Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2982/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Tân Uyên Lai Châu
Số hiệu:
2982/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lai Châu
Người ký:
Hà Trọng Hải
Ngày ban hành:
30/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2982/QĐ-UBND
Lai
Châu, ngày 30 th án g
12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TÂN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 0 1/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi
đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án
phải chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; điều chỉnh, bổ
sung danh mục các dự án, công trình đã được HĐND tỉnh chấp thuận giai đoạn
2016-2021;
Căn cứ Các Quyết định của UBND tỉnh:
số 631/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tân Uyên, số 4 18/QĐ-UBND ngày 07/4/2022, s ố 549/QĐ-UBND
ngày 19/5/2022, số 939/QĐ-UBND ng ày 27/7/2022, số
1220/QĐ-UBND ng ày 19/9/2022, số 1440/QĐ-UBND ng ày 07/11/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công
trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Tân Uyên;
Xét đề nghị của UBND huyện Tân
Uyên tại Tờ trình số 3223/TTr-UBND ngày 29/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 3263/TTr-STNMT ngày 29/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện
Tân Uyên, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân b ổ
trong năm kế hoạch:
(Chi
tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(Chi
tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi
tiết tại biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng:
(Chi
tiết tại biểu 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Tham mưu thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp
luật.
c) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên chịu tránh nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh ;
- V 1 , V3,
CB;
- Lưu: VT, Kt 1 ,Kt4.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Trọng Hải
Biểu 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023
HUYỆN TÂN UYÊN
(Kèm
theo Quyết định số 2982/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tân Uyên
Xã Hố Mít
Xã Mường Khoa
Xã Nậm Cần
Xã Nậm
Sỏ
Xã Pắc Ta
Xã Phúc Khoa
Xã Tà Mít
Xã Thân Thuộc
Xã Trung Đồng
(1)
(2)
(3)
(4 ) = ( 5) +...+ (14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
T ổ ng
diện tích tự nhiên
89.708,33
7.033,73
7.206,24
8.456,47
13.284,77
15.844,42
9.652,35
8.426,28
10.497,76
2.835,84
6.470,47
1
Đất
nông nghiệp
NNP
62.643,68
5.712,45
5.560,73
5.948,18
9.247,14
8.942,53
6.164,64
7.895,75
5.187,03
2.063,58
5 . 921,64
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
4.909,06
443,18
343,16
748,22
208,00
1.044,02
720,24
344,66
176,78
312 , 18
568,63
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L U C
1 .401,15
153,18
58,14
246,74
79,50
78,41
248,41
172,38
15,35
188,56
160,48
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
3.067,07
258,42
150 , 70
616,64
173,56
942,15
330,49
184,89
161,55
76 , 72
171 , 95
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
4.487,55
1.267,44
98,64
245 , 62
292 , 88
602 ,1 8
474,51
607 , 51
43,13
426 , 25
429 , 39
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
16.561,12
3.226,72
4.349,54
1.966 , 45
887,44
2.412,30
543,67
988 , 13
2.186 , 87
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
7.496,44
5.529,87
1.966 , 57
1.6
Đấ t rừng sản xuất
RSX
25.887,44
469,37
615,69
2.361,16
7.676,06
3.927,54
3.994,43
226 , 65
4.804,09
1.228,49
583 , 96
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
13.856,96
341,47
537,41
1.183,01
4.558,49
2.029,20
1.488,77
79,28
2.105,59
1.057,18
476,58
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
129,04
36,26
1,40
8,48
6,60
13,32
17,87
13,04
0,79
18,24
13 , 03
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
105,96
11,07
1,60
1,60
2,62
1,02
83,43
1,00
0 , 70
1,70
1,23
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
4.346,50
493,76
159,32
345,18
769,07
312,75
301,56
210,55
1.368,96
185,70
199,65
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
C Q P
3,62
3,62
2.2
Đất an ninh
CAN
2,40
2,12
0,08
0,20
2.3
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
5,67
4,74
0,16
0,27
0,10
-0,05
0,14
0,33
2.4
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
13,68
6,59
2,17
0,07
1,59
0,97
2,29
2.5
Đất cho hoạt
động khoáng sản
SKS
0,67
0,67
2.6
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
SKX
42,01
5,07
8,57
2,92
8,07
13 , 99
3,39
2.7
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.192,19
303,39
47,40
185,45
121,13
75,22
153,88
80,55
40,89
87,96
96,32
Trong đ ó :
-
Đất giao
thông
DGT
682,15
199,51
30,12
51,55
56,35
60,44
86,26
37,71
34,95
58,58
66,70
-
Đất thủy lợi
DTL
103,26
36,18
3,04
8,06
0,26
4,78
2 1, 18
8,65
0,61
10,69
9 , 80
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
5,27
1,78
0,17
0,09
0,44
0,40
0,92
0,20
0,31
0,41
0,55
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
3,57
1,37
0,21
0,17
0,55
0,13
0,13
0,11
0,59
0,14
0,17
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
47,20
8,96
2,59
5,00
2,43
7,08
4,97
2,95
1 , 64
3,30
8,27
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
8,37
5,74
0,98
0,42
0,35
0,35
0,53
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
293,09
41,96
11,04
114,96
56,16
0,38
34,39
25,91
0,13
5,44
2,72
-
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
0,62
0,45
0,08
0,02
0,02
0,02
0,01
0,02
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
3,71
0,50
0,50
0,50
0,50
1,71
-
Đất nghĩa
trang, nhà tang l ễ, nhà hoả táng
NTD
43,16
6,04
0,15
4,63
4,00
1,15
5,32
3,94
2,65
9,39
5 , 89
-
Đất chợ
DCH
1,79
1,40
0,18
0 , 21
2.8
Đất danh
lam th ắ ng c ả nh
DDL
0,90
0,90
2.9
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,31
0,31
2.10
Đất ở tại n ô ng thôn
ONT
407,74
19 , 74
62,17
20,38
77,60
68,93
45,73
16,02
42,09
55,08
2 . 11
Đất ở tại đô
thị
ODT
66,12
66,12
2.12
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
20,88
14,76
1,13
0,42
0,40
0,50
0,58
0,27
0,25
2 , 04
0,51
2.13
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,04
0,91
0,07
1, 05
2.14
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
674,00
77,88
91,06
86,24
46,35
142,47
67,53
83,07
39,62
39,78
2.15
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
1.914,17
8 , 25
577,89
16,37
1.311,66
2.16
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,10
0,10
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
22.718,16
827,52
1.486,18
2.163,11
3.268,56
6.589,14
3.186,15
319,98
3.941,77
586,56
349,19
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TÂN UYÊN
(Kèm
theo Quyết định số 2982/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tân Uyên
Xã Hố Mít
Xã Mường Khoa
Xã Nậm Cần
Xã Nậm
Sỏ
Xã Pắc Ta
Xã Phúc Khoa
Xã Tà Mít
Xã Thân Thuộc
Xã Trung Đồng
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5) +...+ (14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
199,67
39,05
9,98
32,69
32,40
1,58
20,95
18,83
0,61
30,58
13,00
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
66,36
13,23
2,88
17,46
5,90
0,36
9,55
4,93
0,46
7,30
4,29
Trong
đó: Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC
25,34
7,12
0,36
4,48
1,67
0,24
1,59
3,29
0,02
3,68
2,89
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
56,05
5,94
3,47
7,33
14,36
0,64
5,86
1,90
0,14
14,70
1,71
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
41,43
16,59
0,81
5,67
6,30
0,14
1,57
2,48
0,01
3,88
3,98
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
8,32
0,50
2,21
0,03
5,58
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
3,56
3,56
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
18,75
0,28
0,52
1,62
5,17
0,34
3,74
0,28
4,00
2,80
1.7
Đất nuôi tr ồng thủy
sản
NTS
5,12
2,51
0,09
0,61
0,67
0,02
0,20
0,10
0,70
0,22
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,08
0,08
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
113,58
8,97
2,68
47,87
26,29
0,03
10,47
5,56
0,02
6,89
4,80
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,09
0,09
2.2
Đất an ninh
CAN
0,01
0,01
2.3
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,13
0,03
0,05
0,05
2.4
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,51
0,47
0,01
0,02
0,01
2.5
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
SKX
0,01
0,01
2.6
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
6,92
2,59
0,12
1,25
0,02
0,40
0,69
1,32
0,53
Trong
đó:
Đất giao
thông
DGT
0,74
0,23
0,08
0,35
0,01
0,02
0,02
0,01
0,02
Đất thủy lợi
DTL
3,10
0,81
0,61
0,10
0,40
1,06
0,12
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
0,31
0,18
0,04
0,04
0,02
0,02
0,01
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
0,96
0,67
0,10
0,05
0,14
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,32
0,60
0,07
0,20
0,15
0,18
0,12
Đất công
trình năng lượng
DNL
0,12
0,05
0,02
0,02
0,01
0,02
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
0,29
0,08
0,01
0,01
0,08
0,01
0,10
Đất chợ
DCH
0,08
0,05
0,03
2.7
Đất ở tại
nông thôn
ONT
14,78
1,38
1,29
0,92
0,03
3,25
3,14
0,02
1,42
3,33
2.8
Đất ở tại
đô thị
ODT
1,84
1,84
2.9
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,48
0,05
0,06
0,09
0,03
0,10
0,04
0,11
2.10
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,30
0,06
0,24
2.11
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
88,51
3,82
1,12
45,24
25,32
6,66
1,62
4,04
0,69
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN TÂN UYÊN
(Kèm
theo Quyết định số 2982/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tân Uyên
Xã Hố Mít
Xã Mường Khoa
Xã Nậm Cần
Xã Nậm
Sỏ
Xã Pắc Ta
Xã Phúc Khoa
Xã Tà Mít
Xã Thân Thuộc
Xã Trung Đồng
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5) +...+ (14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
222,82
46,04
10,18
34,93
32,91
5,54
24,24
21,07
0,86
32,21
14,84
Trong đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
71,44
14,65
3,08
18,31
6,10
1,87
9,63
5,02
0,46
7,43
4,89
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L U C/PNN
26,51
8,25
0,36
4,48
1,67
0,24
1,59
3,29
0,02
3,68
2,93
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
69,24
7,78
3,47
8,34
14,58
3,05
8,99
4,05
0,14
15,89
2,95
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
46,23
20,32
0,81
6,05
6,39
0,14
1,65
2,48
0,26
4,15
3,98
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
8,32
0 , 50
2,21
0,03
5,58
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
3,56
3,56
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
18,79
0,28
0,52
1,62
5,17
0,38
3,74
0,28
4,00
2,80
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
5,16
2,51
0,09
0,61
0,67
0,02
0,20
0,10
0,74
0,22
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,08
0,08
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
92,77
3,97
58,97
22,89
6,74
0,20
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
68,09
3,54
57,63
0,02
6,74
0,16
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,45
0,41
0,04
2.3
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,02
0,02
2.4
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
24,21
1,34
22,87
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,22
0,22
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2023 HUYỆN TÂN UYÊN
(Kèm
theo Quyết định số 2982/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tân Uyên
Xã Hố Mít
Xã Mường Khoa
Xã Nậm Cần
Xã Nậm
Sỏ
Xã Pắc Ta
Xã Phúc Khoa
Xã Tà Mít
Xã Thân Thuộc
Xã Trung Đồng
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5) +...+ (14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
2.229,56
1,30
1,20
0,90
626,55
505,56
443,99
0,40
648,26
0,50
0,90
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
412,79
412,79
1.2
Đất rừng
phòng hộ
RPH
83,35
83,35
1.3
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.675,70
542,20
92,27
392,97
648,26
1.4
Đất nông
nghiệp khác
NKH
57,72
1,30
1,20
0,90
1,00
0,50
51,02
0,40
0,50
0,90
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
105 , 52
10,88
1,52
40,63
16,11
1,34
18,88
4,84
5,13
6,19
Trong
đó:
2.1
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,55
0,50
0,05
2.2
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
1,00
1,00
2.3
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
SKX
3,02
2,02
1,00
2.4
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
96,73
7,35
1,52
40,63
16,11
0,10
16,86
4,84
5,13
4,19
Trong
đó:
-
Đất giao
thông
DGT
22,76
3,81
0,31
0,10
4,00
4,07
3,25
3,11
4,11
-
Đất thủy lợi
DTL
3,72
1,80
1,92
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
0,12
0,12
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,03
0,03
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,74
0,95
0,79
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
67,96
0,79
1,21
39,74
11,89
12,69
1,49
0,10
0,05
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,40
0,10
0,10
0,10
0,10
2.5
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1,19
1,19
2.6
Đất ở tại
đô thị
ODT
3,03
3,03
Quyết định 2982/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2982/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
898
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng