Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2781/QĐ-UBND 2019 về quy hoạch sử dụng đất của quy hoạch huyện Cần Giờ Hồ Chí Minh
Số hiệu:
2781/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Võ Văn Hoan
Ngày ban hành:
29/06/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2781/ QĐ-UBND
Thành phố Hồ Chí
Minh , ngày 29 tháng 6 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH HUYỆN CẦN GIỜ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày
20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi bổ sung một số điều liên quan đến quy hoạch của Luật
Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016-2020,
thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020), thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 3652/UBND-ĐT
ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phân bổ
chỉ tiêu sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Cần Giờ tại Tờ trình số 5802/TTr- UBND ngày
02 tháng 10 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
4665/TTr-TNMT-QLĐ ngày 17 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Cần Giờ
với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện
trạng 2015
Điều
chỉnh quy hoạch đến năm 2020
Di ện tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng
số
Di ện tích (ha)
Cơ
cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)=(7)+(6)
(9)
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
70.445,34
100,00
68.110
1.228
69.338
100,00
1
Đất
nông nghiệp
NNP
47.733,60
67,76
44.818
632
45.450
65,55
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
181,79
0,26
Trong
đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
987,10
1,40
250
473
723
1,04
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
2.989,90
4,24
4.150
4.150
5,99
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
33.752,46
47,91
33.009
33.009
47,61
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
585
585
0,84
1.7
Đất
nuôi trồng th ủy sản
NTS
7.752,17
11,00
8.301
8.301
11,97
Trong
đó:
Đất
bãi bồi phục vụ nuôi trồng thủy sản (không tính vào diện tích tự nhiên)
2.477
2.477
3,57
Trong
địa giới hành chính
7.752,17
11,00
5.824
5.824
8,40
1.8
Đất
làm muối
LMU
2.068,64
2,94
1.000
1.000
1,44
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
1,54
0,00
-
159
0,23
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
21.785,80
30,93
22.984
596
23.580
34,01
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
23,07
0,03
106
106
0,15
Trong
đó:
Chỉ
tiêu quy hoạch không gian (không tính vào diện tích tự nhiên)
60
74
0,11
Trong
địa giới hành chính
23,07
0,03
46
32
0,05
2.2
Đất
an ninh
CAN
12,24
0,02
17
17
0,02
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
16,16
0,02
1.554
-444
1.110
1,60
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
17,04
0,02
327
-192
135
0,20
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
586,03
0,83
1.227
-445
782
1,13
Trong
đó:
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
20,87
0,03
286
-246
40
0,06
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
3,52
0,00
21
-9
12
0,02
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục vào đào tạo
DGD
52,81
0,07
116
-53
63
0,09
Đất
xây dựng cơ sở th ể dục th ể thao
DTT
7,77
0,01
68
-48
20
0,03
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
5,72
0,01
10
10
0,01
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,02
0,00
48
48
0,07
2.13
Đất ở
tại nông thôn
ONT
520,50
0,74
635
635
0,92
2.14
Đất ở
tại đô thị
ODT
76,52
0,11
120
120
0,17
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,92
0,04
31
31
0,04
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,01
0,00
1
2
3
0,00
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
6,08
0,01
6
6
0,01
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
18,20
0,03
52
52
0,07
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,66
0,00
-
3
3
0,00
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,46
0,00
-
5
5
0,01
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2,63
0,00
-
3
3
0,00
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
20.146,87
28,60
-
20.065
20.065
28,94
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
323,12
0,46
-
285
285
0,41
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
925,93
1,31
309
309
0,45
Ghi chú:
Tổng diện tích tự nhiên của huyện
được xác định đến năm 2020 là 69.338ha, giảm 1.107ha so với năm 2015 nhưng tăng
so với chỉ tiêu phân bổ của Thành ph ố là 1.228ha. Nguyên nhân, theo Văn bản s ố 3651/UBND-ĐT
ngày 16/8/2018 về việc hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đ ất kỳ cuối (2016-2020) thành ph ố
Hồ Ch í Minh theo Nghị quyết s ố
80/NQ-CP của Ch ính phủ, về hệ
thống chỉ tiêu sử dụng đ ất: do Chính phủ chưa phân
bổ cho thành ph ố khu vực Gò Gia, xã Thạnh An, huyện
Cần Giờ có diện tích là 3.415ha, gồm 1.864ha đất nông nghiệp và 1.55 1 ha đất phi nông nghiệp. Đồng thời, tổng diện tích tự nhiên của huyện được
xác định đến năm 2020 cao hơn chỉ tiêu phân bổ của Thành ph ố do có t ính diện tích khu Đô thị l ấn biển 2.870ha (trong đ ó có 562ha là đất
chưa sử dụng thuộc ranh giới thị trấn Cần Thạnh, xã
Long Hòa và phần diện tích tự nhiên thực tăng do l ấn
biển là 2.308ha).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị
t ính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
An Thới Đông
Xã
Bình Khánh
Thị
trấn Cần Thạnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+( 11)
(5)
(6)
(7)
1
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
581,03
80,23
194,48
79,07
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
13,46
0,50
12,16
0,19
Trong
đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
141,55
4,40
28,93
40,87
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
138,11
27,95
23,76
24,81
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
13,67
0,05
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
256,72
47,33
129,63
3,16
1.8
Đất làm
muối
LMU/PNN
17,52
10,04
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
172,24
17,26
80,65
3,91
Trong
đ ó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
150,01
8,23
71,36
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
tr ồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
18,32
9,03
9,29
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,91
3,91
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích phân theo đ ơn vị hành chính
Xã
Long Hòa
Xã
Lý Nh ơn
Xã
Tam Thôn Hiệp
Xã
Thạnh An
(1)
(2)
(3)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất
nông nghiệp chuy ển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
106,82
54,14
45,11
21,18
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
0,61
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
21,48
24,33
13,71
7,83
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
39,29
9,77
10,07
2,46
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
13,49
0,13
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng th ủy sản
NTS/PNN
26,59
18,52
21,33
10,16
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
5,97
0,91
0,60
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuy ển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
70,42
Trong
đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
70,42
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng th ủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị
t ính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đ ơn vị hành chính
Xã
An Thới Đông
Xã
Bình Khánh
Thị
trấn Cần Thạnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+( 11)
(5)
(6)
(7)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
54,97
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
54,97
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi
trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
561,96
88,11
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu
chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất
th ương mại, dịch vụ
TMD
561,96
88,11
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở
tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở
tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất
cơ sở tín ng ưỡng
TIN
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Long Hòa
Xã
Lý Nhơn
Xã
Tam Thôn Hiệp
Xã
Thạnh An
(1)
(2)
(3)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
54,97
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
54,97
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
473,85
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
473,85
2.7
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
DHT
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở
tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở
tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất
cơ sở tín ng ưỡng
TIN
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất
có mặt n ước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy
hoạch huyện Cần Giờ.
Ủy ban nhân dân thành phố đã ban hành
Quyết định số 3929/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2016 về phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 của huyện Cần Giờ.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị
sau đây có trách nhiệm:
1. Ủy ban
nhân dân huyện Cần Giờ:
- Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Căn cứ quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đ ược phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới,
diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản
đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt và quy định của Luật Đất đai.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ,
thường xuyên việc quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt và theo quy định của Luật Đất đai; tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định pháp luật, sử dụng đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân
huyện Cần Giờ phối h ợp với Sở Tài nguyên và Môi trường có
báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Sở Tài
nguyên và Môi trường: Phối h ợp với Ủy ban nhân dân huyện Cần
Giờ và các sở - ngành có liên quan tổ chức thực hiện hiệu quả Quyết định phê duyệt
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của
điều chỉnh quy hoạch huyện Cần Giờ; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt và quy định của Luật Đất đai; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra và
tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất cấp huyện đã được phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ban - ngành có liên quan,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
Quyết định 2781/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2781/QĐ-UBND ngày 29/06/2019 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
2.590
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng