|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung Bảng giá đất định kỳ 5 năm Bình Định 2015
Số hiệu:
|
30/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Hồ Quốc Dũng
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
30/2018/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
20 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 (ĐỊNH
KỲ 5 NĂM) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số
20/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành sửa
đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh
Bình Định;
Căn cứ các Quyết định số
34/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 về việc ban hành Bảng giá các loại đất
năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định, số 47/2015/QĐ-UBND ngày
25 tháng 12 năm 2015 về việc điều chỉnh tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp tại Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm)
trên địa bàn tỉnh Bình Định, số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2016 ban
hành điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa
bàn tỉnh Bình Định và số 29/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 bổ sung quy định
thời hạn sử dụng đất đối với đất sử dụng có thời hạn trong Bảng giá các loại đất
năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này là các nội dung sửa
đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh
Bình Định đã phê duyệt tại các Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12
năm 2014, số 47/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015, số 66/2016/QĐ-UBND ngày
13 tháng 12 năm 2016 và số 29/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh,
cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung quy
định giá đất nông nghiệp khác (theo quy định tại điểm h, khoản 1, Điều 10, Luật
Đất đai năm 2013) tại Mục II của Bảng giá số 6, với các nội dung sau:
- Giá đất nông nghiệp khác tính
bằng giá đất nông nghiệp của thửa đất nhân 1,2 lần. Trường hợp tại vị trí khu đất
dự án không có giá đất nông nghiệp thì áp dụng giá đất nông nghiệp của thửa đất
liền kề hoặc khu vực lân cận được quy định trong bảng giá đất nhân 1,2 lần.
- Đối với khu đất dự án có nhiều
loại đất, vị trí, hạng đất nông nghiệp khác nhau thì giá đất nông nghiệp khác
được tính trên cơ sở đơn giá đất bình quân số học của các mức giá đất nông nghiệp
nhân 1,2 lần.
- Đối với khu đất dự án không
có giá đất nông nghiệp nhưng tiếp giáp với nhiều thửa đất nông nghiệp có mức
giá khác nhau thì giá đất nông nghiệp khác tính bằng cách bình quân số học của
các mức giá đất nông nghiệp nhân 1,2 lần.
(Chi tiết tại Bảng giá số 6
kèm theo)
2. Sửa đổi, bổ sung giá
đất trong Bảng giá đất ở tại phường, thị trấn và ven trục đường giao thông các
huyện, thị xã An Nhơn (Bảng giá số 8)
(Chi tiết tại các Phụ lục
giá đất kèm theo Bảng giá số 8)
3. Sửa đổi, bổ sung giá
đất ở tại thành phố Quy Nhơn (Bảng giá số 9)
(Chi tiết tại Bảng giá số 9
kèm theo)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01
tháng 8 năm 2018 và sửa đổi, bổ sung các Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22
tháng 12 năm 2014, số 47/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015, số
66/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2016 và số 29/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7
năm 2017 của UBND tỉnh.
Những quy định trong Bảng giá
các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định không sửa đổi,
bổ sung theo Quyết định này, giá đất vẫn giữ nguyên theo quy định tại các Quyết
định số 34/2014/QĐ-UBND, số 47/2015/QĐ- UBND, số 66/2016/QĐ-UBND và số 29/2017/QĐ-UBND
nêu trên.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở
Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ TC, TNMT (để báo cáo);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, K4, K7.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hồ Quốc Dũng
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 (ĐỊNH KỲ 5
NĂM) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm
theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Bình Định)
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 (ĐỊNH KỲ
5 NĂM) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
I. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Bảng giá số 6: Giá đất
nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu
dân cư và giá đất nông nghiệp khác
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
1. BẢNG GIÁ SỐ 8: SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ
- Phụ lục số 1: Sửa đổi,
bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện An Lão
- Phụ lục số 2: Sửa đổi,
bổ sung giá đất ở tại các phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
- Phụ lục số 3: Sửa đổi,
bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Ân
- Phụ lục số 4: Sửa đổi,
bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Nhơn
- Phụ lục số 6: Sửa đổi,
bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Cát
- Phụ lục số 7: Sửa đổi,
bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tuy Phước
- Phụ lục số 8: Sửa đổi,
bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tây Sơn
- Phụ lục số 10: Sửa đổi,
bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vĩnh Thạnh
2. BẢNG GIÁ SỐ 9: SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN
BẢNG GIÁ SỐ 6
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRONG KHU VỰC DÂN CƯ; GIÁ ĐẤT VƯỜN,
AO NẰM CÙNG THỬA ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ VÀ GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Kèm
theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Bình Định)
I. Giá đất nông nghiệp trong
khu vực dân cư và giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư
(Nội dung quy định tại Mục I
này giữ nguyên theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 và Quyết định
số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)
II. Giá đất nông nghiệp khác
Đất nông nghiệp khác theo quy định
tại Điểm h, Khoản 1, Điều 10, Luật Đất đai năm 2013 (bao gồm: đất sử dụng để
xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các
hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi
gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng
trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm;
đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh):
Giá đất nông nghiệp khác tính bằng
giá đất nông nghiệp của thửa đất nhân 1,2 lần. Trường hợp tại vị trí khu đất dự
án không có giá đất nông nghiệp thì áp dụng giá đất nông nghiệp của thửa đất liền
kề hoặc khu vực lân cận được quy định trong bảng giá đất nhân 1,2 lần.
Đối với khu đất dự án có nhiều
loại đất, vị trí, hạng đất nông nghiệp khác nhau thì giá đất nông nghiệp khác
được tính trên cơ sở đơn giá đất bình quân số học của các mức giá đất nông nghiệp
nhân 1,2 lần.
Đối với khu đất dự án không có
giá đất nông nghiệp nhưng tiếp giáp với nhiều thửa đất nông nghiệp có mức giá
khác nhau thì giá đất nông nghiệp khác tính bằng cách bình quân số học của các
mức giá đất nông nghiệp nhân 1,2 lần.
BẢNG GIÁ SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 1
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, khu vực
|
Từ đoạn….. đến đoạn
|
Giá đất trong Bảng giá đất
|
Sửa đổi, bổ sung giá đất (đợt này)
|
QĐ số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
|
QĐ số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN AN
LÃO
|
|
|
|
1
|
Các đường thị trấn huyện
|
Tuyến từ ngã ba nhà ông Lê
Phước Long đến đường 5B
|
|
|
100
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Tuyến tỉnh lộ 629
|
Từ ngã ba chợ (đường 629, nhà
ông Đạt) đến giáp nhà ông Trương Minh Châu
|
300
|
|
650
|
2
|
Khu Thương mại Dịch vụ và
Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa
|
|
|
|
|
Tuyến ĐS14 (Điểm đầu từ ĐS6 đến
điểm cuối ĐS9)
|
|
|
500
|
|
Tuyến ĐS15 (Điểm đầu từ ĐS6 đến
điểm cuối ĐS19)
|
|
|
500
|
|
Tuyến ĐS9 (Điểm đầu từ ĐS14 đến
điểm cuối ĐS15)
|
|
|
300
|
|
Các khu vực còn lại trong Khu
Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu
|
|
|
200
|
BẢNG
GIÁ SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 2
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC PHƯỜNG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, khu vực
|
Từ đoạn….. đến đoạn
|
Giá đất trong Bảng giá đất
|
Sửa đổi, bổ sung giá đất (đợt này)
|
QĐ số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
|
QĐ số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG
PHỐ THỊ XÃ
|
|
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG BÌNH
ĐỊNH
|
|
|
|
1
|
Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5-khu vực Kim Châu
|
- Đường Lê Hồng Phong nối dài
(đoạn từ đường Thanh Niên đến giáp đường Cần Vương)
|
|
|
3.000
|
- Trọn đường ĐS1 lộ giới 16m
|
|
|
2.500
|
- Trọn đường ĐS2 lộ giới 14m
|
|
|
2.200
|
- Trọn đường ĐS3 lộ giới 14m
|
|
|
2.200
|
- Trọn đường ĐS4 lộ giới 14m
|
|
|
1.800
|
- Trọn đường ĐS5 lộ giới 14m
|
|
|
1.800
|
- Trọn đường ĐS6 lộ giới 14m
|
|
|
2.000
|
- Trọn đường ĐS7 lộ giới 14m
|
|
|
2.000
|
2
|
Trần Phú
|
- Đoạn từ Bắc Cầu Tân An đến
Nam Cầu Liêm Trực
|
|
3.000
|
4.000
|
3
|
Đường nội bộ trong khu đất dự kiến phát triển tại tổ 4 Khu vực Kim Châu
(Lầu Chuông)
|
- Đường ĐS1, lộ giới 7m
|
|
|
1.100
|
- Đường ĐS2, lộ giới 10m
|
|
|
1.400
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG ĐẬP
ĐÁ
|
|
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư Lò Gạch, Bằng Châu
|
- Đường DS1 lộ giới 16m
|
|
|
800
|
- Đường DS2 lộ giới 9m
|
|
|
600
|
2
|
Đào Duy Từ
|
- Từ cua Bả Canh đến nghĩa
trang
|
800
|
|
1.000
|
III
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN
HÒA
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Linh
|
- Từ cầu Gành đến Nam cầu Tân
An (Quốc lộ 1A)
|
|
4.100
|
4.100
|
2
|
Đường vào Tháp Bánh Ít (Quốc
lộ 1A)
|
- Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh
đến tháp Bánh Ít (ranh giới Tuy Phước)
|
|
1.000
|
1.000
|
3
|
Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 19)
|
- Từ đường sắt (ngã 3 cầu
gành) đến giáp Km17 (nhà thờ Huỳnh Kim)
|
|
3.800
|
3.800
|
- Từ Km17 đến giáp Km19 (đường
vào bãi rác)
|
|
2.250
|
2.250
|
- Từ Km19 đến giáp Km21 (trước
lữ đoàn 573)
|
|
3.200
|
3.200
|
- Từ Km21 đến hết ranh giới
phường Nhơn Hòa
|
|
2.400
|
2.400
|
4
|
Lê Quý Đôn
|
- Trọn đường: từ Quốc lộ 19 đến
hết nhà ông Huỳnh Ngọc Trị (giáp đường Trường Thi)
|
|
600
|
800
|
5
|
Trường Thi
|
- Trọn đường (Từ Quốc lộ 19 đến
Cầu Trường Thi, phường Nhơn Hòa)
|
|
600
|
800
|
6
|
Trần Nguyên Hãn
|
- Tuyến đường từ Quốc lộ 19
(phía tây Cầu trắng, phường Nhơn Hòa) đến giáp đường bê tông Phụ Quang đi Trường
Cửu
|
|
400
|
400
|
7
|
Nguyễn Trung Trực
|
- Ngã ba nhà 6 Hường đến giáp
Trường Cửu Phụ Quang
|
|
400
|
400
|
8
|
Trần Khánh Dư
|
- Tuyến đường lộ giới ≥5m từ
Cầu ngoài Long Quang, phường Nhơn Hòa) đến giáp đường bê tông Phụ Quang đi
Trường Cửu
|
300
|
|
300
|
9
|
Yết Kiêu
|
- Tuyến đường lộ giới ≥5m từ
Nhà ông Nhuận An Lộc đến hết nhà ông Tâm
|
300
|
|
300
|
10
|
Tú Xương
|
- Tuyến đường lộ giới ≥5m từ
ngã ba nhà mười Mấm đến hết nhà ông Minh
|
300
|
|
300
|
11
|
Biên Cương
|
- Trọn đường Ngã ba Quốc lộ 19
đi vào Cụm CN Nhơn Hòa
|
|
|
1.800
|
IV
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN
THÀNH
|
|
|
|
1
|
Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A)
|
- Từ cầu Chùa đến giáp nam cầu
Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành)
|
|
2.900
|
2.900
|
- Từ Bắc cầu Tiên Hội (Trụ sở
phường Nhơn Thành) đến giáp ranh giới huyện Phù Cát
|
|
3.050
|
3.050
|
2
|
Phạm Hùng (Tuyến Quốc lộ 19B
Gò Găng đi Cát Tiến)
|
- Đoạn từ km 0 đến km 0 + 450
|
1.500
|
|
1.500
|
- Đoạn từ km 0 + 450 đến giáp
cầu Bờ Kịnh
|
900
|
|
900
|
3
|
Trương Định
|
- Nhánh rẽ đường ĐT.636 cũ đến
giáp đường sắt (trước đây thuộc khu vực Gò Găng)
|
|
600
|
600
|
4
|
Võ Văn Kiệt (Tuyến QL19B Gò
Găng đi Kiên Mỹ)
|
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường
sắt
|
|
1.500
|
1.600
|
- Từ ngã 3 (đường 635 với rẽ nhánh
ĐT.636 cũ) đến giáp địa phận Tây Sơn
|
|
500
|
500
|
5
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
- Đường vào chợ và xung quanh
Chợ Gò Găng mới (trước đây thuộc khu vực Gò Găng)
|
|
1.000
|
1.000
|
- Từ đường Phạm Văn Đồng đến ngã
ba Đình Tiên Hội (trước đây là 1 đoạn của tuyến QL19B Gò Găng đi Kiên Mỹ)
|
|
900
|
900
|
- Từ Đình Tiên Hội đến chợ Gò
Găng
|
|
|
300
|
- Từ nhà bà Sương đến hết nhà
ông Đặng Văn Cho (Tiên Hội) (trước đây thuộc khu vực Gò Găng)
|
|
350
|
350
|
6
|
Khu vực Gò Găng
|
- Xung quanh bãi đậu xe (khu
vực Tiên Hội), rẽ nhánh đường Phạm Văn Đồng
|
|
500
|
500
|
- Từ ngã ba Gò Găng đến chùa
Long Hưng (phường Nhơn Thành), rẽ nhánh đường Ngô Tất Tố (trước đây thuộc khu
vực Gò Găng)
|
|
350
|
350
|
7
|
Nguyễn Tri Phương
|
- Từ đường Phạm Hùng đến nhà
bà Oanh (Chợ cũ Gò Găng) (trước đây thuộc khu vực Gò Găng)
|
|
650
|
650
|
- Từ nhà ông Phan Tuấn Kiệt
(cũ) đến nhà ông Trưng (chợ cũ Gò Găng) (trước đây thuộc khu vực Gò Găng)
|
|
350
|
350
|
- Nhánh rẽ đường Nguyễn Tri
Phương (số nhà 42/1 đến số nhà 42/5) (trước đây thuộc đoạn đường chợ cũ khu vực
Gò Găng)
|
|
350
|
350
|
8
|
Ngô Tất Tố
|
- Trọn đường
|
|
|
300
|
9
|
Trương Hán Siêu
|
- Từ đường Quốc lộ 19B đến hết
Nghĩa trang Liệt sĩ phường Nhơn Thành (trước đây thuộc khu vực Gò Găng)
|
|
550
|
550
|
10
|
Trương Văn Đa
|
- Trọn đường
|
|
|
300
|
11
|
Võ Trứ
|
- Trọn đường
|
|
|
300
|
12
|
Đỗ Nhuận
|
- Trọn đường
|
|
|
300
|
13
|
Lê Văn Hưng
|
- Trọn đường
|
|
|
300
|
V
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN
HƯNG
|
|
|
|
1
|
Trường Chinh (Quốc lộ 1A)
|
- Từ giáp ranh phường Bình Định
đến Nam Cầu An Ngãi
|
|
3.000
|
3.000
|
- Từ cầu An Ngãi đến Cầu Xita
|
|
2.700
|
2.700
|
- Từ Bắc cầu Xita đến phía
Nam doanh nghiệp Lương Sang, Khu quy hoạch dân cư Nhơn Hưng
|
|
2.000
|
2,000
|
- Từ Doanh nghiệp Lương Sang
đến Nam Cầu Cẩm Văn
|
|
2.200
|
2,200
|
- Từ Bắc cầu Cẩm Văn đến giáp
cầu Đập Đá mới
|
|
2.700
|
2.700
|
2
|
Cao Bá Quát (Tuyến Quốc lộ 1A
cũ)
|
- Từ trường tiểu học số 1
Nhơn Hưng đến giáp cầu Đập Đá cũ
|
|
1.100
|
1.100
|
3
|
Nguyễn Du (Tuyến Tân Dân-Bình
Thạnh)
|
- Từ đường Sắt đến giáp đến
giáp đường Trường Chinh
|
400
|
|
400
|
4
|
Lương Định Của (Tuyến Tân
Dân-Bình Thạnh)
|
- Từ đường Trường Chinh đến
giáp ranh giới xã Nhơn An
|
450
|
|
450
|
5
|
Lê Lai (thuộc Khu QHDC Khu vực
Cẩm Văn)
|
- Từ đường Trường Chinh đến
giáp nhà ông Nguyễn Hữu Chí
|
600
|
|
600
|
- Đoạn còn lại
|
|
|
400
|
6
|
Ngô Đức Đệ (Tỉnh lộ 636B)
|
- Đường sắt (giáp đường Ngô Đức
Đệ, phường Bình Định) đến hết nhà bà Nguyễn Thị Thanh (Hòa Cư)
|
500
|
|
500
|
7
|
Khu vực phường Nhơn Hưng (đường
đê bao)
|
- Từ đường Trường Chinh đến
giáp đường Chu Văn An
|
400
|
|
400
|
- Từ đường Chu Văn An đến
giáp đường Ngô Đức Đệ
|
300
|
|
300
|
8
|
Tuyến bê tông khu vực Chánh
Thạnh
|
- Từ đường Trường Chinh đến bờ
lũy
|
|
|
350
|
9
|
Chu Văn An
|
- Trọn đường
|
|
|
400
|
10
|
Tôn Thất Tùng
|
- Trọn đường
|
|
|
400
|
11
|
Hoàng Hoa Thám
|
- Trọn đường
|
|
|
400
|
12
|
Tuyến bê tông khu vực An Ngãi
|
- Từ đường Trường Chinh đến hết
nhà bà Lương Thị Đào
|
|
|
400
|
13
|
Khu dân cư khu vực Phò An
(giai đoạn 1)
|
- Các lô đất quay mặt đường
DS2 và DS3
|
|
|
600
|
- Các lô đất quay mặt đường
DS1, DS4, DS9
|
|
|
500
|
- Các lô đất quay mặt đường
DS10 và DS11
|
|
|
400
|
- Các lô đất quay mặt đường
DS12
|
|
|
350
|
14
|
Khu dân cư khu vực Hòa Cư
|
- Các lô đất quay mặt đường
Đ2 và Đ3, Đ6 và Đ8
|
|
|
600
|
B
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 19
|
- Từ giáp ranh phường Nhơn
Hòa đến giáp Km 25 (nhà ông Tân, xã Nhơn Thọ)
|
|
2,400
|
2,400
|
- Từ Km 25 đến giáp Km 28 (Hợp
tác xã nông nghiệp Nhơn Tân) (xã Nhơn Tân, Nhơn Thọ)
|
|
2.400
|
2.400
|
- Từ Km 28 đến giáp Tây Sơn
(xã Nhơn Tân, Nhơn Thọ)
|
|
2.250
|
2.250
|
2
|
Khu vực xã Nhơn Hạnh
|
Đường nội bộ trong khu dân cư
Nhơn Thiện năm 2010, 2013, 2015
|
|
|
350
|
3
|
Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh
|
- Từ giáp ranh giới phường
Nhơn Hưng đến hết UBND xã Nhơn An
|
450
|
|
450
|
- Từ UBND xã Nhơn An đến giáp
cầu Phú Đa
|
350
|
|
350
|
- Từ đường sắt đến giáp bến đò
đầu chùa Hòa Quang (thôn Hòa Phong, xã Nhơn Mỹ)
|
250
|
|
250
|
4
|
Khu vực xã Nhơn Mỹ
|
- Đường trung tâm xã (đoạn từ
Quốc lộ 19B đến giáp đường An Tràng đi Tây Vinh
|
|
|
500
|
5
|
Đường ĐT636B (Tuyến Bình Định-Lai
Nghi)
|
- Từ đường Ngô Đức Đệ (phường
Nhơn Hưng đến giáp đường 639B (đường Tây tỉnh)
|
500
|
|
500
|
6
|
Khu vực xã Nhơn Thọ
|
|
|
|
|
Khu tái định cư KCN Nhơn Hòa
|
- Đoạn giáp Quốc lộ 19 đến hết
nhà ông Nguyễn Thanh Mỹ (lộ giới 18m)
|
|
|
720
|
- Đường nội bộ có lộ giới 14m
|
|
|
480
|
Khu tái định cư Cụm công nghiệp
An Mơ gắn với quy hoạch dân cư tại xóm Thọ Thạnh Nam
|
- Các lô đất quay mặt đường
gom Quốc lộ 19 (có lộ giới 14m)
|
|
|
2.400
|
- Các lô đất quay mặt đường nội
bộ (có lộ giới 12m)
|
|
|
1.100
|
7
|
Khu vực xã Nhơn Phong
|
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư dưới trường
Hòa Bình, thôn Trung Lý
|
- Đường 01
|
|
|
350
|
- Đường 2,3,4
|
|
|
300
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Liêm
Lợi (trước nhà ông Lê Minh Châu)
|
- Đường 01
|
|
|
350
|
- Đường 2
|
|
|
300
|
8
|
Khu vực xã Nhơn Lộc
|
|
|
|
|
Đường Tân Lập 1
|
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn
Thành Lâm đến hết nhà ông Nguyễn Văn Anh
|
|
|
250
|
Đường Tân Lập 2
|
- Đoạn từ nhà ông Hồ Xuân
Thinh đến hết nhà ông Võ Đình Long
|
|
|
250
|
Đường Tân Lập 5
|
- Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Nhơn
đến hết nhà bà Hồ Thị Ánh
|
|
|
250
|
9
|
Khu vực Chợ Nhơn Phúc
|
|
|
|
|
Đường An Thái 3
|
- Từ đường Bình Định - Lai
Nghi đến giáp cống bà Long (đoạn trước UBND xã)
|
|
400
|
400
|
Đường An Thái 5
|
- Đường nội bộ khu vực chợ An
Thái (từ nhà bà Oanh đến nhà ông Cường)
|
|
400
|
400
|
Đường An Thái 6
|
- Đường nội bộ khu vực chợ An
Thái (từ nhà ông Đồng đến nhà bà Bình)
|
|
400
|
400
|
10
|
Khu vực xã Nhơn Phúc
|
|
|
|
|
Đường An Thái 1
|
- Từ đường ĐT.638 đến dốc bà
5 Phổ
|
|
|
250
|
Đường An Thái 2
|
- Đoạn từ cống nhà ông Lân đến
ngã tư An Thái (trước đây thuộc đường nội bộ KV chợ An Thái, đoạn từ cống bà
Long đến Ngã tư An Thái)
|
|
400
|
400
|
- Đoạn từ ngã 4 đến nhà Phạm
Đắc An
|
|
|
300
|
- Đoạn từ nhà ông Lân đến nhà
ông Nam
|
|
|
250
|
Đường An Thái 4
|
- Đoạn từ nhà ông Văn Trọng
Lãng đến cống bà Long (trước đây thuộc đường nội bộ KV chợ An Thái)
|
|
400
|
400
|
- Đoạn từ cống bà Long đến
ngã 3 đường Tây tỉnh ĐT.638
|
|
|
400
|
BẢNG
GIÁ SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 3
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, Khu vực
|
Từ đoạn…đến đoạn
|
Giá đất trong Bảng giá đất
|
Sửa đổi, bổ sung giá đất (đợt này)
|
QĐ số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
|
QĐ số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG
TẠI THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ
|
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Trọn đường
|
800
|
|
1000
|
2
|
Hùng Vương (thuộc tuyến
ĐT630)
|
- Từ giáp địa phận Hoài Nhơn
đến ngã 3 Du Tự
|
400
|
|
600
|
- Từ nhà số 10 đến giáp nhà số
35 (đội thuế thị trấn)
|
700
|
|
1.000
|
- Từ số nhà 35 (Đội Thuế thị trấn)
đến số nhà 217
|
1.200
|
|
1.800
|
3
|
Lê Quý Đôn
|
- Trọn đường
|
250
|
|
500
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường liên xã
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
|
Xã Ân Hảo Tây
|
Các đoạn còn lại tuyến từ Suối
Le đến giáp huyện An Lão
|
|
|
250
|
1.2
|
Các xã đồng bằng
|
|
|
|
|
a
|
Xã Ân Tín
|
|
|
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ Cầu bà Cương đến nhà Văn
hóa thôn
|
350
|
|
400
|
- Từ nhà Văn hóa thôn đến giáp
trường Mẫu giáo Thanh Lương
|
250
|
|
400
|
b
|
Xã Ân Tường Đông
|
- Từ hết nhà bà Đào (phía
không thuộc ĐT.631) đến giáp thôn An Hậu, xã Ân Phong
|
250
|
|
250
|
c
|
Xã Ân Tường Tây
|
- Từ hết nhà ông Đạt đến nhà ông
Trực (đường vào Hồ Suối Rùn)
|
|
300
|
300
|
d
|
Xã Ân Thạnh
|
- Từ cổng làng An Thường 1 đến
giáp đường ĐT.639B (hướng đi Vạn Hội)
|
250
|
|
250
|
BẢNG
GIÁ SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 4
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, khu vực
|
Từ đoạn ... đến đoạn …
|
Giá đất trong Bảng giá đất
|
Sửa đổi, bổ sung giá đất (đợt này)
|
QĐ số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
|
QĐ số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN
|
|
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN BỒNG
SƠN
|
|
|
|
1
|
Đường BTXM khối Thiết Đính
Nam từ đường Trần Hưng Đạo đến hết nhà máy dăm gỗ Hoài Nhơn
|
|
|
800
|
2
|
Đường khối Liêm Bình lô A6 đến
hết đường số 3 Cụm công nghiệp Bồng Sơn (giai đoạn 2)
|
|
|
1.200
|
3
|
Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc
từ nhà ông Sơn đến giáp bản tin Hải Sơn
|
|
|
500
|
4
|
Đường BTXM khối 1 từ đường
Quang Trung đến giáp Ga Bồng Sơn
|
|
|
1.600
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TAM
QUAN
|
|
|
|
1
|
Đường vào Cụm công nghiệp Tam
Quan
|
- Từ giáp đường Trần Phú đến
giáp Cụm công nghiệp Tam Quan
|
2.450
|
|
3.000
|
B
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
|
|
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở THUỘC TUYẾN QUỐC
LỘ IA
|
|
|
|
|
1
|
Địa phận xã Hoài Hảo
|
- Từ ngã ba Chất Đốt (nhà ông
Đào Duy Lợi) đến hết nhà bà Nga thuộc đường Trần Phú
|
3.600
|
|
3.600
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG
LIÊN XÃ
|
|
|
|
1
|
Tuyến từ nhà ông Thinh (chất
đốt - Hoài Hảo) - Tam Quan Nam
|
- Từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến ngã
4 nhà ông Hiến
|
600
|
|
600
|
2
|
Tuyến đường xã Tam Quan Bắc
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Hoài Châu Bắc
đến quán ông Trân, thôn Trường Xuân Đông đến cuối đường bê tông (giáp xã Phổ
Châu, Quảng Ngãi)
|
350
|
|
350
|
3
|
Tuyến đường xã Hoài Hảo
|
|
|
|
- Đường Cụm công nghiệp Tam
Quan (đoạn từ nhà ông Quang đến hết địa phận xã Hoài Hảo)
|
|
|
3.000
|
- Từ giáp đường tàu lửa Phụng
Du 2 đến nhà Thẩn
|
210
|
|
210
|
- Từ giáp đường Tây tỉnh (nhà
ông Tâm) đến giáp đường Tây tỉnh (Cầu ông Hoạnh) thuộc thôn Cự Lễ
|
240
|
|
240
|
- Từ đường cơ khí đi đường Cụm
công nghiệp Tam Quan
|
430
|
|
1.500
|
- Từ nhà bà Hóa đến nhà bà
Xuân (Chợ Cát) thôn Tấn Thạnh 1
|
|
|
350
|
- Từ nhà bà Nguyễn Thị Liêu đến
nhà bà Hồ Thị Niệm thôn Tấn Thạnh 2
|
|
|
300
|
- Từ giáp đường 3 (nhà ông
Quân) đến hết nhà bà Điệu thuộc thôn Tấn Thạnh 2
|
|
|
300
|
- Từ giáp đường 3 (nhà ông Lẫm)
đến nhà bà Hoa thuộc thôn Phụng Du 1
|
|
|
250
|
- Từ nhà ông Lê Tiên (thôn Tấn
Thạnh 1) đến nhà ông Lê Nhạt (thôn Tấn Thạnh 1)
|
|
|
350
|
- Từ giáp đường 3 (nhà ông
Nguyễn Văn Ánh) đến nhà ông Lê Dũ thuộc thôn Tấn Thạnh 1
|
|
|
300
|
- Khu tập thể nhà máy thủy tinh
từ giáp đường 3 (nhà ông Huỳnh Tiến) đến nhà ông Trí thuộc thôn Tấn Thạnh 1
|
|
|
300
|
- Từ nhà ông Nguyễn Khôi
(thôn Tấn Thạnh 1) đến nhà ông Sáng (thôn Tấn Thạnh 1)
|
|
|
300
|
- Từ giáp đường 3 (nhà ông Võ
Khắc Đê) đến nhà bà Phạm Thị Cự thuộc thôn Tấn Thạnh 2
|
|
|
250
|
- Từ nhà bà Thái Thị Quy đến
nhà bà Bành Thị Liên thôn Tấn Thạnh 2
|
|
|
300
|
- Từ giáp đường cơ khí (đất bà
Kỷ) đến giáp đường cơ khí (nhà ông Trần Thành) thuộc thôn Tấn Thạnh 2
|
|
|
300
|
- Từ trường xóm An Thạnh Bắc
đến nhà ông Thái Văn Cường thôn Tấn Thạnh 2
|
|
|
300
|
- Từ nhà bà Ngô Thị Ngọc đến
nhà bà Đào Thị Tửu thôn Tấn Thạnh 2
|
|
|
300
|
- Từ đường cơ khí (đất bà
Phan Thị Hạng) đến nhà bà Phạm Thị Đạo thuộc thôn Tấn Thạnh 2
|
|
|
300
|
- Từ giáp đường Cụm công nghiệp
Tam Quan (đất ông Trần Xuân Quang) đến đất ở bà Hoa thuộc thôn Tấn Thạnh 2
|
|
|
300
|
- Từ giáp đường Cụm công nghiệp
Tam Quan (đất ông Nguyễn Văn Minh) đến đất ở ông Chính thuộc thôn Tấn Thạnh 2
|
|
|
300
|
- Từ giáp đường Cụm công nghiệp
Tam Quan (đất ông Ánh) đến đất ở ông Ngô Anh Bảy thuộc thôn Tấn Thạnh 2
|
|
|
500
|
- Từ giáp đường cơ khí (đất
bà Minh) đến giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Đức) thuộc thôn Tấn
Thạnh 2
|
|
|
500
|
- Từ nhà ông Lê Duông đến nhà
ông Võ Hồng Phong thôn Phụng Du 2
|
|
|
300
|
- Từ nhà ông Ngô Xuân Vinh đến
nhà ông Đặng Nhựt thôn Phụng Du 2
|
|
|
300
|
4
|
Tuyến đường xã Hoài Thanh
Tây
|
|
|
|
- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp
ngã 3 đường liên thôn (nhà ông Đào Duy Thủy)
|
|
|
500
|
BẢNG
GIÁ SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 6
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, khu vực
|
Từ đoạn….. đến đoạn
|
Giá đất trong Bảng giá đất
|
Sửa đổi, bổ sung giá đất (đợt này)
|
QĐ số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
|
QĐ số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN NGÔ
MÂY
|
|
|
|
1
|
Lê Thánh Tông
|
- Trọn đường
|
900
|
|
1.200
|
II
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG
LIÊN XÃ, LIÊN THÔN
|
|
|
|
1
|
Xã Cát Trinh
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông
|
- Từ giáp đường Bà Triệu, thị
trấn Ngô Mây đến giáp đường Bắc Nam
|
|
|
400
|
|
Đường bê tông công viên Nguyễn
Trung Trực
|
- Trọn đường
|
|
|
1.200
|
2
|
Xã Cát Tiến
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông (Chánh Đạt rộng
3m)
|
- Đoạn từ đường Quốc lộ 19B đến
sông Đại An
|
|
|
300
|
|
Đường Bê tông (rộng 5m)
|
- Đoạn từ đường Quốc lộ 19B đến
Trường tiểu học Cát Tiến (Phân hiệu Lương Hậu)
|
|
|
1.000
|
|
Đường Bê tông (rộng 5m)
|
- Đoạn từ Quốc lộ 19B đến Trạm
Biên Phòng
|
|
|
1.000
|
|
Đường Bê tông (rộng 3 mét dọc
theo đê sông Đại An)
|
- Trọn đường
|
|
|
300
|
|
Đường bê tông Phương Phi +
Trung Lương
|
- Từ đường ĐT.639 đến giáp cầu
Trung Lương (Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương)
|
|
1.000
|
1.000
|
- Từ cầu Trung Lương đến hết
nhà ông Trần Văn Dũng
|
|
|
700
|
|
Đường bê tông (rộng 3m)
|
- Trường tiểu học Cát Tiến đến
hết Lăng ông (thôn Trung Lương)
|
|
|
800
|
3
|
Xã Cát Chánh
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ Khu dân cư -
chợ năm 2016
|
|
|
|
|
Đường D3 và D5
|
- Trọn đường
|
|
|
1.200
|
|
Đường D2 và D6
|
- Trọn đường
|
|
|
800
|
4
|
Xã Cát Hải
|
|
|
|
|
|
Đường ĐS4 (Đường sau cây xăng
dầu)
|
- Đoạn từ nhà bà Võ Thị Kim
Mao đến móng nhà ông Võ Kế Sanh
|
|
|
300
|
|
Đường ĐS1B, ĐS1C (Đường phía Bắc
cây xăng)
|
- Đoạn từ ĐT.639 đến giáp rừng
phòng hộ (biển)
|
|
|
350
|
|
Đường ĐS1A
|
- Đoạn từ ĐT.639 đến giáp Trường
mẫu giáo khu trung tâm xã
|
|
|
300
|
|
Đường Đ5B
|
- Đoạn từ ĐT.639 đến nhà ông
Đặng Văn Tài
|
|
|
300
|
|
Đường ĐS5B
|
- Đoạn từ ĐT.639 đến giáp rừng
phòng hộ (biển)
|
|
|
300
|
|
Đường ĐS2 (Đường phía Tây sau
Trụ sở UBND xã Cát Hải)
|
- Đoạn từ nhà ông Phạm Tấn
Thành đến giáp mương thoát nước
|
|
|
300
|
5
|
Xã Cát Thành
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông từ ngõ 10 Diệp đến giáp nhà ông
|
- Từ ngõ 10 Diệp đến giáp Trường
THCS Cát Thành
|
250
|
|
500
|
- Đoạn còn lại
|
250
|
|
250
|
|
Khu dân cư Trường THPT Cát
Thành
|
|
|
|
|
Đường bê tông số 2 và số 5
|
- Trọn đường
|
|
|
500
|
|
Đường bê tông số 3
|
- Trọn đường
|
|
|
350
|
|
Đường bê tông số 4
|
- Trọn đường
|
|
|
300
|
|
Đường bê tông số 9
|
- Trọn đường
|
|
|
250
|
6
|
Xã Cát Khánh
|
|
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư nam
Ngãi An
|
|
|
|
|
Đường bê tông (BN4)
|
|
|
|
700
|
|
Đường bê tông (DT4, DT3)
|
|
|
|
600
|
|
Đường bê tông (BN2, BN1)
|
|
|
|
800
|
|
Đường bê tông (DT5)
|
|
|
|
900
|
7
|
Xã Cát Minh
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ Khu QHDC chợ Muối
|
|
|
|
900
|
|
Đường nội bộ Khu QHDC năm
2016 (Gò Kho thôn Xuân An)
|
|
|
|
400
|
8
|
Xã Cát Tài
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông
|
- Từ ĐT.633 đến giáp nhà bà
Hà Thị Mến
|
|
|
200
|
|
Đường bê tông Chợ Tam Thuộc
|
- Từ ĐT.633 đến giáp đường Cạnh
tranh nông nghiệp
|
|
|
200
|
|
Đường bê tông
|
- Từ ĐT.633 (cổng chào thôn
Chánh Danh) đến giáp đường bê tông Cảnh An đi Cầu Ông Tờ
|
|
|
250
|
9
|
Xã Cát Hanh
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông cống chui Khánh
Phước
|
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp xã
Cát Lâm
|
|
|
250
|
|
Đường bê tông phía Tây chợ Gồm
|
- Từ ĐT.633 đến nhà ông Võ Tạo
|
|
|
500
|
|
Đường bê tông phía đông chợ Gồm
|
- Từ ĐT.633 đến hết nhà ông
Trần Văn Nhơn
|
|
|
500
|
|
Đường bê tông
|
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp chợ
Gồm (nhà cô Phôi)
|
|
|
500
|
|
Đường bê tông trước Trường
THCS Cát Hanh
|
- Trọn đường
|
|
|
500
|
|
Đường bê tông ga Mỹ Hóa (cũ)
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp
đường sắt
|
|
|
350
|
- Đoạn còn lại
|
|
|
250
|
|
Đường bê tông
|
- Từ Quốc lộ 1A đến cổng trường
Quân đoàn 3
|
|
|
800
|
|
Đường bê tông
|
- Từ ĐT.634 đến hết nhà ông
Võ Trường Chinh
|
|
|
350
|
|
Đường bê tông
|
- Từ ĐT.634 đến hết nhà ông
Nguyễn Xuân Thành
|
|
|
350
|
|
Đường bê tông
|
- Từ nhà ông Ngô Cự Diệp đến
hết nhà ông Nguyễn Đức Thắng
|
|
|
300
|
|
Đường bê tông
|
- Từ cổng làng thôn Tân Hóa Bắc
đến hết nhà ông Nguyễn Hiệp
|
|
|
250
|
|
Đường bê tông
|
- Từ Quốc lộ 1A đến cống Cây
Da
|
|
|
350
|
BẢNG
GIÁ SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 7
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, khu vực
|
Từ đoạn…đến đoạn…
|
Giá đất trong Bảng giá đất
|
Sửa đổi, bổ sung giá đất (đợt này)
|
QĐ số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
|
QĐ số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc)
|
- Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước
đến hết nhà ông Trịnh Đình Tố
|
1.400
|
|
1.400
|
- Từ hết nhà ông Trịnh Đình Tố
đến Cầu Bà Di 2
|
1.800
& 1.400
|
|
2.000
|
- Từ cầu Bà Di 2 đến trụ đèn
đỏ
|
3.550
|
|
3.550
|
- Từ trụ đèn đỏ đến giáp ranh
giới An Nhơn (ngã tư)
|
4.000
|
|
4.000
|
2
|
Tuyến tránh Quốc lộ 1A
|
- Đoạn từ nút giao ĐT 636 đến
giáp phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn
|
|
|
2.000
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư mới
thôn Kim Tây, xã Phước Hòa
|
|
|
|
|
- Đường ĐS4
|
- Lộ giới 12m
|
|
|
700
|
|
- Đường ĐS6
|
- Lộ giới 12m
|
|
|
700
|
|
- Đường ĐS9
|
- Lộ giới 5m
|
|
|
550
|
4
|
Điểm tái định cư (4,7ha)
phục vụ dự án Tuyến Quốc lộ 19 mới (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao Quốc
lộ 1A), thôn Phong Tấn, xã Phước Lộc
|
|
|
|
|
- Đường ĐS1
|
- Lộ giới 15m
|
|
|
1.600
|
|
- Đường ĐS2
|
- Lộ giới 14m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường ĐS4
|
- Lộ giới 16m
|
|
|
1.800
|
|
- Đường DH1 và DH2
|
- Lộ giới 7m
|
|
|
800
|
BẢNG
GIÁ SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 8
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, khu vực
|
Từ đoạn….. đến đoạn
|
Giá đất trong Bảng giá đất
|
Sửa đổi, bổ sung giá đất (đợt này)
|
QĐ số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
|
QĐ số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ
PHONG
|
|
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
- Đoạn từ giáp đường Quang
Trung đến giáp đường Đống Đa
|
500
|
|
1.000
|
II
|
CÁC KHU VỰC QUY HOẠCH DÂN
CƯ
|
|
|
|
1
|
Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19
- Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
|
|
Đường ngang 8 (ĐN8)
|
- Trọn đường
|
|
|
300
|
|
Đường dọc 2 (ĐD2)
|
- Từ đường Hùng Vương đến hết
quán cà phê Xuân Hạnh
|
1.800
|
|
1.800
|
|
Đường dọc 3 (ĐD3)
|
- Từ đường Hùng Vương đến đường
Đô Đốc Bảo
|
1.600
|
|
1.600
|
2
|
Các tuyến đường hẻm thuộc
thị trấn Phú Phong
|
|
|
|
|
Hẻm đường Đống Đa (thường gọi
là đường Thanh Niên)
|
- Từ giáp đường Đống Đa đến
giáp đường Bùi Thị Xuân nối dài
|
|
|
700
|
BẢNG
GIÁ SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 10
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, khu vực
|
Từ đoạn…đến đoạn
|
Giá đất trong Bảng giá đất
|
Sửa đổi, bổ sung giá đất (đợt này)
|
QĐ số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
|
QĐ số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG
TẠI THỊ TRẤN VĨNH THẠNH
|
|
|
|
1
|
Các tuyến đường khác trong thị
trấn
|
- Đường đôi từ Phân đội huyện
Vĩnh Thạnh trực thuộc Phòng Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy số 5 đến Ngã ba
Bưu điện huyện
|
750
|
|
750
|
- Đoạn từ làng KlotPok (ngã
tư đường ĐT.637) đến hết nhà ông Hồ Đức Thảo
|
340
|
|
340
|
- Đoạn từ Bưu Điện Định Bình
đến hết nhà ông Phan Xuân Chiểu
|
400
|
|
400
|
- Đoạn từ cầu Rộc Mưu đến cầu
Suối Nước Mó
|
|
250
|
250
|
- Đoạn đường chữ U từ Ngân
hàng nông nghiệp đến hết nhà ông Trần Văn Phê
|
350
|
|
350
|
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn
Ninh đến hết nhà ông Nguyễn Công Chánh
|
350
|
|
350
|
- Đoạn từ nhà ông Trần Văn
Thành đến giáp sân vận động
|
500
|
|
500
|
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn
Địch đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Tám
|
|
400
|
400
|
- Đoạn từ nhà ông Đinh Thanh
đế hết nhà ông Đặng Viết Hành
|
|
300
|
300
|
- Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Loan
đến hết nhà ông Đoàn Thanh Bình
|
|
300
|
300
|
- Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị
Ngọc đến hết nhà ông Hà Ngọc Anh
|
|
250
|
250
|
- Đoạn từ nhà ông Đặng Ngọc
Thành đến Dốc Tum
|
|
200
|
200
|
- Đoạn đường từ ngã tư nhà bà
Võ Thị Điểu đến hết nhà ông Đặng Đăng Khoa
|
|
500
|
500
|
- Đoạn đường từ Trạm Thú y
huyện đến hết trường Mẫu giáo thị trấn Vĩnh Thạnh
|
350
|
|
350
|
- Đoạn từ nhà ông Lương Lê
Pin đến giáp ngã tư hết nhà bà Võ Thị Điểu
|
|
350
|
350
|
- Đoạn từ nhà ông Trần Công
Sý đến hết nhà ông Trần Văn Thái
|
|
350
|
350
|
- Đoạn từ nhà ông Đinh Xuân
Tó đến hết Trung tâm Y tế huyện
|
|
350
|
350
|
- Đoạn từ nhà ông Bùi Thế Chiểu
đến nhà bà Huỳnh Thị Liên
|
|
350
|
350
|
- Đoạn từ nhà ông Đàm Văn
Thành đến hết nhà ông Hoàn
|
|
350
|
350
|
- Các đoạn đường trong khu
dân cư làng KlotPok và làng Hà Rơn
|
|
350
|
350
|
- Đoạn đường phía Nam UBND thị
trấn đến giáp nhà ông Trần Trọng Toàn
|
|
350
|
350
|
- Đường từ nhà ông Lê Văn
Ninh đến nhà bà Nguyễn Thị Tuyết
|
340
|
|
340
|
- Đoạn đường chữ U (Định Tố 3)
từ nhà ông Lê Văn Hậu đến hết lô đất của ông Trần Xuân Thanh)
|
|
250
|
250
|
- Đoạn từ ngã tư cầu Vĩnh Hiệp
đến hết nhà ông Trần Văn Diệm
|
|
350
|
350
|
- Đoạn đường từ nhà bà Nguyễn
Thị Liên đến hết lô đất ông Nguyễn Cẩm Trà
|
250
|
|
250
|
- Đoạn đường từ nhà ông Lê
Văn Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện
|
250
|
|
250
|
- Đoạn đường từ nhà bà Nguyễn
Thị Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện
|
250
|
|
250
|
- Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn
Văn Anh đến hết lô đất ông Nguyễn Ngọc Diệp
|
250
|
|
250
|
- Đoạn đường từ giáp nhà bà
Võ Thị Điểu đến giáp đường làng Hà Rơn đi L7
|
250
|
|
250
|
- Đoạn từ Nhà Văn hóa thôn Định
An đến hết nhà ông Huỳnh Văn Minh
|
240
|
|
240
|
2
|
Các tuyến đường mới bổ sung
|
- Đoạn từ Trung tâm Y tế huyện
đến hết nhà bà Trần Ngọc Tuyền
|
|
|
350
|
- Đoạn đường từ nhà ông Thái
- Huệ đến cầu Vĩnh Hiệp
|
|
|
500
|
BẢNG GIÁ SỐ 9
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, khu vực
|
Từ đoạn ... đến đoạn …
|
Giá đất trong Bảng giá đất
|
Sửa đổi, bổ sung giá đất (đợt này)
|
QĐ số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
|
QĐ số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ
QUY NHƠN
|
|
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG
PHỐ
|
|
|
|
1
|
Hoa Lư
|
- Từ đường Võ Nguyên Giáp đến
giáp đường Tháp Đôi
|
|
9.100
|
9.100
|
- Từ đường Tháp Đôi đến giáp
Cầu Hoa Lư
|
|
5.000
|
6.800
|
- Từ giáp Cầu Hoa Lư đến giáp
đường Điện Biên Phủ
|
|
6.800
|
6.800
|
2
|
Nguyễn Trọng Trì
|
- Từ giáp đường Hùng Vương đến
giáp đường Hoa Lư
|
1.600
|
|
1.600
|
- Từ giáp đường Hoa Lư đến
giáp đường Nguyễn Mân
|
|
|
4.550
|
- Đoạn còn lại
|
|
|
3.400
|
3
|
Thanh Niên
|
- Từ hẻm 358 Nguyễn Thái Học
đến đường Ngô Mây
|
3.400
|
|
5.000
|
- Từ đường Ngô Mây đến đường
Lý Thái Tổ
|
3.400
|
|
3.400
|
4
|
Xuân Diệu
|
- Từ giáp đường Kim Đồng đến
giáp đường Nguyễn Thiếp
|
|
14.500
|
22.000
|
- Đoạn còn lại
|
|
22.000
|
22.000
|
5
|
Đại lộ Khoa học
|
- Đường quy hoạch ĐS3 - Thung
lũng Sáng tạo Quy Nhơn
|
|
|
1.000
|
6
|
- Đoạn đường nhựa nối dài tuyến
đường Thanh Niên (từ đường Lý Thái Tổ đến đường Quốc lộ 1D)
|
|
|
4.000
|
II
|
CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư khu vực 3 phường
Ghềnh Ráng
|
|
|
|
- Đường số 4
|
- Lộ giới 3m
|
|
1.300
|
460
|
2
|
Khu tái định cư phục vụ dự
án Khu dân cư Hưng Thịnh
|
|
|
|
- Đường D13
|
- Lộ giới 9m
|
|
|
2.500
|
- Đường D10
|
- Lộ giới 10m
|
|
|
2.500
|
- Đường D8, D9
|
- Lộ giới 10m
|
|
|
2.400
|
- Đường D11
|
- Lộ giới 9m
|
|
|
2.300
|
- Đường D12
|
- Lộ giới 9,5m
|
|
|
2.100
|
- Lộ giới 7m
|
|
|
1.900
|
3
|
Khu CX4 - Đảo 1B Bắc sông
Hà Thanh, phường Đống Đa
|
|
|
|
- Các đường nội bộ lộ giới 9m
|
|
|
2.300
|
4
|
Khu C5 - Đảo 1B Bắc sông
Hà Thanh, phường Đống Đa
|
|
|
|
- Đường nội bộ lộ giới 14m
|
|
|
3.000
|
- Đường nội bộ lộ giới 8m
|
|
|
2.000
|
5
|
Khu QHDC khu vực 1 Đống Đa,
phường Đống Đa
|
|
|
|
- Đường ĐS1
|
- Lộ giới 22m
|
|
|
3.800
|
- Lộ giới 12m
|
|
|
2.900
|
- Đường ĐS2
|
- Lộ giới 12m
|
|
|
2.700
|
- Đường ĐS3
|
- Lộ giới 9m
|
|
|
2.100
|
- Đường ĐS4
|
- Lộ giới 9m
|
|
|
2.100
|
- Đường ĐS5
|
- Lộ giới 12m
|
|
|
2.700
|
- Đường ĐS6
|
- Lộ giới 18m
|
|
|
2.900
|
- Đường ĐS7
|
- Lộ giới 12m
|
|
|
2.700
|
6
|
Khu QHDC phía Đông đường
Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình
|
|
|
|
- Đường ĐS3
|
- Lộ giới 12m
|
|
|
2.700
|
- Đường ĐS3'
|
- Lộ giới 9m
|
|
|
2.100
|
- Đường ĐS4
|
- Lộ giới 14m
|
|
|
5.000
|
- Đường ĐS6
|
- Lộ giới 14m
|
|
|
4.500
|
- Đường ĐS7
|
- Lộ giới 12m
|
|
|
3.500
|
7
|
Khu vực dân cư tuyến đường
Đê khu Đông:
|
|
|
|
- Đoạn từ hết đường Nguyễn Trọng
Trì đến hết Khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ (giai đoạn 2)
|
|
3.400
|
Bãi bỏ quy định giá đất đối với đoạn đường này
|
8
|
Khu HTKT khu vực phía Bắc khu
tái định cư tiểu dự án Vệ sinh môi trường, phường Nhơn Bình
|
|
|
|
- Đường ĐS1
|
- Lộ giới 12m
|
|
|
2.000
|
- Đường ĐS2
|
- Lộ giới 16m
|
|
|
2.200
|
- Đường ĐS3
|
- Lộ giới 12m
|
|
|
2.000
|
9
|
Khu quy hoạch tái định cư phường
Trần Quang Diệu
|
|
|
|
- Các lô mặt tiền đường có lộ
giới 12m còn lại trong khu quy hoạch dân cư
|
|
|
1.900
|
10
|
Khu tái định cư HH1 - HH2,
phường Trần Quang Diệu
|
|
|
|
- Đường ĐS11, ĐS11a lộ giới
22m
|
|
|
4.600
|
- Đường quy hoạch lộ giới 14m
|
|
|
3.000
|
11
|
Khu tái định cư đa phương
thức, phường Trần Quang Diệu
|
|
|
|
- Đường quy hoạch lộ giới 16m
|
|
|
3.000
|
- Đường quy hoạch lộ giới 12m
|
|
|
2.400
|
12
|
Khu quy hoạch dân cư Công
ty 508, phường Bùi Thị Xuân
|
|
|
|
- Đường có lộ giới 20m
|
|
|
2.000
|
- Đường có lộ giới 14m
|
|
|
1.600
|
- Đường có lộ giới 12m
|
|
|
1.300
|
13
|
Giá đất ở tại một số tuyến
đường tại phường Bùi Thị Xuân
|
|
|
|
c
|
- Đoạn rẽ nhánh từ đường quốc
lộ 1A (đường Âu Cơ) vào hết Công ty TNHH Minh Tiến
|
|
1.700
|
1.700
|
14
|
Đất ở Khu dân cư xã Nhơn Hội
|
|
|
|
- Tuyến đường liên xã Nhơn Hội
|
+ Đoạn từ km 0 (đường Quy
Nhơn - Nhơn Hội) đến giáp ngã tư Bến Đò Hội Lợi
|
|
250
|
Bãi bỏ quy định giá đất đối với tuyến đường này
|
+ Đoạn từ giáp ngã tư Bến Đò
Hội Lợi đến giáp Cầu Bản, xóm Hội (giáp xã Nhơn Hải)
|
|
220
|
15
|
Khu dịch vụ hậu cần nghề
cá, phường Đống Đa
|
|
|
|
- Đường có lộ giới 5m
|
|
|
|
2.800
|
- Đường có lộ giới 9m
|
|
|
|
3.700
|
- Đường có lộ giới 15m
|
|
|
|
4.500
|
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ngày 20/07/2018 sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
8.738
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|