Số TT
|
Tên đường, khu dân
cư
|
Mức giá
|
I
|
Đường Lương Ngọc
Quyến
(Từ ngã ba Mỏ bạch
đến ngã 3 Bắc Nam)
|
|
1
|
Ngã ba Mỏ Bạch - giáp đất Văn phòng Công ty
Thương nghiệp II cũ
|
10.000
|
2
|
Đất Văn phòng Công ty Thương nghiệp II cũ -
giáp đất Bến xe Thái Nguyên
|
9.500
|
3
|
Đất Bến xe - hết cổng chính Bệnh viện Đa
khoa
|
11.000
|
4
|
Hết cổng chính Bệnh viện Đa khoa - rẽ Tỉnh
đội
|
9.000
|
5
|
Đường rẽ Tỉnh đội - ngã 3 Bắc Nam (Ngã 3
Xuân Thịnh)
|
7.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào khu dân cư Mỏ Bạch
|
|
|
+ Ngõ số 105: Từ trục chính rẽ cạnh khách
sạn Phong lan gặp đường qua cổng Trung tâm Giáo dục Thường xuyên
|
5.000
|
|
+ Ngõ 185: rẽ vào Sở Giáo dục đến cổng
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên;
|
4.500
|
|
+ Ngõ 231: Rẽ đến cổng Ngân hàng Đầu tư
(đoạn vuông góc với đường Lương Ngọc Quyến).
|
4.500
|
|
+ Đoạn nối 3 ngõ trên (105; 185; 231) qua
cổng Trung tâm Giáo dục Thường xuyên
|
4.000
|
2
|
Rẽ ngõ 60: vào 100m đầu
|
3.000
|
3
|
Trục chính rẽ vào các ngõ: 78; 166; 140;
110; (M9, đồi ông Bắc Dũng, ông Ma Minh)
|
|
|
+ Trục chính vào 150m
|
4.000
|
|
+ Qua 150m đến 250m, đường rộng ≥ 4,5m
|
3.000
|
4
|
Ngõ 92: (Vào khu dân cư quy hoạch phường
Quang Trung), vào 100m
|
3.000
|
5
|
Ngõ 220: rẽ vào khu dân cư Ngân hàng tỉnh
cũ
|
|
|
+ Trục chính vào 100m
|
3.000
|
|
+ Qua 100m đến khu dân cư Ngân hàng tỉnh
cũ.
|
2.000
|
6
|
Ngõ 309: Rẽ vào cổng Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
|
|
+ Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3.000
|
|
+ Đoạn từ Sở Nông nghiệp tiếp theo 2 phía
150m
|
2.000
|
7
|
Ngõ 274: Rẽ vào Công ty Lâm sản xuất khẩu
cũ cạnh trường Phổ thông trung học Năng Khiếu
|
|
|
+ Từ đường Lương Ngọc Quyến rẽ đến gặp
đường vào trường Tiểu học Thống Nhất
|
3.000
|
8
|
Trục chính rẽ vào cấp III Lương Ngọc Quyến
vòng ra đường Hoàng Văn Thụ (Cạnh Công an phường Hoàng Văn Thụ)
|
|
|
+ Trục chính vào đến cổng trường Lương Ngọc
Quyến
|
6.000
|
|
+ Cổng trường cấp III Lương Ngọc Quyến vòng
ra gặp Hoàng Văn Thụ (Cạnh công an phường Hoàng Văn Thụ)
|
5.500
|
9
|
Ngõ 108: Rẽ vào trường Tiểu học Thống Nhất
(Cạnh hàng rào Bến xe)
|
|
|
+ Trục chính đến hết đất bến xe
|
4.000
|
|
+ Giáp đất bến xe vào 150m về 2 phía
|
3.000
|
|
+ Qua 150m đến cổng trường Tiểu học Thống
Nhất
|
2.000
|
10
|
Rẽ vào Ga Thái Nguyên gặp đường Quang Trung
|
|
|
Trục chính - Ga Thái Nguyên
|
5.000
|
|
Ga Thái Nguyên - gặp đường Quang Trung
|
3.000
|
|
- Nhánh rẽ vào Xí nghiệp In
|
|
|
Vào 100m
|
3.000
|
|
- Nhánh rẽ vào khu dân cư Ao dân quân
|
|
|
Vào 150m
|
3.500
|
|
Qua 150m đến 250m
|
2.500
|
|
+ Đường rẽ vào hết đất khu dân cư bãi sân
ga
|
2.500
|
|
+ Rẽ Uỷ ban nhân dân phường Quang Trung
(Vào hết đất
|
2.500
|
|
khu dân cư Vật tư nông nghiệp)
|
|
|
+ Rẽ vào đến cổng trường cấp 2 Quang Trung
|
2.000
|
|
+ Rẽ Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
|
|
Vào 200m
|
2.000
|
|
Qua 200m đến cổng Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
1.500
|
|
+ Rẽ vào Công ty Xây dựng Nông nghiệp và
phát triển Nông thôn đến gặp cổng phụ Z159
|
2.000
|
11
|
Ngõ 310: Rẽ đối diện Công ty Cổ phần Dược
và Vật tư Y tế
|
|
|
+ Từ đường Lương Ngọc Quyến vào 50m
|
4.000
|
12
|
Ngõ 481: rẽ theo hàng rào Bệnh viện Đa khoa
gặp đường Nguyễn Huệ
|
3.000
|
13
|
Ngõ 464: Rẽ vào Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
- Trục chính - ngã ba thứ 2
|
4.000
|
|
- Ngã ba thứ 2 - cổng Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
3.000
|
|
+ Trục ngang nối từ ngõ 464 của ngã ba thứ
nhất đến cấp I Đồng Quang)
|
2.500
|
|
+ Từ ngã 3 thứ 2 đến gặp đường rẽ vào Công
ty Khai thác thủy lợi
|
2.000
|
14
|
Ngõ: 488: rẽ đến cổng trường cấp I Đồng
Quang
|
|
|
+ Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng trường
cấp I Đồng Quang
|
2.500
|
15
|
Các ngõ 499, 513; 531; (Vào khu dân cư số 8
phường Phan Đình Phùng thuộc phường Phan Đình Phùng)
|
|
|
+ Vào đến bờ mương (đường quy hoạch khu dân
cư số 8 phường Phan Đình Phùng)
|
2.500
|
16
|
Ngõ 562: rẽ vào Công ty Khai thác thuỷ lợi
|
|
|
+ Trục chính đến hết đất Công ty Tư vấn
thuỷ lợi
|
3.000
|
|
+ Giáp đất Công ty Tư vấn thuỷ lợi gặp ngõ
464
|
2.500
|
|
+ Đường nối từ ngõ 562 với ngõ 488
|
2.500
|
17
|
Ngõ 596:
|
|
|
+ Từ đường Lương Ngọc Quyến vào 200m
|
3.000
|
18
|
Các trục đường khu dân cư quy hoạch số 2,
3, 4 phường Đồng Quang đã xây dựng hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng
|
|
|
+ Đường rộng ≥ 14,5m
|
3.000
|
|
+ Đường rộng ≥ 9m nhưng < 14,5m
|
2.500
|
19
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến rẽ nhà khách Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh vào 100m
|
2.500
|
20
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến rẽ đến cổng nhà
hàng Hải Yến , vào 100m
|
1.500
|
21
|
Các ngõ khác chưa kể trên trục đường Lương
Ngọc Quyến (từ trục chính vào 100m đầu), có đường rộng ≥ 3,5m
|
2.000
|
II
|
Đường Hoàng Văn Thụ
(Từ Đảo tròn trung
tâm đến đường sắt Hà Thái)
|
|
1
|
Đoạn từ Đảo tròn đến ngã tư Đồng Quang
|
12.000
|
2
|
Từ ngã tư Đồng Quang đến đường sắt Hà Thái
|
10.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào ngõ cạnh Điện lực Thái Nguyên
|
|
|
+Từ đường Hoàng Văn Thụ vào 100m,
|
4.000
|
|
+ Qua 100m đến 200m,
|
3.500
|
2
|
Ngõ số 2 rẽ theo khách sạn Thái Nguyên gặp
đường Phủ Liễn (cạnh Sở Công nghiệp)
|
5.000
|
3
|
Rẽ ngõ 60: Cạnh nhà trẻ 19/5 gặp ngõ số 2
cạnh Sở Công nghiệp
|
5.000
|
4
|
Ngõ 62: Rẽ cạnh Uỷ ban nhân dân phường
Hoàng Văn Thụ gặp đường Phủ Liễn
|
4.000
|
5
|
Rẽ vào Phủ Liễn II gặp Phủ Liễn (Đường Minh
Cầu kéo dài)
|
6.000
|
6
|
Đường trong khu dân cư Phủ Liễn II có đường
rộng ≥ 9m đã hoàn thành cơ sở hạ tầng.
|
4.500
|
III
|
Đường Đội Cấn
(Từ đảo tròn Thái
Nguyên - đường Bến Tượng qua quảng trường thành phố.)
|
|
|
Toàn tuyến
|
12.000
|
IV
|
Đượng Bến Tượng
(Từ đê Sông Cầu qua
cổng Cục Thuế gặp đường Cách mạng Tháng 8)
|
|
1
|
Đê sông Cầu đến giáp đất chợ Thái
|
5.000
|
2
|
Từ đất chợ Thái đến gặp đường Nha Trang
|
8.000
|
3
|
Từ đường Nha Trang đến ngã 4 gặp đường
Phùng Chí Kiên
|
7.000
|
4
|
Ngã 4 đường Phùng Chí Kiên - ngã 6 gặp
đường Phan Đình Phùng
|
6.000
|
5
|
Ngã 6 đường Phan Đình Phùng - đường Cách
mạng Tháng Tám (rẽ Trung tâm Y tế thành phố Thái Nguyên)
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ Xí nghiệp Kinh doanh Tổng hợp cũ
|
|
|
+ Từ đường bến tượng, đường bê tông ≥ 3,5m
|
3.000
|
|
+ Đoạn tiếp theo, đường bê tông < 3,5m
|
2.500
|
2
|
Rẽ theo hàng rào chợ Thái về 2 phía
|
|
|
+ Từ đường Bến Tượng vào 100m
|
3.000
|
3
|
Rẽ khu dân cư cạnh Uỷ ban nhân dân Phường
Trưng Vương (phố Quyết Tiến)
|
6.000
|
4
|
Rẽ vào khu dân cư Cục thuế tỉnh (Ngõ 29)
|
3.000
|
5
|
Rẽ vào nhà thờ
|
|
|
+ Trục chính đến cửa nhà thờ
|
3.000
|
|
+ Cửa nhà thờ đi 2 phía + 300m
|
2.500
|
7
|
Rẽ chân dốc nhà thờ (Ngõ 129, 112, 101)
|
|
|
+ Từ đường Bến Tượng vào 100m
|
3.000
|
|
+ Qua 100m đến 200m
|
2.500
|
8
|
Đường khu dân cư QH tổ 36 cũ P.Trưng Vương
(2 đường)
|
3.000
|
9
|
Rẽ khu dân cư lô 2 Tỉnh uỷ
|
3.500
|
10
|
Rẽ sang đường Nguyễn Du (phố 19/8)
|
2.500
|
11
|
Rẽ vào tổ 16 phường Túc Duyên (Giáp cầu
Bóng tối), vào 100m
|
1.500
|
V
|
Đường Bắc Kạn
(Từ ngã ba Mỏ Bạch
đến đảo tròn trung tâm)
|
|
1
|
Ngã ba Mỏ Bạch - Toà án tỉnh
|
7.000
|
2
|
Từ Tòa án tỉnh đến giáp đất Công ty Xây lắp
điện (cũ)
|
8.000
|
3
|
Từ Công ty Xây lắp điện đến đảo tròn trung
tâm (đài tưởng niệm)
|
9.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Trục chính rẽ vào khu dân cư đối diện cổng
phụ Bảo tàng gặp đường Phủ Liễn
|
|
|
+ Vào 100m
|
3.500
|
|
+ Trong quá 100m - Gặp đường Phủ Liễn
|
3.000
|
2
|
Đường vào khu dân cư đồi Két nước (cũ)
|
3.500
|
3
|
Đường rẽ vào làng đối diện cầu Gia Bẩy
|
|
|
+ Vào 150m
|
4.000
|
|
+ Qua 150m đến 300m (2 phía)
|
2.500
|
4
|
Đường rẽ theo hàng rào Toà án tỉnh vào 50m
|
3.000
|
|
+ Qua 50m đến 150m
|
2.000
|
5
|
Đường rẽ chân đồi cạnh trường Chính trị
tỉnh
|
|
|
+ Vào 100m
|
3.000
|
|
+ Qua 100m đến 250m
|
2.000
|
6
|
Đường rẽ khu dân cư cạnh trường Bưu điện
|
|
|
+ Từ đường Bắc Kạn vào 100m
|
3.500
|
|
+ Qua 100m đến hết đất khu dân cư trường
Bưu điện
|
.2.500
|
7
|
Đường rẽ khu tập thể Sở xây dựng (Rẽ theo
hàng rào Công ty Vận tải số 10 )
|
|
|
+ Từ đường Bắc Kạn đến đường rẽ gặp đường
gòong (cũ)
|
2.500
|
8
|
Đường rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội
thương 4
|
|
|
+ Từ đường Bắc Kạn vào 100m
|
4.000
|
|
+ Qua 100m vào khu dân cư Xây lắp Nội
thương 4
|
3.000
|
9
|
Đường rẽ vào khu dân cư chi nhánh điện
thành phố
|
|
|
+ Từ đường Bắc Kạn vào 100m
|
3.000
|
|
+ Qua 100m vào khu dân cư quy hoạch đường
rộng ≥ 3,5m
|
2.000
|
10
|
Ngõ 290: Vào 200m đầu.
|
2.000
|
11
|
Các ngõ 338,332 : Trục chính vào 150m
|
2.000
|
12
|
Ngõ 364: Trục chính vào 150m
|
2.000
|
13
|
Ngõ 432: Trục chính vào 150m
|
2.000
|
VI
|
Đường Minh Cầu
(Nối đường Phan
Đình Phùng - đường Hoàng Văn Thụ)
|
|
|
Toàn tuyến
|
7.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 01: Rẽ hàng rào Công ty Lương thực,
vào 100m
|
3.000
|
2
|
Hai đường rẽ hàng rào chợ Minh Cầu vào khu
dân cư sau chợ Minh Cầu , đường đã xây dựng cơ sở hạ tầng
|
3.500
|
3
|
Ngõ 62;82: Rẽ chân đồi pháo vào sân kho HTX
Quyết Tâm
|
|
|
+ Từ đường Minh Cầu vào 100m đầu
|
3.000
|
|
+ Đoạn còn lại đến hết đất sân kho
|
2.000
|
4
|
Ngõ 100: Rẽ vào lò vôi, trạm xá Công an tỉnh
(theo đường cũ)
|
3.000
|
5
|
Rẽ vào trạm xá Công an tỉnh (theo đường
mới)
|
3.500
|
6
|
Ngõ 146: Rẽ Trung tâm Giáo dục trẻ em thiệt
thòi - Gặp đường Nguyễn Huệ
|
|
|
+ Từ đường Minh Cầu vào 200m
|
2.000
|
|
+ Qua 200m đến gặp đường Nguyễn Huệ
|
1.500
|
7
|
Rẽ hết khu DCQH đối diện xí nghiệp Bia Thái
Nguyên
|
|
|
+ Từ đường Minh Cầu vào 50m
|
3.000
|
|
+ Trục còn lại trong khu dân cư quy hoạch
có đường rộng ≥ 9m
|
2.500
|
8
|
Ngõ 160: Đường rẽ giáp Xí nghiệp May Thái
Nguyên, vào khu dân cư đối diện khách sạn Thái Hà, vào 150m
|
2.000
|
VII
|
Đường Nha Trang
(Nối đường Cách
mạng Tháng 8 - đường Bến Tượng qua cổng Ủy ban tỉnh)
|
|
|
Toàn tuyến
|
9.000
|
VIII
|
Đường Hùng Vương
(Từ quảng trường
20/8 đến gặp đường Bến Tượng)
|
|
|
Toàn tuyến
|
9.000
|
|
Trục phụ
|
|
|
Các ngõ rẽ trên trục về phía sân vận động
Thái Nguyên có đường rộng ≥ 3,5m
|
|
|
+ Từ đường Hùng Vương vào 200m đầu
|
3.000
|
IX
|
Đường bao quanh
Tỉnh uỷ
(Nối từ đường Hùng
Vương - đường Phùng Chí Kiên)
|
|
1
|
Từ đường Hùng Vương đến chân dốc Tỉnh uỷ
(Cổng cũ)
|
4.000
|
2
|
Từ chân dốc Tỉnh uỷ đến hết đất Tỉnh uỷ
|
2.500
|
3
|
Giáp đất Tỉnh uỷ gặp đường Phùng Chí Kiên
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Chân dốc Tỉnh uỷ gặp đường Phan Đình Phùng
(Cạnh Bưu điện hệ 1)
|
3.000
|
2
|
Đường nối cạnh Đảng uỷ khối dân chính Đảng
gặp đường Phan Đình Phùng
|
3.000
|
3
|
Các đường rẽ từ trục chính vào 200m có
đường rộng ≥ 3,5m
|
2.500
|
X
|
Đường Nguyễn Du
(Từ đường Đội cấn
qua sân vận động gặp đường Cách mạng Tháng 8)
|
|
1
|
Từ đường Đội Cấn đến đường Nha Trang
|
9.000
|
2
|
Từ đường Nha trang đến gặp đường Cách mạng
Tháng 8
|
7.000
|
XI
|
Đường Phan Đình
Phùng
(Nối đường Phùng
Chí Kiên với đường sắt Hà Thái)
|
|
1
|
Từ đường Phùng Chí Kiên đến hết đất Tỉnh uỷ
|
6.000
|
2
|
Hết đất Tỉnh uỷ đến gặp đường Lương Ngọc
Quyến
|
7.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ khu dân cư Hồng hà
|
|
|
+ Đường trong khu quy hoạch dân cư lô2 +
lô3
|
3.000
|
|
+ Đường quy hoạch còn lại và các đường có
đường rộng ≥ 4,5m
|
2.500
|
2
|
Rẽ sau Công ty thức ăn gia súc gặp đường
phố Xương Rồng
|
2.000
|
3
|
Rẽ vào tổ 14,15 Túc Duyên (xóm Thái Ninh)
|
|
|
+ Trục chính vào 100m
|
2.000
|
|
+ Qua 100m đến 250m
|
1.500
|
4
|
Rẽ theo hàng rào Tỉnh uỷ gặp cổng cũ (đường
bao quanh Tỉnh uỷ)
|
3.000
|
5
|
Lối rẽ đối diện cổng Tỉnh uỷ mới vào tổ 13
phường Túc Duyên
|
|
|
+ Vào 200m
|
1.500
|
|
+ Qua 200m đến 500m, có đường rộng ≥ 3,5m
|
1.200
|
6
|
Các trục đường còn lại trong khu quy hoạch
có đường rộng ≥ 3,5m
|
2.500
|
7
|
Đường rẽ khu dân cư số1 phường Trưng Vương
gặp đường Bao quanh tỉnh uỷ )
|
3.000
|
8
|
Rẽ vào khu dân cư phường Túc Duyên đường
Phan Đình Phùng (đoạn vuông góc với đường Phan Đình Phùng)
|
3.000
|
XII
|
Đường Túc Duyên
Đường Phan Đình
Phùng đi Huống qua Uỷ ban nhân dân phường Túc Duyên
|
|
1
|
Gặp đường Phan Đình Phùng qua lối rẽ cổng
trường Trung học cơ sở và Tiểu học Túc Duyên + 200m
|
3.000
|
2
|
Qua lối rẽ cổng trường Trung học cơ sở và
Tiểu học Túc Duyên + 200m đến lối rẽ ra bến đò đi Huống Trung
|
1.500
|
3
|
Lối rẽ ra bến đò đi Huống Trung đến cầu
treo Huống
|
800
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ trường Trung học cơ sở và Tiểu học Túc
Duyên
|
2.000
|
2
|
Rẽ khu dân cư phường Túc Duyên (cạnh UBND
phường )
|
|
|
+ Đường quy hoạch trong khu dân cư đường
Phan Đình Phùng và Túc Duyên đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng
|
2.500
|
XIII
|
Đường Nguyễn Huệ
(Nối đường Hoàng
Văn Thụ - đường Phan Đình Phùng cạnh nhà xác Bệnh viện Đa Khoa)
|
|
1
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến hết đất Bệnh
viện Đa khoa
|
4.000
|
2
|
Từ giáp đất bệnh viện Đa khoa đến gặp đường
Phan Đình Phùng
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
+ Các đường khu dân cư quy hoạch A1, A2 có
đường rộng ≥ 9m
|
|
|
- Khu dân cư lô 2 + lô3
|
4.000
|
|
- Khu dân cư lô4 + lô5
|
3.500
|
|
- Khu dân cư lô 6 + lô7
|
3.000
|
2
|
Các trục rẽ còn lại trên tuyến
|
|
|
+ Đường rộng ≥ 4,5m
|
2.000
|
|
+ Đường rộng ≥ 3,5m nhưng < 4,5m
|
1.500
|
XIV
|
Đường Chu Văn An
(Nối đường Hoàng
Văn Thụ - Đoàn Ca múa Dân gian)
|
|
1
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ - ngã ba ngõ 21 sang
trường cấp III Lương Ngọc Quyến
|
4.000
|
2
|
Ngã ba ngõ 21 - cổng đoàn Ca múa Dân gian
|
3.000
|
3
|
Đoàn Ca múa dân gian đến hết khu dân cư sở
NN & PTNT
|
2.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 3 vào hết đường
|
3.000
|
2
|
Ngõ số 21 đến cổng trường cấp III Lương
Ngọc Quyến
|
3.300
|
3
|
Ngõ 39 vào làng giáo viên Lương Ngọc Quyến
|
2.500
|
4
|
Rẽ vào khu dân cư trại dưỡng lão (cũ)
|
2.500
|
5
|
Đường Chu Văn An rẽ sang rạp ngoài trời
(cũ)
|
2.500
|
6
|
Rẽ theo hàng rào trường Đội Cấn gặp đường
Phủ Liễn
|
3.000
|
XV
|
Đường Phùng Chí
Kiên
Từ đường Hùng Vương
gặp đường Phan Đình Phùng
|
|
1
|
Từ đường Hùng Vương đến ngã ba phố Cột Cờ
|
6.000
|
2
|
Ngã 3 phố cột cờ đến gặp đường Phan Đình
Phùng
|
4.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các trục phụ từ đường Hùng Vương đến ngã ba
phố Cột Cờ có đường bê tông hoặc dải nhựa , đường rộng ≥ 4,5m, vào 100m
|
2.000
|
2
|
Trục phụ từ ngã ba phố cột cờ đến gặp đường
Phan Đình Phùng
|
|
|
+ Vào 100m
|
1.500
|
3
|
Đường vào chùa Đồng Mỗ, vào 150m đầu
|
2.000
|
XVI
|
Đường Bến Oánh
(Từ đường Bến Tượng
đến cầu treo Bến Oánh)
|
|
1
|
Từ đường Bến Tượng đến ngã 3 phố Cột Cờ
|
10.000
|
2
|
Ngã 3 phố Cột Cờ đến rẽ Công ty Cấp nước
|
8.000
|
3
|
Rẽ Công ty Cấp nước đến rẽ bến phà Soi
|
6.000
|
4
|
Rẽ bến phà Soi đến cống xiphông qua đường
|
3.500
|
5
|
Cống xiphông đến cầu treo Bến Oánh
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ khu dân cư Công ty Nông sản thực phẩm
|
4.000
|
2
|
Rẽ theo đường phố Cột Cờ đến gặp đường
Phùng Chí Kiên
|
5.000
|
3
|
Rẽ khu dân cư Đài Phát thanh Truyền hình
tỉnh
|
|
|
+ Trục chính vào hết đất Truyền hình
|
3.000
|
|
+ Qua đất truyền hình đến hết khu dân cư có
đường rộng ≥ 3,5m
|
2.500
|
4
|
Rẽ Công ty Cấp nước Thái Nguyên
|
|
|
+ Trục chính đến cổng Công ty Cấp nước
|
3.000
|
5
|
Rẽ khu dân cư Hợp tác xã Ánh Hoà
|
2.500
|
6
|
Rẽ xóm phà Soi đến đê Sông Cầu
|
|
|
+ Trục chính vào đến khu dân cư Tái định cư
kè Sông Cầu
|
2.500
|
|
+ Đoạn còn lại đến gặp đường Thanh niên
(đến bờ đê Sông Cầu)
|
2.000
|
7
|
Đường rẽ vào tổ 4, 5 Túc Duyên
|
|
|
+ Vào 100m, đường rộng ≥ 3,5m
|
1.500
|
|
+ Qua 100m đến 250m
|
1.200
|
9
|
Rẽ tổ 1, 2, 3 phường Túc Duyên
|
|
|
+ Vào 100m, đường rộng ≥ 3,5m
|
1.200
|
|
+ Qua 100m đến 250m
|
1.000
|
10
|
Các ngõ 185, 165, 201 đoạn rẽ vào đền cột
cờ, đường bê tông hoặc dải nhựa
|
|
|
+ Đường rộng ≥ 3,5m
|
3.000
|
|
+ Đường rộng ≥ 2,5m nhưng < 3,5m
|
2.500
|
XVII
|
Đường Phủ Liễn
(Từ Đảo tròn trung
tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà)
|
|
1
|
Đảo tròn Thái Nguyên đến ngã 4 rẽ quán Cây
Xanh
|
6.000
|
2
|
Từ ngã 4 rẽ quán Cây Xanh đến ngã ba gặp
đường Minh Cầu kéo dài
|
5.000
|
3
|
Đoạn từ ngã ba Minh Cầu kéo dài đến hết đất
HTX Bắc Hà
|
4.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngã ba cạnh Hợp tác xã Bắc Hà - Gặp đường
QH khu dân cư Mỏ Bạch
|
|
|
+ Ngã ba cạnh Hợp tác xã Bắc Hà đến hết đất
trường Tiểu học Đội Cấn
|
3.500
|
|
+ Hết đất trường Tiểu học Đội Cấn đến ngã
ba vào Nhà văn hoá tổ 25 phường Hoàng Văn Thụ
|
3.000
|
|
+ Từ ngã ba vào Nhà văn hoá tổ 25 đến gặp
đường QH khu dân cư Mỏ Bạch (Trung tâm Giáo dục thường xuyên)
|
2.500
|
2
|
Ngã tư rẽ quán Cây Xanh đến hết đất trường
Trung học cơ sở Nguyễn Du
|
3.000
|
3
|
Giáp đất trường Trung học cơ sở Nguyễn Du
đến ngã ba rẽ Nhà văn hoá tổ 25
|
2.500
|
4
|
Ngã 4 rẽ quán Cây Xanh
|
|
|
+ Ngã 4 rẽ quán Cây Xanh vào 200m
|
3.000
|
|
+ Qua 200m theo các đoạn có đường rộng ≥
3,5m
|
2000
|
XVIII
|
Đường cách mạng
tháng tám
(Từ đảo tròn trung
tâm đến đảo tròn Gang Thép)
|
|
1
|
Đảo tròn trung tâm đến hết đất BCH Quân sự
thành phố
|
9.000
|
2
|
BCH Quân sự thành phố đến cầu Xương Rồng
|
8.000
|
3
|
Cầu Xương Rồng đến ngã ba Gia Sàng
|
7.000
|
4
|
Từ ngã ba Gia Sàng đến ngã ba rẽ dốc chọi
trâu
|
6.000
|
5
|
Ngã ba rẽ dốc chọi trâu đến ngã tư rẽ đường
Đồng Tiến và khu tập thể Cán A
|
5.500
|
6
|
Ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và khu tập thể
cán A đến cầu Loàng
|
5.000
|
7
|
Cầu Loàng đến đường sắt vào kho Ba mái (cũ)
|
4.500
|
8
|
Từ đường sắt vào kho ba mái (cũ) đến đường
sắt đi kép
|
4.000
|
9
|
Đường sắt đi kép đến đảo tròn gang thép
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ theo hàng rào Sở thương mại đến chân núi
Kôkê
|
|
|
+ Trục chính đến 100m đầu
|
2.500
|
|
+ Qua 100m đến 200m về 2 phía
|
2.000
|
2
|
Rẽ theo hàng rào Bưu điện Tỉnh đến gặp
đường Minh Cầu (phố Đầm Xanh)
|
|
|
+ Trục chính vào 150m đầu
|
3.000
|
|
+ Đoạn còn lại đến gặp đường Minh Cầu
|
2.500
|
3
|
Rẽ cạnh tập thể Công an thành phố cũ, vào
100m
|
2.000
|
4
|
Rẽ trung tâm Y tế thành phố vào 150m
|
3.000
|
5
|
Ngõ 224: (Rẽ khu dân cư cạnh Thành đội);
Ngõ 201 (rẽ trường Tiểu học Nha trang); khu dân cư viện Kiểm sát thành phố
cũ, Ban kiến thiết Sở Thương mại và rẽ khu dân cư Công ty Môi trường đô thị)
|
|
|
+ Trục chính vào 100m
|
2.500
|
|
+ Qua 100m đến 200m
|
2.000
|
6
|
Rẽ vào Phố Xương Rồng (trường Trung học Cơ
Sở Nha Trang)
|
|
|
+ Trục chính đến hết đất trường Trung học
cơ sở Nha Trang
|
3.500
|
|
+ Từ hết đất trường Trung học cơ sở Nha
Trang đến gặp đường Phan Đình Phùng
|
3.000
|
7
|
Rẽ vào Công ty Xây dựng số 2
|
|
|
+ Trục chính vào ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật
tỉnh Thái Nguyên
|
2.500
|
|
+ Ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái
Nguyên đến cổng công ty xây dựng số 2
|
2.000
|
8
|
Rẽ vào đền Xương rồng (Phố Xương rồng)
|
|
|
+ Trục chính vào đến cổng đền
|
2.800
|
|
+ Cổng đền đến hết khu dân cư quy hoạch có
đường rộng ≥ 3,5m
|
2.000
|
9
|
Ngõ rẽ đối diện ngã ba Bắc Nam (ngã ba Gia
Sàng)
|
|
|
- Trục chính vào 100m
|
2.000
|
|
- Qua 100 đến 250m
|
1.500
|
10
|
Ngõ 479: Rẽ vào xóm xưởng Đậu cũ phường Gia
sàng
|
|
|
+ Từ trục chính đến ngã ba
|
2.500
|
|
+ Ngã ba tiếp theo + 200m về 2 phía
|
1.500
|
11
|
Ngõ 536
|
|
|
+ Trục chính vào 100m
|
2.000
|
|
+ Qua 100m đến 300m
|
1.500
|
12
|
Rẽ khu lò vôi (giáp chợ Gia Sàng)
|
|
|
+ Trục chính vào 100m
|
2.500
|
|
+ Qua 100m đến 250m
|
1.500
|
13
|
Ngõ 557: Khu dân cư số 1 phường Gia Sàng
|
|
|
+ Trục chính vào 100m
|
2.500
|
|
+ Qua 100m + 250m
|
2.000
|
|
+ Các đường khác trong khu dân cư có:
* Đường rộng ≥ 9m
|
1.500
|
|
* Đường rộng ≥ 3,5m nhưng < 9m
|
1.200
|
14
|
Ngõ 606: Rẽ vào tiểu đoàn 3 lữ 210 (dốc
Chọi trâu)
|
|
|
+ Trục chính vào 100m
|
1.500
|
|
+ Qua 100m đến ngã ba rẽ trường Trung học
cơ sở Gia Sàng
|
1.200
|
|
+ Ngã ba rẽ trường Trung học cơ sở Gia Sàng
đến gặp đường Thanh niên Xung phong
|
700
|
15
|
Rẽ vào trường Trung học cơ sở Gia Sàng
|
|
|
+ Trục chính vào 100m
|
1.500
|
|
+ Qua 100m đến gặp trục phụ rẽ từ ngõ 606
(dốc Chọi Trâu)
|
1.200
|
16
|
Ngõ 781: Rẽ vào đường Đồng Tiến và khu tập
thể cán A
|
|
|
+ Trục chính vào 100m
|
1.500
|
|
+ Qua 100m đến 300m
|
1.000
|
|
+ Đoạn còn lại vào Trại bầu và các trục
ngang trong khu tập thể cán A
|
700
|
17
|
Ngõ 837: Rẽ khu dân cư Xí nghiệp Bê tông
|
|
|
+ Trục chính vào 100m
|
1.000
|
|
+ Qua 100m đến 250m
|
800
|
18
|
Rẽ vào Nhà văn hóa tổ 4 phường Gia Sàng
|
|
|
+ Vào 100m đầu
|
1.500
|
|
+ Qua 100m đến 300m
|
1.000
|
19
|
Ngõ 491: Rẽ theo đê phường Cam Giá (đi Cầu
BAĐA)
|
|
|
- Trục chính vào 200m
|
1.000
|
|
- Qua 200m đến nhà máy tấm lợp Amiăng
|
800
|
|
+ Nhà máy tấm lợp Amiăng đến gặp đường Lưu
Nhân Chú
(Uỷ ban nhân dân phường Cam Giá cũ)
|
600
|
20
|
Đoạn đường Cách mạng Tháng 8 cũ (qua dốc
nguy hiểm)
|
1.000
|
21
|
Ngõ 950:
|
|
|
+ Trục chính vào 100m
|
1.000
|
|
+ Qua 100m đến 250m
|
800
|
22
|
Ngõ 837: Rẽ vào khu dân cư xí nghiệp bê
tông
|
|
|
+ Trục chính vào cổng xí nghiệp bê tông
|
1.000
|
|
+ Đoạn còn lại đến hết khu dân cư
|
600
|
22
|
Ngõ 108:
|
|
|
+ Vào 150m đầu
|
700
|
|
+Tiếp theo đến ngã ba cuối khu tập thể
đường sắt
|
600
|
|
+ Cuối khu tập thể đường sắt qua Uỷ ban
nhân dân phường Phú Xá đến đường Phú xá
|
1.000
|
23
|
Ngõ 236/1:
|
|
|
+ Vào 100m đầu
|
|
|
+ Qua 100m đến 200m
|
700
|
24
|
Ngõ 109/1: Rẽ đến cổng Văn phòng Công ty
Gang Thép
|
2.500
|
25
|
Rẽ vào xóm cửa hàng rau Gang Thép cũ
|
|
|
+ Vào 100m
|
1.500
|
|
+ Qua 100m đến 300m
|
1.200
|
26
|
Ngõ 113: Rẽ theo đường sắt sang chợ khu Nam
|
|
|
+ Từ đường Cách mạng Tháng 8 đến đường rẽ
Công ty Cổ phần Vận tải Gang Thép
|
1.500
|
|
+ Từ đường rẽ Văn phòng Công ty Cổ phần Vận
tải Gang thép đến gặp đường Lưu Nhân Chú
|
1.000
|
27
|
Đường rẽ vào đồi bia (cũ)
|
|
|
+ Từ đường Cách mạng Tháng 8 vào đến ngã ba
|
1.500
|
|
+ Từ ngã ba đi 2 hướng + 200m,
|
800
|
28
|
Rẽ vào tổ nhân dân số 4 phường Cam Giá, Vào
100m
|
1.000
|
29
|
Rẽ vào Khu dân cư cơ khí
|
|
|
+ Vào 100m
|
1.500
|
|
+ Qua 100m đến 200m
|
1.000
|
|
+ Qua 200m đến 500m
|
700
|
30
|
Từ đường Cách mạng Tháng 8 rẽ theo đất cửa
hàng ăn uống số 4 (cũ)
|
|
|
+ Vào 50m
|
1.500
|
|
+ Qua 50m đến 100m
|
1.000
|
|
+ Đoạn tiếp theo đến gặp đường QH KDC Cơ
khí
|
600
|
31
|
Các nhánh khác còn lại rẽ trên trục đường
36m
|
|
|
+ Đường rộng ≥ 6m nếu dải nhựa hoặc đổ bê
tông
|
|
|
* Vào 100m
|
1.500
|
|
* Qua 100m đến 300m
|
1.000
|
XIX
|
Đường Quang Trung
(Từ đường sắt Hà
Thái đến ngã 3 rẽ nghĩa trang Dốc Lim)
|
|
1
|
Đường sắt Hà Thái đến cổng Z159
|
6.000
|
2
|
Cổng Z159 đến rẽ cổng X79
|
5.000
|
3
|
Rẽ cổng X79 đến hết đất Trung tâm Chỉnh
hình
|
5.000
|
4
|
Giáp đất Trung tâm Chỉnh hình đến ngã ba
Đán đi Núi Cốc
|
5.500
|
5
|
Ngã ba Đán đi Núi Cốc đến ngã ba rẽ bệnh
viện A cũ
|
3.000
|
6
|
Ngã ba rẽ Bệnh viện A cũ đến cầu kênh Núi
Cốc
|
2.000
|
7
|
Cầu kênh núi cốc đến ngã ba rẽ đi Dốc Lim
|
1.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ khu dân cư Z159, vào 200m
|
2.500
|
2
|
Rẽ khu dân cư X79 (hai đường) và Tiểu đoàn
2 - vào 100m
|
2.500
|
3
|
Đoạn còn lại và các đường khác trong khu
dân cư Z 159 và X79 có đường rộng ≥ 5m
|
2.000
|
4
|
Rẽ vào khu tập thể Công ty Xây dựng số 1đến
cổng Uỷ ban nhân dân phường Tân Thịnh
|
1.500
|
5
|
Rẽ vào Sở Giao thông cũ và khu tập thể XN
KS thiết kế: Vào 150m
|
1.500
|
9
|
Rẽ đi trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến, vào
100m
|
1.500
|
10
|
Rẽ vào Trung học Y tế : Trục chính vào 300m
|
2.000
|
11
|
Rẽ vào cổng cũ trường Cao đẳng Sư phạm
|
|
|
+ Từ đường Quang Trung đến đất trường Cao
đẳng Sư phạm
|
3.000
|
12
|
Rẽ vào tổ 19: 150m đầu( cạnh báo Nông
nghiệp Việt nam)
|
1.200
|
13
|
Rẽ vào khu dân cư số 2 Thịnh Đán, vào hết
khu quy hoạch
|
2.500
|
14
|
Rẽ vào Bệnh viện A cũ
|
|
|
+ Từ đường Quang Trung đến cổng Bệnh viện A
cũ
|
1.200
|
|
+ Cổng Bệnh viện A đến hết đất Bệnh viện A
cũ
|
1.000
|
|
+ Hết đất Bệnh viện A cũ đến giáp đất khu
tái định cư phường Tân Lập
|
700
|
14
|
Rẽ Trung tâm 05, 06 tỉnh Thái Nguyên
|
|
|
+ Trục chính vào 150m
|
800
|
XX
|
Đường Thống Nhất
(Từ ngã ba Bắc Nam
- đường Phú Xá)
|
|
1
|
Từ ngã 3 Bắc Nam đến đường sắt Hà Thái
|
6.000
|
2
|
Đường sắt Hà Thái đến hết đất Xí nghiệp may
Việt - Thái
|
4.000
|
3
|
Giáp đất Xí nghiệp May Việt - Thái đến ngã
tư rẽ trường Cao đẳng Kinh tế
|
3.500
|
4
|
Ngã tư rẽ trường Cao đẳng Kinh tế đến gặp
đường Thanh niên Xung phong (Chợ Bờ Hồ)
|
3.000
|
5
|
Đường Thanh niên Xung phong đến hết đất
trường Trung học cơ sở Tân Lập
|
3.500
|
6
|
Hết đất trường Trung học cơ sở Tân Lập đến
rẽ vào ga Lưu Xá
|
3.000
|
7
|
Rẽ vào ga Lưu xá đến rẽ đường Phú Xá
|
3.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 160:
|
|
|
+ Trục chính đến cổng nhà hàng Hải Yến
|
2.500
|
|
+ Từ cổng nhà hàng Hải Yến rẽ 2 phía đến
100m
|
1.800
|
2
|
Ngõ 279 và ngõ 247: Vào 100m
|
1.500
|
3
|
Ngõ 301:
|
|
|
+ Vào 100m
|
1.500
|
|
+ Qua 100m đến 250m
|
1000
|
4
|
Ngõ 321: Rẽ khu dân cư Bách hoá
|
|
|
+ Trục chính vào 100m
|
1.500
|
|
+ Qua 100m đến 250m
|
1000
|
5
|
Ngõ 339: Rẽ cạnh kiôt xăng
|
|
|
+ Vào 100m
|
1.500
|
|
+ Qua 100m đến 250m
|
1.000
|
6
|
Ngõ 369: (đường bê tông song song với đường
sắt)
|
|
|
+ Vào 100m
|
1000
|
|
+ Qua 100m đến 250m
|
800
|
7
|
Ngõ 396: Rẽ vào cổng Công ty Cổ phần vận
tải ô tô Thái Nguyên
|
|
|
+ Trục chính đến cổng Công ty Cổ phần vận
tải ô tô Thái Nguyên
|
2.000
|
|
+ Từ cổng Công ty ô tô qua trường tiểu học
Lê Văn Tám gặp đường Phú Thái
|
800
|
8
|
Rẽ KDC tập thể Cao đẳng Thương Mại TW 4,
vào 250m
|
800
|
9
|
Rẽ đối diện Hạt quản lý đường bộ
|
|
|
+ Từ trục chính đến ngã ba
|
800
|
10
|
Rẽ vào Công ty Kim khí Thái Nguyên, trạm
đăng kiểm giao thông
|
|
|
+ Trục chính vào 100m
|
1.500
|
|
+ Qua 100m đến cổng Công ty Kim khí Thái
Nguyên
|
1.000
|
11
|
Rẽ khu dân cư chợ Sắt vụn (xưởng đậu cũ)
|
|
|
+ Các đường trong Quy hoạch khu dân cư có
đường rộng ≥ 4,5m
|
1.000
|
12
|
Ngõ 209 cạnh Xí nghiệp may Việt Thái
|
|
|
+ Trục chính vào 150m
|
800
|
13
|
Ngõ 231:
|
|
|
+ Trục chính vào 200m
|
700
|
14
|
Ngõ 287:
|
|
|
+ Trục chính vào 200m
|
700
|
15
|
Ngõ 289: lên khu tập thể đoạn quản lý đường
bộ
|
|
|
+ Trục chính vào 200m đầu
|
700
|
16
|
Ngõ 319 : Trục chính vào 100m đầu
|
600
|
17
|
- Rẽ Bệnh viện Lao (2 đường)
|
|
|
+ Từ đường Thống Nhất đến cổng viện Lao
|
1.500
|
18
|
Rẽ đến cổng Xí nghiệp 19/5
|
|
|
+ Trục chính vào đến cổng Xí nghiệp 19/5
|
1.000
|
19
|
Ngõ 146 - Cạnh Công an phường Tân Lập, vào
150m
|
800
|
20
|
Ngõ 226, vào 150m
|
800
|
21
|
Ngõ 272: vào nhà khách Kim loại màu
|
|
|
+ Vào 100m
|
1.200
|
|
+ Qua 100m đến 250m
|
800
|
22
|
Rẽ ngõ 360 : vào 100m ( Đối diện đường vào
Công ty 472)
|
800
|
23
|
Rẽ vào Công ty 472 (trục chính tới cổng
công ty)
|
1.000
|
24
|
Rẽ vào khu dân cư số 1 phường Tân Lập
|
|
|
+ Trục chính vào 150m
|
1.200
|
|
+ Các đường quy hoạch trong khu dân cư có
đường rộng ≥ 9m
|
1.000
|
|
+ Đường rộng ≥ 5m nhưng < 9m
|
800
|
25
|
Rẽ vào ga Lưu xá
|
|
|
+ Trục chính đến cổng Văn phòng Công ty Kim
loại màu
|
1.500
|
|
+ Cổng văn phòng Công ty Kim loại màu đến
xưởng sản xuất của Công ty Kim loại màu
|
1.000
|
|
+ Từ cổng xưởng SX Công ty Kim loại màu đến
ga Lưu Xá
|
800
|
26
|
Trục chính rẽ Đại học Kinh tế và quản trị
kinh doanh
|
|
|
+ Trục chính vào 200m
|
1.500
|
|
+ Qua 200m đến 450m
|
1.000
|
|
+ Qua 450m đến nghĩa trang
|
700
|
27
|
Rẽ vào khu dân cư quy hoạch Công ty kim
loại màu, vào 100m
|
800
|
|
+ Các đường trong khu dân cư Công ty Kim
loại màu
|
600
|
XXI
|
Đường 3 - 2
(Từ đường Phú Xá -
ngã ba đường Phố Hương)
|
|
1
|
Rẽ đường Phú Xá đến rẽ đường Gang Thép
|
2.500
|
2
|
Rẽ vào đường Gang Thép đến ngã ba rẽ đường
phố Hương
|
2.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào nhà văn hóa xóm Hào Thọ
|
|
|
+ Từ trục chính vào 200m đầu
|
800
|
|
+ Qua 200m đến ngã ba trường Tiểu học Tích
Lương
|
650
|
|
+ Từ ngã ba tiếp 250m về 2 phía
|
500
|
2
|
Từ ngã tư (rẽ đối diện đường Gang Thép) vào
xóm Trung Lương
|
|
|
- Trục chính vào 200m đầu
|
800
|
|
- Qua 200m đến 450m
|
700
|
|
- Qua 450m tiếp theo đến trường Đào tạo
nghề Cơ điện Luyện kim
|
500
|
XXII
|
Đường 30 - 4
(Từ ngã ba rẽ đường
Phố Hương đến hết đất thành phố)
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba Phố Hương đến hết đất bưu
điện Tân Thành
|
2.000
|
2
|
Giáp đất bưu điện Tân Thành đến hết đất
thành phố
|
1.500
|
|
Trục phụ
|
|
|
Rẽ vào trường công nhân kỹ thuật III
|
|
|
+ Trục chính vào 200m đầu
|
1.000
|
|
+ Qua 200m đến 450m
|
800
|
|
+ Sau 450m đến hết đất trường
|
900
|
XXIII
|
Đường Lê Quý Đôn
(Nối đường Lương
Ngọc Quyến và đường Lương Thế Vinh)
|
|
1
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến đường rẽ cổng
Sân vận động Đại học Sư phạm
|
6.000
|
2
|
Từ cổng Sân vận động Đại học Sư phạm đến
gặp đường Lương Thế Vinh
|
4.500
|
|
Trục phụ
|
|
|
Đường quy hoạch trong khu dân cư Nam ĐHSP
Thái Nguyên đã được xây dựng hoàn chỉnh, đường rộng ≥ 9m
|
4.000
|
XXIV
|
Đường Lương Thế Vinh
Nối đường Lương
Ngọc Quyến và đường Mỏ Bạch
(Đê Mỏ Bạch qua
cổng Công ty Xây dựng số 1 (cũ))
|
|
1
|
Từ đường LNQ đến hết đất Công ty Xây dựng
số 1 (cũ)
|
3.500
|
2
|
Hết đất Công ty Xây dựng số 1 (cũ) đến gặp
đường Lê Quý Đôn
|
3.000
|
3
|
Ngã ba đường Lê Quý Đôn gặp đường Mỏ Bạch
(đê Mỏ Bạch)
|
4.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Nhánh rẽ trên đoạn từ đầu đường Lương Thế
Vinh đến gặp đường Lê Quý Đôn, vào 150m
|
|
|
+ Đường rộng ≥ 9m
|
2.500
|
|
+ Đường rộng ≥ 6m nhưng < 9m
|
2.000
|
2
|
Nhánh rẽ trên đoạn từ đường Lê Quý Đôn đến
gặp đường Mỏ Bạch
|
2.500
|
|
+ Đường rộng ≥ 6m
|
2.500
|
|
+ Đường rộng ≥ 3,5m nhưng < 6m
|
2.000
|
XXV
|
Đường Đồng Quang
Đường Lương Ngọc
Quyến gặp đường Hoàng Văn Thụ
(Rẽ cạnh Uỷ ban
nhân dân phường Đồng Quang)
|
|
1
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến , vào đến giáp
đất trường cấp II Đồng Quang
|
3.000
|
3
|
Từ giáp đất trường cấp II Đồng Quang ra
đường Hoàng Văn Thụ
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào khu dân cư Tỉnh đội, vào 150m đầu
|
2.000
|
2
|
Rẽ vào khu dân cư số 2 Đồng Quang gặp đường
Đồng Quang
|
2.500
|
3
|
Rẽ khu dân cư đồi C25 cũ, vào 150m
|
1.500
|
4
|
Rẽ nhà hàng ASEAN, vào 150m
|
2.000
|
5
|
Rẽ nhà hàng Hương Cảng gặp đường Hoàng Văn
Thụ
|
2.000
|
XXVI
|
Đường Bắc Nam
(Từ Ngã ba Bắc nam
đến ngã ba Gia sàng)
|
|
|
Toàn tuyến
|
5.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 126; ngõ 92: Rẽ vào Cơ khí Bắc nam và
khu dân cư quy hoạch vào 100m (đường bê tông)
|
2.500
|
2
|
Ngõ177; 157, đường bê tông ≥ 3,5m
|
|
|
+ Vào 100m
|
2.000
|
|
+ Qua 100m đến 200m
|
1.500
|
3
|
Ngõ 141: Rẽ đối diện Công ty Cổ phần Bê
tông xây dựng 50m (đường đất)
|
1.000
|
4
|
Ngõ 105: Rẽ vào khu dân cư sân kho Hợp tác
xã Gia Sàng cũ, đường bê tông ≥ 3,5m
|
1.500
|
5
|
Ngõ 46; 50 vào 100m
|
1.000
|
6
|
Ngõ 89 vào 50m
|
800
|
7
|
Ngõ 67:
|
|
|
+ Vào 100m
|
1000
|
|
+ Qua 100m đến 200m
|
800
|
XXVII
|
Đường Tân Quang
(Đường Bắc Nam -
đường Thanh niên xung phong)
|
|
1
|
Đường Bắc Nam đến hết đất trường Lê Quý Đôn
|
1.500
|
2
|
Giáp đất trường Lê Quý Đôn đến ngã 3 rẽ
đường sắt
|
1.000
|
3
|
Từ ngã 3 đến đường sắt
|
800
|
4
|
Từ đường sắt gặp đường Thanh niên xung
phong
|
600
|
|
Trục phụ
|
|
|
Đường rẽ có đường rộng ≥ 3,5m , vào 100m
(Đoạn từ đường Bắc Nam đến ngã ba rẽ đường
sắt)
|
700
|
XXVIII
|
Đường Dương Tự Minh
(Km số 6 Quốc lộ 3
đến ngã ba Mỏ Bạch)
|
|
1
|
Km số 6 (giáp đất Phú Lương) đến ngã 4
tuyến tránh Quốc lộ 3
|
2.500
|
2
|
Từ ngã 4 tuyến tránh Quốc lộ 3 đến cầu Tân
Long
|
3.200
|
3
|
Cầu Tân Long đến rẽ cổng Z127
|
3.500
|
4
|
Rẽ cổng Z127 - Cầu Mỏ bạch
|
4.000
|
5
|
Cầu Mỏ Bạch đến rẽ lên đê Mỏ bạch
|
7.000
|
6
|
Rẽ đê mỏ Bạch đến Ngã ba Mỏ bạch
|
9.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Đường rẽ vào cổng nhà máy xay Mỏ Bạch đến
khu dân cư Sở xây dựng
|
|
|
+ Từ trục chính đến cổng nhà máy xay
|
3000
|
|
+ Từ cổng nhà máy xay đến khu dân cư Sở Xây
dựng có đường rộng ≥ 3,5m
|
2.000
|
2
|
Từ đường Dương Tự Minh rẽ vào hết đất khách
sạn Thái An Dương
|
|
|
+ Từ đường Dương Tự Minh vào 150m
|
1.500
|
|
+ Đoạn còn lại hết khu dân cư có đường rộng
≥ 3,5m
|
1.000
|
3
|
Ngõ 882: rẽ vào xóm Thần Vì
|
|
|
+ Từ đường Dương Tự Minh vào 100m
|
1.000
|
|
+ Qua 100m đến 200m (đoạn thẳng vuông góc
với đường Dương Tự Minh)
|
900
|
|
+ Qua 200m tiếp theo đến ngã ba đi nghĩa
trang
|
800
|
|
+ Đoạn còn lại và các đường rẽ trên trục
phụ có đường rộng ≥ 3,5m
|
600
|
4
|
Ngõ 845: rẽ vào cổng phụ Nhà máy Điện
|
|
|
- Từ đường Dương Tự Minh vào 100m
|
1.500
|
|
- Qua 100m đến nhà văn hóa Điện lực
|
1.200
|
|
+ Từ Nhà văn hóa Điện lực đến hết trường
mầm non Điện lực
|
1.000
|
|
+ Các đường rẽ khu dân cư quanh sân bóng có
đường rộng ≥ 3,5m
|
800
|
5
|
Ngõ 719: Rẽ vào cổng chính Công ty Nhiệt
điện Cao Ngạn
|
|
|
+ Trục chính đến ngã ba rẽ sân bóng Công ty
Nhiệt điện Cao Ngạn
|
1.500
|
|
+ Từ ngã ba rẽ sân bóng Công ty Nhiệt điện
Cao Ngạn đến hết đất nhà nghỉ giao ca Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn
|
1.200
|
|
+ Từ nhà nghỉ giao ca Công ty Nhiệt điện cao
Ngạn đến hết đất Hợp tác xã Cộng lực
|
600
|
6
|
Rẽ vào Tổ nhân dân Tân Thành (đối diện
đường rẽ vào cổng chính Công ty nhiệt điện Cao Ngạn)
|
|
|
+ Từ đường Dương Tự Minh vào 100m
|
1.000
|
|
+ Qua 100m đến 200m
|
800
|
|
+ Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục
phụ có đường rộng ≥ 3,5m
|
600
|
7
|
Ngõ 647:
|
|
|
+ Vào 100m đầu
|
1.000
|
|
+ Sau 100m đến 200m theo tiếp đoạn có đường
rộng ≥ 3,5m
|
800
|
8
|
Ngõ 616; 673: Rẽ khu dân cư Z127
|
|
|
+ Từ trục chính - cổng Z127
|
2.000
|
|
+ Cổng Z127 - Hết khu tập thể
|
1.200
|
9
|
Ngõ 577: rẽ vào BQLDA Công ty Điện Cao ngạn
(ngõ Đá)
|
|
|
+ Từ trục chính vào đến cổng BQLDA
|
1.500
|
|
+ Đoạn còn lại từ cổng BQLDA đi khu dân cư
có đường rộng ≥ 3,5m
|
1.000
|
10
|
Ngõ 511: Rẽ theo đường sắt cũ
|
|
|
Từ đường Dương Tự Minh vào 100m
|
800
|
11
|
Rẽ vào Công ty Giấy Hoàng Văn Thụ
|
|
|
+ Từ đường Dương Tự Minh vào đến cổng Văn
phòng Công ty Giấy Hoàng Văn Thụ
|
2.000
|
|
+ Đường trong khu dân cư Công ty Giấy Hoàng
Văn Thụ và khu TĐC tuyến băng tải than có đường rộng ≥ 3,5m
|
1.000
|
12
|
Rẽ vào đường gòong (hai bên)
|
|
|
+ Từ đường Dương Tự Minh vào 100m
|
800
|
|
+ Qua 100m đến 250m
|
600
|
13
|
Rẽ theo hàng rào Cơ khí 3/2
|
|
|
+ Từ đường Dương Tự Minh vào 200m
|
750
|
|
+ Đường trục ngang trong khu dân cư 3/2 có
đường rộng ≥ 3,5m
|
600
|
14
|
Rẽ vào xưởng 100
|
|
|
+ Từ đường Dương Tự Minh vào 150m
|
800
|
|
+ Đường ngang trong KDC có đường rộng ≥
3,5m
|
600
|
15
|
Ngõ 236: Rẽ vào Trại giam Công an Thành Phố
cũ
|
|
|
+ Vào 100m
|
700
|
16
|
Ngõ 146: Rẽ vào tập thể xí nghiệp ô tô 10
(Hết đất XN )
|
|
|
+ Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m
|
800
|
17
|
Ngõ 139: Rẽ vào Uỷ ban nhân dân phường Tân
Long
|
|
|
+ Từ đường Dương Tự Minh đến ngã ba cổng
trường Trung học cơ sở Tân Long
|
1.000
|
|
+ Từ cổng trường Trung học đến ngã ba
trường Tiểu học Tân Long
|
600
|
18
|
Rẽ vào khu dân cư tổ 9 phường Tân Long (tổ
14 + 21 cũ)
|
|
|
+ Từ đường Dương Tự Minh vào 150m
|
700
|
|
+ Qua 150m đến 250m
|
600
|
19
|
Ngõ 163: Rẽ vào khu tập thể Nhà máy Sứ
|
|
|
+ Từ đường Dương Tự Minh vào 200m
|
800
|
20
|
Ngõ 128: Rẽ vào
nghĩa trang phường Tân Long
|
|
|
- Từ đường Dương Tự Minh vào đến ngã ba
trường Mầm Non phường Tân Long
|
800
|
|
- Từ ngã ba rẽ theo về 2 phía đến cống chui
(tuyến tránh Quốc lộ 3)
|
650
|
|
+ Khu dân cư tái định cư phường Tân Long:
|
|
|
+ Các ô bám đường QH rộng ≥ 16,5m
|
650
|
|
+ Các ô bám đường quy hoạch rộng ≥ 9m nhưng
< 16,5m
|
550
|
21
|
Ngõ 45: Rẽ khu dân cư tổ 16 (Vào 100m)
|
600
|
22
|
Ngõ 77: Rẽ khu dân cư tổ 15 (Vào 100m)
|
600
|
23
|
Đường rẽ vào đồi PAM - Tổ 16, vào 100m
|
600
|
XXIX
|
Đường Mỏ Bạch
(Từ Đường Dương Tự
Minh đến cổng trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên)
|
|
|
Toàn tuyến
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ cạnh Nhà văn hóa Mỏ Bạch (vào 100m)
|
2.000
|
2
|
Đường quy hoạch khu dân cư khu vực cổng
chính Đại học Nông lâm Thái Nguyên
|
|
|
+ Đường trong khu quy hoạch dân cư có đường
rộng ≥ 6m
|
2.500
|
|
+ Đường trong khu quy hoạch dân cư có đường
rộng ≥ 3,5m nhưng < 6m
|
1.500
|
XXX
|
Đường Quang Vinh
(Rẽ vào Uỷ ban nhân
dân phường Quang Vinh cũ)
|
|
1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào 150m
|
1.500
|
2
|
Qua 150m - Cổng trường Trung học cơ sở
Quang Vinh
|
1.200
|
3
|
Cổng trường Trung học cơ sở đến hết khu dân
cư số 1, đường rộng ≥ 19,5m
|
1.000
|
4
|
Giáp đất khu dân cư số I đến nhà văn hoá xóm
Soi Dâu
|
800
|
5
|
Từ nhà văn hoá xóm Soi Dâu ra gặp đường Bắc
Kạn
|
600
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào khu dân cư quy hoạch NM xay Công ty
Lương thực
|
800
|
2
|
Đường trong khu dân cư số 1 Quang Vinh đã
được xây dựng hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng
|
|
|
+ Đường rộng ≥ 9,5m
|
800
|
XXXI
|
Đường Quan Triều
(Từ đường Dương Tự
minh vào ga Quan Triều)
|
|
1
|
Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Công ty Xây
dựng cơ sở hạ tầng (cũ)
|
2.500
|
2
|
Cổng Công ty Xây dựng cơ sở hạ tầng (cũ)
đến ga Quán Triều
|
1.500
|
|
Trục Phụ
|
|
|
Các đường rẽ từ đường Quan Triều là đường
bê tông, đường rộng ≥ 3,5m
|
|
|
- Từ đường Quan Triều vào 100m
|
1.000
|
|
- Qua 100m đến 250m
|
700
|
XXXII
|
Đường Phúc Hà
(Đường Dương Tự
Minh gặp đường Núi Cốc)
|
|
1
|
Đường Dương Tự Minh vào 150m
|
800
|
2
|
Qua 150m đến ngã 3 rẽ vào trường Trung học
cơ sở Hoàng Văn Thụ
|
500
|
3
|
Ngã ba rẽ trường Trung học cơ sở Hoàng Văn
Thụ đến hết đất phường Quan Triều (cổng cân)
|
400
|
4
|
Từ cổng cân qua đồi 1000 đến cổng UBND xã
Phúc Hà
|
350
|
5
|
Từ UBND xã Phúc Hà đến gặp đường Núi Cốc
|
300
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ trạm cân đến cổng trạm bảo vệ số 1
|
300
|
2
|
Ngã ba cổng rẽ cổng trường trung học cơ sở
Hoàng Văn Thụ
|
350
|
XXXIII
|
Đường Việt Bắc
(Đường Thống Nhất
gặp đường Mỏ Bạch)
|
|
1
|
Gặp đường Thống nhất đến cổng trường Văn
hoá nghệ thuật (thuộc Phường Đồng quang)
|
2.000
|
2
|
Cổng trường Văn hoá nghệ thuật đến gặp
đường Quang Trung
|
2.500
|
3
|
Đường Quang trung đến gặp đường Mỏ Bạch
|
2.000
|
|
Trục phụ
|
|
|
Các trục phụ là đường bê tông có đường rộng
≥ 3,5m,
|
|
|
+ Vào 100m
|
1.000
|
|
+ Sau 100m đến 250m
|
800
|
XXXIV
|
Đường Phú Thái,
Đường Quang Trung gặp đường Thống Nhất
(qua trường Cao
đẳng giao thông)
|
|
1
|
Đường Quang Trung đến hết khu dân cư số 1
phường Tân Thịnh
|
1.500
|
2
|
Hết Khu dân cư số 1đến ngã ba rẽ đi viện
lao và trường Cao đẳng giao thông
|
1.200
|
3
|
Từ ngã ba đi đến cổng trường Cao đẳng Giao
thông
|
1.000
|
4
|
Từ cổng trường Cao đẳng Giao thông đến
đường rẽ Công ty Cổ phần Xây dựng giao thông số 1
|
1.200
|
5
|
Từ rẽ Công ty Cổ phần xây dựng giao thông
số 1 đến gặp đường Thống Nhất
|
1.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ ngã ba rẽ bệnh viện lao và trường cao
đẳng giao thông đến khu dân cư số 5 phường Tân Thịnh
|
1000
|
2
|
Đoạn qua khu dân cư số 5 phường Tân Thịnh
|
|
|
+ Các đường còn lại trong khu dân cư số 5
phường Tân Thịnh mới quy hoạch có đường rộng ≥ 5m
|
1.000
|
2
|
Đoạn hết khu dân cư số 5 phường Tân Thịnh
đến gặp ngã ba cổng viện lao và ra đường Thống nhất về 2 phía
|
1.500
|
XXXV
|
Đường Gia Sàng
(Từ đường Cách mạng
tháng tám qua Trụ sở Uỷ ban nhân dân Phường Gia Sàng đến Trạm chống sét )
|
|
1
|
Từ đường Cách mạng tháng tám đến cổng Uỷ
ban nhân dân phường Gia Sàng
|
2.500
|
2
|
Cổng Uỷ ban nhân dân phường - Ngã 3 cổng
Trường tiểu học Gia Sàng
|
2.000
|
3
|
Cổng trường tiểu học Gia Sàng đến ngã 3 sau
trường tiểu học Gia Sàng
|
1.500
|
4
|
Ngã ba sau trường tiểu học Gia Sàng đến
trạm chống sét
|
1.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ theo hàng rào công an phường gặp đường
rẽ xưởng Đậu cũ, vào 150m
|
1.500
|
2
|
Rẽ vào cổng trường tiểu học Gia Sàng
|
1.200
|
3
|
Rẽ trạm chống sét đến khu dân cư bệnh xá
Ban chỉ huy Quân sự tỉnh
|
650
|
XXXVI
|
Đường Thanh niên
xung phong
Từ đường Cách mạng
Tháng 8 - đường Thống Nhất (giáp chợ bờ hồ phường Tân Lập)
|
|
1
|
Từ đường Cách mạng Tháng 8 hết đất xưởng
bia Công ty Việt Bắc
|
2.000
|
2
|
Giáp đất xưởng bia Công ty Việt Bắc gặp
đường sắt vào nhà máy cán Gia Sàng
|
1.500
|
3
|
Đường sắt - cách đường Thống Nhất 100m
|
800
|
4
|
Cách đường Thống Nhất 100m đến gặp đường
Thống Nhất
|
1.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ đài tưởng niệm Thanh niên xung phong
(100m)
|
800
|
2
|
Rẽ song song theo đường sắt đến xưởng cán
Công ty Kim khí Gia Sàng
|
600
|
XXXVII
|
Đường Phú Xá
(Từ Đường 3/2 qua
đường sắt Hà Thái gặp đường Cách mạng Tháng 8)
|
|
1
|
Từ đường Cách mạng Tháng 8 đến đường sắt Hà
Thái
|
1.700
|
2
|
Đường sắt đến đường rẽ nghĩa trang phường
Phú xá
|
1.300
|
3
|
Đường rẽ nghĩa trang đến gặp đường 3-2
|
2.000
|
XXXVIII
|
Đường Thịnh Đán
(Đường Quang Trung
gặp đường Núi Cốc)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung gặp đường rẽ Trung tâm
điều hành Đại học Thái Nguyên
|
2.000
|
2
|
Từ rẽ Trung tâm Điều hành Đại học Thái
Nguyên - Hết đất Trung tâm giáo dục Quốc phòng
|
2.500
|
3
|
Hết đất Trung tâm giáo dục Quốc phòng qua
cổng Z115 đến gặp đường Núi Cốc
|
1.200
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào khu dân cư X79,
|
|
|
+ Vào 150m đầu
|
1.500
|
|
+ Qua 150m đến 250m
|
1.200
|
2
|
Rẽ khu dân cư quy hoạch Nam Đại học Thái
Nguyên đã xây dựng hoàn chỉnh
|
|
|
- Đường rộng ≥ 19m
|
1.500
|
|
- Đường trong khu dân cư đường rộng ≥ 14m
nhưng < 9m
|
1.200
|
|
+ Nhánh rẽ từ trục phụ đối diện văn phòng
Đại học Thái Nguyên ra đến cầu sắt sau Z 159
|
700
|
|
+ Nhánh rẽ cạnh văn phòng Đại học Thái
Nguyên đến nhà văn hoá tổ 3 Tiến Ninh
|
600
|
3
|
Từ cổng Z115 đến hết đất khu dân cư xóm
Nước Hai
|
500
|
|
+ Các đường lô trong khu dân cư quy hoạch
Tái định cư xóm nước Hai có đường rộng ≥ 9m
|
500
|
4
|
Từ cầu vượt Sơn Tiến qua nhà Văn hóa Sơn
Tiến gặp đường Thịnh Đán
|
500
|
5
|
Các đường lô trong khu dân cư quy hoạch
Thái Sơn 2 có đường rộng ≥ 6m nhưng < 9m
|
600
|
6
|
Ngõ 1/7 và 2/7 – Vào 100m
|
1.200
|
7
|
Ngõ rẽ cạnh nhà số 5 và số 7 – Vào 100m
|
1.200
|
8
|
Ngõ rẽ cạnh nhà số 25 và số 27 – Vào 100m
|
1.200
|
9
|
Ngõ rẽ cạnh nhà số 43 – Vào 100m
|
1.200
|
10
|
Ngõ rẽ cạnh nhà số 77 – Vào 100m
|
1.000
|
11
|
Ngõ rẽ cạnh nhà số 111 – Vào 100m
|
1.100
|
12
|
Ngõ rẽ vào Toà án Quân sự QKI và khu dân cư
X74 cũ
|
|
|
- Từ đường Thịnh Đán đến cổng Toà án Quân
sự QKI
|
1.200
|
|
- Từ cổng Toà án Quân sự QKI đến cổng
trường dạy nghề số I Bộ Quốc phòng
|
950
|
14
|
Ngõ rẽ vào đến nhà văn hoá tổ 3 Tiến Ninh
|
600
|
15
|
Ngõ rẽ đối diện nhà số 134 vào gặp đường
tránh thành phố.
