|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2781/QĐ-UBND 2019 về quy hoạch sử dụng đất của quy hoạch huyện Cần Giờ Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
2781/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hoan
|
Ngày ban hành:
|
29/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2781/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 29 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH HUYỆN CẦN GIỜ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày
20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi bổ sung một số điều liên quan đến quy hoạch của Luật
Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016-2020,
thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020), thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 3652/UBND-ĐT
ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phân bổ
chỉ tiêu sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Cần Giờ tại Tờ trình số 5802/TTr- UBND ngày
02 tháng 10 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
4665/TTr-TNMT-QLĐ ngày 17 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Cần Giờ
với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng 2015
|
Điều
chỉnh quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(7)+(6)
|
(9)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
70.445,34
|
100,00
|
68.110
|
1.228
|
69.338
|
100,00
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
47.733,60
|
67,76
|
44.818
|
632
|
45.450
|
65,55
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
181,79
|
0,26
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
987,10
|
1,40
|
250
|
473
|
723
|
1,04
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.989,90
|
4,24
|
4.150
|
|
4.150
|
5,99
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
33.752,46
|
47,91
|
33.009
|
|
33.009
|
47,61
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
585
|
|
585
|
0,84
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
7.752,17
|
11,00
|
8.301
|
|
8.301
|
11,97
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
bãi bồi phục vụ nuôi trồng thủy sản (không tính vào diện tích tự nhiên)
|
|
|
|
2.477
|
|
2.477
|
3,57
|
|
Trong
địa giới hành chính
|
|
7.752,17
|
11,00
|
5.824
|
|
5.824
|
8,40
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
2.068,64
|
2,94
|
1.000
|
|
1.000
|
1,44
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,54
|
0,00
|
-
|
|
159
|
0,23
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
21.785,80
|
30,93
|
22.984
|
596
|
23.580
|
34,01
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
23,07
|
0,03
|
106
|
|
106
|
0,15
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ
tiêu quy hoạch không gian (không tính vào diện tích tự nhiên)
|
|
|
|
60
|
|
74
|
0,11
|
|
Trong
địa giới hành chính
|
|
23,07
|
0,03
|
46
|
|
32
|
0,05
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
12,24
|
0,02
|
17
|
|
17
|
0,02
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
16,16
|
0,02
|
1.554
|
-444
|
1.110
|
1,60
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
17,04
|
0,02
|
327
|
-192
|
135
|
0,20
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
586,03
|
0,83
|
1.227
|
-445
|
782
|
1,13
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
20,87
|
0,03
|
286
|
-246
|
40
|
0,06
|
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3,52
|
0,00
|
21
|
-9
|
12
|
0,02
|
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục vào đào tạo
|
DGD
|
52,81
|
0,07
|
116
|
-53
|
63
|
0,09
|
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
7,77
|
0,01
|
68
|
-48
|
20
|
0,03
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,72
|
0,01
|
10
|
|
10
|
0,01
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,02
|
0,00
|
48
|
|
48
|
0,07
|
2.13
|
Đất ở
tại nông thôn
|
ONT
|
520,50
|
0,74
|
635
|
|
635
|
0,92
|
2.14
|
Đất ở
tại đô thị
|
ODT
|
76,52
|
0,11
|
120
|
|
120
|
0,17
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
26,92
|
0,04
|
31
|
|
31
|
0,04
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,01
|
0,00
|
1
|
2
|
3
|
0,00
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
6,08
|
0,01
|
6
|
|
6
|
0,01
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
18,20
|
0,03
|
52
|
|
52
|
0,07
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,66
|
0,00
|
-
|
3
|
3
|
0,00
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,46
|
0,00
|
-
|
5
|
5
|
0,01
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,63
|
0,00
|
-
|
3
|
3
|
0,00
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
20.146,87
|
28,60
|
-
|
20.065
|
20.065
|
28,94
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
323,12
|
0,46
|
-
|
285
|
285
|
0,41
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
925,93
|
1,31
|
309
|
|
309
|
0,45
|
Ghi chú:
Tổng diện tích tự nhiên của huyện
được xác định đến năm 2020 là 69.338ha, giảm 1.107ha so với năm 2015 nhưng tăng
so với chỉ tiêu phân bổ của Thành phố là 1.228ha. Nguyên nhân, theo Văn bản số 3651/UBND-ĐT
ngày 16/8/2018 về việc hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố
Hồ Chí Minh theo Nghị quyết số
80/NQ-CP của Chính phủ, về hệ
thống chỉ tiêu sử dụng đất: do Chính phủ chưa phân
bổ cho thành phố khu vực Gò Gia, xã Thạnh An, huyện
Cần Giờ có diện tích là 3.415ha, gồm 1.864ha đất nông nghiệp và 1.551 ha đất phi nông nghiệp. Đồng thời, tổng diện tích tự nhiên của huyện được
xác định đến năm 2020 cao hơn chỉ tiêu phân bổ của Thành phố do có tính diện tích khu Đô thị lấn biển 2.870ha (trong đó có 562ha là đất
chưa sử dụng thuộc ranh giới thị trấn Cần Thạnh, xã
Long Hòa và phần diện tích tự nhiên thực tăng do lấn
biển là 2.308ha).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
An Thới Đông
|
Xã
Bình Khánh
|
Thị
trấn Cần Thạnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
581,03
|
80,23
|
194,48
|
79,07
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
13,46
|
0,50
|
12,16
|
0,19
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
141,55
|
4,40
|
28,93
|
40,87
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
138,11
|
27,95
|
23,76
|
24,81
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
13,67
|
0,05
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
256,72
|
47,33
|
129,63
|
3,16
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
17,52
|
|
|
10,04
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
172,24
|
17,26
|
80,65
|
3,91
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
150,01
|
8,23
|
71,36
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
18,32
|
9,03
|
9,29
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,91
|
|
|
3,91
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Long Hòa
|
Xã
Lý Nhơn
|
Xã
Tam Thôn Hiệp
|
Xã
Thạnh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
106,82
|
54,14
|
45,11
|
21,18
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
0,61
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
21,48
|
24,33
|
13,71
|
7,83
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
39,29
|
9,77
|
10,07
|
2,46
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
13,49
|
|
|
0,13
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
26,59
|
18,52
|
21,33
|
10,16
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
5,97
|
0,91
|
|
0,60
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
70,42
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
70,42
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
An Thới Đông
|
Xã
Bình Khánh
|
Thị
trấn Cần Thạnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
54,97
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
54,97
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
561,96
|
|
|
88,11
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
561,96
|
|
|
88,11
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở
tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở
tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Long Hòa
|
Xã
Lý Nhơn
|
Xã
Tam Thôn Hiệp
|
Xã
Thạnh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
54,97
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
54,97
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
473,85
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
473,85
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở
tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở
tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy
hoạch huyện Cần Giờ.
Ủy ban nhân dân thành phố đã ban hành
Quyết định số 3929/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2016 về phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 của huyện Cần Giờ.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị
sau đây có trách nhiệm:
1. Ủy ban
nhân dân huyện Cần Giờ:
- Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Căn cứ quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới,
diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản
đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt và quy định của Luật Đất đai.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ,
thường xuyên việc quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt và theo quy định của Luật Đất đai; tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định pháp luật, sử dụng đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân
huyện Cần Giờ phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường có
báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Sở Tài
nguyên và Môi trường: Phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện Cần
Giờ và các sở - ngành có liên quan tổ chức thực hiện hiệu quả Quyết định phê duyệt
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của
điều chỉnh quy hoạch huyện Cần Giờ; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt và quy định của Luật Đất đai; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra và
tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất cấp huyện đã được phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ban - ngành có liên quan,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
|
Quyết định 2781/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2781/QĐ-UBND ngày 29/06/2019 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
2.506
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|