67
|
545,92
|
343,27
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
35,20
|
|
|
35,20
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
|
KPC
|
721,09
|
360,08
|
300,40
|
13,19
|
|
6,06
|
25,31
|
16,05
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
2.106,99
|
338,13
|
527,74
|
442,15
|
195,02
|
289,38
|
146,21
|
168,36
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
155,01
|
17,37
|
25,02
|
11,82
|
36,46
|
23,29
|
28,69
|
12,36
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
2.262,00
|
355,50
|
552,75
|
453,98
|
231,48
|
312,67
|
174,90
|
180,72
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ DĨ
AN
(Kèm theo Quyết định số: 393/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Dĩ An
|
Tân Đ Hiệp
|
Tân Bình
|
Bình An
|
Đông Hòa
|
Bình Thắng
|
An Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
97,76
|
5,61
|
19,06
|
40,03
|
19,34
|
1,53
|
10,48
|
1,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
60,87
|
|
11,24
|
30,92
|
11,90
|
0,31
|
4,80
|
1,71
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
36,88
|
5,61
|
7,82
|
9,11
|
7,43
|
1,22
|
5,69
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,28
|
|
|
|
0,45
|
0,20
|
0,63
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,63
|
|
|
|
|
|
0,63
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,18
|
|
|
|
|
|
0,63
|
0,55
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH
PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 393/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích (ha)
|
Hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm (ha)
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Vị trí: Số thửa,
số tờ
|
I
|
Công trình, dự án do Quốc hội quyết định chủ
trương đầu tư
|
35,00
|
11,90
|
23,10
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 3 thành phố
Hồ Chí Minh
|
35,00
|
11,90
|
23,10
|
Bình An, Bình Thắng
|
Công trình dạng
tuyến
|
II
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
II.1
|
Công trình, dự án đăng ký mới
|
34,97
|
4,22
|
30,75
|
|
|
1
|
Đầu tư hoàn thiện hạ tầng Suối Lồ Ồ
|
0,25
|
|
0,25
|
Bình An
|
4BA.7
|
2
|
Dự án nút giao Sóng Thần
|
4,72
|
4,22
|
0,50
|
An Bình
|
Công trình dạng
tuyến
|
3
|
Khu Tái định cư Tân Bình
|
30,00
|
|
30,00
|
Tân Bình
|
Một số thửa đất thuộc
tờ bản đồ số DC8; DC9
|
II.2
|
Công trình, dự án chuyển tiếp
|
57,06
|
11,88
|
45,18
|
|
|
1
|
Tuyến D9 (từ Lê Văn Mầm đến Nguyễn Thị Minh Khai)
|
0,40
|
0,01
|
0,39
|
Tân Đông Hiệp
|
Công trình dạng
tuyến
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt
Sóng Thần
|
3,40
|
1,69
|
1,71
|
An Bình
|
Công trình dạng
tuyến
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Quang Diệu
|
0,66
|
0,54
|
0,12
|
Tân Bình
|
Công trình dạng
tuyến
|
4
|
Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài (đoạn đấu nối với
Xa lộ Hà Nội)
|
0,50
|
|
0,50
|
Bình Thắng
|
Công trình dạng
tuyến
|
5
|
Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến
xe Miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K (đoạn đấu nối Xa lộ Hà Nội)
|
0,50
|
|
0,50
|
Bình Thắng
|
Công trình dạng
tuyến
|
6
|
Dự án nâng cấp mở rộng tuyến đường kết nối dự án
Khu chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ văn phòng dẫn ra tuyến QL 1A
|
0,09
|
0,04
|
0,05
|
An Bình
|
Công trình dạng
tuyến
|
7
|
Trạm biến áp 110kV Bình Thung và nhánh rẽ đấu nối
|
0,45
|
|
0,45
|
Bình An
|
Công trình dạng
tuyến
|
8
|
Trạm 110kV Tân Bình và đường dây đấu nối
|
0,50
|
|
0,50
|
Tân Bình
|
Công trình dạng
tuyến
|
9
|
Di dời mồ mả, cải tạo nghĩa địa Tổ 2, khu phố Tây
A, phường Đông Hòa thành công viên
|
0,20
|
|
0,20
|
Đông Hòa
|
Thửa đất số 546, tờ
bản đồ số 1 (1DH.1)
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng đường D5, D8 phường Bình An
|
1,35
|
|
1,35
|
Bình An
|
Công trình dạng
tuyến
|
11
|
Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến
xe Miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K
|
9,96
|
6,29
|
3,67
|
Đông Hòa, Bình An,
Bình Thắng
|
Công trình dạng
tuyến
|
12
|
Đường kết nối KCN Tân Đông Hiệp B vào đường Mỹ
Phước - Tân Vạn
|
0,39
|
|
0,39
|
Tân Đông Hiệp
|
Công trình dạng
tuyến
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù -
nút giao Sóng Thần)
|
11,21
|
|
11,21
|
Dĩ An, Tân Đông Hiệp
|
Công trình dạng
tuyến
|
14
|
Xây dựng đường Bắc Nam 3 (Đoạn từ MP-TV đến đường
ĐT743)
|
3,93
|
0,68
|
3,25
|
Bình An
|
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 4BA; aBA.5; 2BA.12; 2BA.6
|
15
|
Nút giao thông cổng chính ĐHQG
|
0,31
|
0,08
|
0,23
|
Đông Hòa
|
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 6DH.6; 6DH.7
|
16
|
Xây dựng đường trên kênh T4
|
1,45
|
|
1,45
|
Tân Đông Hiệp
|
Công trình dạng
tuyến
|
17
|
NC, MR đường 30/4, phường Bình Thắng, thành phố
Dĩ An
|
3,39
|
1,51
|
1,88
|
Bình Thắng
|
Công trình dạng
tuyến
|
18
|
Hệ thống thoát nước suối Lồ Ồ
|
2,00
|
|
2,00
|
Bình Thắng, Bình
An
|
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 4.BA.2; 4.BA.3; 4.BA.8; 4.BA.9
|
19
|
Rạch Cái Cầu
|
8,62
|
1,04
|
7,58
|
Tân Đông Hiệp,
Bình An
|
Công trình dạng
tuyến
|
20
|
Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc
gia đến Quốc lộ 1A)
|
5,59
|
|
5,59
|
Bình Thắng
|
Công trình dạng
tuyến
|
21
|
Nâng cấp, mở rộng đường Tô Vĩnh Diện
|
0,08
|
|
0,08
|
Đông Hòa
|
Công trình dạng
tuyến
|
22
|
Tuyến đường Vành đai Đông Bắc 2
|
2,08
|
|
2,08
|
Bình An, Bình Thắng
|
Công trình dạng
tuyến
|
PHỤ LỤC 2B:
DANH MỤC, CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT LOẠI BỎ KHỎI KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 393/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích (ha)
|
Hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm (ha)
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Vị trí: Số thửa,
số tờ
|
1
|
NC, MR mặt đường và HTTN đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
0,56
|
0,25
|
0,31
|
Đông Hòa
|
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số DC22
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường N7 (phường Dĩ An)
|
0,79
|
|
0,79
|
Dĩ An
|
Công trình dạng
tuyến
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng mặt đường và HTTN trục đường N7
(đường vào trường THCS tạo nguồn Bình Thắng, phường Bình Thắng)
|
0,91
|
0,51
|
0,40
|
Bình Thắng
|
Công trình dạng
tuyến
|
4
|
Đường D14 (đoạn từ ĐT743A đến đường N14)
|
0,98
|
0,30
|
0,68
|
Bình Thắng
|
Công trình dạng
tuyến
|
5
|
NC, MR đường Phan Huy ích, một phần đường số 7 và
một phần đường số 12, phường Dĩ An
|
0,38
|
0,21
|
0,17
|
Dĩ An
|
Công trình dạng
tuyến
|
6
|
Bồi thường GPMB phục vụ mở mới đường D1 nối QL1K
và đường Vành đai ĐHQG (bên cạnh trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm)
|
0,51
|
|
0,51
|
Đông Hòa
|
Công trình dạng
tuyến
|
7
|
Đường N5 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến
giáp ranh dự án Chung cư Tân Bình)
|
0,51
|
0,02
|
0,49
|
Tân Bình
|
Công trình dạng
tuyến
|
|
Tổng diện tích
|
4,64
|
1,29
|
3,35
|
|
|
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 393/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Dĩ An
|
Tân Đ Hiệp
|
Tân Bình
|
Bình An
|
Đông Hòa
|
Bình Thắng
|
An Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
182,32
|
11,58
|
31,46
|
52,40
|
54,75
|
5,97
|
18,02
|
8,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
102,40
|
0,00
|
15,09
|
38,34
|
39,08
|
0,89
|
4,80
|
4,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
79,92
|
11,58
|
16,38
|
14,06
|
15,67
|
5,08
|
13,22
|
3,93
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
13,83
|
|
|
|
|
|
11,41
|
2,42
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 3A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 393/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích (ha)
|
Hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm (ha)
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Vị trí: Số thửa,
số tờ
|
I
|
Đất ở đô thị, khu dân cư
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở, thương mại dịch vụ Đông Bình Dương
(Công ty TNHH Phát triển Đô thị Đông Bình Dương)
|
126,70
|
125,20
|
1,50
|
Tân Bình
|
|
2
|
Khu cao ốc căn hộ Tân Việt Phát (Công ty cổ phần
BĐS Tân Việt Phát)
|
2,38
|
|
2,38
|
Bình Thắng
|
Thửa đất số 166,
167, 164, 168, 382, 383 - 387, 388, 101, 100-121, 165, 381, 385, 384, 386 thuộc
tờ bản đồ số 09 và thửa 1298 tờ bản đồ số 22.
|
3
|
Khu nhà ở thương mại Quốc Cường (Công ty TNHH Đầu
tư BĐS Quốc Cường)
|
1,10
|
|
1,10
|
Tân Đông Hiệp
|
|
4
|
Khu thương mại- Dịch vụ- Văn phòng - căn hộ Bcons
giai đoạn 2 (Công ty cổ phần địa ốc Bcons)
|
0,58
|
|
0,58
|
Đông Hòa
|
Thửa đất số 2008,
2009, tờ bản đồ số 12
|
5
|
Chung cư ĐT743 (Công ty cổ phần BĐS Bcons PS)
|
0,25
|
|
0,25
|
Tân Đông Hiệp
|
Thửa đất số 2150, tờ
bản số số 66
|
6
|
Chung cư Hạnh Phúc (Công ty cổ phần đầu tư phát
triển xây dựng Toàn Thành)
|
0,48
|
|
0,48
|
Tân Đông Hiệp
|
Thửa đất số 1521,
1522, 1523 tờ bản đồ số 31
|
7
|
Khu nhà ở thương mại Duy
Hưng (công ty cổ phần công nghiệp Đông Hưng)
|
2,31
|
|
2,31
|
Dĩ An
|
Thửa đất số 14, tờ
bản đồ số 15
|
8
|
Khu nhà ở kết hợp Trung tâm thương mại RiTa Võ -
Phú Khang (Công ty cổ phần BĐS Phú Khang)
|
3,75
|
|
3,75
|
Bình Thắng
|
435-446a, 428-442,
443-438, 444-445, 427- 437,433,424-425a, 426a-184a, 439-440, 441-434, 436, 448,
450, 465, 451, 454, 455, 456, 457, 458, 459, 460, 461, 601, 429, 430, 431,
432 tờ bản đồ số 7 và thửa 747 tờ bản đồ số 6
|
9
|
Khu nhà ở cao tầng An Thịnh 1 (Công ty cổ phần bất
động sản địa ốc An Thịnh-ATTLAND)
|
0,78
|
|
0,78
|
Bình Thắng
|
Thửa đất số 518a,
1284, 1335, 1336, 1337, 1338, 1347,1348, 1357 tờ bản đồ số 9, 9BT, 22
|
10
|
Chung cư thương mại Hữu Nghị (Công ty TNHH TM BĐS
Hữu Nghị)
|
0,66
|
|
0,66
|
Bình Thắng
|
Thửa đất số 207,
208, 210, 211, 220, 221, 222, tờ bản đồ số 7
|
11
|
Chung cư Phúc Đạt Connect 3 (Công ty CP PT ĐT
Phúc Đạt Connect 3)
|
1,44
|
|
1,44
|
Bình Thắng
|
Thửa đất số 559C,
637, 1299, 1054, 559A4, 1291, tờ bản đồ số 7, 18, 7
|
12
|
Chung cư Green Land Bình An (Công ty TNHH Địa ốc
Green Land Bình An)
|
0,43
|
|
0,43
|
Bình An
|
Thửa đất số 2358,
2359, 2360, 2380 tờ bản đồ số 32
|
13
|
Khu nhà ở cao tầng Ngôi Sao Hoàng Nam (Công ty
TNHH Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị Hoàng Nam)
|
0,83
|
|
0,83
|
Bình An
|
Thửa đất số 2458,
2459 tờ bản đồ số 41 và thửa đất số 770 tờ bản đồ số 4BA.13
|
14
|
Khu nhà ở cao tầng Phượng Hoàng Luxury (Công ty
TNHH Đầu tư Dự án Phượng Hoàng)
|
0,56
|
|
0,56
|
Tân Bình
|
Thửa đất số 1641,
1642, 1643, 1644, 1645, 1463, 822, 1462 tờ bản đồ số 19 (D2.4; thửa đất số
808, 820 tờ bản đồ số D2
|
15
|
Dự án Khu chung cư Tân Đông Hiệp (Công ty cổ phần
Nam Kiến Phước)
|
1,79
|
|
1,79
|
Tân Đông Hiệp
|
Thửa đất số 2192,
131, tờ bản đồ số 26
|
16
|
Khu căn hộ Phúc Lộc Khang (Công ty cổ phần đầu tư
Phúc Lộc Khang)
|
1,60
|
|
1,60
|
Tân Đông Hiệp
|
Thửa 3418 (thửa cũ
203), 3419 (thửa cũ 204), 3420 (thửa cũ 214), 3421 (thửa cũ 217) tờ số 41 (tờ
cũ số 11)
|
17
|
Chung cư Tân Bình (Công ty cổ phần bất động sản
Phú Mỹ Hiệp)
|
0,65
|
|
0,65
|
Tân Bình
|
Thửa đất số 1683,
tờ bản đồ số 32
|
18
|
Chung cư Tân Bình -Tân Vạn (Công ty cổ phần Bất động
sản Bcons Land)
|
0,69
|
|
0,69
|
Tân Bình
|
Thửa đất số 1871,
tờ bản đồ số 32
|
19
|
Chung cư Thống Nhất (Công ty cổ phần bất động sản
Phú Mỹ Hiệp)
|
1,99
|
|
1,99
|
Bình An
|
Thửa số 707, tờ bản
số số 34; thửa đất số 775, tờ bản đồ số 34; thửa đất số 1981, tờ bản đồ số 34
|
20
|
Khu dân cư Bình An - Đông Tây (Công ty cổ phần Địa
ốc Bcons)
|
3,14
|
|
3,14
|
Bình An
|
Thửa đất số 2318,
2320, tờ bản đồ số 39
|
21
|
Chung cư Lê Trọng Tấn (Công ty cổ phần Bất động sản
BCONS PS)
|
0,38
|
|
0,38
|
An Bình
|
Thửa đất số 342, tờ
bản đồ số 28
|
PHỤ LỤC 3B:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 393/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích (ha)
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Vị trí: số thửa,
số tờ
|
I
|
Công trình, dự án đăng ký mới
|
9,15
|
|
|
1
|
Dự án Trung tâm Logistics Dĩ An - Giai đoạn 2
(Công ty cổ phần Thương mại và Du lịch Bình Dương)
|
6,30
|
Bình An, Bình Thắng
|
Một số thửa đất
thuộc phạm vi dự án
|
2
|
Dự án Khu thương mại dịch vụ nhà ở RiTa Võ (Công
ty Cổ phần Bất động sản Phú Khang)
|
2,85
|
Bình Thắng
|
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 06, 07
|
II
|
Công trình, dự án chuyển tiếp
|
0,62
|
|
|
1
|
Dự án khu dân cư (Công ty TNHH Phát triển Đông
Bình Dương)
|
0,62
|
Tân Bình
|
Một số thửa đất
thuộc phạm vi dự án
|
|
TỔNG
|
9,77
|
|
|
Quyết định 393/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 393/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 15/02/2024 thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
1.202
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|