Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3733/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Mỹ Đồng Nai 2023
Số hiệu:
3733/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Võ Văn Phi
Ngày ban hành:
30/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3733/QĐ-UBND
Đ ồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CẨM MỸ, TỈNH ĐỒNG
NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6
năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc thông qua danh mục bổ sung các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Nghị quyết số
26/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh
Đồng Nai;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Cẩm Mỹ tại Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022; Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của huyện Cẩm Mỹ tại Thông báo số 269/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 916/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm
Mỹ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2023 (Chi tiết phân theo đơn vị
hành chính tại Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2023 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục II đính
kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.
a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại
Phụ lục II đính kèm).
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi
tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục
IV đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Cẩm Mỹ có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục
và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao
và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cẩm Mỹ,
các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết
định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số: 3733/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu
sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Bảo B ì nh
Lâm San
Thị trấn Long Giao
Nhân Nghĩa
Sông Nhạn
Sông Ray
Thừa Đức
Xuân B ảo
Xuân Đ ông
Xuân Đường
Xuân Mỹ
Xuân Quế
Xuân Tây
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
46.257,71
3.565,38
3.246,99
3.377,61
1.630,03
4.787,75
3.313,24
2.989,93
2.143,87
4.947,77
3.712,86
2.740,55
4.502,99
5.298,74
1
Đất nông nghiệp
NNP
41.162,91
3.308,22
2.523,76
2.854,51
1.490,42
4.356,89
2.895,87
2.476,75
1.857,36
4.452,90
3.352,70
2.507,32
4.268,46
4.817,75
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
752,16
-
35,39
-
-
171,03
448,69
12,85
8,00
57,74
-
-
-
18,46
Trong đó :
Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
471,03
-
-
-
-
34,80
420,33
12,85
-
3,05
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
4.811,62
168,10
146,58
25,62
24,42
328,08
448,01
65,95
213,38
2.500,76
9,69
2,36
3,59
875,08
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
34.795,16
3.122,84
2.293,34
2.825,11
1.443,32
3.823,64
1.872,79
2.343,38
1.617,92
1.589,96
3.340,44
2.490,95
4.260,92
3.770,55
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX
37,66
-
-
-
-
-
-
37,66
-
-
-
-
-
-
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
342,76
0,58
31,29
0,06
0,06
26,66
82,93
14,44
13,70
78,02
0,16
-
-
94,86
1.6
Đất nông
nghiệp khác
NKH
423,55
16,70
17,16
3,72
22,62
7,48
43,45
2,47
4,36
226,42
2,41
14,01
3,95
58,80
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
5.092,92
257,16
723,23
523,10
139,61
430,86
417,37
513,18
286,51
492,99
360,16
233,23
234,53
480,99
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
383,34
-
-
278,24
-
88,74
-
-
-
-
-
-
-
16,36
2.2
Đất an ninh
CAN
40,15
0,11
-
5,11
0,17
-
34,35
-
-
-
-
0,20
-
0,21
2.3
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
32,02
0,13
0,58
12,87
0,25
0,26
1,69
0,53
0,10
2,10
2,86
3,95
5,80
0,90
2.4
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
48,04
0,72
0,30
4,08
2,07
0,38
3,42
0,65
1,44
6,36
1,93
16,58
2,30
7,81
2.5
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
3,27
-
-
-
-
0,90
-
-
-
0,17
-
-
2,20
-
2.6
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh , cấp huyện, cấp xã
DHT
2.136,64
97,99
93,65
124,28
71,49
231,66
124,99
433,61
114,43
161,33
297,20
100,97
122,56
162,48
Trong
đó:
-
Đất giao
thông
DGT
1,254,92
84,86
79,84
101,38
61,54
209,43
88,57
44,45
99,42
116,22
63,41
60,83
107,80
137,17
-
Đất thủy
lợi
DTL
430,53
1,13
1,27
0,26
0,85
3,96
17,85
371,26
4,99
19,61
3,50
0,40
2,01
3,44
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
10,67
0,32
-
5,07
0,90
0,64
0,73
0,36
0,76
-
0,03
0,39
0,50
0,97
-
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
5,79
0,11
0,11
3,49
0,44
0,11
0,43
-
0,11
0,18
0,08
0,26
0,08
0,39
-
Đất xây
d ựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
70,27
5,42
4,25
7,58
3,90
3,35
6,92
2,31
3,44
10,11
3,33
4,12
3,96
11,58
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
12,84
1,10
0,02
1,59
-
1,59
-
1,50
-
-
1,99
3,68
1,37
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
1 , 94
-
-
0,10
0,06
0,08
-
0,31
-
-
0,94
-
0,42
0,03
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
2 , 11
0,05
0,03
0,83
0,14
0,15
0,06
0 , 11
0 , 01
0,22
0,06
0,05
0,15
0,25
-
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,18
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,18
-
-
-
Đất bãi thải , xử lý chất thải
DRA
21,25
1,31
-
-
0,05
-
-
-
-
-
-
19,89
-
-
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
33,70
1,90
3,21
0,58
2,28
3,60
2,95
6,16
2,39
1,69
1,08
2,21
1,44
4 , 21
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa ,
nhà tang lễ , nhà hỏa táng
NTD
73,47
1,33
4 , 73
2,02
1,14
8,75
5,76
7,10
2,88
12,92
13,48
8,22
1 , 55
3,59
-
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
209,27
-
-
-
-
-
-
-
-
-
209,27
-
-
-
-
Đất cơ sở dịch
vụ xã hội
DXH
2,98
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,98
-
-
Đất chợ
DCH
6,72
0,46
0,19
1,38
0,19
-
1,72
0,05
0,43
0,38
0,03
0,74
0,30
0,85
2.7
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
9,86
1,00
1,20
1,15
0,25
0,26
1,14
1,45
0,06
0,37
0,83
0,24
1,05
0,86
2.8
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2,10
-
0,07
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,03
2.9
Đất ở tại nông
thôn
ONT
1,200,54
117,35
84,11
-
54,84
63,11
156,63
50,67
90,78
206,79
35,83
85,08
59,10
196,25
2.10
Đất ở tại đô
thị
ODT
58,85
-
-
58,85
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
18,55
0,57
0,24
10,64
0,43
0,94
0,44
0,85
0,22
0,97
0,50
0,39
1,56
0,80
2.12
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,24
-
-
0,98
0,20
-
0,05
-
-
0,01
-
-
-
-
2.13
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
3,89
1,29
0,45
0,02
0,09
0,03
0,12
-
1,08
-
-
0,52
0,02
0,27
2.14
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
488,20
38,00
18,92
26,88
9,82
44,58
46,95
25,42
13,35
114,89
21,01
25,30
39,94
63,14
2.15
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
666,23
-
523,71
-
-
-
47,59
-
65,05
-
-
-
-
29,88
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
1,88
-
-
-
-
-
-
-
-
1,88
-
-
-
-
4
Đất đ ô thị*
KDT
3,377,61
-
-
3,377,61
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số: 3733/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự
Chỉ tiêu
sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Bảo
Bình
Lâm
San
Thị
trấn Long Giao
Nhân
Nghĩa
Sông
Nhạn
Sông
Ray
Thừa
Đức
Xuân
Bảo
Xuân
Đông
Xuân
Đường
Xuân
Mỹ
Xuân
Quế
Xuân
Tây
TỔNG CỘNG
75,97
0,51
11,02
20,73
1,33
2,71
4,89
0,67
0,54
11,11
3,48
0,48
14,11
4,39
1
Đất nông nghiệp
NNP
71,82
0,20
10,00
19,80
1,16
2,71
4,61
0,44
0,54
10,85
3,48
0,16
13,69
4,18
1.1
Đất trồng lúa
L UA
2,29
-
-
-
-
0,04
1,30
-
-
0,75
-
-
-
0,20
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1,30
-
-
-
-
-
1,30
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
4,53
-
-
0,08
-
0,16
0,66
-
-
3,43
-
-
-
0,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
64,81
0,20
10,00
19,72
1,16
2,51
2,65
0,44
0,54
6,48
3,48
0,16
13,69
3,78
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
-
-
-
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,16
-
-
-
-
-
-
-
-
0,16
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,15
0,31
1,02
0,93
0,17
-
0,28
0,23
-
0,26
-
0,32
0,42
0,21
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,36
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,36
-
2.2
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,26
-
-
-
-
-
-
-
-
0,26
-
-
-
-
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,63
0,20
1,01
0,02
-
-
-
0,08
-
-
-
0,32
-
-
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,02
-
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
0,12
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,12
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,08
-
-
-
-
-
-
0,08