|
700
|
16
|
Ngõ rẽ theo hàng rào trường Vùng cao Việt
Bắc gặp đường tránh thành phố
|
800
|
17
|
Ngõ rẽ cạnh Trung tâm giáo dục quốc phòng
Đại học Thái Nguyên - vào 100m
|
750
|
18
|
Ngõ rẽ cạnh hàng rào ký túc xá Trung tâm
giáo dục quốc phòng Đại học Thái Nguyên (cạnh nhà A7) - vào 150m
|
750
|
XXXIX
|
Đường Tân Cương,
Đường Quang Trung gặp đường Nam Núi Cốc
(vào xã Tân Cương)
|
|
1
|
Ngã ba đi Dốc Lim - Nhà văn hoá tổ 7 phường
Thịnh Đán
|
800
|
2
|
Nhà văn hoá tổ 7 phường Thịnh Đán - đường
rẽ chùa Yna
|
600
|
3
|
Từ đường rẽ vào chùa Yna đến ngã ba đường
rẽ vào trường Tiểu học Tân Cương
|
700
|
4
|
Từ ngã ba rẽ trường Tiểu học Tân Cương đến
hết đất xã Tân Cương
|
650
|
5
|
Các trục phụ là đường bê tông thuộc các
đường liên xóm, xã, liên thôn có đường rộng ≥ 3,5m, vào 200m
|
300
|
XXXX
|
Đường Tân Thịnh
Nối đường Quang Trung
gặp đường Thống Nhất
(Rẽ cạnh Kho Bạc
thành phố ra trường Cao đẳng Kinh tế)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung vào 150m
|
1.800
|
2
|
Qua 150m đến cổng trường Cao đẳng Kinh tế
Kỹ thuật
|
1.500
|
3
|
Cổng trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật đến
cổng trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính
|
1.800
|
4
|
Cổng trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính đến
gặp đường Thống Nhất
|
2.000
|
XXXXI
|
Đường Thịnh Đức
(Đường 262 -Từ ngã
ba Dốc Lim qua Uỷ ban nhân dân xã Thịnh Đức sang thi xã sông Công)
|
|
1
|
Ngã ba Dốc Lim đến cổng trường Trung, Tiểu
học Thịnh Đức
|
500
|
2
|
Từ cổng trường Trung, Tiểu học Thịnh Đức
đến đường rẽ trường bắn Lữ đoàn 382
|
600
|
3
|
Đoạn từ đường rẽ trường bắn Lữ đoàn 382 đến
ngã 3 đi Sông Công
|
500
|
|
Trục phụ
|
|
4
|
Các trục liên xóm, liên xã, đường rộng ≥
3,5m , là đường bê tông, vào 200m
|
300
|
XXXXII
|
Đường Núi Cốc
(Đường 260)
(Từ ngã ba dốc Đán
đường Quang Trung đến Khu du lịch Công đoàn Núi Cốc)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung đến cổng Công ty Việt
bắc
|
1.500
|
2
|
Từ cổng Công ty Việt Bắc đến nga ba gặp
đường Thịnh Đán
|
1.200
|
3
|
Ngã ba gặp đường Thịnh Đán đến Nhà văn hoá
xã Phúc Xuân
|
800
|
4
|
Nhà văn hoá xã Phúc Xuân đến Đường rẽ trạm
y tế xã Phúc Xuân
|
900
|
5
|
Đường rẽ trạm y tế xã Phúc Xuân đến ngã ba
đi nam hồ Núi Cốc
|
700
|
|
Trục phụ
|
|
6
|
Từ ngã ba Nam Núi Cốc đi đập Nam Hồ Núi Cốc
|
500
|
7
|
Ngã ba rẽ Nam Hồ Núi Cốc đến hết đất thành
phố (lên khu bắc Hồ Núi Cốc)
|
500
|
XXXXIII
|
Đường Phúc Xuân
(Từ Đường Núi Cốc
đến đường Phúc Trìu)
|
|
|
Toàn tuyến
|
400
|
XXXXIV
|
Đường Phúc Trìu
Từ đường Tân Cương
đến đường Nam Núi Cốc
(Dọc theo kênh Núi
Cốc)
|
|
|
Toàn tuyến
|
400
|
XXXXV
|
Đường Nam Núi Cốc
(Từ đường Phúc Trìu
- đường Núi Cốc)
|
|
|
Toàn tuyến
|
400
|
XXXXVI
|
Đường Tích Lương
(Từ đường 3/2 qua
xưởng thực hành Đại họcc Kỹ thuật Công nghiệp đến Lữ 210)
|
|
1
|
Từ trục chính vào hết đất xưởng trường Đại
học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
|
1.200
|
2
|
Hết đất xưởng thực hành trường Đại học Kỹ
thuật Công nghiệp đến cầu kênh Núi Cốc
|
700
|
3
|
Cầu kênh Núi Cốc đến hết đất Lữ 210
|
400
|
|
Trục phụ
|
|
XXXXVII
|
Đường Lương Sơn
(Từ đường Vó Ngựa
qua Uỷ ban nhân dân xã Lương Sơn gặp đường 30/4)
|
|
1
|
Từ đường Vó Ngựa vào 100m
|
600
|
2
|
Qua 100m đến nghĩa trang xóm Ngân
|
500
|
3
|
Từ nghĩa trang đến cống kênh trường Cao
đẳng Luyện kim
|
800
|
4
|
Từ cống kênh đến gặp đường 30/4
|
1.000
|
|
Trục phụ
|
|
|
Từ ngã ba rẽ Trường Cao đẳng Luyện kim đến
cổng trường Quân chính
|
650
|
XXXXVIII
|
Đường Tân Thành
Nối đường 30/4với
đường Vó Ngựa (Ngã 3 Tân Thành)
|
|
1
|
Từ đường 30/4 đến đường sắt
|
1.000
|
2
|
Từ đường sắt đến trường Trung học cơ sở Tân
Thành
|
800
|
3
|
Từ trường Trung học cơ sở Tân Thành đến
cách đường Vó Ngựa 150m
|
700
|
4
|
Từ cách đường Vó Ngựa 150m đến đường Vó
Ngựa
|
800
|
XXXXIX
|
Đường Lưu Nhân Chú
(Từ đường Phố Hương
qua đảo tròn Gang thép đến cổng phụ Công ty Gang Thép thuộc phường Cam Giá)
|
|
1
|
Ngã ba Phố Hương đến cổng sân vận động Gang
Thép
|
2000
|
2
|
Cổng sân vận động Gang Thép đến đảo tròn
Gang Thép
|
2.500
|
3
|
Đảo tròn Gang thép đến Bưu điện Hương sơn
|
2.000
|
4
|
Bưu điện Hương Sơn đến đường sắt đi kép
|
1.500
|
5
|
Đường sắt đi kép đến cầu khu Nam
|
1.200
|
6
|
Cầu khu nam đến cổng phụ Gang thép
|
700
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ đường Lưu Nhân Chú vào trường Trung học
cơ sở Hương Sơn
|
|
|
+ Từ trục chính vào hết đất trường Trung
học cơ sở Hương Sơn
|
700
|
|
+ Giáp đất trường Trung học cơ sở Hương Sơn
tiếp theo đến 200m
|
500
|
|
+ Rẽ từ đường trường Trung học cơ sở Hương
Sơn vào trường Tiểu học Hương Sơn
|
600
|
2
|
Rẽ khu tập thể nhà máy Luyện Gang
|
|
|
+ Vào 200m
|
700
|
|
+ Các nhánh rẽ từ đường vào khu tập thể nhà
máy Luyện Gang
|
500
|
3
|
Rẽ khu dân cư cán 650
|
|
|
+ Vào 300m
|
1.000
|
|
+ Sau 300m đến 500m
|
800
|
|
+ Sau 500m đến 700m
|
700
|
4
|
Ngõ 513 vào khu dân cư cán 650 gặp đường
quy hoạch 14,5m
|
1.000
|
|
+ Các đường nhánh khác trong kkhu dân cư
cán thép 650, đường rộng ≥ 4,5m
|
600
|
5
|
Rẽ lên đồi M (Khu dân cư lắp máy điện)
|
|
|
+ Vào 100m
|
1.000
|
|
+ Qua 100m đến 300m
|
700
|
|
+ Các nhánh khác còn lại có đường rộng ≥
3,5m
|
600
|
6
|
Nhánh rẽ đồi F
|
|
|
+ Trục chính vào 200m
|
600
|
|
+ Qua 200m đến 600m
|
500
|
7
|
Rẽ vào tập thể xây lò, (vào 200m)
|
700
|
8
|
Rẽ theo đường sắt đến cầu Trần Quốc Bình
|
|
|
+ Vào 200m
|
500
|
9
|
Rẽ từ đường Lưu Nhân Chú đến suối Cốc vào
đến mương thoát nước tổ 19 và 22
|
550
|
XXXXX
|
Đường Hương Sơn
(Nối đường Lưu Nhân
Chú đến sông Cầu vào Soi Mít)
|
|
1
|
Từ đường Lưu Nhân Chú vào 200m
|
700
|
2
|
Qua 200m đến hết đất Trung tâm GD LĐXH TP
|
600
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ từ đường Hương Sơn vào khu dân cư đồi F
|
600
|
2
|
Các nhánh rẽ từ trục phụ đường Hương Sơn
vào khu dân cư đồi F
|
500
|
XXXXXI
|
Đường Phố Hương
(Nối từ đường sắt
đi kép đến gặp đường 3/2)
|
|
1
|
Đường sắt đi kép đến đường Gang Thép
|
3.500
|
2
|
Đường Gang Thép đến qua ngã tư khu dân cư
số 1 phường Trung Thành
|
4.000
|
3
|
Ngã 4 Khu dân cư số 1 phường Trung Thành
đến ngã ba rẽ đường Lưu Nhân Chú
|
2.500
|
4
|
Ngã ba đường Lưu Nhân Chú đến gặp đường 3/2
|
2.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ đường Phố Hương rẽ theo 2 đường vào khu
dân cư tập thể Phố Hương
|
|
|
+ Rẽ vào 300m
|
800
|
|
+ Qua 300m đến 500m
|
650
|
|
+ Các đường nhánh khác trong khu dân cư có
đường rộng ≥ 3,5m
|
500
|
2
|
Các ngõ rẽ trên đường Phố Hương (từ hết đất
chợ Dốc Hanh đến ngã 3 Lưu Nhân Chú)
|
|
|
+ Đường rộng ≥ 3,5m (đường Bê tông hoặc dải
nhựa)
|
|
|
- Vào 100m
|
1.000
|
|
- Qua 100m đến 250m
|
700
|
XXXXXII
|
Đường Gang Thép
(Từ đường Lưu Nhân
Chú qua Uỷ ban nhân dân phường Trung Thành đến đường 3/2)
|
|
1
|
Từ Bách hoá Gang Thép
|
|
|
+ Vào 100m
|
2.500
|
|
+ Qua 100m đến 200m
|
2.000
|
|
+ Qua 200m đến 300m
|
1.500
|
|
+ Qua 300m đến gặp đường Lưu Nhân Chú
|
|
2
|
Từ đường Cách mạng Tháng 8 đến rẽ trường
Độc Lập
|
6.500
|
3
|
Rẽ trường Độc lập đến rẽ trường Tiểu học
Trung Thành
|
3.500
|
4
|
Hết đất trường Tiểu học Trung Thành đến gặp
đường 3-2
|
2.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Trục rẽ từ đường Gang Thép vào khu dân cư
Cửa hàng Thực phẩm cũ (Đồi độc lập)
|
|
|
+ Từ đường Gang Thép đến gặp cổng Nhà văn
hóa khu dân cư tổ 11
|
900
|
|
+ Các đường nhánh trong khu dân cư
|
700
|
2
|
Rẽ trường Độc Lập
|
|
|
+ Trục chính đến hết đất trường Tiểu học
Độc Lập
|
1.000
|
|
+ Hết đất trường Tiểu học Độc Lập - hết đất
trường Trung học cơ sở Độc Lập
|
800
|
3
|
Rẽ trường Tiểu học Trung Thành
|
|
|
+ Trục chính đến ngã ba đầu tiên
|
800
|
|
+ Qua ngã ba tiếp theo đến 250m
|
600
|
4
|
Từ đường Gang Thép vào khu dân cư Xí nghiệp
Năng lượng
|
700
|
5
|
Các đường nhánh khác trong khu dân cư Xí
nghiệp Năng lượng, có đường rộng ≥ 4,5m
|
600
|
XXXXXIII
|
Đường Vó Ngựa
(Từ Đảo tròn Gang
Thép đi Phú Bình)
|
|
1
|
Đảo tròn Gang thép đến rẽ cổng trường Phổ
thông trung học Gang Thép
|
3.000
|
2
|
Rẽ trường Phổ thông trung học Gang Thép đến
ngã ba rẽ đường Tân Thành
|
1.800
|
3
|
Từ rẽ đường Tân Thành đến hết đất phường
Tân Thành
|
1.300
|
4
|
Hết đất phường Tân Thành đến cống giáp K27
|
1.200
|
5
|
Cống giáp K27 đến hết đất thành phố
|
1.000
|
|
Trục phụ
|
|
|
Rẽ vào trường cấp 3 Gang thép
|
|
|
+ Vào 100m đầu
|
700
|
Số TT
|
Tên đường, khu dân
cư
|
Mức giá
|
I
|
Đường Quốc lộ 3
|
|
A
|
Trục chính:
|
|
1
|
Từ giáp đất Phổ Yên - Đền phố Cò
|
1.600
|
2
|
Từ gốc đa (Đền phố Cò) - Đường vào tổng kho
cũ
|
1.700
|
3
|
Từ đường vào tổng kho cũ - Đường vào phía
bắc Nhà văn hoá tổ dân phố 2 phố Cò
|
2.300
|
4
|
Nhà văn hóa tổ dân phố 2 - mương Núi Cốc (
kênh N12 -10 )
|
1.700
|
5
|
Mương Núi cốc - Cầu quyền
|
1.400
|
6
|
Từ cầu Quyền - cầu Lu
|
1.600
|
7
|
Từ cầu Lu - Đường rẽ trường An ninh
|
1.400
|
8
|
Từ đường rẽ vào công ty thủy nông - Trạm
biến áp Tân Thành
|
1.200
|
9
|
Đoạn từ trạm biến áp Tân Thành - Bưu điện
Tân Thành
|
1.400
|
10
|
Bưu điện Tân Thành - Giáp đất thành phố
|
1.700
|
B
|
Trục phụ: Được tính từ sau lô 1
|
|
|
Bên Phường Phố Cò
|
|
1
|
Đường rẽ vào đồi tên lửa - Hết đất Sông
Công (giáp đất xã Đắc Sơn)
|
400
|
2
|
Đường rẽ vào nhà văn hóa TDP 1
|
|
|
- Vào 50m
|
400
|
|
- Từ sau 50m - 100m
|
200
|
3
|
Đường rẽ vào tổng kho 3 cũ
|
|
|
- Đến 170 m
|
550
|
|
- Từ sau 170 m đến hết khu dân cư mới TDP2
|
450
|
4
|
Đường rẽ vào nhà văn hóa TDP3 cũ - Đến 100m
|
450
|
5
|
Đường rẽ vào phân hiệu 2 trường TH Phố Cò
vào sâu 180m
|
500
|
6
|
Đường rẽ phía Nam đến NVH - TDP2
|
500
|
7
|
Đường rẽ phía Bắc đến NVH - TDP 2
|
400
|
8
|
Đường rẽ vào trường Trung học cơ sở Thắng
Lợi:
|
|
|
- Từ Quốc lộ 3 - Đến hết trường Mần non số
2
|
500
|
|
- Từ trường Mầm non số 2 - Vào 200m
|
350
|
|
Bên Phường Cải Đan
|
|
9
|
Đường vào Ao Ngo - Vào 150m
|
350
|
10
|
Đường vào xóm Gon - Đến kênh (N12 -10)
|
350
|
11
|
Đường vào xóm Bẫy
|
|
|
- Vào 150m
|
500
|
|
- Từ sau 150m - 300m
|
300
|
12
|
Đường vào phân hiệu trường Dân lập Lương
Thế Vinh vào 150m
|
420
|
13
|
Đường vào chùa Cải Đan - Vào 150m
|
350
|
14
|
Đường vào nhà ông Canh đến 100m
|
250
|
15
|
Đường vào xóm Phố Mới - Nhà văn hoá xóm Phố
Mới
|
350
|
|
-Từ sau Nhà văn hoá Phố Mới vào sâu 100m
|
200
|
16
|
Đường vào xóm Khuynh Thạch - Hết nhà máy
Việt Trung
|
350
|
17
|
Từ Quốc lộ 3 rẽ vào 100m (nhà Long Tiến)
|
300
|
18
|
Từ Quốc lộ 3 đến 100 m hết đất (nhà Ông Bộ)
|
300
|
|
Bên xã Tân Quang
|
|
19
|
Đoạn từ Quốc lộ 3 - Rẽ vào xóm Dọc Dài
|
|
|
- Vào 50m
|
400
|
|
- Từ sau 50m - 150m
|
300
|
|
- Từ sau 150m - 250m
|
200
|
20
|
Đường Quốc lộ 3 vào Nhà văn hóa Tân Dương
|
|
|
- Vào 50m
|
400
|
|
- Từ sau 50m - 150m
|
300
|
21
|
Đường vào nhà Ông Sơn (Xóm Tân Dương)
|
|
|
- Vào 50m
|
350
|
|
- Từ sau 50m - 100m
|
200
|
22
|
Đường rẽ vào xóm Mãn Chiêm vào 100m
|
400
|
23
|
Đường rẽ vào nhà Ông Lợi (Khu dân cư Tân
Dương 2)
|
|
|
- Vào 100m
|
400
|
|
- Từ sau 100m - 200m
|
200
|
24
|
Đường vào Nhà văn hoá xóm Tân Thành 1
|
|
|
- Vào 50m
|
350
|
|
- Từ sau 50m - 150m
|
200
|
25
|
Đường rẽ vào nhà Ông Muôn (Xóm Tân Thành 1)
|
|
|
- Vào 50m
|
350
|
|
- Từ sau 50m - 150m
|
200
|
26
|
Đường rẽ cạnh nhà Ông Điểm (Xóm Tân Thành
2)
|
|
|
- Vào 50m
|
400
|
|
- Từ sau 50 - 150m
|
250
|
27
|
Đường bê tông rẽ cạnh nhà Ông Khanh (Xóm
Tân Thành 3)
|
|
|
- Vào 50m
|
450
|
|
- Từ sau 50m - 150m
|
300
|
|
- Từ sau 150m - 220m
|
200
|
28
|
Đường rẽ cạnh nhà Ông Xuân (Xóm Tân Thành
3)
|
|
|
- Vào 50m
|
350
|
|
- Từ sau 50m - 150m
|
250
|
29
|
Đường vào xóm Tân Tiến
|
|
|
- Vào 50m
|
700
|
|
- Từ sau 50m - Đến mương thoát nước
|
500
|
|
- Từ sau mương thoát nước - Đến kênh Núi
Cốc
|
350
|
II
|
Đường Cách mạng Tháng 8 .
|
|
A
|
Trục chính :
|
|
1
|
Từ ngã ba Phố Cò đến đường rẽ Xây lắp 3
|
2.300
|
2
|
Từ đường rẽ Xây lắp 3 đến đường rẽ vào tổ
dân phố Tân Huyện
|
2.000
|
3
|
Từ đường rẽ Tân Huyện đến đường rẽ tổ dân
phố Nguyên Gon
|
1.700
|
4
|
Từ đường rẽ tổ dân phố Nguyên Gon đến đường
rẽ trường Tiểu học Phố cò
|
2.000
|
5
|
Từ đường rẽ trường Tiểu học Phố Cò đến
đường rẽ khu dân cư 3,5 ha
|
3.000
|
6
|
Từ rẽ khu dân cư 3,5 ha - đến Cầu Ghềnh
|
2.200
|
7
|
Từ Cầu Ghềnh đến đường rẽ vào khu VHTT
|
2.500
|
8
|
Từ đường rẽ vào Khu VHTT - Đến đường rẽ vào
tổ dân phố Tân lập
|
3.500
|
9
|
Từ đường rẽ tổ dân phố Tân Lập - Đến ngã ba
Mỏ Chè
|
4.500
|
10
|
Từ ngã ba Mỏ Chè - Đến tường rào phía Nam
trường Hướng nghiệp
|
6.000
|
11
|
Từ tường rào phía Nam trường Hướng nghiệp -
Hết đất Ngân hàng Chính sách
|
4.500
|
12
|
Từ giáp đất Ngân hàng Chính sách - Đến ngã
ba Bãi Đỗ
|
3.200
|
B
|
Trục phụ: Được tính từ sau lô 1
|
|
|
Bên phường Mỏ Chè
|
|
1
|
Đường rẽ cạnh Ông Thêm (tổ 2) - Đến giáp
đường ra chợ Lương Châu
|
1.300
|
2
|
Đường cạnh nhà Ông Hoàn (tổ 3) Đến nhà Ông
Cương
|
1.100
|
3
|
Đường rẽ Ông Chính Loan (tổ 3) - Đến hết
đất Bà Vệ (tổ 3)
|
1.200
|
4
|
Đường cạnh nhà Bà Bính (tổ 3) - Đến giáp
đất Ông Lưỡng (tổ 3)
|
1.200
|
5
|
Đường rẽ cạnh Ông Son (tổ 3) - Đến hết đất
nhà Ông Hưng Vân (tổ 3)
|
1.300
|
6
|
Đường rẽ trường Tiểu học Mỏ Chè :
|
|
|
- Từ sau lô 1 - Đường rẽ vào hồ XL3
|
1.500
|
|
- Đường rẽ vào hồ XL3 - Đường rẽ nhà Ông
Thắng (tổ 4)
|
1.000
|
|
- Từ đường rẽ nhà Ông Thắng - Nhà văn hoá
An Châu
|
700
|
7
|
Ngõ phía Bắc Ngân hàng Công thương
|
2.100
|
8
|
Đường rẽ cạnh nhà Ông Thận - Đến hết đất
nhà Ông Kỳ (tổ 1)
|
1.200
|
9
|
Đường rẽ vào Nhà văn hoá xóm Đồi - Đến
đường Thanh Niên
|
800
|
10
|
Các đường phân khu còn lại của Tổ dân phố 4
|
500
|
|
Bên phường Thắng Lợi
|
|
11
|
Đường rẽ vào khu VHTT
|
|
|
- Đến khu văn hóa TT
|
1.100
|
|
- Từ khu văn hóa vào sâu 150 m
|
800
|
12
|
Đường rẽ vào khu 3,5 ha
|
|
|
- Vào 180 m
|
1.000
|
|
- Từ sau 180 m - 380 m
|
800
|
|
- Từ sau 380 m - Hết đất Bà Thép
|
700
|
|
- Từ hết đất Bà Thép - Đến hết đất khu dân
cư mới (tổ 12)
|
500
|
13
|
Đường rẽ cạnh Thị Đội - Đến hết đất nhà Ông
Hoàn (Tổ 3)
|
600
|
14
|
Đường rẽ vào Xóm Mỏ Chè
|
|
|
- Đến hết đất bưu điện cũ
|
1.000
|
|
- Từ bưu điện cũ - Đến đường rẽ cạnh Toà án
|
700
|
15
|
- Đường rẽ vào tổ dân phố Tân Lập
|
|
|
- Vào 100 m
|
700
|
|
- Từ sau 100 m - Hết đất nhà Bà Phong (260
m)
|
500
|
16
|
Khu dân cư Tân lập mới quy hoạch
|
1.000
|
|
Bên phường Cải Đan
|
|
17
|
Đường rẽ cạnh nhà ông Dội (đối diện đường
vào Uỷ ban nhân dân thị xã)
|
|
|
- Vào sâu 100 m
|
600
|
|
- Từ sau 100 m - 150 m
|
400
|
18
|
Đường rẽ nhà Bà Cậy (Tổ dân phố Xuân Miếu
1)
|
|
|
- Vào 100 m
|
400
|
|
- Từ sau 100 m - 150 m
|
300
|
19
|
Đường rẽ vào nhà văn hóa (Tổ dân phố Xuân
Miếu 1) - Đến hết nhà văn hóa
|
400
|
20
|
Đường rẽ vào nhà ông Đồng sâu 100 m (Tổ dân
phố Xuân Miếu 1)
|
400
|
21
|
Đường rẽ cạnh Nhà văn hoá Xuân Thành sâu
100 m
|
450
|
22
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Nguyên Gon
|
|
|
- Vào 100 m
|
400
|
|
- Từ sau 100 m - Mương Núi Cốc
|
300
|
23
|
Đường vào nhà ông Thắng sâu 100 m (Tổ dân
phố Xuân Thành)
|
350
|
|
Bên phường Phố Cò
|
|
24
|
Đường rẽ vào trường Tiểu học Phố Cò - Đến
hết đất trường Tiểu học Phố Cò
|
500
|
25
|
Đường rẽ vào Trại chăn nuôi Thắng lợi - Đến
cổng trại
|
400
|
26
|
Đường rẽ tổ dân Phố Tân Huyện - Đến mương
Núi cốc
|
500
|
27
|
Đường rẽ Xây lắp 3
|
|
|
- Từ đường Cách mạng Tháng 8 - Ngã 3
|
700
|
|
- Đoạn ngã 3 - Đến mương Núi Cốc
|
450
|
|
- Từ cổng Xí nghiệp 1/5 - Đến cổng sau chợ
Phố Cò
|
450
|
|
- Từ ngã 3 - Đến hết đất nhà bà Phượng sâu
(tổ dân phố Thanh Xuân)
|
300
|
28
|
Đường vào trường Phổ thông cơ sở Thắng Lợi
vào 80 m
|
450
|
III
|
Đường cách mạng Tháng 10
|
|
A
|
Trục chính
|
|
1
|
Từ cổng nhà máy nước - Ngã 3 nối đường phụ
tùng
|
800
|
2
|
Từ ngã 3 Phụ Tùng (Điêsel) - Đến đường rẽ
xưởng cơ khí đúc ông Sự (tổ 5)
|
1.200
|
3
|
Đường rẽ xưởng cơ khí đúc - Đường rẽ Ban
kiến thiết
|
1.500
|
4
|
Đường rẽ Ban kiến thiết - Kênh thoát nước
An Châu
|
1.800
|
5
|
Kênh thoát nước An Châu - Đường rẽ 262
|
2.200
|
6
|
Đường rẽ 262 - Hết Ngân hàng Nông nghiệp
|
2.500
|
7
|
Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp - Đường rẽ
xóm Đồi
|
1.800
|
8
|
Đường rẽ xóm Đồi - Đường Quốc lộ 3
|
1.500
|
B
|
Trục phụ: Được tính từ sau lô 1
|
|
|
Bên phường Lương Châu
|
|
1
|
Giáp hàng rào phía Tây nhà máy Điesel
|
|
|
- Vào 50 m
|
200
|
2
|
Đường phía Đông hàng rào nhà máy Điesel
|
|
|
- Vào hết đất ông Sự (Xưởng đúc) 200 m
|
300
|
|
- Từ sau 200 m - Đến kênh dẫn nước
|
200
|
|
Bên phường Mỏ Chè
|
|
4
|
Đường rẽ vào khu dân cư Làng may - Đến hết
khu dân cư mới
|
800
|
|
Bên xã Tân Quang
|
|
5
|
Đường Thanh Niên
|
|
|
- Vào 100 m
|
500
|
|
- Từ sau 100 m - Nhà văn hoá Xóm Đồi
|
400
|
6
|
Đường cạnh bờ kênh cấp 2 xóm Đồi, phía Nam,
Phía Bắc
|
|
|
- Vào 50 m
|
300
|
|
- Từ sau 50 m - 150 m
|
200
|
7
|
Đường vào xóm La Đình (Cả 2 phía)
|
|
|
- Vào 50 m
|
400
|
|
- Từ sau 50 m - 150 m
|
250
|
8
|
Đường rẽ vào Nhà văn hoá xóm La Đình - Đến
hết Nhà văn hoá xóm La Đình
|
700
|
9
|
Đường bê tông vào xóm Cầu Gáo
|
|
|
- Vào 50 m
|
500
|
|
- Từ sau 50 m - 100 m
|
350
|
|
- Từ sau 100 m - 300 m
|
300
|
10
|
Đường cạnh nhà Ông Sen - Làng Mới
|
|
|
- Vào 50 m
|
400
|
|
- Từ sau 50 m - 150 m
|
250
|
11
|
Đường cạnh nhà Ông Sang ở Cầu gáo về 2 Phía
|
|
|
- Vào 50 m
|
400
|
|
- Từ sau 50 m - 150 m
|
250
|
12
|
Đường rẽ cạnh nhà ông Tráng đi Nhà văn hoá
Chương Lương
|
|
|
- Vào 50 m
|
400
|
|
- Từ sau 50 m - 150 m
|
250
|
IV
|
Đường Thắng Lợi
|
|
A
|
Trục chính
|
|
1
|
Đường từ ngã ba Mỏ Chè - Đến hết Bảo hiểm
xã hội
|
4.500
|
2
|
Từ giáp đất Bảo hiểm xã hội - Hết Uỷ ban
nhân dân phường Mỏ Chè
|
3.500
|
3
|
Đoạn từ giáp đất Uỷ ban nhân dân phường Mỏ
Chè - Đến đường rẽ tổ dân phố An Châu
|
2.500
|
4
|
Từ đường rẽ tổ dân phố An Châu - Đến hết
đất nhà tầng số 10
|
2.200
|
5
|
Từ phía tây nhà số 10 - Đến đường rẽ tổ dân
phố Vượng
|
3.000
|
6
|
Từ đường rẽ tổ dân phố Vượng - Đến ngã 3
đường rẽ Ko
|
1.500
|
7
|
Từ ngã 3 đường rẽ Ko - Đến đầu cầu Treo
|
1.000
|
B
|
Trục phụ: Được tính từ sau lô 1
|
|
|
Bên phường Thắng Lợi
|
|
1
|
Đường rẽ ngã ba Mỏ Chè vào trường Lý Tự
Trọng
|
|
|
- Vào 150 m
|
1.100
|
|
- Sau 150 m - Đến hết Nhà văn hóa dân phố 3
cũ
|
800
|
|
- Từ Nhà văn hoá dân phố 3 cũ - Đết hết đất
nhà bà Trang
|
1.100
|
2
|
Đường rẽ cạnh Trường cấp 3 đi bến Vượng
|
|
|
Đoạn 1 : Từ sau lô 1 - Đến hết đất nhà ông
Long
|
1.100
|
|
Đoạn 2 : Từ giáp đất nhà ông Long - Đến hết
đất nhà ông Trung
|
600
|
3
|
Đường rẽ khu dân cư đồi Yên ngựa vào đến
200 m
|
700
|
4
|
Đường vào Nhà văn hóa tổ dân phố 4
|
|
|
- Vào 100 m
|
750
|
|
- Từ 100 m - 200 m
|
600
|
5
|
Đường rẽ phía Tây chợ - Đến hết chợ Thắng
Lợi
|
1.600
|
|
- Từ sau chợ vào đến 70 m
|
1.000
|
6
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Vượng
|
|
|
- Vào 100 m
|
600
|
|
- Từ 100m - 300 m
|
350
|
|
Bên phường Mỏ Chè
|
|
7
|
Đường rẽ tổ dân phố An Châu vào 100 m
|
600
|
8
|
Đường rẽ vào trường Tiểu học Mỏ Chè - Đường
Cách Mạng Tháng 10
|
800
|
9
|
Đường rẽ Nhà Ông Hào (tổ 7) - Đến hết đất
Bà Biên (tổ 7)
|
600
|
10
|
Đường rẽ vào trường Mầm Non Số 1 - Đến hết
đất trường Mầm non số 1
|
600
|
11
|
Đường rẽ phía Tây nhà số 8 - Đến hết đất
nhà Bình Yến (tổ 7)
|
600
|
12
|
Đường giáp hàng rào phía Tây liên doanh
MaNi - Đến 250m
|
500
|
13
|
Đường rẽ tổ dân phố 6 - Đến hết đất nhà Ông
Nhu tổ dân phố 10
|
700
|
V
|
Đường 3/2 (Toàn tuyến)
|
1.200
|
VI
|
Đường KO :
|
|
A
|
Trục chính
|
|
1
|
Từ đường Thắng Lợi - Đường rẽ Nhà máy Nước
|
700
|
2
|
Từ đường rẽ Nhà máy Nước - Giáp đất Bá
xuyên
|
300
|
B
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1
|
|
|
Từ cổng Nhà máy Nước - Giáp đường KO
|
500
|
VII
|
Đường 262 đi Thịnh Đức
|
|
A
|
Trục chính
|
|
1
|
Từ ngã ba đường Cách mạng Tháng 10 - Đến
trạm YT Phường
|
1.500
|
2
|
Từ giáp trạm YT phường - Đến cầu Khoang
|
800
|
3
|
Từ cầu Khoang - Đến kênh N12 - 56
|
600
|
4
|
Từ kênh N12 -56 - Giáp đất Thịnh Đức
|
300
|
B
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1
|
|
|
Đường vào Ban kiến thiết đến giáp kênh Núi
cốc
|
500
|
|
- Từ trạm y tế phường Lương Châu - Đến ngã
tư
|
600
|
|
- Từ ngã tư - Đến hết trường Tiểu học Lương
Châu
|
300
|
|
- Từ trường Tiểu học Lương Châu - Đến cổng
nhà ông Tuấn
|
250
|
|
- Từ cổng nhà ông Tuấn - Đường vào Nhà văn
hoá tổ dân phố 1
|
400
|
|
- Đến đường Ko
|
200
|
VIII
|
Đường Thống Nhất
(Đường Quốc lộ 3 đi 209)
|
|
A
|
Trục Chính
(Trừ lô 1 đường Quốc lộ 3 và Đường
Cách mạng Tháng 8)
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 - Cách ngã tư Xuân Thành 100 m
|
1.500
|
2
|
Ngã tư Xuân Thành đi về 2 phía đến 100m
|
3.000
|
3
|
Từ sau ngã tư Xuân Thành 100 m - Đường vào
tổ dân phố Tân Mới
|
1.800
|
4
|
Từ tổ dân phố Tân Mới - Cổng Trung đoàn 209
|
2.000
|
5
|
Từ cổng Trung đoàn 209 mới - Đến cầu Hoắc
|
500
|
6
|
Từ cầu Hoắc - Đến bến Kè
|
300
|
B
|
Trục phụ: Được tính từ sau lô 1
|
|
|
Bên phường phố Cò
|
|
1
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Tân Mới - Đến ngã 3
|
600
|
2
|
Đường phía Đông trường Việt Đức đến hết đất
trường Việt Đức
|
1.000
|
IX
|
Các trục đường của xã Vinh Sơn
|
|
1
|
Trục chính từ trung tâm xã Vinh Sơn đi cầu
treo
|
|
|
- Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 100m
|
400
|
|
- Từ sau 100m - 250 m
|
300
|
|
- Từ sau 250 đến cầu treo
|
200
|
2
|
Đường trung tâm Uỷ ban nhân dân xã Vinh Sơn
đi xã Bình sơn
|
|
|
- Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn - Đến hết
núi Măng
|
400
|
|
- Từ hết núi Măng - Đến đường rẽ Nhà văn
hoá Bờ Lở
|
250
|
|
- Từ đường rẽ Nhà văn hoá Bờ Lở - Đến giáp
đất Bình Sơn
|
150
|
3
|
Đường từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đi
xóm Vinh Quang
|
|
|
- Từ ngã tư đến 100m
|
300
|
|
- Từ sau 100m - 200m
|
200
|
4
|
Đường từ trung tâm xã Vinh Sơn đi xóm Sơn
Tía
|
|
|
- Từ ngã tư đến 125m
|
300
|
|
- Từ sau 125m đến cầu Tân Sơn
|
200
|
X
|
Các trục đường của xã Bình sơn
|
|
|
Trung tâm Uỷ ban nhân dân xã Bình Sơn
|
|
|
Từ cổng Uỷ ban nhân dân xã Bình Sơn về các
phía 100m
|
700
|
|
- Từ sau 100m - 200m
|
500
|
|
- Từ sau 200m - 300m
|
300
|
|
- Từ sau 300 m - Đến giáp đất Vinh Sơn
|
200
|
STT
|
Tên đường, khu dân
cư
|
Mức giá
|
A
|
Trục quốc lộ số 3
(Thái Nguyên - Hà Nội)
|
|
I
|
Khu vực I
|
|
1
|
Giáp đất thành phố Thái Nguyên đến nhà Tùng
- Nhung (Km 51 + 230 - Km 50 + 250)
|
1.500
|
2
|
Nhà Tùng - Nhung đến cầu béo Sông Công (Km
50+250 – Km 49+885)
|
1.200
|
3
|
Từ cầu Béo Sông Công đến trạm điện 35KV (Km
49 + 885 - Km 47 + 512)
|
1.500
|
4
|
Từ Trạm điện 35KVA đến hết đất Sông Công
(Km 47 + 512 - Km 45 + 925)
|
1.800
|
5
|
Từ hết đất Sông Công đến đường rẽ xóm Đài -
Đắc Sơn (Km 45 + 925 - Km 45 + 375)
|
1.700
|
6
|
Từ đường rẽ xóm Đài- Đắc Sơn đến cổng xí
nghiệp XM Đồng Tiến (Km 45 + 375 - Km 44 + 982)
|
1.700
|
7
|
Từ cổng xí nghiệp XM Đồng Tiến đến giáp đất
Trung tâm Ba Hàng (Km 44 + 982 - Km 44 + 208)
|
2.000
|
|
Trục phụ từ Quốc lộ 3 đến cổng xí nghiệp XM
Đồng Tiến
|
300
|
II
|
Khu vực II
|
|
1
|
Từ giáp đất Đồng Tiến đến đường rẽ chợ ba
hàng cũ (Km 44 + 208 - Km 43 + 705)
|
2.200
|
2
|
Từ đường rẽ chợ Ba Hàng cũ đến cách ngã tư
100m (Km 43 + 705 - Km 43 + 550)
|
3.500
|
3
|
Ngã tư Ba Hàng + 100m về hai hướng Hà Nội –
Thái Nguyên (Km 43 + 550 - Km 43 + 350)
|
4.000
|
4
|
Ngã tư Ba Hàng + 100m đến đường rẽ vào
trường Đỗ Cận (Km 43 + 350 - Km 43 + 45)
|
4.500
|
5
|
Đường rẽ vào trường Đỗ Cận đến đường rẽ
trường TH Ba Hàng (Km 43+45 - Km 42+845)
|
5.900
|
6
|
Đường rẽ trường TH Ba Hàng đến đường rẽ vào
Viện 91 (Km 42 + 845 - Km 42 + 700)
|
4.500
|
7
|
Đường rẽ vào Viện 91 đến hết thị trấn Ba
Hàng (Km 42 + 700 - Km 42 + 268)
|
3.200
|
|
Trục phụ
|
|
a
|
Từ Quốc lộ 3 đi cổng chính Bệnh viện Quân y
91
|
|
|
- Đoạn Quốc lộ 3 đến bờ kênh Núi Cốc + 100m
|
1.500
|
|
- Đoạn kênh Núi Cốc + 100m đến cổng Viện
Quân y 91
|
1.000
|
b
|
Đoạn Quốc lộ 3 vào cổng trường Đỗ Cận
|
3.000
|
c
|
Đoạn Quốc lộ 3 đến cổng TH Ba hàng
|
2.000
|
d
|
Đoạn Quốc lộ 3 đến bờ mương Núi Cốc (Cổng
Trung tâm y tế huyện)
|
2.500
|
III
|
Khu vực III
|
|
1
|
Từ giáp đất thị trấn Ba Hàng đến cổng trung
tâm chính trị (Km 42 + 268 - Km 41 + 486 )
|
2.300
|
2
|
Từ đường rẽ vào trung tâm chính trị đến hết
đất Nam tiến (Km 41 + 486 - Km 40 + 240)
|
1.800
|
3
|
Từ hết đất Nam tiến đến trạm Thú y cũ (Km
40 + 240 - Km 39 + 630)
|
1.600
|
4
|
Trạm Thú y cũ đến hết đất nhà ông Luân lốp
(Km 39 + 630 - Km 37+ 957)
|
1.800
|
5
|
Từ nhà ông Luân lốp đến đường rẽ vào Uỷ ban
nhân dân xã Trung thành + 150m (Km 37 + 957 - Km 37+ 270)
|
2.300
|
6
|
Đường rẽ vào Uỷ ban nhân dân xã Trung thành
+ 150m đến đường rẽ vào đường bê tông xóm thượng Thuận thành (Km 37 + 270 -
Km 35+ 475)
|
1.300
|
7
|
Đường bê tông xóm thượng Thuận Thành đến
đầu cầu Đa Phúc ( Km 35+ 475 - Km 33+ 400 )
|
1.100
|
B
|
Các khu vực khác
|
|
I
|
Khu vực cổng Đa Phúc vào xã Thuận
Thành
|
|
1
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 qua Uỷ ban nhân dân
xã Thuận Thành đi cống táo
|
|
1.1
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 đến cổng Uỷ ban
nhân dân xã Thuận Thành
|
500
|
1.2
|
Từ Uỷ ban nhân dân xã Thuận Thành đến đường
sắt Hà Thái
|
300
|
1.3
|
Đoạn từ đường sắt đến cống táo Thuận Thành
|
150
|
2
|
Từ Quốc lộ 3 (Núi Sáo) đến đường ngầm
|
350
|
3
|
Từ Quốc lộ 3 đoạn Công ty Sữa đến cống Táo
|
|
3.1
|
Từ Quốc lộ 3 đoạn Công ty Sữa đến đường sắt
Hà Thái
|
250
|
3.2
|
Từ đường sắt Hà Thái đến cống Táo
|
150
|
II
|
Khu vực đường Chã - Thanh Xuyên
|
|
1
|
Từ chân đê Chã đến đường vào xóm trại Đông
Hạ xã Đông Cao
|
800
|
2
|
Từ đường rẽ xóm trại Đông Hạ xã Đông Cao
đến cổng trường Tiểu học Đông Cao
|
600
|
3
|
Từ cổng trường Tiểu học đến đường sắt
|
400
|
4
|
Từ trạm xá xã Đông Cao đến giáp đất Tân
Hương
|
300
|
5
|
Từ đường sắt đến đường rẽ thôn Thanh Hoa -
Trung Thành
|
800
|
6
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Thanh Hoa - Trung
Thành đến Quốc lộ 3 cách 50m
|
1.400
|
7
|
Đoạn từ đường sắt qua cổng trường Xây lắp
điện đến hết đất Trung Thành
|
|
7.1
|
- Từ đường sắt đến bãi sỏi
|
500
|
7.2
|
- Từ bãi sỏi đến sân bóng trường Xây lắp
điện
|
800
|
III
|
Khu vực đường từ Quốc lộ 3 đi xã
Trung Thành
|
|
1
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 3 cách 50m đến cổng
chợ Thanh Xuyên + 50m
|
900
|
2
|
Từ cổng chợ Thanh Xuyên + 50m đến chân đê
Tứ Thịnh - Trung Thành
|
|
2.1
|
- Đoạn cổng chợ + 50m đến + 200m
|
500
|
2.2
|
- Đoạn cổng chợ + 250m đến chân đê Tứ Thịnh
|
200
|
IV
|
Khu vực trục đường từ Quốc lộ 3 đi
Uỷ ban nhân dân xã Tân Hương
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến nhà ông Lợi Thuận xã Tân
Hương
|
500
|
2
|
Đoạn từ nhà ông Lợi Thuận xã Tân Hương đến
trạm xá xã Tân Hương
|
300
|
3
|
Đoạn từ trạm xá xã Tân Hương đến cổng Uỷ
ban nhân dân xã Tân Hương + 100m đi về 2 phía
|
350
|
4
|
Từ cổng Uỷ ban nhân dân xã + 100m đi Cẩm Na
đến giáp đất xã Đông Cao
|
300
|
5
|
Từ cổng Uỷ ban nhân dân xã + 100m đến cổng
doanh trại quân đội (Duyên Bắc)
|
300
|
6
|
Từ Trạm xá xã đến cổng trường Cấp I, II xã
Tân Hương
|
250
|
V
|
Khu vực trục đường Quốc lộ 3 đi Nam
Tiến
|
|
1
|
Đoạn từ Quốc lộ 3 đến cổng chính Uỷ ban
nhân dân xã Nam tiến + 100m đi 2 tuyến
|
500
|
2
|
Từ Quốc lộ 3 nghè ông Đại đi đến bến Vạn +
100m
|
200
|
VI
|
Khu vực trục đường Quốc lộ 3 đi Tiên
Phong
|
|
1
|
Đoạn Quốc lộ 3 đến hết đất nhà Ngân Dân
|
5.000
|
2
|
Đoạn từ Ngân Dân đến đường sắt
|
3.500
|
3
|
Từ đường sắt đến đường rẽ Nhà máy Z131+50m
tuyến đi Tiên Phong
|
2.000
|
4
|
Từ đường rẽ Nhà máy Z131 + 50m đến ngã 3
kho dự trữ C203 + 50m đi tuyến Tiên Phong
|
1.000
|
5
|
Từ ngã 3 kho dự trữ C203 + 50m đến ngã 3
Cao Vương
|
500
|
6
|
Từ ngã 3 Cao Vương đến giáp đất Tiên Phong
|
400
|
|
- Từ ngã 3 Cao Vương đến Km số 0 đê Chã
|
250
|
7
|
Từ giáp đất Tân Hương đến cổng Trạm xá Tiên
Phong
|
300
|
8
|
Từ cổng Trạm xá Tiên Phong đến ngã 5 chợ
Cầu Gô +100m
|
600
|
9
|
Từ ngã 5 chợ Cầu Gô + 100m đến ngã 4 Nguyễn
Hậu
|
400
|
10
|
Từ ngã 4 Nguyễn Hậu đến chân đê Thù Lâm
|
300
|
11
|
Từ dốc Bờ Hòn Nguyễn Hậu đến chân đê Yên
Trung
|
250
|
12
|
Từ chợ Cầu Gô + 100 m đến đầu đê Chã
|
150
|
|
Từ dốc đê cổng ông Sửu đi cổ pháp đến Hảo
Sơn (đầu làng Yên Trung)
|
200
|
|
- Trục từ ngã ba C203 đến cổng Xưởng Vật
liệu nổ Z131
|
200
|
|
Các trục phụ thuộc thị trấn Ba Hàng
|
|
|
- Trục phụ đoạn từ nhà ông Thoại đến nhà
ông Bằng (Thôn Đại Phong)
|
900
|
|
- Từ nhà ông Bằng (thôn Đại Phong) qua thôn
Đại Phong đến đường nhựa đi vào nhà máy Z131
|
400
|
|
- Từ Quốc lộ 3 (nhà ông Tuấn thôn Thành
Lập) đến nhà bà Thái thôn Thành Lập
|
400
|
|
- Từ Quốc lộ 3 (đường rẽ chợ cũ) đến hết
đất nhà ông Kiên (tiểu khu 3) giáp đất Đồng Tiến
|
400
|
|
- Từ nhà ông Uyển Cần (tiểu khu 3) đến ngã
3 nhà ông Lưu (tiểu khu 3)
|
400
|
|
- Từ nhà ông Bình tiểu khu 3 (giáp đường
261) đến ngã 3 nhà ông Kiên (tiểu khu 3)
|
300
|
|
- Từ nhà ông Dần thôn Yên Ninh (giáp đường
261) qua thôn Yên Ninh đến đường nhựa đi viện 91
|
400
|
|
- Từ ngã 3 cổng nhà bà Vân (thôn Kim Thái)
đến hết đất nhà bà Sơn (thôn Kim Thái)
|
400
|
|
- Từ Bưu điện Phổ Yên đến hết đất nhà bà
Bình (tiểu khu 4)
|
500
|
|
- Từ nhà ông Hoè (giáp đường 261) đến Nhà
văn hoá thôn Yên Ninh
|
300
|
|
- Trục phụ đoạn từ nhà ông Giảng đến nhà
ông Thắng (sau ga Phổ Yên)
|
500
|
|
- Trục phụ từ nhà Dân Ngân đến nhà Hợp Xuân
|
1500
|
VII
|
Khu vực trục đường từ QL 3 - Tỉnh lộ
261 đi Hồng Tiến
|
|
1
|
Đoạn từ Quốc lộ 3 đến ngã 3 xe trâu + 120 m
đi 2 tuyến
|
2.500
|
2
|
Từ ngã 3 xe trâu + 120m đến đường sắt Hồng
Tiến
|
1.500
|
3
|
Từ đường sắt Hồng Tiến đến ngã ba Vòng Bi +
150 m về hai phía
|
1.600
|
4
|
Từ ngã 3 Vòng bi +150đến hết chợ Hồng Tiến
|
1.600
|
5
|
Từ chợ Hồng tiến đến nhà ông Tiêu
|
1.200
|
6
|
Từ nhà ông Tiêu đến đường rẽ Cống Thượng
|
700
|
7
|
Đường rẽ Cống Thượng đến kênh giữa Núi Cốc
|
500
|
8
|
Từ kênh giữa Núi Cốc đến giáp đất Phú Bình
|
200
|
9
|
Trục phụ đường 261
|
|
9.1
|
Trục phụ từ ngã ba dốc xe trâu + 120m đến
cổng chính Nhà máy Z131
|
1.000
|
9.2
|
Từ ngã ba nhà ông Trung Trạm đến giáp Đường
đi Ba Hàng - Tiên Phong
|
1.000
|
9.3
|
Từ ngã 3 cổng Z131 đến nhà khách Z 131
|
800
|
VIII
|
Từ quốc lộ 3 đi vào cổng chính K602
|
|
|
Từ bờ kênh đến cổng K602
|
750
|
IX
|
Quốc lộ 3 đi Cầu Sơn
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến bờ kênh Núi Cốc
|
600
|
2
|
Từ bờ kênh núi cốc đến Cầu Sơn
|
350
|
X
|
Từ Quốc lộ 3 đến nhà ông Thư xóm
Giếng xã Hồng Tiến
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến đường sắt
|
500
|
2
|
Từ đường sắt đến nhà ông Thư
|
300
|
XI
|
Từ Quốc lộ 3 đi vào cổng Sư 312
|
500
|
XII
|
Quốc lộ 3 đi xóm Đông Sinh xã Hồng
Tiến
|
300
|
XIII
|
Quốc lộ 3 đi xóm Hiệp Đồng xã Hồng
Tiến
|
200
|
XIV
|
Khu vực từ Quốc lộ 3 tỉnh lộ 261 đi
Phúc Thuận
|
|
1
|
Đoạn từ Quốc lộ 3 đến hết đất thị trấn Ba
Hàng
|
3000
|
2
|
Đoạn từ tiếp giáp đất thị trấn Ba Hàng đến
cầu Trâu I
|
1.500
|
3
|
Đoạn từ cầu Trâu I đến cách ngã 3 Giếng Đồn
+ 100m về 2 phía
|
1000
|
4
|
Từ cách ngã 3 Giếng Đồn +100m đến cầu Đẫm
|
800
|
5
|
Từ cầu Đẫm đến giáp đất Minh Đức
|
400
|
6
|
Đoạn giáp đất Minh Đức đến cách Uỷ ban nhân
dân xã Minh Đức 150m
|
300
|
7
|
Từ Uỷ ban nhân dân xã Minh Đức +150m về 2
phía
|
600
|
8
|
Từ Uỷ ban nhân dân xã Minh Đức +150m đến
hết địa phận xã Minh Đức
|
450
|
9
|
Từ địa phận xã Minh Đức đến hết hạt giao
thông số 5
|
600
|
10
|
Từ hạt giao thông số 5 đến đường rẽ Uỷ ban
nhân dân thị trấn Bắc Sơn + 300m đi Phúc Thuận
|
1.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
Riêng đoạn cổng chính chợ Bắc Sơn + 50m về
2 phía (đường 261)
|
1.400
|
|
Trục phụ đường 261
|
|
|
Từ ngã 3 Uỷ ban nhân dân TT Bắc Sơn đến
cổng Công ty Chè đến Trạm biến thế Công ty Chè Bắc Sơn
|
800
|
|
Từ Trung tâm Thương nghiệp đi đến xóm 3 +
200m
|
800
|
|
Từ Trung tâm Thương nghiệp đến cổng trường
Trung học phổ thông Bắc sơn
|
1.000
|
11
|
Từ ngã 3 vào Uỷ ban nhân dân thị trấn Bắc
Sơn + 300m đến cổng chợ Phúc Thuận + 100m
|
600
|
12
|
Từ cổng chợ xã Phúc Thuận + 100m đến cây đa
bến Đông + 200m
|
600
|
|
Riêng khu vực đường có chợ xã Phúc Thuận
|
1.000
|
13
|
Từ cây đa bến Đông + 200m đến cầu số 1
|
500
|
14
|
Từ cầu số 1 đến hết đất Phúc Thuận giáp đất
Đại Từ
|
300
|
15
|
Từ ngã 3 chợ Phúc Thuận +200m đường đi Quân
cay
|
300
|
16
|
Từ ngã 3 chợ Phúc Thuận +200m đến đầu xóm
Chãng
|
250
|
XV
|
Khu vực đường giếng đồn - Thành Công
|
|
1
|
Đoạn từ giếng đồn đến cầu Nhái
|
700
|
2
|
Từ cầu Nhái đến cầu Lai xã Thành Công
|
600
|
3
|
Từ cầu Lai đến cách ngã 3 chợ Long Thành
50m
|
800
|
4
|
Từ ngã 3 chợ Long Thành đi về 3 phía + 50m
|
1000
|
5
|
Từ trạm y tế xã Thành Công đến trường trung
học cơ sở xã Thành Công
|
600
|
6
|
Từ ngã 3 + 50m đến Gò tròn
|
600
|
7
|
Từ Gò tròn đến Gò Đồn
|
400
|
8
|
Từ Gò Đồn đến cách chân đập hồ suối lạnh
300m
|
600
|
9
|
Hồ suối lạnh + 300m
|
800
|
10
|
Từ cổng chợ Long Thành vào cổng trường Tiểu
học xã Thành Công
|
400
|
11
|
Cổng làng Đanh + 50m về hai phía
|
600
|
12
|
Từ ngã 3 bến Nhái đến cách Uỷ ban nhân dân
xã Vạn Phái 200m
|
250
|
13
|
Từ Trung tâm Uỷ ban nhân dân xã Vạn Phái +
200m về các phía
|
400
|
XVI
|
Quốc lộ 3 vào 200m đi thôn Kim Thái
|
1.200
|
XVII
|
Từ Quốc lộ 3 đến nhà văn hoá xóm
Đông Sinh xã Hồng Tiến
(Đoạn đi qua trạm điện xóm Đông
Sinh)
|
250
|
XVIII
|
Từ Quốc lộ 3 đến đồi tên lửa xóm Đài
xã Đắc Sơn
(đến đồi tên lửa)
|
300
|
TT
|
Tên đường, khu dân
cư
|
Mức giá
|
1
|
Xã Đồng Bẩm
|
|
1.1
|
Trục đường Quốc lộ 1B:
|
|
|
- Từ cầu Gia Bẩy đến Hợp tác xã Cờ Hồng
|
3.000
|
1.2
|
Trục đường rẽ từ Quốc lộ 1B đến Bến Tượng
|
|
|
- Từ Quốc lộ 1B vào 100m
|
1.000
|
|
- Cách Quốc lộ 1B 100m vào đến Bến Tượng
|
800
|
1.3
|
Trục đường rẽ từ Quốc lộ 1B đi xóm Văn
Thánh
|
|
|
- Từ Quốc lộ 1B vào 100m
|
1.000
|
1.4
|
Trục đường rẽ từ Quốc lộ 1B đến ngã ba Tân
Thành 2
|
|
|
- Từ Quốc lộ 1B vào 200m
|
1.000
|
|
- Cách Quốc lộ 1B 200m đến ngã ba Tân Thành
2
|
800
|
1.5
|
Đường từ Quốc lộ 1B đi xóm Gia Bẩy
|
|
|
- Từ Quốc lộ 1B vào 100m
|
800
|
1.6
|
Đường từ Quốc lộ 1B đến trạm nước sạch xóm
Đồng Bẩm
|
|
|
- Từ Quốc lộ 1B vào 100m
|
800
|
1.7
|
Đường từ Quốc lộ 1B đi xóm Ao Voi (lò vôi
cũ)
|
|
|
- Từ Quốc lộ 1B vào 100m
|
500
|
1.8
|
Đường bê tông xóm Đồng Tâm, Gia Bẩy, đường
xóm Đông
|
|
|
- Từ Quốc lộ 1B vào 100m
|
1.000
|
1.9
|
Đường bê tông xóm Văn Thánh, Tân Thành II,
Nhị Hòa
|
400
|
2
|
Thị trấn Chùa Hang
|
|
2.1
|
Trục đường Quốc lộ 1B
|
|
|
- Từ cổng HTX Cờ Hồng đến cổng Tòa án huyện
Đồng Hỷ
|
2.500
|
|
- Từ cổng Tòa án huyện đến cống Bà Tành
|
3.000
|
|
- Từ cống Bà Tành đến hết hiệu thuốc Đồng
hỷ
|
4.000
|
|
- Từ hiệu thuốc Đồng Hỷ đến kiốt xăng Trạm
Vật tư Nông nghiệp
|
3.000
|
2.2
|
Trục đường 269
|
|
|
- Đường tròn Chùa Hang đến giáp đường rẽ
vào Nhà văn hóa tổ 19 - trị trấn Chùa Hang
|
4.000
|
|
- Từ đường rẽ vào Nhà văn hóa tổ 19 đến Cầu
Đỏ
|
2.500
|
2.3
|
Từ trục đường Quốc lộ 1B nối với đường 269
(Cạnh chợ Chùa Hang)
|
4.000
|
2.4
|
Các tuyến đường rẽ từ trục Quốc lộ 1B
|
|
|
- Trục đường từ Quốc lộ 1B đi hết đường
Thanh Niên
|
1.500
|
|
- Trục đường từ Quốc lộ 1B đi đến cổng Công
ty Lâm sản
|
1.200
|
|
- Trục đường từ Quốc lộ 1B đến giáp đất sân
bay Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện lò vôi)
|
1.000
|
|
- Từ Quốc lộ 1B đến hết Núi Phấn (lối rẽ
đối diện đường vào khu TTVH Chùa Hang)
|
1.000
|
|
- Từ Quốc lộ 1B vào 100m đi trường cấp 2
Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện đường Thanh Niên)
|
1.000
|
|
- Các tuyến đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 1B
vào 100m (đã được đổ bê tông)
|
1.000
|
2.5
|
Trục đường từ đường tròn Chùa Hang đi đường
tròn Núi Voi
|
|
|
- Từ đường tròn Chùa Hang đến hết hàng rào
Uỷ ban nhân dân thị trấn Chùa Hang
|
2.000
|
|
- Từ hàng rào Uỷ ban nhân dân Thị trấn Chùa
Hang đến nối rẽ đường Thanh Niên
|
1.500
|
|
- Từ nối rẽ đường Thanh Niên đến cách đường
tròn Núi Voi 100m
|
1.000
|
|
- Đường tròn Núi Voi + 100m về các phía
(Cao ngạn, Chùa Hang, Núi Còi)
|
1.500
|
|
- Cách đường tròn Núi Voi 100m đi núi Còi
(đến tổ 37, 39, 40)
|
500
|
|
- Cách đường tròn Núi Voi 100m đi Công ty
Cổ phần Xi măng Cao Ngạn (đến hết đất Thị trấn)
|
800
|
|
- Đường tròn Núi Voi rẽ vào trạm xá Núi Voi
(tổ 31, 32)
|
1.000
|
2.6
|
Đường Hữu Nghị thị trấn Chùa Hang (tổ 30,
34 đi Quân khu I)
|
1.000
|
2.7
|
Trục đường Quốc lộ 1B nối QL3 Quán Triều
(thuộc tổ 42 địa phận thị trấn Chùa hang)
|
1.000
|
2.8
|
Trục đường rẽ từ đường tròn Chùa Hang vào
100m đi nghĩa trang ấp Thái
|
1.200
|
2.9
|
Các trục đường bê tông, nhựa còn lại thuộc
thị trấn Chùa Hang
|
|
|
- Từ tổ 1 đến tổ 34
|
500
|
|
- Từ tổ 35 đến tổ 42
|
400
|
2.10
|
Các trục đường còn lại chưa bê tông, nhựa
thuộc thị trấn Chùa Hang
|
|
|
- Nền đường rộng từ 3m trở lên
|
300
|
|
- Các đường rộng từ 2m trở lên đến < 3m
|
200
|
3
|
Xã Hoá Thượng
|
|
3.1
|
Trục đường Quốc lộ 1B
|
|
|
- Từ kiốt xăng (trạm vật tư) đến đường rẽ
lữ 575
|
2.200
|
|
- Từ đường rẽ lữ 575 đến đường nối Quốc lộ
3
|
1.500
|
|
- Từ đường nối Quốc lộ 3 đến km số 7 (hết
địa phận xã Hóa Thượng)
|
1.000
|
3.2
|
Các tuyến đường rẽ từ trục Quốc lộ 1B
|
|
|
- Quốc lộ 1B đến cổng chính Quân khu 1
|
1.000
|
|
- Quốc lộ 1B đến lò vôi Nha Trang
|
500
|
|
- Quốc lộ 1B đến xóm Hưng Thái
|
700
|
|
- Quốc lộ 1B đến Nhà văn hoá xóm Tam Thái
|
600
|
|
- Quốc lộ 1B vào đến đình Tam Thái
|
600
|
|
- Quốc lộ 1B đến 200m đi Tam Thái (lối rẽ
đối diện cổng trường Cấp 3 Đồng Hỷ)
|
600
|
|
- Quốc lộ 1B đến Xóm Hoa
|
600
|
|
- Quốc lộ 1B đến Nhà văn hoá Hưng Thái
|
600
|
|
- Quốc lộ 1B đến vào trạm 88 cũ
|
800
|
|
- Quốc lộ 1B đến bệnh xá 43
|
800
|
3.3
|
Từ Quốc lộ 1B đến ngã ba (đường đi Hòa
Bình)
|
600
|
3.4
|
Từ Ngã ba (đường đi Hòa Bình) đến đỉnh dốc
Văn Hữu
|
500
|
3.5
|
Từ đỉnh dốc Văn Hữu đến cầu Mơn
|
400
|
3.6
|
Trục đường 269
|
|
|
- Từ cầu Đỏ đến hết đất kiốt xăng Doanh
nghiệp Đồng Tâm
|
2.000
|
|
- Từ giáp Kiốt xăng Doanh nghiệp Đồng Tâm
đến cầu Linh Nham
|
1.500
|
3.7
|
Các tuyến Đường rẽ từ trục đường 269
|
|
|
- Đường rẽ 269 đi hết đất xóm ấp Thái
|
800
|
|
- Đường rẽ 269 đi hết đất xóm Tân Thái đi
Nhị Hòa
|
500
|
|
- Đường rẽ 269 đi khu dân cư xóm Tân Thái
(đối diện đường rẽ vào Nhà văn hoá xómTân Thái)
|
400
|
|
- Đường rẽ 269 đi đến đồi bệnh viện cũ
|
900
|
|
- Đường 269 đi hết đất xóm ấp Thái (lối rẽ
cạnh Kiốt xăng)
|
400
|
|
- Đường 269 đi đến cổng trại chăn nuôi Tân
Thái
|
400
|
3.8
|
Trục đường Quốc lộ 1B nối Quốc lộ 3 Quán
Triều (địa phận xã Hoá Thượng)
|
|
|
- Từ Quốc lộ 1B vào 200m
|
1.500
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1B + 200m đến hết địa
phận xã Hóa Thượng
|
1.000
|
3.9
|
Trục đường Quốc lộ 1B đi Trung đoàn 601 -
Gốc Vối
|
|
|
- Từ Quốc lộ 1B đến ngã tư Gò Cao
|
600
|
|
- Từ ngã tư Gò Cao đi Gốc Vối (Hết địa phận
xã Hóa Thượng)
|
400
|
3.10
|
Đường Ngã tư Gò Cao đi Minh Lập (hết địa
phận xã Hóa Thượng)
|
300
|
3.11
|
Đường rẽ Quốc lộ 1B đoạn Km4 + 600 đi vào
núi Kháo
|
500
|
3.12
|
Đường rẽ Quốc lộ 1B đoạn Km4 + 400 đi vào
núi Kháo
|
500
|
3.13
|
Đường rẽ Quốc lộ 1B đoạn Km4 +500 đi vào
đồi Pháo cũ
|
500
|
3.14
|
Đường rẽ Quốc lộ 1B đoạn Km4 + 900 đi vào
xóm Đồng Thái
|
500
|
3.15
|
Đường rẽ Quốc lộ 1B đi lữ 575 (hết địa phận
xã Hóa Thượng)
|
700
|
3.16
|
Quốc lộ 1B đi đến Đài tưởng niệm Liệt sỹ
|
500
|
4
|
Xã Hoá Trung
|
|
4.1
|
Trục đường Quốc lộ 1B
|
|
|
- Từ km6 + 700 đến Km số 7
|
800
|
|
- Từ Km số 7 qua Uỷ ban nhân dân xã Hoá
Trung 100m
|
700
|
|
- Cách Uỷ ban nhân dân xã Hoá Trung 100m
đến Km 9+500
|
500
|
|
- Từ Km 9+500 đến Km số 12
|
400
|
4.2
|
Trục đường từ Quốc lộ 1B đến cổng Công ty
Chè Sông Cầu (địa phận xã Hóa Trung)
|
500
|
4.3
|
Trục đường từ Quốc lộ 1B (giáp đất Hóa
Thượng) đến cổng Lữ đoàn 575
|
400
|
5
|
Xã Quang Sơn
|
|
5.1
|
Trục đường Quốc lộ 1B
|
|
|
- Từ Km12 đến cầu Đồng Thu
|
550
|
|
- Từ cầu Đồng Thu đến hết địa phận xã Quang
Sơn
|
500
|
5.2
|
Trục đường từ Quốc lộ 1B vào Uỷ ban nhân
dân xã Quang Sơn đến trường tiểu học xã Quang Sơn
|
350
|
5.3
|
Từ Km12 đi hết địa phận xóm Na Oai
|
350
|
5.4
|
Từ xóm Na Oai đến xóm Đồng Thu
|
350
|
5.5
|
Từ xóm Viễn Ván đi xóm Đồng Chuông
|
160
|
5.6
|
Từ xóm Xuân Quang đi xóm Na Lay
|
200
|
6
|
Xã Linh Sơn
|
|
6.1
|
Trục đường 269
|
|
|
- Từ cầu Linh Nham đến Uỷ ban nhân dân xã
Linh Sơn
|
500
|
|
- Từ Uỷ ban nhân dân xã Linh Sơn đến cầu
Ngòi Trẹo
|
300
|
6.2
|
Cách đường 269 100m đi cầu treo Bến Oánh
(cả hai nhánh)
|
400
|
6.3
|
Trục đường từ ngã ba Hùng Vương đến cầu
phao Ngọc Lâm
|
300
|
7
|
Xã Nam Hoà
|
|
7.1
|
Trục đường 269
|
|
|
- Từ cầu Ngòi trẹo đến cách chợ Nam Hòa
100m
|
300
|
|
- Cách chợ Nam Hòa về hai phía 100m
|
700
|
|
- Từ cách chợ 100m đến cổng kho K22
|
500
|
|
- Từ cổng kho K22 đến cầu Thác Lạc
|
350
|
7.2
|
Từ đường 269 đi xã Huống Thượng (đến hết
địa phận xã Nam Hòa)
|
300
|
8
|
Thị trấn Trại Cau
|
|
8.1
|
Trục đường 269
|
|
|
- Từ cầu Thác Lạc đến cầu đợi chờ
|
800
|
|
- Từ cầu đợi chờ đến đường rẽ đi xã Tân Lợi
|
600
|
|
- Từ đường rẽ đi xã Tân Lợi đến giáp đất
Tân Lợi
|
500
|
8.2
|
Từ ngã ba Thương nghiệp đến cổng Phân viện
Trại Cau
|
800
|
8.3
|
Từ ga 48 đến ngầm xã Cây Thị
|
400
|
9
|
Xã Tân Lợi
|
|
9.1
|
Trục đường 269
|
|
|
- Từ giáp tổ 17 TT Trại Cau đi xóm Cầu Đã
đến giáp xóm Đèo Hanh xã Hợp Tiến
|
500
|
9.2
|
Từ Uỷ ban nhân dân xã đi xóm Bảo Nang, xóm
Làng Chàng đến xóm Bảo Lu
|
100
|
9.3
|
Từ Núi xẻ đi xóm Đồng Lâm đến xóm Trại Đèo
|
100
|
9.4
|
Từ xóm Na Tiếm đi xóm Bờ Tấc
|
100
|
10
|
Xã Hợp Tiến
|
|
10.1
|
Trục đường 269
|
|
|
- Từ giáp đất xã Tân Lợi đến cách Uỷ ban
nhân dân xã Hợp Tiến 500m
|
500
|
|
- Uỷ ban nhân dân xã Hợp Tiến + 500m về các
phía
|
800
|
|
- Từ cách Uỷ ban nhân dân xã Hợp tiến 500m
đến hết đất xã Hợp Tiến
|
500
|
10.2
|
Trục đường rẽ từ cách Uỷ ban nhân dân xã
Hợp Tiến 500m đi Phú Bình (đi hết đất Hợp Tiến)
|
500
|
11
|
Xã Cây Thị
|
|
|
Trục đường liên xã
|
|
|
- Từ cầu tràn Ngàn Me đến cống ranh giới
xóm Mỹ Hoà - Trại Cau
|
200
|
|
- Từ cống ranh giới xóm Mỹ Hoà - Trại Cau
đến suối Cây Thị
|
250
|
|
- Từ suối Cây Thị đến khe Gốc Đa
|
160
|
|
- Từ khe Gốc Đa đến suối cổng đền ông Thị
|
120
|
12
|
Xã Khe Mo
|
|
12.1
|
Trục đường từ cầu Linh Nham đi Khe Mo - Đèo
Khế
|
|
|
- Từ cầu Linh Nham đến cách chợ Khe Mo 100m
|
500
|
|
- Chợ Khe Mo + 100m về 2 phía
|
600
|
|
- Cách chợ Khe Mo 100m đi đèo khế gặp đường
Quốc lộ 1B
|
200
|
12.2
|
Trục đường ngã ba xóm Hải Hà đến cầu sắt
|
200
|
12.3
|
Trục đường ngã ba xóm Ao Rôm II đến tiểu
đoàn I Lữ đoàn 575
|
200
|
12.4
|
Trục đường ngã ba Khe Mo I đi xóm Dọc Hèo
đến đội 7 TT Sông Cầu
|
150
|
12.5
|
Trục đường ngã ba Khe Mo I đến Nhà văn hoá
xóm Làng Cháy
|
150
|
13
|
Xã Văn Hán
|
|
13.1
|
Trục đường từ Khe mo đến cách chợ Văn Hán
100m
|
200
|
13.2
|
Chợ Văn Hán + 100m về hai phía
|
400
|
13.3
|
Cách chợ Văn Hán 100m đến trường tiểu học
số 1 Văn Hán
|
300
|
13.4
|
Từ trường Tiểu học số 1 Văn Hán đến chân
Đèo Nhâu
|
100
|
13.5
|
Từ Ngã ba chân dốc uỷ ban cũ đến ngã ba
Trạm biến thế xóm Phả Lý
|
200
|
13.6
|
Từ ngã ba Trạm biến thế Phả lý đến hết xóm
Thịnh Đức 1
|
100
|
13.7
|
Từ ngã 3 xóm Vân Hòa đến hết xóm Hào Khê 1
|
100
|
13.8
|
Từ trục Ủy ban đi hết xóm Thái Hưng
|
100
|
13.9
|
Từ trục Uỷ ban đi hết xóm La Đàn
|
100
|
14
|
Minh Lập
|
|
14.1
|
Chợ Trại Cài + 200m về các phía
|
500
|
14.2
|
Từ cầu Mơn đến cách chợ Trại Cài 200m
|
400
|
14.3
|
Từ cách chợ Trại Cài 200m qua Uỷ ban nhân
dân xã Minh Lập đến giáp đất Hóa Thượng
|
300
|
14.4
|
Từ cách chợ Trại Cài 200m vào đến xóm Sông
Cầu
|
250
|
14.5
|
Từ dốc Trại Cài 2 + 100m vào Hang Ne
|
200
|
14.6
|
Từ cổng Uỷ ban nhân dân xã Minh Lập + 200m
vào xóm Ao Sơn
|
200
|
14.7
|
Từ ngã ba xóm Na Ca + 200m đi Gốc Đa; đi
Tân Lập; đi La Dịa
|
200
|
14.8
|
Từ ngã ba xóm Đoàn Kết + 200m đi Làng Chu,
Theo Cày
|
200
|
14.9
|
Từ ngã ba xóm Cầu Mơn 2 + 200m đi La Đòa
|
200
|
14.10
|
Từ ngầm Cà Phê đi vào Đồng Sẻ
|
200
|
14.11
|
Từ ngã ba xóm Bà Đanh đi vào xóm Bà Đanh 1
+ 2
|
300
|
15
|
Xã Hoà Bình
|
|
|
Đất ở ven các trục đường liên xã
|
|
|
- Chợ Hoà Bình về các phía 200 mét
|
700
|
|
- Cách chợ Hoà bình 200m đến giáp đất xã
Văn Lăng
|
160
|
|
- Cách chợ Hoà bình 200m đến giáp đất xã
Tân Long
|
300
|
|
- Cách chợ Hoà Bình 200m đến cầu Trung
Thành
|
400
|
|
- Từ cầu Trung Thành đến giáp đất xã Minh
Lập
|
300
|
16
|
Xã Tân Long
|
|
16.1
|
Uỷ ban nhân dân xã Tân Long + 250m về hai
phía
|
600
|
16.2
|
Cách Uỷ ban nhân dân xã 250m đến giáp đất
Hòa Bình
|
300
|
16.3
|
Cách Uỷ ban nhân dân xã Tân Long 250m đến
giáp đất xã Quang Sơn
|
300
|
16.4
|
Từ ngã ba cầu Tràn đến đài tưởng niệm xã
|
200
|
16.5
|
Từ ngã ba đài tưởng niệm đến cầu tràn Đồng
Mây
|
100
|
16.6
|
Từ cầu Tràn đến Nhà văn hóa xóm Làng Giếng
|
120
|
17
|
Xã Văn Lăng
|
|
17.1
|
Từ đài tưởng niệm xã Văn Lăng đến cầu treo
Khe Tiên
|
300
|
17.2
|
Từ bờ rào đài tưởng niệm đến trạm biến áp
Tân Thịnh
|
200
|
17.3
|
Từ trạm biến áp Tân Thịnh đến cầu treo Văn
Lăng
|
100
|
17.4
|
Từ cầu treo Văn Lăng đến cầu Khe Vịt
|
220
|
17.5
|
Từ cầu Khe Vịt đến cột mốc gianh giới xã
Hoà Bình
|
150
|
17.6
|
Từ ngã ba Văn Lăng đến trường Trung học cơ
sở xã Văn Lăng
|
200
|
17.7
|
Từ trường Trung học cơ sở xã Văn Lăng đến
danh giới xã Phú Đô - Phú Lương
|
100
|
17.8
|
Từ cầu treo Khe Tiên đén ngầm Khe Vầu +
500m
|
150
|
17.9
|
Từ ngầm Khe Vầu 500m đến Khe Mạ
|
100
|
17.10
|
Từ Khe Mạ đến qua Khe Ung 100m
|
150
|
18
|
Xã Cao Ngạn
|
|
18.1
|
Trục đường từ đường tròn Núi Voi đi Công ty
cổ phần xi măng Cao Ngạn
|
|
|
- Từ cách đường tròn núi voi 100m đến cổng
Công ty Cổ phần Xi măng Cao Ngạn
|
800
|
|
- Từ cách ngã ba Nguyên Đam 50m đến cổng Uỷ
ban nhân dân xã Cao Ngạn
|
200
|
18.2
|
Trục đường đi ngã ba Gốc Vối
|
|
|
- Ngã ba Gốc Vối đi về các phía 100m
|
300
|
|
- Cách ngã ba Gốc Vối 100m đi Trung đoàn
601 (đến giáp đất Hoá Thượng)
|
200
|
|
- Cách ngã ba Gốc Vối 100m đến Cầu cáp xã
Cao Ngạn (đi xóm Hội Hiểu)
|
200
|
|
- Cách ngã ba Gốc Vối 100m đến cách ngã ba
Chung Quỳnh 50m
|
200
|
18.3
|
Trục đường nối tuyến Quốc lộ 3 với Quốc lộ
1B đến hết địa phận xã Cao Ngạn
|
1.000
|
18.4
|
Trục rẽ từ đường nối Quốc lộ 3 với Quốc lộ
1B vào 130m (trạm gác Núi Voi cũ đi ngã 3 Gốc Vối)
|
600
|
19
|
Xã Huống Thượng
|
|
19.1
|
Trục đường từ cầu treo Huống Thượng đến ngã
tư xóm Hóc
|
400
|
19.2
|
Từ ngã tư xóm Hóc đến cầu treo sông Đào xóm
Sộp
|
200
|
19.3
|
Từ ngã tư xóm Hóc đến giáp đất xã Nam Hoà
|
250
|
19.4
|
Từ cầu phao Huống Trung đến đội 18 xóm
Huống Trung (đường đi sang xã Linh Sơn)
|
200
|
19.5
|
Từ cổng làng xóm Trám đi đến xóm Huống
Trung
|
200
|
19.6
|
Từ cầu treo Huống Thượng đi đến xóm Cậy
|
200
|
19.7
|
Từ Uỷ ban nhân dân xã đi trường Dạy nghề
Quân khu I
|
100
|
19.8
|
Từ cổng làng xóm Bầu đến Nhà văn hóa
|
200
|
19.9
|
Từ Nhà văn hóa xóm Già đến trạm bơm Gò Tơn
xóm Già
|
100
|
20
|
Thị trấn Sông Cầu
|
|
20.1
|
Trục đường Quốc lộ 1B
|
|
|
- Từ Km 10 đến Km 12 (thuộc địa phận thị
trấn Sông Cầu)
|
400
|
|
- Từ Km 12 đến cầu Đồng Thu (thuộc địa phận
thị trấn Sông Cầu)
|
550
|
|
- Từ cầu Đồng Thu đến đường rẽ vào phân
trại Phú Sơn 4 (thuộc địa phận thị trấn Sông Cầu)
|
600
|
20.2
|
Từ Quốc lộ 1B đến cổng trụ sở Công ty Chè
Sông Cầu
|
600
|
20.3
|
Từ cổng Công ty Chè Sông Cầu đến ngã tư
đường tròn thị trấn
|
800
|
20.4
|
Từ ngã tư đường tròn thị trấn đến Bình
Phong xóm Liên Cơ đi xóm 9
|
600
|
20.5
|
Từ ngã tư đường tròn thị trấn đến đồi cây
Trám xóm Tân Tiến
|
500
|
20.6
|
Từ Bình Phong xóm Liên Cơ đi xóm 4 đến Quốc
lộ 1B
|
500
|
20.7
|
Từ Bình Phong xóm Liên Cơ đến đồi cây Giang
|
350
|
20.8
|
Từ đồi cây Trám đến hết đường nhựa xóm 5
|
300
|
20.9
|
Từ đồi cây Giang đến cầu treo xóm 7
|
300
|
20.10
|
Từ ngã ba trạm y tế đến trạm bơm
|
350
|
20.11
|
Từ ngã ba trạm y tế đến cổng trường cấp II
|
400
|
20.12
|
Đường nội bộ thị trấn có bê tông hoặc nhựa
có mặt đường ≥3,5m
|
300
|
20.13
|
Từ đường tròn vào đến Trung tâm văn hóa
|
400
|
20.14
|
Từ bình phong xóm 4 đi La Mao đến ngã ba
xóm 9
|
300
|
TT
|
Tên đường, khu dân
cư
|
Mức giá
|
A
|
Tuyến đường quốc lộ 37
|
|
1
|
Từ Giáp đất Phú Lương - Đến đường tàu cắt
ngang Quốc lộ 37
|
450
|
2
|
Từ đường tàu cắt ngang - Đến nghĩa trang
Liệt sỹ xã Cù Vân
|
500
|
3
|
Từ nghĩa trang Liệt sỹ xã Cù Vân - Đến cầu
Rùm xã Cù Vân
|
500
|
4
|
Từ cầu Rùm xã Cù Vân - Đến cầu Khe Lạnh
|
450
|
5
|
Từ cầu Khe Lạnh - Đến đường tàu cắt ngang
xóm 11 xã Hà Thượng
|
800
|
6
|
Từ đường tàu cắt ngang xóm 11 xã Hà Thượng
- Đến Km số 17 (+) 200m Thái Nguyên - Đại Từ
|
500
|
7
|
Từ Km số 17 (+) 200m Thái Nguyên - Đại Từ -
Đến Km 19 đường rẽ vào xóm 3 xã Hà Thượng
|
700
|
8
|
Từ Km 19 đường rẽ vào xóm 3 xã Hà Thượng -
Đến hết đất xã Hà Thượng giáp xã Hùng Sơn
|
800
|
9
|
Từ Giáp đất xã Hà Thượng - Đến cổng Lâm
trường
|
1.000
|
10
|
Từ cổng Lâm trường - Đến đường rẽ vào Hồ
Núi Cốc
|
1.500
|
11
|
Từ đường rẽ Hồ Núi Cốc - Đến đầu cầu Huy
ngạc
|
2.000
|
12
|
Từ cầu Huy Ngạc - Đến đường rẽ vào xóm Táo
xã Hùng Sơn
|
3.000
|
13
|
Từ đường rẽ vào xóm Táo - Đến cống cầu Bò
|
3.500
|
14
|
Từ cống cầu Bò - Đến cổng Kho bạc
|
4.500
|
15
|
Từ cổng Kho bạc - Đến Ki ốt xăng số 19 (Đối
diện nghĩa trang TT Đại Từ)
|
4.000
|
16
|
Từ Ki ốt xăng số 19 - Đến đường rẽ vào xóm
Gò
|
3.000
|
17
|
Từ đường rẽ vào xóm Gò - Đến cầu Đen
|
2.000
|
18
|
Từ cầu Đen - Đến Trạm biến áp Tiên Hội
|
1.200
|
19
|
Từ Trạm biến áp Tiên Hội - Đến đường rẽ vào
nghĩa trang xã Tiên Hội
|
1.300
|
20
|
Từ đường rẽ vào vào nghĩa trang Tiên Hội -
Đến cầu suối Nong
|
1.200
|
21
|
Từ cầu suối Nong - Đến đường rẽ vào xã
Hoàng Nông (Dốc đỏ)
|
1.000
|
22
|
Từ đường vào xã Hoàng Nông - Đến cầu Điệp
|
500
|
23
|
Từ cầu Điệp - Đến hết đất xã Tiên Hội (giáp
xã Bản ngoại)
|
600
|
24
|
Từ giáp đất xã Tiên Hội - Đến cống Tiêu Ba
Giăng
|
800
|
25
|
Từ cống Tiêu Ba Giăng - Đến đường rẽ vào xã
La Bằng
|
600
|
26
|
Từ đường rẽ vào xã La Bằng (+) 20m - Đến
hết đất xã Bản Ngoại
|
500
|
27
|
Từ giáp đất xã Bản Ngoại - Đến đường tầu
cắt ngang xã Phú Xuyên
|
550
|
28
|
Từ đường tầu cắt ngang xã Phú Xuyên - Đến
đỉnh dốc Mon (đường rẽ vào xã La Bằng)
|
300
|
29
|
Từ đỉnh dốc Mon (đường rẽ vào xã La Bằng) -
Đến cầu Phú Xuyên
|
500
|
30
|
Từ cầu Phú Xuyên - Đến qua Trụ sở Uỷ ban
nhân dân xã Phú Xuyên (+) 300m
|
550
|
31
|
Từ trụ sở Uỷ ban nhân dân xã Phú Xuyên (+)
300m - Đến cầu Trà
|
400
|
32
|
Từ cầu Trà - Đến cầu Tây xã Yên Lãng
|
600
|
33
|
Từ cầu Tây xã Yên Lãng - Đến đường rẽ xóm
Khuôn Nanh
|
800
|
34
|
Từ đường rẽ xóm Khuôn Nanh - Đến cổng
trường Tiểu học I xã Yên Lãng
|
1.000
|
35
|
Từ cổng trường Tiểu học I xã Yên Lãng - Đến
Ki ốt xăng Đèo Khế
|
600
|
36
|
Từ Ki ốt xăng Đèo Khế - Đến hết đất xã Yên
Lãng (giáp huyện Sơn Dương - Tuyên Quang)
|
200
|
|
Trục phụ Quốc lộ 37
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 37 - đi vào xã An Khánh
|
|
a
|
Từ Quốc lộ 37 - Đến suối Huyền xã An Khánh
|
250
|
b
|
Từ cầu suối Huyền - Đến đường rẽ vào Trại
giống xã An Khánh
|
200
|
c
|
Từ đường rẽ vào Trại giống xã An Khánh -
Đến đường rẽ cầu sắt xã An Khánh
|
160
|
2
|
Từ Quốc lộ 37 (+)100m - Đến Kho K9 xã Cù
Vân
|
|
a
|
Từ Quốc lộ 37 (+)100m
|
400
|
b
|
Cách Quốc lộ 37 (100m) - Đến Kho K9 xã Cù
Vân
|
200
|
3
|
Quốc lộ 37 đi vào Mỏ Bắc Làng Cẩm
|
|
a
|
Từ Quốc lộ 37 - Đến Phân xưởng cơ điện Mỏ
than Làng Cẩm
|
450
|
b
|
Từ Phân xưởng cơ điện Mỏ than Làng Cẩm -
Đến giáp đất xã Phục Linh
|
400
|
c
|
Từ giáp đất xã Hà Thượng (đường vào Phố
Cẩm) - Đến cầu xóm Cẩm 2 xã Phục Linh
|
200
|
4
|
Quốc lộ 37 đi vào kho muối xã Hà Thượng
|
|
a
|
Từ Quốc lộ 37 đi vào 100 m
|
400
|
b
|
Cách Quốc lộ 37 (100m) - Đến cổng kho muối
|
300
|
5
|
Từ Quốc lộ 37 - Đến cổng kho KV3 (+) 300m
(giáp xã Phục Linh)
|
500
|
6
|
Từ Quốc lộ 37 vào xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6 - xã
Hà Thượng,
|
|
6.1
|
Từ Quốc lộ 37 (Cây đa Thùng Diệu cũ) (+)
100 m theo đường vào khu dân cư xóm 1
|
300
|
6.2
|
Từ Quốc lộ 37 vào đến nhà văn hoá xóm 1
(đường rẽ vào Đầm Mây)
|
300
|
6.3
|
Từ Quốc lộ 37 + 100m theo đường vào nhà thờ
(Xóm 2)
|
300
|
6.4
|
Từ Quốc lộ 37 + 100m theo đường rẽ từ đầu
cầu Suối Cát 2 vào khu dân cư xóm 2
|
300
|
6.5
|
Từ Quốc lộ 37 + 100m theo đường rẽ Đá Liền
vào khu dân cư xóm 2
|
300
|
6.6
|
Từ Quốc lộ 37 ( chợ gốc mai) rẽ vào đến
đường tàu cắt ngang đường vào xóm 4, 5
|
300
|
6.7
|
Từ Quốc lộ 37 + 100m theo đường rẽ từ đầu
cầu Suối Cát 1 vào khu dân cư xóm 6
|
300
|
7
|
Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh
|
|
a
|
Quốc lộ 37 vào 100m
|
600
|
b
|
Sau 100m - Đến đỉnh dốc đá
|
500
|
c
|
Từ đỉnh dốc đá - Đến cầu Vực Xanh
|
250
|
d
|
Uỷ ban nhân dân xã Tân Linh (+) (-) 200m về
2 phía
|
300
|
e
|
Khu Chợ xã Tân Linh (+) (-) 200 về 2 phía
|
350
|
8
|
Từ Quốc lộ 37 đi vào suối Bát xóm Liên Giới
xã Hùng Sơn
|
|
a
|
Từ Quốc lộ 37 (+) 100m
|
400
|
b
|
Sau 100m đến 300m
|
250
|
c
|
Sau 300m - Đến suối Bát xóm Liên giới xã
Hùng Sơn
|
200
|
9
|
Từ Quốc lộ 37 vào núi Chiếm xóm Liên giới
xã Hùng Sơn
|
|
a
|
Từ Quốc lộ 37 (+) 100m
|
400
|
b
|
Sau 100m đến 300m
|
250
|
c
|
Sau 300m - Đến núi Chiếm xóm Liên giới xã
Hùng Sơn
|
200
|
10
|
Từ Quốc lộ 37 đi vào cầu Phà Điệp
|
|
a
|
Từ Quốc lộ 37 (+) 100m
|
500
|
b
|
Sau 100m đến 300m
|
250
|
11
|
Từ Quốc lộ 37 - Đến cổng Trường Tiểu học
Hùng Sơn I
|
250
|
12
|
Từ Quốc lộ 37 đi đến đường tiếp giáp xóm
Đồng Cả xã Hùng Sơn
|
|
a
|
Từ Quốc lộ 37 (+) 100m
|
600
|
b
|
Sau 100m đến đường tiếp giáp xóm Đồng Cả xã
Hùng Sơn
|
400
|
13
|
Từ Quốc lộ 37 - Đến cổng trường Mầm non
Hùng Sơn I
|
800
|
14
|
Từ Quốc lộ 37 đi vào xóm Táo xã Hùng Sơn
|
|
a
|
Từ Quốc lộ 37 - Đến Nhà văn hoá xóm Táo xã
Hùng Sơn
|
1.000
|
b
|
Từ Nhà văn hoá xóm Táo xã Hùng Sơn - Đến
đường rẽ sang xóm Trung Hoà xã Hùng Sơn
|
1.000
|
15
|
Từ giáp Quốc lộ 37 - Đến cổng trường Trung
học phổ thông Đại Từ
|
1.500
|
16
|
Từ Quốc lộ 37 - Đến đường vào Trung tâm y
tế (đường Đồng Khốc)
|
|
a
|
Từ giáp Quốc lộ 37 - Đến đường rẽ trường
Mầm non TT Đại Từ
|
2.500
|
b
|
Từ cổng trường Mầm Non TT Đại Từ - Đến
đường vào Trung tâm Y Tế
|
1.000
|
17
|
Từ Quốc lộ 37 ngã ba Bách hoá đi Khôi Kỳ -
Mỹ Yên
|
|
a
|
Từ Quốc lộ 37 ngã ba Bách hoá - Đến cầu
Thông
|
1.500
|
b
|
Từ cầu Thông - Đến đường rẽ Khu di tích
Lịch sử 27/7
|
1.000
|
c
|
Khu di tích lịch sử 27/7 - Đến hết đất xã
Hùng Sơn
|
450
|
d
|
Từ giáp đất xã Hùng Sơn - Đến bình phong xã
Khôi Kỳ
|
350
|
e
|
Từ bình phong xã Khôi Kỳ - Đến Đường rẽ vào
Uỷ ban nhân dân xã Khôi Kỳ (Đường 1) giáp nhà ông Thuỷ.
|
250
|
g
|
Từ đường rẽ Uỷ ban nhân dân xã Khôi Kỳ
(Đường 1) giáp nhà ông Thuỷ - Đến cầu xây (giáp nhà ông Dục)
|
200
|
h
|
Từ cầu xây (giáp nhà ông Dục) xã Khôi Kỳ -
Đến hết đất xã Khôi Kỳ
|
160
|
18
|
Từ Quốc lộ 37 đi vào nhà máy nước (xóm Đồng
Trũng)
|
|
a
|
Từ Quốc lộ 37 (+) 100m
|
700
|
b
|
Sau 100m - Đến nhà máy nước
|
600
|
c
|
Từ nhà máy nước - Đến giáp bờ sông
|
400
|
19
|
Từ Quốc lộ 37 đường vào Trạm Y Tế xã Tiên
Hội - Đến cổng trường Tiểu học xã Tiên Hội
|
300
|
20
|
Từ Quốc lộ 37 đường đi xã Hoàng Nông
|
|
a
|
Từ Quốc lộ 37 - Đến ngã ba Đầm Sen
|
200
|
b
|
Từ ngã ba Đầm Sen - Đến hết đất xã Tiên Hội
(giáp xã Hoàng Nông)
|
160
|
21
|
Từ Quốc lộ 37 - Đến khu di tích lịch sử xóm
Đầm Mua xã Bản Ngoại
|
160
|
22
|
Từ Quốc lộ 37 (đường rẽ đi vào xã La Bằng)
- Đến hết đất xã Bản Ngoại
|
350
|
23
|
Từ Quốc lộ 37 - Đến nhà văn hoá xóm Khuôn
Nanh
|
160
|
24
|
Tuyến ngã ba xã Yên Lãng đi Mỏ núi Hồng
|
|
a
|
Từ ngã ba Chợ Yên Lãng - Đến hết đất Chi
nhánh Ngân hàng
|
800
|
b
|
Từ giáp Chi nhánh Ngân hàng - Đến cổng Văn
phòng Mỏ
|
700
|
c
|
Từ cổng Văn phòng Mỏ - Đến đường rẽ vào Bàn
Cân
|
500
|
d
|
Từ đường rẽ vào Bàn Cân - Đến núi đá vôi
(xóm cây Hồng)
|
350
|
e
|
Từ cổng Văn phòng Mỏ - Đến (Khu B) tập thể
Mỏ
|
300
|
B
|
Đường tỉnh lộ
|
|
I
|
(ĐT 264) Từ ngã ba Khuôn Ngàn đi Phú
Thịnh, Minh Tiến
|
|
1
|
Từ ngã ba Khuôn Ngàn - Đến đường rẽ vào Nhà
văn hoá xóm Làng Thượng xã Phú Thịnh
|
600
|
2
|
Từ đường rẽ vào Nhà văn hoá xóm Làng Thượng
- Đến cầu Tràn Phú Thịnh
|
300
|
3
|
Từ cầu Tràn Phú Thịnh - Đến ngã ba Phú Minh
|
400
|
4
|
Từ ngã ba Phú Minh - Đến Km số 5 (+) 800m
|
300
|
5
|
Từ Km số 5 (+) 800m - Đến Km số 6 (+) 120m
|
160
|
6
|
Sau Km số 6 (+) 120m - Đến Km số 6 (+) 900m
|
250
|
7
|
Từ Km số 6 (+) 900m - Đến Km số 8 (+) 300m
|
250
|
8
|
Từ Km số 8 (+) 300m (cầu treo xã Phú Cường)
- Đến hết đất xã Phú Cường (giáp xã Minh Tiến)
|
200
|
9
|
Từ giáp đất xã Phú Cường - Đến hết đầm Thẩm
Mõ xã Minh Tiến
|
160
|
10
|
Từ đầm Thẩm Mõ - Đến Trạm Bơm điện xã Minh
Tiến
|
300
|
11
|
Từ trạm Bơm điện - Đến hết đất xã Minh Tiến
(giáp huyện Định Hoá)
|
120
|
II
|
(Đường 263) Từ ngã ba Phú Minh đi
huyện Phú Lương
|
|
1
|
Từ ngã ba Phú Minh (+) 200m - Đến hết đất
xã Phú Thịnh (giáp xã Phú Lạc)
|
160
|
2
|
Từ giáp đất xã Phú Thịnh - Đến cầu Thông
xóm Trại tre xã Phú Lạc
|
260
|
3
|
Từ cầu Thông xóm Trại tre xã Phú Lạc - Đến
hết đất xã Phú Lạc
|
200
|
4
|
Từ giáp đất xã Phú Lạc - Đến cách Uỷ ban
nhân dân xã Đức Lương 200m
|
160
|
5
|
Cổng Uỷ ban nhân dân xã Đức Lương (+) (-)
200m về 2 phía
|
200
|
6
|
Cổng Uỷ ban nhân dân xã Đức lương (+) 200m
- Đến ngầm cầu Tuất xã Phúc Lương
|
160
|
7
|
Từ ngầm cầu Tuất - Đến hết khu quy hoạch
(giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương)
|
200
|
8
|
Từ nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương - Đến
cách Uỷ ban nhân dân xã Phúc Lương 300m
|
160
|
9
|
Trung tâm Uỷ ban nhân dân xã Phúc Lương (+)
(-) 300m về 2 phía
|
200
|
10
|
Từ Uỷ ban nhân dân xã Phúc Lương (+) 300m
đến hết đất xã Phúc Lương
|
160
|
III
|
(Đường 261) Từ ngã ba Bưu điện đi
Quân Chu
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 37 - Đến hết đất Kiểm lâm cũ
|
4.500
|
2
|
Từ hết đất Kiểm lâm cũ - Đến cầu Gò Son
|
3.000
|
3
|
Từ cầu Gò Son - Đến ngã ba sân vận động
|
1.000
|
4
|
Từ ngã ba sân vận động - Đến cầu suối Tấm
|
1.500
|
5
|
Từ cầu suối Tấm - Đến cầu cổ Trâu
|
700
|
6
|
Từ cầu cổ Trâu - Đến hết đất xã Bình Thuận
|
400
|
7
|
Từ giáp đất xã Bình Thuận - Đến cầu Đẩu xã
Lục Ba
|
250
|
8
|
Từ cầu Đẩu - Đến đường rẽ vào nghĩa địa Gò
Chùa xóm Đồng mưa xã Lục Ba
|
400
|
9
|
Từ đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa xóm Đồng
mưa xã Lục Ba - Đến đường rẽ vào xóm Gò Lớn xã Lục Ba (giáp nhà bà Trần Thị
Lân)
|
300
|
10
|
Từ đường rẽ vào xóm Gò Lớn - Đến hết đất xã
Lục Ba
|
200
|
11
|
Từ giáp đất xã Lục Ba - Đến đường rẽ vào xã
Vạn Thọ
|
400
|
12
|
Từ đường rẽ vào xã Vạn Thọ - Đến đầu cầu Xí
nghiệp Ký Phú
|
600
|
13
|
Từ đầu cầu Xí nghiệp - Đến đường rẽ cầu
Treo (Xóm Cả) Ký Phú
|
700
|
14
|
Từ đường rẽ cầu Treo (Xóm Cả) - Đến hết đất
xã Ký Phú
|
400
|
15
|
Từ giáp đất xã Ký Phú - Đến đường rẽ vào
xóm Đồng Mương xã Cát Nê
|
200
|
16
|
Từ đường rẽ vào xóm Đồng Mương - Đến đường
vào Soi Mai - Cát Nê
|
250
|
17
|
Từ đường vào Soi Mai - Đến suối Đầu Cầu
|
200
|
18
|
Từ suối Đầu Cầu - Đến suối Dõng Dao (hết
đất xã Cát Nê)
|
160
|
19
|
Từ đường rẽ vào xóm Vang, Hoà Bình - Đến
suối Đền xã Quân Chu
|
300
|
20
|
Từ suối Đền xã Quân Chu - Đến cổng trường
Trung học cơ sở Quân Chu
|
500
|
21
|
Từ đường rẽ vào xóm Hùng Vương - Đến đường
rẽ xóm dốc Vụ xã Quân Chu
|
200
|
22
|
Từ đường rẽ xóm dốc Vụ xã Quân Chu- Đến
cổng Trường Tiểu học Thị Trấn Quân Chu
|
300
|
23
|
Từ cầu tràn suối Đôi - Đến cầu suối Liếng
xã Quân Chu
|
300
|
24
|
Từ Đội 1 suối đầu cầu Thị Trấn Quân Chu -
Đến đường rẽ xóm Vang, Hoà Bình
|
160
|
25
|
Từ Trạm Thuế miền Quân Chu - Đến đường rẽ
xóm 2 thị trấn Quân Chu
|
500
|
26
|
Từ đường rẽ xóm 2 thị trấn Quân Chu - Đến
cổng trường Tiểu học thị trấn Quân Chu
|
300
|
27
|
Từ cổng trường Tiểu học thị trấn Quân Chu -
Đến cầu suối Đôi thị trấn Quân Chu
|
400
|
28
|
Từ cầu suối Đôi thị trấn Quân Chu - Đến cầu
suối Liếng
|
300
|
IV
|
( Đường 270) Từ Quốc lộ 37 đi vào Hồ
Núi Cốc
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 37 đường rẽ Hồ Núi Cốc (+) 300m
|
600
|
2
|
Sau 300m - Đến hết đất xã Hùng Sơn
|
300
|
3
|
Từ giáp đất xã Hùng Sơn - Đến cống qua
đường (Nhà ông Năm) xóm Yên Thái xã Tân Thái
|
200
|
4
|
Từ cống qua đường (Nhà ông Năm) xóm Yên
Thái - Đến suối Lạc xã Tân Thái
|
200
|
5
|
Từ suối Lạc xã Tân Thái - Đến giáp Uỷ ban
nhân dân xã Tân Thái
|
300
|
6
|
Từ Uỷ ban nhân dân xã Tân Thái - Đến hết
đất Đoàn 16 Quân khu I
|
600
|
7
|
Từ giáp Đoàn 16 Quân khu I - Đến hết đất xã
Tân Thái
|
500
|
C
|
Đường quanh nội thị
|
|
1
|
Đường xung quanh nội thị
|
|
a
|
Đất thuộc lô 2 sau Bến xe khách Đại Từ
|
1000
|
b
|
Từ cầu Tây (chợ cũ) - Đến đường rẽ xuống
sân vận động
|
800
|
c
|
Từ ngã ba Sơn Tập - Đến cổng Trung Tâm Y Tế
Đại Từ
|
1.000
|
2
|
Khu quy hoạch cổng Trung tâm Y tế Đại Từ
|
|
a
|
Từ cổng Trung tâm Y tế - Đến Nha khí tượng
cũ
|
700
|
b
|
Các đường khác Khu quy hoạch Trung tâm Y tế
|
400
|
D
|
Các trục đường khác
|
|
1
|
Từ đường rẽ cầu sắt xã An Khánh - Đến hết
đất xã An Khánh
|
200
|
2
|
Từ ngã ba Làng ngò - Đến cấu Sạc bi xã An
Khánh
|
160
|
3
|
Từ giáp đất xã Hà Thượng (trục đường xóm
Khuôn xã Phục Linh) - Đến trường Mầm non xã Phục Linh
|
200
|
4
|
Khu Trung tâm Uỷ ban nhân dân xã Phục Linh
(+) (-) 30m về 2 phía
|
200
|
5
|
Các nhánh của đường rẽ vào xóm Đồng Trũng
xã Hùng Sơn
|
|
6
|
- Mặt đường lớn hơn hoặc bằng 3,5m
|
400
|
7
|
- Mặt đường từ 2 đến nhỏ hơn 3,5m
|
250
|
8
|
- Mặt đường nhỏ hơn 2m
|
200
|
9
|
Từ đường 261 (+) 350m đi xã Mỹ Yên qua xã Bình
Thuận
|
300
|
10
|
Từ đường 261 (+) 350m đi vào xóm Trại xã
Bình Thuận
|
300
|
11
|
Từ đường 261 (+) 350m đi vào xóm Chùa xã
Bình Thuận
|
300
|
12
|
Từ đường 261 (+) 350m đi vào xóm Thanh
Phong xã Bình Thuận
|
300
|
13
|
Từ đường 261 (+) 350m đi vào xóm Thuận
Phong xã Bình Thuận
|
300
|
14
|
Từ đường 261 (+) 350m đi vào xóm Tiến Thành
xã Bình Thuận
|
300
|
15
|
Từ tỉnh lộ 261 - Đến hồ Gò Miếu xã Ký Phú
|
250
|
16
|
Từ tỉnh lộ 261 (+) 200m đường vào trường
học xã Lục Ba
|
200
|
17
|
Từ giáp đất xã Ký Phú - đến ngã ba trường
Tiểu học xã Văn Yên
|
160
|
18
|
Từ ngã ba trường Tiểu học xã Văn Yên đi cầu
Găng trường Mầm non - Đến giáp đất xã Mỹ Yên
|
160
|
19
|
Từ cầu Treo xã Vạn Thọ - Đến trạm điện
(đường rẽ vào xóm 5 xã Vạn Thọ)
|
160
|
20
|
Từ trạm điện (đường rẽ vào xóm 5 xã Vạn
Thọ) - Đến đường rẽ vào xóm 6 xã Vạn Thọ
|
160
|
21
|
Từ đường đi vào xóm 6 - Đến hết đất xã Vạn
Thọ
|
160
|
22
|
Từ trung tâm xã Phú Lạc - Đến giáp đất xã
Tân Linh
|
160
|
23
|
Từ ngã ba xóm Na Hoàn xã Phú Lạc - Đến cầu
treo Làng Vòng
|
160
|
24
|
Từ giáp đất xã Bản Ngoại - Đến trạm biến áp
xóm Lau Sau (xã La Bằng)
|
160
|
25
|
Từ trạm biến áp xóm Lau Sau (xã La Bằng) -
Đến cổng trường Mầm non xã La Bằng
|
200
|
26
|
Từ cổng trường Mầm non xã La Bằng - Đến ngã
ba cây Si (+) 100m đi xóm Rừng Vần (+) 100m đi xã Phú Xuyên
|
300
|
27
|
Từ ngã ba cây Si (+) 100m - Đến trạm điện
xóm Rừng Vần xã La Bằng
|
160
|
28
|
Từ ngã ba - Đến cổng khu di tích lịch sử
nơi thành lập Chi bộ Đảng (xã La Bằng)
|
160
|
29
|
Từ ngã ba cây Si (+) 100m (đường đi xã Phú
Xuyên) - Đến hết đất xã La Bằng
|
200
|
30
|
Từ giáp đất xã Tiên Hội - Đến ngã tư xóm
Làng Đảng xã Hoàng Nông
|
250
|
31
|
Từ ngã tư xóm Làng Đảng xã Hoàng Nông - Đến
Trạm Kiểm lâm Hoàng Nông
|
300
|
32
|
Từ Trạm Kiểm lâm Hoàng Nông - Đến đường rẽ
vào Uỷ ban nhân dân xã Hoàng Nông
|
200
|
33
|
Trụ sở Uỷ ban nhân dân xã Hoàng Nông (+)
(-) 200m về 2 phía
|
160
|
34
|
Từ đường rẽ vào Uỷ ban nhân dân xã Hoàng
Nông - Đến ngã ba xóm Đồng Khuôn xã Hoàng Nông
|
160
|
35
|
Từ đỉnh dốc Mon - Đến hết đất xã Phú Xuyên
(đường vào xã La Bằng)
|
200
|
36
|
Từ cây Đa Đôi (đường vào xã Na Mao) + 200m
|
250
|
37
|
Từ ngã ba Ba Giăng xã Bản Ngoại - Đến cầu
treo xã Phú Lạc
|
250
|
38
|
Từ đường rẽ Trạm Y tế xã Bản Ngoại - Đến
ngã tư xóm Phố xã Bản Ngoại
|
160
|
TT
|
Tên đường, khu dân
cư
|
Mức giá
|
I
|
Đường 268
|
|
1
|
Xã Phú Tiến
|
|
|
Từ giáp đất Phú Lương đến Km 3 + 870 ( Km 2
+ 950 đến Km 3 + 870)
|
160
|
|
Từ Km 3 + 870 đến Km 4
|
200
|
|
Từ Km 4 đến đầu cầu Đen
|
250
|
|
Từ đầu cầu Đen đến Km 5
|
300
|
|
Từ Km 5 đến Km 5 + 120
|
250
|
|
Từ Km 5 + 120 đến Km 8 + 820
|
200
|
2
|
Xã Bộc Nhiêu
|
|
|
Từ Km 8 + 820 đến Km 9 + 500
|
200
|
3
|
Xã Trung Hội
|
|
|
- Từ giáp đất Bộc Nhiêu (Km 9 + 500) đến Km
10 + 900
|
220
|
|
- Từ Km 10 + 900 đến Km 11+ 350
|
230
|
|
- Từ Km 11 + 350 đến Km 11 + 600
|
230
|
|
- Từ Km 11 + 600 đến Km 12 + 200
|
300
|
|
Từ Km 12 + 200 đến Km 12 + 400
|
270
|
|
- Từ Km 12 + 400 đến km 12 + 630
|
350
|
|
- Km 12 + 630 đến Km 13 + 30
|
420
|
|
- Từ Km 13 + 30 đến Km 13 + 270
|
520
|
|
- Từ Km 13 + 270 đến km 13 + 500
|
750
|
|
-Từ Km 13 + 500 đến Km 13 + 900
|
1.200
|
|
- Từ Km 13 + 900 đến trung tâm ngã ba Quán
Vuông (Km 14 + 50 )
|
1.700
|
|
- Từ Km 14 + 50 đến Km 14 + 100
|
1.800
|
|
- Từ Km 14 +100 đến Km 14 + 200
|
1.600
|
|
- Từ Km 14 + 200 đến Km 14 + 300
|
1.300
|
|
- Từ Km 14 + 300 đến Km 14 + 500
|
1.000
|
|
- Từ Km 14 + 500 đến Km 14 + 800
|
900
|
|
- Từ Km 14 + 800 đến Km 15 + 500
|
700
|
|
- Từ Km 15 + 500 đến Km 16 + 400
|
500
|
4
|
Xã Bảo Cường
|
|
|
- Từ giáp đất Trung Hội (Km 16 + 400) đến
đường rẽ Uỷ ban nhân dân xã Bảo Cường (Nhà ông Thao)
|
700
|
|
- Từ đường rẽ Bảo Cường (Nhà ông Thao) đến
đường rẽ xóm Đồng Màn (Nhà ông Nhân)
|
800
|
|
- Từ đường đường rẽ Đồng Màn (nhà ông Nhân)
đến đường rẽ Uỷ ban nhân dân xã (nhà ông Sơn)
|
950
|
|
- Từ đường rẽ Uỷ ban nhân dân xã (nhà ông
Sơn) đến đường rẽ vào thôn Khấu Bảo
|
1 000
|
|
Từ đường vào thôn Khấu Bảo đến cầu Ba Ngạc
|
1 100
|
5
|
Thị trấn Chợ Chu
|
|
|
- Từ cầu Ba Ngạc đến đường rẽ vào xóm Thâm
Tý Bảo Cường
|
2.000
|
|
Từ đường rẽ xóm Thâm Tý Bảo Cường đến đường
rẽ xóm Bãi Á 2
|
3.000
|
|
- Từ đường rẽ xóm Bãi Á 2 đến hết đất Trạm
Vật tư huyện
|
2.800
|
|
- Từ giáp đất trạm Vật tư đến hết đất chợ
Tân Lập
|
3.200
|
|
- Từ giáp đất chợ Tân Lập đến đường rẽ vào
khối cơ quan đoàn thể
|
3.500
|
|
- Từ đường rẽ khối cơ quan đoàn thể đến
cách ngã tư Trung tâm huyện 50m
|
4.000
|
|
- Ngã tư Trung tâm huyện + 50 m về các
phía: Đi Uỷ ban nhân dân huyện, đi ngã ba lương thực, đi Thái Nguyên
|
4.500
|
|
- Từ cách ngã tư Trung tâm huyện 50m đến
đường rẽ vào trường Trung học phổ thông
|
4.000
|
|
- Từ đường rẽ trường Trung học phổ thông
đến đầu cầu Mới
|
3.200
|
|
- Từ đầu cầu Mới đến cách Ngã ba lương thực
50m
|
3.300
|
|
- Ngã ba lương thực + 50 m về các phía
|
3.500
|
|
- Từ cách ngã ba lương thực 50 m đến hết
Cửa hàng Xăng dầu số 22
|
2.000
|
|
- Từ cửa hàng Xăng dầu số 22 đến cách ngã
ba xóm Nà Lài 50m
|
1.200
|
|
- Ngã ba Nà Lài + 50m về các phía
|
1.500
|
|
- Từ cách ngã ba Nà Lài 50m đến đường rẽ
vào xóm Nà Lài (đường rẽ vào nhà ông Thình)
|
450
|
|
- Từ cách ngã ba Nà Lài 50m đến đường rẽ ao
Nậm Cắm
|
400
|
|
- Từ đường rẽ ao Nậm Cắm đến giáp đất Kim
Sơn
|
300
|
6
|
Xã Kim Sơn
|
|
|
Từ giáp đất Chợ Chu đến Km 24 + 300
|
300
|
|
Từ Km 24 + 300 đến cách ngã ba Quy Kỳ 50m
|
350
|
|
Ngã ba Quy Kỳ - Kim Sơn + 50m về các phía
|
400
|
|
Cách ngã ba Quy Kỳ 50m đến Km 25
|
350
|
|
Từ Km 25 đến giáp đất Quy Kỳ đường đi Chợ
Đồn
|
300
|
|
Cách ngã ba Quy Kỳ 50m đến giáp đất Quy Kỳ
(đường vào chợ Quy Kỳ)
|
300
|
7
|
Xã Quy Kỳ
|
|
|
Từ giáp đất Kim Sơn đến giáp đất huyện Chợ
Đồn
|
120
|
II
|
Trục phụ đường 268
|
|
1
|
Xã Bảo Cường
|
|
a
|
- Đoạn rẽ vào Uỷ ban nhân dân xã Bảo Cường
|
|
|
- Đoạn rẽ vào Uỷ ban nhân dân xã Bảo Cường
+ 50m (cả hai đường Uỷ ban nhân dân xã)
|
400
|
|
- Đường rẽ Uỷ ban nhân dân xã + 50m đến hết
150m tiếp theo
|
350
|
|
- Đoạn còn lại đến cách trung tâm ngã tư
50m
|
300
|
b
|
Đoạn rẽ về phía đường 268
|
|
|
- Ngã tư trung tâm xã + 50m về phía đường
268 (cả hai đường)
|
350
|
c
|
Đoạn rẽ về phía xã Đồng Thịnh
|
|
|
- Ngã tư trung tâm xã Bảo Cường cộng 50m đi
Đồng Thịnh
|
200
|
2
|
Thị trấn Chợ Chu
|
|
2.1
|
- Từ đường 268 rẽ vào đường bê tông đến
cổng khối cơ quan đoàn thể
|
2.500
|
|
- Ngã tư trung tâm huyện + 50m đến cổng Uỷ
ban nhân dân huyện
|
3.000
|
|
- Cổng Uỷ ban nhân dân huyện đến giáp Đài
tưởng niệm
|
2.000
|
2.2
|
- Ngã tư trung tâm huyện + 30 m đi phố Tân
Thành
|
2.500
|
|
- Đoạn còn lại phố Tân Thành đến ngã ba Dốc
Châu
|
1.800
|
2.3
|
- Từ đường 268 rẽ vào cổng trường Trung học
phổ thông
|
1.800
|
|
- Từ cổng trường Trung học phổ thông đến
hết đường bê tông xóm Hợp Thành
|
700
|
2.4
|
- Ngã ba lương thực + 50m đến đường rẽ vào
trung tâm Y tế huyện
|
2.000
|
|
Từ đường rẽ vào trung tâm Y tế đến cổng
trung tâm Y tế
|
2.000
|
2.5
|
- Đường rẽ vào trung tâm Y tế đến cộng 20m
về phía cầu Đen
|
2.000
|
|
- Đoạn còn lại đến đầu cầu Đen
|
1.000
|
|
- Từ cầu Đen đến cách gốc đa Chợ Chu 50m
|
1.200
|
|
- Gốc đa Chợ Chu + 50m về các phía
|
1.500
|
2.6
|
- Các đoạn đường còn lại đi các phố Hoà
Bình, Thống Nhất, Đoàn Kết
|
1.000
|
2.7
|
- Gốc đa Chợ Chu + 50m đến đỉnh Dốc Châu
|
1.000
|
|
- Từ đỉnh Dốc Châu đến Hạt Kiểm lâm
|
700
|
|
- Từ cổng Hạt Kiểm lâm đến đường 268 (đường
cũ)
|
500
|
2.8
|
Đoạn từ đường bê tông trường trung học phổ
thông sang đến đường vào Uỷ ban nhân dân huyện
|
1500
|
|
- Các đường còn lại thuộc thị trấn Chợ Chu
|
|
|
+ Đường rộng lớn hơn hoặc bằng 3,5m + Đường
rộng < 3,5m, nhưng lớn hơn 2,5m
|
300
200
|
III
|
Đường 264 (hướng Quán Vuông đi Bình
Thành)
|
|
1
|
Xã Trung Hội
|
|
|
Từ Km 31 đến Km 31 + 100
|
1.400
|
|
Từ Km 31 + 100 đến Km 31 + 465
|
1.200
|
|
Từ Km 31 + 465 đến Km 31 + 244
|
1000
|
|
từ Km 31 + 244 đến Km 31 + 478
|
1000
|
|
Từ Km 31 + 478 đến Km 31 + 596
|
700
|
|
Từ Km 31 + 596 đến Km 30 + 100
|
800
|
2
|
Xã Trung Lương
|
|
|
Từ Km 30 + 100 đến Km 30 + 800
|
400
|
|
Từ Km 30 + 800 đến Km 29 + 300
|
450
|
|
Từ Km 29 + 300 đến Km 28 + 800
|
400
|
3
|
Xã Bình Yên
|
|
|
Từ Km 28 + 800 đến Km 28 + 900
|
400
|
|
Từ Km 28 + 900 đến Km 27
|
500
|
|
Từ Km 27 đến Km 27 + 100
|
600
|
|
Từ Km 27 + 100 đến Km 27 + 200
|
700
|
|
Từ Km 27 + 200 đến Km 27 + 300
|
900
|
|
Từ Km 27 + 300 đến Km 27 + 400
|
1000
|
|
Từ Km 27 + 400 đến Km 27 + 500
|
1000
|
|
Từ Km 27 + 500 đến Km 27 + 600
|
1100
|
|
Từ Km 27 + 600 đến Km 27 + 700
|
700
|
|
Từ Km 27 + 700 đến Km 27 + 800
|
500
|
|
Từ Km 27 + 800 đến Km 27 + 900
|
400
|
|
Từ Km 27 + 900 đến Km 26
|
350
|
4
|
Xã Trung Lương (tiếp )
|
|
|
Từ Km 26 đến Km 25
|
350
|
|
Từ Km 25 đến Km 24 + 100
|
250
|
|
Từ Km 24 + 100 đến Km 24 + 600
|
200
|
5
|
Xã Sơn Phú
|
|
|
Từ Km 24 + 600 đến Km 23 + 400
|
200
|
|
Từ Km 23 + 400 đến Km 22 + 600
|
170
|
|
Từ Km 22 + 600 đến Km 22 + 800
|
450
|
|
Từ Km 22 +800 đến Km 21 + 300
|
350
|
|
Từ Km 21 + 300 đến Km 19 + 600
|
250
|
6
|
Xã Bình Thành
|
|
|
Từ Km 19 + 600 đến Km 19 + 200
|
250
|
|
Từ Km 19 + 200 đến Km 18 + 800
|
270
|
|
Từ Km 18 + 800 đến Km 18 + 500
|
300
|
|
Từ Km 18 + 500 đến Km 18
|
270
|
|
Từ Km 18 đến Km 17 + 150
|
270
|
|
Từ Km 17 + 150 đến Km 16 + 500
|
300
|
|
Từ Km 16 + 500 đến Km 15
|
220
|
|
Từ Km 15 đến Km 14 + 500
|
240
|
|
Từ Km 14 + 500 đến Km 13 + 700
|
230
|
|
Từ Km 13 + 700 đến Km 12 + 800
|
250
|
IV
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình
|
|
1
|
Xã Bình Yên
|
|
|
Cách ngã ba Yên Thông 100m đến cống Đầm
Trau
|
600
|
|
Từ cống Đầm Trau đến đất ông Tâm thôn Thẩm
Kè
|
200
|
|
Từ đất ông Tâm đến Bưu điện văn hoá xã
|
200
|
|
Từ Bưu điện văn hoá xã đến cách ngã ba Đá
Bay 100m
|
300
|
|
Ngã ba Đá Bay + 100m về các phía
|
350
|
|
Từ cách ngã ba Đá Bay 100m đến ngã ba đường
rẽ Song Thái, Điềm Mặc
|
200
|
2
|
Xã Điềm Mặc
|
|
|
Từ giáp đất Bình Yên đến cột điện thoại số
60
|
160
|
|
Từ cột điện thoại số 60 đến cột số 66
|
200
|
|
Từ cột số 66 đến cột số 71
|
160
|
|
Từ cột số 71 đến cột số 86
|
500
|
|
Từ cột số 86 đến cột số 89
|
450
|
|
Từ cột số 89 đến cột số 91
|
400
|
|
Từ cột số 91 đến cột số 93
|
350
|
|
Từ cột số 93 đến cột số 95
|
300
|
|
Từ cột số 95 đến cột 100
|
250
|
|
Từ cột số 100 đến cột số 110
|
200
|
|
Từ cột số 110 đến cột số 115
|
160
|
|
Từ cột số 115 đến cột số 122
|
160
|
3
|
Xã Phú Đình
|
|
|
Từ cột điện thoại số 122 đến cột số 124
|
160
|
|
Từ cột số 124 đến cột số 125
|
160
|
|
Từ cột số 125 đến cột số 126
|
190
|
|
Từ cột số 126 đến cột số 127
|
220
|
|
từ cột số 127 đến cột số 133
|
240
|
|
Từ cột số 133 đến cột số 142
|
200
|
|
Từ cột số 142 đến cột số 151
|
240
|
|
Từ cột số 151 đến cột số 155
|
200
|
|
Từ cột số 155 đến cột số 159 ngã ba Khẩu
Đưa
|
240
|
|
Từ cột số 159 đến cột số 162
|
200
|
|
Từ cột số 162 đến cột 168
|
260
|
|
Từ cột số 168 đến cột số 176
|
300
|
|
Từ cột số 176 đến cột số 190
|
330
|
|
Từ cột số 190 đến cột số 193
|
290
|
|
Từ cột số 193 đến cột số 198
|
260
|
|
Từ cột số 198 đến cột số 207
|
200
|
|
Từ cột số 207 đến cột số 208
|
240
|
|
Từ cột số 208 đến cột số 209
|
200
|
|
Từ cột số 209 đến cột số 211 + 11 mét Đông
Hoang
|
240
|
|
Từ cột 211 + 11m đến cột số 215
|
220
|
|
Từ cột số 215 đến cột số 222
|
230
|
|
Từ cột số 222 đến cột số 232
|
220
|
|
Từ cột số 232 đến cột số 234
|
200
|
|
Từ cột số 234 đến cột số 238
|
250
|
|
Từ cột số 238 đến cột số 242
|
200
|
|
Từ cột 242 đến cột 243 + 20m
|
270
|
|
Từ cột 243+20m đến cột hạ thế 1/244
|
200
|
|
Từ cột 1/244 + 40m về phía cầu -9/252
|
320
|
|
Từ 9/252 đến 10/253
|
200
|
|
Từ 10/253 đến cột 257
|
300
|
|
Từ cột 257 đến 275
|
200
|
|
Từ cột 275 đến cột 278
|
200
|
|
Từ cột 278 đến cột 282 đi Khuôn Tát
|
320
|
|
Từ cột 281 + 50 m đi Tuyên Quang
|
300
|
|
Từ cột 281 + 100m
|
240
|
V
|
Đường liên xã Chợ Chu - Lam Vỹ
|
|
|
Từ cầu núi Nản đến đường rẽ vào Chùa hang +
50m đi Phượng Tiến
|
400
|
|
Cách đường rẽ Chùa hang 50m đến giáp đất
Phượng Tiến
|
200
|
|
Từ đất Phượng Tiến đến ngã ba cầu Tràn Tân
Dương
|
280
|
|
Từ cầu Tràn Tân Dương đến cột mốc Km 2
|
130
|
|
Từ cột mốc Km 2 đến ngã ba đường xóm 5A, 5B
|
130
|
|
Từ ngã ba đường xóm 5A,5B đến cột mốc Km 3
|
140
|
|
Từ cột mốc Km 3 đến cột mốc Km 4
|
130
|
|
Từ Km 4 đến cột mốc Km 5 (giáp đất Tân Thịnh)
|
120
|
|
Từ cột mốc Km5 (giáp đất Tân Dương) đến cầu
Đồng Khiếu
|
150
|
|
Từ cầu Đồng Khiếu đến cột điện cao thế 98
ĐDây 376
|
175
|
|
Cột điện cao thế 98 ĐDây 376 đến trạm biến
áp trung tâm
|
200
|
|
Từ trạm biến áp trung tâm đến cầu tràn Hát
mấy
|
130
|
|
Từ cầu tràn Hát mấy đến giáp đất Lam Vỹ
|
110
|
|
Từ đất Lam Vỹ đến cầu Nghịu
|
100
|
|
Từ cầu Nghịu đến cột điện hạ thế
|
130
|
|
Từ cột điện hạ thế (Ông Thanh) đến cột dây
điện thoại (Ông Xanh, Ông Thân)
|
170
|
|
Từ cột dây điện thoại (Ông Xanh, Ông Thân)
đến cổng chợ
|
250
|
|
Từ cổng chợ đến cột điện hạ thế (Ông Hiệp )
|
200
|
|
Từ cột hạ thế đến cầu trung tâm
|
200
|
|
Từ cầu trung tâm đến đường rẽ trường Tiểu
học (ngã ba trung tâm)
|
170
|
|
Từ đường rẽ trường Tiểu học đến cống qua
đường (Ông Hoàn)
|
130
|
|
Từ cống qua đường (Ông Hoàn) đến cống qua
đường (Ông Quý)
|
150
|
|
Từ cống qua đường (Ông Quý) đến đất Linh
Thông
|
100
|
|
Từ ngã ba trung tâm đến cổng trường Trung
học cơ sở
|
180
|
VI
|
Đường liên thôn xóm
(từ đầu cầu treo Tân Thịnh đến hết
đất làng Duyên xã Tân Thịnh)
|
|
|
Từ đầu cầu treo đến cột hạ thế trung tâm số
69
|
100
|
VII
|
Trục đường liên xã Thanh Định - Bảo
Linh
|
|
|
Từ đầu bờ đầm đá bay đến cột cao thế số
972/04 xóm Khuổi Nghè
|
200
|
|
Từ cột điện cao thế số 972/04 xóm Khuổi
Nghè đến cột điện cao thế số 972/07 xóm Khuổi Nghè
|
160
|
|
Từ cột điện cao thế số 972/07 xóm Khuổi
Nghè đến cột điện cao thế số 972/11 xóm Thẩm Thia
|
200
|
|
Từ cột điện cao thế số 972/11 xóm Thẩm Thia
đến cột điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao
|
250
|
|
Từ cột điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao đến trạm
điện hạ thế số 2 + 50m về các phía
|
200
|
|
Từ trạm điện hạ thế số 2 + 50m đến cầu
Phướn Thanh Xuân 250
|
200
|
|
Trung tâm ngã ba Văn Lang + 100m về các
phía
|
250
|
|
Trung tâm ngã 3 Văn Lang + 100m đến cột
điện hạ thế số 5 xóm Nà Chèn
|
200
|
|
Từ cột điện hạ thế số 5 xóm Nà Chèn đến cột
điện hạ thế số B9 xóm Nà Chèn
|
160
|
VIII
|
Trục Đường liên xã Quy Kỳ - Linh
Thông - Lam Vỹ
|
|
|
Từ đất Quy Kỳ đến cổng chợ Quy Kỳ
|
200
|
|
Từ cổng chợ Quy Kỳ đến Kho lương thực cũ
|
200
|
|
Từ nhà ông Tịnh đến nhà ông Chung
|
160
|
|
Từ Kéo Cáy đến nhà ông Quynh
|
160
|
|
Từ nhà ông Quynh đến nhà ông Nông
|
100
|
|
Từ nhà ông Nông đến cổng trường Trung học
cơ sở
|
100
|
|
Từ cổng trường Trung học cơ sở đến nhà bà
Bông (giáp đất Lam Vỹ)
|
160
|
IX
|
Trục đường liên xã Phúc Chu - Bảo
Linh
|
|
|
Từ giáp đất Chợ Chu đến cống ngầm
|
180
|
|
Từ cống ngầm đến cột điện A22
|
200
|
|
Từ cột điện A22 đến đường rẽ Đồng Các
|
200
|
|
Từ đường rẽ Đồng các đến ngã ba Làng Gày
|
160
|
|
Từ ngã ba Làng Gày đến giáp Đồng Thịnh
(Km8+300)
|
160
|
|
Từ đất Đồng Thịnh km 8 + 300 đến đường rẽ
đi Khuổi Trao (Km8 + 500)
|
160
|
|
Từ km 8+500 đến Km 9 +400 (ngã ba Đồng Rằm)
|
200
|
|
Từ ngã ba Đồng Rằm đến đập tràn Hồ Bảo Linh
|
160
|
|
Từ đập tràn Hồ Bảo Linh đến cầu đập chính
Hồ Bảo Linh
|
160
|
|
Tuyến từ trung tâm Thương mại về phía Uỷ
ban nhân dân xã 70m - về phía Định Biên 50m
|
200
|
|
Cách trung tâm Thương mại 70m đến cách ngã
ba trạm điện số 1 Bảo Linh 90m
|
160
|
|
Từ ngã ba trạm điện số1 Bảo Linh về các
phía 90m
|
200
|
|
Từ ngã ba rẽ trường Tiểu học Bảo Linh về
các phía 50m
|
200
|
|
Chợ Bảo Hoa về phía Uỷ ban nhân dân xã Bảo
Linh 140m, về phía xã Thanh Định 50m
|
160
|
X
|
Đường liên xã Nà Guồng - Đồng Thịnh
|
|
|
Từ giáp đất Trung Lương (Km 0 + 500) đến
cách Chợ 100m (Km 1 + 300)
|
160
|
|
Từ Km 1 + 300 đến Km 1 + 500
|
160
|
|
Từ Km 1 + 500 đến Km 1 + 700
|
350
|
|
Từ Km 1 + 700 đến Km 2 + 100
|
300
|
|
Từ Km 2 + 100 đến Km 2 + 400
|
160
|
|
Từ Km 2 + 400 đến Km 3 + 200 (Giáp đất Định
Biên)
|
160
|
|
Từ giáp đất Định Biên đến giáp đường liên
xã Phúc Chu - Bảo Linh
|
160
|
XI
|
Đường liên xã Bảo Cường - Đồng Thịnh
|
|
|
Từ ngã tư trung tâm xã Bảo Cường + 50m đi
Đồng Thịnh
|
200
|
|
Cách ngã tư trung tâm xã Bảo Cường 50m đến
giáp đất Đồng Thịnh
|
160
|
XII
|
Đường liên xã Tân Dương - Phượng
Tiến - Trung Hội
|
|
|
Từ cầu Tràn tân Dương đến đường rẽ Đồng
Then
|
250
|
|
Từ đường rẽ Đồng Then đến trạm biến áp xã
|
230
|
|
Từ trạm biến áp đến cầu Nạ Loòng
|
180
|
|
Từ cầu Nạ Loòng đến giáp đất Trung Hội (trừ
đất Quốc phòng)
|
160
|
|
Đoạn còn lại đến giáp đường 268
|
250
|
XIII
|
Đường liên xã Chợ Chu - Kim Phượng
|
|
|
Từ ngã ba đường rẽ Kim Phượng đến hết đất
Chợ Chu
|
200
|
|
Từ cột điện số 7 (giáp Chợ Chu) đến trạm
biến áp Cạm Phước
|
160
|
|
Từ trạm biến áp Cạm Phước đến cách trạm
biến thế Cạm Phước 200m
|
160
|
|
Cách trạm biến thế Cạm Phước 200m đến đầu
cầu treo
|
200
|
|
Từ đầu cầu treo đến trường tiểu học
|
200
|
|
Từ trường tiểu học đi Bản Lác (Bia tưởng
niệm )
|
160
|
XIV
|
Đường liên xã Bộc Nhiêu - Bình Thành
|
|
|
Từ trục đường 268 + 50m đường rẽ Bộc Nhiêu
đến cột điện cao thế số 38
|
|
|
Từ cột điện cao thế số 38 đến đường rẽ lên
eo đèo
|
200
|
|
Từ đường rẽ eo đèo đến hết đất Việt Nhiêu
|
|
|
Từ cầu trung tâm xã + 500m đi các phía
|
200
|
|
Từ trục rẽ Na Lẹng đến hết đất Vân Nhiêu
|
|
XV
|
Xung quanh các chợ nông thôn còn lại
có mặt tiền bám chợ
|
300
|