|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3461/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Triệu Sơn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3461/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
06/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3461/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 06 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật
liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành
Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ
Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp
huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 795/TTr-STNMT ngày 31/8/2021; của UBND huyện Triệu Sơn tại Tờ trình số 4883/TTr-UBND ngày 30/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên
quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Triệu Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng
diện tích tự nhiên: 29.004,53 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 16.282,76 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 12.550,03
ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 171,74 ha.
Cụ thể:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
29.004,53
|
100
|
29.004,53
|
|
29.004,53
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
19.417,91
|
66,95
|
16.282,76
|
|
16.282,76
|
56,14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
11.233,19
|
38,73
|
9.174,00
|
|
9.174,00
|
31,63
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
10.529,71
|
36,30
|
8.615,96
|
|
8.615,96
|
29,71
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
998,77
|
3,44
|
806,18
|
|
806,18
|
2,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.577,69
|
5,44
|
1.332,80
|
|
1.332,80
|
4,60
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.094,15
|
3,77
|
1.329,82
|
|
1.329,82
|
4,58
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
3.747,52
|
12,92
|
3.030,17
|
|
3.030,17
|
10,45
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
527,66
|
1,82
|
395,81
|
|
395,81
|
1,36
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
238,92
|
0,82
|
|
213,97
|
213,97
|
0,74
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
9.320,80
|
32,14
|
12.550,03
|
|
12.550,03
|
43,27
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
147,25
|
0,51
|
346,92
|
|
346,92
|
1,20
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,61
|
|
4,69
|
|
4,69
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
200,00
|
|
200,00
|
0,69
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
7,28
|
0,03
|
285,00
|
|
285,00
|
0,98
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
20,14
|
0,07
|
254,02
|
61,26
|
315,28
|
1,09
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
134,77
|
0,46
|
353,40
|
23,25
|
376,65
|
1,30
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
481,80
|
1,66
|
1.004,68
|
|
1.004,68
|
3,46
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
2.861,83
|
9,87
|
3.581,22
|
-105,24
|
3.475,98
|
11,98
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
38,01
|
0,13
|
|
54,88
|
54,88
|
0,19
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
12,96
|
0,04
|
|
20,52
|
20,52
|
0,07
|
2.9.3
|
Đất giáo dục và đào tạo
|
92,32
|
0,32
|
|
118,46
|
118,46
|
0,41
|
2.9.4
|
Đất thể dục thể thao
|
47,93
|
0,17
|
|
86,69
|
86,69
|
0,30
|
2.9.5
|
Đất khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ xã hội
|
0,82
|
0,00
|
|
0,82
|
0,82
|
0,00
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
2.073,86
|
7,15
|
|
2.502,90
|
2.502,90
|
8,63
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
581,33
|
2,00
|
|
649,36
|
649,36
|
2,24
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
4,13
|
0,01
|
|
9,28
|
9,28
|
0,03
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
1,08
|
|
|
1,28
|
1,28
|
0,00
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
9,39
|
0,03
|
|
31,79
|
31,79
|
0,11
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
13,10
|
0,05
|
31,17
|
|
31,17
|
0,11
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
8,63
|
0,03
|
48,68
|
|
48,68
|
0,17
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
4.285,28
|
14,77
|
4.408,36
|
21,86
|
4.430,22
|
15,27
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
335,41
|
1,16
|
942,72
|
|
942,72
|
3,25
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
23,89
|
0,08
|
29,46
|
0,11
|
29,57
|
0,10
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
2,99
|
0,01
|
5,44
|
|
5,44
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
6,98
|
0,02
|
8,52
|
|
8,52
|
0,03
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
216,35
|
0,75
|
274,20
|
|
274,20
|
0,95
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
28,31
|
0,10
|
|
25,31
|
25,31
|
0,09
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
0,09
|
|
|
21,81
|
21,81
|
0,08
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
9,03
|
0,03
|
|
9,52
|
9,52
|
0,03
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
338,33
|
1,17
|
|
337,53
|
337,53
|
1,16
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
397,14
|
1,37
|
|
374,56
|
374,56
|
1,29
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1,60
|
0,01
|
|
1,60
|
1,60
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
265,82
|
0,92
|
171,74
|
|
171,74
|
0,59
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
|
|
4.966,05
|
|
4.966,05
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
7.464,02
|
7.464,02
|
|
2
|
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
|
|
|
286,31
|
286,31
|
|
3
|
Khu vực rừng phòng hộ
|
|
|
|
1.481,54
|
1.481,54
|
|
4
|
Khu vực rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu vực rừng sản xuất
|
|
|
|
2.776,46
|
2.776,46
|
|
6
|
Khu vực công nghiệp, cụm CN
|
|
|
|
836,25
|
836,25
|
|
7
|
Khu đô thị -thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
6.068,61
|
6.068,61
|
|
8
|
Khu du lịch
|
|
|
|
253,54
|
253,54
|
|
9
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông
nghiệp nông thôn
|
|
|
|
7.491,86
|
7.491,86
|
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.237,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.047,18
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.911,83
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
185,34
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
249,21
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
51,95
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
479,32
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
138,98
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
85,87
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
90,61
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
94,08
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7,72
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
86,36
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải
chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Triệu Sơn.
Điều 2. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Triệu Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong
năm kế hoạch
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
29.004,53
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.798,58
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.943,12
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
262,83
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
516,84
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
51,91
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
619,79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
554,86
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
545,48
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
9,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
13,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
30,45
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
11,35
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,82
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
16,56
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
3,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,43
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,57
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Triệu Sơn; công bố,
công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh
tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp
luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng
đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường
và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất;
công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ
quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập
kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy
hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có
mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính
phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp
luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ
tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm
quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp
thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường
hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các
nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của
huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình
trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ
tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác
ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập
nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử
dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá
chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao
chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công
tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử
dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa
bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng
của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan
đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên
quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh
quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến
năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc
tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không
sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các
đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến
độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ
những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy
định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt
chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030, huyện Triệu Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông
nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Triệu Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Triệu Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC124.9.21)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số I.1:
DIỆN
TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích toàn huyện (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị
trấn Triệu Sơn
|
Thị
trấn Nưa
|
Xã
An Nông
|
Xã
Nông Trường
|
Xã
Thái Hòa
|
Xã
Vân Sơn
|
Xã
Hợp Thắng
|
Xã
Đồng Lợi
|
Xã
Đồng Thắng
|
Xã
Đồng Tiến
|
Xã
Khuyến Nông
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.237,85
|
283,93
|
400,69
|
35,55
|
41,84
|
444,42
|
117,33
|
135,47
|
98,81
|
262,01
|
176,87
|
41,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.047,18
|
271,55
|
145,75
|
25,41
|
35,92
|
70,75
|
65,47
|
107,54
|
89,40
|
252,54
|
171,91
|
34,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
1.911,83
|
271,55
|
89,37
|
25,01
|
35,92
|
70,75
|
65,47
|
102,98
|
77,84
|
252,54
|
171,91
|
34,07
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
185,34
|
4,43
|
3,97
|
6,43
|
2,30
|
18,16
|
13,30
|
5,31
|
4,42
|
2,57
|
1,02
|
5,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
249,21
|
3,20
|
4,79
|
0,68
|
3,07
|
147,62
|
3,15
|
2,93
|
3,04
|
2,99
|
2,50
|
1,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
51,95
|
|
5,00
|
|
|
20,18
|
26,77
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
479,32
|
|
85,93
|
|
|
186,14
|
7,00
|
19,09
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
138,98
|
4,17
|
87,40
|
3,03
|
0,55
|
1,57
|
1,64
|
0,60
|
1,95
|
3,91
|
1,44
|
0,99
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
85,87
|
0,58
|
67,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
90,61
|
15,63
|
4,14
|
0,28
|
1,06
|
1,62
|
0,74
|
0,20
|
|
|
|
1,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
6,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
3,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
28,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
52,42
|
15,63
|
4,14
|
0,28
|
1,06
|
1,62
|
0,74
|
0,20
|
|
|
|
1,33
|
Phụ biểu số I.2:
DIỆN
TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích toàn huyện (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
Dân Lý
|
Xã
Dân Quyền
|
Xã
Tiến Nông
|
Xã
Dân Lực
|
Xã
Minh Sơn
|
Xã
Thọ Tân
|
Xã
Thọ Thế
|
Xã
Thọ Dân
|
Xã
Thọ Ngọc
|
Xã
Thọ Phú
|
Xã
Thọ Vực
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.237,85
|
55,87
|
75,60
|
28,40
|
103,68
|
86,32
|
30,20
|
34,34
|
35,93
|
93,75
|
29,83
|
33,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.047,18
|
48,42
|
65,03
|
21,58
|
75,60
|
45,35
|
18,75
|
31,03
|
30,88
|
69,87
|
18,29
|
29,72
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
1.911,83
|
47,30
|
40,61
|
21,58
|
75,60
|
45,35
|
18,75
|
31,03
|
30,88
|
69,87
|
18,29
|
17,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
185,34
|
1,09
|
2,79
|
1,70
|
21,25
|
6,37
|
2,65
|
2,08
|
2,80
|
20,18
|
4,39
|
2,37
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
249,21
|
5,84
|
1,20
|
1,10
|
3,10
|
2,58
|
1,10
|
1,00
|
2,13
|
1,20
|
7,11
|
1,06
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
51,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
479,32
|
|
|
|
|
25,54
|
5,50
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
138,98
|
0,52
|
4,58
|
0,52
|
2,73
|
5,62
|
2,20
|
0,23
|
0,12
|
2,50
|
|
0,25
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
85,87
|
|
2,00
|
3,50
|
1,00
|
0,86
|
|
|
|
|
0,04
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
90,61
|
0,51
|
0,37
|
0,18
|
0,83
|
6,28
|
9,30
|
0,28
|
0,60
|
2,24
|
3,74
|
0,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
6,01
|
|
|
|
|
3,44
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
3,40
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
3,14
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
28,78
|
|
|
|
|
|
9,30
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
52,42
|
0,51
|
0,37
|
0,18
|
0,83
|
2,58
|
|
0,28
|
0,60
|
2,24
|
0,60
|
0,24
|
Phụ biểu số I.3:
DIỆN
TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích toàn huyện (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
Xuân Lộc
|
Xã
Xuân Thịnh
|
Xã
Xuân Thọ
|
Xã
Hợp Thành
|
Xã
Thọ Cường
|
Xã
Hợp Lý
|
Xã
Hợp Tiến
|
Xã
Triệu Thành
|
Xã
Bình Sơn
|
Xã
Thọ Bình
|
Xã
Thọ Sơn
|
Xã
Thọ Tiến
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.237,85
|
31,90
|
35,22
|
24,64
|
74,68
|
39,57
|
37,47
|
58,23
|
39,70
|
28,77
|
31,87
|
90,62
|
98,98
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.047,18
|
25,12
|
30,49
|
20,25
|
52,08
|
36,63
|
22,72
|
40,87
|
17,33
|
5,86
|
11,65
|
22,34
|
37,01
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.911,83
|
25,12
|
19,65
|
10,95
|
52,08
|
36,63
|
17,72
|
40,87
|
17,33
|
5,86
|
11,65
|
22,34
|
37,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
185,34
|
4,38
|
3,25
|
0,50
|
9,76
|
1,53
|
4,82
|
4,45
|
4,12
|
7,61
|
0,54
|
5,11
|
3,79
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
249,21
|
1,07
|
1,44
|
2,65
|
8,34
|
1,41
|
1,28
|
4,25
|
4,05
|
1,30
|
1,01
|
16,70
|
3,32
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
51,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
479,32
|
|
|
|
3,33
|
|
7,00
|
3,92
|
12,20
|
14,00
|
18,67
|
36,34
|
54,66
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
138,98
|
1,33
|
0,04
|
1,24
|
1,17
|
|
1,41
|
4,74
|
2,00
|
|
|
0,33
|
0,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
85,87
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
9,80
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
90,61
|
0,19
|
0,32
|
3,33
|
4,19
|
0,79
|
0,59
|
5,46
|
0,44
|
-
|
6,46
|
1,17
|
0,50
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
6,01
|
|
|
2,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
3,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
28,78
|
|
|
|
3,50
|
|
|
2,00
|
0,30
|
|
6,43
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
52,42
|
0,19
|
0,32
|
0,76
|
0,69
|
0,79
|
0,59
|
3,46
|
0,14
|
|
0,03
|
1,17
|
0,50
|
Phụ biểu số II.1:
DIỆN
TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích toàn huyện (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT
Triệu Sơn
|
TT
Nưa
|
Xã
An Nông
|
Xã
Nông Trường
|
Xã
Thái Hòa
|
Xã
Vân Sơn
|
Xã
Hợp Thắng
|
Xã
Đồng Lợi
|
Xã
Đồng Thắng
|
Xã
Đồng Tiến
|
Xã
Khuyến Nông
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7,72
|
|
|
|
|
5,43
|
|
|
|
0,43
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
7,19
|
|
|
|
|
5,43
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
86,36
|
0,23
|
2,50
|
|
0,04
|
0,14
|
73,75
|
0,06
|
0,42
|
3,55
|
0,12
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,30
|
0,18
|
|
|
|
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,83
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,85
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
74,28
|
|
2,40
|
|
|
|
71,88
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,79
|
|
0,10
|
|
|
0,14
|
0,25
|
|
|
0,50
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,05
|
|
|
|
|
0,14
|
0,25
|
|
|
0,50
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,50
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,68
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
|
0,12
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,34
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,57
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II.2:
DIỆN
TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích toàn huyện (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
Xã
Dân Lý
|
Xã
Dân Quyền
|
Xã
Tiến Nông
|
Xã
Dân Lực
|
Xã
Minh Sơn
|
Xã
Thọ Tân
|
Xã
Thọ Thế
|
Xã
Thọ Dân
|
Xã
Thọ Ngọc
|
Xã
Thọ Phú
|
Xã
Thọ Vực
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7,72
|
|
|
|
|
|
1,76
|
|
0,10
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
7,19
|
|
|
|
|
|
1,76
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
86,36
|
1,15
|
0,49
|
0,14
|
1,65
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,30
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,83
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
74,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,79
|
|
0,04
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,48
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,68
|
|
0,45
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,34
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,57
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II.3:
DIỆN
TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích toàn huyện (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
Xuân Lộc
|
Xã
Xuân Thịnh
|
Xã
Xuân Thọ
|
Xã
Hợp Thành
|
Xã
Thọ Cường
|
Xã
Hợp Lý
|
Xã
Hợp Tiến
|
Xã
Triệu Thành
|
Xã
Bình Sơn
|
Xã
Thọ Bình
|
Xã
Thọ Sơn
|
Xã
Thọ Tiến
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
7,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
86,36
|
|
|
0,38
|
|
|
|
0,05
|
|
0,25
|
0,70
|
0,05
|
0,56
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,68
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
74,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,79
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,25
|
|
0,05
|
0,06
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
0,06
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,57
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.1:
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích đất năm 2021 (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị
trấn Triệu Sơn
|
Thị
trấn Nưa
|
Xã
An Nông
|
Xã
Nông Trường
|
Xã
Thái Hòa
|
Xã
Vân Sơn
|
Xã
Hợp Thắng
|
Xã
Đồng Lợi
|
Xã
Đồng Thắng
|
Xã
Đồng Tiến
|
Xã
Khuyến Nông
|
|
Diện tích tự nhiên
|
|
29.004,53
|
849,41
|
2.120,44
|
472,74
|
540,86
|
1.687,91
|
1.554,69
|
946,95
|
573,57
|
679,41
|
743,22
|
711,81
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.798,58
|
401,66
|
1.578,92
|
319,03
|
358,57
|
1.100,38
|
877,33
|
565,57
|
308,97
|
398,03
|
451,19
|
447,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.674,13
|
348,36
|
504,90
|
284,94
|
347,75
|
363,02
|
342,16
|
394,28
|
279,15
|
346,30
|
424,56
|
413,60
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9.980,03
|
348,36
|
329,29
|
277,46
|
347,75
|
363,02
|
342,05
|
386,24
|
257,20
|
344,02
|
424,55
|
412,29
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
985,78
|
4,99
|
3,79
|
21,36
|
3,20
|
34,57
|
27,93
|
5,93
|
6,84
|
2,22
|
1,64
|
8,49
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.563,37
|
28,35
|
29,33
|
1,69
|
3,28
|
179,28
|
49,74
|
46,47
|
19,91
|
23,59
|
16,32
|
20,73
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.094,15
|
|
479,64
|
|
|
316,60
|
297,91
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.708,54
|
|
312,02
|
|
|
196,56
|
134,46
|
103,68
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
515,09
|
15,93
|
112,96
|
11,04
|
4,13
|
10,10
|
9,87
|
15,21
|
3,07
|
13,57
|
8,67
|
4,80
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
257,53
|
4,03
|
136,28
|
|
0,21
|
0,25
|
15,26
|
|
|
12,35
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.943,12
|
446,72
|
529,33
|
149,35
|
182,15
|
582,04
|
569,18
|
378,74
|
261,33
|
225,07
|
290,42
|
262,33
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
147,55
|
11,58
|
|
|
|
19,52
|
1,18
|
3,60
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,61
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
140,00
|
21,03
|
20,00
|
|
|
|
0,58
|
69,42
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
56,73
|
6,67
|
7,03
|
0,21
|
0,47
|
1,98
|
1,59
|
0,05
|
15,11
|
|
0,60
|
0,35
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
180,83
|
13,83
|
12,79
|
|
0,14
|
6,44
|
44,25
|
0,50
|
1,93
|
9,75
|
4,70
|
7,38
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
499,19
|
|
144,45
|
|
|
217,76
|
95,60
|
7,80
|
|
7,95
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.108,11
|
168,53
|
133,26
|
55,85
|
82,25
|
139,56
|
132,39
|
110,65
|
116,72
|
105,90
|
133,19
|
102,89
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
45,77
|
3,92
|
1,43
|
1,59
|
0,42
|
1,04
|
2,13
|
1,18
|
1,04
|
1,25
|
2,60
|
0,98
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
13,39
|
2,27
|
0,18
|
0,15
|
0,27
|
0,39
|
0,15
|
0,21
|
0,12
|
0,17
|
0,32
|
0,25
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
99,51
|
12,79
|
0,59
|
2,06
|
2,90
|
3,40
|
2,22
|
2,66
|
3,97
|
1,77
|
2,32
|
1,89
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
68,05
|
4,46
|
0,62
|
0,78
|
2,15
|
1,64
|
3,95
|
3,29
|
3,56
|
1,01
|
3,68
|
1,38
|
|
Đất khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.267,03
|
117,98
|
107,02
|
39,77
|
53,51
|
107,54
|
92,31
|
85,86
|
92,86
|
81,84
|
102,27
|
65,24
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
594,03
|
26,05
|
22,93
|
11,14
|
21,89
|
24,15
|
30,80
|
17,18
|
14,79
|
19,30
|
20,91
|
32,76
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
7,49
|
0,22
|
0,02
|
0,33
|
0,55
|
0,38
|
0,68
|
0,26
|
0,35
|
0,53
|
0,72
|
0,12
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,08
|
0,21
|
0,08
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,94
|
0,64
|
0,39
|
|
0,53
|
1,00
|
0,13
|
|
|
|
0,34
|
0,23
|
2.1
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
13,26
|
|
7,31
|
|
|
0,04
|
0,75
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
18,61
|
0,58
|
0,06
|
|
0,88
|
|
7,51
|
0,27
|
|
|
|
1,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4.350,28
|
|
|
81,22
|
90,80
|
147,64
|
186,03
|
157,35
|
112,13
|
69,51
|
118,28
|
132,23
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
388,25
|
195,60
|
156,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
26,03
|
6,28
|
0,31
|
0,89
|
0,82
|
1,80
|
0,36
|
0,46
|
0,37
|
0,44
|
0,75
|
0,55
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,91
|
3,34
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
7,39
|
0,63
|
0,39
|
0,89
|
|
2,33
|
|
0,13
|
|
1,04
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
223,52
|
11,28
|
11,43
|
4,45
|
6,05
|
5,42
|
7,12
|
5,95
|
7,55
|
8,68
|
9,26
|
9,42
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
28,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,71
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
7,21
|
4,87
|
|
|
|
|
0,42
|
|
|
0,82
|
0,29
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
8,89
|
0,07
|
3,48
|
0,30
|
0,22
|
0,52
|
0,22
|
0,28
|
0,22
|
0,04
|
0,29
|
0,24
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
337,78
|
0,47
|
24,53
|
5,52
|
|
37,08
|
21,19
|
12,29
|
3,15
|
20,12
|
11,89
|
4,37
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
395,07
|
1,35
|
7,16
|
0,02
|
0,52
|
1,96
|
69,99
|
10,00
|
4,14
|
0,82
|
11,17
|
3,19
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
262,83
|
1,03
|
12,19
|
4,36
|
0,13
|
5,49
|
108,18
|
2,64
|
3,28
|
56,31
|
1,61
|
1,86
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.969,85
|
849,41
|
2.120,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.2:
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích kế hoạch sử dụng đất năm 2021 (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
Xã
Dân Lý
|
Xã
Dân Quyền
|
Xã
Tiến Nông
|
Xã
Dân Lực
|
Xã
Minh Sơn
|
Xã
Thọ Tân
|
Xã
Thọ Thế
|
Xã
Thọ Dân
|
Xã
Thọ Ngọc
|
Xã
Thọ Phú
|
Xã
Thọ Vực
|
|
Diện tích tự nhiên
|
|
29.004,53
|
674,61
|
1.090,91
|
553,40
|
828,16
|
666,39
|
711,46
|
559,91
|
606,86
|
691,77
|
478,83
|
351,47
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.798,58
|
414,34
|
728,61
|
364,34
|
537,99
|
420,22
|
451,91
|
370,05
|
343,79
|
450,41
|
322,48
|
205,66
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.674,13
|
381,21
|
617,83
|
329,15
|
405,23
|
183,81
|
275,85
|
337,96
|
289,94
|
380,89
|
248,90
|
171,69
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9.980,03
|
376,33
|
368,46
|
329,15
|
405,23
|
180,37
|
275,85
|
337,87
|
277,89
|
380,89
|
248,90
|
116,59
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
985,78
|
2,83
|
31,86
|
2,75
|
47,68
|
16,10
|
25,79
|
3,92
|
8,65
|
30,38
|
34,41
|
11,94
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.563,37
|
21,03
|
44,73
|
16,89
|
34,81
|
96,63
|
66,15
|
20,59
|
38,76
|
19,17
|
21,65
|
8,13
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.094,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.708,54
|
|
|
|
28,03
|
95,79
|
61,66
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
515,09
|
8,85
|
13,69
|
7,55
|
19,29
|
25,21
|
20,66
|
7,58
|
5,28
|
19,88
|
16,44
|
13,90
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
257,53
|
0,41
|
20,49
|
8,00
|
2,95
|
2,68
|
1,80
|
|
1,15
|
0,09
|
1,07
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.943,12
|
253,95
|
348,17
|
188,14
|
285,52
|
241,49
|
252,12
|
188,84
|
261,28
|
240,79
|
156,00
|
144,96
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
147,55
|
|
|
|
1,25
|
11,12
|
|
|
0,24
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
140,00
|
|
7,62
|
|
21,35
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
56,73
|
3,15
|
6,00
|
0,77
|
1,25
|
0,20
|
|
2,10
|
1,31
|
1,00
|
0,41
|
3,33
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
180,83
|
4,42
|
15,31
|
0,09
|
8,22
|
2,60
|
|
0,34
|
11,44
|
2,00
|
1,16
|
8,78
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
499,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.108,11
|
78,62
|
148,40
|
73,63
|
100,92
|
72,79
|
74,38
|
83,55
|
90,49
|
62,72
|
70,20
|
57,95
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
45,77
|
2,12
|
0,77
|
0,85
|
0,96
|
1,20
|
0,54
|
0,82
|
3,64
|
0,99
|
0,48
|
0,69
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
13,39
|
0,12
|
0,34
|
0,33
|
0,27
|
0,41
|
0,26
|
0,16
|
3,60
|
0,22
|
0,08
|
0,16
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
99,51
|
1,54
|
14,03
|
1,72
|
3,62
|
1,82
|
2,47
|
3,17
|
4,00
|
3,02
|
1,94
|
1,61
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
68,05
|
0,75
|
4,12
|
1,20
|
1,00
|
7,25
|
1,22
|
3,58
|
2,09
|
0,93
|
0,53
|
0,85
|
|
Đất khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,79
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.267,03
|
58,31
|
100,02
|
49,97
|
78,90
|
53,38
|
59,37
|
59,90
|
66,34
|
45,89
|
48,13
|
41,51
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
594,03
|
15,27
|
28,94
|
19,52
|
15,70
|
8,19
|
10,47
|
15,14
|
7,70
|
11,06
|
18,53
|
11,86
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
7,49
|
0,11
|
0,13
|
0,02
|
0,07
|
0,04
|
0,06
|
0,76
|
0,49
|
0,09
|
0,21
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,08
|
|
0,04
|
0,02
|
0,03
|
|
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,06
|
0,06
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,94
|
0,40
|
|
|
0,37
|
0,50
|
|
|
2,60
|
0,51
|
0,22
|
0,42
|
2.1
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
13,26
|
|
|
4,77
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
0,16
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
18,61
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
1,80
|
|
0,38
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4.350,28
|
131,02
|
121,74
|
97,15
|
108,90
|
85,54
|
166,95
|
82,49
|
126,81
|
160,90
|
68,72
|
67,85
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
388,25
|
|
|
|
|
16,03
|
|
|
16,92
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
26,03
|
0,85
|
0,54
|
0,61
|
0,38
|
0,39
|
0,81
|
0,70
|
¿’53
|
0,77
|
0,33
|
0,84
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,91
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
7,39
|
0,55
|
|
0,80
|
0,08
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
223,52
|
11,95
|
15,20
|
6,45
|
6,06
|
3,85
|
3,40
|
6,81
|
7,48
|
3,92
|
2,39
|
2,94
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
28,31
|
1,50
|
|
|
16,34
|
4,66
|
|
|
2,30
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
7,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
8,89
|
0,15
|
0,44
|
0,45
|
0,18
|
|
0,32
|
0,03
|
0,05
|
|
0,11
|
0,00
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
337,78
|
14,32
|
28,19
|
3,26
|
14,05
|
9,80
|
5,72
|
0,50
|
3,16
|
7,68
|
12,43
|
2,56
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
395,07
|
4,93
|
4,54
|
0,17
|
6,54
|
34,26
|
0,39
|
12,30
|
0,21
|
|
|
0,16
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,60
|
1,41
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
262,83
|
6,32
|
14,13
|
0,92
|
4,65
|
4,68
|
7,43
|
1,02
|
1,79
|
0,57
|
0,35
|
0,85
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.969,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.3:
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
Xuân Lộc
|
Xã
Xuân Thịnh
|
Xã
Xuân Thọ
|
Xã
Hợp Thành
|
Xã
Thọ Cường
|
Xã
Hợp Lý
|
Xã
Hợp Tiến
|
Xã
Triệu Thành
|
Xã
Bình Sơn
|
Xã
Thọ Bình
|
Xã
Thọ Sơn
|
Xã
Thọ Tiến
|
|
Diện tích tự nhiên
|
|
29.004,53
|
327,73
|
476,01
|
570,02
|
668,48
|
596,44
|
905,89
|
664,84
|
1.125,07
|
1.704,30
|
1.833,58
|
1.173,75
|
863,67
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.798,58
|
220,39
|
313,70
|
388,90
|
330,54
|
325,39
|
582,77
|
409,16
|
552,03
|
1.572,86
|
1.359,61
|
794,96
|
531,21
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.674,13
|
193,40
|
270,48
|
316,63
|
270,97
|
253,32
|
304,41
|
227,76
|
228,05
|
67,37
|
361,96
|
165,36
|
342,94
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9.980,03
|
193,40
|
239,91
|
223,66
|
270,85
|
253,32
|
276,37
|
227,76
|
228,05
|
67,37
|
361,96
|
164,68
|
342,94
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
985,78
|
11,42
|
12,03
|
4,13
|
11,82
|
2,46
|
16,36
|
4,44
|
27,81
|
448,22
|
25,29
|
80,31
|
4,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.563,37
|
2,19
|
19,61
|
44,21
|
21,46
|
55,19
|
148,00
|
65,19
|
67,77
|
86,38
|
47,27
|
143,18
|
55,68
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.094,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.708,54
|
|
|
|
23,24
|
11,83
|
87,04
|
98,11
|
210,62
|
962,18
|
899,38
|
365,05
|
118,90
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
515,09
|
13,39
|
11,58
|
22,81
|
3,05
|
2,60
|
25,71
|
13,66
|
17,48
|
8,27
|
19,28
|
7,73
|
1,85
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
257,53
|
|
|
1,13
|
|
|
1,25
|
|
0,30
|
0,44
|
6,43
|
33,32
|
7,63
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.943,12
|
106,99
|
161,45
|
180,46
|
336,93
|
270,24
|
315,21
|
254,93
|
569,96
|
129,35
|
471,41
|
378,55
|
329,72
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
147,55
|
|
|
|
21,77
|
0,95
|
|
32,48
|
37,85
|
|
6,01
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
140,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
56,73
|
|
0,25
|
0,09
|
0,10
|
|
|
|
2,42
|
|
|
0,27
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
180,83
|
|
|
|
6,75
|
|
3,24
|
2,00
|
1,04
|
|
0,12
|
9,91
|
1,70
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
499,19
|
|
|
|
|
|
7,50
|
|
|
|
|
|
18,13
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.108,11
|
41,78
|
52,48
|
70,49
|
85,26
|
70,15
|
85,96
|
72,94
|
75,78
|
67,91
|
94,20
|
91,26
|
105,07
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
45,77
|
1,03
|
1,63
|
0,98
|
0,62
|
1,01
|
0,82
|
1,04
|
0,95
|
0,68
|
3,30
|
1,91
|
1,18
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
13,39
|
0,26
|
0,09
|
0,25
|
0,11
|
0,07
|
0,17
|
0,57
|
0,27
|
0,40
|
0,32
|
0,35
|
0,10
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
99,51
|
1,40
|
1,57
|
2,05
|
2,98
|
1,89
|
3,17
|
0,98
|
1,66
|
1,33
|
2,47
|
2,06
|
2,47
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
68,05
|
0,76
|
0,62
|
2,31
|
0,86
|
2,70
|
0,90
|
1,58
|
1,17
|
0,55
|
1,63
|
2,41
|
2,52
|
|
Đất khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.267,03
|
28,53
|
34,66
|
49,47
|
60,61
|
52,26
|
60,41
|
55,45
|
51,80
|
49,06
|
70,44
|
64,86
|
81,55
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
594,03
|
9,49
|
13,71
|
15,33
|
18,99
|
12,14
|
19,90
|
13,24
|
19,70
|
15,84
|
15,60
|
18,93
|
16,89
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
7,49
|
0,04
|
0,09
|
0,09
|
0,31
|
0,07
|
0,02
|
0,05
|
0,19
|
0,05
|
0,05
|
0,08
|
0,34
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,08
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,94
|
0,25
|
0,10
|
|
0,76
|
|
0,55
|
|
|
|
0,37
|
0,63
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
13,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
18,61
|
0,35
|
1,00
|
0,62
|
|
1,17
|
|
|
|
|
1,00
|
0,07
|
0,50
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4.350,28
|
56,13
|
82,99
|
82,06
|
194,99
|
188,10
|
176,43
|
113,01
|
371,84
|
41,32
|
324,74
|
225,97
|
179,42
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
388,25
|
|
2,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
26,03
|
0,59
|
0,30
|
0,50
|
0,34
|
0,98
|
0,42
|
1,06
|
0,31
|
0,33
|
0,67
|
0,43
|
0,31
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
7,39
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
223,52
|
2,93
|
3,24
|
6,90
|
7,03
|
6,71
|
4,58
|
3,49
|
7,29
|
6,65
|
5,63
|
5,43
|
6,58
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
28,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,81
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
7,21
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
0,41
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
8,89
|
|
0,02
|
0,98
|
0,08
|
0,07
|
0,09
|
0,02
|
|
|
0,03
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
337,78
|
5,20
|
14,07
|
12,86
|
|
2,13
|
19,77
|
0,04
|
18,68
|
1,70
|
8,98
|
|
12,07
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
395,07
|
|
4,22
|
5,97
|
20,62
|
|
16,82
|
29,70
|
54,76
|
11,43
|
27,22
|
44,99
|
5,53
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
262,83
|
0,34
|
0,86
|
0,66
|
1,02
|
0,81
|
7,91
|
0,75
|
3,07
|
2,09
|
2,56
|
0,24
|
2,73
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.969,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.1:
KẾ HOẠCH
THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích toàn huyện (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
TT
Triệu Sơn
|
TT
Nưa
|
Xã
An Nông
|
Xã
Nông Trường
|
Xã
Thái Hòa
|
Xã
Vân Sơn
|
Xã
Hợp Thắng
|
Xã
Đồng Lợi
|
Xã
Đồng Thắng
|
Xã
Đồng Tiến
|
Xã
Khuyến Nông
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
516,84
|
95,68
|
30,78
|
6,09
|
7,90
|
15,30
|
20,48
|
80,58
|
28,09
|
19,12
|
15,56
|
5,98
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
481 25
|
95,62
|
29,88
|
5 48
|
7,50
|
12,75
|
1864
|
79,85
|
27,38
|
18 80
|
15,28
|
5,73
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
346,72
|
95,62
|
29,88
|
5,48
|
7,50
|
12,75
|
18,64
|
78,99
|
26,58
|
18,80
|
15,28
|
5,73
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
7,97
|
0,02
|
0,83
|
|
|
1,60
|
0,02
|
0,05
|
0,03
|
0,05
|
|
0,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9,92
|
|
0,02
|
0,18
|
|
0,62
|
068
|
0,38
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
6,17
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
11,29
|
0,04
|
0,05
|
0,43
|
0,40
|
0,33
|
1,14
|
|
0,68
|
0,27
|
0,28
|
0,24
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
51,91
|
6,16
|
3,72
|
|
0,46
|
1,78
|
7,08
|
0,18
|
2,24
|
2,95
|
1,10
|
0,02
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
5,00
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,84
|
3,08
|
1,81
|
|
0,08
|
0,04
|
0,43
|
|
0,15
|
0,80
|
0,15
|
0,01
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,37
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
2,21
|
|
1,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,52
|
2,33
|
0,15
|
|
|
0,02
|
0,32
|
|
0,06
|
0,60
|
0,10
|
0,01
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,74
|
0,75
|
0,09
|
|
|
0,02
|
0,11
|
|
0,09
|
0,20
|
0,05
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
25,82
|
|
|
|
0,30
|
1,08
|
0,88
|
0,18
|
1,50
|
1,35
|
0,45
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,55
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
0,03
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1 59
|
|
|
|
|
0,10
|
0,34
|
|
0,41
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.2:
KẾ HOẠCH
THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
Dân Lý
|
Xã
Dân Quyền
|
Xã
Tiến Nông
|
Xã
Dân Lực
|
Xã
Minh Sơn
|
Xã
Thọ Tân
|
Xã
Thọ Thế
|
Xã
Thọ Dân
|
Xã
Thọ Ngọc
|
Xã
Thọ Phú
|
Xã
Thọ Vực
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
516,84
|
7,79
|
19,90
|
2,63
|
14,58
|
25,45
|
1,78
|
5,88
|
6,64
|
2,72
|
0,96
|
7,48
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
481,25
|
7,75
|
18,28
|
2,63
|
14,46
|
25,45
|
1,58
|
5,70
|
6,64
|
2,72
|
0,96
|
6,79
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
346,72
|
7,75
|
15,28
|
2,63
|
14,46
|
25,45
|
1,58
|
5,70
|
6,64
|
2,72
|
0,96
|
6,09
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
7,97
|
0,04
|
1,01
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9,92
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
6,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
11,29
|
|
0,60
|
|
0,12
|
|
|
0,18
|
|
|
|
0,25
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
51,91
|
|
|
0,07
|
|
0,79
|
|
0,51
|
0,33
|
0,52
|
|
0,33
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,84
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
0,10
|
0,26
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
2,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,52
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
0,07
|
0,20
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,74
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,06
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
25,82
|
|
|
0,07
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
0,23
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,59
|
|
|
|
|
0,65
|
|
0,05
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.3:
KẾ HOẠCH
THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
Xã
Xuân Lộc
|
Xã
Xuân Thịnh
|
Xã
Xuân Thọ
|
Xã
Hợp Thành
|
Xã
Thọ Cường
|
Xã
Hợp Lý
|
Xã
Hợp Tiến
|
Xã
Triệu Thành
|
Xã
Bình Sơn
|
Xã
Thọ Bình
|
Xã
Thọ Sơn
|
Xã
Thọ Tiến
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
516,84
|
2,99
|
7,16
|
1,78
|
20,19
|
4,73
|
4,05
|
11,00
|
11,47
|
1,74
|
3,88
|
9,00
|
17,48
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
481,25
|
2,37
|
6,79
|
0,93
|
17,63
|
4,71
|
2,90
|
7,43
|
2,57
|
1,72
|
3,03
|
6,80
|
14,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
346,72
|
2,37
|
5,11
|
0,53
|
17,63
|
4,71
|
2,90
|
7,43
|
2,57
|
1,72
|
3,03
|
6,80
|
14,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
7,97
|
0,23
|
0,13
|
|
0,23
|
0,01
|
0,21
|
0,27
|
2,00
|
|
0,04
|
0,20
|
0,35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9,92
|
|
0,24
|
|
1,55
|
0,01
|
|
0,60
|
3,00
|
0,01
|
0,01
|
1 80
|
0 81
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
6,17
|
|
|
|
|
|
0,70
|
0,59
|
1,90
|
0,01
|
0,80
|
0,20
|
1,67
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
11,29
|
0,39
|
|
0,85
|
0,78
|
|
|
2,11
|
2,00
|
|
|
|
0,15
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,24
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
51,91
|
0,24
|
0,54
|
0,04
|
4,44
|
0,26
|
0,86
|
4,30
|
|
0,28
|
0,33
|
2,83
|
9,55
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,84
|
0,08
|
0,27
|
|
0,12
|
0,13
|
|
0,94
|
|
0,02
|
|
0,14
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,37
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
2,21
|
|
|
|
|
|
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,52
|
0,08
|
|
|
0,09
|
0,13
|
|
0,09
|
|
|
|
0,04
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,74
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,21
|
|
|
|
0,10
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
25,82
|
|
|
|
4,19
|
|
0,82
|
2,41
|
|
0,12
|
|
2,55
|
9,55
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,35
|
0,08
|
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
0,12
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,14
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,59
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số V.1:
KẾ HOẠCH
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị
trấn Triệu Sơn
|
Thị
trấn Nưa
|
Xã
An Nông
|
Xã
Nông Trường
|
Xã
Thái Hòa
|
Xã
Vân Sơn
|
Xã
Hợp Thắng
|
Xã
Đồng Lợi
|
Xã
Đồng Thắng
|
Xã
Đồng Tiến
|
Xã
Khuyến Nông
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
619,79
|
101,23
|
40,40
|
6,09
|
8,43
|
21,03
|
22,62
|
82,64
|
41,37
|
19,94
|
20,60
|
5,98
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
554,86
|
100,00
|
39,49
|
5,48
|
8,03
|
18,46
|
20,78
|
79,85
|
40,65
|
19,59
|
20,08
|
5,73
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
545,48
|
100,00
|
39,49
|
5,48
|
8,03
|
18,46
|
20,78
|
78,99
|
39,85
|
19,59
|
20,08
|
5,73
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
9,00
|
0,10
|
0,83
|
|
|
1,60
|
0,02
|
0,05
|
0,03
|
0,05
|
|
0,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
13 31
|
0,45
|
0,03
|
0,18
|
|
0 64
|
068
|
0 44
|
0,01
|
0,03
|
0,24
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
30,45
|
|
|
|
|
|
|
2,30
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
11 35
|
0,10
|
0,05
|
0,43
|
0,40
|
0,33
|
1,14
|
|
0,68
|
0,27
|
0,28
|
0,24
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,82
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
16,56
|
3,08
|
1,81
|
|
|
0,04
|
0,43
|
|
0,15
|
0,67
|
0,15
|
0,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
8,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8,03
|
3,08
|
1,81
|
|
|
0,04
|
0,43
|
|
0,15
|
0,67
|
0,15
|
0,01
|
Phụ biểu số V.2:
KẾ HOẠCH
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
Dân Lý
|
Xã
Dân Quyền
|
Xã
Tiến Nông
|
Xã
Dân Lực
|
Xã
Minh Sơn
|
Xã
Thọ Tân
|
Xã
Thọ Thế
|
Xã
Thọ Dân
|
Xã
Thọ Ngọc
|
Xã
Thọ Phú
|
Xã
Thọ Vực
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
619,79
|
10,52
|
32,26
|
3,33
|
15,93
|
25,64
|
1,78
|
7,17
|
6,91
|
5,54
|
1,21
|
9,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
554,86
|
10,19
|
30,63
|
3,33
|
15,71
|
25,45
|
1,58
|
6,99
|
6,91
|
4,59
|
1,21
|
9,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
545,48
|
10,19
|
27,63
|
3,33
|
15,71
|
25,45
|
1,58
|
6,99
|
6,91
|
4,59
|
1,21
|
6,43
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
9,00
|
0,04
|
1,01
|
|
|
|
0,20
|
|
|
0,95
|
|
0,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
13,31
|
0,29
|
0,02
|
|
0,10
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
30,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
11,35
|
|
0,60
|
|
0,12
|
|
|
0,18
|
|
|
|
0,25
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
16,56
|
|
|
|
|
|
1,80
|
0,28
|
0,10
|
0,26
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
8,53
|
|
|
|
|
|
1,80
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8,03
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
0,10
|
0,26
|
|
|
Phụ biểu số V.3:
KẾ HOẠCH
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích toàn huyện (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
Xuân Lộc
|
Xã
Xuân Thịnh
|
Xã
Xuân Thọ
|
Xã
Hợp Thành
|
Xã
Thọ Cường
|
Xã
Hợp Lý
|
Xã
Hợp Tiến
|
Xã
Triệu Thành
|
Xã
Bình Sơn
|
Xã
Thọ Bình
|
Xã
Thọ Sơn
|
Xã
Thọ Tiến
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
619,79
|
3,04
|
7,41
|
1,78
|
26,82
|
4,73
|
13,18
|
13,00
|
11,47
|
1,74
|
3,88
|
9,03
|
33,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
554,86
|
2,37
|
7,04
|
0,93
|
22,23
|
4,71
|
5,73
|
9,43
|
2,57
|
1,72
|
3,03
|
6,80
|
14,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
545,48
|
2,37
|
5,36
|
0,53
|
22,23
|
4,71
|
5,73
|
9,43
|
2,57
|
1,72
|
3,03
|
6,80
|
14,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
9,00
|
0,23
|
0,13
|
|
0,23
|
0,01
|
0,21
|
0,27
|
2,00
|
|
0,04
|
0,20
|
0,35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
13,31
|
0,05
|
0,24
|
|
1,69
|
0,01
|
|
0,60
|
3,00
|
0,01
|
0,01
|
1,83
|
2,57
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
30,45
|
|
|
|
1,89
|
|
7,00
|
0,59
|
1,90
|
0,01
|
0,80
|
0,20
|
15,76
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
11,35
|
0,39
|
|
0,85
|
0,78
|
|
|
2,11
|
2,00
|
|
|
|
0,15
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,82
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
16,56
|
0,08
|
0,27
|
|
0,13
|
0,13
|
|
0,30
|
0,30
|
|
6,43
|
0,14
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
8,53
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
6,43
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8,03
|
0,08
|
0,27
|
|
0,13
|
0,13
|
|
0,30
|
|
|
|
0,14
|
|
Phụ biểu số VI.1:
KẾ HOẠCH
ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị
trấn Triệu Sơn
|
Thị
trấn Nưa
|
Xã
An Nông
|
Xã
Nông Trường
|
Xã
Thái Hòa
|
Xã
Vân Sơn
|
Xã
Hợp Thắng
|
Xã
Đồng Lợi
|
Xã
Đồng Thắng
|
Xã
Đồng Tiến
|
Xã
Khuyến Nông
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,57
|
0,18
|
|
|
|
0,08
|
|
0,02
|
0,06
|
1,91
|
0,03
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,91
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,48
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,02
|
0,06
|
|
0,03
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,35
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,02
|
0,06
|
|
0,03
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số VI.2:
KẾ HOẠCH
ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
Xã
Dân Lý
|
Xã
Dân Quyền
|
Xã
Tiến Nông
|
Xã
Dân Lực
|
Xã
Minh Sơn
|
Xã
Thọ Tân
|
Xã
Thọ Thế
|
Xã
Thọ Dân
|
Xã
Thọ Ngọc
|
Xã
Thọ Phú
|
Xã
Thọ Vực
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0.35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số VI.3:
KẾ HOẠCH
ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
Xã
Xuân Lộc
|
Xã
Xuân Thịnh
|
Xã
Xuân Thọ
|
Xã
Hợp Thành
|
Xã
Thọ Cường
|
Xã
Hợp Lý
|
Xã
Hợp Tiến
|
Xã
Triệu Thành
|
Xã
Bình Sơn
|
Xã
Thọ Bình
|
Xã
Thọ Sơn
|
Xã
Thọ Tiến
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,57
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,13
|
|
0,05
|
0,06
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,13
|
|
0,05
|
0,06
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
0,06
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số VII:
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích quy hoạch
|
Diện
tích hiện trạng
|
Tăng
thêm
|
Địa
điểm
(đến cấp xã, phường, thị trấn)
|
Diện
tích
|
Sử
dụng vào loại đất
|
A
|
Công trình, dự án được phân bổ từ
quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự án mục đích Quốc
phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đất Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thế trận phòng thủ Quân sự huyện Triệu
Sơn
|
0,30
|
|
0,30
|
CQP
|
Hợp Thắng,
Hợp Tiến
|
II
|
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa,
nối với đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân, đi Khu kinh tế Nghi Sơn (tuyến 1)
|
45,32
|
|
12,55
|
DGT
|
Xã Đồng
Tiến
|
|
10,55
|
DGT
|
Xã Đồng
Thắng
|
|
22,22
|
DGT
|
Xã Đồng
Lợi
|
1.2
|
Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng
hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 (tuyến 2)
|
52,69
|
|
1,86
|
DGT
|
Xã
An Nông
|
|
2,04
|
DGT
|
xã Đồng
Lợi
|
|
8,17
|
DGT
|
Xã Hợp
Thắng
|
|
9,76
|
DGT
|
xã Hợp
Thành
|
|
2,75
|
DGT
|
xã Khuyến
Nông
|
|
3,89
|
DGT
|
Xã Nông
Trường
|
|
15,13
|
DGT
|
Xã
Thái Hòa
|
|
9,10
|
DGT
|
Xã
Vân Sơn
|
1.3
|
Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng
hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân
(tuyến 3)
|
39,01
|
|
2,00
|
DGT
|
Xã Hợp
Lý
|
|
1,65
|
DGT
|
Xã Hợp
Thành
|
|
9,12
|
DGT
|
Xã Hợp
Tiến
|
|
7,82
|
DGT
|
Xã Thọ
Sơn
|
|
18,42
|
DGT
|
Xã Thọ
Tiến
|
1.4
|
Đường giao thông nối tỉnh lộ 514 và Quốc lộ 47C theo hình thức PPP, hợp đồng BT
|
6,00
|
4,50
|
1,35
|
DGT
|
Xã
Minh Sơn
|
|
0,15
|
DGT
|
TT. Triệu
Sơn
|
1.5
|
Nâng cấp Tỉnh lộ 515C Đu - Thọ Vực
|
0,13
|
|
0,13
|
DGT
|
Xã Thọ
Vực
|
B
|
Công trình, dự án cấp huyện
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự án do HĐND cấp
tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án khu dân cư đô thị
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Khu đô thị Sao Mai quy mô 43 ha (đất
ở 18,35ha)
|
43,43
|
|
18,35
|
ODT
|
TT. Triệu
Sơn, xã Minh Sơn
|
|
1,14
|
TMD
|
|
3,14
|
DKV
|
|
2,18
|
NTD
|
|
0,67
|
DTS
|
|
17,77
|
DGT
|
1.2
|
Khu dân cư Nam Đồng Thiều
|
6,44
|
|
3,40
|
ODT
|
TT. Triệu
Sơn
|
|
0,10
|
DVH
|
|
0,45
|
DKV
|
|
2,49
|
DGT
|
1.3
|
Khu dân cư Nam Cống Chéo
|
6,15
|
|
3,40
|
ODT
|
TT. Triệu
Sơn
|
|
0,09
|
DVH
|
|
0,42
|
DKV
|
|
0,47
|
TMD
|
|
1,77
|
DGT
|
1.4
|
Khu dân cư Phía Đông thị trấn Triệu
Sơn
|
10,42
|
|
4,78
|
DGT
|
TT. Triệu
Sơn
|
|
5,64
|
ODT
|
1.5
|
Khu dân cư Đầm Bối Thôn Tân Minh (thôn
7 cũ)
|
1,60
|
|
0,06
|
DKV
|
TT. Triệu
Sơn
|
|
|
0,54
|
DGT
|
|
|
1,00
|
ODT
|
1.6
|
Khu dân cư Đồng Nẫn 1
|
9,89
|
|
5,02
|
ODT
|
TT. Triệu
Sơn, xã Minh Sơn
|
|
0,09
|
DVH
|
|
0,31
|
DKV
|
|
4,47
|
DGT
|
1.7
|
Khu dân cư Đồng Nẫn 2
|
8,93
|
|
3,87
|
ODT
|
TT. Triệu
Sơn
|
|
0,08
|
DVH
|
|
0,42
|
DKV
|
|
2,10
|
DGD
|
|
2,46
|
DGT
|
1.8
|
Khu dân cư Tân Sơn (trường dạy nghề
)
|
0,33
|
|
0,33
|
ODT
|
TT. Triệu
Sơn
|
1.9
|
Khu dân cư Thôn Tân Dân
|
6,2
|
|
2,17
|
DGT
|
TT. Triệu
Sơn
|
|
4,03
|
ODT
|
1.10
|
Khu dân cư đô thị mới kết hợp thương
mại dịch vụ
|
9,75
|
|
1,95
|
DGT
|
Thị trấn
Nưa
|
|
1,95
|
TMD
|
|
5,85
|
ODT
|
1.11
|
Khu dân cư mới tại thị trấn Nưa (Tổ
dân phố 8)
|
3,36
|
|
1,64
|
DGT
|
Thị trấn
Nưa
|
|
1,72
|
ODT
|
2
|
Dự án khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Khu cư mới thôn 3 - điểm 2
|
0,95
|
|
0,95
|
ONT
|
Xã Thọ
Phú
|
2.2
|
Khu dân cư mới thôn 1 (02 vị trí)
|
0,27
|
|
0,27
|
ONT
|
Xã Thọ
Bình
|
2.3
|
Khu dân cư Thôn Đại Sơn - điểm 1
|
0,66
|
|
0,66
|
ONT
|
Xã
Minh Sơn
|
2.4
|
Thôn Đại Sơn
|
0,04
|
|
0,04
|
ONT
|
Xã
Minh Sơn
|
2.5
|
Thôn Tân Thành 4+5
|
0,47
|
|
0,47
|
ONT
|
Xã
Minh Sơn
|
2.6
|
Khu Dân cư thôn Thái Bình
|
0,50
|
|
0,50
|
ONT
|
Xã
Thái Hòa
|
2.7
|
Dự án tái định cư xã Đồng Tiến để GPMB
thực hiện dự án đường Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường từ Cảng
hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn
|
3,30
|
|
1,32
|
DGT
|
Xã Đồng
Tiến
|
|
0,27
|
DKV
|
|
0,08
|
DVH
|
|
1,63
|
ONT
|
2.8
|
Mặt bằng dân cư Trúc Chuẩn 2
|
0,30
|
|
0,30
|
ONT
|
Xã Đồng
Tiến
|
2.9
|
Dự án tái định cư xã Hợp Thành để GPMB thực hiện dự án đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng
hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514; đoạn từ đường 514
đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân
|
7,70
|
|
1,42
|
DGT
|
Xã Hợp
Thành
|
|
1,20
|
DGD
|
|
5,08
|
ONT
|
2.10
|
Xen cư thôn Diễn Ngoại
|
0,20
|
|
0,20
|
ONT
|
Xã Hợp
Thành
|
2.11
|
Khu dân cư thôn Diễn Đông
|
2,04
|
1,30
|
0,74
|
ONT
|
Xã Hợp
Thành
|
2.12
|
Dự án tái định cư xã Vân Sơn để GPMB
thực hiện dự án Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân
đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514
|
7,72
|
|
0,11
|
DGD
|
Xã
Vân Sơn
|
|
0,11
|
DVH
|
|
0,42
|
DKV
|
|
3,34
|
DGT
|
|
3,74
|
ONT
|
2.13
|
Khu dân cư thôn 8 (Đồng Mà)
|
4,60
|
|
4,60
|
ONT
|
Xã
Vân Sơn
|
2.14
|
Khu dân cư thôn 7 (Đổi chữa+thôn 9 cũ)
|
0,80
|
|
0,80
|
ONT
|
Xã
Vân Sơn
|
2.15
|
Dự án tái định cư và đấu giá quyền sử
dụng đất tại xã Thọ Sơn để thực hiện dự án đầu tư xây dựng
công trình đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn
từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân
|
2,20
|
|
0,20
|
DKV
|
Xã Thọ
Sơn
|
|
0,82
|
DGT
|
|
1,18
|
ONT
|
2.16
|
Khu dân cư thôn 1 (Giáp sân bóng)
|
0,70
|
|
0,70
|
ONT
|
Xã Thọ
Sơn
|
2.17
|
Khu dân cư thôn 7 Cổ Chồm
|
0,42
|
|
0,42
|
ONT
|
Xã Thọ
Sơn
|
2.18
|
Khu dân cư thôn Bao Lâm đồng Trước
Làng
|
0,96
|
|
0,96
|
ONT
|
Xã
Bình Sơn
|
2.19
|
Khu dân cư thôn Bồn Dồn
|
0,74
|
|
0,74
|
ONT
|
Xã
Bình Sơn
|
2.20
|
Khu dân cư thôn 11 cũ (thôn Văn Sơn
mới)
|
1,00
|
|
1,00
|
ONT
|
Xã Hợp
Lý
|
2.21
|
Khu dân cư thôn 2 cũ (thôn Đông Thành
mới)
|
0,80
|
|
0,80
|
ONT
|
Xã Hợp
Lý
|
2.22
|
Khu dân cư cửa ông Sự
|
0,20
|
|
0,20
|
ONT
|
Xã Hợp
Lý
|
2.23
|
Dự án tái định cư xã Hợp Tiến để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đường nối thành phố Thanh
Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng
không Thọ Xuân
|
4,34
|
|
0,20
|
DKV
|
Xã Hợp
Tiến
|
|
1,91
|
DGT
|
|
2,23
|
ONT
|
2.24
|
Khu dân cư thôn 1 Đồng Tù Tù
|
0,54
|
|
0,54
|
ONT
|
Xã Hợp
Tiến
|
2.25
|
Khu dân cư thôn 2 năm 2019
|
1,20
|
|
1,20
|
ONT
|
Xã Thọ
Thế
|
2.26
|
Khu dân cư thôn 2 năm 2019
|
1,20
|
|
1,20
|
ONT
|
Xã Thọ
Thế
|
2.27
|
Khu dân cư thôn 5
|
0,23
|
|
0,23
|
ONT
|
Xã Thọ
Thế
|
2.28
|
Khu dân cư Thôn 2 Điểm 1
|
1,52
|
|
1,52
|
ONT
|
Xã Thọ
Thế
|
2.29
|
Đất ở thôn Hùng Cường
|
0,94
|
|
0,94
|
ONT
|
Xã Xuân
Thịnh
|
2.30
|
Đất ở thôn Phú Vinh Phía sau Sao Mai
(Đồng bông dưới)
|
3,45
|
|
3,45
|
ONT
|
Xã Xuân
Thịnh
|
2.31
|
Đất ở xen cư nhà văn hóa các thôn
|
0,27
|
|
0,27
|
ONT
|
Xã Xuân
Thịnh
|
2.32
|
Khu dân cư thôn 4 cũ (thôn Phú
Vinh)
|
0,74
|
|
0,74
|
ONT
|
Xã Xuân
Thịnh
|
2.33
|
Khu dân cư thôn 5
|
0,60
|
|
0,60
|
ONT
|
Xã Nông
Trường
|
2.34
|
Xen cư đất ở thôn 2 (điểm 1)
|
0,85
|
|
0,85
|
ONT
|
Xã Thọ
Tân
|
2.35
|
Khu dân cư thôn 3
|
0,41
|
|
0,41
|
ONT
|
Xã Thọ
Tân
|
2.36
|
Khu dân cư thôn 3
|
0,52
|
|
0,52
|
ONT
|
Xã Thọ
Tân
|
2.37
|
Khu Dân cư thôn Tiên Mọc
|
1,26
|
|
1,26
|
ONT
|
Xã Dân
Lực
|
2.38
|
Khu dân cư mới xã An Nông Thôn Đô Quang
Đô thịnh
|
3,45
|
|
3,45
|
ONT
|
Xã
An Nông
|
2.39
|
Xen cư đất ở thôn Đô Thịnh
|
0,05
|
|
0,05
|
ONT
|
Xã
An Nông
|
2.40
|
Khu dân cư Ao xen thôn 1, 2, 5.
|
0,60
|
|
0,60
|
ONT
|
Xã Dân
Quyền
|
2.41
|
Khu cư Thôn 6+9 (Đồng Nổ phúc)
|
1,00
|
|
1,00
|
ONT
|
Xã Dân
Quyền
|
2.42
|
Đất ở Quần Nham 2, Lộc Trạch
|
1,50
|
|
1,50
|
ONT
|
Xã Đồng
Lợi
|
2.43
|
Đất ở xã Đồng Lợi
|
0,90
|
|
0,90
|
ONT
|
Xã Đồng
Lợi
|
2.44
|
Đất ở xã Đồng Lợi
|
0,60
|
|
0,60
|
ONT
|
Xã Đồng
Lợi
|
2.45
|
Khu dân cư mới Thọ Dân ( Đồng Cồn Chanh)
|
0,50
|
|
0,50
|
ONT
|
Xã Thọ
Dân
|
2.46
|
Khu dân cư mới thôn Nhật Quả
|
3,65
|
|
3,65
|
ONT
|
Xã Thọ
Dân
|
2.47
|
Khu dân cư tập trung thôn 4
|
2,98
|
|
2,98
|
ONT
|
Xã Thọ
vực
|
2.48
|
Khu dân cư thôn 4 Đa Thoàn
|
0,15
|
|
0,15
|
ONT
|
Xã Thọ
vực
|
2.49
|
Dự án tái định cư xã Đồng Thắng để GPMB
thực hiện dự án đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường giao
thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn
|
7,74
|
|
3,11
|
DGT
|
Xã Đồng
Thắng
|
|
0,82
|
DKV
|
|
0,20
|
DVH
|
|
3,61
|
ONT
|
2.50
|
Khu ao xen cư xóm 8
|
0,03
|
|
0,03
|
ONT
|
Xã Đồng
Thắng
|
2.51
|
Khu dân cư thôn Thanh Xuân (thôn Đồng
Xuân cũ)
|
0,20
|
|
0,20
|
ONT
|
Xã Đồng
Thắng
|
2.52
|
Khu dân cư từ Nhà văn hóa thôn 4 đi
Làng Dừa
|
0,70
|
|
0,70
|
ONT
|
Xã Hợp
Thắng
|
2.53
|
Khu dân cư thôn Châu Cương (thôn 4 cũ)
|
0,70
|
|
0,70
|
ONT
|
Xã Hợp
Thắng
|
2.54
|
Khu dân cư thôn Châu Cương điểm 1 (thôn 3 cũ)
|
0,35
|
|
0,35
|
ONT
|
Xã Hợp
Thắng
|
2.55
|
Khu dân cư Thôn 3, 4 cũ (thôn Cát Lợi
mới)
|
1,10
|
|
1,10
|
ONT
|
Xã Triệu
Thành
|
2.56
|
Khu dân cư thôn Thu Phong
|
0,80
|
|
0,80
|
ONT
|
Xã Triệu
Thành
|
2.57
|
Dự án tái định cư và đấu giá quyền sử
dụng đất tại xã Thọ Tiến để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình đường
nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến
đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân
|
5,05
|
|
0,41
|
DKV
|
Xã Thọ
Tiến
|
|
1,94
|
DGT
|
|
2,70
|
ONT
|
2.58
|
Khu dân cư đồng chẹ thôn 6
|
0,63
|
|
0,63
|
ONT
|
Xã Thọ
Tiến
|
2.59
|
Khu dân cư Hỏa xa Đồng Đang Thôn 1
|
0,40
|
|
0,40
|
ONT
|
Xã Thọ
Tiến
|
2.60
|
Dân cư khu Phức hợp thể thao xã (Sân
vận động)
|
1,39
|
|
1,39
|
ONT
|
Xã Thọ
Tiến
|
2.61
|
Đất ở thôn 9 (thôn 6 mới)
|
0,68
|
|
0,68
|
ONT
|
Xã Thọ
Ngọc
|
2.62
|
Đất ở thôn 10 cũ (thôn 6 mới)
|
1,50
|
|
1,50
|
ONT
|
Xã Thọ
Ngọc
|
2.63
|
Khu dân cư thôn 5,3 (MB 2019)
|
1,00
|
|
1,00
|
ONT
|
Xã Thọ
Cường
|
2.64
|
Khu dân cư Thôn 6+7
|
1,96
|
|
1,96
|
ONT
|
Xã Thọ
Cường
|
2.65
|
Đất ở thôn Yên Trinh (thôn 3, thôn 6
cũ)
|
0,48
|
|
0,48
|
ONT
|
Xã Xuân
Lộc
|
2.66
|
Đất ở từ đầu cầu Thành Tín đi QL 47C
(Đồng Bở Đại)
|
1,20
|
|
1,20
|
ONT
|
Xã Xuân
Lộc
|
2.67
|
Khu dân cư thôn Doãn Thái
|
0,70
|
|
0,70
|
ONT
|
Xã Khuyến
Nông
|
2.68
|
Khu dân cư Thôn Quần Thanh 1
|
0,35
|
|
0,35
|
ONT
|
Xã Khuyến
Nông
|
2.69
|
Khu dân cư thôn Quần Trúc điểm 1
(thôn 6)
|
0,73
|
|
0,73
|
ONT
|
Xã Khuyến
Nông
|
2.70
|
Khu dân cư thôn 1
|
0,23
|
|
0,23
|
ONT
|
Xã Tiến
Nông
|
2.71
|
Khu dân cư thôn Nga My Thượng và khu
dân cư thôn Hòa Triều
|
2,09
|
|
2,09
|
ONT
|
Xã Tiến
Nông
|
2.72
|
Khu dân cư thôn 5
|
2,84
|
|
2,84
|
ONT
|
Xã
Dân Lý
|
2.73
|
Khu dân cư thôn 7 điểm 3 (thôn 10 cũ)
|
0,40
|
|
0,40
|
ONT
|
Xã
Dân Lý
|
2.74
|
Khu dân cư mới kết hợp Dịch vụ thương
mại xã Dân Quyền, Dân Lý
|
0,48
|
|
0,48
|
ONT
|
Xã Dân
Quyền
|
4,47
|
|
4,47
|
ONT
|
Xã
Dân Lý
|
2.75
|
Khu dân cư thôn 6,7 cũ (nay là thôn
3)
|
0,40
|
|
0,40
|
ONT
|
Xã Xuân
Thọ
|
2.76
|
Khu dân cư thôn 9,10 cũ (nay là
thôn 4)
|
0,29
|
|
0,29
|
ONT
|
Xã Xuân
Thọ
|
3
|
Công trình Trụ sở Cơ quan nhà nước
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã
|
0,28
|
|
0,28
|
TSC
|
Xã Nông
Trường
|
3.2
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã
|
0,12
|
|
0,12
|
TSC
|
Xã Dân
Lực
|
3.3
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã
|
0,32
|
|
0,32
|
TSC
|
Xã Thọ
vực
|
3.4
|
Trụ sở UBND xã
|
0,66
|
|
0,66
|
TSC
|
Xã Thọ
Cường
|
3.5
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã
|
0,33
|
|
0,33
|
TSC
|
Xã Thọ
Bình
|
3.6
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã
|
0,14
|
|
0,14
|
TSC
|
Xã
Bình Sơn
|
3.7
|
Trụ sở UBND xã
|
0,64
|
|
0,64
|
TSC
|
Xã Hợp
Tiến
|
4
|
Công trình xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Trụ sở Chi cục Thi hành án
|
0,25
|
|
0,25
|
DTS
|
Xã
Minh Sơn
|
5
|
Công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường giao thông khu thể thao trung
tâm huyện
|
1,22
|
|
1,22
|
DGT
|
Xã
Minh Sơn
|
5.2
|
Đường giao thông trong khu dân cư khu
phố 2
|
0,12
|
|
0,12
|
DGT
|
Thị trấn
Nưa
|
5.3
|
Hệ thống giao thông thủy lợi tại xứ
đồng Cây Trí, thôn Diễn Thành, huyện Triệu Sơn
|
1,95
|
|
1,95
|
DGT
|
Xã Hợp
Thành
|
5.4
|
Mở rộng đường giao thông từ trung tâm
xã đi thôn Thái Minh rộng 10m
|
0,43
|
|
0,43
|
DGT
|
Xã
Thái Hòa
|
5.5
|
Đường nối QL-47C (Chợ Chua) đi thôn
6
|
1,30
|
|
1,30
|
DGT
|
Xã Thọ
Vực
|
5.6
|
Đường nối QL-47C (Bậc Đằng) đi thôn
6
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Xã Thọ
Vực
|
5.7
|
Đường nối QL-47C - chợ Chua đi Nhà
văn hóa thôn 2
|
0,5
|
|
0,50
|
DGT
|
Xã Thọ
Vực
|
5.8
|
Mở rộng đường từ đầu cầu đến QL 47C
( 13m)
|
0,06
|
|
0,06
|
DGT
|
Xã Xuân
Lộc
|
5.9
|
Mở rộng đường từ hộ ông Thanh đi Đồng
Vội
|
0,34
|
|
0,34
|
DGT
|
Xã Xuân
Lộc
|
5.10
|
Mở rộng tuyến đường từ hộ ông Thanh
đi sang ao ông Tằm và tuyến nối sang Trạm Y tế xã
|
0,15
|
|
0,15
|
DGT
|
Xã Xuân
Lộc
|
5.11
|
Mở rộng tuyến đường trước trường học
nối từ UBND xã đến trạm y tế
|
0,2
|
|
0,20
|
DGT
|
Xã Xuân
Lộc
|
5.12
|
Đất giao thông dân cư
|
1,0
|
|
1,00
|
DGT
|
Xã Thọ
Dân
|
5.13
|
Bến xe Hào Hương
|
1,54
|
|
0,70
|
DGT
|
Xã Hợp
Thắng
|
|
0,84
|
DGT
|
Xã Hợp
Thành
|
5.14
|
Bến xe thị trấn Nưa
|
1,32
|
|
1,32
|
DGT
|
Thị trấn
Nưa
|
6
|
Công trình thủy lợi
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Trạm Bơm tiêu Đồng Kha
|
0,30
|
|
0,30
|
DTL
|
Xã Dân
Quyền
|
6.2
|
Mương tiêu trạm bơm Đồng Kha
|
9,98
|
|
9,98
|
DTL
|
Xã Dân
Quyền
|
6.3
|
Tuyến kênh tưới tiêu Đồng Khang xã
Hợp Thắng
|
0,11
|
|
0,11
|
DTL
|
Xã Hợp
Thắng
|
6.4
|
Công trình dời kênh tưới C3/6 phục vụ
giải phóng mặt bằng thực hiện dự án nhà máy sản xuất, gia công giầy dép xuất
khẩu tại xã Thọ Dân, huyện Triệu Sơn
|
0,05
|
|
0,05
|
DTL
|
Xã Thọ
Dân
|
6.5
|
Xây dựng hệ thống cấp thoát nước phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án Khu đô thị mới Sao Mai, xã Xuân Thịnh và xã Thọ
Dân
|
0,26
|
|
0,26
|
DTL
|
Xuân
Thịnh Thọ Dân
|
6.6
|
Đất thủy lợi
|
1,50
|
|
1,50
|
DTL
|
Xã Hợp
Thành
|
6.7
|
Sửa chữa nâng cấp hồ Hồ chứa nước Đồng
Bể
|
3,04
|
|
3,04
|
DTL
|
Xã Triệu
Thành
|
6.8
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Ao Lốc
|
5,94
|
|
5,94
|
DTL
|
Xã Triệu
Thành
|
7
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Giảm tổn thất các TBA>10% - Điện
lực Triệu Sơn tỉnh Thanh Hóa
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Xã Thọ
Sơn
|
7.2
|
Cải tạo đường dây 10kV lộ 971, 973 trung gian Giắt lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
0,03
|
|
0,03
|
DNL
|
Thọ Dân,
Thọ Bình, Thọ Tiến
|
7.3
|
Di chuyển và hoàn trả đường điện trung thế phục vụ giải phóng mặt bằng dự án nhà máy sản xuất
gia công giày dép xuất khẩu tại xã Thọ Dân, huyện Triệu Sơn
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Thọ
Dân, Thọ Ngọc
|
7.4
|
Di chuyển và hoàn
trả đường điện phục vụ giải phóng mặt bằng khu đô thị Sao Mai
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Xã Xuân
thịnh, Thọ Dân
|
7.5
|
Di chuyển trạm biến áp Khuyến Nông
1
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Khuyến
nông
|
7.6
|
Di chuyển và hoàn trả các công trình
hạ tầng kỹ thuật phục vụ giải phóng mặt bằng B để thi công xây dựng dự án
đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông (đoạn đi qua địa phận huyện Triệu Sơn, tỉnh
Thanh Hóa từ Km331+400 đến 335+800, hạng mục phần đường
dây 2020kV)
|
0,59
|
|
0,59
|
DNL
|
Xã Đồng
Tiến, Đồng Thắng, Đồng Lợi
|
7.7
|
Di chuyển và hoàn trả các công trình
hạ tầng kỹ thuật phục vụ giải phóng mặt bằng B để thi công xây dựng dự án
đường nối trung tâm thành phố Thanh Hóa đi cảng hàng không Thọ Xuân (tuyến 1)
|
0,700
|
|
0,70
|
DNL
|
Xã Đồng
Tiến, Đồng Thắng, Đồng Lợi
|
7.8
|
Di chuyển và hoàn trá các công trình
hạ tầng kỹ thuật phục vụ giải phóng mặt bằng để thi công xây dựng dự án đường
nối trung tâm thành phố Thanh Hóa đi cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ
Hẻn đến tỉnh lộ 514.
|
0,650
|
|
0,65
|
DNL
|
An
Nông, Hợp Thắng, Hợp Thành, Khuyến Nông,
Nông Trường, Thái Hòa, Vân Sơn
|
7.9
|
Di chuyển và hoàn trả các công trình
hạ tầng kỹ thuật phục vụ giải phóng mặt bằng để thi công xây dựng dự án đường
nối trung tâm thành phố Thanh Hóa đi Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ tỉnh lộ 514 đến Cảng hàng không Thọ Xuân
|
0,590
|
|
0,59
|
DNL
|
Hợp lý,
HợpThành, Hợp Tiến, Thọ Sơn, Thọ Tiến
|
7.10
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới
trung áp tỉnh Thanh Hóa theo phương án đa chia đa nối
|
0,015
|
|
0,02
|
DNL
|
Khuyến
Nông, Thọ Tiến, Thọ Cường
|
7.11
|
Xây dựng xuất tuyến lộ 372 trạm 110kV Triệu Sơn
|
0,011
|
|
0,01
|
DNL
|
Thị trấn
Nưa, Vân Sơn, Thái Hòa, Hợp Thắng, Minh Sơn, An Nông
|
7.12
|
Xây dựng xuất tuyến lộ 472 trạm 110kV Triệu Sơn
|
0,011
|
|
0,01
|
DNL
|
Thị trấn
Nưa, Vân Sơn, Thái Hòa, Hợp Thắng, Minh Sơn, An Nông
|
7.13
|
Xây dựng xuất tuyến lộ 474 trạm 110kV Triệu Sơn
|
0,011
|
|
0,01
|
DNL
|
Thị trấn
Nưa, Vân Sơn, Thái Hòa, Hợp Thắng, Minh Sơn, An Nông
|
7.14
|
Xây dựng đường dây và TBA để CQT, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp khu vực
ĐL tĩnh
|
0,015
|
|
0,02
|
DNL
|
Bình
Sơn
|
7.15
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới
điện trung áp tỉnh Thanh Hóa theo phương án đa chia đa nối (MDMC)- Khu vực
Tây thành phố Thanh Hóa, trung tâm huyện Triệu Sơn, Nông
Cống, Hà Trung
|
0,005
|
|
0,005
|
DNL
|
Xã Thọ
Tiến
|
0,005
|
|
0,005
|
DNL
|
Xã Thọ
Cường
|
0,006
|
|
0,006
|
DNL
|
Xã Khuyến
Nông
|
7.16
|
Xây dựng xuất tuyến lộ 372 trạm 110
kV Triệu Sơn
|
0,019
|
|
0,019
|
DNL
|
Vân
Sơn
|
0,023
|
|
0,023
|
DNL
|
Thái
Hòa
|
0,003
|
|
0,003
|
DNL
|
TT
Nưa
|
7.17
|
Xây dựng xuất tuyến lộ 472 trạm 110
kV Triệu Sơn
|
0,026
|
|
0,026
|
DNL
|
Vân
Sơn
|
0,004
|
|
0,004
|
DNL
|
Dân
Lý
|
0,004
|
|
0,004
|
DNL
|
An
Nông
|
0,001
|
|
0,001
|
DNL
|
Dân Quyền
|
0,015
|
|
0,015
|
DNL
|
Hợp Thắng
|
0,015
|
|
0,015
|
DNL
|
TT Triệu
Sơn
|
0,004
|
|
0,004
|
DNL
|
Thị Trấn
Triệu Sơn
|
0,004
|
|
0,004
|
DNL
|
Thọ Cường
|
7.18
|
Xây dựng xuất tuyến lộ 474 trạm 110
kV Triệu Sơn
|
0,003
|
|
0,003
|
DNL
|
An
Nông
|
0,001
|
|
0,001
|
DNL
|
Hợp
Tiên
|
0,007
|
|
0,007
|
DNL
|
Vân
Sơn
|
7.19
|
Xây dựng đường dây và TBA để chống quá
tải, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực ĐL Tĩnh
Gia, Triệu Sơn, Quảng Xương, Nông Cống
|
0,014
|
|
0,014
|
DNL
|
xã
Bình Sơn
|
7.20
|
Chống quá tải các TBA và lưới điện hạ
khu vực Đông Sơn, Triệu Sơn
|
0,040
|
|
0,040
|
DNL
|
Xã Dân
Quyền
|
0,160
|
|
0,160
|
DNL
|
Thọ Tiến,
|
7.20
|
Chống quá tải các TBA và lưới điện hạ
khu vực Đông Sơn, Triệu Sơn
|
0,010
|
|
0,010
|
DNL
|
Thọ
Sơn,
|
0,018
|
|
0,018
|
DNL
|
Thọ
Bình,
|
0,006
|
|
0,006
|
DNL
|
Vân
Sơn,
|
0,008
|
|
0,008
|
DNL
|
Thọ Thế,
|
0,006
|
|
0,006
|
DNL
|
Đồng
Tiến,
|
0,006
|
|
0,006
|
DNL
|
Dân Lực
|
7.21
|
Chống quá tải các TBA và lưới điện hạ
khu vực Đông Sơn, Triệu Sơn
|
0,012
|
|
0,01
|
DNL
|
Hợp
Thành
|
7.22
|
Giảm tổn thất các TBA > 10% - Điện
lực Triệu Sơn- tỉnh Thanh Hóa
|
0,095
|
|
0,095
|
DNL
|
Xã Thọ
Sơn
|
0,055
|
|
0,055
|
DNL
|
Xã Thọ
Tiến
|
0,004
|
|
0,004
|
DNL
|
Xã
Bình Sơn
|
0,011
|
|
0,011
|
DNL
|
Xã Thọ
Bình
|
0,050
|
|
0,050
|
DNL
|
Xã
Vân Sơn
|
7.23
|
Cải tạo trạm TG Đà 2*4000 kVA
35/10.5 kV lên 2*6300 kVA 35/22 kV
|
0,023
|
|
0,02
|
DNL
|
Thọ
Dân
|
7.24
|
Trạm điện + đường dây trạm bơm Đồng
Kha
|
0,020
|
|
0,02
|
DNL
|
Xã Dân
Quyền
|
8
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Nhà văn hóa phố 1
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
TT. Triệu
Sơn
|
8.2
|
Nhà văn hóa phố 2
|
0,12
|
|
0,12
|
DVH
|
TT. Triệu
Sơn
|
8.3
|
Nhà văn hóa Tổ dân phố 2
|
0,15
|
|
0,15
|
DVH
|
Thị trấn
Nưa
|
8.4
|
Nhà văn hóa Tổ dân phố 8 (Thôn 8 cũ)
|
0,08
|
|
0,08
|
DVH
|
Thị trấn
Nưa
|
8.5
|
Nhà văn hóa tổ dân phố 7 (thôn 9 cũ)
|
0,08
|
|
0,08
|
DVH
|
Thị trấn
Nưa
|
8.6
|
Nhà văn hóa thôn Nhạ Lộc
|
0,22
|
|
0,22
|
DVH
|
Xã Đồng
Thắng
|
8.7
|
Nhà văn hóa thôn Đại Đồng 2
|
0,22
|
|
0,22
|
DVH
|
Xã Đồng
Thắng
|
8.8
|
Mở mới Nhà văn hóa thôn Vĩnh Thọ
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Xã
An Nông
|
8.9
|
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Gia Phú
|
0,07
|
|
0,07
|
DVH
|
Xã
An Nông
|
8.10
|
Nhà văn hóa thôn Đô Quang
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Xã
An Nông
|
8.11
|
Nhà văn hóa thôn Đô Thịnh
|
0,29
|
|
0,29
|
DVH
|
Xã
An Nông
|
8.12
|
Nhà văn hóa thôn Nga Nha Thượng
|
0,07
|
|
0,07
|
DVH
|
xã Tiến
Nông
|
8.13
|
Nhà văn hóa thôn Nga My Thượng
|
0,17
|
|
0,17
|
DVH
|
xã Tiến
Nông
|
8.14
|
Mở rộng Nhà văn hóa thôn 4
|
0,07
|
|
0,07
|
DVH
|
Xã Thọ
vực
|
8.15
|
Nhà văn hóa thôn 6
|
0,25
|
|
0,25
|
DVH
|
Xã Thọ
vực
|
8.16
|
Nhà văn hóa thôn Nhật Quả
|
0,20
|
|
0,20
|
DVH
|
Xã Thọ
Dân
|
8.17
|
Nhà văn hóa thôn 2
|
0,25
|
|
0,25
|
DVH
|
Xã Thọ
Sơn
|
8.18
|
Nhà văn hóa thôn 6
|
0,20
|
|
0,20
|
DVH
|
Xã Thọ
Sơn
|
8.19
|
Nhà văn hóa thôn 1
|
0,32
|
|
0,32
|
DVH
|
Xã Thọ
Bình
|
8.20
|
Nhà văn hóa thôn 5
|
0,34
|
|
0,34
|
DVH
|
Xã Thọ
Bình
|
8.21
|
Nhà văn hóa thôn 10
|
0,22
|
|
0,22
|
DVH
|
Xã Thọ
Bình
|
8.22
|
Nhà văn hóa thôn 11
|
0,15
|
|
0,15
|
DVH
|
Xã Thọ
Bình
|
8.23
|
Nhà văn hóa thôn 2
|
0,15
|
|
0,15
|
DVH
|
Xã Thọ
Tiến
|
8.24
|
Đài tưởng niệm
|
0,05
|
|
0,05
|
DVH
|
Xã Thọ
Tiến
|
8.25
|
Trung tâm văn hóa Thôn 1
|
0,20
|
|
0,20
|
DVH
|
Xã Thọ
Tiến
|
8.26
|
Nhà văn hóa thôn Bồn Dồn
|
0,06
|
|
0,06
|
DVH
|
Xã
Bình Sơn
|
8.27
|
Nhà văn hóa thôn Thoi
|
0,13
|
|
0,13
|
DVH
|
Xã
Bình Sơn
|
8.28
|
Nhà văn hóa thôn Bao Lâm
|
0,19
|
|
0,19
|
DVH
|
Xã
Bình Sơn
|
8.29
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn 1
|
0,04
|
|
0,04
|
DVH
|
Xã
Minh Sơn
|
8.30
|
Nhà văn hóa thôn Hùng Cường
|
0,25
|
|
0,25
|
DVH
|
Xã Xuân
Thịnh
|
8.31
|
Nhà văn hóa thôn Khang Thịnh
|
0,25
|
|
0,25
|
DVH
|
Xã Xuân
Thịnh
|
8.32
|
Nhà văn hóa thôn Phú Vinh
|
0,21
|
|
0,21
|
DVH
|
Xã Xuân
Thịnh
|
8.33
|
Nhà văn hóa thôn Thu Đông
|
0,18
|
|
0,18
|
DVH
|
Xã Xuân
Thịnh
|
8.34
|
Đất văn hóa thôn 5
|
0,15
|
|
0,15
|
DVH
|
Xã Xuân
Thọ
|
8.35
|
Đất văn hóa thôn 4
|
0,24
|
|
0,24
|
DVH
|
Xã Xuân
Thọ
|
8.36
|
Mở rộng đài tưởng niệm
|
0,25
|
|
0,25
|
DVH
|
Xã Xuân
Thọ
|
8.37
|
Nhà văn hóa thôn Thành Tín
|
0,20
|
|
0,20
|
DVH
|
Xã Xuân
Lộc
|
8.38
|
Nhà văn hóa thôn Thủy Tú
|
0,15
|
|
0,15
|
DVH
|
Xã Xuân
Lộc
|
8.39
|
Nhà văn hóa thôn Yên Trinh
|
0,07
|
|
0,07
|
DVH
|
Xã Xuân
Lộc
|
8.40
|
Nhà văn hóa thôn 1
|
0,22
|
|
0,22
|
DVH
|
Xã Hợp
Tiến
|
8.41
|
Mở rộng Nhà văn hóa Thôn 5
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Xã Hợp
Tiến
|
8.42
|
Nhà văn hóa thôn Tâm Tiến
|
0,20
|
|
0,20
|
DVH
|
Xã Hợp
Thắng
|
8.43
|
Nhà văn hóa Đồng Khang
|
0,20
|
|
0,20
|
DVH
|
Xã Hợp
Thắng
|
8.44
|
Nhà văn hóa thôn Châu Cương
|
0,20
|
|
0,20
|
DVH
|
Xã Hợp
Thắng
|
9
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Sân vận động trung tâm huyện
|
6,68
|
|
6,68
|
DTT
|
Xã
Minh Sơn
|
9.2
|
Sân vận động (sân bóng) xã
|
1,90
|
|
1,90
|
DTT
|
Xã Nông
Trường
|
9.3
|
Sân thể thao thôn 3 (Đồng Bồ)
|
0,32
|
|
0,32
|
DTT
|
Xã Dân
Quyền
|
9.4
|
Sân thể thao thôn Xuân Tiên
|
0,19
|
|
0,19
|
DTT
|
Xã Dân
Lực
|
9.5
|
Sân thể thao Tiên Mộc
|
0,10
|
|
0,10
|
DTT
|
Xã Dân
Lực
|
9.6
|
Mở rộng sân thể thao thôn Phúc Hải
|
0,06
|
|
0,06
|
DTT
|
Xã Dân
Lực
|
9.7
|
Mở rộng sân thể thao thôn Đô Xá
|
0,15
|
|
0,15
|
DTT
|
Xã Dân
Lực
|
9.8
|
Mở mới sân thể thao thôn Minh Hòa
|
0,10
|
|
0,10
|
DTT
|
xã Tiến
Nông
|
9.9
|
Mở mới sân thể thao thôn Nga Nha
|
0,04
|
|
0,04
|
DTT
|
xã Tiến
Nông
|
9.10
|
Sân thể thao trung tâm xã
|
0,70
|
|
0,70
|
DTT
|
Xã Thọ
Dân
|
9.11
|
Sân thể thao Thôn Hà Lũng Thượng
|
0,20
|
|
0,20
|
DTT
|
Xã Thọ
Dân
|
9.12
|
Sân vận động trung tâm xã
|
1,70
|
|
1,70
|
DTT
|
Xã Thọ
Thế
|
9.13
|
Sân vận động trung tâm xã
|
1,20
|
|
1,20
|
DTT
|
Xã Thọ
Cường
|
9.14
|
Mở rộng sân vận động xã
|
0,50
|
|
0,50
|
DTT
|
Xã Thọ
Sơn
|
9.15
|
Đất thể thao thôn 3
|
0,20
|
|
0,20
|
DTT
|
Xã Thọ
Sơn
|
9.16
|
Đất thể thao thôn 7
|
0,21
|
|
0,21
|
DTT
|
Xã Thọ
Sơn
|
9.17
|
Sân thể thao thôn 1
|
0,74
|
|
0,74
|
DTT
|
Xã Thọ
Bình
|
9.18
|
Sân thể thao thôn 2
|
0,21
|
|
0,21
|
DTT
|
Xã Thọ
Bình
|
9.19
|
Khu phức hợp thể
thao xã Thọ Tiến
|
2,00
|
|
2,00
|
DTT
|
xã Thọ
Tiến
|
9.20
|
Sân thể thao thôn 1 cũ (thôn Thu Phong
mới)
|
0,22
|
|
0,22
|
DTT
|
Xã Triệu
Thành
|
9.21
|
Sân thể thao thôn 6 cũ (thôn Châu Thành
mới)
|
0,37
|
|
0,37
|
DTT
|
Xã Triệu
Thành
|
9.22
|
Sân vận động xã
|
2,80
|
|
2,80
|
DTT
|
Xã Đồng
Lợi
|
9.23
|
Sân thể thao thôn Mưu Nha
|
0,06
|
|
0,06
|
DTT
|
Xã
An Nông
|
9.24
|
Mở rộng đất thể thao trung tâm xã Xuân
Thọ
|
0,81
|
|
0,81
|
DTT
|
Xã Xuân
Thọ
|
10
|
Công trình y tế
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Trạm y tế xã
|
0,30
|
|
0,30
|
DYT
|
Xã
Thái Hòa
|
10.2
|
Trạm y tế xã
|
0,25
|
|
0,25
|
DYT
|
Xã Thọ
Sơn
|
10.3
|
Mở rộng đất trạm y tế
|
0,03
|
|
0,03
|
DYT
|
Xã Xuân
Thịnh
|
11
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Mở rộng trường Mầm non Hoa Sen
|
0,07
|
|
0,07
|
DGD
|
TT. Triệu
Sơn
|
11.2
|
Trường tiểu học
thị trấn
|
2,80
|
|
2,80
|
DGD
|
TT. Triệu
Sơn
|
11.3
|
Mở rộng Trường
mầm non
|
0,32
|
|
0,32
|
DGD
|
Xã Nông
Trường
|
11.4
|
Mở rộng Trường Tiểu học
|
0,30
|
|
0,30
|
DGD
|
Xã Nông
Trường
|
11.5
|
Mở rộng Trường trung học cơ sở
|
0,18
|
|
0,18
|
DGD
|
Xã Nông
Trường
|
11.6
|
Mở rộng Trường mầm non
|
0,20
|
|
0,20
|
DGD
|
Xã
Thái Hòa
|
11.7
|
Mở rộng Trường mầm non
|
0,10
|
|
0,10
|
DGD
|
Xã Thọ
vực
|
11.8
|
Mở rộng Trường trung học cơ sở
|
0,10
|
|
0,10
|
DGD
|
Xã Thọ
vực
|
11.9
|
Trường mầm non Thọ Thế
|
0,42
|
|
0,42
|
DGD
|
Xã Thọ
Thế
|
11.10
|
Mở rộng Trường mầm non
|
0,80
|
|
0,80
|
DGD
|
Xã Thọ
Ngọc
|
11.11
|
Mở rộng Trường trung học cơ sở
|
0,22
|
|
0,22
|
DGD
|
Xã Thọ
Bình
|
11.12
|
Mở rộng Trường mầm non
|
0,37
|
|
0,37
|
DGD
|
Xã Thọ
Bình
|
11.13
|
Mở rộng Trường mầm non
|
0,12
|
|
0,12
|
DGD
|
Xã
Bình Sơn
|
11.14
|
Mở rộng Trường mầm non
|
0,16
|
|
0,16
|
DGD
|
Xã Xuân
Lộc
|
11.15
|
Mở rộng trường Mầm Non
|
0,13
|
|
0,13
|
DGD
|
Xã Thọ
Dân
|
11.16
|
Mở rộng trường Mầm Non
|
0,10
|
|
0,10
|
DGD
|
Xã
Minh Sơn
|
12
|
Công trình chợ
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Chợ Thái Hòa
|
1,00
|
|
1,00
|
DCH
|
Xã
Thái Hòa
|
12.2
|
Chợ nông sản
|
0,55
|
|
0,55
|
DCH
|
Xã Hợp
Lý
|
13
|
Công trình cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Khôi phục Chùa Di Linh
|
0,403
|
|
0,40
|
TON
|
Xã Hợp
Lý
|
14
|
Công trình di tích lịch sử - văn
hóa
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Đền thờ Lê Lộng
|
0,160
|
|
0,16
|
DDT
|
Xã Thọ
Vực
|
15
|
Công trình bãi thải, xử lý rác thải
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Bãi thải, xử lý chất thải Tập trung
huyện
|
5,00
|
|
5,00
|
DRA
|
Xã
Vân Sơn
|
15.2
|
Bãi thải, xử lý chất thải
|
1,00
|
|
1,00
|
DRA
|
Xã Khuyến
Nông
|
15.3
|
Mở rộng Bãi rác xã
|
0,25
|
|
0,25
|
DRA
|
Xã Thọ
vực
|
15.4
|
Bãi thải, xử lý chất thải
|
1,00
|
|
1,00
|
DRA
|
Xã Thọ
Bình
|
15.5
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1,00
|
|
1,00
|
DRA
|
Xã Xuân
Thịnh
|
15.6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải bản giếng
|
0,35
|
|
0,35
|
DRA
|
Xã Xuân
Lộc
|
15.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,88
|
|
0,88
|
DRA
|
Xã Nông
Trường
|
15.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,50
|
|
0,50
|
DRA
|
Xã Thọ
Tiến
|
16
|
Công trình đất nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
16.1
|
Mở rộng nghĩa địa Cồn Lồi thôn 2
|
1,60
|
|
1,60
|
NTD
|
TT. Triệu
Sơn
|
16.2
|
Mở rộng Nghĩa trang Mả Bản
|
0,50
|
|
0,50
|
NTD
|
Thị trấn
Nưa
|
16.3
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Nhạ Lộc
|
2,12
|
|
2,12
|
NTD
|
Xã Đồng
Thắng
|
16.4
|
Mở rộng nghĩa địa Ao Chu
|
0,37
|
|
0,37
|
NTD
|
Xã Hợp
Tiến
|
16.5
|
Mở rộng khu Nghĩa Trang Quần Trúc
|
0,50
|
|
0,50
|
NTD
|
Xã Khuyến
Nông
|
16.6
|
Mở rộng nghĩa địa thôn 7
|
0,30
|
|
0,30
|
NTD
|
Xã Thọ
Vực
|
16.7
|
Mở rộng nghĩa địa thôn 1
|
0,20
|
|
0,20
|
NTD
|
Xã Thọ
Vực
|
17
|
Dự án cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Cụm Công nghiệp Hợp Thắng
|
70,00
|
|
70,00
|
SKN
|
Xã Hợp
Thắng
|
17.2
|
Cụm Công nghiệp Dân Lực
|
50,00
|
7,28
|
42,72
|
SKN
|
Dân Lực,
thị trấn Triệu Sơn, Dân Quyền
|
17.3
|
Cụm Công nghiệp thị trấn Nưa
|
20,00
|
|
20,00
|
SKN
|
Thị trấn
Nưa
|
II
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp
vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nhà máy may Minh Anh Trường Thắng
|
5,81
|
|
5,81
|
SKC
|
Thị trấn
Nưa
|
1.2
|
Khu gia công sản xuất, trưng bày bán các sản phẩm đồ gỗ nội địa, xuất khẩu
|
1,89
|
|
1,89
|
SKC
|
Xã Hợp
Thành
|
1.3
|
Khu sản xuất kinh doanh đồng Cây Trí
Diễn Đông
|
2,00
|
|
2,00
|
SKC
|
Xã Hợp
Thành
|
1.4
|
Nhà máy chế biến lâm sản Hào Hương
|
1,10
|
|
1,10
|
SKC
|
Xã Hợp
Thành
|
1.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,70
|
|
1,70
|
SKC
|
Xã Hợp
Thành
|
1.6
|
Nhà máy sản xuất gia công giày dép xuất
khẩu
|
4,70
|
|
4,70
|
SKC
|
Xã Đồng
Tiến
|
1.7
|
Mở rộng nhà máy sản xuất bao bì
Thái Yên
|
5,70
|
|
5,70
|
SKC
|
Xã
Thái Hòa
|
1.8
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,00
|
|
2,00
|
SKC
|
Xã Thọ
vực
|
1.9
|
Xưởng sản xuất cấu kiện bê tông đúc
sẵn và kinh doanh vật liệu xây dựng
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Xã Thọ
vực
|
1.10
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,00
|
|
3,00
|
SKC
|
Xã Hợp
Lý
|
1.11
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
thôn 3
|
2,00
|
|
2,00
|
SKC
|
Xã Hợp
Tiến
|
1.12
|
Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch
|
2,00
|
|
2,00
|
SKC
|
Xã Thọ
Ngọc
|
1.13
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
9,45
|
|
2,85
|
SKC
|
TT. Triệu
Sơn
|
|
6,60
|
SKC
|
Xã Dân Quyền
|
1.14
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,14
|
|
0,14
|
SKC
|
Xã Nông
Trường
|
1.15
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,70
|
|
1,70
|
SKC
|
Xã Thọ
Tiến
|
1.16
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,70
|
|
2,70
|
SKC
|
Xã Đồng
Thắng
|
2
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Khai thác khoáng sản
|
3,20
|
|
3,20
|
SKS
|
Xã Thọ
Tiến
|
2.2
|
Khai thác khoáng sản
|
4,00
|
|
4,00
|
SKS
|
Xã Thọ
Tiến
|
2.3
|
Khai thác khoáng sản
|
2,94
|
|
2,94
|
SKS
|
Xã Thọ
Tiến
|
2.4
|
Khai thác khoáng sản
|
3,95
|
|
3,95
|
SKS
|
Xã Thọ
Tiến
|
2.5
|
Khai thác khoáng sản
|
6,30
|
|
6,30
|
SKS
|
Xã Hợp
Lý
|
2.6
|
Khai thác khoáng sản
|
2,00
|
|
2,00
|
SKS
|
Xã Hợp
Thắng
|
3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,70
|
|
0,70
|
TMD
|
Xã Tiến
Nông
|
3.2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,05
|
|
0,05
|
TMD
|
Thị trấn
Nưa
|
3.3
|
Đất thương mại dịch vụ
|
1,80
|
|
1,80
|
TMD
|
Thị trấn
Nưa
|
3.4
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,08
|
|
0,08
|
TMD
|
Xã Nông
Trường
|
3.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,39
|
|
0,39
|
TMD
|
Xã Nông
Trường
|
3.6
|
Đất thương mại dịch vụ thôn Lộc Trạch
|
2,13
|
|
2,13
|
TMD
|
Xã Đồng
Lợi
|
3.7
|
Đất thương mại dịch thôn Long Vân
|
5,70
|
|
5,70
|
TMD
|
Xã Đồng
Lợi
|
3.8
|
Đất thương mại dịch Thôn Long Vân
|
1,20
|
|
1,20
|
TMD
|
Xã Đồng
Lợi
|
3.9
|
Đất thương mại dịch thôn Thọ Lọc
|
2,10
|
|
2,10
|
TMD
|
Xã Đồng
Lợi
|
3.10
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,757
|
|
0,757
|
TMD
|
Xã Đồng
Lợi
|
3.11
|
Đất thương mại dịch vụ
|
2,60
|
|
2,60
|
TMD
|
Xã Đồng
Lợi
|
3.12
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,32
|
|
0,32
|
TMD
|
Xã
Thái Hòa
|
3.13
|
Đất thương mại dịch vụ
|
4,98
|
|
4,98
|
TMD
|
Xã Dân
Quyền
|
3.14
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1,02
|
|
1,02
|
TMD
|
Xã Dân
Quyền
|
3.15
|
Đất thương mại dịch vụ
|
1,00
|
|
1,00
|
TMD
|
Xã Dân
Lực
|
3.16
|
Đất thương mại dịch vụ Đồng Lõng
lươn trong
|
0,25
|
|
0,25
|
TMD
|
Xã Dân
Lực
|
3.17
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,27
|
|
0,27
|
TMD
|
Xã
Dân Lý
|
3.18
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,16
|
|
0,16
|
TMD
|
Xã
Dân Lý
|
3.19
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,51
|
|
0,51
|
TMD
|
Xã
Dân Lý
|
3.20
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1,50
|
|
1,50
|
TMD
|
Xã
Dân Lý
|
3.21
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,25
|
|
0,25
|
TMD
|
Xã Thọ
Phú
|
3.22
|
Đất thương mại dịch vụ
|
1,48
|
|
1,48
|
TMD
|
Xã Thọ
Thế
|
3.23
|
Đất thương mại dịch vụ
|
1,00
|
|
1,00
|
TMD
|
Xã Thọ
Ngọc
|
3.24
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,25
|
|
0,25
|
TMD
|
Xã Xuân
Thịnh
|
3.25
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,05
|
|
0,05
|
TMD
|
Xã
Vân Sơn
|
3.26
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,25
|
|
0,25
|
TMD
|
Xã
Vân Sơn
|
3.27
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,77
|
|
0,77
|
TMD
|
Xã
Vân Sơn
|
3.28
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,52
|
|
0,52
|
TMD
|
Xã
Vân Sơn
|
3.29
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,60
|
|
0,60
|
TMD
|
Xã Đồng
Tiến
|
3.30
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,071
|
|
0,071
|
TMD
|
Xã Hợp
Thành
|
3.31
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,27
|
|
0,27
|
TMD
|
Xã Thọ
Dân
|
4
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Khu sản xuất mạ khay
|
0,50
|
|
0,50
|
NKH
|
Xã
Minh Sơn
|
4.2
|
Khu sản xuất cây giống
|
0,44
|
|
0,44
|
NKH
|
Xã
Bình Sơn
|
4.3
|
Trang trại tổng hợp Đồng Vực Trũng
thôn Thanh Xuân
|
2,00
|
|
2,00
|
NKH
|
Xã Đồng
Thắng
|
4.4
|
Trang trại dịch vụ tổng hợp Nhật
Minh
|
7,76
|
|
7,76
|
NKH
|
Xã Đồng
Thắng
|
4.5
|
Trang trại Thôn 1
|
0,20
|
|
0,20
|
NKH
|
Xã Dân
Quyền
|
4.6
|
Trang trại thôn 2
|
1,80
|
|
1,80
|
NKH
|
Xã Thọ
Tân
|
4.7
|
Trang trại thôn 11
|
3,91
|
|
3,91
|
NKH
|
Xã Thọ
Bình
|
4.8
|
Trang trại tổng hợp
|
0,50
|
|
0,50
|
NKH
|
Xã Thọ
Bình
|
4.9
|
Trang trại thôn 7
|
2,02
|
|
2,02
|
NKH
|
Xã Thọ
Bình
|
4.10
|
Khu sản xuất mạ khay
|
0,30
|
|
0,30
|
NKH
|
Xã Triệu
Thành
|
5
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong
cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang
mục đích đất ở
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục
đích đất ở
|
0,6319
|
0,2778
|
0,3250
|
ONT
|
Xã
Dân Lý
|
5.2
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục
đích đất ở
|
0,8379
|
0,1385
|
0,236
|
ONT
|
Xã Đồng
Tiến
|
5.3
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục
đích đất ở
|
0,8674
|
0,1847
|
0,2328
|
ONT
|
Xã Hợp
Thành
|
5.4
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục
đích đất ở
|
0,0215
|
0,007
|
0,0145
|
ODT
|
Thị trấn
Nưa
|
5.5
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục
đích đất ở
|
2,5633
|
0,4477
|
0,4702
|
ODT
|
TT Triệu
Sơn
|
5.6
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục
đích đất ở
|
0,9197
|
0,1389
|
0,1936
|
ONT
|
Xã
Minh Sơn
|
5.7
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục
đích đất ở
|
0,0381
|
0,012
|
0,0261
|
ONT
|
Xã Đồng
Thắng
|
5.8
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục
đích đất ở
|
0,0106
|
0,007
|
0,0036
|
ONT
|
Xã Dân
Quyền
|
5.9
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục
đích đất ở
|
0,5829
|
0,2524
|
0,060
|
ONT
|
Xã Hợp
Thắng
|
5.10
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục
đích đất ở
|
0,3329
|
0,1858
|
0,0448
|
ONT
|
Xã Xuân
Lộc
|
5.11
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục
đích đất ở
|
0,0241
|
0,010
|
0,010
|
ONT
|
Xã Đồng
Lợi
|
5.12
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục
đích đất ở
|
0,2143
|
0,0467
|
0,033
|
ONT
|
Xã Thọ
Sơn
|
5.13
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục
đích đất ở
|
0,0416
|
0,010
|
0,020
|
ONT
|
Xã
Thái Hòa
|
5.14
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục
đích đất ở
|
0,2097
|
0,0245
|
0,060
|
ONT
|
Xã Thọ
Tiến
|
5.15
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục
đích đất ở
|
0,0426
|
0,0088
|
0,010
|
ONT
|
Xã
Dân Lực
|
Quyết định 3461/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3461/QĐ-UBND ngày 06/09/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
1.046
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|