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,25
-
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
0,20
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục th ể thao
DTT
1,16
0,20
0,96
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,01
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,06
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,06
-
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,74
-
-
0,74
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,09
0,11
-
0,17
0,17
-
0,28
0,15
-
-
-
-
-
0,21
3
Đất chưa sử dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI
ĐẤT HIỆN TRẠNG HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số: 3733/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Bảo Bình
Lâm San
Thị trấn Long Giao
Nhân Nghĩa
Sông Nhạn
Sông Ray
Thừa Đức
Xuân Bảo
Xuân Đông
Xuân Đường
Xuân Mỹ
Xuân Quế
Xuân Tây
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
80,32
0,70
11,10
21,37
0,50
4,13
4,70
0,79
1,00
15,02
3,86
0,46
13,94
2,75
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
1,30
-
-
-
-
-
1,30
-
-
-
-
-
-
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1,30
-
-
-
-
-
1,30
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất tr ồ ng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
9,70
0,20
0,60
0,28
0,10
0,75
1,16
0,15
0,20
5,16
0,10
0,10
0,10
0,80
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
69,13
0,50
10,50
21,09
0,40
3,38
2,24
0,64
0,80
9,67
3,76
0,36
13,84
1,95
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
-
-
-
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,16
-
-
-
-
-
-
-
-
0,16
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
53,00
5,00
8,00
-
-
-
10,00
-
2,00
14,00
-
5,00
-
9,00
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2,00
-
-
-
-
-
-
-
1,00
-
-
-
-
1,00
2.2
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
1,00
-
-
-
-
-
-
-
1,00
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
HNK/NKH
32,00
2,00
5,00
-
-
-
7,00
-
-
11,00
-
2,00
-
5,00
2.4
Đất trồng
cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
CLN/NKH
18,00
3,00
3,00
-
-
-
3,00
-
-
3,00
-
3,00
-
3,00
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,48
-
-
-
-
-
0,48
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI
ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH HUYỆN CẨM MỸ
( Kèm theo Quyết định số:
3733/Q Đ-UBND ngày 30
tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Bảo Bình
Lâm San
Thị trấn Long Giao
Nhân Nghĩa
Sông Nhạn
Sông Ray
Thừa Đức
Xuân Bảo
Xuân Đông
Xuân Đường
Xuân Mỹ
Xuân Quế
Xuân Tây
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
88,90
3,70
11,20
21,37
1,46
4,13
5,64
0,79
1,24
15,42
3,86
0,46
14,40
5,23
Trong
đó:
1.1
Đất tr ồng
lúa
LUA/PNN
4,89
-
0,41
-
-
0,54
1,72
-
-
1,38
-
-
-
0,84
Trong đó :
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1 , 30
-
-
-
-
-
1 , 30
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
7,57
0,20
0,29
0,28
0,10
0,21
0,94
0,15
0,20
4,08
0,10
0,10
0,56
0,36
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
76,25
3,50
10,50
21,09
1,36
3,38
2,98
0,64
1,04
9,77
3,76
0,36
13,84
4,03
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
-
-
-
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,16
-
-
-
-
-
-
-
-
0,16
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
67,60
5,00
9,73
-
-
3,02
11,93
1,63
3,51
16,99
-
5,00
-
10,79
Trong đó :
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
14,60
-
1,73
-
-
3,02
1,93
1,63
1,51
2,99
-
-
-
1,79
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2,00
-
-
-
-
-
-
-
1,00
-
-
-
-
1,00
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
15,00
-
3,00
-
-
-
5,00
-
-
4,00
-
-
-
3,00
2.4
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
1,00
-
-
-
-
-
-
-
1,00
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
HNK/NKH
17,00
2,00
2,00
-
-
-
2,00
-
-
7,00
-
2,00
-
2,00
2.6
Đất trồng
cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
CLN/NKH
18,00
3,00
3,00
-
-
-
3,00
-
-
3,00
-
3,00
-
3,00
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyền sang đất ở
PKO/OCT
0,48
-
-
-
-
-
0,48
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
Quyết định 3733/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3733/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
694
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng