Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 292/QĐ-UBND 2023 Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Lạng Giang Bắc Giang
Số hiệu:
292/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Giang
Người ký:
Lê Ô Pích
Ngày ban hành:
27/03/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 292/QĐ-UBND
Bắc Giang, ngày
27 tháng 3 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2030 HUYỆN LẠNG GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm
2018;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông
tin ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường hiệu lực,
hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo
gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch
thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện
Lạng Giang tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 17/3/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 148/TTr-STNMT ngày 20/3/2023;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng Giang với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo các biểu trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện
tích, cơ cấu các loại đất; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng Giang. (Hồ sơ sản phẩm quy hoạch
kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Lạng
Giang).
Điều 2. Trách
nhiệm của các cơ quan, tổ chức:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối với các nội
dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử
của Sở toàn bộ hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch đã được phê duyệt trong thời hạn 5
ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám
sát, đôn đốc việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất của huyện đảm bảo nguyên tắc
kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật; định kỳ
hàng năm báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Lạng Giang theo quy định.
2. UBND huyện Lạng Giang:
2.1. Chịu trách nhiệm toàn diện
trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu,
hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Lạng Giang;
2.2 Đăng tải trên Cổng thông
tin điện tử của huyện toàn bộ hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch đã được phê duyệt
trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này, đồng thời tổ chức
công bố công khai nội dung điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định
của pháp luật;
2.3. Thực hiện quản lý đất đai,
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
2.4. Tổ chức kiểm tra, đôn đốc
thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cấp xã;
2.5. Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên
và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo
quy định.
Điều 3. Giám
đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Lạng Giang và
các xã, thị trấn thuộc huyện Lạng Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS);
- Huyện ủy, HĐND huyện Lạng Giang;
- VP UBND tỉnh;
+ LĐVP, TKCT;
+ TH, KTN, KTTH, NC, BTCD,VX;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
Biểu 01: Diện tích, cơ cấu các loại đất trong điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng Giang
(Kèm
theo Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Hiện trạng năm 2020
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030
Diện tích cấp tỉnh phân bổ
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(5)+(6)
(8)
LOẠI ĐẤT
24.414,72
100,00
24.414,72
24.414,72
100,00
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
17.841,34
73,08
13.623,86
13.623,86
55,80
1.1
Đất trồng lúa
8.963,86
50,24
6.218,56
6.218,56
45,64
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
7.622,65
85,04
6.180,13
-235,42
5.944,72
95,60
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.189,04
6,66
869,44
869,44
6,38
1.3
Đất trồng cây lâu năm
4.344,93
24,35
4.107,03
4.107,03
30,15
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
2.327,89
13,05
1.392,25
1.392,25
10,22
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
995,66
5,58
924,62
924,62
6,79
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
19,96
0,11
111,96
111,96
0,82
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
6.515,40
26,69
10.770,18
10.770,18
44,11
2.1
Đất quốc phòng
676,45
10,38
704,24
704,24
6,54
2.2
Đất an ninh
8,36
0,13
17,55
17,55
0,16
2.3
Đất khu công nghiệp
795,00
795,00
7,38
2.4
Đất cụm công nghiệp
58,82
0,90
365,60
365,61
3,39
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
16,63
0,26
683,46
683,46
6,35
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
170,81
2,62
268,39
268,39
2,49
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
6,21
0,10
6,21
6,21
0,06
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
21,06
0,32
323,56
323,56
3,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
2.682,12
41,17
3.885,09
3.885,09
36,07
-
Đất giao thông
1.706,37
63,62
2.444,97
2.444,97
62,93
-
Đất thủy lợi
537,63
20,04
551,63
551,63
14,20
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
31,56
1,18
118,76
118,76
3,06
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
6,30
0,23
26,48
26,48
0,68
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
81,50
3,04
123,34
123,34
3,17
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
72,27
2,69
215,41
215,41
5,54
-
Đất công trình năng lượng
8,65
0,32
19,93
19,93
0,51
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
0,88
0,03
5,08
5,08
0,13
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
2,34
2,34
-
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
15,42
0,24
19,38
19,38
0,18
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
14,72
0,23
90,56
90,56
0,84
-
Đất cơ sở tôn giáo
13,51
0,21
18,52
18,52
0,17
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
180,53
2,77
200,27
200,27
1,86
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
0,09
0,00
0,09
0,09
0,00
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
1,40
0,05
9,40
9,40
0,24
-
Đất chợ
11,29
0,42
38,93
38,93
1,00
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
6,34
0,10
302,23
302,23
2,81
2.13
Đất ở tại nông thôn
2.026,70
31,11
2.056,47
2.056,47
19,09
2.14
Đất ở tại đô thị
281,31
4,32
733,54
733,54
6,81
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
