|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2882/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
14/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2882/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
14 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ SÔNG
CÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ
sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng
12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 thành phố Sông Công;
Căn cứ Quyết định số 2751/QĐ-UBND ngày 24 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
thành phố Sông Công thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 570/TTr-STNMT ngày 07 tháng 9 năm 2021 về việc đề nghị
phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Sông
Công.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Sông Công với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021
Tổng diện tích bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm
2021 là 949,25 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 0,19 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 949,06 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung trong năm 2021
là 948,08 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 735,1
ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là
212,98 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
trong năm 2021 là 913,49 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
là 742,08 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp là 0,14 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở là 171,27 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong năm
2021
Tổng số có 45 công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Sông Công, với diện tích sử dụng đất
là 949,25 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 736,27 ha; nhóm đất phi nông
nghiệp là 212,98 ha. Trong đó có 1,16 ha chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia
đình, cá nhân.
(Chi tiết tại phụ
lục IV và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh, hủy bỏ
kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Sông Công đã được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30/12/2020:
1. Điều chỉnh diện tích của 01 dự án.
(Chi tiết tại phụ
lục V kèm theo)
2. Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 01
dự án.
(Chi tiết tại phụ
lục VI kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1
và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng
đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo
quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Sông Công và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I.
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ
SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Cải Đan
|
Phường Bách Quang
|
Phường Châu Sơn
|
Phường Lương Sơn
|
Phường Mỏ Chè
|
Phường Phố Cò
|
Phường Thắng Lợi
|
Xã Bá Xuyên
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Tân Quang
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
0,19
|
0,09
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,19
|
0,09
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
949,06
|
25,83
|
60,29
|
12,66
|
55,61
|
0,11
|
52,96
|
57,50
|
117,96
|
526,07
|
40,07
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
671,85
|
|
|
|
|
|
|
|
111,26
|
525,72
|
34,87
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
260,61
|
25,77
|
60,13
|
12,30
|
54,11
|
0,11
|
52,96
|
55,23
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
4,70
|
0,06
|
0,16
|
0,36
|
1,50
|
|
|
2,27
|
|
0,35
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
6,70
|
|
|
|
|
|
|
|
6,70
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
1,61
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
1,60
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ
SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Cải Đan
|
Phường Bách Quang
|
Phường Châu Sơn
|
Phường Lương Sơn
|
Phường Mỏ Chè
|
Phường Phố Cò
|
Phường Thắng Lợi
|
Xã Bá Xuyên
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Tân Quang
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
735,10
|
22,60
|
53,49
|
12,36
|
36,94
|
0
|
41,81
|
35,07
|
101,12
|
398,05
|
33,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
286,13
|
21,40
|
41,12
|
2,20
|
26,00
|
|
21,61
|
8,04
|
53,17
|
89,15
|
23,44
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
243,33
|
16,90
|
34,12
|
2,20
|
15,50
|
|
19,06
|
8,04
|
37,57
|
86,50
|
23,44
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
9,00
|
|
|
|
|
|
1,90
|
3,80
|
2,00
|
|
1,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
264,48
|
1,20
|
8,57
|
6,76
|
4,45
|
|
16,30
|
18,23
|
31,05
|
170,50
|
7,42
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
142,74
|
|
3,80
|
2,90
|
4,74
|
|
0,50
|
1,50
|
12,50
|
115,30
|
1,50
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
14,65
|
|
|
0,50
|
1,75
|
|
0,50
|
2,50
|
2,40
|
7,00
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
18,10
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
16,10
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
212,98
|
3,20
|
6,65
|
0,22
|
18,59
|
0,00
|
10,95
|
22,24
|
16,78
|
128,02
|
6,33
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
24,23
|
|
|
|
|
|
|
|
8,93
|
13,00
|
2,30
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
15,19
|
0,80
|
1,68
|
0,15
|
5,00
|
|
4,55
|
3,01
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
8,00
|
|
|
|
|
|
0,20
|
7,80
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
1,17
|
1,00
|
0,10
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
66,52
|
1,40
|
4,77
|
|
7,59
|
|
3,20
|
4,56
|
6,55
|
34,42
|
4,03
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
4,30
|
|
0,10
|
|
1,00
|
|
|
2,00
|
0,60
|
0,60
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
3,30
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1,60
|
0,70
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
80,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80,00
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
5,27
|
|
|
|
|
|
2,00
|
3,27
|
|
|
|
PHỤ LỤC III.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM
2021 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Cải Đan
|
Phường Bách Quang
|
Phường Châu Sơn
|
Phường Lương Sơn
|
Phường Mỏ Chè
|
Phường Phố Cò
|
Phường Thắng Lợi
|
Xã Bá Xuyên
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Tân Quang
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
742,08
|
22,63
|
59,64
|
12,44
|
37,02
|
0,11
|
42,01
|
35,26
|
101,18
|
398,05
|
33,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
292,15
|
21,40
|
47,12
|
2,20
|
26,00
|
|
21,61
|
8,04
|
53,17
|
89,15
|
23,46
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
249,49
|
16,90
|
40,26
|
2,20
|
15,50
|
|
19,06
|
8,04
|
37,57
|
86,50
|
23,46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
9,09
|
|
|
|
0,01
|
0,026
|
1,94
|
3,80
|
2,00
|
|
1,31
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
265,36
|
1,23
|
8,72
|
6,84
|
4,52
|
0,085
|
16,47
|
18,42
|
31,11
|
170,50
|
7,47
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
142,74
|
|
3,80
|
2,90
|
4,74
|
|
0,50
|
1,50
|
12,50
|
115,30
|
1,50
|
1.7
|
Đất nuối trồng thủy sản
|
14,65
|
|
|
0,50
|
1,75
|
|
0,50
|
2,50
|
2,40
|
7,00
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
18,10
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
16,10
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
0,14
|
0,09
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
0,14
|
0,09
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
171,27
|
2,40
|
4,81
|
0,07
|
13,59
|
|
6,40
|
16,92
|
7,85
|
115,20
|
4,03
|
PHỤ LỤC IV.
DANH MỤC 45 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
Tổng số
|
Trong đó: Đất
trồng lúa
|
|
TỔNG
|
|
949,25
|
736,27
|
286,28
|
212,98
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ
gia đình, cá nhân
|
Các xã, phường trên địa bàn thành phố Sông Công
|
0,19
|
0,19
|
0,14
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia
đình, cá nhân
|
Các phường trên địa bàn thành phố Sông Công
|
0,85
|
0,85
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia
đình, cá nhân
|
Các xã trên địa bàn thành phố Sông Công
|
0,13
|
0,13
|
0,02
|
|
|
4
|
Khu đô thị số 1 đường Lê Hồng Phong
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
10,50
|
8,90
|
6,70
|
1,60
|
|
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công
|
1,80
|
1,30
|
0,80
|
0,50
|
|
5
|
Khu đô thị số 2 phường Phố Cò
|
Phường Phố Cò, thành phố Sông Công
|
29,00
|
24,30
|
14,00
|
4,70
|
|
6
|
Khu dân cư Bách Quang
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
14,30
|
13,00
|
11,00
|
1,30
|
|
7
|
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu
B) (bổ sung)
|
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công
|
35,70
|
21,70
|
17,00
|
14,00
|
|
8
|
Khu đô thị Thắng Lợi (bổ sung)
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
9,90
|
8,90
|
7,00
|
1,00
|
|
9
|
Khu đô thị Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công
|
14,30
|
11,80
|
6,80
|
2,50
|
|
10
|
Điều chỉnh, mở rộng khu dân cư Khuynh Thạch 2
|
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công
|
3,40
|
2,70
|
2,00
|
0,70
|
|
11
|
Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công - Khu A
|
Phường Phố Cò, thành phố Sông Công
|
17,00
|
11,80
|
2,30
|
5,20
|
|
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công
|
31,80
|
22,30
|
6,00
|
9,50
|
|
12
|
Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công - Khu B
|
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công
|
23,20
|
12,60
|
2,00
|
10,60
|
|
13
|
Khu tái định cư Cụm công
nghiệp Lương Sơn
|
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công
|
15,00
|
11,00
|
8,00
|
4,00
|
|
14
|
Hạ tầng khu dân cư đường Vũ Xuân
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
3,00
|
2,90
|
2,00
|
0,10
|
|
15
|
Hạ tầng khu dân cư tổ dân phố 2B phường Phố Cò
|
Phường Phố Cò, thành phố Sông Công
|
1,00
|
0,95
|
0,55
|
0,05
|
|
16
|
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu
A) (bổ sung)
|
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công
|
11,80
|
9,66
|
5,64
|
2,13
|
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
8,17
|
6,75
|
3,92
|
1,42
|
|
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công
|
3,33
|
2,74
|
|
0,59
|
|
17
|
Khu dân cư số 1 phường Bách Quang
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
10,00
|
9,00
|
6,00
|
1,00
|
|
18
|
Khu đô thị đa chức năng đầu cầu cứng Sông Công
(Khu dân cư đầu cầu cứng Sông Công) (bổ sung)
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
9,15
|
9,10
|
|
0,05
|
|
19
|
Khu đô thị tổ dân phố 11 - phường Thắng Lợi (bổ
sung)
|
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
20
|
Khu đô thị số 2 phường Bách Quang
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
5,80
|
5,74
|
5,34
|
0,06
|
|
21
|
Khu đô thị số 1 phường Phố Cò (bổ sung)
|
Phường Phố Cò, thành phố Sông Công
|
5,76
|
4,76
|
4,76
|
1,00
|
|
22
|
Khu dân cư tổ dân phố Nguyên Gon
|
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công
|
9,54
|
7,04
|
6,54
|
2,50
|
|
23
|
Mở rộng khu dân cư La Đình
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
1,30
|
1,20
|
1,15
|
0,10
|
|
24
|
Hạ tầng khu dân cư xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công
|
4,00
|
3,90
|
3,50
|
0,10
|
|
25
|
Điểm dân cư nông thôn Tân Quang (Sông Công II)
|
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công
|
10,00
|
7,20
|
4,50
|
2,80
|
|
26
|
Khu đô thị số 1A, xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công
|
30,60
|
26,60
|
15,00
|
4,00
|
|
27
|
Khu đô thị số 1B, xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công
|
32,50
|
27,90
|
15,00
|
4,60
|
|
28
|
Khu đô thị số 1 Cải Đan (bổ
sung)
|
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công
|
12,80
|
12,80
|
12,80
|
|
|
29
|
Khu đô thị sinh thái thể
thao Hồ Ghềnh Chè
|
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công
|
480,32
|
360,10
|
61,00
|
120,22
|
|
30
|
Khu đô thị hai bên tuyến đường du lịch Sông Công
- Núi Cốc
|
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công
|
45,40
|
37,60
|
28,00
|
7,80
|
|
31
|
Khu tái định cư Khu công
nghiệp Sông Công 2 xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công
|
28,00
|
23,05
|
7,50
|
4,95
|
|
32
|
Mở rộng khu tái định cư
Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Tân Quang
|
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công
|
13,00
|
11,70
|
8,90
|
1,30
|
|
33
|
Trường bắn, thao trường huấn luyện của Lữ đoàn
210
|
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
|
34
|
Cụm công nghiệp Bá Xuyên
(bổ sung)
|
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công
|
6,70
|
6,57
|
4,57
|
0,13
|
|
35
|
Nhà văn hóa đa năng phường Bách Quang
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
0,16
|
|
|
0,16
|
|
36
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Xuân Miếu 2
|
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
37
|
Nhà văn hóa tổ dân phố 13 phường Thắng Lợi
|
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
38
|
Nhà văn hóa lao động tỉnh Thái Nguyên
|
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công
|
2,20
|
0,13
|
|
2,07
|
|
39
|
Trường Mầm non Lương Sơn
|
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công
|
1,50
|
1,50
|
1,00
|
|
|
40
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Mầm non Bình Sơn (hạng mục
nhà lớp học)
|
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công
|
0,35
|
0,35
|
0,15
|
|
|
41
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Lương Châu (hạng
mục: nhà hiệu bộ, phòng chức năng)
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
0,36
|
0,36
|
0,20
|
|
|
42
|
Quy hoạch chi tiết khu đất
Hợp tác xã Sơn Tía, xóm Tân Sơn, phường Châu Sơn (để đấu giá)
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
43
|
Xây dựng hoàn trả đường Nguyễn Văn Cừ, đoạn tránh
Khu công nghiệp Sông Công 2
|
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công
|
1,60
|
1,50
|
0,80
|
0,10
|
|
44
|
Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu
vực thành phố Sông Công
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
45
|
Nghĩa trang xã Tân Quang, xã Bá Xuyên
|
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V.
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH CỦA 01 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Tại phụ lục V kèm theo Quyết định số 4130 ngày 30/12/2020
của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
|
Nay điều chỉnh lại như sau
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
Đất trồng lúa
|
30
|
Khu đô thị Cầu
Trúc, phường Bách Quang
|
Phường Bách Quang,
TP Sông Công
|
23,00
|
21,00
|
12,00
|
2,00
|
|
30
|
Khu đô thị Cầu
Trúc, phường Bách Quang
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
23,00
|
19,80
|
18,00
|
3,20
|
|
PHỤ LỤC VI.
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 01 DỰ ÁN
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
4130/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2020
(Kèm theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
|
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
Đất trồng lúa
|
1
|
Khu đô thị số 1,
xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công
|
13,00
|
12,20
|
8,60
|
0,80
|
|
DANH
SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM
2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định
số 2882/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Họ và tên chủ sử
dụng đất
|
Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện...)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng
cây lâu năm (CLN)
|
Sang đất trồng cây
hàng năm khác (BHK)
|
Sang đất nuôi
trồng thủy sản (NTS)
|
I
|
Phường Thắng Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Hữu Cường
|
Phường Thắng Lợi
|
168
|
49-I
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Đỗ Trọng Đoàn
|
Phường Thắng Lợi
|
211
|
48-IV
|
CLN
|
0,006
|
0,006
|
|
|
|
3
|
Đỗ Thị Cát
|
Phường Thắng Lợi
|
119A
|
62-IV
|
CLN
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Thùy Ninh
|
Phường Thắng Lợi
|
127D
|
62-IV
|
CLN
|
0,008
|
0,008
|
|
|
|
5
|
Đặng Văn Toàn
|
Phường Thắng Lợi
|
126
|
62-IV
|
CLN
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
6
|
Bùi Thị Nhiên
|
Phường Thắng Lợi
|
128
|
26
|
CLN
|
0,004
|
0,004
|
|
|
|
7
|
Trương Thị Xâm
|
Phường Thắng Lợi
|
60B
|
61-I
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
8
|
Đào Xuân Biết
|
Phường Thắng Lợi
|
92D
|
48-IV
|
CLN
|
0,026
|
0,026
|
|
|
|
9
|
Dương Đình Chiến
|
Phường Thắng Lợi
|
113
|
61-II
|
CLN
|
0,026
|
0,026
|
|
|
|
10
|
Trịnh Văn Tân
|
Phường Thắng Lợi
|
45B
|
62-II
|
BHK
|
0,004
|
0,004
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Phường Thắng Lợi
|
48B
|
62-II
|
CLN
|
0,004
|
0,004
|
|
|
|
12
|
Đào Duy Thanh
|
Phường Thắng Lợi
|
59D
|
47-III
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
13
|
Lê Văn Thiện
|
Phường Thắng Lợi
|
9
|
62-III
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
14
|
Trịnh Văn Quảng
|
Phường Thắng Lợi
|
206A
|
48-IV
|
CLN
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
15
|
Lê Văn Hợi
|
Phường Thắng Lợi
|
47B
|
62-I
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
16
|
Phạm Văn Sinh
|
Phường Thắng Lợi
|
253
|
60-II
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
17
|
Phạm Văn Sinh
|
Phường Thắng Lợi
|
528
|
60-II
|
CLN
|
0,006
|
0,006
|
|
|
|
18
|
Trịnh Thế Thành
|
Phường Thắng Lợi
|
181A
|
49-III
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
19
|
Hồ Thị Phương
|
Phường Thắng Lợi
|
62A
|
48-III
|
CLN
|
0,006
|
0,006
|
|
|
|
20
|
Nguyễn Thị Thanh Dung
|
Phường Thắng Lợi
|
124
|
18
|
CLN
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
21
|
Trương Công Kỵ
|
Phường Thắng Lợi
|
111
|
62-IV
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
II
|
Phường Mỏ Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hà Văn Sự
|
Phường Mỏ Chè
|
348
|
49-I
|
CLN
|
0,066
|
0,066
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Xuân Hợi
|
Phường Mỏ Chè
|
5C
|
48-II
|
CLN
|
0,011
|
0,011
|
|
|
|
3
|
Đào Văn Lai
|
Phường Mỏ Chè
|
510
|
4
|
BHK
|
0,009
|
0,009
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Thành Chung
|
Phường Mỏ Chè
|
98A
|
47-I
|
CLN
|
0,008
|
0,008
|
|
|
|
5
|
Đặng Thị Lý
|
Phường Mỏ Chè
|
19
|
12
|
BHK
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
6
|
Trương Đức Nguyên
|
Phường Mỏ Chè
|
264
|
48-I
|
HNK
|
0,006
|
0,006
|
|
|
|
III
|
Phường Cải Đan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Văn Trung
|
Phường Cải Đan
|
339A
|
76-II
|
CLN
|
0,009
|
0,009
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Chiến
|
Phường Cải Đan
|
176
|
76- II
|
LUK
|
0,037
|
|
0,037
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Thiện
|
Phường Cải Đan
|
161
|
64-IV
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
4
|
Dương Thị Hương
|
Phường Cải Đan
|
150B
|
76- II
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
5
|
Lê Duy Tùng
|
Phường Cải Đan
|
224
|
76- II
|
LUK
|
0,028
|
|
0,028
|
|
|
6
|
Lê Duy Tùng
|
Phường Cải Đan
|
217
|
76- II
|
LUK
|
0,028
|
|
0,028
|
|
|
IV
|
Phường Châu Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào Văn Thép
|
Phường Châu Sơn
|
87
|
46-I
|
NTS
|
0,032
|
|
0,032
|
|
|
2
|
Dương Thị Sáu
|
Phường Châu Sơn
|
174
|
34-II
|
HNK
|
0,019
|
|
0,019
|
|
|
3
|
Trịnh Đình Thu
|
Phường Châu Sơn
|
61A
|
34-II
|
LUK
|
0,045
|
|
0,045
|
|
|
4
|
Ngô Quang Sinh
|
Phường Châu Sơn
|
89
|
35-IV
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
5
|
Đoàn Thị Minh Hiền
|
Phường Châu Sơn
|
128
|
34-IV
|
CLN
|
0,022
|
0,022
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Minh Sơn
|
Phường Châu Sơn
|
268
|
46-III
|
CLN
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Văn Khanh
|
Phường Châu Sơn
|
46
|
36-III
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
8
|
Phạm Thị Tỉnh
|
Phường Châu Sơn
|
61
|
61
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
V
|
Phường Bách Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vũ Thị Lâm
|
Phường Bách Quang
|
98
|
77
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Việt Quỳnh
|
Phường Bách Quang
|
28
|
24-IV
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
3
|
Hà Tiến Hùng
|
Phường Bách Quang
|
86c
|
36-I
|
CLN
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
4
|
Dương Đức Thắng
|
Phường Bách Quang
|
66A
|
37-IV
|
CLN
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
5
|
Hoàng Văn Tuấn
|
Phường Bách Quang
|
152
|
36-III
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
6
|
Đặng Thị Cẩm Linh
|
Phường Bách Quang
|
205A
|
49-II
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
7
|
Dương Văn Tư
|
Phường Bách Quang
|
1b
|
49-II
|
CLN
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
VI
|
Phường Phố Cò
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tạ Văn Hạt
|
Phường Phố Cò
|
74
|
18
|
CLN
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
2
|
Tạ Thị Ngọ
|
Phường Phố Cò
|
14
|
18
|
CLN
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
3
|
Trần Thị Đức
|
Phường Phố Cò
|
19
|
90-III
|
CLN
|
0,011
|
0,011
|
|
|
|
4
|
Đào Văn Trượng
|
Phường Phố Cò
|
158
|
76-IV
|
CLN
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
5
|
Trịnh Văn Cường
|
Phường Phố Cò
|
142
|
89-0
|
BHK
|
0,018
|
0,018
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Đức Sinh
|
Phường Phố Cò
|
97
|
90-I
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
7
|
Hà Văn Nhâm
|
Phường Phố Cò
|
149
|
77-III
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
8
|
Hà Văn Đạo
|
Phường Phố Cò
|
149
|
77-III
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
9
|
Hà Văn Châm
|
Phường Phố Cò
|
149K
|
77-III
|
CLN
|
0,008
|
0,008
|
|
|
|
10
|
Lưu Thị Khuê
|
Phường Phố Cò
|
101
|
76-IV
|
CLN
|
0,008
|
0,008
|
|
|
|
11
|
Bùi Ngọc Kiên
|
Phường Phố Cò
|
147
|
30
|
CLN
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
12
|
Nguyễn Quang Minh
|
Phường Phố Cò
|
197
|
30
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
13
|
Nguyễn Hữu Lượng
|
Phường Phố Cò
|
15a
|
90-1
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
14
|
Nguyễn Văn Tiên
|
Phường Phố Cò
|
401
|
77-III
|
CLN
|
0,010
|
0 010
|
|
|
|
15
|
Dương Thị Lê
|
Phường Phố Cò
|
281
|
90-I
|
CLN
|
0,017
|
0,017
|
|
|
|
16
|
Lê Thị Thu Hường
|
Phường Phố Cò
|
187B
|
89-II
|
CLN
|
0,011
|
0,011
|
|
|
|
17
|
Lê Thị Thu Hảo
|
Phường Phố Cò
|
187C
|
89-II
|
CLN
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
18
|
Nguyễn Thị Ánh Tuyết
|
Phường Phố Cò
|
261
|
76-IV
|
CLN
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
19
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
Phường Phố Cò
|
101A
|
76-IV
|
CLN
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
VII
|
Phường Lương Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vũ Thị Hồng
|
Phường Lương Sơn
|
2691
|
7
|
CLN
|
0,008
|
0,008
|
|
|
|
2
|
Trần Thị Thảo
|
Phường Lương Sơn
|
1503b
|
17
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Lê Văn Đệ
|
Phường Lương Sơn
|
374
|
11
|
HNK
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
4
|
Dương Văn Cường
|
Phường Lương Sơn
|
2011
|
16
|
CLN
|
0,006
|
0,006
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Quyết Thắng
|
Phường Lương Sơn
|
2032
|
16
|
CLN
|
0,016
|
0,016
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Thị Hợp
|
Phường Lương Sơn
|
3198
|
16
|
CLN
|
0,029
|
0,029
|
|
|
|
VIII
|
Xã Bá Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đồng Thị Hải
|
Xã Bá Xuyên
|
333
|
14
|
CLN
|
0,019
|
0,019
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Vinh
|
Xã Bá Xuyên
|
393
|
98-IV
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Đỗ Đức Thiệp
|
Xã Bá Xuyên
|
300
|
9-IV
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
4
|
Đỗ Văn Hạnh
|
Xã Bá Xuyên
|
223B
|
9-III
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
5
|
Phạm Xuân Thức
|
Xã Bá Xuyên
|
281A
|
9-IV
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
IX
|
Xã Tân Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Mạnh Hổ
|
Xã Tân Quang
|
45A
|
103-II
|
CLN
|
0,009
|
0,009
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Xuân Tùng
|
Xã Tân Quang
|
77a
|
90-IV
|
LUC
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Thu Hiền
|
Xã Tân Quang
|
404
|
20
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
4
|
Đỗ Thị Hải Yến
|
Xã Tân Quang
|
50A
|
103-II
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
5
|
Phạm Minh Đức
|
Xã Tân Quang
|
154
|
103-II
|
HNK
|
0,006
|
0,006
|
|
|
|
6
|
Hoàng Minh Hòa
|
Xã Tân Quang
|
60
|
103-IV
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
Quyết định 2882/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2882/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất ngày 14/09/2021 thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
130
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|