Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3342/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Nguyễn Trọng Hài
Ngày ban hành: 15/09/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3342/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 15 tháng 9 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN SI MA CAI, TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Si Ma Cai tại Tờ trình số 152a/TTr-UBND ngày 09/9/2021 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 556/TTr-TNMT ngày 10/9/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Tổng diện tích đất tự nhiên là 23.450,52 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 20.421,03 ha, chiếm 87,08% tổng diện tích tự nhiên (trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 3,60 ha).

- Đất phi nông nghiệp: 1.770,00 ha, chiếm 7,55% tổng diện tích tự nhiên.

- Đất chưa sử dụng: 1.259,50 ha, chiếm 5,37% tổng diện tích tự nhiên.

(Chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 615,34 ha, gồm:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 357,57 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 243,53 ha.

- Đất nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở 14,24 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 02 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng

Trong kỳ quy hoạch đã đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 2.392,77 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp: 2.315,75 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 77,02 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Si Ma Cai được duyệt kèm theo.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện Si Ma Cai với các chi tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch Tổng diện tích đất tự nhiên là 23.450,52 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 18.596,03 ha.

- Đất phi nông nghiệp theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 1.392,77 ha.

- Đất chưa sử dụng theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 3.461,72 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 04 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất

Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, diện tích các loại đất cần thu hồi với tổng diện tích 47,76 ha. Trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích 41,44 ha.

- Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 6,32 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 05 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng như sau:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 53,81 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 108,10 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở 1,90 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 06 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Diện tích đất chưa sử dụng năm 2021 khai thác đưa vào sử dụng 190,55 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp: 187,00 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 3,55 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 07 kèm theo).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Si Ma Cai có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cơ quan có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Si Ma Cai; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:
- TT. TU, HĐND, Đoàn ĐBQH, UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Si Ma Cai (30 bản);
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH1,3, QLĐT1, NLN1, TNMT1,2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Hài

Biểu 01: Diện tích, cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030
(Kèm theo Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất đến năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Tổng diện tích đất tự nhiên

23.450,52

100,00

23.450,52

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.462,84

78,73

20.421,03

87,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.849,90

7,89

1.813,89

7,73

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,60

0,02

3,60

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.030,22

25,71

3.455,75

14,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

361,24

1,54

2.565,27

10,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.553,57

27,95

8.105,14

34,56

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.659,55

15,61

4.455,00

19,00

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.657,00

7,07

1.660,00

7,08

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,36

0,04

10,98

0,05

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

15,00

0,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.335,41

5,69

1.770,00

7,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

25,13

0,11

30,13

0,13

2.2

Đất an ninh

CAN

0,76

0,00

1,86

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

0,00

7,00

0,03

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,46

0,00

7,18

0,03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,30

0,00

10,60

0,05

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,90

0,03

13,90

0,06

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

837,30

3,57

1.131,37

4,82

Đất giao thông

DGT

456,18

1,95

631,96

2,69

Đất thủy lợi

DTL

35,80

0,15

48,50

0,21

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,40

0,02

7,21

0,03

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,12

0,03

7,18

0,03

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

38,31

0,16

43,60

0,19

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,20

0,02

9,08

0,04

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

276,82

1,18

350,06

1,49

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,26

0,00

0,69

0,00

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,00

0,00

4,16

0,02

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,11

0,01

5,86

0,02

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

7,71

0,03

11,64

0,05

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

4,39

0,02

11,43

0,05

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

1,50

0,01

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,57

0,00

6,26

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

206,35

0,88

315,48

1,35

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

24,72

0,11

74,72

0,32

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,12

0,06

20,11

0,09

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,40

0,00

0,40

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,33

0,00

0,06

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

192,69

0,82

128,81

0,55

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

24,38

0,10

20,62

0,09

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.652,27

15,57

1.259,50

5,37


Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch
(Kèm theo Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Si Ma Cai

Bản Mế

Cán Cấu

Lùng Thẩn

Nàn Sán

Nàn Sín

Quan Hồ Thẩn

Sán Chải

Sín Chéng

Thào Chư Phìn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

357,57

85,92

357,57

85,92

357,57

85,92

357,57

85,92

357,57

85,92

357,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

43,35

5,16

43,35

5,16

43,35

5,16

43,35

5,16

43,35

5,16

43,35

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

175,39

55,30

175,39

55,30

175,39

55,30

175,39

55,30

175,39

55,30

175,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,54

3,69

24,54

3,69

24,54

3,69

24,54

3,69

24,54

3,69

24,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

28,52

5,25

28,52

5,25

28,52

5,25

28,52

5,25

28,52

5,25

28,52

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

85,39

16,52

85,39

16,52

85,39

16,52

85,39

16,52

85,39

16,52

85,39

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

9,83

0,15

9,83

0,15

9,83

9,83

9,83

0,15

9,83

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,38

-

0,38

-

0,38

-

0,38

-

0,38

-

0,38

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

243,53

18,00

243,53

18,00

243,53

18,00

243,53

18,00

243,53

18,00

243,53

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

3,00

-

3,00

-

3,00

-

3,00

-

3,00

3,00

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

240,53

18,00

240,53

18,00

240,53

18,00

240,53

18,00

240,53

18,00

240,53

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

14,24

6,95

14,24

6,95

14,24

6,95

14,24

6,95

14,24

6,95

14,24

Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch đến năm 2030
(Kèm theo Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Si Ma Cai

Bản Mế

Cán Cấu

Lùng Thẩn

Nàn Sán

Nàn Sín

Quan Hồ Thẩn

Sán Chải

Sín Chéng

Thào Chư Phìn

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.315,75

140,15

336,44

52,20

480,77

168,85

292,61

463,16

271,57

109,00

1,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

896,27

9,19

30,00

1,00

335,00

-

83,56

273,75

101,82

60,95

1,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

644,30

-

306,44

-

37,96

48,25

-

115,00

118,60

18,05

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

775,18

130,96

-

51,20

107,81

120,60

209,05

74,41

51,15

30,00

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

77,02

30,88

5,99

2,89

8,49

5,36

5,67

5,12

5,00

1,65

5,97

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,02

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,34

1,34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,40

0,10

0,10

-

0,10

0,10

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,00

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,39

1,39

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

50,38

16,52

3,03

2,32

7,51

2,40

3,97

3,72

3,91

1,23

5,77

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

5,07

5,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,06

-

2,76

0,47

0,78

1,74

1,60

1,30

0,99

0,32

0,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6,36

6,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Biểu 04: Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021
(Kèm theo Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Si Ma Cai

Bản Mế

Cán Cấu

Lùng Thẩn

Nàn Sán

Nàn Sín

Quan Hồ Thẩn

Sán Chải

Sín Chéng

Thào Chư Phìn

I

LOẠI ĐẤT

23.450,52

1.573,59

2.388.79

1.607,84

3.748,82

2.272,99

2.218,97

3.311,23

2.133,77

1.906,47

2.288,05

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.596,03

1.20734

1.855,05

1.457.78

2.989,19

1.657,65

1.676,01

2.573,85

1.492,85

1.545,74

2.140,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.841,09

93,33

241,66

179,66

215,04

182,49

233,10

243,62

95,73

243,91

112,55

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,60

-

3,60

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.572,54

419,03

478,38

615,40

935,22

338,55

477,39

843,87

518,04

445,67

500,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

483,91

34,31

31,20

33,26

59,25

51,43

15,25

95,16

42,08

37,62

84,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.651,07

448,13

345,56

386,29

1.058,55

729,26

715,65

874,23

385,11

556,18

1.152,11

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.039,16

212,74

756,73

242,01

719,32

355.91

234,19

515,55

451,72

260,68

290,31

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSX

1.657,00

39,56

249,06

96,10

379,86

190,19

52,19

202,70

225,80

87,06

134,48

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,26

-

1,52

1.16

1,81

0,01

0,43

1,42

0,17

1,68

0,06

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.392,77

172,30

147,34

106,81

124,92

141,03

155,21

133,25

106,90

159,70

145,31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

25,13

15,80

-

-

-

9,15

-

0,18

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,76

0,76

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,46

0,35

-

0,03

-

-

-

-

-

0,08

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,30

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,90

3,03

3,87

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

884,96

81,27

112,41

55,47

68,60

74,32

121,60

80,10

56,58

112,51

122,10

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

1,27

1,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

219,40

-

22,87

23,24

30,30

20,07

14,75

40,40

20,24

29,58

17,95

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

30,39

30,39

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,12

10,52

0,38

0,52

0,88

0,16

0,28

1,22

0,26

0,17

0,73

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,40

0,33

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,33

0,33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

186,37

22,22

7,81

12,92

25,14

37,33

18,58

11,28

29,41

17,36

4,32

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

20,98

5,73

-

14,63

-

-

-

-

0,41

-

0,21

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

126,50

6,40

0,84

0,82

-

3,38

4,94

2,59

0,42

8,80

3,94

Biểu 05: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
(Kèm theo Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Si Ma Cai

Bản Mế

Cán Cấu

Lùng Thẩn

Nàn Sán

Nàn Sín

Quan Hồ Thẩn

Sán Chải

Sín Chéng

Thào Chư Phìn

1

Đất nông nghiệp

NNP

41,44

5,75

9,23

6,96

1,00

16,28

1,61

0,25

0,09

0,15

0,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,85

0,5

1,40

5,90

-

0,40

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15,12

2,20

2,75

1,01

0,70

6,93

1,50

0,03

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,81

0,30

0,77

0,05

0,30

2,70

0,11

0,22

0,09

0,15

0,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,50

2,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11,16

0,60

4,31

-

-

6,25

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,32

-

3,00

-

-

3,32

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,32

-

3,00

-

-

3,32

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Biểu 06: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
(Kèm theo Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Si Ma Cai

Bản Mế

Cán Cấu

Lùng Thẩn

Nàn Sán

Nàn Sín

Quan Hồ Thẩn

Sán Chải

Sín Chéng

Thào Chư Phìn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

53,81

7,12

11,37

8,29

1,91

16,64

1,94

4,00

0,28

0,84

1,42

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

8,81

0,15

1,42

5,90

-

0,40

-

0,60

-

-

0,34

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

24,68

3,36

4,87

2,34

1,31

7,15

1,67

2,58

0,44

0,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,43

035

0,77

0,05

0,39

273

0,17

0,34

0,28

0,23

0,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,50

2.50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

12,29

0,76

4,31

-

0,21

6,36

0,10

0,38

-

0,17

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,10

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

108,10

11,30

2,20

3,20

39,50

-

2,50

39,40

-

3,60

6,40

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

108,10

11,30

2,20

3,20

39,50

-

2,50

39,40

-

3,60

6,40

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,90

1,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Biểu 07: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
(Kèm theo Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Si Ma Cai

Bản Mế

Cán Cấu

Lùng Thẩn

Nàn Sán

Nàn Sín

Quan Hồ Thẩn

Sán Chải

Sín Chéng

Thào Chư Phìn

1

Đất nông nghiệp

NNP

187,00

18,20

18,20

18,90

18,90

18,20

18,90

19,00

18,90

18,90

18,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,00

-

-

0,70

0,70

-

0,70

0,80

0,70

0,70

0,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

32,00

3,20

3,20

3,20

3,20

3,20

3,20

3,20

3,20

3,20

3,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

150,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,55

0,20

1,20

1,00

0,16

0,62

0,24

0,13

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,16

-

1,20

0,93

0,16

0,62

0,24

0,01

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,19

-

-

0,07

-

-

-

0,12

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3342/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


146

DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.183.21
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!