25,55
0,39
73,53
73,53
0,68
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
3,98
0,06
16,74
16,74
0,16
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
20,24
0,31
27,74
27,74
0,26
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
387,48
5,95
387,48
387,48
3,60
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
119,88
1,84
119,88
119,88
1,11
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
3,47
0,05
3,47
3,47
0,03
3
Đất chưa sử dụng
57,98
0,24
20,68
20,68
0,08
Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã của huyện Lạng Giang
(Kèm
theo Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Vôi
TT Kép
Xã Hương Sơn
Xã Hương Lạc
Xã Quang Thịnh
Xã Nghĩa Hòa
Xã An Hà
Xã Nghĩa Hưng
Xã Đào Mỹ
Xã Tiên Lục
Xã Mỹ Hà
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
4.217,48
308,88
161,44
619,84
104,54
83,72
139,31
60,50
221,74
232,10
123,06
48,61
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
2.452,52
237,97
120,95
101,55
33,90
18,08
74,55
31,36
170,00
152,94
33,75
21,49
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.581,36
212,68
104,25
44,35
6,58
18,08
50,69
7,97
8,39
151,74
10,19
16,49
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
256,60
6,00
1,00
34,27
5,34
13,84
16,39
19,20
17,64
21,70
11,30
10,20
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
404,10
47,91
23,09
29,29
9,70
14,32
13,35
3,94
10,00
48,36
14,74
9,50
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
935,64
441,83
49,00
29,78
25,82
2,00
16,80
0,40
57,55
3,67
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
168,62
17,00
8,20
12,90
6,60
7,70
9,20
4,00
7,30
8,70
5,72
3,75
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
365,78
17,00
8,00
10,00
25,00
20,00
17,00
8,00
35,00
37,00
22,58
2.1
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
125,20
6,00
3,00
15,00
10,00
10,00
2.2
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
97,58
17,00
2,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
3,58
2.4
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất đất trồng cây hàng năm khác
LUA/HNK
10,00
5,00
5,00
2.5
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
60,00
20,00
5,00
5,00
5,00
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
HNK/CLN
41,00
5,00
5,00
5,00
12,00
9,00
2.7
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
HNK/NKH
32,00
12,00
10,00
5,00
2.8
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.9
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Dương Đức
Xã Tân Dĩnh
Xã Xuân Hương
Xã Mỹ Thái
Xã Yên Mỹ
Xã Tân Hưng
Xã Xương Lâm
Xã Tân Thanh
Xã Đại Lâm
Xã Thái Đào
(1)
(2)
(3)
(4)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
4.217,48
82,98
199,64
294,59
294,59
57,88
320,95
260,82
132,78
326,64
265,89
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
2.452,52
38,74
132,34
149,44
240,88
33,09
161,77
175,31
80,31
220,51
223,59
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.581,36
3,00
132,34
50,80
239,88
30,92
139,16
165,11
10,69
178,05
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
256,60
8,24
16,40
8,42
26,16
11,24
5,10
1,70
8,50
4,90
9,06
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
404,10
7,20
7,70
7,20
14,64
9,26
26,49
21,80
7,62
56,88
21,11
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
935,64
25,20
30,00
10,00
118,49
49,00
33,65
42,45
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
168,62
3,60
13,20
4,70
12,91
4,30
9,10
13,01
2,70
1,90
12,13
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
365,78
30,00
5,00
28,00
5,00
3,00
5,00
4,00
39,00
37,20
10,00
2.1
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
125,20
20,00
8,00
5,00
4,00
8,00
26,20
10,00
2.2
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
97,58
5,00
5,00
15,00
3,00
11,00
11,00
2.4
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất đất trồng cây hàng năm khác
LUA/HNK
10,00
2.5
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
60,00
5,00
5,00
15,00
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
HNK/CLN
41,00
5,00
2.7
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
HNK/NKH
32,00
5,00
2.8
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.9
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong
kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Phân
bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã của huyện Lạng Giang
(Kèm
theo Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Vôi
TT Kép
Xã Hương Sơn
Xã Hương Lạc
Xã Quang Thịnh
Xã Nghĩa Hòa
Xã An Hà
Xã Nghĩa Hưng
Xã Đào Mỹ
Xã Tiên Lục
Xã Mỹ Hà
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
LOẠI ĐẤT
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
Đất
trồng lúa còn lại
LUK
Đất
trồng lúa nương
LUN
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
39,30
1,00
1,80
3,00
1,00
2,00
1,00
1,00
8,00
2,00
1,00
0,50
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2,00
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
1,00
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
1,00
1,00
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.10
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
35,30
1,00
1,80
3,00
1,00
2,00
1,00
1,00
7,00
2,00
1,00
0,50
2.10
Đất
danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Dương Đức
Xã Tân Dĩnh
Xã Xuân Hương
Xã Mỹ Thái
Xã Yên Mỹ
Xã Tân Hưng
Xã Xương Lâm
Xã Tân Thanh
Xã Đại Lâm
Xã Thái Đào
(1)
(2)
(3)
(4)
(15)
(16)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
LOẠI ĐẤT
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
Đất
trồng lúa còn lại
LUK
Đất
trồng lúa nương
LUN
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
39,30
3,00
1,50
1,00
4,00
0,50
0,80
0,50
2,00
3,70
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2,00
2,00
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
1,00
1,00
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
1,00
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.10
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
35,30
3,00
1,50
1,00
2,00
0,50
0,80
0,50
2,00
2,70
2.10
Đất
danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 292/QĐ-UBND ngày 27/03/2023 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
951
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng