|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
308/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
10/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 308/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 10
tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NGHĨA HƯNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định của UBND tỉnh Nam Định số
1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa
Hưng;
Theo đề nghị tại các Tờ trình: Số 19/TTr-UBND
ngày 19/01/2022 của UBND huyện Nghĩa Hưng, số 352/TTr-STNMT ngày 27/01/2022 của
Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng
công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng và
hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép UBND huyện Nghĩa Hưng thay đổi về quy mô, địa điểm
và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hưng. Việc thay đổi
không làm ảnh hưởng các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất, khu vực theo chức
năng sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nghĩa Hưng
đã được phê duyệt, cụ thể như sau:
1. Hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của 45 công
trình, dự án với tổng diện tích 183,36 ha, cụ thể như sau:
- Đất giao thông: 40,31 ha;
- Đất ở tại nông thôn: 26,25 ha;
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo: 1,0 ha;
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 40,80 ha;
- Đất cụm công nghiệp: 75,00 ha.
2. Bổ sung nhu cầu sử dụng đất cho 15 công trình, dự
án với tổng diện tích 183,36 ha, cụ thể nhu sau:
- Đất giao thông: 40,31 ha;
- Đất ở tại nông thôn: 26,25 ha;
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo: 1,0 ha;
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 40,80 ha;
- Đất cụm công nghiệp: 75,00 ha.
(Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao UBND huyện Nghĩa Hung:
- Chỉ đạo công bố công khai việc điều chỉnh quy mô,
địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích
sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hưng, Thủ trưởng các tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP1, VP3;
QH01
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM
VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
NGHĨA HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Hạng mục công
trình
|
Tổng diện tích
|
Loại đất hiện
trạng
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Vị trí
|
Ghi chú
|
LUC
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
NKH
|
ONT
|
TSC
|
DGD
|
TMD
|
SKC
|
DGT
|
DTL
|
DSH
|
TON
|
NTD
|
Tờ
|
Thửa
|
I
|
Thay đổi giảm quy mô, địa điểm và số lượng một
số công trình, dự án
|
183,36
|
124,60
|
0,85
|
6,29
|
37,34
|
0,01
|
6,23
|
0,10
|
0,07
|
0,11
|
0,18
|
1,94
|
5,39
|
0,08
|
0,03
|
0,14
|
|
|
|
|
1
|
Đất giao thông
|
40,31
|
21,93
|
0,85
|
5,80
|
1,04
|
|
6,23
|
0,10
|
0,07
|
0,11
|
0,18
|
|
3,75
|
0,08
|
0,03
|
0,14
|
|
|
|
|
|
QH đường giao thông nội thị
|
7,08
|
6,13
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,11
|
0,18
|
|
0,61
|
|
|
|
TT Liễu Đề
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
|
QH đường giao thông nội thị
|
8,88
|
2,00
|
|
5,56
|
1,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
TT Rạng Đông
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
|
MR đường giao thông
|
3,39
|
0,11
|
|
|
|
|
2,26
|
0,05
|
0,07
|
|
|
|
0,76
|
|
|
0,14
|
Xã Hoàng Nam
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
|
QH đường giao thông
|
1,41
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
Xã Hoàng Nam
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
|
QH đường giao thông nội đồng
|
3,50
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
Xã Nghĩa Đồng
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Hủy bỏ
|
|
QH đường giao thông nội đồng
|
3,50
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hồng
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Hủy bỏ
|
|
MR đường từ cầu mới QN3 phía Tây (dân cư)
|
0,45
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hùng
|
5(1/1000)
|
16;17;18...31;38;39...
42; 80...100
|
Hủy bỏ
|
|
MR đường từ đê đến nhà Ô. Thuận
|
0,27
|
|
|
0,12
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hùng
|
2(1/1000)
|
32;44...46;41;49;98;99;
123; 132; 131; 138... 140;144;146;220;158... 161,188; 162;163
|
Hủy bỏ
|
|
MR đường từ ngang nhà Ô. Hải đến đê (phía Tây đường)
|
0,28
|
|
|
0,12
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
Xã Nghĩa Hùng
|
2
|
11;25;24;21;20;19;100;
189; 121;121;133; 136,141,142,143,214...218; 150; 172; 173... 185
|
Hủy bỏ
|
|
MR đường từ ngang nhà Ô. Hải khu dân cư mới (phía
Tây đường)
|
0,32
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hùng
|
1(1/2000)
|
(Hành lang đường)
|
Hủy bỏ
|
|
MR đường từ nhà bà Bắc đến Ô. Dũng
|
0,88
|
|
|
|
|
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hùng
|
4(1/1000)
|
1;7;8;66;11;12;60;63;
64;18;22...27;30...32; 54;59;36;39;42;43
|
Hủy bỏ
|
|
MR đường từ QN3 ngang nhà Ô.Hải
|
0,18
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hùng
|
2a(1/2000)
|
146; 143; 150;435;
163
|
Hủy bỏ
|
|
QH đường giao thông nội đồng
|
3,10
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lạc
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Hủy bỏ
|
|
MR, nâng cấp đường thôn xóm
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
|
MR đường giao thông trong khu dân cư
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thái
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
|
MR, nâng cấp đường thôn xóm
|
1,08
|
0,78
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thành
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
|
QH đường giao thông nội đồng
|
3,50
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thành
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Hủy bỏ
|
|
MR đường cửa làng xóm 12
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Trung
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
|
MR đường Trung Thái (Thái Trung - xóm 11- xóm 8)
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
Xã Nghĩa Trung
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
|
MR đường xóm 4 - Cửa Chùa - xóm 2
|
0,36
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Trung
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
|
MR, nâng cấp đường trong khu dân cư
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Thắng
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
|
QH đất giao thông
|
0,85
|
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Thắng
|
11
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
2
|
Đất ở tại nông thôn
|
26,25
|
24,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,94
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QH khu dân cư tập trung
|
3,10
|
2,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
0,10
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phong
|
7
|
18
|
Giảm quy mô
|
|
QH khu dân cư tập trung
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phong
|
10; 11
|
DTL
|
Giảm quy mô
|
|
QH khu dân cư tập trung
|
3,33
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
0,08
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phong
|
7
|
18;20;21
|
Hủy bỏ
|
|
QH khu dân cư tập trung
|
1,15
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0.05
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phong
|
4
|
149; 152
|
Hủy bỏ
|
|
CMĐ đất vườn, ao
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
|
CMĐ đất xen kẹt
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
|
Đấu giá đất xen kẹt
|
1,63
|
1,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
3a
|
33;34;35;36;2;4;5
|
Giảm quy mô
|
|
Đấu giá đất xen kẹt
|
0,92
|
0,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
6a
|
65;66;67
|
Hủy bỏ
|
|
Đấu giá đất xen kẹt
|
2,05
|
2,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
6a;5
|
68,64,63,62,61,60,59,
58,57,31,32,33,34; 102,103,104,105,106,107, 108,109,110,111,112, 113,114,115
|
Hủy bỏ
|
|
Đấu giá đất xen kẹt
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
2a
|
37;38
|
Hủy bỏ
|
|
Đấu giá đất xen kẹt
|
1,02
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
2a
|
53;54
|
Hủy bỏ
|
|
Đấu giá đất xen kẹt
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
5NĐ
|
31;32;33
|
Hủy bỏ
|
|
QH khu dân cư tập trung
|
2,50
|
2,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
9
|
12;13;14,15,24;25;26
|
Giảm quy mô
|
|
QH khu dân cư tập trung
|
3,44
|
3,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,11
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
4
|
23;24;25;26;27;28;29;30
|
Hủy bỏ
|
|
QH khu dân cư tập trung
|
5,40
|
4,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lạc
|
6a
|
15;16;17;18;19
|
Hủy bỏ
|
3
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1,00
|
|
|
0,49
|
0,50
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QH trường Mầm non
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nam Điền
|
6
|
19;20;21;23
|
Hủy bỏ
|
|
QH trường Mầm non
|
0,50
|
|
|
0,49
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Thắng
|
5
|
137;138,139;440
|
Hủy bỏ
|
4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
40,80
|
5,00
|
|
|
35,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QH Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
15,12
|
|
|
|
15,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hải
|
13
|
45;46;47;48;49;50;51;
52;53
|
Giảm quy mô
|
|
QH Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
6b;7b
|
18;27
|
Giảm quy mô
|
|
QH Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
6,36
|
|
|
|
6,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Thắng
|
2(1/2000)
|
223; 194; 195; 193
;222; 187;188;192;213;221; 188,189,190,185,219, 177;180;181;175;218;
168,170,172,175,211, 217; 169; 171; 172; 174; 161;163;210;196
|
Hủy bỏ
|
|
QH Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
7,32
|
|
|
|
7,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Thắng
|
15 (tờ 3 cũ)
|
1
|
Giảm quy mô
|
|
QH Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thái
|
29
|
58; 60; 62; 63;
66; 67
|
Giảm quy mô
|
5
|
Đất cụm công nghiệp
|
75,00
|
73,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cụm công nghiệp
|
75,00
|
73,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
6a;6b
|
35,36,37,38,39,40,41,
42,43,44,45,46,47,48, 49,50,51,52,53,54,55, 56,70,71,72,73,74,75,
76,77,78,79,80,81,82, 83;4,5,6,10,11,12,30, 31,32,33,34,35,36,37,
45,46,47,48,49,50,51, 52,53,54,55.57,58,59, 61,62
|
Hủy bỏ
|
II
|
Thay đổi tăng quy mô, địa điểm và số lượng một
số công trình, dự án
|
183,36
|
124,60
|
0,85
|
6,29
|
37,34
|
0,01
|
6,23
|
0,10
|
0,07
|
0,11
|
0,18
|
1,94
|
5,39
|
0,08
|
0,03
|
0,14
|
|
|
|
|
1
|
Đất giao thông
|
40,31
|
21,93
|
0,85
|
5,80
|
1,04
|
|
6,23
|
0,10
|
0,07
|
0,11
|
0,18
|
|
3,75
|
0,08
|
0,03
|
0,14
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng đường trục phát triển nối vùng
kinh tế biển tỉnh Nam Định với đường Cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình
|
25,36
|
15,13
|
|
2,89
|
|
|
3,86
|
0,10
|
|
0,06
|
0,18
|
|
2,96
|
0,08
|
|
0,10
|
Xã Nghĩa Sơn; xã
Nghĩa Lạc, xã Nghĩa Phong, xã Nghĩa Bình, xã Nghĩa Minh, xã Phúc Thắng
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Tăng quy mô
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường Phú - Tân - Thắng
|
8,81
|
4,41
|
0,85
|
1,05
|
0,51
|
|
1,35
|
|
0,03
|
|
|
|
0,58
|
|
0,03
|
|
Xã Nghĩa Hồng,
Nghĩa Phú, Nghĩa Tân, Phúc Thắng
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Dự án mới
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường Lâm - Hùng
|
6,14
|
2,39
|
|
1,86
|
0,53
|
|
1,02
|
|
0,04
|
0,05
|
|
|
0,21
|
|
|
0,04
|
xã Nghĩa Hùng,
Nghĩa Lâm
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Dự án mới
|
2
|
Đất ở tại nông thôn
|
26,25
|
24,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,94
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư và tái định cư
|
4,00
|
3,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,12
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phong
|
4
|
137, 146, 148,
139,...
|
Dự án mới
|
|
Khu dân cư và tái định cư
|
2,50
|
2,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,12
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phong
|
3
|
110, 111, 122,
133, 118,...
|
Dự án mới
|
|
Khu dân cư và tái định cư
|
6,21
|
6,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,05
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
8
|
8, 10, 11, 12,...
|
Dự án mới
|
|
Khu dân cư và tái định cư
|
7,05
|
6,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,10
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
6b
|
63, 64, 65, 66,
76, 77, 78, 79, 80,...
|
Dự án mới
|
|
Khu dân cư và tái định cư
|
5,10
|
4,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lạc
|
7
|
1, 5, 6, 7, 8, 9,
18, 19, 21, 20,...
|
Dự án mới
|
|
QH khu dân cư tập trung
|
1,09
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phong
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Tăng quy mô
|
|
QH khu dân cư tập trung
|
0,30
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lạc
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Tăng quy mô
|
3
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1,00
|
|
|
0,49
|
0,50
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QH trường Mầm non
|
1,00
|
|
|
0,49
|
0,50
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Rạng Đông
|
10; 12
|
13, 14, 20, 97;
104, 133, 134, 135,
|
Tăng quy mô
|
4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
40,80
|
5,00
|
|
|
35,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công nghiệp
|
35,80
|
|
|
|
35,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bãi Bồi Nghĩa
|
-
|
-
|
Tăng quy mô
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Bình
|
4
|
61,62,63,64,65,66,67,
68,69,70
|
Dự án mới
|
5
|
Đất cụm công nghiệp
|
75,00
|
73,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cụm công nghiệp
|
70,00
|
68,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
TT Rạng Đông
|
1;2
|
211; 129
|
Dự án mới
|
|
Đất cụm công nghiệp
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phong
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Tăng quy mô
|
Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2022 thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 308/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
253
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|