|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
27/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Lý Thái Hải
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 27/2014/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 22
tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14
tháng 11 năm 2014 của Chỉnh phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp
định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn
xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc thông qua Bảng giá
đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 409/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2014; Báo cáo thẩm định
của Sở Tư pháp số 346/BCTĐ-STP ngày 19 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn và những quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá đất (Có Bảng giá
đất và những quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá đất kèm theo).
Điều 2. Bảng
giá đất được áp dụng trong 05 năm, bắt đầu thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến
31/12/2019, làm căn cứ trong các trường hợp pháp luật quy định để thực hiện
quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2015.
Điều 4. Các
ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban,
ngành, đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Chủ tịch UBND xã,
phường, thị trấn, Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lý Thái Hải
|
BẢNG
GIÁ ĐẤT
ĐỊNH
KỲ 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014
của UBND tỉnh Bắc Kạn)
I. BẢNG GIÁ
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mã
hiệu
|
Mức
giá
|
|
THỊ XÃ
BẮC KẠN
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 01 đối với các xã, phường
|
LUC
|
55.000
|
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
|
LUC
|
55.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
LUC
|
45.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh
Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
LUC
|
40.000
|
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng
|
LUC
|
58.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
LUC
|
52.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo,
Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch,
Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
LUC
|
42.000
|
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc
|
LUC
|
53.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ
|
LUC
|
45.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương
Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành,
Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
LUC
|
40.000
|
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông
|
LUC
|
55.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân
Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
|
LUC
|
47.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ
Muộn, Dương Phong
|
LUC
|
40.000
|
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã
|
LUC
|
54.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu,
Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo
|
LUC
|
45.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc,
Quảng Khê, Yến Dương
|
LUC
|
40.000
|
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
LUC
|
55.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm
|
LUC
|
45.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân,
Thượng Quan, Trung Hòa
|
LUC
|
40.000
|
|
HUYỆN
PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với xã Bộc Bố
|
LUC
|
51.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
LUC
|
46.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công
Bằng
|
LUC
|
37.000
|
II. BẢNG
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
Đơn vị tính:
Đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Mã hiệu
|
Mức giá
|
|
THỊ XÃ BẮC KẠN
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với các xã, phường
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
42.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
13.000
|
1.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
55.000
|
1.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
12.000
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
50.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
12.000
|
1.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
50.000
|
1.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
12.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
42.000
|
2.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
11.000
|
2.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
40.000
|
2.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
11.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình
Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
37.000
|
3.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
10.000
|
3.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
35.000
|
3.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Bằng Lũng
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
46.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
12.000
|
1.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
47.000
|
1.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
12.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
42.000
|
2.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
11.000
|
2.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
45.000
|
2.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
11.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc,
Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản,
Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
37.000
|
3.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
10.000
|
3.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
36.000
|
3.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Yến Lạc
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
50.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
12.000
|
1.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
50.000
|
1.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
12.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Kim Lư, Lương Hạ
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
43.000
|
2.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
11.000
|
2.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
40.000
|
2.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
11.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo
Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương
Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
35.000
|
3.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
10.000
|
3.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
30.000
|
3.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Phủ Thông
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
47.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
12.000
|
1.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
47.000
|
1.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
12.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ,
Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
37.000
|
2.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
11.000
|
2.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
36.000
|
2.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
11.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn,
Dương Phong
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
33.000
|
3.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
10.000
|
3.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
33.000
|
3.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Chợ Rã
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
44.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
12.000
|
1.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
46.000
|
1.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
12.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ
Phương, Thượng Giáo
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
35.000
|
2.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
11.000
|
2.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
36.000
|
2.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
11.000
|
3
|
Giá
đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc
Lộc, Quảng Khê, Yến Dương
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
33.000
|
3.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
10.000
|
3.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
32.000
|
3.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
50.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
12.000
|
1.3
|
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
40.000
|
1.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
12.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
43.000
|
2.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
11.000
|
2.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
37.000
|
2.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
11.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan,
Trung Hòa
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
36.000
|
3.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
10.000
|
3.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
33.000
|
3.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với xã Bộc Bố
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
43.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
12.000
|
1.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
45.000
|
1.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
12.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
35.000
|
2.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
11.000
|
2.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
40.000
|
2.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
11.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
32.000
|
3.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
10.000
|
3.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
32.000
|
3.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính:
Đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mã
hiệu
|
Mức
giá
|
|
THỊ XÃ
BẮC KẠN
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với các xã, phường
|
CLN
|
25.000
|
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
|
CLN
|
25.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
CLN
|
20.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh
Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
CLN
|
15.000
|
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng
|
CLN
|
25.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
CLN
|
20.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo,
Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch,
Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
CLN
|
15.000
|
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc
|
CLN
|
25.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ
|
CLN
|
20.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương
Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành,
Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
CLN
|
18.000
|
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông
|
CLN
|
20.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân
Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
|
CLN
|
18.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ
Muộn, Dương Phong
|
CLN
|
15.000
|
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã
|
CLN
|
25.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu,
Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo
|
CLN
|
20.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã:
Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương
|
CLN
|
15.000
|
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
CLN
|
20.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm
|
CLN
|
18.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân,
Thượng Quan, Trung Hòa
|
CLN
|
16.000
|
|
HUYỆN
PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với xã Bộc Bố
|
CLN
|
20.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
CLN
|
18.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công
Bằng
|
CLN
|
15.000
|
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mã
hiệu
|
Mức
giá
|
|
THỊ XÃ
BẮC KẠN
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với các xã, phường
|
RSX
|
8.000
|
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
|
RSX
|
7.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
RSX
|
6.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh
Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
RSX
|
4.500
|
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng
|
RSX
|
7.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
RSX
|
6.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo,
Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch,
Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
RSX
|
4.500
|
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc
|
RSX
|
6.500
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ
|
RSX
|
5.500
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương
Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành,
Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
RSX
|
4.500
|
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông
|
RSX
|
6.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến,
Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
|
RSX
|
5.500
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ
Muộn, Dương Phong
|
RSX
|
4.500
|
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã
|
RSX
|
6.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu,
Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo
|
RSX
|
5.500
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc,
Quảng Khê, Yến Dương
|
RSX
|
4.500
|
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
RSX
|
6.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm
|
RSX
|
5.500
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân,
Thượng Quan, Trung Hòa
|
RSX
|
4.500
|
|
HUYỆN
PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với xã Bộc Bố
|
RSX
|
5.500
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
RSX
|
5.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công
Bằng
|
RSX
|
4.500
|
V. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính:
Đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mã
hiệu
|
Mức
giá
|
|
THỊ XÃ
BẮC KẠN
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với các xã, phường
|
NTS
|
35.000
|
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
|
NTS
|
32.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
NTS
|
28.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh
Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
NTS
|
25.000
|
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng
|
NTS
|
32.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
NTS
|
27.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo,
Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch,
Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
NTS
|
22.000
|
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc
|
NTS
|
25.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ
|
NTS
|
20.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương
Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành,
Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
NTS
|
18.000
|
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông
|
NTS
|
27.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân
Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
|
NTS
|
23.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ
Muộn, Dương Phong
|
NTS
|
20.000
|
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã
|
NTS
|
26.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu,
Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo
|
NTS
|
22.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc,
Quảng Khê, Yến Dương
|
NTS
|
20.000
|
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
NTS
|
25.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm
|
NTS
|
20.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân,
Thượng Quan, Trung Hòa
|
NTS
|
18.000
|
|
HUYỆN
PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với xã Bộc Bố
|
NTS
|
25.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
NTS
|
20.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công
Bằng
|
NTS
|
18.000
|
VI. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
THỊ XÃ
BẮC KẠN
|
|
|
PHƯỜNG ĐỨC XUÂN
|
|
I
|
Đường
Thành Công
|
|
1
|
Từ ngã
tư chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương
|
18.000
|
2
|
Từ ngã
tư đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
17.000
|
3
|
Từ nhà
bà Nguyễn Thị Nga đến cầu thư viện tỉnh
|
18.000
|
II
|
Đường
Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã
tư Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với đường Nguyễn Văn Thoát
|
17.000
|
III
|
Đường
Hùng Vương
|
16.000
|
IV
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
16.000
|
V
|
Đường
Kon Tum
|
|
1
|
Đoạn từ
ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị
trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)
|
8.000
|
2
|
Đoạn từ
giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với đường
Hùng Vương
|
7.000
|
3
|
Đoạn từ
giao với đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục
Lao động XH tỉnh Bắc Kạn.
|
5.500
|
4
|
Đoạn từ
sau đường vào Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục Lao động XH tỉnh Bắc Kạn đến đầu
cầu Huyền Tụng
|
3.000
|
5
|
Đoạn từ
ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Đức Xuân (về phía
Nam)
|
7.500
|
VI
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Đường
rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ
1A
|
1.000
|
2
|
Tuyến
đường đi Ngầm Bắc Kạn
|
|
2.1
|
Đoạn từ
điểm cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến Ngầm Bắc Kạn
|
3.000
|
2.2
|
Từ Ngầm
Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên (Cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)
|
2.000
|
3
|
Tuyến
đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)
|
|
3.1
|
Từ điểm
cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải
|
2.000
|
3.2
|
Từ giáp
đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải đến hết đất nhà ông Nguyễn Quang
|
1.600
|
3.3
|
Từ hết
đất nhà ông Nguyễn Quang đến ngã ba bãi rác (cũ)
|
1.100
|
4
|
Tuyến
đường lên Bộ chỉ huy quân sự tỉnh: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m
đến cổng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
5.000
|
5
|
Tuyến
đường cầu Thư viện tỉnh
|
|
5.1
|
Từ cầu
Thư viện tỉnh đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lương
|
9.000
|
5.2
|
Từ hết
đất nhà bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của đường Trần Hưng Đạo
|
2.500
|
5.3
|
Từ nhà
bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (ngõ nhà nghỉ Cường
Hiền)
|
2.500
|
6
|
Đường
phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cách lộ giới đường
Trường Chinh 20m
|
6.500
|
7
|
Ngõ 9
đường Trường Chinh (Đường N5): Từ cách lộ giới của đường Trường Chinh là 20m
đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m
|
4.500
|
8
|
Đường
song song với đường Trường Chinh
|
4.500
|
9
|
Các
tuyến Dân cư tổ 1B, 2, 3
|
1.000
|
10
|
Đường
vào khu tập thể các cơ quan Tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)
|
1.200
|
11
|
Tuyến
đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới
đường Trường Chinh là 20m)
|
1.100
|
12
|
Các
tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân I
|
|
12.1
|
Các
trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m
|
4.000
|
12.2
|
Các
trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m
|
4.500
|
12.3
|
Ngõ 59
đường Trường Chinh (Trục đường N3) từ hết đất nhà ông Bùi Văn Hưởng đến Công
ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn
|
4.500
|
12.4
|
Đường
11,5m bao quanh chợ Đức Xuân
|
5.500
|
13
|
Các
tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II
|
|
13.1
|
Trục
đường nội bộ có lộ giới 15m
|
3.500
|
13.2
|
Các
trục đường nội bộ còn lại
|
2.500
|
14
|
Khu vực
còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ
|
2.500
|
15
|
Đường
nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III
|
3.000
|
16
|
Khu đô
thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân
|
|
16.1
|
Đường
Nguyễn Văn Thoát
|
10.000
|
16.2
|
Đường
nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m
|
5.000
|
16.3
|
Các khu
vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên
|
1.000
|
17
|
Khu dân
cư Tổ 6 (Dược Phẩm cũ)
|
4.500
|
18
|
Đường
nội bộ khu dân cư đối diện bến xe
|
5.000
|
19
|
Đường
xuống Bảo hiểm thị xã đến Nhà văn hoá Tổ 7A
|
3.000
|
20
|
Các vị
trí còn lại chưa nêu ở trên
|
|
20.1
|
Riêng
các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12
|
600
|
20.2
|
Tổ 4,
Tổ 9A, Tổ 11C
|
1.100
|
20.3
|
Tổ 8A, Tổ
10A
|
1.200
|
20.4
|
Tổ 7A,
Tổ 5, Tổ 6
|
1.500
|
20.5
|
Khu dân
cư tổ 1A (đường vào Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục Lao động XH tỉnh Bắc Kạn)
|
1.000
|
20.6
|
Các khu
vực còn lại
|
600
|
|
PHƯỜNG
PHÙNG CHÍ KIÊN
|
|
I
|
Đường
Thành Công
|
|
1
|
Từ ngã
tư chợ Bắc Kạn đến hết đất Trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh
Bắc Kạn (Sở TNMT)
|
18.000
|
2
|
Từ hết
đất trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT) đến hết
đường Thành Công
|
16.000
|
II
|
Đường
Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Từ điểm
đầu đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình
|
9.000
|
2
|
Từ hết
đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ
244
|
8.000
|
3
|
Từ hết
đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244 đến ngã ba đường Nguyễn Văn Tố
|
7.000
|
III
|
Đường
Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ ngã
ba đường Nguyễn Văn Tố đến khe Ngoại vụ
|
6.000
|
2
|
Từ khe
Ngoại vụ đến hết đất phường Phùng Chí Kiên
|
5.000
|
IV
|
Đường
Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã
tư đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244
|
17.000
|
V
|
Đường
Kon Tum
|
|
|
Tiếp từ
ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận phường Đức Xuân
|
7.500
|
VI
|
Đường
nội bộ khu dân cư 244 (Khu A + khu B)
|
4.500
|
VII
|
Khu đô
thị phía Nam và khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Đường
Nguyễn Văn Thoát
|
10.000
|
2
|
Đường
Dương Mạc Hiếu (30A)
|
10.000
|
3
|
Các
trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m
|
5.000
|
4
|
Các
trục đường nội bộ khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m
|
5.000
|
5
|
Các
trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m
|
7.000
|
6
|
Các vị
trí còn lại chưa thu hồi tại khu đô thị phía Nam (Trừ vị trí lô 1 các tuyến
đường bao quanh)
|
1.000
|
VIII
|
Đường
Cứu Quốc
|
|
1
|
Từ ngã
tư chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng
|
5.000
|
2
|
Từ hết
đất quán Dũng Phượng đến hết đất nhà bà Trần Thị Lựa
|
1.500
|
IX
|
Đường
Nguyễn Văn Tố
|
|
1
|
Từ cách
lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc
|
5.000
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đức
Ngọc đến hết đất phường Phùng Chí Kiên
|
4.000
|
X
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Từ
đường rẽ Bưu điện đến hết đất nhà bà Ngô Thị Thuận
|
3.000
|
2
|
Đường
lên Nhà khách Tỉnh uỷ - UBND tỉnh
|
3.000
|
3
|
Đường
vào Khe Ngoại vụ
|
|
3.1
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trường
|
1.000
|
3.2
|
Từ đất
nhà ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nam
|
600
|
3.3
|
Từ giáp
đất nhà ông Nguyễn Văn Trường đến hết đất nhà ông Trần Quốc Đảo
|
600
|
3.4
|
Từ hết
đất nhà bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất nhà ông Lê Như Vương và ông Đỗ Đức Hoạt
|
600
|
4
|
Đường
nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới đường Thành Công (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị
|
1.200
|
5
|
Từ nhà
ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất nhà bà Hà Thị Thái
|
2.000
|
6
|
Đường
nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Việt
Dũng
|
|
6.1
|
Từ cách
lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán lá Cọ
|
1.000
|
6.2
|
Từ nhà
ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị
|
1.000
|
7
|
Đường
nhánh Tổ 7
|
|
7.1
|
Từ cách
lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn
|
1.000
|
7.2
|
Từ hết
đất nhà ông Tô Ngọc Sơn đến hết khe Thiên Thần
|
600
|
7.3
|
Từ cách
đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Phạm Thị Luyến
|
600
|
7.4
|
Từ hết
đất nhà bà Phạm Thị Luyến đến đất nhà ông Nguyễn Đức Tùng
|
500
|
7.5
|
Từ cách
đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Hà Thị Yến
|
600
|
8
|
Đường
nhánh Tổ 8
|
|
8.1
|
Cách lộ
giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Vũ Đồng Giao (Sau trường
dân lập Hùng Vương)
|
1.000
|
8.2
|
Cách lộ
giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tài
|
1.500
|
8.3
|
Từ hết
đất nhà Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Ngô Văn Quân
|
800
|
8.4
|
Từ hết
đất nhà ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Tuấn Tiền
|
800
|
8.5
|
Từ hết
đất nhà bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Vũ Thị Nguyệt
|
800
|
9
|
Đường
nhánh Tổ 9
|
|
9.1
|
Từ cách
lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan (Phía sau
Chi cục thú y)
|
1.200
|
9.2
|
Từ cách
lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất quán gà Minh Hoạch
|
1.200
|
9.3
|
Từ cách
lộ giới đường Phùng Chí Kiên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng
|
1.200
|
9.4
|
Từ đất
nhà ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Đặng Đình Đoàn
|
1.200
|
9.5
|
Từ đất
nhà ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Vũ Trọng Miên
|
1.000
|
9.6
|
Từ cách
lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Mai Đồng Khanh
|
1.200
|
9.7
|
Từ cách
lộ giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất phường
Phùng Chí Kiên
|
3.000
|
9.8
|
Từ nhà
bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất nhà ông Nguyễn Hữu Trúc
|
1.000
|
9.9
|
Từ cách
lộ giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường vào phòng cảnh sát giao thông công
an tỉnh) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái
|
1.000
|
10
|
Đường
nhánh Tổ 10
|
|
10.1
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Lê Thị Nhí (vào sau Hạt Kiểm
lâm thị xã)
|
800
|
10.2
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Cường
|
1.400
|
10.3
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Hay
|
1.300
|
10.4
|
Từ hết
đất nhà bà Hay đến hết đất nhà ông Trịnh Văn Thắng
|
700
|
10.5
|
Từ hết
đất nhà ông Trịnh Văn Thắng đến Trung tâm huấn luyện Công an tỉnh
|
600
|
10.6
|
Từ hết
đất nhà ông Phạm Văn Phúc đến hết nhà bà Bùi Thị Thắm
|
600
|
10.7
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Bùi Thị Thắm
|
1.100
|
10.8
|
Từ hết
đất nhà ông Trần Anh Sơn đến Trạm phát sóng viễn thông Bắc Kạn
|
1.000
|
11
|
Đường
nhánh Tổ 12
|
|
11.1
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Bân
|
700
|
11.2
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh
|
1.100
|
11.3
|
Từ nhà
ông Nguyễn Văn Sánh đến hết nhà ông Bế Ngọc Phúc
|
900
|
11.4
|
Từ cách
lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Đường
|
900
|
11.5
|
Từ nhà
ông Trần Thanh Bình đến hết nhà ông Phan Anh Hiệp
|
800
|
11.6
|
Từ nhà
ông Nông Văn Huấn đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hương
|
700
|
11.7
|
Từ đất
nhà ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất nhà ông Phạm Văn Điệt
|
800
|
11.8
|
Từ đất
nhà bà Nguyễn Thị Yến đến hết nhà bà Vũ Thị Kim Oanh
|
600
|
11.9
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thành
|
600
|
12
|
Đường
nhánh tổ 2
|
|
12.1
|
Từ hết
đất nhà bà Trương Thị Thục đến chân kè Lâm Viên
|
800
|
12.2
|
Đường
nhánh Bưu điện đến hết đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần
|
800
|
12.3
|
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đắc
Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng
|
600
|
13
|
Các khu
vực còn lại
|
400
|
|
PHƯỜNG
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
|
I
|
Trục
đường chính
|
|
1
|
Từ Cầu
sắt Bắc Kạn đến ngã 3 Lương thực (cũ)
|
2.500
|
2
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
2.1
|
Đường
từ ngã ba lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn
|
13.000
|
2.2
|
Từ ngã
ba lương thực (cũ) đến Cầu Pá Danh
|
11.000
|
2.3
|
Đoạn từ
cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường chiến thắng Phủ Thông
|
9.000
|
3
|
Đường
Chiến Thắng Phủ Thông
|
|
3.1
|
Đoạn từ
ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện 500 giường
|
7.000
|
3.2
|
Từ cổng
phụ Bệnh viện 500 giường đến hết đất địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
5.500
|
4
|
Đường
Hoàng Văn Thụ
|
|
4.1
|
Đoạn từ
ngã ba Nam Cao đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
5.000
|
4.2
|
Đoạn từ
cầu Huyền Tụng đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
3.000
|
II
|
Các
trục đường nhánh
|
|
1
|
Khu dân
cư bệnh viện 500 giường lô 1
|
5.000
|
2
|
Khu dân
cư bệnh viện 500 giường lô 2
|
2.500
|
3
|
Đoạn
sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.200
|
4
|
Đoạn từ
nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến
hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.200
|
5
|
Đoạn
cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc
Bích đến hết đất nhà ông Lâm Quang Oanh (tổ 7)
|
1.200
|
6
|
Tiếp
đất nhà ông Lâm Quang Oanh đến giáp UBND phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.000
|
7
|
Từ cách
lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến UBND phường + Khu dân cư tổ 9
|
3.200
|
8
|
Đường
vào Trạm Y tế Minh Khai cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến
khu dân cư Tổ 17
|
2.000
|
9
|
Đường
nội bộ khu dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m
|
2.000
|
10
|
Đường
nội bộ khu dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m
|
1.500
|
11
|
Các vị
trí còn lại của Tổ 4; Tổ 5
|
500
|
12
|
Bưu
điện Minh Khai đi Nà Pèn
|
|
12.1
|
Từ cách
lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Hà Văn Đức
|
1.500
|
12.2
|
Từ giáp
nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.200
|
13
|
Từ Công
an thị xã (cũ) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng
|
2.000
|
14
|
Từ hết
đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, phường Nguyễn Thị Minh
Khai
|
1.500
|
15
|
Các vị
trí còn lại của Tổ 15, 16, 17
|
800
|
16
|
Từ Công
an Thị xã (cũ) đến giáp đất nhà ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15
|
1.700
|
17
|
Đường
trong khu dân cư Nà Cốc
|
2.000
|
18
|
Khu vực
Tổ 2 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Ngôn
Văn Giai
|
700
|
19
|
Đường
rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến Thắng Phủ Thông là 20m)
|
600
|
20
|
Từ đất
nhà bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn
|
2.000
|
21
|
Các vị
trí còn lại của Tổ 7, 8, 9
|
700
|
22
|
Đoạn
đường Tổ 6 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông
Nông Ngọc Tân
|
1.500
|
23
|
Khu vực
còn lại Tổ 6
|
750
|
24
|
Các vị
trí còn lại của Tổ: 11; 12; 13; 14
|
600
|
25
|
Các khu
vực còn lại
|
500
|
|
PHƯỜNG
SÔNG CẦU
|
|
I
|
Đường
Thành Công
|
|
1
|
Từ ngã
tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương
|
18.000
|
2
|
Ngã tư
đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
17.000
|
II
|
Đường
Hùng Vương
|
16.000
|
III
|
Đường
Đội Kỳ
|
|
1
|
Từ ngã
ba đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan
|
13.000
|
2
|
Từ đất
ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn
|
9.000
|
3
|
Từ ngã
tư phố Quang Sơn đến gặp đường Bàn Văn Hoan
|
7.000
|
IV
|
Đường
Thanh niên
|
|
1
|
Đoạn từ
cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến giáp Suối Nông Thượng
|
8.000
|
2
|
Từ suối
Nông Thượng đến hết đất tỉnh Đoàn
|
6.000
|
3
|
Từ tiếp
đất tỉnh Đoàn đến hết đường Thanh Niên
|
4.500
|
V
|
Đường
Cứu Quốc (Bắc Kạn đi Chợ Đồn)
|
|
1
|
Đoạn từ
ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Thái
|
5.000
|
2
|
Từ hết
đất nhà bà Phạm Thị Thái đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Loan
|
3.000
|
3
|
Từ đất
nhà bà Đinh Thị Loan đến cầu Đen
|
4.500
|
4
|
Từ cầu
Đen đến hết đất cây xăng Thương nghiệp
|
3.000
|
5
|
Từ hết
đất cây xăng Thương nghiệp đến hết đất nhà bà Đỗ Thị Thanh
|
2.000
|
6
|
Từ giáp
đất nhà bà Đỗ Thị Thanh đến đất nhà ông Nguyễn Hồng Thái
|
2.500
|
7
|
Từ đất
nhà ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Vũ Đức Cánh
|
3.000
|
8
|
Từ đất
nhà ông Vũ Đức Cánh đến hết đất nhà ông Vũ VănVinh
|
1.500
|
9
|
Từ giáp
đất nhà ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu
|
700
|
VI
|
Đường
Nguyễn Văn Tố
|
|
|
Đoạn từ
cách lộ giới đường Cứu Quốc 20m đến giáp đất Nông Thượng
|
4.000
|
VII
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Đoạn từ
đường Cứu Quốc đến cuối đường Thanh Niên
|
|
1.1
|
Từ ngã
ba đường Cứu Quốc đến trường THCS Bắc Kạn
|
6.000
|
1.2
|
Từ giáp
trường THCS Bắc Kạn đến cuối đường Thanh Niên
|
6.500
|
2
|
Đường
vào trường Quân sự
|
|
2.1
|
Từ ngã
ba đường Thanh Niên đến cầu Dương Quang
|
3.000
|
2.2
|
Từ cầu
Dương Quang đến hết đất nhà ông Nguyễn Duy Khánh
|
1.500
|
2.3
|
Từ giáp
đất nhà ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu
|
1.000
|
3
|
Từ ngã
tư đường Cứu Quốc đến đầu cầu Dương Quang (Đường Bàn Văn Hoan)
|
5.000
|
4
|
Tuyến
đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn
|
3.000
|
5
|
Đường
Đội Kỳ cũ
|
|
5.1
|
Đoạn từ
cổng sau chợ Bắc Kạn đến cầu Đội Kỳ
|
4.000
|
5.2
|
Từ cầu
Đội Kỳ đến gặp đường Đội Kỳ
|
3.000
|
6
|
Đường
từ ngã ba giao đường Hùng Vương với đường Đội Kỳ ra đường Thanh Niên
|
13.000
|
7
|
Từ giáp
đất tỉnh Đoàn đến đất nhà bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 đường Đội Kỳ
|
3.000
|
8
|
Đường
vào nhà ông Phùng Thế Cập (Đoạn cách lộ giới đường Cứu Quốc là 20m đến ao
trường Nội trú)
|
800
|
9
|
Đường
vào trường Nội trú: Tính từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Trung đến hết đất nhà
bà Hà Thị Nha
|
2.000
|
10
|
Đường
đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu trại giam cũ đến điểm gặp đường
Nguyễn Văn Tố)
|
1.500
|
11
|
Đoạn từ
cổng sau chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất nhà ông Tống Văn
Tính
|
3.000
|
12
|
Đoạn từ
nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài
|
2.000
|
13
|
Đoạn từ
nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận
|
2.000
|
14
|
Đoạn từ
nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết nhà văn hóa tổ 2
|
2.500
|
15
|
Đoạn từ
nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng
|
3.500
|
16
|
Từ hết
đất nhà ông Đào Xuân Lệ đến đất nhà bà Nguyễn Thị Đào
|
1.500
|
VIII
|
Các khu
vực còn lại
|
|
1
|
Khu vực
còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9
|
1.500
|
2
|
Khu vực
còn lại của Tổ 12
|
1.000
|
3
|
Khu vực
còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17
|
700
|
4
|
Các khu
vực còn lại chưa nêu ở trên (Tổ 10, 18, 19)
|
500
|
|
XÃ NÔNG
THƯỢNG
|
|
I
|
Tuyến
đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259)
|
|
1
|
Cách lộ
giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu
|
2.000
|
2
|
Từ hết
cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng
|
1.000
|
3
|
Từ hết
cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt
|
800
|
4
|
Từ cầu
Nà Vịt đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Rận
|
600
|
5
|
Từ giáp
đất nhà ông Rận đến giáp đất Thanh Vận
|
500
|
II
|
Tuyến
đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ giáp
đất nhà ông Lộc Văn Lực đến hết đất nhà ông Nông Văn Lựu
|
800
|
2
|
Từ giáp
đất nhà ông Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (Thôn Khuổi Cuồng)
|
500
|
3
|
Từ cầu
Pác Cốp đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 100m
|
600
|
4
|
Từ cách
lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) là 100m đến cách lộ giới đường Thái Nguyên
là 20m
|
1.000
|
III
|
Đường
Thái Nguyên (QL3) Đoạn từ giáp đất phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất
Hoá
|
4.000
|
IV
|
Đường
Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên
|
4.000
|
V
|
Các
trục đường nhánh
|
|
1
|
Từ nhà
ông La Hữu Huân đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Song
|
550
|
2
|
Đường
vào kho K97
|
|
2.1
|
Từ sau
20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m kho K97
|
1.500
|
2.2
|
Từ sau
100m đường vào kho K97
|
800
|
3
|
Đường
vào thôn Thôm Luông
|
600
|
4
|
Từ hết
đất nhà ông Mai Văn Yên vào thôn Nà Chuông
|
400
|
5
|
Từ giáp
đất nhà ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang
|
400
|
6
|
Từ giáp
Trường trung cấp nghề đến hết đất nhà ông Hà Đức Sơn thôn Nà Bản
|
500
|
7
|
Từ hết
nhà ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản
|
400
|
8
|
Đường
vào khu Khuổi Mài đến nhà ông Nông Văn Lực
|
400
|
9
|
Đường
từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon)
|
400
|
10
|
Đường
từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng
|
400
|
11
|
Các khu
vực còn lại
|
300
|
|
XÃ XUẤT
HÓA
|
|
I
|
Dọc
đường Thái Nguyên (QL3)
|
|
1
|
Từ giáp
đất Nông Thượng đến hết đất nhà bà Đặng Thị Tiền
|
3.000
|
2
|
Từ giáp
đất nhà bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng
|
1.700
|
3
|
Từ cầu
Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa
|
3.000
|
4
|
Từ cầu
Xuất Hoá đến cầu Suối Viền
|
2.500
|
5
|
Từ cầu
Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa
|
1.000
|
6
|
Từ giáp
cầu Xuất Hoá đến hết đất Xuất Hoá (Đường đi Na Rì - QL3B)
|
500
|
7
|
Từ cách
lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Trường tiểu học đến đầu đập tràn
|
1.000
|
II
|
Các
tuyến đường nhánh
|
|
1
|
Đường
đi Tân Cư
|
|
1.1
|
Cách lộ
giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Du
|
400
|
1.2
|
Từ giáp
đất nhà bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ
|
300
|
2
|
Đường
Tân Cư đi Khuổi Pái
|
|
2.1
|
Từ ngã
ba trường học cũ đi Khuổi Pái - xã Huyền Tụng
|
200
|
2.2
|
Từ ngã
ba trường hoc cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
250
|
3
|
Khu vực
bên kia suối của 2 thôn: Lủng Hoàn và Đoàn Kết
|
250
|
4
|
Khu vực
bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đường
|
250
|
5
|
Từ cách
lộ giới (QL3) 20m rẽ vào kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang
Khải
|
500
|
6
|
Từ cầu
nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
400
|
7
|
Tuyến
đường từ cổng làng Thanh Niên văn hoá (thôn Mai Hiên) đến hết đất khu Đon Hin
|
400
|
8
|
Tuyến
đường từ cổng làng Thanh Niên văn hoá (thôn Mai Hiên) đến hết đất ông Lường
Văn Cập
|
300
|
9
|
Khu vực
còn lại của thôn Mai Hiên
|
200
|
10
|
Từ nhà
ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
|
10.1
|
Khu vực
từ nhà ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1
và khu nhà bà Triệu Thị Quyến
|
300
|
10.2
|
Từ cầu
nhà ông Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1 đến cổng Trường THCS Xuất Hóa
|
400
|
10.3
|
Từ cổng
Trường THCS Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
300
|
10.4
|
Khu vực
từ nhà ông Hà Đức Học sau Trường THCS Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên
|
300
|
11
|
Tuyến
đường Nà Bản - Bản Rạo
|
|
11.1
|
Từ cách
lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản
|
1.000
|
11.2
|
Từ cầu
Nà Bản đến hết đất nhà ông Hứa Văn Hội
|
500
|
11.3
|
Từ hết
đất nhà ông Hứa Văn Hội đến hết thôn Bản Rạo
|
400
|
11.4
|
Từ hết
đất nhà ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)
|
250
|
11.5
|
Từ cầu
Nà Bản đến hết đất nhà bà Lê Thị Thiền (Bản Đồn 2)
|
400
|
12
|
Khu vực
Nà Pẻn sau lô 1 (Bản Pjạt )
|
400
|
13
|
Từ cách
lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn (Bản Pjạt)
|
450
|
14
|
Tuyến
đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hoá
|
400
|
15
|
Tuyến
đường Khau Gia
|
|
15.1
|
Từ cách
lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn
|
1.000
|
15.2
|
Từ cầu
Lủng Hoàn đến đất nhà ông Nông Văn Lô (Bản Rạo)
|
250
|
16
|
Các khu
vực còn lại
|
200
|
|
XÃ
DƯƠNG QUANG
|
|
1
|
Đường
Bàn Văn Hoan (Từ cầu Dương Quang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Chính)
|
3.000
|
2
|
Từ nhà
ông Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài
|
1.500
|
3
|
Trục
đường Nà Pài - Bản Pẻn
|
300
|
4
|
Các khu
vực còn lại thôn Nà Ỏi
|
1.000
|
5
|
Khu vực
thôn Phặc Tràng
|
|
5.1
|
Đường
Phặc Tràng
|
2.500
|
5.2
|
Các khu
vực còn lại của thôn Phặc Tràng
|
1.000
|
6
|
Khu
trục đường Đôn Phong - Bản Chiêng
|
400
|
7
|
Khu
trục đường liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa
|
500
|
8
|
Khu
trục đường liên thôn Nà Pài
|
300
|
9
|
Khu
đường Nà Cưởm
|
|
9.1
|
Từ hết
địa phận phường Sông Cầu đến hết trường Quân sự tỉnh
|
500
|
9.2
|
Từ giáp
trường Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm
|
300
|
10
|
Từ ngã
ba cầu Quan Nưa đến hết đất nhà ông Đặng Phúc Tài
|
250
|
11
|
Trục
đường Bản Cáu - Bản Trang
|
300
|
12
|
Trục
đường Quan Nưa - Bản Giềng
|
300
|
13
|
Các vị
trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì
|
250
|
14
|
Các khu
vực còn lại
|
200
|
|
XÃ
HUYỀN TỤNG
|
|
1
|
Đường
Chiến Thắng Phủ Thông
|
|
1.1
|
Đoạn
giáp ranh với phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160
|
4.000
|
1.2
|
Đoạn từ
Km160 lên đến ngã ba thôn Khuổi Lặng
|
2.500
|
1.3
|
Từ ngã
ba thôn Khuổi Lặng đến hết đất Thị xã
|
1.200
|
2
|
Đường
Hoàng Văn Thụ (địa phận xã Huyền Tụng)
|
3.000
|
3
|
Tuyến
đường đi Phiêng My
|
|
3.1
|
Tuyến
đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở UBND xã Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí
Hoàng)
|
1.000
|
3.2
|
Từ hết
đất nhà ông Hà Chí Hoàng đến hết đất thôn Bản Cạu
|
700
|
3.3
|
Từ hết
đất thôn Bản Cạu đến hết đất thôn Chí Lèn
|
500
|
3.4
|
Từ hết
đất thôn Chí Lèn đến hết đất thôn Phiêng My
|
400
|
3.5
|
Các vị
trí còn lại thôn Bản Cạu
|
450
|
3.6
|
Các vị
trí còn lại thôn Chí Lèn
|
350
|
3.7
|
Các vị
trí còn lại thôn Phiêng My
|
300
|
4
|
Thôn Nà
Pam
|
400
|
5
|
Thôn
Khuổi Hẻo
|
300
|
6
|
Tuyến
đường đi Mỹ Thanh
|
|
6.1
|
Từ giáp
Phường Đức Xuân đến hết thôn Bản Vẻn ngoài
|
700
|
6.2
|
Các khu
vực còn lại thôn Bản Vẻn ngoài
|
500
|
6.3
|
Từ hết
đất thôn Bản Vẻn ngoài đến hết đất thôn Tổng Nẻng
|
500
|
6.4
|
Các vị
trí còn lại của thôn Tổng Nẻng
|
400
|
6.5
|
Từ hết
đất thôn Tổng Nẻng đến hết địa giới xã Huyền Tụng
|
300
|
6.6
|
Các vị
trí còn lại của thôn Khuổi Pái
|
200
|
7
|
Các khu
vực còn lại của thôn Bản Vẻn trong
|
300
|
8
|
Thôn Pá
Danh
|
|
8.1
|
Từ nhà
ông La Văn Tiến đến hết đất ông Cao Thịnh Nguy
|
1.000
|
8.2
|
Các khu
vực còn lại của thôn Pá Danh
|
700
|
8.3
|
Khu vực
Phiêng Vỉnh (thuộc thôn Pá Danh)
|
400
|
9
|
Thôn
Xây Dựng
|
700
|
10
|
Thôn Nà
Pèn
|
|
10.1
|
Đoạn từ
nhà ông Hà Văn Đạo đến giáp đất thôn Pá Danh
|
700
|
10.2
|
Các vị
trí còn lại thôn Nà Pèn
|
400
|
11
|
Thôn
Đon Tuấn
|
|
11.1
|
Từ giáp
đất phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất nhà ông Cao Việt Thắng
|
800
|
11.2
|
Các vị
trí còn lại thôn Đon Tuấn
|
400
|
12
|
Thôn
Khuổi Dủm
|
400
|
13
|
Thôn
Lâm Trường
|
|
13.1
|
Từ sau
lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Nông Văn Thị
|
600
|
13.2
|
Các vị
trí còn lại của thôn Lâm Trường
|
350
|
14
|
Thôn
Giao Lâm
|
700
|
15
|
Thôn Nà
Pài, thôn Khuổi Lặng
|
400
|
16
|
Thôn
Khuổi Mật
|
|
16.1
|
Đường
đi thôn Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết
đất nhà bà Lý Thị Cói)
|
1.000
|
16.2
|
Từ nhà
ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga
|
500
|
16.3
|
Các vị
trí còn lại của thôn Khuổi Mật
|
300
|
17
|
Các vị
trí còn lại của thôn Khuổi Thuổm
|
700
|
18
|
Các khu
vực còn lại chưa nêu ở trên
|
200
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
I
|
Đường
phố loại 1
|
|
1
|
Trục
đường QL3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới
|
2.000
|
II
|
Đường
phố loại 2
|
|
1
|
Từ cách
lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (Đầu đường QH 32m đến
cuối đường QH 32m)
|
1.200
|
2
|
Từ cổng
trung tâm dạy nghề huyện đi qua chợ đến cửa hàng vật tư nông nghiệp (cách
đường QH 32m là 20 m)
|
1.200
|
3
|
Từ giáp
đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH 32m (cách lộ giới 20m)
|
900
|
4
|
Đường
nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc
|
750
|
5
|
Đoạn từ
cách lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm xã hội) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút
|
850
|
6
|
Đoạn từ
giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH 32m (Đường nội thị tổ 1)
|
750
|
7
|
Đường
nội thị Tổ 6
|
800
|
III
|
Các vị
trí khác
|
|
1
|
Đường
nhánh đi Ba Luồng (Cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới
|
550
|
2
|
Đoạn từ
cách lộ giới đường QH 32m là 20m đến sông Chu (đường nội thị Tổ 2)
|
400
|
3
|
Đường
vào Trạm Y tế Thị trấn
|
500
|
4
|
Từ hết
đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên
|
350
|
5
|
Đường
nhánh tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn
Đình Phú
|
450
|
6
|
Đoạn từ
giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên
|
550
|
7
|
Đường
nhánh tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến bờ Sông Chu
|
800
|
8
|
Đoạn
đường nhánh từ Toà án trở vào
|
450
|
9
|
Đoạn
đường nhánh tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến Sông Chu
|
450
|
10
|
Các vị
trí đất khác chưa nêu ở trên
|
350
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Tuyến
đi Ba Bể (Dọc 2 bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã
ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến ngã tư Chi cục Thuế
|
2.500
|
2
|
Từ ngã
tư Chi cục thuế đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi
|
2.100
|
3
|
Từ tiếp
đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu nhà ông Đặng Trần Quốc
|
1.500
|
4
|
Từ nhà
ông Đặng Trần Quốc đến cống tràn Tổ 10
|
1.200
|
5
|
Từ sau
cống tràn tổ 10 đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đoàn (hết đất thị trấn)
|
1.100
|
II
|
Tuyến
đi Bắc Kạn (Dọc 2 bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã
ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đồng
Sơn)
|
1.800
|
2
|
Từ
đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đồng Sơn) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (trạm cấp
nước)
|
1.200
|
3
|
Từ đỉnh
đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn
|
500
|
4
|
Từ Bưu
điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)
|
2.500
|
III
|
Tuyến
đi Định Hóa
|
|
1
|
Từ ngã
ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương
|
2.100
|
2
|
Từ tiếp
đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện
|
1.500
|
3
|
Từ tiếp
đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn Bằng Lũng (cống thoát nước
đến đầu đường mới Công ty Khoáng sản)
|
700
|
IV
|
Các đường
phụ (Dọc 2 bên đường)
|
|
1
|
Từ đất
nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ
|
1.700
|
2
|
Các
tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)
|
1.500
|
3
|
Từ nhà
bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng
|
1.200
|
4
|
Từ tiếp
đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước
|
1.100
|
5
|
Từ đất
nhà ông Căn Dương đến hết đất nhà ông La Văn Siu
|
2.100
|
6
|
Từ đất
nhà Hiền Cung đến hết đất nhà bà Lường Thị Vân
|
1.500
|
7
|
Tiếp
đất nhà bà Lường Thị Vân đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn
|
1.000
|
8
|
Tiếp
đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn
|
500
|
9
|
Từ hết
đất Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường
mầm non Liên cơ
|
1.200
|
10
|
Từ ngã
ba Ban quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông
Nguyễn Đức Thiêm
|
1.000
|
11
|
Từ tiếp
giáp ngã ba Ban quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt
|
1.200
|
12
|
Đoạn
đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái
|
1.050
|
13
|
Từ ngã
ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ
|
700
|
14
|
Đường
từ ngã ba Huyện đội đến nhà Tùng Vàng
|
1.200
|
15
|
Từ đất
nhà Tùng Vàng đến cổng Trường mầm non Liên cơ
|
900
|
16
|
Đường
phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (tổ 2A) đến hết đất nhà ông
Mạch Văn Dũng (tổ 11A)
|
2.250
|
17
|
Đường
phía nam chợ Bằng Lũng (tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà
ông Bùi Văn Chúc
|
2.000
|
18
|
Các
đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 2m
|
550
|
19
|
Các
đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 2m
|
350
|
20
|
Từ ngã
ba Vật tư cách lộ giới ĐT 254 20m đến trường dạy nghề và các tuyến nhánh
trong khu dân cư Nông Cụ
|
1.400
|
21
|
Từ ngã
ba Kẹm trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng thôn Bản Duồng II
|
700
|
22
|
Tiếp
đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn
|
350
|
V
|
Các vị
trí khác chưa nêu ở trên
|
250
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
I
|
Trục
đường từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn
|
|
1
|
Từ giáp
đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)
|
1.500
|
2
|
Từ nhà
ông Sinh đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh)
|
1.200
|
3
|
Từ đầu
cầu Hát Deng phía Nam đến đầu cầu Tranh phía Bắc
|
2.100
|
4
|
Từ cầu
Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)
|
2.000
|
5
|
Từ giáp
đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn
|
1.200
|
6
|
Từ giáp
đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)
|
2.000
|
7
|
Từ giáp
đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết
|
1.200
|
8
|
Từ
tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
700
|
II
|
Các
trục đường phố cổ
|
|
1
|
Từ đất
nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên sân vận động Lương Hạ (phía
Bắc)
|
800
|
2
|
Từ nhà
bà Phảy qua ngã ba đến cổng trường Nội trú
|
550
|
3
|
Từ ngã
tư phố cổ đến đầu cầu Cứng Tà Pìn
|
800
|
4
|
Từ
tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An
|
1.000
|
5
|
Từ cống
xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)
|
600
|
6
|
Từ cầu
cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi Động Nàng Tiên, Lương Hạ
|
600
|
7
|
Từ
tuyến nhánh đường nội thị đến cổng nhà khách huyện
|
1.200
|
8
|
Từ
tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng
|
1.100
|
9
|
Đoạn
đường rẽ sau Bến xe khách
|
800
|
III
|
Trục
đường vành đai
|
|
1
|
Ngã tư
đường nội thị đi qua đất chi nhánh điện đến hết đường nhựa
|
800
|
2
|
Từ ngã
ba đường nội thị qua sau Chi cục thuế đến ngã ba đường đi ngầm
|
750
|
3
|
Từ ngã
tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh
|
800
|
4
|
Từ cống
ngã ba nhà ông Linh đến hết đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu
|
300
|
5
|
Từ giáp
đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
600
|
6
|
Từ ngã
ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ UBND huyện
|
1.000
|
7
|
Từ cổng
UBND huyện ra đường nội thị
|
1.500
|
8
|
Từ
đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng trường Tiểu học Yến Lạc
|
850
|
9
|
Từ cổng
trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng
|
400
|
10
|
Từ
đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà bà Thiềm
|
350
|
11
|
Từ
đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)
|
300
|
12
|
Đường
tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc)
|
300
|
13
|
Đường
tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)
|
500
|
IV
|
Giá đất
khu dân cư chợ cũ Yến Lạc
|
|
1
|
Từ lô
số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90
đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108
|
1.500
|
2
|
Từ lô
số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113
|
1.600
|
3
|
Từ lô
số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131
|
1.700
|
4
|
Từ lô
số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95
đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118
|
1.800
|
5
|
Từ lô
số 01 đến lô số 04
|
1.900
|
6
|
Từ lô
số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a
|
2.100
|
V
|
Các khu
vực còn lại
|
|
1
|
Các
trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường >3m
|
250
|
2
|
Các vị
trí còn lại chưa nêu ở trên
|
200
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
I
|
Trục
đường QL 3
|
|
1
|
Từ cống
Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất
thị trấn Phủ Thông
|
2.600
|
2
|
Từ cống
Nà Hái QL3 đoạn từ điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện đa khoa Bạch
Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.450
|
3
|
Bám
trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến UBND huyện Bạch
Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.400
|
4
|
Bám
trục đường QL3 đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên đến hết
đất trường mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.500
|
5
|
Từ cống
Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất
thị trấn Phủ Thông (km 173- QL3)
|
1.475
|
6
|
Từ cách
lộ giới QL3 20m đường lên đến cổng trường THCS Phủ Thông
|
1.200
|
II
|
Trục
đường tỉnh lộ 258
|
|
1
|
Từ ranh
giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu đeng
|
1.500
|
2
|
Đường
lên Trường PTTH Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường THPT
Phủ Thông
|
975
|
3
|
Đoạn từ
nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng
|
900
|
III
|
Đất ở các
khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông
|
600
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
I
|
Các
trục đường chính (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ
đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm TK3
|
1.350
|
2
|
Tiếp
đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn
|
1.000
|
3
|
Từ ngã
ba cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện
|
1.250
|
4
|
Tiếp
hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn
|
1.000
|
5
|
Từ
đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4
|
1.650
|
6
|
Từ tiếp
cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4
|
1.700
|
7
|
Từ tiếp
đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất thị trấn (giáp đất Địa Linh)
|
1.800
|
8
|
Từ tiếp
đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen
|
1.800
|
9
|
Từ tiếp
cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)
|
1.750
|
10
|
Từ hết
đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co
|
1.800
|
11
|
Từ cầu
Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn
|
1.800
|
12
|
Từ cầu
Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A
|
1.800
|
13
|
Từ ngã
tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại
|
1.500
|
14
|
Từ cống
Loỏng Cại đến hết đất thị trấn
|
1.200
|
15
|
Từ cống
ngang đường QL279 (dưới lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2
|
1.650
|
16
|
Đường
QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới lâm trường Ba Bể)
|
1.000
|
17
|
Từ ngã
tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu 279 (TK2)
|
1.500
|
18
|
Từ đầu
cầu 279 (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1
|
1.200
|
19
|
Từ tiếp
đất nhà ông Đồng Minh Sơn (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)
|
1.000
|
20
|
Từ giáp
nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)
|
1.800
|
21
|
Từ tiếp
đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn
|
1.200
|
II
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Từ tiếp
đất Trung tâm y tế đến trường THPT Ba Bể
|
1.500
|
2
|
Từ tiếp
đất nhà ông Tạ trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8
|
1.050
|
3
|
Tiếp
nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8
|
600
|
4
|
Tiếp
nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8
|
600
|
5
|
Tiếp
đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)
|
850
|
6
|
Từ nhà
bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường
|
1.000
|
7
|
Tiếp
đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn
|
700
|
8
|
Tiếp
nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4
|
1.450
|
9
|
Từ nhà
bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2
|
600
|
III
|
Các vị
trí còn lại chưa nêu ở trên
|
450
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn
vị hành chính
|
Mức giá
|
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
I
|
QL3 (
Đi về phía Lãng Ngâm)
|
|
1
|
Đoạn từ
nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí
|
1.100
|
2
|
Tiếp
hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn
|
950
|
3
|
Từ hết
đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha
|
500
|
4
|
Tiếp
cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
375
|
5
|
Từ cách
lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh
|
195
|
II
|
QL3 (Đi
về phía Vân Tùng)
|
|
1
|
Từ hết
đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn
|
800
|
2
|
Từ hết
đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch
|
400
|
3
|
Từ cầu
Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
350
|
4
|
Đường
từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám đa khoa Nà Phặc
|
350
|
5
|
Đường
từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang
|
200
|
III
|
Đường
đi Hà Hiệu (QL279)
|
|
1
|
Từ ngã
ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông
Văn Giang)
|
1.100
|
2
|
Từ hết
đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm
|
850
|
3
|
Từ hết
đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn
|
500
|
4
|
Từ hết
đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen
|
400
|
5
|
Từ hết
đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
200
|
6
|
Từ lộ
giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng – Khuổi Tinh)
|
200
|
IV
|
Các vị
trí xung quanh Chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại
|
350
|
V
|
Các vị
trí đất còn lại thuộc thị trấn
|
|
1
|
Các
thôn Vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phjia Trang, Phjia Đắng, Lùng Nhá
|
80
|
2
|
Các
thôn vùng thấp còn lại
|
100
|
VII. BẢNG GIÁ ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
THỊ XÃ
BẮC KẠN
|
|
|
PHƯỜNG
ĐỨC XUÂN
|
|
I
|
Đường
Thành Công
|
|
1
|
Từ ngã
tư chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương
|
14.400
|
2
|
Từ ngã
tư đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
13.600
|
3
|
Từ nhà
bà Nguyễn Thị Nga đến cầu thư viện tỉnh
|
14.400
|
II
|
Đường
Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã
tư Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với đường Nguyễn Văn Thoát
|
13.600
|
III
|
Đường
Hùng Vương
|
12.800
|
IV
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
12.800
|
V
|
Đường
Kon Tum
|
|
1
|
Đoạn từ
ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị
trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)
|
6.400
|
2
|
Đoạn từ
giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với đường
Hùng Vương
|
5.600
|
3
|
Đoạn từ
giao với đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục
Lao động XH tỉnh Bắc Kạn.
|
4.400
|
4
|
Đoạn từ
sau đường vào Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục Lao động XH tỉnh Bắc Kạn đến đầu
cầu Huyền Tụng
|
2.400
|
5
|
Đoạn từ
ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Đức Xuân (về phía
Nam)
|
6.000
|
VI
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Đường
rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ
1A
|
800
|
2
|
Tuyến
đường đi Ngầm Bắc Kạn
|
|
2.1
|
Đoạn từ
điểm cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến Ngầm Bắc Kạn
|
2.400
|
2.2
|
Từ Ngầm
Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên (Cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)
|
1.600
|
3
|
Tuyến
đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)
|
|
3.1
|
Từ điểm
cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải
|
1.600
|
3.2
|
Từ giáp
đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải đến hết đất nhà ông Nguyễn Quang
|
1.280
|
3.3
|
Từ hết
đất nhà ông Nguyễn Quang đến ngã ba bãi rác (cũ)
|
880
|
4
|
Tuyến
đường lên Bộ chỉ huy quân sự tỉnh: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m
đến cổng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
4.000
|
5
|
Tuyến
đường cầu Thư viện tỉnh
|
|
5.1
|
Từ cầu
Thư viện tỉnh đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lương
|
7.200
|
5.2
|
Từ hết
đất nhà bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của đường Trần Hưng Đạo
|
2.000
|
5.3
|
Từ nhà
bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (ngõ nhà nghỉ Cường
Hiền)
|
2.000
|
6
|
Đường
phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cách lộ giới đường
Trường Chinh 20m
|
5.200
|
7
|
Ngõ 9
đường Trường Chinh (Đường N5): Từ cách lộ giới của đường Trường Chinh là 20m
đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m
|
3.600
|
8
|
Đường
song song với đường Trường Chinh
|
3.600
|
9
|
Các
tuyến Dân cư tổ 1B, 2, 3
|
800
|
10
|
Đường
vào khu tập thể các cơ quan Tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)
|
960
|
11
|
Tuyến
đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới
đường Trường Chinh là 20m)
|
880
|
12
|
Các
tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân I
|
|
12.1
|
Các
trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m
|
3.200
|
12.2
|
Các
trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m
|
3.600
|
12.3
|
Ngõ 59
đường Trường Chinh (Trục đường N3) từ hết đất nhà ông Bùi Văn Hưởng đến Công
ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn
|
3.600
|
12.4
|
Đường
11,5m bao quanh chợ Đức Xuân
|
4.400
|
13
|
Các
tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II
|
|
13.1
|
Trục
đường nội bộ có lộ giới 15m
|
2.800
|
13.2
|
Các
trục đường nội bộ còn lại
|
2.000
|
14
|
Khu vực
còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ
|
2.000
|
15
|
Đường
nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III
|
2.400
|
16
|
Khu đô
thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân
|
|
16.1
|
Đường
Nguyễn Văn Thoát
|
8.000
|
16.2
|
Đường
nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m
|
4.000
|
16.3
|
Các khu
vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên
|
800
|
17
|
Khu dân
cư Tổ 6 (Dược Phẩm cũ)
|
3.600
|
18
|
Đường
nội bộ khu dân cư đối diện bến xe
|
4.000
|
19
|
Đường
xuống Bảo hiểm thị xã đến Nhà văn hoá Tổ 7A
|
2.400
|
20
|
Các vị
trí còn lại chưa nêu ở trên
|
|
20.1
|
Riêng
các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12
|
480
|
20.2
|
Tổ 4,
Tổ 9A, Tổ 11C
|
880
|
20.3
|
Tổ 8A,
Tổ 10A
|
960
|
20.4
|
Tổ 7A,
Tổ 5, Tổ 6
|
1.200
|
20.5
|
Khu dân
cư tổ 1A (đường vào Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục Lao động XH tỉnh Bắc Kạn)
|
800
|
20.6
|
Các khu
vực còn lại
|
480
|
|
PHƯỜNG
PHÙNG CHÍ KIÊN
|
|
I
|
Đường
Thành Công
|
|
1
|
Từ ngã
tư chợ Bắc Kạn đến hết đất Trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh
Bắc Kạn (Sở TNMT)
|
14.400
|
2
|
Từ hết
đất trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT) đến hết
đường Thành Công
|
12.800
|
II
|
Đường
Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Từ điểm
đầu đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài truyền hình
|
7.200
|
2
|
Từ hết
đất đường lên Đài truyền hình đến hết đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ
244
|
6.400
|
3
|
Từ hết
đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244 đến ngã ba đường Nguyễn Văn Tố
|
5.600
|
III
|
Đường
Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ ngã
ba đường Nguyễn Văn Tố đến khe Ngoại vụ
|
4.800
|
2
|
Từ khe
Ngoại vụ đến hết đất phường Phùng Chí Kiên
|
4.000
|
IV
|
Đường
Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã
tư đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244
|
13.600
|
V
|
Đường
Kon Tum
|
|
|
Tiếp từ
ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận phường Đức Xuân
|
6.000
|
VI
|
Đường
nội bộ khu dân cư 244 (Khu A + khu B)
|
3.600
|
VII
|
Khu đô
thị phía Nam và khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Đường
Nguyễn Văn Thoát
|
8.000
|
2
|
Đường
Dương Mạc Hiếu (30A)
|
8.000
|
3
|
Các
trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m
|
4.000
|
4
|
Các
trục đường nội bộ khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m
|
4.000
|
5
|
Các
trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m
|
5.600
|
6
|
Các vị
trí còn lại chưa thu hồi tại khu đô thị phía Nam (Trừ vị trí lô 1 các tuyến
đường bao quanh)
|
800
|
VIII
|
Đường
Cứu Quốc
|
|
1
|
Từ ngã
tư chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng
|
4.000
|
2
|
Từ hết
đất quán Dũng Phượng đến hết đất nhà bà Trần Thị Lựa
|
1.200
|
IX
|
Đường
Nguyễn Văn Tố
|
|
1
|
Từ cách
lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc
|
4.000
|
2
|
Từ hết
đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc đến hết đất phường Phùng Chí Kiên
|
3.200
|
X
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Từ
đường rẽ Bưu điện đến hết đất nhà bà Ngô Thị Thuận
|
2.400
|
2
|
Đường
lên Nhà khách Tỉnh uỷ - UBND tỉnh
|
2.400
|
3
|
Đường
vào Khe Ngoại vụ
|
|
3.1
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trường
|
800
|
3.2
|
Từ đất
nhà ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nam
|
480
|
3.3
|
Từ giáp
đất nhà ông Nguyễn Văn Trường đến hết đất nhà ông Trần Quốc Đảo
|
480
|
3.4
|
Từ hết
đất nhà bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất nhà ông Lê Như Vương và ông Đỗ Đức Hoạt
|
480
|
4
|
Đường
nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới đường Thành Công (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị
|
960
|
5
|
Từ nhà
ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất nhà bà Hà Thị Thái
|
1.600
|
6
|
Đường
nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Việt
Dũng
|
|
6.1
|
Từ cách
lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán lá Cọ
|
800
|
6.2
|
Từ nhà
ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị
|
800
|
7
|
Đường
nhánh Tổ 7
|
|
7.1
|
Từ cách
lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn
|
800
|
7.2
|
Từ hết
đất nhà ông Tô Ngọc Sơn đến hết khe Thiên Thần
|
480
|
7.3
|
Từ cách
đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Phạm Thị Luyến
|
480
|
7.4
|
Từ hết
đất nhà bà Phạm Thị Luyến đến đất nhà ông Nguyễn Đức Tùng
|
400
|
7.5
|
Từ cách
đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Hà Thị Yến
|
480
|
8
|
Đường
nhánh Tổ 8
|
|
8.1
|
Cách lộ
giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Vũ Đồng Giao (Sau trường
dân lập Hùng Vương)
|
800
|
8.2
|
Cách lộ
giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tài
|
1.200
|
8.3
|
Từ hết
đất nhà Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Ngô Văn Quân
|
640
|
8.4
|
Từ hết
đất nhà ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Tuấn Tiền
|
640
|
8.5
|
Từ hết
đất nhà bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Vũ Thị Nguyệt
|
640
|
9
|
Đường
nhánh Tổ 9
|
|
9.1
|
Từ cách
lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan (Phía sau
Chi cục thú y)
|
960
|
9.2
|
Từ cách
lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất quán gà Minh Hoạch
|
960
|
9.3
|
Từ cách
lộ giới đường Phùng Chí Kiên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng
|
960
|
9.4
|
Từ đất
nhà ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Đặng Đình Đoàn
|
960
|
9.5
|
Từ đất
nhà ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Vũ Trọng Miên
|
800
|
9.6
|
Từ cách
lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Mai Đồng Khanh
|
960
|
9.7
|
Từ cách
lộ giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất phường
Phùng Chí Kiên
|
2.400
|
9.8
|
Từ nhà
bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất nhà ông Nguyễn Hữu Trúc
|
800
|
9.9
|
Từ cách
lộ giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường vào phòng cảnh sát giao thông công
an tỉnh) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái
|
800
|
10
|
Đường
nhánh Tổ 10
|
|
10.1
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Lê Thị Nhí (vào sau Hạt Kiểm
lâm thị xã)
|
640
|
10.2
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Cường
|
1.120
|
10.3
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Hay
|
1.040
|
10.4
|
Từ hết
đất nhà bà Hay đến hết đất nhà ông Trịnh Văn Thắng
|
560
|
10.5
|
Từ hết
đất nhà ông Trịnh Văn Thắng đến Trung tâm huấn luyện Công an tỉnh
|
480
|
10.6
|
Từ hết
đất nhà ông Phạm Văn Phúc đến hết nhà bà Bùi Thị Thắm
|
480
|
10.7
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Bùi Thị Thắm
|
880
|
10.8
|
Từ hết
đất nhà ông Trần Anh Sơn đến Trạm phát sóng viễn thông Bắc Kạn
|
800
|
11
|
Đường
nhánh Tổ 12
|
|
11.1
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Bân
|
560
|
11.2
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh
|
880
|
11.3
|
Từ nhà
ông Nguyễn Văn Sánh đến hết nhà ông Bế Ngọc Phúc
|
720
|
11.4
|
Từ cách
lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Đường
|
720
|
11.5
|
Từ nhà
ông Trần Thanh Bình đến hết nhà ông Phan Anh Hiệp
|
640
|
11.6
|
Từ nhà
ông Nông Văn Huấn đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hương
|
560
|
11.7
|
Từ đất
nhà ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất nhà ông Phạm Văn Điệt
|
640
|
11.8
|
Từ đất
nhà bà Nguyễn Thị Yến đến hết nhà bà Vũ Thị Kim Oanh
|
480
|
11.9
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thành
|
480
|
12
|
Đường
nhánh tổ 2
|
|
12.1
|
Từ hết
đất nhà bà Trương Thị Thục đến chân kè Lâm Viên
|
640
|
12.2
|
Đường
nhánh Bưu điện đến hết đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần
|
640
|
12.3
|
Từ hết
đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng
|
480
|
13
|
Các khu
vực còn lại
|
320
|
|
PHƯỜNG
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
|
I
|
Trục
đường chính
|
|
1
|
Từ Cầu
sắt Bắc Kạn đến ngã 3 Lương thực (cũ)
|
2.000
|
2
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
2.1
|
Đường
từ ngã ba lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn
|
10.400
|
2.2
|
Từ ngã
ba lương thực (cũ) đến Cầu Pá Danh
|
8.800
|
2.3
|
Đoạn từ
cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường chiến thắng Phủ Thông
|
7.200
|
3
|
Đường
Chiến Thắng Phủ Thông
|
|
3.1
|
Đoạn từ
ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện 500 giường
|
5.600
|
3.2
|
Từ cổng
phụ Bệnh viện 500 giường đến hết đất địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
4.400
|
4
|
Đường
Hoàng Văn Thụ
|
|
4.1
|
Đoạn từ
ngã ba Nam Cao đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
4.000
|
4.2
|
Đoạn từ
cầu Huyền Tụng đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
2.400
|
II
|
Các
trục đường nhánh
|
|
1
|
Khu dân
cư bệnh viện 500 giường lô 1
|
4.000
|
2
|
Khu dân
cư bệnh viên 500 giường lô 2
|
2.000
|
3
|
Đoạn
sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
960
|
4
|
Đoạn từ
nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến
hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
960
|
5
|
Đoạn
cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc
Bích đến hết đất nhà ông Lâm Quang Oanh (tổ 7)
|
960
|
6
|
Tiếp
đất nhà ông Lâm Quang Oanh đến giáp UBND phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
800
|
7
|
Từ cách
lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến UBND phường + Khu dân cư tổ 9
|
2.560
|
8
|
Đường
vào Trạm Y tế Minh Khai cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến
khu dân cư Tổ 17
|
1.600
|
9
|
Đường
nội bộ khu dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m
|
1.600
|
10
|
Đường
nội bộ khu dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m
|
1.200
|
11
|
Các vị
trí còn lại của Tổ 4; Tổ 5
|
400
|
12
|
Bưu
điện Minh Khai đi Nà Pèn
|
|
12.1
|
Từ cách
lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Hà Văn Đức
|
1.200
|
12.2
|
Từ giáp
nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
960
|
13
|
Từ Công
an thị xã (cũ) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng
|
1.600
|
14
|
Từ hết
đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, phường Nguyễn Thị Minh
Khai
|
1.200
|
15
|
Các vị
trí còn lại của Tổ 15, 16, 17
|
640
|
16
|
Từ Công
an thị xã (cũ) đến giáp đất nhà ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15
|
1.360
|
17
|
Đường
trong khu dân cư Nà Cốc
|
1.600
|
18
|
Khu vực
Tổ 2 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Ngôn
Văn Giai
|
560
|
19
|
Đường
rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến Thắng Phủ Thông là 20m)
|
480
|
20
|
Từ đất
nhà bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn
|
1.600
|
21
|
Các vị
trí còn lại của Tổ 7, 8, 9
|
560
|
22
|
Đoạn
đường Tổ 6 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông
Nông Ngọc Tân
|
1.200
|
23
|
Khu vực
còn lại Tổ 6
|
600
|
24
|
Các vị
trí còn lại của Tổ: 11; 12; 13; 14
|
480
|
25
|
Các khu
vực còn lại
|
400
|
|
PHƯỜNG
SÔNG CẦU
|
|
I
|
Đường
Thành Công
|
|
1
|
Từ ngã
tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương
|
14.400
|
2
|
Ngã tư
đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
13.600
|
II
|
Đường
Hùng Vương
|
12.800
|
III
|
Đường
Đội Kỳ
|
|
1
|
Từ ngã
ba đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan
|
10.400
|
2
|
Từ đất
ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn
|
7.200
|
3
|
Từ ngã
tư phố Quang Sơn đến gặp đường Bàn Văn Hoan
|
5.600
|
IV
|
Đường
Thanh niên
|
|
1
|
Đoạn từ
cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến giáp Suối Nông Thượng
|
6.400
|
2
|
Từ suối
Nông Thượng đến hết đất tỉnh Đoàn
|
4.800
|
3
|
Từ tiếp
đất tỉnh Đoàn đến hết đường Thanh Niên
|
3.600
|
V
|
Đường
Cứu Quốc (Bắc Kạn đi Chợ Đồn)
|
|
1
|
Đoạn từ
ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Thái
|
4.000
|
2
|
Từ hết
đất nhà bà Phạm Thị Thái đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Loan
|
2.400
|
3
|
Từ đất
nhà bà Đinh Thị Loan đến cầu Đen
|
3.600
|
4
|
Từ cầu
Đen đến hết đất cây xăng Thương nghiệp
|
2.400
|
5
|
Từ hết
đất cây xăng Thương nghiệp đến hết đất nhà bà Đỗ Thị Thanh
|
1.600
|
6
|
Từ giáp
đất nhà bà Đỗ Thị Thanh đến đất nhà ông Nguyễn Hồng Thái
|
2.000
|
7
|
Từ đất
nhà ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Vũ Đức Cánh
|
2.400
|
8
|
Từ đất
nhà ông Vũ Đức Cánh đến hết đất nhà ông Vũ VănVinh
|
1.200
|
9
|
Từ giáp
đất nhà ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu
|
560
|
VI
|
Đường
Nguyễn Văn Tố
|
|
|
Đoạn từ
cách lộ giới đường Cứu Quốc 20m đến giáp đất Nông Thượng
|
3.200
|
VII
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Đoạn từ
đường Cứu Quốc đến cuối đường Thanh Niên
|
|
1.1
|
Từ ngã
ba đường Cứu Quốc đến trường THCS Bắc Kạn
|
4.800
|
1.2
|
Từ giáp
trường THCS Bắc Kạn đến cuối đường Thanh Niên
|
5.200
|
2
|
Đường
vào trường Quân sự
|
|
2.1
|
Từ ngã
ba đường Thanh Niên đến cầu Dương Quang
|
2.400
|
2.2
|
Từ cầu
Dương Quang đến hết đất nhà ông Nguyễn Duy Khánh
|
1.200
|
2.3
|
Từ giáp
đất nhà ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu
|
800
|
3
|
Từ ngã
tư đường Cứu Quốc đến đầu cầu Dương Quang (Đường Bàn Văn Hoan)
|
4.000
|
4
|
Tuyến
đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn
|
2.400
|
5
|
Đường
Đội Kỳ cũ
|
|
5.1
|
Đoạn từ
cổng sau chợ Bắc Kạn đến cầu Đội Kỳ
|
3.200
|
5.2
|
Từ cầu
Đội Kỳ đến gặp đường Đội Kỳ
|
2.400
|
6
|
Đường
từ ngã ba giao đường Hùng Vương với đường Đội Kỳ ra đường Thanh Niên
|
10.400
|
7
|
Từ giáp
đất tỉnh Đoàn đến đất nhà bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 đường Đội Kỳ
|
2.400
|
8
|
Đường
vào nhà ông Phùng Thế Cập (Đoạn cách lộ giới đường Cứu Quốc là 20m đến ao
trường Nội trú)
|
640
|
9
|
Đường
vào trường Nội trú: Tính từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Trung đến hết đất nhà
bà Hà Thị Nha
|
1.600
|
10
|
Đường
đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu trại giam cũ đến điểm gặp đường
Nguyễn Văn Tố)
|
1.200
|
11
|
Đoạn từ
cổng sau chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất nhà ông Tống Văn
Tính
|
2.400
|
12
|
Đoạn từ
nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài
|
1.600
|
13
|
Đoạn từ
nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận
|
1.600
|
14
|
Đoạn từ
nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết nhà văn hóa tổ 2
|
2.000
|
15
|
Đoạn từ
nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng
|
2.800
|
16
|
Từ hết
đất nhà ông Đào Xuân Lệ đến đất nhà bà Nguyễn Thị Đào
|
1.200
|
VIII
|
Các khu
vực còn lại
|
|
1
|
Khu vực
còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9
|
1.200
|
2
|
Khu vực
còn lại của Tổ 12
|
800
|
3
|
Khu vực
còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17
|
560
|
4
|
Các khu
vực còn lại chưa nêu ở trên (Tổ 10, 18, 19)
|
400
|
|
XÃ NÔNG
THƯỢNG
|
|
I
|
Tuyến
đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259)
|
|
1
|
Cách lộ
giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu
|
1.600
|
2
|
Từ hết
cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng
|
800
|
3
|
Từ hết
cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt
|
640
|
4
|
Từ cầu
Nà Vịt đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Rận
|
480
|
5
|
Từ giáp
đất nhà ông Rận đến giáp đất Thanh Vận
|
400
|
II
|
Tuyến
đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ giáp
đất nhà ông Lộc Văn Lực đến hết đất nhà ông Nông Văn Lựu
|
640
|
2
|
Từ giáp
đất nhà ông Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (Thôn Khuổi Cuồng)
|
400
|
3
|
Từ cầu
Pác Cốp đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 100m
|
480
|
4
|
Từ cách
lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) là 100m đến cách lộ giới đường Thái Nguyên
là 20m
|
800
|
III
|
Đường
Thái Nguyên (QL3) Đoạn từ giáp đất phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hóa
|
3.200
|
IV
|
Đường
Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên
|
3.200
|
V
|
Các
trục đường nhánh
|
|
1
|
Từ nhà
ông La Hữu Huân đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Song
|
440
|
2
|
Đường
vào kho K97
|
|
2.1
|
Từ sau
20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m kho K97
|
1.200
|
2.2
|
Từ sau
100m đường vào kho K97
|
640
|
3
|
Đường
vào thôn Thôm Luông
|
480
|
4
|
Từ hết
đất nhà ông Mai Văn Yên vào thôn Nà Chuông
|
320
|
5
|
Từ giáp
đất nhà ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang
|
320
|
6
|
Từ giáp
Trường trung cấp nghề đến hết đất nhà ông Hà Đức Sơn thôn Nà Bản
|
400
|
7
|
Từ hết
nhà ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản
|
320
|
8
|
Đường vào
khu Khuổi Mài đến nhà ông Nông Văn Lực
|
320
|
9
|
Đường
từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon)
|
320
|
10
|
Đường
từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng
|
320
|
11
|
Các khu
vực còn lại
|
240
|
|
XÃ XUẤT
HÓA
|
|
I
|
Dọc đường
Thái Nguyên (QL3)
|
|
1
|
Từ giáp
đất Nông Thượng đến hết đất nhà bà Đặng Thị Tiền
|
2.400
|
2
|
Từ giáp
đất nhà bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng
|
1.360
|
3
|
Từ cầu
Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa
|
2.400
|
4
|
Từ cầu
Xuất Hoá đến cầu Suối Viền
|
2.000
|
5
|
Từ cầu
Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa
|
800
|
6
|
Từ giáp
cầu Xuất Hoá đến hết đất Xuất Hoá (Đường đi Na Rì - QL3B)
|
400
|
7
|
Từ cách
lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Trường tiểu học đến đầu đập tràn
|
800
|
II
|
Các
tuyến đường nhánh
|
|
1
|
Đường
đi Tân Cư
|
|
1.1
|
Cách lộ
giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Du
|
320
|
1.2
|
Từ giáp
đất nhà bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ
|
240
|
2
|
Đường
Tân Cư đi Khuổi Pái
|
|
2.1
|
Từ ngã
ba trường học cũ đi Khuổi Pái - xã Huyền Tụng
|
160
|
2.2
|
Từ ngã
ba trường hoc cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
200
|
3
|
Khu vực
bên kia suối của 2 thôn: Lủng Hoàn và Đoàn Kết
|
200
|
4
|
Khu vực
bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đường
|
200
|
5
|
Từ cách
lộ giới (QL3) 20m rẽ vào kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang
Khải
|
400
|
6
|
Từ cầu
nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
320
|
7
|
Tuyến
đường từ cổng làng Thanh Niên văn hóa (thôn Mai Hiên) đến hết đất khu Đon Hin
|
320
|
8
|
Tuyến
đường từ cổng làng Thanh Niên văn hoá (thôn Mai Hiên) đến hết đất ông Lường
Văn Cập
|
240
|
9
|
Khu vực
còn lại của thôn Mai Hiên
|
160
|
10
|
Từ nhà
ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
|
10.1
|
Khu vực
từ nhà ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1
và khu nhà bà Triệu Thị Quyến
|
240
|
10.2
|
Từ cầu
nhà ông Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1 đến cổng Trường THCS Xuất Hóa
|
320
|
10.3
|
Từ cổng
Trường THCS Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
240
|
10.4
|
Khu vực
từ nhà ông Hà Đức Học sau Trường THCS Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên
|
240
|
11
|
Tuyến
đường Nà Bản - Bản Rạo
|
|
11.1
|
Từ cách
lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản
|
800
|
11.2
|
Từ cầu
Nà Bản đến hết đất nhà ông Hứa Văn Hội
|
400
|
11.3
|
Từ hết
đất nhà ông Hứa Văn Hội đến hết thôn Bản Rạo
|
320
|
11.4
|
Từ hết
đất nhà ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)
|
200
|
11.5
|
Từ cầu
Nà Bản đến hết đất nhà bà Lê Thị Thiền (Bản Đồn 2)
|
320
|
12
|
Khu vực
Nà Pẻn sau lô 1 (Bản Pjạt )
|
320
|
13
|
Từ cách
lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn (Bản Pjạt)
|
360
|
14
|
Tuyến
đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa
|
320
|
15
|
Tuyến
đường Khau Gia
|
|
15.1
|
Từ cách
lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn
|
800
|
15.2
|
Từ cầu
Lủng Hoàn đến đất nhà ông Nông Văn Lô (Bản Rạo)
|
200
|
16
|
Các khu
vực còn lại
|
160
|
|
XÃ
DƯƠNG QUANG
|
|
1
|
Đường
Bàn Văn Hoan (Từ cầu Dương Quang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Chính)
|
2.400
|
2
|
Từ nhà
ông Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài
|
1.200
|
3
|
Trục
đường Nà Pài - Bản Pẻn
|
240
|
4
|
Các khu
vực còn lại thôn Nà Ỏi
|
800
|
5
|
Khu vực
thôn Phặc Tràng
|
|
5.1
|
Đường
Phặc Tràng
|
2.000
|
5.2
|
Các khu
vực còn lại của thôn Phặc Tràng
|
800
|
6
|
Khu
trục đường Đôn Phong - Bản Chiêng
|
320
|
7
|
Khu
trục đường liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa
|
400
|
8
|
Khu
trục đường liên thôn Nà Pài
|
240
|
9
|
Khu
đường Nà Cưởm
|
|
9.1
|
Từ hết
địa phận phường Sông Cầu đến hết trường Quân sự tỉnh
|
400
|
9.2
|
Từ giáp
trường Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm
|
240
|
10
|
Từ ngã
ba cầu Quan Nưa đến hết đất nhà ông Đặng Phúc Tài
|
200
|
11
|
Trục
đường Bản Cáu - Bản Trang
|
240
|
12
|
Trục
đường Quan Nưa - Bản Giềng
|
240
|
13
|
Các vị
trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì
|
200
|
14
|
Các khu
vực còn lại
|
160
|
|
XÃ
HUYỀN TỤNG
|
|
1
|
Đường
Chiến Thắng Phủ Thông
|
|
1.1
|
Đoạn
giáp ranh với phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160
|
3.200
|
1.2
|
Đoạn từ
Km160 lên đến ngã ba thôn Khuổi Lặng
|
2.000
|
1.3
|
Từ ngã
ba thôn Khuổi Lặng đến hết đất thị xã
|
960
|
2
|
Đường
Hoàng Văn Thụ (địa phận xã Huyền Tụng)
|
2.400
|
3
|
Tuyến
đường đi Phiêng My
|
|
3.1
|
Tuyến
đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở UBND xã Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí
Hoàng)
|
800
|
3.2
|
Từ hết
đất nhà ông Hà Chí Hoàng đến hết đất thôn Bản Cạu
|
560
|
3.3
|
Từ hết
đất thôn Bản Cạu đến hết đất thôn Chí Lèn
|
400
|
3.4
|
Từ hết
đất thôn Chí Lèn đến hết đất thôn Phiêng My
|
320
|
3.5
|
Các vị
trí còn lại thôn Bản Cạu
|
360
|
3.6
|
Các vị
trí còn lại thôn Chí Lèn
|
280
|
3.7
|
Các vị
trí còn lại thôn Phiêng My
|
240
|
4
|
Thôn Nà
Pam
|
320
|
5
|
Thôn
Khuổi Hẻo
|
240
|
6
|
Tuyến
đường đi Mỹ Thanh
|
|
6.1
|
Từ giáp
Phường Đức Xuân đến hết thôn Bản Vẻn ngoài
|
560
|
6.2
|
Các khu
vực còn lại thôn Bản Vẻn ngoài
|
400
|
6.3
|
Từ hết
đất thôn Bản Vẻn ngoài đến hết đất thôn Tổng Nẻng
|
400
|
6.4
|
Các vị
trí còn lại của thôn Tổng Nẻng
|
320
|
6.5
|
Từ hết
đất thôn Tổng Nẻng đến hết địa giới xã Huyền Tụng
|
240
|
6.6
|
Các vị
trí còn lại của thôn Khuổi Pái
|
160
|
7
|
Các khu
vực còn lại của thôn Bản Vẻn trong
|
240
|
8
|
Thôn Pá
Danh
|
|
8.1
|
Từ nhà
ông La Văn Tiến đến hết đất ông Cao Thịnh Nguy
|
800
|
8.2
|
Các khu
vực còn lại của thôn Pá Danh
|
560
|
8.3
|
Khu vực
Phiêng Vỉnh (thuộc thôn Pá Danh)
|
320
|
9
|
Thôn
Xây Dựng
|
560
|
10
|
Thôn Nà
Pèn
|
|
10.1
|
Đoạn từ
nhà ông Hà Văn Đạo đến giáp đất thôn Pá Danh
|
560
|
10.2
|
Các vị
trí còn lại thôn Nà Pèn
|
320
|
11
|
Thôn
Đon Tuấn
|
|
11.1
|
Từ giáp
đất phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất nhà ông Cao Việt Thắng
|
640
|
11.2
|
Các vị
trí còn lại thôn Đon Tuấn
|
320
|
12
|
Thôn
Khuổi Dủm
|
320
|
13
|
Thôn
Lâm Trường
|
|
13.1
|
Từ sau
lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Nông Văn Thị
|
480
|
13.2
|
Các vị
trí còn lại của thôn Lâm Trường
|
280
|
14
|
Thôn
Giao Lâm
|
560
|
15
|
Thôn Nà
Pài, thôn Khuổi Lặng
|
320
|
16
|
Thôn
Khuổi Mật
|
|
16.1
|
Đường
đi thôn Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết
đất nhà bà Lý Thị Cói)
|
800
|
16.2
|
Từ nhà
ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga
|
400
|
16.3
|
Các vị
trí còn lại của thôn Khuổi Mật
|
240
|
17
|
Các vị
trí còn lại của thôn Khuổi Thuổm
|
560
|
18
|
Các khu
vực còn lại chưa nêu ở trên
|
160
|
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
I
|
Đường
phố loại 1
|
|
1
|
Trục
đường QL3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới
|
1.600
|
II
|
Đường
phố loại 2
|
|
1
|
Từ cách
lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (Đầu đường QH 32m đến
cuối đường QH 32m)
|
960
|
2
|
Từ cổng
trung tâm dạy nghề huyện đi qua chợ đến cửa hàng vật tư nông nghiệp (cách
đường QH 32m là 20 m)
|
960
|
3
|
Từ giáp
đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH 32m (cách lộ giới 20m)
|
720
|
4
|
Đường
nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc
|
600
|
5
|
Đoạn từ
cách lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm xã hội) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút
|
680
|
6
|
Đoạn từ
giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH 32m (Đường nội thị tổ 1)
|
600
|
7
|
Đường nội
thị Tổ 6
|
640
|
III
|
Các vị
trí khác
|
|
1
|
Đường
nhánh đi Ba Luồng (Cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới
|
440
|
2
|
Đoạn từ
cách lộ giới đường QH 32m là 20m đến sông Chu (đường nội thị Tổ 2)
|
320
|
3
|
Đường
vào Trạm Y tế Thị trấn
|
400
|
4
|
Từ hết
đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên
|
280
|
5
|
Đường
nhánh tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn
Đình Phú
|
360
|
6
|
Đoạn từ
giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên
|
440
|
7
|
Đường
nhánh tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến bờ Sông Chu
|
640
|
8
|
Đoạn
đường nhánh từ Toà án trở vào
|
360
|
9
|
Đoạn
đường nhánh tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến Sông Chu
|
360
|
10
|
Các vị
trí đất khác chưa nêu ở trên
|
280
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Tuyến
đi Ba Bể (Dọc 2 bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã
ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến ngã tư Chi cục
Thuế
|
2.000
|
2
|
Từ ngã
tư Chi cục thuế đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi
|
1.680
|
3
|
Từ tiếp
đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu nhà ông Đặng Trần Quốc
|
1.200
|
4
|
Từ nhà
ông Đặng Trần Quốc đến cống tràn Tổ 10
|
960
|
5
|
Từ sau
cống tràn tổ 10 đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đoàn (hết đất thị trấn)
|
880
|
II
|
Tuyến
đi Bắc Kạn (Dọc 2 bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã
ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đồng
Sơn)
|
1.440
|
2
|
Từ
đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đồng Sơn) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (trạm cấp
nước)
|
960
|
3
|
Từ đỉnh
đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn
|
400
|
4
|
Từ Bưu
điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)
|
2.000
|
III
|
Tuyến
đi Định Hóa
|
|
1
|
Từ ngã
ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương
|
1.680
|
2
|
Từ tiếp
đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện
|
1.200
|
3
|
Từ tiếp
đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn Bằng Lũng (cống thoát nước
đến đầu đường mới Công ty Khoáng sản)
|
560
|
IV
|
Các
đường phụ (Dọc 2 bên đường)
|
|
1
|
Từ đất
nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ
|
1.360
|
2
|
Các
tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)
|
1.200
|
3
|
Từ nhà
bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng
|
960
|
4
|
Từ tiếp
đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước
|
880
|
5
|
Từ đất
nhà ông Căn Dương đến hết đất nhà ông La Văn Siu
|
1.680
|
6
|
Từ đất
nhà Hiền Cung đến hết đất nhà bà Lường Thị Vân
|
1.200
|
7
|
Tiếp
đất nhà bà Lường Thị Vân đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn
|
800
|
8
|
Tiếp
đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn
|
400
|
9
|
Từ hết
đất Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường
mầm non Liên cơ
|
960
|
10
|
Từ ngã
ba Ban quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông
Nguyễn Đức Thiêm
|
800
|
11
|
Từ tiếp
giáp ngã ba Ban quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt
|
960
|
12
|
Đoạn
đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái
|
840
|
13
|
Từ ngã
ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ
|
560
|
14
|
Đường
từ ngã ba Huyện đội đến nhà Tùng Vàng
|
960
|
15
|
Từ đất
nhà Tùng Vàng đến cổng Trường mầm non Liên cơ
|
720
|
16
|
Đường
phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (tổ 2A) đến hết đất nhà ông
Mạch Văn Dũng (tổ 11A)
|
1.800
|
17
|
Đường
phía nam chợ Bằng Lũng (tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà
ông Bùi Văn Chúc
|
1.600
|
18
|
Các
đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 2m
|
440
|
19
|
Các
đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 2m
|
280
|
20
|
Từ ngã
ba Vật tư cách lộ giới ĐT 254 20m đến trường dạy nghề và các tuyến nhánh
trong khu dân cư Nông Cụ
|
1.120
|
21
|
Từ ngã
ba Kẹm trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng thôn Bản Duồng II
|
560
|
22
|
Tiếp
đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn
|
280
|
V
|
Các vị
trí khác chưa nêu ở trên
|
200
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
I
|
Trục
đường từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn
|
|
1
|
Từ giáp
đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)
|
1.200
|
2
|
Từ nhà
ông Sinh đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh)
|
960
|
3
|
Từ đầu
cầu Hát Deng phía Nam đến đầu cầu Tranh phía Bắc
|
1.680
|
4
|
Từ cầu
Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)
|
1.600
|
5
|
Từ giáp
đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn
|
960
|
6
|
Từ giáp
đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)
|
1.600
|
7
|
Từ giáp
đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết
|
960
|
8
|
Từ tường
rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
560
|
II
|
Các
trục đường phố cổ
|
|
1
|
Từ đất
nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên sân vận động Lương Hạ (phía
Bắc)
|
640
|
2
|
Từ nhà
bà Phảy qua ngã ba đến cổng trường Nội trú
|
440
|
3
|
Từ ngã
tư phố cổ đến đầu cầu Cứng Tà Pìn
|
640
|
4
|
Từ
tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An
|
800
|
5
|
Từ cống
xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)
|
480
|
6
|
Từ cầu
cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi Động Nàng Tiên, Lương Hạ
|
480
|
7
|
Từ
tuyến nhánh đường nội thị đến cổng nhà khách huyện
|
960
|
8
|
Từ
tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng
|
880
|
9
|
Đoạn
đường rẽ sau Bến xe khách
|
640
|
III
|
Trục
đường vành đai
|
|
1
|
Ngã tư
đường nội thị đi qua đất chi nhánh điện đến hết đường nhựa
|
640
|
2
|
Từ ngã
ba đường nội thị qua sau Chi cục thuế đến ngã ba đường đi ngầm
|
600
|
3
|
Từ ngã
tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh
|
640
|
4
|
Từ cống
ngã ba nhà ông Linh đến hết đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu
|
240
|
5
|
Từ giáp
đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
480
|
6
|
Từ ngã
ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ UBND huyện
|
800
|
7
|
Từ cổng
UBND huyện ra đường nội thị
|
1.200
|
8
|
Từ
đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng trường Tiểu học Yến Lạc
|
680
|
9
|
Từ cổng
trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng
|
320
|
10
|
Từ
đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà bà Thiềm
|
280
|
11
|
Từ
đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)
|
240
|
12
|
Đường
tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc)
|
240
|
13
|
Đường
tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)
|
400
|
IV
|
Giá đất
khu dân cư chợ cũ Yến Lạc
|
|
1
|
Từ lô
số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90
đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108
|
1.200
|
2
|
Từ lô
số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113
|
1.280
|
3
|
Từ lô
số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131
|
1.360
|
4
|
Từ lô
số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95
đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118
|
1.440
|
5
|
Từ lô
số 01 đến lô số 04
|
1.520
|
6
|
Từ lô
số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a
|
1.680
|
V
|
Các khu
vực còn lại
|
|
1
|
Các
trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường >3m
|
200
|
2
|
Các vị
trí còn lại chưa nêu ở trên
|
160
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
I
|
Trục
đường QL 3
|
|
1
|
Từ cống
Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất
thị trấn Phủ Thông
|
2.080
|
2
|
Từ cống
Nà Hái QL3 đoạn từ điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện đa khoa Bạch
Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.160
|
3
|
Bám
trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến UBND huyện Bạch
Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.120
|
4
|
Bám
trục đường QL3 đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên đến hết
đất trường mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.200
|
5
|
Từ cống
Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất
thị trấn Phủ Thông (km 173- QL3)
|
1.180
|
6
|
Từ cách
lộ giới QL3 20m đường lên đến cổng trường THCS Phủ Thông
|
960
|
II
|
Trục
đường tỉnh lộ 258
|
|
1
|
Từ ranh
giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu đeng
|
1.200
|
2
|
Đường
lên Trường PTTH Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường THPT
Phủ Thông
|
780
|
3
|
Đoạn từ
nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng
|
720
|
III
|
Đất ở
các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông
|
480
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
I
|
Các
trục đường chính (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ
đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm TK3
|
1.080
|
2
|
Tiếp
đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn
|
800
|
3
|
Từ ngã
ba cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện
|
1.000
|
4
|
Tiếp
hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn
|
800
|
5
|
Từ
đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4
|
1.320
|
6
|
Từ tiếp
cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4
|
1.360
|
7
|
Từ tiếp
đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất thị trấn (giáp đất Địa Linh)
|
1.440
|
8
|
Từ tiếp
đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen
|
1.440
|
9
|
Từ tiếp
cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)
|
1.400
|
10
|
Từ hết
đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co
|
1.440
|
11
|
Từ cầu
Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn
|
1.440
|
12
|
Từ cầu
Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A
|
1.440
|
13
|
Từ ngã
tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại
|
1.200
|
14
|
Từ cống
Loỏng Cại đến hết đất thị trấn
|
960
|
15
|
Từ cống
ngang đường QL279 (dưới lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2
|
1.320
|
16
|
Đường
QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới lâm trường Ba Bể)
|
800
|
17
|
Từ ngã
tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu 279 (TK2)
|
1.200
|
18
|
Từ đầu
cầu 279 (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1
|
960
|
19
|
Từ tiếp
đất nhà ông Đồng Minh Sơn (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)
|
800
|
20
|
Từ giáp
nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)
|
1.440
|
21
|
Từ tiếp
đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn
|
960
|
II
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Từ tiếp
đất Trung tâm y tế đến trường THPT Ba Bể
|
1.200
|
2
|
Từ tiếp
đất nhà ông Tạ trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8
|
840
|
3
|
Tiếp
nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8
|
480
|
4
|
Tiếp
nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8
|
480
|
5
|
Tiếp
đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)
|
680
|
6
|
Từ nhà
bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường
|
800
|
7
|
Tiếp
đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn
|
560
|
8
|
Tiếp
nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4
|
1.160
|
9
|
Từ nhà
bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2
|
480
|
III
|
Các vị
trí còn lại chưa nêu ở trên
|
360
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn
vị hành chính
|
Mức giá
|
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
I
|
QL3 (
Đi về phía Lãng Ngâm)
|
|
1
|
Đoạn từ
nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí
|
880
|
2
|
Tiếp
hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn
|
760
|
3
|
Từ hết
đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hếtcầu Nà Ha
|
400
|
4
|
Tiếp
cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
300
|
5
|
Từ cách
lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh
|
156
|
II
|
QL3 (Đi
về phía Vân Tùng)
|
|
1
|
Từ hết
đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn
|
640
|
2
|
Từ hết
đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch
|
320
|
3
|
Từ cầu
Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
280
|
4
|
Đường
từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám đa khoa Nà Phặc
|
280
|
5
|
Đường
từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang
|
160
|
III
|
Đường
đi Hà Hiệu (QL279)
|
|
1
|
Từ ngã
ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông
Văn Giang)
|
880
|
2
|
Từ hết
đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm
|
680
|
3
|
Từ hết
đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn
|
400
|
4
|
Từ hết
đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen
|
320
|
5
|
Từ hết
đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
160
|
6
|
Từ lộ
giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng – Khuổi Tinh)
|
160
|
IV
|
Các vị
trí xung quanh Chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại
|
280
|
V
|
Các vị
trí đất còn lại thuộc thị trấn
|
|
1
|
Các
thôn Vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phjia Trang, Phjia Đắng, Lùng Nhá
|
64
|
2
|
Các
thôn vùng thấp còn lại
|
80
|
VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI
ĐÔ THỊ
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
THỊ XÃ
BẮC KẠN
|
|
|
PHƯỜNG
ĐỨC XUÂN
|
|
I
|
Đường
Thành Công
|
|
1
|
Từ ngã
tư chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương
|
10.800
|
2
|
Từ ngã
tư đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
10.200
|
3
|
Từ nhà
bà Nguyễn Thị Nga đến cầu thư viện tỉnh
|
10.800
|
II
|
Đường
Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã
tư Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với đường Nguyễn Văn Thoát
|
10.200
|
III
|
Đường
Hùng Vương
|
9.600
|
IV
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
9.600
|
V
|
Đường
Kon Tum
|
|
1
|
Đoạn từ
ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị
trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)
|
4.800
|
2
|
Đoạn từ
giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với đường
Hùng Vương
|
4.200
|
3
|
Đoạn từ
giao với đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục
Lao động XH tỉnh Bắc Kạn.
|
3.300
|
4
|
Đoạn từ
sau đường vào Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục Lao động XH tỉnh Bắc Kạn đến đầu
cầu Huyền Tụng
|
1.800
|
5
|
Đoạn từ
ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Đức Xuân (về phía
Nam)
|
4.500
|
VI
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Đường
rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ
1A
|
600
|
2
|
Tuyến
đường đi Ngầm Bắc Kạn
|
|
2.1
|
Đoạn từ
điểm cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến Ngầm Bắc Kạn
|
1.800
|
2.2
|
Từ Ngầm
Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên (Cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)
|
1.200
|
3
|
Tuyến
đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)
|
|
3.1
|
Từ điểm
cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải
|
1.200
|
3.2
|
Từ giáp
đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải đến hết đất nhà ông Nguyễn Quang
|
960
|
3.3
|
Từ hết
đất nhà ông Nguyễn Quang đến ngã ba bãi rác (cũ)
|
660
|
4
|
Tuyến
đường lên Bộ chỉ huy quân sự tỉnh: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến
cổng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
3.000
|
5
|
Tuyến
đường cầu Thư viện tỉnh
|
|
5.1
|
Từ cầu
Thư viện tỉnh đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lương
|
5.400
|
5.2
|
Từ hết
đất nhà bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của đường Trần Hưng Đạo
|
1.500
|
5.3
|
Từ nhà
bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (ngõ nhà nghỉ Cường
Hiền)
|
1.500
|
6
|
Đường
phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cách lộ giới đường
Trường Chinh 20m
|
3.900
|
7
|
Ngõ 9
đường Trường Chinh (Đường N5): Từ cách lộ giới của đường Trường Chinh là 20m
đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m
|
2.700
|
8
|
Đường
song song với đường Trường Chinh
|
2.700
|
9
|
Các
tuyến Dân cư tổ 1B, 2, 3
|
600
|
10
|
Đường
vào khu tập thể các cơ quan Tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)
|
720
|
11
|
Tuyến
đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới
đường Trường Chinh là 20m)
|
660
|
12
|
Các
tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân I
|
|
12.1
|
Các
trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m
|
2.400
|
12.2
|
Các
trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m
|
2.700
|
12.3
|
Ngõ 59
đường Trường Chinh (Trục đường N3) từ hết đất nhà ông Bùi Văn Hưởng đến Công
ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn
|
2.700
|
12.4
|
Đường
11,5m bao quanh chợ Đức Xuân
|
3.300
|
13
|
Các
tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II
|
|
13.1
|
Trục
đường nội bộ có lộ giới 15m
|
2.100
|
13.2
|
Các
trục đường nội bộ còn lại
|
1.500
|
14
|
Khu vực
còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ
|
1.500
|
15
|
Đường
nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III
|
1.800
|
16
|
Khu đô
thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân
|
|
16.1
|
Đường
Nguyễn Văn Thoát
|
6.000
|
16.2
|
Đường
nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m
|
3.000
|
16.3
|
Các khu
vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên
|
600
|
17
|
Khu dân
cư Tổ 6 (Dược Phẩm cũ)
|
2.700
|
18
|
Đường
nội bộ khu dân cư đối diện bến xe
|
3.000
|
19
|
Đường
xuống Bảo hiểm thị xã đến Nhà văn hoá Tổ 7A
|
1.800
|
20
|
Các vị
trí còn lại chưa nêu ở trên
|
|
20.1
|
Riêng
các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12
|
360
|
20.2
|
Tổ 4,
Tổ 9A, Tổ 11C
|
660
|
20.3
|
Tổ 8A,
Tổ 10A
|
720
|
20.4
|
Tổ 7A,
Tổ 5, Tổ 6
|
900
|
20.5
|
Khu dân
cư tổ 1A (đường vào Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục Lao động XH tỉnh Bắc Kạn)
|
600
|
20.6
|
Các khu
vực còn lại
|
360
|
|
PHƯỜNG
PHÙNG CHÍ KIÊN
|
|
I
|
Đường
Thành Công
|
|
1
|
Từ ngã
tư chợ Bắc Kạn đến hết đất Trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh
Bắc Kạn (Sở TNMT)
|
10.800
|
2
|
Từ hết
đất trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT) đến hết
đường Thành Công
|
9.600
|
II
|
Đường
Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Từ điểm
đầu đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài truyền hình
|
5.400
|
2
|
Từ hết
đất đường lên Đài truyền hình đến hết đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ
244
|
4.800
|
3
|
Từ hết
đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244 đến ngã ba đường Nguyễn Văn Tố
|
4.200
|
III
|
Đường
Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ ngã
ba đường Nguyễn Văn Tố đến khe Ngoại vụ
|
3.600
|
2
|
Từ khe
Ngoại vụ đến hết đất phường Phùng Chí Kiên
|
3.000
|
IV
|
Đường
Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã
tư đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244
|
10.200
|
V
|
Đường
Kon Tum
|
|
|
Tiếp từ
ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận phường Đức Xuân
|
4.500
|
VI
|
Đường
nội bộ khu dân cư 244 (Khu A + khu B)
|
2.700
|
VII
|
Khu đô
thị phía Nam và khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Đường
Nguyễn Văn Thoát
|
6.000
|
2
|
Đường
Dương Mạc Hiếu (30A)
|
6.000
|
3
|
Các
trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m
|
3.000
|
4
|
Các
trục đường nội bộ khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m
|
3.000
|
5
|
Các
trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m
|
4.200
|
6
|
Các vị
trí còn lại chưa thu hồi tại khu đô thị phía Nam (Trừ vị trí lô 1 các tuyến
đường bao quanh)
|
600
|
VIII
|
Đường
Cứu Quốc
|
|
1
|
Từ ngã
tư chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng
|
3.000
|
2
|
Từ hết
đất quán Dũng Phượng đến hết đất nhà bà Trần Thị Lựa
|
900
|
IX
|
Đường
Nguyễn Văn Tố
|
|
1
|
Từ cách
lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc
|
3.000
|
2
|
Từ hết
đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc đến hết đất phường Phùng Chí Kiên
|
2.400
|
X
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Từ
đường rẽ Bưu điện đến hết đất nhà bà Ngô Thị Thuận
|
1.800
|
2
|
Đường
lên Nhà khách Tỉnh uỷ - UBND tỉnh
|
1.800
|
3
|
Đường
vào Khe Ngoại vụ
|
|
3.1
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trường
|
600
|
3.2
|
Từ đất
nhà ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nam
|
360
|
3.3
|
Từ giáp
đất nhà ông Nguyễn Văn Trường đến hết đất nhà ông Trần Quốc Đảo
|
360
|
3.4
|
Từ hết
đất nhà bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất nhà ông Lê Như Vương và ông Đỗ Đức Hoạt
|
360
|
4
|
Đường
nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới đường Thành Công (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị
|
720
|
5
|
Từ nhà
ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất nhà bà Hà Thị Thái
|
1.200
|
6
|
Đường
nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Việt
Dũng
|
|
6.1
|
Từ cách
lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán lá Cọ
|
600
|
6.2
|
Từ nhà
ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị
|
600
|
7
|
Đường
nhánh Tổ 7
|
|
7.1
|
Từ cách
lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn
|
600
|
7.2
|
Từ hết
đất nhà ông Tô Ngọc Sơn đến hết khe Thiên Thần
|
360
|
7.3
|
Từ cách
đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Phạm Thị Luyến
|
360
|
7.4
|
Từ hết
đất nhà bà Phạm Thị Luyến đến đất nhà ông Nguyễn Đức Tùng
|
300
|
7.5
|
Từ cách
đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Hà Thị Yến
|
360
|
8
|
Đường
nhánh Tổ 8
|
|
8.1
|
Cách lộ
giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Vũ Đồng Giao (Sau trường
dân lập Hùng Vương)
|
600
|
8.2
|
Cách lộ
giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tài
|
900
|
8.3
|
Từ hết
đất nhà Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Ngô Văn Quân
|
480
|
8.4
|
Từ hết
đất nhà ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Tuấn Tiền
|
480
|
8.5
|
Từ hết
đất nhà bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Vũ Thị Nguyệt
|
480
|
9
|
Đường
nhánh Tổ 9
|
|
9.1
|
Từ cách
lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan (Phía sau
Chi cục thú y)
|
720
|
9.2
|
Từ cách
lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất quán gà Minh Hoạch
|
720
|
9.3
|
Từ cách
lộ giới đường Phùng Chí Kiên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng
|
720
|
9.4
|
Từ đất
nhà ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Đặng Đình Đoàn
|
720
|
9.5
|
Từ đất
nhà ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Vũ Trọng Miên
|
600
|
9.6
|
Từ cách
lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Mai Đồng Khanh
|
720
|
9.7
|
Từ cách
lộ giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất phường
Phùng Chí Kiên
|
1.800
|
9.8
|
Từ nhà
bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất nhà ông Nguyễn Hữu Trúc
|
600
|
9.9
|
Từ cách
lộ giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường vào phòng cảnh sát giao thông công
an tỉnh) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái
|
600
|
10
|
Đường
nhánh Tổ 10
|
|
10.1
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Lê Thị Nhí (vào sau Hạt Kiểm
lâm thị xã)
|
480
|
10.2
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Cường
|
840
|
10.3
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Hay
|
780
|
10.4
|
Từ hết
đất nhà bà Hay đến hết đất nhà ông Trịnh Văn Thắng
|
420
|
10.5
|
Từ hết
đất nhà ông Trịnh Văn Thắng đến Trung tâm huấn luyện Công an tỉnh
|
360
|
10.6
|
Từ hết
đất nhà ông Phạm Văn Phúc đến hết nhà bà Bùi Thị Thắm
|
360
|
10.7
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Bùi Thị Thắm
|
660
|
10.8
|
Từ hết
đất nhà ông Trần Anh Sơn đến Trạm phát sóng viễn thông Bắc Kạn
|
600
|
11
|
Đường
nhánh Tổ 12
|
|
11.1
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Bân
|
420
|
11.2
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh
|
660
|
11.3
|
Từ nhà
ông Nguyễn Văn Sánh đến hết nhà ông Bế Ngọc Phúc
|
540
|
11.4
|
Từ cách
lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Đường
|
540
|
11.5
|
Từ nhà
ông Trần Thanh Bình đến hết nhà ông Phan Anh Hiệp
|
480
|
11.6
|
Từ nhà
ông Nông Văn Huấn đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hương
|
420
|
11.7
|
Từ đất
nhà ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất nhà ông Phạm Văn Điệt
|
480
|
11.8
|
Từ đất
nhà bà Nguyễn Thị Yến đến hết nhà bà Vũ Thị Kim Oanh
|
360
|
11.9
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thành
|
360
|
12
|
Đường
nhánh tổ 2
|
|
12.1
|
Từ hết
đất nhà bà Trương Thị Thục đến chân kè Lâm Viên
|
480
|
12.2
|
Đường
nhánh Bưu điện đến hết đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần
|
480
|
12.3
|
Từ hết
đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng
|
360
|
13
|
Các khu
vực còn lại
|
240
|
|
PHƯỜNG
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
|
I
|
Trục
đường chính
|
|
1
|
Từ Cầu
sắt Bắc Kạn đến ngã 3 Lương thực (cũ)
|
1.500
|
2
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
2.1
|
Đường
từ ngã ba lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn
|
7.800
|
2.2
|
Từ ngã
ba lương thực (cũ) đến Cầu Pá Danh
|
6.600
|
2.3
|
Đoạn từ
cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường chiến thắng Phủ Thông
|
5.400
|
3
|
Đường Chiến
Thắng Phủ Thông
|
|
3.1
|
Đoạn từ
ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện 500 giường
|
4.200
|
3.2
|
Từ cổng
phụ Bệnh viện 500 giường đến hết đất địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
3.300
|
4
|
Đường
Hoàng Văn Thụ
|
|
4.1
|
Đoạn từ
ngã ba Nam Cao đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
3.000
|
4.2
|
Đoạn từ
cầu Huyền Tụng đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.800
|
II
|
Các
trục đường nhánh
|
|
1
|
Khu dân
cư bệnh viện 500 giường lô 1
|
3.000
|
2
|
Khu dân
cư bệnh viên 500 giường lô 2
|
1.500
|
3
|
Đoạn
sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
720
|
4
|
Đoạn từ
nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến
hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
720
|
5
|
Đoạn
cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc
Bích đến hết đất nhà ông Lâm Quang Oanh (tổ 7)
|
720
|
6
|
Tiếp
đất nhà ông Lâm Quang Oanh đến giáp UBND phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
600
|
7
|
Từ cách
lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến UBND phường + Khu dân cư tổ 9
|
1.920
|
8
|
Đường
vào Trạm Y tế Minh Khai cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến
khu dân cư Tổ 17
|
1.200
|
9
|
Đường
nội bộ khu dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m
|
1.200
|
10
|
Đường
nội bộ khu dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m
|
900
|
11
|
Các vị
trí còn lại của Tổ 4; Tổ 5
|
300
|
12
|
Bưu
điện Minh Khai đi Nà Pèn
|
|
12.1
|
Từ cách
lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Hà Văn Đức
|
900
|
12.2
|
Từ giáp
nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
720
|
13
|
Từ Công
an thị xã (cũ) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng
|
1.200
|
14
|
Từ hết
đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, phường Nguyễn Thị Minh
Khai
|
900
|
15
|
Các vị
trí còn lại của Tổ 15, 16, 17
|
480
|
16
|
Từ Công
an thị xã (cũ) đến giáp đất nhà ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15
|
1.020
|
17
|
Đường
trong khu dân cư Nà Cốc
|
1.200
|
18
|
Khu vực
Tổ 2 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Ngôn
Văn Giai
|
420
|
19
|
Đường
rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến Thắng Phủ Thông là 20m)
|
360
|
20
|
Từ đất
nhà bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn
|
1.200
|
21
|
Các vị
trí còn lại của Tổ 7, 8, 9
|
420
|
22
|
Đoạn
đường Tổ 6 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông
Nông Ngọc Tân
|
900
|
23
|
Khu vực
còn lại Tổ 6
|
450
|
24
|
Các vị
trí còn lại của Tổ: 11; 12; 13; 14
|
360
|
25
|
Các khu
vực còn lại
|
300
|
|
PHƯỜNG
SÔNG CẦU
|
|
I
|
Đường
Thành Công
|
|
1
|
Từ ngã
tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương
|
10.800
|
2
|
Ngã tư
đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
10.200
|
II
|
Đường
Hùng Vương
|
9.600
|
III
|
Đường
Đội Kỳ
|
|
1
|
Từ ngã
ba đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan
|
7.800
|
2
|
Từ đất
ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn
|
5.400
|
3
|
Từ ngã
tư phố Quang Sơn đến gặp đường Bàn Văn Hoan
|
4.200
|
IV
|
Đường
Thanh niên
|
|
1
|
Đoạn từ
cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến giáp Suối Nông Thượng
|
4.800
|
2
|
Từ suối
Nông Thượng đến hết đất tỉnh Đoàn
|
3.600
|
3
|
Từ tiếp
đất tỉnh Đoàn đến hết đường Thanh Niên
|
2.700
|
V
|
Đường
Cứu Quốc (Bắc Kạn đi Chợ Đồn)
|
|
1
|
Đoạn từ
ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Thái
|
3.000
|
2
|
Từ hết
đất nhà bà Phạm Thị Thái đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Loan
|
1.800
|
3
|
Từ đất
nhà bà Đinh Thị Loan đến cầu Đen
|
2.700
|
4
|
Từ cầu
Đen đến hết đất cây xăng Thương nghiệp
|
1.800
|
5
|
Từ hết
đất cây xăng Thương nghiệp đến hết đất nhà bà Đỗ Thị Thanh
|
1.200
|
6
|
Từ giáp
đất nhà bà Đỗ Thị Thanh đến đất nhà ông Nguyễn Hồng Thái
|
1.500
|
7
|
Từ đất
nhà ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Vũ Đức Cánh
|
1.800
|
8
|
Từ đất
nhà ông Vũ Đức Cánh đến hết đất nhà ông Vũ VănVinh
|
900
|
9
|
Từ giáp
đất nhà ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu
|
420
|
VI
|
Đường
Nguyễn Văn Tố
|
|
|
Đoạn từ
cách lộ giới đường Cứu Quốc 20m đến giáp đất Nông Thượng
|
2.400
|
VII
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Đoạn từ
đường Cứu Quốc đến cuối đường Thanh Niên
|
|
1.1
|
Từ ngã
ba đường Cứu Quốc đến trường THCS Bắc Kạn
|
3.600
|
1.2
|
Từ giáp
trường THCS Bắc Kạn đến cuối đường Thanh Niên
|
3.900
|
2
|
Đường
vào trường Quân sự
|
|
2.1
|
Từ ngã
ba đường Thanh Niên đến cầu Dương Quang
|
1.800
|
2.2
|
Từ cầu
Dương Quang đến hết đất nhà ông Nguyễn Duy Khánh
|
900
|
2.3
|
Từ giáp
đất nhà ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu
|
600
|
3
|
Từ ngã
tư đường Cứu Quốc đến đầu cầu Dương Quang (Đường Bàn Văn Hoan)
|
3.000
|
4
|
Tuyến
đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn
|
1.800
|
5
|
Đường
Đội Kỳ cũ
|
|
5.1
|
Đoạn từ
cổng sau chợ Bắc Kạn đến cầu Đội Kỳ
|
2.400
|
5.2
|
Từ cầu
Đội Kỳ đến gặp đường Đội Kỳ
|
1.800
|
6
|
Đường
từ ngã ba giao đường Hùng Vương với đường Đội Kỳ ra đường Thanh Niên
|
7.800
|
7
|
Từ giáp
đất tỉnh Đoàn đến đất nhà bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 đường Đội Kỳ
|
1.800
|
8
|
Đường
vào nhà ông Phùng Thế Cập (Đoạn cách lộ giới đường Cứu Quốc là 20m đến ao
trường Nội trú)
|
480
|
9
|
Đường
vào trường Nội trú: Tính từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Trung đến hết đất nhà
bà Hà Thị Nha
|
1.200
|
10
|
Đường
đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu trại giam cũ đến điểm gặp đường
Nguyễn Văn Tố)
|
900
|
11
|
Đoạn từ
cổng sau chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất nhà ông Tống Văn
Tính
|
1.800
|
12
|
Đoạn từ
nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài
|
1.200
|
13
|
Đoạn từ
nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận
|
1.200
|
14
|
Đoạn từ
nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết nhà văn hóa tổ 2
|
1.500
|
15
|
Đoạn từ
nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng
|
2.100
|
16
|
Từ hết
đất nhà ông Đào Xuân Lệ đến đất nhà bà Nguyễn Thị Đào
|
900
|
VIII
|
Các khu
vực còn lại
|
|
1
|
Khu vực
còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9
|
900
|
2
|
Khu vực
còn lại của Tổ 12
|
600
|
3
|
Khu vực
còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17
|
420
|
4
|
Các khu
vực còn lại chưa nêu ở trên (Tổ 10, 18, 19)
|
300
|
|
XÃ NÔNG
THƯỢNG
|
|
I
|
Tuyến
đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259)
|
|
1
|
Cách lộ
giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu
|
1.200
|
2
|
Từ hết
cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng
|
600
|
3
|
Từ hết
cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt
|
480
|
4
|
Từ cầu
Nà Vịt đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Rận
|
360
|
5
|
Từ giáp
đất nhà ông Rận đến giáp đất Thanh Vận
|
300
|
II
|
Tuyến
đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ giáp
đất nhà ông Lộc Văn Lực đến hết đất nhà ông Nông Văn Lựu
|
480
|
2
|
Từ giáp
đất nhà ông Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (Thôn Khuổi Cuồng)
|
300
|
3
|
Từ cầu
Pác Cốp đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 100m
|
360
|
4
|
Từ cách
lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) là 100m đến cách lộ giới đường Thái Nguyên
là 20m
|
600
|
III
|
Đường
Thái Nguyên (QL3) Đoạn từ giáp đất phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất
Hóa
|
2.400
|
IV
|
Đường
Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên
|
2.400
|
V
|
Các
trục đường nhánh
|
|
1
|
Từ nhà
ông La Hữu Huân đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Song
|
330
|
2
|
Đường
vào kho K97
|
|
2.1
|
Từ sau
20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m kho K97
|
900
|
2.2
|
Từ sau
100m đường vào kho K97
|
480
|
3
|
Đường
vào thôn Thôm Luông
|
360
|
4
|
Từ hết
đất nhà ông Mai Văn Yên vào thôn Nà Chuông
|
240
|
5
|
Từ giáp
đất nhà ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang
|
240
|
6
|
Từ giáp
Trường trung cấp nghề đến hết đất nhà ông Hà Đức Sơn thôn Nà Bản
|
300
|
7
|
Từ hết
nhà ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản
|
240
|
8
|
Đường
vào khu Khuổi Mài đến nhà ông Nông Văn Lực
|
240
|
9
|
Đường
từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon)
|
240
|
10
|
Đường
từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng
|
240
|
11
|
Các khu
vực còn lại
|
180
|
|
XÃ XUẤT
HÓA
|
|
I
|
Dọc
đường Thái Nguyên (QL3)
|
|
1
|
Từ giáp
đất Nông Thượng đến hết đất nhà bà Đặng Thị Tiền
|
1.800
|
2
|
Từ giáp
đất nhà bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng
|
1.020
|
3
|
Từ cầu
Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa
|
1.800
|
4
|
Từ cầu
Xuất Hoá đến cầu Suối Viền
|
1.500
|
5
|
Từ cầu
Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa
|
600
|
6
|
Từ giáp
cầu Xuất Hoá đến hết đất Xuất Hoá (Đường đi Na Rì - QL3B)
|
300
|
7
|
Từ cách
lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Trường tiểu học đến đầu đập tràn
|
600
|
II
|
Các
tuyến đường nhánh
|
|
1
|
Đường
đi Tân Cư
|
|
1.1
|
Cách lộ
giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Du
|
240
|
1.2
|
Từ giáp
đất nhà bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ
|
180
|
2
|
Đường
Tân Cư đi Khuổi Pái
|
|
2.1
|
Từ ngã
ba trường học cũ đi Khuổi Pái - xã Huyền Tụng
|
120
|
2.2
|
Từ ngã
ba trường hoc cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
150
|
3
|
Khu vực
bên kia suối của 2 thôn: Lủng Hoàn và Đoàn Kết
|
150
|
4
|
Khu vực
bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đường
|
150
|
5
|
Từ cách
lộ giới (QL3) 20m rẽ vào kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang
Khải
|
300
|
6
|
Từ cầu
nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
240
|
7
|
Tuyến
đường từ cổng làng Thanh Niên văn hóa (thôn Mai Hiên) đến hết đất khu Đon Hin
|
240
|
8
|
Tuyến
đường từ cổng làng Thanh Niên văn hoá (thôn Mai Hiên) đến hết đất ông Lường
Văn Cập
|
180
|
9
|
Khu vực
còn lại của thôn Mai Hiên
|
120
|
10
|
Từ nhà
ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
|
10.1
|
Khu vực
từ nhà ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1
và khu nhà bà Triệu Thị Quyến
|
180
|
10.2
|
Từ cầu
nhà ông Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1 đến cổng Trường THCS Xuất Hóa
|
240
|
10.3
|
Từ cổng
Trường THCS Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
180
|
10.4
|
Khu vực
từ nhà ông Hà Đức Học sau Trường THCS Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên
|
180
|
11
|
Tuyến
đường Nà Bản - Bản Rạo
|
|
11.1
|
Từ cách
lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản
|
600
|
11.2
|
Từ cầu
Nà Bản đến hết đất nhà ông Hứa Văn Hội
|
300
|
11.3
|
Từ hết
đất nhà ông Hứa Văn Hội đến hết thôn Bản Rạo
|
240
|
11.4
|
Từ hết
đất nhà ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)
|
150
|
11.5
|
Từ cầu
Nà Bản đến hết đất nhà bà Lê Thị Thiền (Bản Đồn 2)
|
240
|
12
|
Khu vực
Nà Pẻn sau lô 1 (Bản Pjạt )
|
240
|
13
|
Từ cách
lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn (Bản Pjạt)
|
270
|
14
|
Tuyến
đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa
|
240
|
15
|
Tuyến
đường Khau Gia
|
|
15.1
|
Từ cách
lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn
|
600
|
15.2
|
Từ cầu
Lủng Hoàn đến đất nhà ông Nông Văn Lô (Bản Rạo)
|
150
|
16
|
Các khu
vực còn lại
|
120
|
|
XÃ
DƯƠNG QUANG
|
|
1
|
Đường
Bàn Văn Hoan (Từ cầu Dương Quang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Chính)
|
1.800
|
2
|
Từ nhà
ông Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài
|
900
|
3
|
Trục
đường Nà Pài - Bản Pẻn
|
180
|
4
|
Các khu
vực còn lại thôn Nà Ỏi
|
600
|
5
|
Khu vực
thôn Phặc Tràng
|
|
5.1
|
Đường
Phặc Tràng
|
1.500
|
5.2
|
Các khu
vực còn lại của thôn Phặc Tràng
|
600
|
6
|
Khu
trục đường Đôn Phong - Bản Chiêng
|
240
|
7
|
Khu
trục đường liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa
|
300
|
8
|
Khu
trục đường liên thôn Nà Pài
|
180
|
9
|
Khu
đường Nà Cưởm
|
|
9.1
|
Từ hết
địa phận phường Sông Cầu đến hết trường Quân sự tỉnh
|
300
|
9.2
|
Từ giáp
trường Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm
|
180
|
10
|
Từ ngã
ba cầu Quan Nưa đến hết đất nhà ông Đặng Phúc Tài
|
150
|
11
|
Trục
đường Bản Cáu - Bản Trang
|
180
|
12
|
Trục
đường Quan Nưa - Bản Giềng
|
180
|
13
|
Các vị
trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì
|
150
|
14
|
Các khu
vực còn lại
|
120
|
|
XÃ
HUYỀN TỤNG
|
|
1
|
Đường
Chiến Thắng Phủ Thông
|
|
1.1
|
Đoạn
giáp ranh với phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160
|
2.400
|
1.2
|
Đoạn từ
Km160 lên đến ngã ba thôn Khuổi Lặng
|
1.500
|
1.3
|
Từ ngã
ba thôn Khuổi Lặng đến hết đất thị xã
|
720
|
2
|
Đường
Hoàng Văn Thụ (địa phận xã Huyền Tụng)
|
1.800
|
3
|
Tuyến
đường đi Phiêng My
|
|
3.1
|
Tuyến
đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở UBND xã Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí
Hoàng)
|
600
|
3.2
|
Từ hết
đất nhà ông Hà Chí Hoàng đến hết đất thôn Bản Cạu
|
420
|
3.3
|
Từ hết
đất thôn Bản Cạu đến hết đất thôn Chí Lèn
|
300
|
3.4
|
Từ hết
đất thôn Chí Lèn đến hết đất thôn Phiêng My
|
240
|
3.5
|
Các vị
trí còn lại thôn Bản Cạu
|
270
|
3.6
|
Các vị
trí còn lại thôn Chí Lèn
|
210
|
3.7
|
Các vị
trí còn lại thôn Phiêng My
|
180
|
4
|
Thôn Nà
Pam
|
240
|
5
|
Thôn
Khuổi Hẻo
|
180
|
6
|
Tuyến
đường đi Mỹ Thanh
|
|
6.1
|
Từ giáp
Phường Đức Xuân đến hết thôn Bản Vẻn ngoài
|
420
|
6.2
|
Các khu
vực còn lại thôn Bản Vẻn ngoài
|
300
|
6.3
|
Từ hết
đất thôn Bản Vẻn ngoài đến hết đất thôn Tổng Nẻng
|
300
|
6.4
|
Các vị
trí còn lại của thôn Tổng Nẻng
|
240
|
6.5
|
Từ hết
đất thôn Tổng Nẻng đến hết địa giới xã Huyền Tụng
|
180
|
6.6
|
Các vị
trí còn lại của thôn Khuổi Pái
|
120
|
7
|
Các khu
vực còn lại của thôn Bản Vẻn trong
|
180
|
8
|
Thôn Pá
Danh
|
|
8.1
|
Từ nhà
ông La Văn Tiến đến hết đất ông Cao Thịnh Nguy
|
600
|
8.2
|
Các khu
vực còn lại của thôn Pá Danh
|
420
|
8.3
|
Khu vực
Phiêng Vỉnh (thuộc thôn Pá Danh)
|
240
|
9
|
Thôn
Xây Dựng
|
420
|
10
|
Thôn Nà
Pèn
|
|
10.1
|
Đoạn từ
nhà ông Hà Văn Đạo đến giáp đất thôn Pá Danh
|
420
|
10.2
|
Các vị
trí còn lại thôn Nà Pèn
|
240
|
11
|
Thôn
Đon Tuấn
|
|
11.1
|
Từ giáp
đất phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất nhà ông Cao Việt Thắng
|
480
|
11.2
|
Các vị
trí còn lại thôn Đon Tuấn
|
240
|
12
|
Thôn
Khuổi Dủm
|
240
|
13
|
Thôn
Lâm Trường
|
|
13.1
|
Từ sau
lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Nông Văn Thị
|
360
|
13.2
|
Các vị
trí còn lại của thôn Lâm Trường
|
210
|
14
|
Thôn
Giao Lâm
|
420
|
15
|
Thôn Nà
Pài, thôn Khuổi Lặng
|
240
|
16
|
Thôn
Khuổi Mật
|
|
16.1
|
Đường
đi thôn Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết
đất nhà bà Lý Thị Cói)
|
600
|
16.2
|
Từ nhà
ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga
|
300
|
16.3
|
Các vị
trí còn lại của thôn Khuổi Mật
|
180
|
17
|
Các vị
trí còn lại của thôn Khuổi Thuổm
|
420
|
18
|
Các khu
vực còn lại chưa nêu ở trên
|
120
|
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
I
|
Đường
phố loại 1
|
|
1
|
Trục
đường QL3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới
|
1.200
|
II
|
Đường
phố loại 2
|
|
1
|
Từ cách
lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (Đầu đường QH 32m đến
cuối đường QH 32m)
|
720
|
2
|
Từ cổng
trung tâm dạy nghề huyện đi qua chợ đến cửa hàng vật tư nông nghiệp (cách
đường QH 32m là 20 m)
|
720
|
3
|
Từ giáp
đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH 32m (cách lộ giới 20m)
|
540
|
4
|
Đường
nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc
|
450
|
5
|
Đoạn từ
cách lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm xã hội) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút
|
510
|
6
|
Đoạn từ
giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH 32m (Đường nội thị tổ 1)
|
450
|
7
|
Đường
nội thị Tổ 6
|
480
|
III
|
Các vị
trí khác
|
|
1
|
Đường
nhánh đi Ba Luồng (Cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới
|
330
|
2
|
Đoạn từ
cách lộ giới đường QH 32m là 20m đến sông Chu (đường nội thị Tổ 2)
|
240
|
3
|
Đường
vào Trạm Y tế Thị trấn
|
300
|
4
|
Từ hết
đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên
|
210
|
5
|
Đường
nhánh tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn
Đình Phú
|
270
|
6
|
Đoạn từ
giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên
|
330
|
7
|
Đường
nhánh tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến bờ Sông Chu
|
480
|
8
|
Đoạn
đường nhánh từ Toà án trở vào
|
270
|
9
|
Đoạn
đường nhánh tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến Sông Chu
|
270
|
10
|
Các vị
trí đất khác chưa nêu ở trên
|
210
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Tuyến
đi Ba Bể (Dọc 2 bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã
ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến ngã tư Chi cục
Thuế
|
1.500
|
2
|
Từ ngã
tư Chi cục thuế đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi
|
1.260
|
3
|
Từ tiếp
đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu nhà ông Đặng Trần Quốc
|
900
|
4
|
Từ nhà ông
Đặng Trần Quốc đến cống tràn Tổ 10
|
720
|
5
|
Từ sau
cống tràn tổ 10 đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đoàn (hết đất thị trấn)
|
660
|
II
|
Tuyến
đi Bắc Kạn (Dọc 2 bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã
ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đồng
Sơn)
|
1.080
|
2
|
Từ
đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đồng Sơn) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (trạm cấp
nước)
|
720
|
3
|
Từ đỉnh
đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn
|
300
|
4
|
Từ Bưu
điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)
|
1.500
|
III
|
Tuyến
đi Định Hóa
|
|
1
|
Từ ngã
ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương
|
1.260
|
2
|
Từ tiếp
đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện
|
900
|
3
|
Từ tiếp
đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn Bằng Lũng (cống thoát nước
đến đầu đường mới Công ty Khoáng sản)
|
420
|
IV
|
Các
đường phụ (Dọc 2 bên đường)
|
|
1
|
Từ đất
nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ
|
1.020
|
2
|
Các
tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)
|
900
|
3
|
Từ nhà
bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng
|
720
|
4
|
Từ tiếp
đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước
|
660
|
5
|
Từ đất
nhà ông Căn Dương đến hết đất nhà ông La Văn Siu
|
1.260
|
6
|
Từ đất
nhà Hiền Cung đến hết đất nhà bà Lường Thị Vân
|
900
|
7
|
Tiếp
đất nhà bà Lường Thị Vân đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn
|
600
|
8
|
Tiếp
đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn
|
300
|
9
|
Từ hết
đất Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường
mầm non Liên cơ
|
720
|
10
|
Từ ngã
ba Ban quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông
Nguyễn Đức Thiêm
|
600
|
11
|
Từ tiếp
giáp ngã ba Ban quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt
|
720
|
12
|
Đoạn
đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái
|
630
|
13
|
Từ ngã
ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ
|
420
|
14
|
Đường
từ ngã ba Huyện đội đến nhà Tùng Vàng
|
720
|
15
|
Từ đất
nhà Tùng Vàng đến cổng Trường mầm non Liên cơ
|
540
|
16
|
Đường
phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (tổ 2A) đến hết đất nhà ông
Mạch Văn Dũng (tổ 11A)
|
1.350
|
17
|
Đường
phía nam chợ Bằng Lũng (tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà
ông Bùi Văn Chúc
|
1.200
|
18
|
Các
đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 2m
|
330
|
19
|
Các
đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 2m
|
210
|
20
|
Từ ngã ba
Vật tư cách lộ giới ĐT 254 20m đến trường dạy nghề và các tuyến nhánh trong
khu dân cư Nông Cụ
|
840
|
21
|
Từ ngã
ba Kẹm trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng thôn Bản Duồng II
|
420
|
22
|
Tiếp
đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn
|
210
|
V
|
Các vị
trí khác chưa nêu ở trên
|
150
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
I
|
Trục
đường từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn
|
|
1
|
Từ giáp
đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)
|
900
|
2
|
Từ nhà
ông Sinh đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh)
|
720
|
3
|
Từ đầu
cầu Hát Deng phía Nam đến đầu cầu Tranh phía Bắc
|
1.260
|
4
|
Từ cầu
Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)
|
1.200
|
5
|
Từ giáp
đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn
|
720
|
6
|
Từ giáp
đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)
|
1.200
|
7
|
Từ giáp
đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết
|
720
|
8
|
Từ
tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
420
|
II
|
Các
trục đường phố cổ
|
|
1
|
Từ đất
nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên sân vận động Lương Hạ (phía
Bắc)
|
480
|
2
|
Từ nhà
bà Phảy qua ngã ba đến cổng trường Nội trú
|
330
|
3
|
Từ ngã
tư phố cổ đến đầu cầu Cứng Tà Pìn
|
480
|
4
|
Từ
tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An
|
600
|
5
|
Từ cống
xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)
|
360
|
6
|
Từ cầu
cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi Động Nàng Tiên, Lương Hạ
|
360
|
7
|
Từ
tuyến nhánh đường nội thị đến cổng nhà khách huyện
|
720
|
8
|
Từ
tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng
|
660
|
9
|
Đoạn
đường rẽ sau Bến xe khách
|
480
|
III
|
Trục
đường vành đai
|
|
1
|
Ngã tư
đường nội thị đi qua đất chi nhánh điện đến hết đường nhựa
|
480
|
2
|
Từ ngã
ba đường nội thị qua sau Chi cục thuế đến ngã ba đường đi ngầm
|
450
|
3
|
Từ ngã
tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh
|
480
|
4
|
Từ cống
ngã ba nhà ông Linh đến hết đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu
|
180
|
5
|
Từ giáp
đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
360
|
6
|
Từ ngã
ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ UBND huyện
|
600
|
7
|
Từ cổng
UBND huyện ra đường nội thị
|
900
|
8
|
Từ
đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng trường Tiểu học Yến Lạc
|
510
|
9
|
Từ cổng
trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng
|
240
|
10
|
Từ
đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà bà Thiềm
|
210
|
11
|
Từ
đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)
|
180
|
12
|
Đường
tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc)
|
180
|
13
|
Đường
tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)
|
300
|
IV
|
Giá đất
khu dân cư chợ cũ Yến Lạc
|
|
1
|
Từ lô
số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90
đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108
|
900
|
2
|
Từ lô
số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113
|
960
|
3
|
Từ lô
số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131
|
1.020
|
4
|
Từ lô
số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95
đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118
|
1.080
|
5
|
Từ lô
số 01 đến lô số 04
|
1.140
|
6
|
Từ lô
số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a
|
1.260
|
V
|
Các khu
vực còn lại
|
|
1
|
Các
trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường >3m
|
150
|
2
|
Các vị
trí còn lại chưa nêu ở trên
|
120
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
I
|
Trục
đường QL 3
|
|
1
|
Từ cống
Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất
thị trấn Phủ Thông
|
1.560
|
2
|
Từ cống
Nà Hái QL3 đoạn từ điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện đa khoa Bạch
Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
870
|
3
|
Bám
trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến UBND huyện Bạch
Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
840
|
4
|
Bám
trục đường QL3 đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên đến hết
đất trường mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
900
|
5
|
Từ cống
Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất
thị trấn Phủ Thông (km 173- QL3)
|
885
|
6
|
Từ cách
lộ giới QL3 20m đường lên đến cổng trường THCS Phủ Thông
|
720
|
II
|
Trục
đường tỉnh lộ 258
|
|
1
|
Từ ranh
giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu đeng
|
900
|
2
|
Đường
lên Trường PTTH Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường THPT
Phủ Thông
|
585
|
3
|
Đoạn từ
nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng
|
540
|
III
|
Đất ở
các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông
|
360
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
I
|
Các
trục đường chính (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ
đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm TK3
|
810
|
2
|
Tiếp
đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn
|
600
|
3
|
Từ ngã
ba cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện
|
750
|
4
|
Tiếp
hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn
|
600
|
5
|
Từ
đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4
|
990
|
6
|
Từ tiếp
cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4
|
1.020
|
7
|
Từ tiếp
đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất thị trấn (giáp đất Địa Linh)
|
1.080
|
8
|
Từ tiếp
đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen
|
1.080
|
9
|
Từ tiếp
cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)
|
1.050
|
10
|
Từ hết
đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co
|
1.080
|
11
|
Từ cầu
Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn
|
1.080
|
12
|
Từ cầu
Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A
|
1.080
|
13
|
Từ ngã
tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại
|
900
|
14
|
Từ cống
Loỏng Cại đến hết đất thị trấn
|
720
|
15
|
Từ cống
ngang đường QL279 (dưới lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2
|
990
|
16
|
Đường
QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới lâm trường Ba Bể)
|
600
|
17
|
Từ ngã
tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu 279 (TK2)
|
900
|
18
|
Từ đầu
cầu 279 (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1
|
720
|
19
|
Từ tiếp
đất nhà ông Đồng Minh Sơn (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)
|
600
|
20
|
Từ giáp
nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)
|
1.080
|
21
|
Từ tiếp
đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn
|
720
|
II
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Từ tiếp
đất Trung tâm y tế đến trường THPT Ba Bể
|
900
|
2
|
Từ tiếp
đất nhà ông Tạ trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8
|
630
|
3
|
Tiếp
nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8
|
360
|
4
|
Tiếp
nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8
|
360
|
5
|
Tiếp
đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)
|
510
|
6
|
Từ nhà
bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường
|
600
|
7
|
Tiếp
đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn
|
420
|
8
|
Tiếp
nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4
|
870
|
9
|
Từ nhà
bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2
|
360
|
III
|
Các vị
trí còn lại chưa nêu ở trên
|
270
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn
vị hành chính
|
Mức giá
|
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
I
|
QL3 (
Đi về phía Lãng Ngâm)
|
|
1
|
Đoạn từ
nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí
|
660
|
2
|
Tiếp
hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn
|
570
|
3
|
Từ hết
đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hếtcầu Nà Ha
|
300
|
4
|
Tiếp
cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
225
|
5
|
Từ cách
lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh
|
117
|
II
|
QL3 (Đi
về phía Vân Tùng)
|
|
1
|
Từ hết
đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn
|
480
|
2
|
Từ hết
đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch
|
240
|
3
|
Từ cầu
Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
210
|
4
|
Đường
từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám đa khoa Nà Phặc
|
210
|
5
|
Đường
từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang
|
120
|
III
|
Đường
đi Hà Hiệu (QL279)
|
|
1
|
Từ ngã
ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông
Văn Giang)
|
660
|
2
|
Từ hết
đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm
|
510
|
3
|
Từ hết
đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn
|
300
|
4
|
Từ hết
đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen
|
240
|
5
|
Từ hết
đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
120
|
6
|
Từ lộ
giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng – Khuổi Tinh)
|
120
|
IV
|
Các vị
trí xung quanh Chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại
|
210
|
V
|
Các vị
trí đất còn lại thuộc thị trấn
|
|
1
|
Các
thôn Vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phjia Trang, Phjia Đắng, Lùng Nhá
|
48
|
2
|
Các
thôn vùng thấp còn lại
|
60
|
IX. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
I
|
Đối với
đất ở tại xã Yên Đĩnh
|
|
1
|
Đoạn
QL3 đi qua địa phận xã Yên Đĩnh
|
1.700
|
2
|
Đường
Yên Đĩnh - Bình Văn
|
|
2.1
|
Từ ngã
ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện đến cầu Yên Đĩnh
|
1.000
|
2.2
|
Từ cầu
Yên Đĩnh đến hết đất xã Yên Đĩnh
|
500
|
3
|
Từ cách
lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng NN và PTNT) đến cổng Bệnh viện
|
800
|
4
|
Đường
dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 2m trở lên (Tại khu quy hoạch cũ)
|
400
|
5
|
Từ lộ
giới QL3 là 20m (Từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh
|
550
|
6
|
Từ cách
lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện
|
460
|
7
|
Các vị
trí đất khác trong khu quy hoạch Yên Đĩnh
|
120
|
II
|
Khu vực
các xã
|
|
1
|
Trục
đường QL3 (xã Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hoà Mục)
|
|
1.1
|
Xã
Thanh Bình:
|
|
-
|
Từ hết
địa giới hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư
|
350
|
-
|
Từ đất
nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám
|
790
|
-
|
Từ hết
đất nhà ông Hà Bảo Tám đến hết địa giới xã Thanh Bình
|
360
|
-
|
Khu tái
định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở dãy 1)
|
780
|
-
|
Khu tái
định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở các dãy còn
lại)
|
560
|
-
|
Khu hạ
tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình
|
850
|
1.2
|
Xã Nông
Thịnh:
|
|
-
|
Từ giáp
đất xã Thanh Bình đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)
|
360
|
-
|
Từ đất
nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương
|
560
|
-
|
Từ hết
đất nhà bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất xã Nông Hạ
|
380
|
1.3
|
Xã Nông
Hạ:
|
|
-
|
Từ đất
nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo thôn 62
|
950
|
-
|
Từ hết
đất nhà ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ
|
450
|
-
|
Đường
Nông Hạ - Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông
Phạm Văn Sử thôn Cao Thanh
|
330
|
-
|
Từ hết
đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ
|
600
|
1.4
|
Xã Cao
Kỳ:
|
|
-
|
Từ đất
nhà ông Hoàng Văn Huế (Thôn Nà Cà) đến hết đất đội thuế Cao Kỳ
|
650
|
1.5
|
Xã Hoà
Mục:
|
|
-
|
Từ đất
nhà bà Hà Thị Thu (Cầu Hoà Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm
|
340
|
-
|
Từ cách
lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)
|
310
|
-
|
Từ giáp
đất thị xã theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m
|
500
|
1.6
|
Các vị
trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên
|
310
|
2
|
Trục
QL3B (xã Tân Sơn)
|
250
|
3
|
Đất ở
các xã
|
|
3.1
|
Xã Yên
Cư:
|
|
-
|
Từ đất
nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà
Hoáng)
|
320
|
-
|
Từ hết
đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền
(thôn Phiêng Dường)
|
220
|
-
|
Từ hết
đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất xã Yên Cư
|
130
|
3.2
|
Xã Yên
Hân:
|
|
-
|
Từ giáp
đất Yên Cư đến cầu Quan Đế
|
800
|
-
|
Từ cầu
Quan Đế đến cầu Thôm Chầu
|
320
|
-
|
Từ cầu
Thôm Chầu đến cầu Kéo Kít
|
280
|
3.3
|
Xã Bình
Văn:
|
|
-
|
Từ cống
Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)
|
320
|
3.4
|
Xã Như
Cố:
|
|
-
|
Từ đất
nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu
Khuổi Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập
(chân đèo Pắc Dạt)
|
500
|
3.5
|
Xã
Quảng Chu:
|
|
-
|
Từ cầu
treo đến hết đất nhà ông Lường Văn Lợi (Thôn Đèo Vai)
|
400
|
3.6
|
Xã
Thanh Vận:
|
|
-
|
Từ nhà ông
Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Hà Văn Hưởng (thôn Phiêng
Khảo)
|
550
|
3.7
|
Xã Mai
Lạp:
|
|
-
|
Từ đất
nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn
Khau Tổng)
|
450
|
-
|
Từ đất
nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn
Nà Điếng)
|
350
|
-
|
Từ đất
nhà ông Đàm Văn Hưng đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (Thôn Khau Ràng) sau
chợ
|
350
|
-
|
Từ đất
nhà ông Hà Văn Dân đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng)
|
350
|
-
|
Từ
đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn
Bản Pá)
|
350
|
-
|
Từ đất
nhà ông Lưu Đình Thứ đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả)
|
300
|
-
|
Từ đất
nhà ông Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc)
|
300
|
-
|
Từ hết
đất nhà ông Đàm Văn Chuyên đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (Thôn Khau Ràng;
Đường Pác Cốp - Bản Vá)
|
250
|
-
|
Từ hết
đất nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (Thôn Bản Pá;
Đường Pản Pá - Tổng Vụ)
|
250
|
3.8
|
Xã
Thanh Mai:
|
|
-
|
Từ đất
nhà ông Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí
|
900
|
3.9
|
Xã Tân
Sơn:
|
|
-
|
Từ đất
nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1)
|
350
|
3.10
|
Các vị
trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các
xã)
|
220
|
4
|
Các
trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã)
|
110
|
5
|
Đất ở
nông thôn của các xã
|
|
5.1
|
Đất ở
nông thôn của các xã ở vùng 1
|
120
|
5.2
|
Đất ở
nông thôn của các xã ở vùng 2
|
110
|
5.3
|
Đất ở
nông thôn của các xã ở vùng 3
|
100
|
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Trục
đường ĐT 257
|
|
1
|
Từ cổng
chợ và trụ sở UBND xã Đông Viên có khoảng cách 100m đi về 2 phía
|
410
|
2
|
Xung
quanh trụ sở UBND xã Rã Bản (cũ ) có khoảng cách 100m đi về 2 phía
|
310
|
3
|
Xung quanh
chợ Phương Viên
|
|
3.1
|
Từ nhà
ông Nông Văn Khải đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc
|
420
|
3.2
|
Từ ngã
ba đường rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Phạm Văn Chức
|
300
|
3.3
|
Từ mẫu
giáo thôn Nà Đao đến cống tràn
|
300
|
4
|
Các vị
trí khác của đường ĐT 257 chưa nêu ở trên
|
170
|
II
|
Trục
đường ĐT 254 (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc
Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)
|
|
1
|
Chợ Nam
Cường: Từ đường lên Trạm y tế xã Nam Cường đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch
|
460
|
2
|
Trung
tâm các chợ xã, trụ sở UBND các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi
về hai phía; Từ đường rẽ vào trường THPT Bình Trung đi về phía thị trấn Bằng
Lũng 100m
|
320
|
3
|
Khu tái
định cư trường THPT Bình Trung
|
320
|
4
|
Trung
tâm UBND các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về 02 phía
|
220
|
5
|
Từ ranh
giới hết đất nhà ông Hoàng Văn Đoàn tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc
Phái đến Khe Tát Ma
|
500
|
6
|
Các vị
trí còn lại chưa nêu ở trên
|
160
|
III
|
Trục
đường ĐT 254B (Đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Bình
Trung)
|
|
1
|
Đoạn
Chợ Yên Nhuận
|
|
1.1
|
Từ nhà
ông Hà Sỹ Quỳnh đến hết nhà bà Triệu Thị Cách
|
300
|
1.2
|
Từ nhà
ông Ma Văn Thị đến hết nhà ông Lý Văn Tân
|
250
|
2
|
Các vị
trí khác còn lại chưa nêu ở trên
|
130
|
3
|
Đường
Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B)
|
|
3.1
|
Từ ngã
ba Yên Mỹ đến đường rẽ sang trường PTCS xã Yên Mỹ
|
120
|
3.2
|
Các vị
trí khác còn lại chưa nêu ở trên
|
85
|
IV
|
Trục
đường ĐT 255B, 255 (Đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh)
|
|
1
|
Từ
đường rẽ Ba Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường
|
300
|
2
|
Từ Trạm
y tế xã Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu
|
250
|
3
|
Từ ngã
ba cầu tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường vào mỏ chì kẽm Chợ Điền)
|
150
|
4
|
Các vị
trí khác còn lại chưa nêu ở trên
|
150
|
V
|
Thị tứ
Bản Thi
|
|
1
|
Từ địa
phận giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng
|
160
|
2
|
Từ ngầm
tràn đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tàu
|
220
|
VI
|
Các
trục đường liên xã
|
|
1
|
Đường
liên xã từ Bản Bây xã Yên Thượng đến hết đất xã Yên Thượng
|
100
|
2
|
Đường
Phương Viên - Bằng Phúc ĐT 257B
|
|
2.1
|
Từ ngã
ba ĐT 257 đi Bằng Phúc đến hết nhà ông Ma Văn Hòa
|
310
|
2.2
|
Từ dãy
nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn
|
250
|
2.3
|
Từ dãy
nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn
|
250
|
2.4
|
Trung
tâm UBND xã Phương Viên có khoảng cách 100m về 02 phía
|
210
|
2.5
|
Từ cổng
UBND xã Bằng Phúc đến đường rẽ vườn ươm lâm trường
|
200
|
2.6
|
Từ cổng
UBND xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào trường Tiểu học xã Bằng Phúc
|
200
|
2.7
|
Các vị
trí khác chưa nêu ở trên
|
85
|
3
|
Đường
Đồng Lạc - Xuân Lạc
|
85
|
4
|
Đường
Quảng Bạch - Tân Lập
|
85
|
5
|
Đường Bằng
Lũng - Đại Sảo
|
85
|
6
|
Các
trục đường liên xã chưa nêu ở trên
|
70
|
VII
|
Các
tuyến đường khác
|
|
1
|
ĐT 254
Bằng Lãng - Phong Huân - Yên Nhuận
|
85
|
2
|
ĐT 254
Bình Trung - Phong Huân
|
85
|
3
|
ĐT 254
Nghĩa Tá - Phong Huân
|
85
|
4
|
ĐT 254
Bằng Lãng - Khu C
|
85
|
5
|
ĐT 254
Bằng Lãng lên Bản Tàn, thị trấn Bằng Lũng
|
85
|
6
|
ĐT 254
Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Phong Huân
|
85
|
7
|
Đường
từ ngã ba Búc Duộng đến Bản Đó
|
85
|
8
|
Từ ngã
ba ĐT254 đến ngã ba đường đi Búc Duộng
|
200
|
9
|
Từ ngã
ba Thôn Tham Thẩu đến chợ Pác Be
|
200
|
VIII
|
Đất ở
nông thôn còn lại
|
60
|
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
A
|
Khu vực
giáp ranh với Thị trấn
|
|
I
|
Xã
Lương Hạ
|
|
1
|
Từ giáp
đất nhà ông Làm đến hết đất nhà ông Túc
|
800
|
2
|
Từ giáp
đất nhà ông Túc đến đất nhà ông Phiển (Tuyết)
|
1.200
|
3
|
Từ nhà
ông Phiển (Tuyết) đến hết đất nhà ông Đoạn
|
1.000
|
4
|
Tiếp
giáp đất nhà ông Đoạn đến nhà bà Lương Thị Thử
|
600
|
5
|
Từ giáp
đất nhà ông Đoạn đến ngã 3 đi Văn Học (tuyến chính)
|
800
|
6
|
Từ nhà
ông Chương đến khe suối sau nhà ông Hiền
|
400
|
7
|
Từ khe
sau nhà ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm
|
290
|
8
|
Từ khe
suối nhà ông Cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ
|
240
|
9
|
Ngã ba
đường rẽ đi Văn Học đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun)
|
170
|
10
|
Đỉnh
Kéo Hiển đến Khau Trường hết đất Lương Hạ
|
70
|
11
|
Ngã ba
Khưa Slen đến sân vận động xã Lương Hạ
|
450
|
12
|
Từ ngã
ba ông Lú qua nhà văn hoá đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) xã Lương Hạ và
trường Mầm Non Lương Hạ
|
120
|
13
|
Ngã ba
UBND xã đến sân vận động Lương Hạ
|
150
|
14
|
Ngã ba
ông Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)
|
110
|
15
|
Đường
vào động Nàng Tiên
|
|
15.1
|
Ngã ba
đường đi Pác Muồng vào Động Nàng Tiên 150m
|
320
|
15.2
|
Đoạn từ
150m trở đi đến sân Động Nàng Tiên
|
100
|
16
|
Đường
Kim Lư - Lương Thành
|
|
16.1
|
Từ ngã
ba đi Động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (Địa phận xã Lương Hạ)
|
290
|
16.2
|
Từ cầu
cứng Pác Muồng xã Lương Hạ đến cống cửa nhà ông Thanh xã Lam sơn
|
100
|
17
|
Đường
tránh QL3B đoạn qua xã Lương Hạ
|
250
|
18
|
Các
trục đường liên thôn còn lại có mặt đường < 3m
|
80
|
II
|
Xã Kim
Lư
|
|
1
|
Từ ngã
ba cổng phụ Bệnh viện đến QL3B
|
250
|
2
|
Từ cầu
cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn)
|
240
|
3
|
Từ nhà
ông Ích Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào
|
110
|
4
|
Từ ngã
ba đường Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc)
|
120
|
5
|
Từ cống
Pò Sâu (Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)
|
130
|
6
|
Từ cống
Slọ Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông
|
190
|
7
|
Từ đầu
cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia
|
240
|
8
|
Từ ngã
ba Pò Khiển đi Khuổi ít đến cống mương Co Tào
|
130
|
9
|
Từ cống
ngã ba cổng phụ Bệnh viện đi Nà Pài đến giáp QL3b
|
150
|
10
|
Các
trục đường liên thôn còn lại trong xã
|
70
|
III
|
Xã Lam
Sơn
|
|
1
|
Trục
QL3B
|
|
1.1
|
Tiếp
đất Thị trấn đến cầu Cốc Phát
|
260
|
1.2
|
Từ cầu
Cốc Phát đến cầu Tà Pải
|
180
|
1.3
|
Từ cầu
Tà Pải đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa)
|
450
|
1.4
|
Từ cống
xây nhà ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn
|
120
|
2
|
Quốc lộ
279
|
|
2.1
|
Từ ngã
tư Lam Sơn đến km 13 (Lam Sơn đi Lương Thành)
|
270
|
2.2
|
Từ Km13
đến hết đất Lam Sơn
|
70
|
2.3
|
Từ ngã
tư Lam Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam
|
180
|
3
|
Các
trục đường khác
|
|
3.1
|
Ngã ba
ông Luật đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm)
|
170
|
3.2
|
Tiếp từ
cống nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (Thuộc tuyến Kim Lư - Lương Thành)
|
90
|
3.3
|
Tiếp từ
cầu Khuổi Diềm đến hết đất Lam Sơn
|
70
|
3.4
|
Các
trục đường liên thôn trong xã chưa nêu ở trên
|
70
|
B
|
Các
trung tâm cụm xã
|
|
I
|
Trung
tâm xã Cường Lợi
|
|
1
|
Từ Kéo
Sliếc đến cống xây nhà ông Thảo
|
170
|
2
|
Cống
xây nhà ông Thảo đến cống Trường Tiểu học
|
270
|
3
|
Từ cống
Trường Tiểu học đến cống thuỷ lợi Bó Nạc (Nà Chè)
|
270
|
4
|
Từ cống
Bó Nạc đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)
|
130
|
5
|
Từ cống
trường Tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem)
|
120
|
6
|
Từ ngã
ba THCS đến hết Trạm y tế
|
240
|
7
|
Từ Trạm
y tế đến cống Nà Lùng (Pò Nim)
|
120
|
8
|
Từ cống
Nà Lùng đến nhà bà Lả (Pò Nim)
|
110
|
9
|
Từ nhà
bà Lả đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm)
|
100
|
10
|
Từ ngã
ba Nà Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan)
|
200
|
11
|
Cống
Thôm Bon đến cầu Nà Khưa
|
150
|
12
|
Đoạn từ
cầu Nà Khưa đến nhà ông Thường
|
80
|
13
|
Đoạn từ
cầu Nà Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan
|
80
|
14
|
Từ Khau
Khem đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)
|
60
|
15
|
Các
trục đường liên thôn chưa nêu ở trên
|
60
|
II
|
Trung
tâm xã Lạng San
|
|
1
|
Khu
định cư Khuổi Sáp - Nà Hiu
|
70
|
2
|
Từ ngã
ba QL 279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng
|
85
|
3
|
Từ cầu
Khuổi Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Lãng Ngâm)
|
330
|
4
|
Từ ngã
ba QL 279 đi xã Ân Tình đến hết tường rào trường PTCS Lạng San
|
220
|
5
|
Từ QL
279 đi Khau Lạ đến gốc Trám
|
70
|
6
|
Từ giáp
đất Lương Thành đến cầu Khuổi Slúng (Lạng San)
|
200
|
7
|
Từ nhà Toản
Oanh đến hết đất Lạng San (đi Lãng Ngâm)
|
280
|
8
|
Các
trục đường liên thôn chưa nêu ở trên
|
60
|
III
|
Trung
tâm xã Xuân Dương
|
|
1
|
Từ cầu
Cốc Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư
|
800
|
2
|
Từ Cầu
Cốc Càng đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương
|
100
|
3
|
Từ cửa
hàng vật tư đến giáp đất xã Liêm Thủy
|
100
|
4
|
Từ ngã
ba Nà Dăm đi Nà Trang
|
70
|
5
|
Các
trục đường liên thôn chưa nêu ở trên
|
60
|
IV
|
Trung
tâm xã Cư Lễ
|
|
1
|
Trục QL
3B
|
|
1.1
|
Từ cống
bi thuỷ lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II
|
320
|
1.2
|
Từ cầu
Cư Lễ II đến cầu Cư Lễ I
|
150
|
1.3
|
Từ Kéo
Cặp đến cống Pò Rì (Cư Lễ)
|
80
|
1.4
|
Từ cầu
Cư Lễ I đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Hữu Thác
|
60
|
2
|
Trục QL
279
|
|
2.1
|
Từ ngã
ba QL 3B đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn)
|
320
|
2.2
|
Từ cống
Slọ Ngù đến cống cua Vằng Héo
|
150
|
2.3
|
Từ cống
cua Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn
|
60
|
V
|
Trung
tâm xã Hảo Nghĩa
|
|
1
|
Từ địa
phận Hảo Nghĩa đến cầu Vằng Mười (Hảo Nghĩa)
|
100
|
2
|
Từ cầu
Vằng Mười đến đầu cầu cứng (Hảo Nghĩa)
|
450
|
3
|
Từ đầu
cầu cứng đến hết địa phận xã Hảo Nghĩa
|
90
|
4
|
Hai đầu
cầu cứng Hảo Nghĩa xuống Ngầm
|
90
|
5
|
Đường
256 đoạn từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười thôn Nà Chót
|
90
|
6
|
Đường
liên thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len thôn Nà Liềng đến cống
dưới nhà ông Kiểm thôn Nà Coòng
|
80
|
7
|
Từ
đường 256 vào thôn Khuổi A đến đường rẽ vào nhà ông Chấn
|
80
|
C
|
Các
trục đường liên xã
|
|
1
|
Các
đường liên xã trong Huyện
|
|
1.1
|
Từ ngã
ba (QL3B) Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh)
|
70
|
1.2
|
Các
đường liên xã còn lại
|
60
|
2
|
Các
đường liên xã đi qua trung tâm các xã
|
|
2.1
|
Xã Đổng
Xá:
|
|
-
|
Từ nhà
ông Thuỷ đến đập tràn dưới nhà ông Tuân
|
80
|
-
|
Từ đầu
đập tràn dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên UBND xã
|
100
|
-
|
Từ
đường rẽ lên UBND xã đến ngầm dưới nhà ông Đệ
|
80
|
-
|
Từ
đường rẽ vào UBND xã đến cổng trường học
|
70
|
2.2
|
Xã Liêm
Thuỷ:
|
|
-
|
Từ ngã
ba Lũng Deng đến hết nhà ông Thật
|
80
|
-
|
Từ nhà
ông Thật (Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới)
|
60
|
-
|
Từ
đường rẽ lên UBND xã đến trạm hạ thế Khuổi Dân
|
100
|
-
|
Từ ngã
ba Lũng Deng đến giáp xã Xuân Dương
|
100
|
2.3
|
Xã
Dương Sơn:
|
|
-
|
Từ cống
cạnh nhà ông Trích đến cầu Lọ Giàu
|
100
|
-
|
Từ nhà
ông Trích đến giáp xã Xuân Dương
|
70
|
-
|
Từ cầu
Lọ Giàu đến giáp đất Hảo Nghĩa
|
70
|
2.4
|
Xã Văn
Minh:
|
|
-
|
Từ cầu
treo Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ
|
70
|
-
|
Từ giáp
đất Lam Sơn đến cống Pác Pio
|
70
|
2.5
|
Xã Ân
Tình:
|
|
-
|
Từ Bó
Cốc Mười (Nà Lẹng) đến ngã 3 thôn Nà Dường
|
70
|
2.6
|
Xã Văn
Học:
|
|
-
|
Từ cầu
Nà Bưa đến trạm hạ thế số 01
|
70
|
-
|
Từ trạm
hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà
|
70
|
2.7
|
Xã Kim
Hỷ:
|
|
-
|
Từ khe
nước Khuổi Trà qua trụ sở UBND xã đến Càng Nộc (Bản Vèn)
|
70
|
-
|
Từ giáp
đất Lương Thượng đến hết đất Kim Hỷ (QL279)
|
70
|
2.8
|
Xã Vũ
Loan:
|
|
-
|
Từ ngầm
Khuổi Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh)
|
70
|
2.9
|
Xã
Lương Thành:
|
|
-
|
Từ ngã
ba QL 279 đến hết đất Lương Thành (đường Lương Thành - Kim Lư)
|
60
|
-
|
Từ giáp
đất Văn Minh đến rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành
|
70
|
-
|
Từ rọ
kè đá Nà Khon, Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (Cửa nhà ông Thăng)
|
100
|
-
|
Từ
đường rẽ cầu treo (Cửa nhà ông Thăng) đến hết đất Lương Thành giáp xã Lạng
San
|
70
|
2.10
|
Xã Côn
Minh:
|
|
-
|
Từ ngã
ba chợ B đi xã Cao Sơn đến hết thôn Chợ B
|
150
|
-
|
Từ Nà
Làng đến địa phận thôn Bản Cuôn
|
70
|
-
|
Từ địa
phận thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào
|
70
|
-
|
Từ địa
phận xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng
|
100
|
-
|
Từ cầu
Khuổi Mẳng đến cống thuỷ lợi + 30m (Gần nhà ông Bạo)
|
300
|
-
|
Từ cống
Thuỷ lợi + 30m đến cống bi (ao ông Đạo)
|
200
|
-
|
Từ cống
bi (ao ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới
|
70
|
2.11
|
Xã Hữu
Thác
|
|
-
|
Từ QL
3B vào đến cống xây Quan Làng
|
70
|
-
|
Từ cống
xây Quan Làng đến Suối Phai Cốc Lồm
|
70
|
-
|
Từ
đường rẽ trường PTCS đến hết đất trụ sở UBND xã Hữu Thác
|
70
|
-
|
Từ địa
phận Hữu Thác giáp Cư Lễ đến giáp xã Hảo Nghĩa
|
80
|
2.12
|
Xã
Quang Phong
|
|
-
|
Từ QL
3B đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá
|
80
|
-
|
Từ địa
phận Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong)
|
90
|
-
|
Từ cống
Nà Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong)
|
120
|
-
|
Từ cầu
Khuổi Can đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh
|
90
|
2.13
|
Xã
Lương Thượng
|
|
-
|
Từ giáp đất xã Lạng San đến cầu
Nà Làng
|
80
|
-
|
Từ cầu Nà Làng đến giáp đất xã
Kim Hỷ
|
60
|
D
|
Các trục
đường còn lại chưa nêu ở trên
|
60
|
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
A
|
Khu vực
các xã
|
|
1
|
Từ tiếp
giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cầu Nà Món (Bám dọc QL3)
|
960
|
2
|
Từ cầu
Nà Món đến trạm bảo vệ K98 Quân khu 1 (Bám dọc QL3)
|
690
|
3
|
Đoạn
tiếp giáp trạm bảo vệ K98 Quân khu 1 đến nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (Bám
dọc QL3)
|
365
|
4
|
Đoạn từ
hết đất nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình- Vũ Muộn - Cao Sơn) đến
hết địa phận huyện Bạch Thông
|
85
|
5
|
Từ tiếp
giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cống qua đường (QL3), nhà ông Hoàng Văn Lỷ
(Bám dọc QL3)
|
850
|
6
|
Từ cống
thoát nước đường QL3 nhà ông Hoàng Văn Lỷ đến cống Ba Phường (Bám dọc QL3)
|
700
|
7
|
Đoạn từ
cầu Đeng đến đường rẽ vào thôn Khuổi Lừa xã Phương Linh
|
580
|
8
|
Đoạn từ
giáp ranh đất thị xã Bắc Kạn đến hết địa giới đất Quang Thuận
|
370
|
9
|
Từ giáp
ranh đất xã Quang Thuận đến hết địa phận xã Dương Phong
|
350
|
10
|
Đất ở
nông thôn có vị trí bám dọc đường tỉnh lộ 258
|
170
|
11
|
Đoạn
đường tiếp giáp từ đường trục chính liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ, Vi Hương
|
85
|
12
|
Từ ngã
ba Bưu điện Tú Trĩ ra QL3
|
95
|
13
|
Đất
xung quanh Chợ trung tâm xã có khoảng cách 100m
|
260
|
14
|
Đất ở
trung tâm UBND các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m
|
260
|
15
|
Các
đường trục xã và liên xã còn lại
|
85
|
16
|
Đất ở
nông thôn còn lại trong huyện
|
75
|
B
|
Đất khu
vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3
|
|
1
|
Đoạn từ
cống Ba phường đến đường rẽ nhà máy gạch Tuynel Cẩm Giàng
|
1.400
|
2
|
Các ô
đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu Chợ cũ Cẩm Giàng
|
900
|
3
|
Đoạn từ
hết đường rẽ vào nhà máy gạch Tuynel đến giáp đường vào xã Hà Vị
|
690
|
4
|
Đoạn từ
ngã ba đường vào xã Hà Vị đến giáp đất thị xã Bắc Kạn (bám dọc trục QL3)
|
800
|
5
|
Đoạn từ
cách lộ giới QL3 20m lên cổng trường THCS Cẩm Giàng (Trừ lô 2 khu chợ cũ)
|
500
|
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
|
Đất khu
du lịch, đất ven các trục đường giao thông, các khu trung tâm UBND xã, trung
tâm chợ, đất ở nông thôn
|
|
I
|
Đất khu
du lịch
|
|
1
|
Từ tiếp
đất xã Cao Trĩ đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang
Ninh (dọc hai bên đường)
|
1.000
|
2
|
Từ tiếp
đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên
đường ĐT 258)
|
800
|
3
|
Từ đập
tràn Bó Lù đến hết thôn Pác Ngòi xã Nam Mẫu
|
750
|
4
|
Khu vực
Bến phà (bờ Bắc)
|
700
|
5
|
Khu vực
nhà nghỉ Vườn quốc gia
|
1.800
|
6
|
Từ Trụ
sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam)
|
750
|
7
|
Khu
động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m
|
550
|
II
|
Đất ở
dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ tiếp
đất thị trấn đến cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô, xã Địa Linh
|
900
|
2
|
Từ tiếp
cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô đến ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa
Linh
|
450
|
3
|
Từ ngã
ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường
ĐT 258) đến hết đất huyện Ba Bể
|
270
|
4
|
Từ tiếp
đất thị trấn đến hết đất xã Cao Trĩ
|
380
|
5
|
Đường
ĐT 258 đoạn qua thôn Pù Mắt
|
270
|
III
|
Đường
QL279 (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ nhà
ông Hoàng Văn Thập thôn Bản Mới xã Hà Hiệu đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ thôn Nà
Ma xã Hà Hiệu
|
350
|
2
|
Từ hết
đất nhà ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu
|
470
|
3
|
Từ đầu
cầu treo sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (Đi TT Nà Phặc)
|
350
|
4
|
Từ hết
đất nhà ông Hoàng Văn Thập thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon xã
Bành Trạch
|
210
|
5
|
Từ cầu
treo Bản Hon đến tiếp giáp đất thị trấn
|
320
|
6
|
Từ tiếp
đất thị trấn qua Phiêng Chỉ xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ
|
400
|
7
|
Từ cầu
Kéo Mắt xã Cao Trĩ đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân
|
300
|
IV
|
Đường
ĐT 253 (212)
|
|
1
|
Từ ngã
ba cầu Bản Mới đến hết đất nhà ông Dương Văn Đô (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu)
|
350
|
2
|
Từ hết
đất nhà ông Dương Văn Đô đến hết đất xã Hà Hiệu
|
210
|
3
|
Từ tiếp
đất xã Hà Hiệu đến hết đất nhà ông Trần Văn Liên (thôn Khuổi Pja, xã Phúc
Lộc)
|
200
|
V
|
Đường
ĐT 258B
|
|
1
|
Từ đầu
cầu Tin Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm)
|
800
|
2
|
Từ cống
Kéo Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché)
|
580
|
3
|
Từ nhà
ông Hà Văn Thuận đến hết đất Ba Bể
|
270
|
VI
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Tiếp
đất thị trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba cầu Toòng)
|
500
|
2
|
Từ đất
nhà bà Đinh Thị Vĩ TK9 đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn thôn Nà Hán (theo
đường vào Bản Pục)
|
300
|
3
|
Từ đầu
cầu Tin Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ
|
800
|
4
|
Từ tiếp
nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ
|
270
|
5
|
Từ ngã
ba rẽ đi Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê
|
270
|
VII
|
Các
trục đường khác chưa nêu ở trên
|
100
|
VIII
|
Các khu trung tâm UBND xã, chợ
xã, trường học, bưu điện có bán kính 250m
|
420
|
IX
|
Đất ở nông thôn còn lại
|
100
|
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
A
|
Xã Lãng
Ngâm
|
|
I
|
Trục
(QL3) (Về phía Bạch Thông)
|
|
1
|
Từ cống
Bó Lếch đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
|
455
|
2
|
Từ hết
đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy đến hết đất Ngân Sơn (Giáp huyện Bạch Thông)
|
175
|
3
|
Từ cách
lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Slam Pác
|
100
|
4
|
Từ cầu
Slam Pác đến QL279
|
80
|
5
|
Từ cách
lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Bản Khét
|
100
|
6
|
Từ cầu
Bản Khét đến trường học thôn Củm Nhá
|
100
|
II
|
Đi về
phía TT Nà Phặc
|
|
1
|
Từ cống
Bó Lếch đến hết đất Lãng Ngâm (Giáp TT Nà Phặc)
|
300
|
III
|
Tuyến
QL279
|
|
1
|
Từ ngã
ba cách lộ giới (QL3) là 20m đến đường rẽ lên thôn Nà Toòng
|
150
|
2
|
Từ
đường rẽ lên thôn Nà Toòng đến hết đất Lãng Ngâm
|
80
|
3
|
Từ cách
lộ giới QL279 20m đến thôn Bó Tình
|
50
|
IV
|
Xung
quanh chợ Lãng Ngâm (khoảng cách là 100m trở lại)
|
240
|
B
|
Khu vực
xã Vân Tùng
|
|
I
|
Trục
QL3 (Đi về phía Nam) dọc hai bên đường
|
|
1
|
Từ
đường rẽ Lâm trường đến hết đất nhà ông Lương Văn Thành
|
1.600
|
2
|
Từ hết
đất nhà ông Lương Văn Thành đến cổng trường Tiểu học Vân Tùng
|
1.100
|
3
|
Từ hết
trường Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế
|
1.000
|
4
|
Từ hết
đất nhà Hoàng Thị Quế đến nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)
|
500
|
5
|
Từ hết
đất nhà bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng
|
250
|
6
|
Từ
đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất cây xăng đèo gió
|
350
|
7
|
Từ hết
đất cây xăng đèo gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc
|
600
|
II
|
Trục
QL3 (Đi về phía Bắc dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ
đường rẽ lâm trường đến đường rẽ nhà ông Triệu Văn Nì
|
1.000
|
2
|
Từ hết
đất nhà ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)
|
275
|
III
|
Các
trục đường khác
|
|
1
|
Từ lộ
giới đường (QL3) cách 20m lên trường nội trú
|
510
|
2
|
Từ lộ
giới đường (QL3) cách 20m lên đến trạm truyền hình và trường THPT Ngân Sơn
|
540
|
3
|
Từ lộ
giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường
|
425
|
4
|
Từ lộ
giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (Khu I)
|
1.200
|
5
|
Từ hết
đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (Lô 69, Khu II)
|
1.200
|
6
|
Từ hết
đất ông Hoàng Văn Chức (Lô 69, Khu II) đến ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách
lộ giới QL3 20m)
|
800
|
7
|
Từ lộ
giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn
|
150
|
8
|
Từ lộ
giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất nhà ông
Dương
|
500
|
9
|
Từ đất
nhà ông Dương đến cầu Nà Nghè
|
350
|
10
|
Từ cầu
Nà Nghè đến chân dốc Khưa Cấp
|
250
|
11
|
Xung
quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m)
|
600
|
12
|
Từ cách
chợ Ngân Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức Bê
|
500
|
C
|
Xã Đức
Vân
|
|
1
|
Từ địa
phận xã Đức Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến hết đất nhà ông Lê Hữu Mười
|
300
|
2
|
Từ hết
đất nhà ông Lê Hữu Mười đến đất nhà bà Nông Thị Chanh
|
400
|
3
|
Từ đất
nhà Nông Thị Chanh đến hết đất trường tiểu học xã Đức Vân
|
600
|
4
|
Từ 2
bên đường QL3 giáp đất trường tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp
xã Bằng Vân)
|
280
|
5
|
Từ cách
lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Lý Văn Nái (ĐT 252)
|
275
|
6
|
Từ cách
lộ giới QL3 20m đến hết đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân)
|
250
|
D
|
Khu vực
xã Bằng Vân
|
|
I
|
Trục
đường QL3 về phía Cao Bằng
|
|
1
|
Từ ngã
ba rẽ khu A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán
|
1.500
|
2
|
Từ
đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò)
|
1.200
|
3
|
Từ
đường rẽ mỏ đá đến cua Bật Bông
|
350
|
4
|
Từ cua
Bật Bông đến hết đất Bằng Vân
|
150
|
5
|
Từ ngã
ba rẽ khu A, B đến thôn Bản Duồi (xã Đức Vân)
|
250
|
6
|
Đường
từ (QL3) cách 20m đến trụ sở UBND xã Bằng Vân
|
250
|
II
|
Trục
đường QL3 về phía Đức Vân
|
|
1
|
Từ
đường rẽ khu A, B đến hết đất nhà ông Ngô Văn Chung
|
1.250
|
2
|
Từ tiếp
hết đất nhà ông Ngô Văn Chung đến hết đất xã Bằng Vân
|
500
|
3
|
Xung
quanh chợ Bằng Vân (cách 200m)
|
390
|
4
|
Từ ngã
ba rẽ đi Cốc Đán đến hết thôn Cốc Lải
|
300
|
5
|
Từ ngã
ba cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đỗ Văn Vinh
|
260
|
Đ
|
Xã
Hương Nê
|
|
1
|
Đường
QL279 đoạn từ nhà ông Đàm Văn Kiển thôn Nặm Nầu đến đất nhà bà Long Thị Hương
|
210
|
2
|
Từ đất
nhà bà Long Thị Hương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2)
|
500
|
3
|
Từ nhà
ông Địch Xuân Bồng đến thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 3m
|
120
|
4
|
Từ hết
đất nhà ông Hoàng Văn Thắng ( Bản Quản 2) đến nhà ông Hoàng Văn Tự thôn Nà
Nạc 1
|
210
|
E
|
Xã
Thuần Mang
|
|
1
|
Đường
QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến cây xăng Sáng Thế
|
1.100
|
2
|
Đoạn từ
đường QL279 cách 20m đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang
|
540
|
3
|
Từ cây
xăng Sáng Thế đến nhà ông Bế Đình Hùng (QL279) và đến cầu sắt Bản Giang
(ĐT252)
|
400
|
4
|
Đường
QL279 đoạn từ nhà ông Bế Đình Hùng đến cầu Nà Chúa
|
250
|
5
|
Đường
QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ
|
400
|
6
|
Từ tiếp
hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ đến cầu sắt thôn Nà Mu (QL279)
|
300
|
7
|
Đường
QL279 đoạn từ cầu sắt Nà Mu đến nhà ông Triệu Văn Tàn (Thôn Khuổi Tục)
|
200
|
8
|
Đường
Khu Chợ - Bản Băng đoạn từ đất nhà ông Đinh Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện
Bình
|
200
|
9
|
Đường
Khu Chợ - Bản Băng đoạn từ cầu Bản Băng đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (Thôn Bản
Băng)
|
100
|
G
|
Khu vực
các xã còn lại
|
|
1
|
Khu vực
trung tâm các xã (Gần trụ sở UBND xã và Chợ có khoảng cách 200m)
|
200
|
2
|
Các
trục đường liên xã chưa nêu ở trên
|
100
|
3
|
Các
trục đường liên thôn có mặt đường ≥ 3m
|
90
|
4
|
Đất ở
nông thôn các xã còn lại chưa nêu ở các phần khác
|
85
|
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Mức giá
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
I
|
Đất ở tại trung tâm
xã Bộc Bố
|
|
1
|
Từ đập tràn Bó Lục
đến cầu Kha Mu
|
180
|
2
|
Từ đập tràn Bó Lục
đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến
|
600
|
3
|
Từ đất nhà ông Đoàn
Văn Tiến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)
|
750
|
4
|
Tiếp nhà ông Hoàng
Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết
|
700
|
5
|
Tiếp
nhà ông Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên
|
300
|
6
|
Từ
cống qua đường cạnh nhà bà Liên đến đường tràn đi Bằng Thành
|
200
|
7
|
Từ ngã ba Nà Diếu
theo trục đường 258B đến cổng phụ trường Tiểu học Bộc Bố
|
800
|
8
|
Từ ngã tư đường đi
Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà SLa
|
700
|
9
|
Từ đập tràn Nà SLa
(nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng
|
350
|
10
|
Từ đường rẽ lên
Khâu Đấng đến cống Cốc Lải (Trục đường Bộc Bố - Nhạn Môn)
|
200
|
11
|
Từ ngã ba Điện lực
dọc theo đường vào khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu đa năng)
|
700
|
12
|
Từ ngã ba bắt đầu
từ cống qua cổng trụ sở HĐND-UBND huyện đến hết ngã tư chợ
|
850
|
13
|
Từ ngã ba Nà Diếu
(đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ trường Tiểu Học Bộc Bố
|
500
|
14
|
Đất ở vị trí khác
chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện
|
180
|
15
|
Đất ở lô 2 khu Dân
cư xã Bộc Bố
|
600
|
16
|
Từ ngã ba bắt đầu
từ cống, dọc theo tường rào UBND huyện đến hết tường rào Huyện ủy (Đường đi
Khâu Vai)
|
600
|
17
|
Từ
tường rào Huyện ủy đi Khâu Vai đến đường đi Bộc Bố - Cổ Linh
|
70
|
18
|
Từ ngã ba Bưu điện
(đất ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba
|
1.100
|
19
|
Tiếp đất nhà ông Đỗ
Đình Ba đến cổng trường Nội trú
|
850
|
20
|
Từ cổng trường Nội
trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy
|
350
|
21
|
Từ đầu cầu treo
đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây
|
150
|
22
|
Đất ở các tuyến
đường cắt ngang đường 27m vào khu vực HĐND - UBND huyện
|
600
|
23
|
Từ trạm điện đến
cầu treo Tả Quang
|
200
|
24
|
Đường
thuộc dự án hạ tầng khu dân cư (sau kho bạc, song song đường 27m)
|
800
|
25
|
Đường từ Thẳm Én
đến đầu cầu treo Tả Quang
|
200
|
II
|
Đất ở các vị trí
khác thuộc trục đường Tỉnh lộ 258B
|
150
|
III
|
Các trục đường liên
xã
|
|
1
|
Đất ở thuộc các
trục đường liên xã
|
100
|
2
|
Đất ở xung quanh
trụ sở UBND xã (mới, cũ), xung quanh Bưu Điện xã, chợ xã và trường học
(trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch.
|
200
|
IV
|
Đất ở nông thôn
khác
|
|
1
|
Vùng 1
|
100
|
2
|
Vùng 2
|
80
|
3
|
Vùng 3
|
60
|
X. BẢNG GIÁ ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
I
|
Đối với
đất ở tại xã Yên Đĩnh
|
|
1
|
Đoạn
QL3 đi qua địa phận xã Yên Đĩnh
|
1.360
|
2
|
Đường
Yên Đĩnh - Bình Văn
|
|
2.1
|
Từ ngã
ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện đến cầu Yên Đĩnh
|
800
|
2.2
|
Từ cầu
Yên Đĩnh đến hết đất xã Yên Đĩnh
|
400
|
3
|
Từ cách
lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng NN và PTNT) đến cổng Bệnh viện
|
640
|
4
|
Đường
dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (Tại khu quy hoạch cũ)
|
320
|
5
|
Từ lộ
giới QL3 là 20m (Từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh
|
440
|
6
|
Từ cách
lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện
|
368
|
7
|
Các vị
trí đất khác trong khu quy hoạch Yên Đĩnh
|
96
|
II
|
Khu vực
các xã
|
|
1
|
Trục
đường QL3 (xã Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hoà Mục)
|
|
1.1
|
Xã
Thanh Bình:
|
|
-
|
Từ hết
địa giới hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư
|
280
|
-
|
Từ đất
nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám
|
632
|
-
|
Từ hết
đất nhà ông Hà Bảo Tám đến hết địa giới xã Thanh Bình
|
288
|
-
|
Khu tái
định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở dãy 1)
|
624
|
-
|
Khu tái
định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở các dãy còn
lại)
|
448
|
-
|
Khu hạ
tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình
|
680
|
1.2
|
Xã Nông
Thịnh:
|
|
-
|
Từ giáp
đất xã Thanh Bình đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)
|
288
|
-
|
Từ đất
nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương
|
448
|
-
|
Từ hết
đất nhà bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất xã Nông Hạ
|
304
|
1.3
|
Xã Nông
Hạ:
|
|
-
|
Từ đất
nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo thôn 62
|
760
|
-
|
Từ hết
đất nhà ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ
|
360
|
-
|
Đường
Nông Hạ - Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông
Phạm Văn Sử thôn Cao Thanh
|
264
|
-
|
Từ hết
đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ
|
480
|
1.4
|
Xã Cao
Kỳ:
|
|
-
|
Từ đất
nhà ông Hoàng Văn Huế (Thôn Nà Cà) đến hết đất đội thuế Cao Kỳ
|
520
|
1.5
|
Xã Hoà
Mục:
|
|
-
|
Từ đất
nhà bà Hà Thị Thu (Cầu Hoà Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm
|
272
|
-
|
Từ cách
lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)
|
248
|
-
|
Từ giáp
đất thị xã theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m
|
400
|
1.6
|
Các vị
trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên
|
248
|
2
|
Trục
QL3B (xã Tân Sơn)
|
200
|
3
|
Đất ở
các xã
|
|
3.1
|
Xã Yên
Cư:
|
|
-
|
Từ đất
nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà
Hoáng)
|
256
|
-
|
Từ hết
đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền
(thôn Phiêng Dường)
|
176
|
-
|
Từ hết
đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất xã Yên Cư
|
104
|
3.2
|
Xã Yên
Hân:
|
|
-
|
Từ giáp
đất Yên Cư đến cầu Quan Đế
|
640
|
-
|
Từ cầu
Quan Đế đến cầu Thôm Chầu
|
256
|
-
|
Từ cầu
Thôm Chầu đến cầu Kéo Kít
|
224
|
3.3
|
Xã Bình
Văn:
|
|
-
|
Từ cống
Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)
|
256
|
3.4
|
Xã Như
Cố:
|
|
-
|
Từ đất
nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu
Khuổi Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập
(chân đèo Pắc Dạt)
|
400
|
3.5
|
Xã
Quảng Chu:
|
|
-
|
Từ cầu
treo đến hết đất nhà ông Lường Văn Lợi (Thôn Đèo Vai)
|
320
|
3.6
|
Xã
Thanh Vận:
|
|
-
|
Từ nhà
ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Hà Văn Hưởng (thôn
Phiêng Khảo)
|
40
|
3.7
|
Xã Mai
Lạp:
|
|
-
|
Từ đất
nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn
Khau Tổng)
|
360
|
-
|
Từ đất
nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn
Nà Điếng)
|
280
|
-
|
Từ đất
nhà ông Đàm Văn Hưng đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (Thôn Khau Ràng) sau
chợ
|
280
|
-
|
Từ đất
nhà ông Hà Văn Dân đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng)
|
280
|
-
|
Từ
đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn
Bản Pá)
|
280
|
-
|
Từ đất
nhà ông Lưu Đình Thứ đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả)
|
240
|
-
|
Từ đất
nhà ông Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc)
|
240
|
-
|
Từ hết
đất nhà ông Đàm Văn Chuyên đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (Thôn Khau Ràng;
Đường Pác Cốp - Bản Vá)
|
200
|
-
|
Từ hết
đất nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (Thôn Bản Pá;
Đường Pản Pá - Tổng Vụ)
|
200
|
3.8
|
Xã
Thanh Mai:
|
|
-
|
Từ đất
nhà ông Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí
|
720
|
3.9
|
Xã Tân
Sơn:
|
|
-
|
Từ đất
nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1)
|
280
|
3.10
|
Các vị
trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã)
|
176
|
4
|
Các
trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã)
|
88
|
5
|
Đất ở
nông thôn của các xã
|
|
5.1
|
Đất ở
nông thôn của các xã ở vùng 1
|
96
|
5.2
|
Đất ở
nông thôn của các xã ở vùng 2
|
88
|
5.3
|
Đất ở
nông thôn của các xã ở vùng 3
|
80
|
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Trục
đường ĐT 257
|
|
1
|
Từ cổng
chợ và trụ sở UBND xã Đông Viên có khoảng cách 100m đi về 2 phía
|
1.360
|
2
|
Xung
quanh trụ sở UBND xã Rã Bản (cũ ) có khoảng cách 100m đi về 2 phía
|
|
3
|
Xung
quanh chợ Phương Viên
|
800
|
3.1
|
Từ nhà
ông Nông Văn Khải đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc
|
400
|
3.2
|
Từ ngã
ba đường rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Phạm Văn Chức
|
640
|
3.3
|
Từ mẫu
giáo thôn Nà Đao đến cống tràn
|
320
|
4
|
Các vị
trí khác của đường ĐT 257 chưa nêu ở trên
|
440
|
II
|
Trục
đường ĐT 254 (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc
Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)
|
368
|
1
|
Chợ Nam
Cường: Từ đường lên Trạm y tế xã Nam Cường đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch
|
96
|
2
|
Trung
tâm các chợ xã, trụ sở UBND các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi
về hai phía; Từ đường rẽ vào trường THPT Bình Trung đi về phía thị trấn Bằng
Lũng 100m
|
|
3
|
Khu tái
định cư trường THPT Bình Trung
|
|
4
|
Trung
tâm UBND các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về 02 phía
|
|
5
|
Từ ranh
giới hết đất nhà ông Hoàng Văn Đoàn tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc
Phái đến Khe Tát Ma
|
280
|
6
|
Các vị
trí còn lại chưa nêu ở trên
|
632
|
III
|
Trục
đường ĐT 254B (Đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Bình
Trung)
|
288
|
1
|
Đoạn
Chợ Yên Nhuận
|
624
|
1.1
|
Từ nhà
ông Hà Sỹ Quỳnh đến hết nhà bà Triệu Thị Cách
|
448
|
1.2
|
Từ nhà
ông Ma Văn Thị đến hết nhà ông Lý Văn Tân
|
680
|
2
|
Các vị
trí khác còn lại chưa nêu ở trên
|
|
3
|
Đường
Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B)
|
288
|
3.1
|
Từ ngã
ba Yên Mỹ đến đường rẽ sang trường PTCS xã Yên Mỹ
|
448
|
3.2
|
Các vị
trí khác còn lại chưa nêu ở trên
|
304
|
IV
|
Trục
đường ĐT 255B, 255 (Đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh)
|
|
1
|
Từ
đường rẽ Ba Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường
|
760
|
2
|
Từ Trạm
y tế xã Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu
|
360
|
3
|
Từ ngã
ba cầu tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường vào mỏ chì kẽm Chợ Điền)
|
264
|
4
|
Các vị
trí khác còn lại chưa nêu ở trên
|
480
|
V
|
Thị tứ
Bản Thi
|
|
1
|
Từ địa
phận giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng
|
520
|
2
|
Từ ngầm
tràn đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tàu
|
|
VI
|
Các
trục đường liên xã
|
272
|
1
|
Đường
liên xã từ Bản Bây xã Yên Thượng đến hết đất xã Yên Thượng
|
248
|
2
|
Đường
Phương Viên - Bằng Phúc ĐT 257B
|
400
|
2.1
|
Từ ngã
ba ĐT 257 đi Bằng Phúc đến hết nhà ông Ma Văn Hòa
|
248
|
2.2
|
Từ dãy
nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn
|
200
|
2.3
|
Từ dãy
nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn
|
|
2.4
|
Trung
tâm UBND xã Phương Viên có khoảng cách 100m về 02 phía
|
|
2.5
|
Từ cổng
UBND xã Bằng Phúc đến đường rẽ vườn ươm lâm trường
|
256
|
2.6
|
Từ cổng
UBND xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào trường Tiểu học xã Bằng Phúc
|
176
|
2.7
|
Các vị
trí khác chưa nêu ở trên
|
104
|
3
|
Đường
Đồng Lạc - Xuân Lạc
|
|
4
|
Đường
Quảng Bạch - Tân Lập
|
640
|
5
|
Đường
Bằng Lũng - Đại Sảo
|
256
|
6
|
Các
trục đường liên xã chưa nêu ở trên
|
224
|
VII
|
Các
tuyến đường khác
|
|
1
|
ĐT 254
Bằng Lãng - Phong Huân - Yên Nhuận
|
256
|
2
|
ĐT 254
Bình Trung - Phong Huân
|
|
3
|
ĐT 254
Nghĩa Tá - Phong Huân
|
400
|
4
|
ĐT 254
Bằng Lãng - Khu C
|
|
5
|
ĐT 254
Bằng Lãng lên Bản Tàn, thị trấn Bằng Lũng
|
320
|
6
|
ĐT 254
Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Phong Huân
|
|
7
|
Đường
từ ngã ba Búc Duộng đến Bản Đó
|
440
|
8
|
Từ ngã
ba ĐT254 đến ngã ba đường đi Búc Duộng
|
|
9
|
Từ ngã
ba Thôn Tham Thẩu đến chợ Pác Be
|
360
|
VIII
|
Đất ở
nông thôn còn lại
|
280
|
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
A
|
Khu vực
giáp ranh với Thị trấn
|
|
I
|
Xã
Lương Hạ
|
|
1
|
Từ giáp
đất nhà ông Làm đến hết đất nhà ông Túc
|
640
|
2
|
Từ giáp
đất nhà ông Túc đến đất nhà ông Phiển (Tuyết)
|
960
|
3
|
Từ nhà
ông Phiển (Tuyết) đến hết đất nhà ông Đoạn
|
800
|
4
|
Tiếp
giáp đất nhà ông Đoạn đến nhà bà Lương Thị Thử
|
480
|
5
|
Từ giáp
đất nhà ông Đoạn đến ngã 3 đi Văn Học (tuyến chính)
|
640
|
6
|
Từ nhà
ông Chương đến khe suối sau nhà ông Hiền
|
320
|
7
|
Từ khe
sau nhà ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm
|
232
|
8
|
Từ khe
suối nhà ông Cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ
|
192
|
9
|
Ngã ba
đường rẽ đi Văn Học đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun)
|
136
|
10
|
Đỉnh
Kéo Hiển đến Khau Trường hết đất Lương Hạ
|
56
|
11
|
Ngã ba
Khưa Slen đến sân vận động xã Lương Hạ
|
360
|
12
|
Từ ngã
ba ông Lú qua nhà văn hoá đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) xã Lương Hạ và
trường Mầm Non Lương Hạ
|
96
|
13
|
Ngã ba
UBND xã đến sân vận động Lương Hạ
|
120
|
14
|
Ngã ba
ông Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)
|
88
|
15
|
Đường
vào động Nàng Tiên
|
|
15.1
|
Ngã ba
đường đi Pác Muồng vào Động Nàng Tiên 150m
|
256
|
15.2
|
Đoạn từ
150m trở đi đến sân Động Nàng Tiên
|
80
|
16
|
Đường
Kim Lư - Lương Thành
|
|
16.1
|
Từ ngã
ba đi Động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (Địa phận xã Lương Hạ)
|
232
|
16.2
|
Từ cầu
cứng Pác Muồng xã Lương Hạ đến cống cửa nhà ông Thanh xã Lam sơn
|
80
|
17
|
Đường
tránh QL3B đoạn qua xã Lương Hạ
|
200
|
18
|
Các
trục đường liên thôn còn lại có mặt đường < 3m
|
64
|
II
|
Xã Kim
Lư
|
|
1
|
Từ ngã
ba cổng phụ Bệnh viện đến QL3B
|
200
|
2
|
Từ cầu
cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn)
|
192
|
3
|
Từ nhà
ông Ích Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào
|
88
|
4
|
Từ ngã
ba đường Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc)
|
96
|
5
|
Từ cống
Pò Sâu (Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)
|
104
|
6
|
Từ cống
Slọ Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông
|
152
|
7
|
Từ đầu
cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia
|
192
|
8
|
Từ ngã
ba Pò Khiển đi Khuổi ít đến cống mương Co Tào
|
104
|
9
|
Từ cống
ngã ba cổng phụ Bệnh viện đi Nà Pài đến giáp QL3b
|
120
|
10
|
Các
trục đường liên thôn còn lại trong xã
|
56
|
III
|
Xã Lam
Sơn
|
|
1
|
Trục
QL3B
|
|
1.1
|
Tiếp
đất Thị trấn đến cầu Cốc Phát
|
208
|
1.2
|
Từ cầu
Cốc Phát đến cầu Tà Pải
|
144
|
1.3
|
Từ cầu
Tà Pải đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa)
|
360
|
1.4
|
Từ cống
xây nhà ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn
|
96
|
2
|
Quốc lộ
279
|
|
2.1
|
Từ ngã
tư Lam Sơn đến km 13 (Lam Sơn đi Lương Thành)
|
216
|
2.2
|
Từ Km13
đến hết đất Lam Sơn
|
56
|
2.3
|
Từ ngã
tư Lam Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam
|
144
|
3
|
Các
trục đường khác
|
|
3.1
|
Ngã ba
ông Luật đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm)
|
136
|
3.2
|
Tiếp từ
cống nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (Thuộc tuyến Kim Lư - Lương Thành)
|
72
|
3.3
|
Tiếp từ
cầu Khuổi Diềm đến hết đất Lam Sơn
|
56
|
3.4
|
Các
trục đường liên thôn trong xã chưa nêu ở trên
|
56
|
B
|
Các
trung tâm cụm xã
|
|
I
|
Trung
tâm xã Cường Lợi
|
|
1
|
Từ Kéo
Sliếc đến cống xây nhà ông Thảo
|
136
|
2
|
Cống
xây nhà ông Thảo đến cống Trường Tiểu học
|
216
|
3
|
Từ cống
Trường Tiểu học đến cống thuỷ lợi Bó Nạc (Nà Chè)
|
216
|
4
|
Từ cống
Bó Nạc đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)
|
104
|
5
|
Từ cống
trường Tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem)
|
96
|
6
|
Từ ngã
ba THCS đến hết Trạm Y tế
|
192
|
7
|
Từ Trạm
y tế đến cống Nà Lùng (Pò Nim)
|
96
|
8
|
Từ cống
Nà Lùng đến nhà bà Lả (Pò Nim)
|
88
|
9
|
Từ nhà
bà Lả đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm)
|
80
|
10
|
Từ ngã
ba Nà Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan)
|
160
|
11
|
Cống
Thôm Bon đến cầu Nà Khưa
|
120
|
12
|
Đoạn từ
cầu Nà Khưa đến nhà ông Thường
|
64
|
13
|
Đoạn từ
cầu Nà Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan
|
64
|
14
|
Từ Khau
Khem đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)
|
48
|
15
|
Các
trục đường liên thôn chưa nêu ở trên
|
48
|
II
|
Trung
tâm xã Lạng San
|
|
1
|
Khu
định cư Khuổi Sáp - Nà Hiu
|
56
|
2
|
Từ ngã
ba QL 279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng
|
68
|
3
|
Từ cầu
Khuổi Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Lãng Ngâm)
|
264
|
4
|
Từ ngã
ba QL 279 đi xã Ân Tình đến hết tường rào trường PTCS Lạng San
|
176
|
5
|
Từ QL
279 đi Khau Lạ đến gốc Trám
|
56
|
6
|
Từ giáp
đất Lương Thành đến cầu Khuổi Slúng (Lạng San)
|
160
|
7
|
Từ nhà
Toản Oanh đến hết đất Lạng San (đi Lãng Ngâm)
|
224
|
8
|
Các
trục đường liên thôn chưa nêu ở trên
|
48
|
III
|
Trung
tâm xã Xuân Dương
|
|
1
|
Từ cầu
Cốc Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư
|
640
|
2
|
Từ Cầu
Cốc Càng đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương
|
80
|
3
|
Từ cửa
hàng vật tư đến giáp đất xã Liêm Thủy
|
80
|
4
|
Từ ngã
ba Nà Dăm đi Nà Trang
|
56
|
5
|
Các
trục đường liên thôn chưa nêu ở trên
|
48
|
IV
|
Trung
tâm xã Cư Lễ
|
|
1
|
Trục QL
3B
|
|
1.1
|
Từ cống
bi thuỷ lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II
|
256
|
1.2
|
Từ cầu
Cư Lễ II đến cầu Cư Lễ I
|
120
|
1.3
|
Từ Kéo
Cặp đến cống Pò Rì (Cư Lễ)
|
64
|
1.4
|
Từ cầu
Cư Lễ I đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Hữu Thác
|
48
|
2
|
Trục QL
279
|
|
2.1
|
Từ ngã
ba QL 3B đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn)
|
256
|
2.2
|
Từ cống
Slọ Ngù đến cống cua Vằng Héo
|
120
|
2.3
|
Từ cống
cua Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn
|
48
|
V
|
Trung
tâm xã Hảo Nghĩa
|
|
1
|
Từ địa
phận Hảo Nghĩa đến cầu Vằng Mười (Hảo Nghĩa)
|
80
|
2
|
Từ cầu
Vằng Mười đến đầu cầu cứng (Hảo Nghĩa)
|
360
|
3
|
Từ đầu
cầu cứng đến hết địa phận xã Hảo Nghĩa
|
72
|
4
|
Hai đầu
cầu cứng Hảo Nghĩa xuống Ngầm
|
72
|
5
|
Đường
256 đoạn từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười thôn Nà Chót
|
72
|
6
|
Đường
liên thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len thôn Nà Liềng đến cống
dưới nhà ông Kiểm thôn Nà Coòng
|
64
|
7
|
Từ
đường 256 vào thôn Khuổi A đến đường rẽ vào nhà ông Chấn
|
64
|
C
|
Các
trục đường liên xã
|
|
1
|
Các
đường liên xã trong Huyện
|
|
1.1
|
Từ ngã
ba (QL3B) Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh)
|
56
|
1.2
|
Các
đường liên xã còn lại
|
48
|
2
|
Các
đường liên xã đi qua trung tâm các xã
|
|
2.1
|
Xã Đổng
Xá:
|
|
-
|
Từ nhà
ông Thuỷ đến đập tràn dưới nhà ông Tuân
|
64
|
-
|
Từ đầu
đập tràn dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên UBND xã
|
80
|
-
|
Từ
đường rẽ lên UBND xã đến ngầm dưới nhà ông Đệ
|
64
|
-
|
Từ
đường rẽ vào UBND xã đến cổng trường học
|
56
|
2.2
|
Xã Liêm
Thuỷ:
|
|
-
|
Từ ngã
ba Lũng Deng đến hết nhà ông Thật
|
64
|
-
|
Từ nhà
ông Thật (Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới)
|
48
|
-
|
Từ
đường rẽ lên UBND xã đến trạm hạ thế Khuổi Dân
|
80
|
-
|
Từ ngã
ba Lũng Deng đến giáp xã Xuân Dương
|
80
|
2.3
|
Xã
Dương Sơn:
|
|
-
|
Từ cống
cạnh nhà ông Trích đến cầu Lọ Giàu
|
80
|
-
|
Từ nhà
ông Trích đến giáp xã Xuân Dương
|
56
|
-
|
Từ cầu
Lọ Giàu đến giáp đất Hảo Nghĩa
|
56
|
2.4
|
Xã Văn
Minh:
|
|
-
|
Từ cầu
treo Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ
|
56
|
-
|
Từ giáp
đất Lam Sơn đến cống Pác Pio
|
56
|
2.5
|
Xã Ân
Tình:
|
|
-
|
Từ Bó
Cốc Mười (Nà Lẹng) đến ngã 3 thôn Nà Dường
|
56
|
2.6
|
Xã Văn
Học:
|
|
-
|
Từ cầu
Nà Bưa đến trạm hạ thế số 01
|
56
|
-
|
Từ trạm
hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà
|
56
|
2.7
|
Xã Kim
Hỷ:
|
|
-
|
Từ khe
nước Khuổi Trà qua trụ sở UBND xã đến Càng Nộc (Bản Vèn)
|
56
|
-
|
Từ giáp
đất Lương Thượng đến hết đất Kim Hỷ (QL279)
|
56
|
2.8
|
Xã Vũ
Loan:
|
|
-
|
Từ ngầm
Khuổi Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh)
|
56
|
2.9
|
Xã
Lương Thành:
|
|
-
|
Từ ngã
ba QL 279 đến hết đất Lương Thành (đường Lương Thành - Kim Lư)
|
48
|
-
|
Từ giáp
đất Văn Minh đến rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành
|
56
|
-
|
Từ rọ
kè đá Nà Khon, Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (Cửa nhà ông Thăng)
|
80
|
-
|
Từ
đường rẽ cầu treo (Cửa nhà ông Thăng) đến hết đất Lương Thành giáp xã Lạng
San
|
56
|
2.10
|
Xã Côn
Minh:
|
|
-
|
Từ ngã
ba chợ B đi xã Cao Sơn đến hết thôn Chợ B
|
120
|
-
|
Từ Nà
Làng đến địa phận thôn Bản Cuôn
|
56
|
-
|
Từ địa
phận thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào
|
56
|
-
|
Từ địa
phận xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng
|
80
|
-
|
Từ cầu
Khuổi Mẳng đến cống thuỷ lợi + 30m (Gần nhà ông Bạo)
|
240
|
-
|
Từ cống
Thuỷ lợi + 30m đến cống bi (ao ông Đạo)
|
160
|
-
|
Từ cống
bi (ao ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới
|
56
|
2.11
|
Xã Hữu
Thác
|
|
-
|
Từ QL
3B vào đến cống xây Quan Làng
|
56
|
-
|
Từ cống
xây Quan Làng đến Suối Phai Cốc Lồm
|
56
|
-
|
Từ
đường rẽ trường PTCS đến hết đất trụ sở UBND xã Hữu Thác
|
56
|
-
|
Từ địa
phận Hữu Thác giáp Cư Lễ đến giáp xã Hảo Nghĩa
|
64
|
2.12
|
Xã
Quang Phong
|
|
-
|
Từ QL
3B đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá
|
64
|
-
|
Từ địa
phận Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong)
|
72
|
-
|
Từ cống
Nà Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong)
|
96
|
-
|
Từ cầu
Khuổi Can đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh
|
72
|
2.13
|
Xã
Lương Thượng
|
|
-
|
Từ giáp đất xã Lạng San đến cầu
Nà Làng
|
64
|
-
|
Từ cầu Nà Làng đến giáp đất xã
Kim Hỷ
|
48
|
D
|
Các
trục đường còn lại chưa nêu ở trên
|
48
|
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
A
|
Khu vực
các xã
|
|
1
|
Từ tiếp
giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cầu Nà Món (Bám dọc QL3)
|
768
|
2
|
Từ cầu
Nà Món đến trạm bảo vệ K98 Quân khu 1 (Bám dọc QL3)
|
552
|
3
|
Đoạn
tiếp giáp trạm bảo vệ K98 Quân khu 1 đến nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (Bám
dọc QL3)
|
292
|
4
|
Đoạn từ
hết đất nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình- Vũ Muộn - Cao Sơn) đến
hết địa phận huyện Bạch Thông
|
68
|
5
|
Từ tiếp
giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cống qua đường (QL3), nhà ông Hoàng Văn Lỷ
(Bám dọc QL3)
|
680
|
6
|
Từ cống
thoát nước đường QL3 nhà ông Hoàng Văn Lỷ đến cống Ba Phường (Bám dọc QL3)
|
560
|
7
|
Đoạn từ
cầu Đeng đến đường rẽ vào thôn Khuổi Lừa xã Phương Linh
|
464
|
8
|
Đoạn từ
giáp ranh đất thị xã Bắc Kạn đến hết địa giới đất Quang Thuận
|
296
|
9
|
Từ giáp
ranh đất xã Quang Thuận đến hết địa phận xã Dương Phong
|
280
|
10
|
Đất ở
nông thôn có vị trí bám dọc đường tỉnh lộ 258
|
136
|
11
|
Đoạn
đường tiếp giáp từ đường trục chính liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ, Vi Hương
|
68
|
12
|
Từ ngã
ba Bưu điện Tú Trĩ ra QL3
|
76
|
13
|
Đất
xung quanh Chợ trung tâm xã có khoảng cách 100m
|
208
|
14
|
Đất ở
trung tâm UBND các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m
|
208
|
15
|
Các
đường trục xã và liên xã còn lại
|
68
|
16
|
Đất ở
nông thôn còn lại trong huyện
|
60
|
B
|
Đất khu
vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3
|
|
1
|
Đoạn từ
cống Ba phường đến đường rẽ nhà máy gạch Tuynel Cẩm Giàng
|
1.120
|
2
|
Các ô
đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu Chợ cũ Cẩm Giàng
|
720
|
3
|
Đoạn từ
hết đường rẽ vào nhà máy gạch Tuynel đến giáp đường vào xã Hà Vị
|
552
|
4
|
Đoạn từ
ngã ba đường vào xã Hà Vị đến giáp đất thị xã Bắc Kạn (bám dọc trục QL3)
|
640
|
5
|
Đoạn từ
cách lộ giới QL3 20m lên cổng trường THCS Cẩm Giàng (Trừ lô 2 khu chợ cũ)
|
400
|
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
|
Đất khu
du lịch, đất ven các trục đường giao thông, các khu trung tâm UBND xã, trung
tâm chợ, đất ở nông thôn
|
|
I
|
Đất khu
du lịch
|
800
|
1
|
Từ tiếp
đất xã Cao Trĩ đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang
Ninh (dọc hai bên đường)
|
640
|
2
|
Từ tiếp
đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên
đường ĐT 258)
|
600
|
3
|
Từ đập
tràn Bó Lù đến hết thôn Pác Ngòi xã Nam Mẫu
|
560
|
4
|
Khu vực
Bến phà (bờ Bắc)
|
1.440
|
5
|
Khu vực
nhà nghỉ Vườn quốc gia
|
600
|
6
|
Từ Trụ
sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam)
|
440
|
7
|
Khu
động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m
|
|
II
|
Đất ở
dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường)
|
720
|
1
|
Từ tiếp
đất thị trấn đến cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô, xã Địa Linh
|
360
|
2
|
Từ tiếp
cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô đến ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa
Linh
|
216
|
3
|
Từ ngã
ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường
ĐT 258) đến hết đất huyện Ba Bể
|
304
|
4
|
Từ tiếp
đất thị trấn đến hết đất xã Cao Trĩ
|
216
|
5
|
Đường
ĐT 258 đoạn qua thôn Pù Mắt
|
|
III
|
Đường
QL279 (dọc hai bên đường)
|
280
|
1
|
Từ nhà
ông Hoàng Văn Thập thôn Bản Mới xã Hà Hiệu đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ thôn Nà
Ma xã Hà Hiệu
|
376
|
2
|
Từ hết
đất nhà ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu
|
280
|
3
|
Từ đầu
cầu treo sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (Đi TT Nà Phặc)
|
168
|
4
|
Từ hết
đất nhà ông Hoàng Văn Thập thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon xã
Bành Trạch
|
256
|
5
|
Từ cầu
treo Bản Hon đến tiếp giáp đất thị trấn
|
320
|
6
|
Từ tiếp
đất thị trấn qua Phiêng Chỉ xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ
|
240
|
7
|
Từ cầu
Kéo Mắt xã Cao Trĩ đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân
|
|
IV
|
Đường
ĐT 253 (212)
|
280
|
1
|
Từ ngã
ba cầu Bản Mới đến hết đất nhà ông Dương Văn Đô (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu)
|
168
|
2
|
Từ hết
đất nhà ông Dương Văn Đô đến hết đất xã Hà Hiệu
|
160
|
3
|
Từ tiếp
đất xã Hà Hiệu đến hết đất nhà ông Trần Văn Liên (thôn Khuổi Pja, xã Phúc
Lộc)
|
|
V
|
Đường
ĐT 258B
|
640
|
1
|
Từ đầu
cầu Tin Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm)
|
464
|
2
|
Từ cống
Kéo Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché)
|
216
|
3
|
Từ nhà
ông Hà Văn Thuận đến hết đất Ba Bể
|
|
VI
|
Các
trục đường phụ
|
400
|
1
|
Tiếp
đất thị trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba cầu Toòng)
|
240
|
2
|
Từ đất
nhà bà Đinh Thị Vĩ TK9 đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn thôn Nà Hán (theo
đường vào Bản Pục)
|
640
|
3
|
Từ đầu
cầu Tin Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ
|
216
|
4
|
Từ tiếp
nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ
|
216
|
5
|
Từ ngã
ba rẽ đi Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê
|
80
|
VII
|
Các
trục đường khác chưa nêu ở trên
|
336
|
VIII
|
Các khu trung tâm UBND xã, chợ
xã, trường học, bưu điện có bán kính 250m
|
80
|
IX
|
Đất ở nông thôn còn lại
|
|
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
A
|
Xã Lãng
Ngâm
|
|
I
|
Trục
(QL3) (Về phía Bạch Thông)
|
|
1
|
Từ cống
Bó Lếch đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
|
364
|
2
|
Từ hết
đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy đến hết đất Ngân Sơn (Giáp huyện Bạch Thông)
|
140
|
3
|
Từ cách
lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Slam Pác
|
80
|
4
|
Từ cầu
Slam Pác đến QL279
|
64
|
5
|
Từ cách
lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Bản Khét
|
80
|
6
|
Từ cầu
Bản Khét đến trường học thôn Củm Nhá
|
80
|
II
|
Đi về
phía TT Nà Phặc
|
|
1
|
Từ cống
Bó Lếch đến hết đất Lãng Ngâm (Giáp TT Nà Phặc)
|
240
|
III
|
Tuyến
QL279
|
|
1
|
Từ ngã
ba cách lộ giới (QL3) là 20m đến đường rẽ lên thôn Nà Toòng
|
120
|
2
|
Từ
đường rẽ lên thôn Nà Toòng đến hết đất Lãng Ngâm
|
64
|
3
|
Từ cách
lộ giới QL279 20m đến thôn Bó Tình
|
40
|
IV
|
Xung
quanh chợ Lãng Ngâm (khoảng cách là 100m trở lại)
|
192
|
B
|
Khu vực
xã Vân Tùng
|
|
I
|
Trục
QL3 (Đi về phía Nam) dọc hai bên đường
|
|
1
|
Từ
đường rẽ Lâm trường đến hết đất nhà ông Lương Văn Thành
|
1.280
|
2
|
Từ hết
đất nhà ông Lương Văn Thành đến cổng trường Tiểu học Vân Tùng
|
880
|
3
|
Từ hết
trường Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế
|
800
|
4
|
Từ hết
đất nhà Hoàng Thị Quế đến nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)
|
400
|
5
|
Từ hết
đất nhà bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng
|
200
|
6
|
Từ
đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất cây xăng Đèo Gió
|
280
|
7
|
Từ hết
đất cây xăng đèo gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc
|
480
|
II
|
Trục
QL3 (Đi về phía Bắc dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ
đường rẽ lâm trường đến đường rẽ nhà ông Triệu Văn Nì
|
800
|
2
|
Từ hết
đất nhà ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)
|
220
|
III
|
Các
trục đường khác
|
|
1
|
Từ lộ
giới đường (QL3) cách 20m lên trường nội trú
|
408
|
2
|
Từ lộ
giới đường (QL3) cách 20m lên đến trạm truyền hình và trường THPT Ngân Sơn
|
432
|
3
|
Từ lộ
giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường
|
340
|
4
|
Từ lộ
giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (Khu I)
|
960
|
5
|
Từ hết
đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (Lô 69, Khu II)
|
960
|
6
|
Từ hết
đất ông Hoàng Văn Chức (Lô 69, Khu II) đến ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách
lộ giới QL3 20m)
|
640
|
7
|
Từ lộ
giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn
|
120
|
8
|
Từ lộ
giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất nhà ông
Dương
|
400
|
9
|
Từ đất
nhà ông Dương đến cầu Nà Nghè
|
280
|
10
|
Từ cầu
Nà Nghè đến chân dốc Khưa Cấp
|
200
|
11
|
Xung
quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m)
|
480
|
12
|
Từ cách
chợ Ngân Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức Bê
|
400
|
C
|
Xã Đức
Vân
|
|
1
|
Từ địa
phận xã Đức Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến hết đất nhà ông Lê Hữu Mười
|
240
|
2
|
Từ hết
đất nhà ông Lê Hữu Mười đến đất nhà bà Nông Thị Chanh
|
320
|
3
|
Từ đất
nhà Nông Thị Chanh đến hết đất trường tiểu học xã Đức Vân
|
480
|
4
|
Từ 2
bên đường QL3 giáp đất trường tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp
xã Bằng Vân)
|
224
|
5
|
Từ cách
lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Lý Văn Nái (ĐT 252)
|
220
|
6
|
Từ cách
lộ giới QL3 20m đến hết đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân)
|
200
|
D
|
Khu vực
xã Bằng Vân
|
|
I
|
Trục
đường QL3 về phía Cao Bằng
|
|
1
|
Từ ngã
ba rẽ khu A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán
|
1.200
|
2
|
Từ
đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò)
|
960
|
3
|
Từ
đường rẽ mỏ đá đến cua Bật Bông
|
280
|
4
|
Từ cua
Bật Bông đến hết đất Bằng Vân
|
120
|
5
|
Từ ngã
ba rẽ khu A, B đến thôn Bản Duồi (xã Đức Vân)
|
200
|
6
|
Đường
từ (QL3) cách 20m đến trụ sở UBND xã Bằng Vân
|
200
|
II
|
Trục
đường QL3 về phía Đức Vân
|
|
1
|
Từ
đường rẽ khu A, B đến hết đất nhà ông Ngô Văn Chung
|
1.000
|
2
|
Từ tiếp
hết đất nhà ông Ngô Văn Chung đến hết đất xã Bằng Vân
|
400
|
3
|
Xung
quanh chợ Bằng Vân (cách 200m)
|
312
|
4
|
Từ ngã
ba rẽ đi Cốc Đán đến hết thôn Cốc Lải
|
240
|
5
|
Từ ngã
ba cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đỗ Văn Vinh
|
208
|
Đ
|
Xã
Hương Nê
|
|
1
|
Đường
QL279 đoạn từ nhà ông Đàm Văn Kiển thôn Nặm Nầu đến đất nhà bà Long Thị Hương
|
168
|
2
|
Từ đất
nhà bà Long Thị Hương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2)
|
400
|
3
|
Từ nhà
ông Địch Xuân Bồng đến thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 3m
|
96
|
4
|
Từ hết
đất nhà ông Hoàng Văn Thắng ( Bản Quản 2) đến nhà ông Hoàng Văn Tự thôn Nà
Nạc 1
|
168
|
E
|
Xã
Thuần Mang
|
|
1
|
Đường
QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến cây xăng Sáng Thế
|
880
|
2
|
Đoạn từ
đường QL279 cách 20m đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang
|
432
|
3
|
Từ cây
xăng Sáng Thế đến nhà ông Bế Đình Hùng (QL279) và đến cầu sắt Bản Giang
(ĐT252)
|
320
|
4
|
Đường
QL279 đoạn từ nhà ông Bế Đình Hùng đến cầu Nà Chúa
|
200
|
5
|
Đường
QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ
|
320
|
6
|
Từ tiếp
hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ đến cầu sắt thôn Nà Mu (QL279)
|
240
|
7
|
Đường
QL279 đoạn từ cầu sắt Nà Mu đến nhà ông Triệu Văn Tàn (Thôn Khuổi Tục)
|
160
|
8
|
Đường
Khu Chợ - Bản Băng đoạn từ đất nhà ông Đinh Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện
Bình
|
160
|
9
|
Đường
Khu Chợ - Bản Băng đoạn từ cầu Bản Băng đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (Thôn Bản
Băng)
|
80
|
G
|
Khu vực
các xã còn lại
|
|
1
|
Khu vực
trung tâm các xã (Gần trụ sở UBND xã và Chợ có khoảng cách 200m)
|
160
|
2
|
Các
trục đường liên xã chưa nêu ở trên
|
80
|
3
|
Các
trục đường liên thôn có mặt đường ≥ 3m
|
72
|
4
|
Đất ở
nông thôn các xã còn lại chưa nêu ở các phần khác
|
68
|
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
PÁC NẶM
|
|
I
|
Đất ở
tại trung tâm xã Bộc Bố
|
|
1
|
Từ đập
tràn Bó Lục đến cầu Kha Mu
|
144
|
2
|
Từ đập
tràn Bó Lục đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến
|
480
|
3
|
Từ đất
nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)
|
600
|
4
|
Tiếp
nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết
|
560
|
5
|
Tiếp
nhà ông Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên
|
240
|
6
|
Từ cống
qua đường cạnh nhà bà Liên đến đường tràn đi Bằng Thành
|
160
|
7
|
Từ ngã
ba Nà Diếu theo trục đường 258B đến cổng phụ trường Tiểu học Bộc Bố
|
640
|
8
|
Từ ngã
tư đường đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà SLa
|
560
|
9
|
Từ đập
tràn Nà SLa (nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng
|
280
|
10
|
Từ
đường rẽ lên Khâu Đấng đến cống Cốc Lải (Trục đường Bộc Bố - Nhạn Môn)
|
160
|
11
|
Từ ngã
ba Điện lực dọc theo đường vào khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu đa
năng)
|
560
|
12
|
Từ ngã
ba bắt đầu từ cống qua cổng trụ sở HĐND-UBND huyện đến hết ngã tư chợ
|
680
|
13
|
Từ ngã
ba Nà Diếu (đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ trường Tiểu Học
Bộc Bố
|
400
|
14
|
Đất ở
vị trí khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện
|
144
|
15
|
Đất ở
lô 2 khu Dân cư xã Bộc Bố
|
480
|
16
|
Từ ngã
ba bắt đầu từ cống, dọc theo tường rào UBND huyện đến hết tường rào Huyện ủy
(Đường đi Khâu Vai)
|
480
|
17
|
Từ
tường rào Huyện ủy đi Khâu Vai đến đường đi Bộc Bố - Cổ Linh
|
56
|
18
|
Từ ngã
ba Bưu điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba
|
880
|
19
|
Tiếp
đất nhà ông Đỗ Đình Ba đến cổng trường Nội trú
|
680
|
20
|
Từ cổng
trường Nội trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy
|
280
|
21
|
Từ đầu
cầu treo đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây
|
120
|
22
|
Đất ở
các tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu vực HĐND - UBND huyện
|
480
|
23
|
Từ trạm
điện đến cầu treo Tả Quang
|
160
|
24
|
Đường
thuộc dự án hạ tầng khu dân cư (sau kho bạc, song song đường 27m)
|
640
|
25
|
Đường
từ Thẳm Én đến đầu cầu treo Tả Quang
|
160
|
II
|
Đất ở
các vị trí khác thuộc trục đường Tỉnh lộ 258B
|
120
|
III
|
Các
trục đường liên xã
|
|
1
|
Đất ở
thuộc các trục đường liên xã
|
80
|
2
|
Đất ở
xung quanh trụ sở UBND xã (mới, cũ), xung quanh Bưu Điện xã, chợ xã và trường
học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch.
|
160
|
IV
|
Đất ở
nông thôn khác
|
|
1
|
Vùng 1
|
80
|
2
|
Vùng 2
|
64
|
3
|
Vùng 3
|
48
|
XI. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG
THÔN
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức giá
|
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
I
|
Đối với
đất ở tại xã Yên Đĩnh
|
|
1
|
Đoạn
QL3 đi qua địa phận xã Yên Đĩnh
|
1.020
|
2
|
Đường
Yên Đĩnh - Bình Văn
|
|
2.1
|
Từ ngã
ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện đến cầu Yên Đĩnh
|
600
|
2.2
|
Từ cầu
Yên Đĩnh đến hết đất xã Yên Đĩnh
|
300
|
3
|
Từ cách
lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng NN và PTNT) đến cổng Bệnh viện
|
480
|
4
|
Đường
dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (Tại khu quy hoạch cũ)
|
240
|
5
|
Từ lộ
giới QL3 là 20m (Từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh
|
330
|
6
|
Từ cách
lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện
|
276
|
7
|
Các vị
trí đất khác trong khu quy hoạch Yên Đĩnh
|
72
|
II
|
Khu vực
các xã
|
|
1
|
Trục
đường QL3 (xã Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hoà Mục)
|
|
1.1
|
Xã
Thanh Bình:
|
|
-
|
Từ hết
địa giới hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư
|
210
|
-
|
Từ đất
nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám
|
474
|
-
|
Từ hết
đất nhà ông Hà Bảo Tám đến hết địa giới xã Thanh Bình
|
216
|
-
|
Khu tái
định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở dãy 1)
|
468
|
-
|
Khu tái
định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở các dãy còn
lại)
|
336
|
-
|
Khu hạ
tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình
|
510
|
1.2
|
Xã Nông
Thịnh:
|
|
-
|
Từ giáp
đất xã Thanh Bình đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)
|
216
|
-
|
Từ đất
nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương
|
336
|
-
|
Từ hết
đất nhà bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất xã Nông Hạ
|
228
|
1.3
|
Xã Nông
Hạ:
|
|
-
|
Từ đất
nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo thôn 62
|
570
|
-
|
Từ hết
đất nhà ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ
|
270
|
-
|
Đường
Nông Hạ - Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông
Phạm Văn Sử thôn Cao Thanh
|
198
|
-
|
Từ hết
đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ
|
360
|
1.4
|
Xã Cao
Kỳ:
|
|
-
|
Từ đất
nhà ông Hoàng Văn Huế (Thôn Nà Cà) đến hết đất đội thuế Cao Kỳ
|
390
|
1.5
|
Xã Hoà
Mục:
|
|
-
|
Từ đất
nhà bà Hà Thị Thu (Cầu Hoà Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm
|
204
|
-
|
Từ cách
lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)
|
186
|
-
|
Từ giáp
đất thị xã theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m
|
300
|
1.6
|
Các vị
trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên
|
186
|
2
|
Trục
QL3B (xã Tân Sơn)
|
150
|
3
|
Đất ở
các xã
|
|
3.1
|
Xã Yên
Cư:
|
|
-
|
Từ đất
nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà
Hoáng)
|
192
|
-
|
Từ hết
đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền
(thôn Phiêng Dường)
|
132
|
-
|
Từ hết
đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất xã Yên Cư
|
78
|
3.2
|
Xã Yên
Hân:
|
|
-
|
Từ giáp
đất Yên Cư đến cầu Quan Đế
|
480
|
-
|
Từ cầu
Quan Đế đến cầu Thôm Chầu
|
192
|
-
|
Từ cầu
Thôm Chầu đến cầu Kéo Kít
|
168
|
3.3
|
Xã Bình
Văn:
|
|
-
|
Từ cống
Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)
|
192
|
3.4
|
Xã Như
Cố:
|
|
-
|
Từ đất
nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu
Khuổi Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập
(chân đèo Pắc Dạt)
|
300
|
3.5
|
Xã
Quảng Chu:
|
|
-
|
Từ cầu
treo đến hết đất nhà ông Lường Văn Lợi (Thôn Đèo Vai)
|
240
|
3.6
|
Xã
Thanh Vận:
|
|
-
|
Từ nhà
ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Hà Văn Hưởng (thôn
Phiêng Khảo)
|
330
|
3.7
|
Xã Mai
Lạp:
|
|
-
|
Từ đất
nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn
Khau Tổng)
|
270
|
-
|
Từ đất
nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn
Nà Điếng)
|
210
|
-
|
Từ đất
nhà ông Đàm Văn Hưng đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (Thôn Khau Ràng) sau
chợ
|
210
|
-
|
Từ đất
nhà ông Hà Văn Dân đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng)
|
210
|
-
|
Từ
đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn
Bản Pá)
|
210
|
-
|
Từ đất
nhà ông Lưu Đình Thứ đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả)
|
180
|
-
|
Từ đất
nhà ông Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc)
|
180
|
-
|
Từ hết
đất nhà ông Đàm Văn Chuyên đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (Thôn Khau Ràng;
Đường Pác Cốp - Bản Vá)
|
150
|
-
|
Từ hết
đất nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (Thôn Bản Pá;
Đường Pản Pá - Tổng Vụ)
|
150
|
3.8
|
Xã
Thanh Mai:
|
|
-
|
Từ đất
nhà ông Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí
|
540
|
3.9
|
Xã Tân
Sơn:
|
|
-
|
Từ đất
nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1)
|
210
|
3.10
|
Các vị
trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các
xã)
|
132
|
4
|
Các
trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã)
|
66
|
5
|
Đất ở
nông thôn của các xã
|
|
5.1
|
Đất ở
nông thôn của các xã ở vùng 1
|
72
|
5.2
|
Đất ở
nông thôn của các xã ở vùng 2
|
66
|
5.3
|
Đất ở
nông thôn của các xã ở vùng 3
|
60
|
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Trục
đường ĐT 257
|
|
1
|
Từ cổng
chợ và trụ sở UBND xã Đông Viên có khoảng cách 100m đi về 2 phía
|
246
|
2
|
Xung
quanh trụ sở UBND xã Rã Bản (cũ ) có khoảng cách 100m đi về 2 phía
|
186
|
3
|
Xung
quanh chợ Phương Viên
|
|
3.1
|
Từ nhà
ông Nông Văn Khải đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc
|
252
|
3.2
|
Từ ngã
ba đường rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Phạm Văn Chức
|
180
|
3.3
|
Từ mẫu
giáo thôn Nà Đao đến cống tràn
|
180
|
4
|
Các vị
trí khác của đường ĐT 257 chưa nêu ở trên
|
102
|
II
|
Trục
đường ĐT 254 (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc
Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)
|
|
1
|
Chợ Nam
Cường: Từ đường lên Trạm y tế xã Nam Cường đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch
|
276
|
2
|
Trung
tâm các chợ xã, trụ sở UBND các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi
về hai phía; Từ đường rẽ vào trường THPT Bình Trung đi về phía thị trấn Bằng
Lũng 100m
|
192
|
3
|
Khu tái
định cư trường THPT Bình Trung
|
192
|
4
|
Trung
tâm UBND các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về 02 phía
|
132
|
5
|
Từ ranh
giới hết đất nhà ông Hoàng Văn Đoàn tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc
Phái đến Khe Tát Ma
|
300
|
6
|
Các vị
trí còn lại chưa nêu ở trên
|
96
|
III
|
Trục
đường ĐT 254B (Đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Bình
Trung)
|
|
1
|
Đoạn
Chợ Yên Nhuận
|
|
1.1
|
Từ nhà
ông Hà Sỹ Quỳnh đến hết nhà bà Triệu Thị Cách
|
180
|
1.2
|
Từ nhà
ông Ma Văn Thị đến hết nhà ông Lý Văn Tân
|
150
|
2
|
Các vị
trí khác còn lại chưa nêu ở trên
|
78
|
3
|
Đường
Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B)
|
|
3.1
|
Từ ngã
ba Yên Mỹ đến đường rẽ sang trường PTCS xã Yên Mỹ
|
72
|
3.2
|
Các vị
trí khác còn lại chưa nêu ở trên
|
51
|
IV
|
Trục
đường ĐT 255B, 255 (Đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh)
|
|
1
|
Từ
đường rẽ Ba Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường
|
180
|
2
|
Từ Trạm
y tế xã Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu
|
150
|
3
|
Từ ngã
ba cầu tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường vào mỏ chì kẽm Chợ Điền)
|
90
|
4
|
Các vị
trí khác còn lại chưa nêu ở trên
|
90
|
V
|
Thị tứ
Bản Thi
|
|
1
|
Từ địa
phận giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng
|
96
|
2
|
Từ ngầm
tràn đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tàu
|
132
|
VI
|
Các
trục đường liên xã
|
|
1
|
Đường
liên xã từ Bản Bây xã Yên Thượng đến hết đất xã Yên Thượng
|
60
|
2
|
Đường
Phương Viên - Bằng Phúc ĐT 257B
|
|
2.1
|
Từ ngã
ba ĐT 257 đi Bằng Phúc đến hết nhà ông Ma Văn Hòa
|
186
|
2.2
|
Từ dãy
nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn
|
150
|
2.3
|
Từ dãy
nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn
|
150
|
2.4
|
Trung
tâm UBND xã Phương Viên có khoảng cách 100m về 02 phía
|
126
|
2.5
|
Từ cổng
UBND xã Bằng Phúc đến đường rẽ vườn ươm lâm trường
|
120
|
2.6
|
Từ cổng
UBND xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào trường Tiểu học xã Bằng Phúc
|
120
|
2.7
|
Các vị
trí khác chưa nêu ở trên
|
51
|
3
|
Đường
Đồng Lạc - Xuân Lạc
|
51
|
4
|
Đường
Quảng Bạch - Tân Lập
|
51
|
5
|
Đường
Bằng Lũng - Đại Sảo
|
51
|
6
|
Các
trục đường liên xã chưa nêu ở trên
|
42
|
VII
|
Các
tuyến đường khác
|
|
1
|
ĐT 254
Bằng Lãng - Phong Huân - Yên Nhuận
|
51
|
2
|
ĐT 254
Bình Trung - Phong Huân
|
51
|
3
|
ĐT 254
Nghĩa Tá - Phong Huân
|
51
|
4
|
ĐT 254
Bằng Lãng - Khu C
|
51
|
5
|
ĐT 254
Bằng Lãng lên Bản Tàn, thị trấn Bằng Lũng
|
51
|
6
|
ĐT 254
Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Phong Huân
|
51
|
7
|
Đường
từ ngã ba Búc Duộng đến Bản Đó
|
51
|
8
|
Từ ngã
ba ĐT254 đến ngã ba đường đi Búc Duộng
|
120
|
9
|
Từ ngã
ba Thôn Tham Thẩu đến chợ Pác Be
|
120
|
VIII
|
Đất ở
nông thôn còn lại
|
36
|
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
A
|
Khu vực
giáp ranh với Thị trấn
|
|
I
|
Xã
Lương Hạ
|
|
1
|
Từ giáp
đất nhà ông Làm đến hết đất nhà ông Túc
|
480
|
2
|
Từ giáp
đất nhà ông Túc đến đất nhà ông Phiển (Tuyết)
|
720
|
3
|
Từ nhà
ông Phiển (Tuyết) đến hết đất nhà ông Đoạn
|
600
|
4
|
Tiếp
giáp đất nhà ông Đoạn đến nhà bà Lương Thị Thử
|
360
|
5
|
Từ giáp
đất nhà ông Đoạn đến ngã 3 đi Văn Học (tuyến chính)
|
480
|
6
|
Từ nhà
ông Chương đến khe suối sau nhà ông Hiền
|
240
|
7
|
Từ khe
sau nhà ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm
|
174
|
8
|
Từ khe
suối nhà ông Cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ
|
144
|
9
|
Ngã ba
đường rẽ đi Văn Học đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun)
|
102
|
10
|
Đỉnh
Kéo Hiển đến Khau Trường hết đất Lương Hạ
|
42
|
11
|
Ngã ba
Khưa Slen đến sân vận động xã Lương Hạ
|
270
|
12
|
Từ ngã
ba ông Lú qua nhà văn hoá đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) xã Lương Hạ và
trường Mầm Non Lương Hạ
|
72
|
13
|
Ngã ba
UBND xã đến sân vận động Lương Hạ
|
90
|
14
|
Ngã ba
ông Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)
|
66
|
15
|
Đường
vào động Nàng Tiên
|
|
15.1
|
Ngã ba
đường đi Pác Muồng vào Động Nàng Tiên 150m
|
192
|
15.2
|
Đoạn từ
150m trở đi đến sân Động Nàng Tiên
|
60
|
16
|
Đường
Kim Lư - Lương Thành
|
|
16.1
|
Từ ngã
ba đi Động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (Địa phận xã Lương Hạ)
|
174
|
16.2
|
Từ cầu
cứng Pác Muồng xã Lương Hạ đến cống cửa nhà ông Thanh xã Lam sơn
|
60
|
17
|
Đường
tránh QL3B đoạn qua xã Lương Hạ
|
150
|
18
|
Các
trục đường liên thôn còn lại có mặt đường < 3m
|
48
|
II
|
Xã Kim
Lư
|
|
1
|
Từ ngã
ba cổng phụ Bệnh viện đến QL3B
|
150
|
2
|
Từ cầu
cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn)
|
144
|
3
|
Từ nhà
ông Ích Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào
|
66
|
4
|
Từ ngã
ba đường Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc)
|
72
|
5
|
Từ cống
Pò Sâu (Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)
|
78
|
6
|
Từ cống
Slọ Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông
|
114
|
7
|
Từ đầu
cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia
|
144
|
8
|
Từ ngã
ba Pò Khiển đi Khuổi ít đến cống mương Co Tào
|
78
|
9
|
Từ cống
ngã ba cổng phụ Bệnh viện đi Nà Pài đến giáp QL3b
|
90
|
10
|
Các
trục đường liên thôn còn lại trong xã
|
42
|
III
|
Xã Lam
Sơn
|
|
1
|
Trục
QL3B
|
|
1.1
|
Tiếp
đất Thị trấn đến cầu Cốc Phát
|
156
|
1.2
|
Từ cầu
Cốc Phát đến cầu Tà Pải
|
108
|
1.3
|
Từ cầu
Tà Pải đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa)
|
270
|
1.4
|
Từ cống
xây nhà ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn
|
72
|
2
|
Quốc lộ
279
|
|
2.1
|
Từ ngã
tư Lam Sơn đến km 13 (Lam Sơn đi Lương Thành)
|
162
|
2.2
|
Từ Km13
đến hết đất Lam Sơn
|
42
|
2.3
|
Từ ngã
tư Lam Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam
|
108
|
3
|
Các
trục đường khác
|
|
3.1
|
Ngã ba
ông Luật đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm)
|
102
|
3.2
|
Tiếp từ
cống nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (Thuộc tuyến Kim Lư - Lương Thành)
|
54
|
3.3
|
Tiếp từ
cầu Khuổi Diềm đến hết đất Lam Sơn
|
42
|
3.4
|
Các
trục đường liên thôn trong xã chưa nêu ở trên
|
42
|
B
|
Các
trung tâm cụm xã
|
|
I
|
Trung
tâm xã Cường Lợi
|
|
1
|
Từ Kéo
Sliếc đến cống xây nhà ông Thảo
|
102
|
2
|
Cống
xây nhà ông Thảo đến cống Trường Tiểu học
|
162
|
3
|
Từ cống
Trường Tiểu học đến cống thuỷ lợi Bó Nạc (Nà Chè)
|
162
|
4
|
Từ cống
Bó Nạc đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)
|
78
|
5
|
Từ cống
trường Tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem)
|
72
|
6
|
Từ ngã
ba THCS đến hết Trạm Y tế
|
144
|
7
|
Từ Trạm
y tế đến cống Nà Lùng (Pò Nim)
|
72
|
8
|
Từ cống
Nà Lùng đến nhà bà Lả (Pò Nim)
|
66
|
9
|
Từ nhà
bà Lả đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm)
|
60
|
10
|
Từ ngã
ba Nà Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan)
|
120
|
11
|
Cống
Thôm Bon đến cầu Nà Khưa
|
90
|
12
|
Đoạn từ
cầu Nà Khưa đến nhà ông Thường
|
48
|
13
|
Đoạn từ
cầu Nà Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan
|
48
|
14
|
Từ Khau
Khem đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)
|
36
|
15
|
Các
trục đường liên thôn chưa nêu ở trên
|
36
|
II
|
Trung
tâm xã Lạng San
|
|
1
|
Khu
định cư Khuổi Sáp - Nà Hiu
|
42
|
2
|
Từ ngã
ba QL 279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng
|
51
|
3
|
Từ cầu
Khuổi Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Lãng Ngâm)
|
198
|
4
|
Từ ngã
ba QL 279 đi xã Ân Tình đến hết tường rào trường PTCS Lạng San
|
132
|
5
|
Từ QL
279 đi Khau Lạ đến gốc Trám
|
42
|
6
|
Từ giáp
đất Lương Thành đến cầu Khuổi Slúng (Lạng San)
|
120
|
7
|
Từ nhà
Toản Oanh đến hết đất Lạng San (đi Lãng Ngâm)
|
168
|
8
|
Các
trục đường liên thôn chưa nêu ở trên
|
36
|
III
|
Trung
tâm xã Xuân Dương
|
|
1
|
Từ cầu
Cốc Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư
|
480
|
2
|
Từ Cầu
Cốc Càng đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương
|
60
|
3
|
Từ cửa
hàng vật tư đến giáp đất xã Liêm Thủy
|
60
|
4
|
Từ ngã
ba Nà Dăm đi Nà Trang
|
42
|
5
|
Các
trục đường liên thôn chưa nêu ở trên
|
36
|
IV
|
Trung
tâm xã Cư Lễ
|
|
1
|
Trục QL
3B
|
|
1.1
|
Từ cống
bi thuỷ lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II
|
192
|
1.2
|
Từ cầu
Cư Lễ II đến cầu Cư Lễ I
|
90
|
1.3
|
Từ Kéo
Cặp đến cống Pò Rì (Cư Lễ)
|
48
|
1.4
|
Từ cầu
Cư Lễ I đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Hữu Thác
|
36
|
2
|
Trục QL
279
|
|
2.1
|
Từ ngã
ba QL 3B đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn)
|
192
|
2.2
|
Từ cống
Slọ Ngù đến cống cua Vằng Héo
|
90
|
2.3
|
Từ cống
cua Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn
|
36
|
V
|
Trung
tâm xã Hảo Nghĩa
|
|
1
|
Từ địa
phận Hảo Nghĩa đến cầu Vằng Mười (Hảo Nghĩa)
|
60
|
2
|
Từ cầu
Vằng Mười đến đầu cầu cứng (Hảo Nghĩa)
|
270
|
3
|
Từ đầu
cầu cứng đến hết địa phận xã Hảo Nghĩa
|
54
|
4
|
Hai đầu
cầu cứng Hảo Nghĩa xuống Ngầm
|
54
|
5
|
Đường
256 đoạn từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười thôn Nà Chót
|
54
|
6
|
Đường
liên thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len thôn Nà Liềng đến cống
dưới nhà ông Kiểm thôn Nà Coòng
|
48
|
7
|
Từ
đường 256 vào thôn Khuổi A đến đường rẽ vào nhà ông Chấn
|
48
|
C
|
Các
trục đường liên xã
|
|
1
|
Các
đường liên xã trong Huyện
|
|
1.1
|
Từ ngã
ba (QL3B) Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh)
|
42
|
1.2
|
Các
đường liên xã còn lại
|
36
|
2
|
Các
đường liên xã đi qua trung tâm các xã
|
|
2.1
|
Xã Đổng
Xá:
|
|
-
|
Từ nhà
ông Thuỷ đến đập tràn dưới nhà ông Tuân
|
48
|
-
|
Từ đầu
đập tràn dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên UBND xã
|
60
|
-
|
Từ
đường rẽ lên UBND xã đến ngầm dưới nhà ông Đệ
|
48
|
-
|
Từ
đường rẽ vào UBND xã đến cổng trường học
|
42
|
2.2
|
Xã Liêm
Thuỷ:
|
|
-
|
Từ ngã
ba Lũng Deng đến hết nhà ông Thật
|
48
|
-
|
Từ nhà
ông Thật (Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới)
|
36
|
-
|
Từ
đường rẽ lên UBND xã đến trạm hạ thế Khuổi Dân
|
60
|
-
|
Từ ngã
ba Lũng Deng đến giáp xã Xuân Dương
|
60
|
2.3
|
Xã
Dương Sơn:
|
|
-
|
Từ cống
cạnh nhà ông Trích đến cầu Lọ Giàu
|
60
|
-
|
Từ nhà
ông Trích đến giáp xã Xuân Dương
|
42
|
-
|
Từ cầu
Lọ Giàu đến giáp đất Hảo Nghĩa
|
42
|
2.4
|
Xã Văn
Minh:
|
|
-
|
Từ cầu
treo Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ
|
42
|
-
|
Từ giáp
đất Lam Sơn đến cống Pác Pio
|
42
|
2.5
|
Xã Ân
Tình:
|
|
-
|
Từ Bó
Cốc Mười (Nà Lẹng) đến ngã 3 thôn Nà Dường
|
42
|
2.6
|
Xã Văn
Học:
|
|
-
|
Từ cầu
Nà Bưa đến trạm hạ thế số 01
|
42
|
-
|
Từ trạm
hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà
|
42
|
2.7
|
Xã Kim
Hỷ:
|
|
-
|
Từ khe
nước Khuổi Trà qua trụ sở UBND xã đến Càng Nộc (Bản Vèn)
|
42
|
-
|
Từ giáp
đất Lương Thượng đến hết đất Kim Hỷ (QL279)
|
42
|
2.8
|
Xã Vũ
Loan:
|
|
-
|
Từ ngầm
Khuổi Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh)
|
42
|
2.9
|
Xã
Lương Thành:
|
|
-
|
Từ ngã
ba QL 279 đến hết đất Lương Thành (đường Lương Thành - Kim Lư)
|
36
|
-
|
Từ giáp
đất Văn Minh đến rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành
|
42
|
-
|
Từ rọ
kè đá Nà Khon, Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (Cửa nhà ông Thăng)
|
60
|
-
|
Từ
đường rẽ cầu treo (Cửa nhà ông Thăng) đến hết đất Lương Thành giáp xã Lạng
San
|
42
|
2.10
|
Xã Côn
Minh:
|
|
-
|
Từ ngã
ba chợ B đi xã Cao Sơn đến hết thôn Chợ B
|
90
|
-
|
Từ Nà
Làng đến địa phận thôn Bản Cuôn
|
42
|
-
|
Từ địa
phận thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào
|
42
|
-
|
Từ địa
phận xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng
|
60
|
-
|
Từ cầu
Khuổi Mẳng đến cống thuỷ lợi + 30m (Gần nhà ông Bạo)
|
180
|
-
|
Từ cống
Thuỷ lợi + 30m đến cống bi (ao ông Đạo)
|
120
|
-
|
Từ cống
bi (ao ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới
|
42
|
2.11
|
Xã Hữu
Thác
|
|
-
|
Từ QL
3B vào đến cống xây Quan Làng
|
42
|
-
|
Từ cống
xây Quan Làng đến Suối Phai Cốc Lồm
|
42
|
-
|
Từ
đường rẽ trường PTCS đến hết đất trụ sở UBND xã Hữu Thác
|
42
|
-
|
Từ địa
phận Hữu Thác giáp Cư Lễ đến giáp xã Hảo Nghĩa
|
48
|
2.12
|
Xã
Quang Phong
|
|
-
|
Từ QL
3B đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá
|
48
|
-
|
Từ địa
phận Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong)
|
54
|
-
|
Từ cống
Nà Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong)
|
72
|
-
|
Từ cầu
Khuổi Can đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh
|
54
|
2.13
|
Xã
Lương Thượng
|
|
-
|
Từ giáp đất xã Lạng San đến cầu
Nà Làng
|
48
|
-
|
Từ cầu Nà Làng đến giáp đất xã
Kim Hỷ
|
36
|
D
|
Các
trục đường còn lại chưa nêu ở trên
|
36
|
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
A
|
Khu vực
các xã
|
|
1
|
Từ tiếp
giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cầu Nà Món (Bám dọc QL3)
|
576
|
2
|
Từ cầu
Nà Món đến trạm bảo vệ K98 Quân khu 1 (Bám dọc QL3)
|
414
|
3
|
Đoạn
tiếp giáp trạm bảo vệ K98 Quân khu 1 đến nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (Bám
dọc QL3)
|
219
|
4
|
Đoạn từ
hết đất nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình- Vũ Muộn - Cao Sơn) đến
hết địa phận huyện Bạch Thông
|
51
|
5
|
Từ tiếp
giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cống qua đường (QL3), nhà ông Hoàng Văn Lỷ
(Bám dọc QL3)
|
510
|
6
|
Từ cống
thoát nước đường QL3 nhà ông Hoàng Văn Lỷ đến cống Ba Phường (Bám dọc QL3)
|
420
|
7
|
Đoạn từ
cầu Đeng đến đường rẽ vào thôn Khuổi Lừa xã Phương Linh
|
348
|
8
|
Đoạn từ
giáp ranh đất thị xã Bắc Kạn đến hết địa giới đất Quang Thuận
|
222
|
9
|
Từ giáp
ranh đất xã Quang Thuận đến hết địa phận xã Dương Phong
|
210
|
10
|
Đất ở
nông thôn có vị trí bám dọc đường tỉnh lộ 258
|
102
|
11
|
Đoạn
đường tiếp giáp từ đường trục chính liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ, Vi Hương
|
51
|
12
|
Từ ngã
ba Bưu điện Tú Trĩ ra QL3
|
57
|
13
|
Đất
xung quanh Chợ trung tâm xã có khoảng cách 100m
|
156
|
14
|
Đất ở
trung tâm UBND các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m
|
156
|
15
|
Các đường
trục xã và liên xã còn lại
|
51
|
16
|
Đất ở
nông thôn còn lại trong huyện
|
45
|
B
|
Đất khu
vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3
|
|
1
|
Đoạn từ
cống Ba phường đến đường rẽ nhà máy gạch Tuynel Cẩm Giàng
|
840
|
2
|
Các ô
đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 02 khu Chợ cũ Cẩm Giàng
|
540
|
3
|
Đoạn từ
hết đường rẽ vào nhà máy gạch Tuynel đến giáp đường vào xã Hà Vị
|
414
|
4
|
Đoạn từ
ngã ba đường vào xã Hà Vị đến giáp đất thị xã Bắc Kạn (bám dọc trục QL3)
|
480
|
5
|
Đoạn từ
cách lộ giới QL3 20m lên cổng trường THCS Cẩm Giàng (Trừ lô 2 khu chợ cũ)
|
300
|
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
I
|
Đất khu
du lịch
|
|
1
|
Từ tiếp
đất xã Cao Trĩ đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang
Ninh (dọc hai bên đường)
|
600
|
2
|
Từ tiếp
đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên
đường ĐT 258)
|
480
|
3
|
Từ đập
tràn Bó Lù đến hết thôn Pác Ngòi xã Nam Mẫu
|
450
|
4
|
Khu vực
Bến phà (bờ Bắc)
|
420
|
5
|
Khu vực
nhà nghỉ Vườn quốc gia
|
1.080
|
6
|
Từ Trụ
sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam)
|
450
|
7
|
Khu
động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m
|
330
|
II
|
Đất ở
dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ tiếp
đất thị trấn đến cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô, xã Địa Linh
|
540
|
2
|
Từ tiếp
cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô đến ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa
Linh
|
270
|
3
|
Từ ngã
ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường
ĐT 258) đến hết đất huyện Ba Bể
|
162
|
4
|
Từ tiếp
đất thị trấn đến hết đất xã Cao Trĩ
|
228
|
5
|
Đường
ĐT 258 đoạn qua thôn Pù Mắt
|
162
|
III
|
Đường
QL279 (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ nhà
ông Hoàng Văn Thập thôn Bản Mới xã Hà Hiệu đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ thôn Nà
Ma xã Hà Hiệu
|
210
|
2
|
Từ hết
đất nhà ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu
|
282
|
3
|
Từ đầu
cầu treo sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (Đi TT Nà Phặc)
|
210
|
4
|
Từ hết
đất nhà ông Hoàng Văn Thập thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon xã
Bành Trạch
|
126
|
5
|
Từ cầu
treo Bản Hon đến tiếp giáp đất thị trấn
|
192
|
6
|
Từ tiếp
đất thị trấn qua Phiêng Chỉ xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ
|
240
|
7
|
Từ cầu
Kéo Mắt xã Cao Trĩ đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân
|
180
|
IV
|
Đường
ĐT 253 (212)
|
|
1
|
Từ ngã
ba cầu Bản Mới đến hết đất nhà ông Dương Văn Đô (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu)
|
210
|
2
|
Từ hết
đất nhà ông Dương Văn Đô đến hết đất xã Hà Hiệu
|
126
|
3
|
Từ tiếp
đất xã Hà Hiệu đến hết đất nhà ông Trần Văn Liên (thôn Khuổi Pja, xã Phúc
Lộc)
|
120
|
V
|
Đường
ĐT 258B
|
|
1
|
Từ đầu
cầu Tin Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm)
|
480
|
2
|
Từ cống
Kéo Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché)
|
348
|
3
|
Từ nhà
ông Hà Văn Thuận đến hết đất Ba Bể
|
162
|
VI
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Tiếp
đất thị trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba cầu Toòng)
|
300
|
2
|
Từ đất
nhà bà Đinh Thị Vĩ TK9 đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn thôn Nà Hán (theo
đường vào Bản Pục)
|
180
|
3
|
Từ đầu
cầu Tin Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ
|
480
|
4
|
Từ tiếp
nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ
|
162
|
5
|
Từ ngã
ba rẽ đi Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê
|
162
|
VII
|
Các
trục đường khác chưa nêu ở trên
|
60
|
VIII
|
Các khu trung tâm UBND xã, chợ
xã, trường học, bưu điện có bán kính 250m
|
252
|
IX
|
Đất ở nông thôn còn lại
|
60
|
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
A
|
Xã Lãng
Ngâm
|
|
I
|
Trục
(QL3) (Về phía Bạch Thông)
|
|
1
|
Từ cống
Bó Lếch đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
|
273
|
2
|
Từ hết
đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy đến hết đất Ngân Sơn (Giáp huyện Bạch Thông)
|
105
|
3
|
Từ cách
lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Slam Pác
|
60
|
4
|
Từ cầu
Slam Pác đến QL279
|
48
|
5
|
Từ cách
lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Bản Khét
|
60
|
6
|
Từ cầu
Bản Khét đến trường học thôn Củm Nhá
|
60
|
II
|
Đi về
phía TT Nà Phặc
|
|
1
|
Từ cống
Bó Lếch đến hết đất Lãng Ngâm (Giáp TT Nà Phặc)
|
180
|
III
|
Tuyến
QL279
|
|
1
|
Từ ngã
ba cách lộ giới (QL3) là 20m đến đường rẽ lên thôn Nà Toòng
|
90
|
2
|
Từ
đường rẽ lên thôn Nà Toòng đến hết đất Lãng Ngâm
|
48
|
3
|
Từ cách
lộ giới QL279 20m đến thôn Bó Tình
|
30
|
IV
|
Xung
quanh chợ Lãng Ngâm (khoảng cách là 100m trở lại)
|
144
|
B
|
Khu vực
xã Vân Tùng
|
|
I
|
Trục
QL3 (Đi về phía Nam) dọc hai bên đường
|
|
1
|
Từ
đường rẽ Lâm trường đến hết đất nhà ông Lương Văn Thành
|
960
|
2
|
Từ hết
đất nhà ông Lương Văn Thành đến cổng trường Tiểu học Vân Tùng
|
660
|
3
|
Từ hết
trường Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế
|
600
|
4
|
Từ hết
đất nhà Hoàng Thị Quế đến nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)
|
300
|
5
|
Từ hết
đất nhà bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng
|
150
|
6
|
Từ
đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất cây xăng Đèo Gió
|
210
|
7
|
Từ hết
đất cây xăng đèo gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc
|
360
|
II
|
Trục
QL3 (Đi về phía Bắc dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ
đường rẽ lâm trường đến đường rẽ nhà ông Triệu Văn Nì
|
600
|
2
|
Từ hết
đất nhà ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)
|
165
|
III
|
Các
trục đường khác
|
|
1
|
Từ lộ
giới đường (QL3) cách 20m lên trường nội trú
|
306
|
2
|
Từ lộ
giới đường (QL3) cách 20m lên đến trạm truyền hình và trường THPT Ngân Sơn
|
324
|
3
|
Từ lộ
giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường
|
255
|
4
|
Từ lộ
giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (Khu I)
|
720
|
5
|
Từ hết
đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (Lô 69, Khu II)
|
720
|
6
|
Từ hết
đất ông Hoàng Văn Chức (Lô 69, Khu II) đến ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách
lộ giới QL3 20m)
|
480
|
7
|
Từ lộ
giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn
|
90
|
8
|
Từ lộ
giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất nhà ông
Dương
|
300
|
9
|
Từ đất
nhà ông Dương đến cầu Nà Nghè
|
210
|
10
|
Từ cầu
Nà Nghè đến chân dốc Khưa Cấp
|
150
|
11
|
Xung
quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m)
|
360
|
12
|
Từ cách
chợ Ngân Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức Bê
|
300
|
C
|
Xã Đức
Vân
|
|
1
|
Từ địa
phận xã Đức Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến hết đất nhà ông Lê Hữu Mười
|
180
|
2
|
Từ hết
đất nhà ông Lê Hữu Mười đến đất nhà bà Nông Thị Chanh
|
240
|
3
|
Từ đất
nhà Nông Thị Chanh đến hết đất trường tiểu học xã Đức Vân
|
360
|
4
|
Từ 2
bên đường QL3 giáp đất trường tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp
xã Bằng Vân)
|
168
|
5
|
Từ cách
lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Lý Văn Nái (ĐT 252)
|
165
|
6
|
Từ cách
lộ giới QL3 20m đến hết đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân)
|
150
|
D
|
Khu vực
xã Bằng Vân
|
|
I
|
Trục
đường QL3 về phía Cao Bằng
|
|
1
|
Từ ngã
ba rẽ khu A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán
|
900
|
2
|
Từ đường
rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò)
|
720
|
3
|
Từ
đường rẽ mỏ đá đến cua Bật Bông
|
210
|
4
|
Từ cua
Bật Bông đến hết đất Bằng Vân
|
90
|
5
|
Từ ngã
ba rẽ khu A, B đến thôn Bản Duồi (xã Đức Vân)
|
150
|
6
|
Đường
từ (QL3) cách 20m đến trụ sở UBND xã Bằng Vân
|
150
|
II
|
Trục
đường QL3 về phía Đức Vân
|
|
1
|
Từ
đường rẽ khu A, B đến hết đất nhà ông Ngô Văn Chung
|
750
|
2
|
Từ tiếp
hết đất nhà ông Ngô Văn Chung đến hết đất xã Bằng Vân
|
300
|
3
|
Xung
quanh chợ Bằng Vân (cách 200m)
|
234
|
4
|
Từ ngã
ba rẽ đi Cốc Đán đến hết thôn Cốc Lải
|
180
|
5
|
Từ ngã
ba cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đỗ Văn Vinh
|
156
|
Đ
|
Xã
Hương Nê
|
|
1
|
Đường
QL279 đoạn từ nhà ông Đàm Văn Kiển thôn Nặm Nầu đến đất nhà bà Long Thị Hương
|
126
|
2
|
Từ đất
nhà bà Long Thị Hương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2)
|
300
|
3
|
Từ nhà
ông Địch Xuân Bồng đến thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 3m
|
72
|
4
|
Từ hết
đất nhà ông Hoàng Văn Thắng ( Bản Quản 2) đến nhà ông Hoàng Văn Tự thôn Nà
Nạc 1
|
126
|
E
|
Xã
Thuần Mang
|
|
1
|
Đường
QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến cây xăng Sáng Thế
|
660
|
2
|
Đoạn từ
đường QL279 cách 20m đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang
|
324
|
3
|
Từ cây
xăng Sáng Thế đến nhà ông Bế Đình Hùng (QL279) và đến cầu sắt Bản Giang
(ĐT252)
|
240
|
4
|
Đường
QL279 đoạn từ nhà ông Bế Đình Hùng đến cầu Nà Chúa
|
150
|
5
|
Đường
QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ
|
240
|
6
|
Từ tiếp
hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ đến cầu sắt thôn Nà Mu (QL279)
|
180
|
7
|
Đường
QL279 đoạn từ cầu sắt Nà Mu đến nhà ông Triệu Văn Tàn (Thôn Khuổi Tục)
|
120
|
8
|
Đường
Khu Chợ - Bản Băng đoạn từ đất nhà ông Đinh Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện
Bình
|
120
|
9
|
Đường
Khu Chợ - Bản Băng đoạn từ cầu Bản Băng đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (Thôn Bản
Băng)
|
60
|
G
|
Khu vực
các xã còn lại
|
|
1
|
Khu vực
trung tâm các xã (Gần trụ sở UBND xã và Chợ có khoảng cách 200m)
|
120
|
2
|
Các
trục đường liên xã chưa nêu ở trên
|
60
|
3
|
Các
trục đường liên thôn có mặt đường ≥ 3m
|
54
|
4
|
Đất ở
nông thôn các xã còn lại chưa nêu ở các phần khác
|
51
|
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
PÁC NẶM
|
|
I
|
Đất ở
tại trung tâm xã Bộc Bố
|
|
1
|
Từ đập
tràn Bó Lục đến cầu Kha Mu
|
108
|
2
|
Từ đập
tràn Bó Lục đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến
|
360
|
3
|
Từ đất
nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)
|
450
|
4
|
Tiếp
nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết
|
420
|
5
|
Tiếp
nhà ông Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên
|
180
|
6
|
Từ cống
qua đường cạnh nhà bà Liên đến đường tràn đi Bằng Thành
|
120
|
7
|
Từ ngã
ba Nà Diếu theo trục đường 258B đến cổng phụ trường Tiểu học Bộc Bố
|
480
|
8
|
Từ ngã
tư đường đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà SLa
|
420
|
9
|
Từ đập
tràn Nà SLa (nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng
|
210
|
10
|
Từ
đường rẽ lên Khâu Đấng đến cống Cốc Lải (Trục đường Bộc Bố - Nhạn Môn)
|
120
|
11
|
Từ ngã
ba Điện lực dọc theo đường vào khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu đa
năng)
|
420
|
12
|
Từ ngã
ba bắt đầu từ cống qua cổng trụ sở HĐND-UBND huyện đến hết ngã tư chợ
|
510
|
13
|
Từ ngã
ba Nà Diếu (đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ trường Tiểu Học
Bộc Bố
|
300
|
14
|
Đất ở
vị trí khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện
|
108
|
15
|
Đất ở
lô 2 khu Dân cư xã Bộc Bố
|
360
|
16
|
Từ ngã
ba bắt đầu từ cống, dọc theo tường rào UBND huyện đến hết tường rào Huyện ủy
(Đường đi Khâu Vai)
|
360
|
17
|
Từ
tường rào Huyện ủy đi Khâu Vai đến đường đi Bộc Bố - Cổ Linh
|
42
|
18
|
Từ ngã
ba Bưu điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba
|
660
|
19
|
Tiếp
đất nhà ông Đỗ Đình Ba đến cổng trường Nội trú
|
510
|
20
|
Từ cổng
trường Nội trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy
|
210
|
21
|
Từ đầu
cầu treo đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây
|
90
|
22
|
Đất ở
các tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu vực HĐND - UBND huyện
|
360
|
23
|
Từ trạm
điện đến cầu treo Tả Quang
|
120
|
24
|
Đường
thuộc dự án hạ tầng khu dân cư (sau kho bạc, song song đường 27m)
|
480
|
25
|
Đường
từ Thẳm Én đến đầu cầu treo Tả Quang
|
120
|
II
|
Đất ở
các vị trí khác thuộc trục đường Tỉnh lộ 258B
|
90
|
III
|
Các
trục đường liên xã
|
|
1
|
Đất ở
thuộc các trục đường liên xã
|
60
|
2
|
Đất ở
xung quanh trụ sở UBND xã (mới, cũ), xung quanh Bưu Điện xã, chợ xã và trường
học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch.
|
120
|
IV
|
Đất ở
nông thôn khác
|
|
1
|
Vùng 1
|
60
|
2
|
Vùng 2
|
48
|
3
|
Vùng 3
|
36
|
XII.
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ KHI ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
1. Những
nguyên tắc khi áp dụng giá đất:
1.1. Khi áp dụng giá đất
cần xác định rõ nguồn gốc sử dụng đất, thời điểm sử dụng đất, chủ sử dụng của
từng thửa đất để sử dụng bảng giá đất một cách chính xác, không được tự ý thay
đổi đơn giá so với vị trí khu đất được quy định trong bảng giá.
1.2. Khi áp dụng giá đất
cần xác định đúng loại đất, vùng đất, vị trí đất, loại đường phố và xác định
chính xác độ chênh cao thấp của vị trí đất so với mặt đường phố, mặt đường trong
khu dân cư hoặc cốt nền trong quy hoạch.
1.3. Trong thời gian thực
hiện bảng giá đất khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất và giá đất phổ biến
trên thị trường có biến động hoặc cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất và bổ sung các tên đường, phố
chưa có tên trong bảng giá đất hiện hành nhưng không thuộc trường hợp quy định
tại khoản 1 Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn
cứ giá đất trong bảng giá đất hiện hành để quy định bổ sung giá đất trong bảng
giá đất và trình Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua trước khi
quyết định ban hành.
1.4. Việc xác định loại
đất tại thực địa khi áp dụng bảng giá đất phải căn cứ vào điều 11 của Luật đất
đai năm 2013, Điều 3 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính
phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều Luật đất đai và Mục 2 - Những quy
định cụ thể, kèm theo bản quy định cụ thể này.
2. Khái
niệm loại đất:
2.1. Đất nông nghiệp -
NNP: Là đất sử dụng vào mục đích sản xuất, nghiên cứu, thí nghiệm về nông
nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối và mục đích bảo vệ, phát
triển rừng; bao gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
2.1.1. Đất chuyên trồng
lúa nước - LUC: Là ruộng trồng lúa nước (gồm cả ruộng bậc thang), hàng năm cấy
trồng từ hai vụ lúa trở lên, kể cả trường hợp có luân canh, xen canh với cây
hàng năm khác hoặc có khó khăn đột xuất mà chỉ trồng cấy được một vụ hoặc không
sử dụng trong thời gian không quá một năm.
2.1.2. Đất trồng lúa nước
còn lại - LUK: Là ruộng trồng lúa nước (gồm cả ruộng bậc thang), hàng năm chỉ
trồng được một vụ lúa, kể cả trường hợp trong năm có thuận lợi mà trồng thêm
một vụ lúa hoặc trồng thêm cây hàng năm khác hoặc do khó khăn đột xuất mà không
sử dụng trong thời gian không quá một năm.
2.1.3. Đất trồng lúa nương
- LUN: Là đất chuyên trồng lúa trên sườn đồi, núi dốc từ một vụ trở lên, kể cả
trường hợp trồng lúa không thường xuyên theo chu kỳ và trường hợp có luân canh,
xen canh với cây hàng năm khác.
2.1.4. Đất trồng cây hàng
năm khác - HNK: Là đất trồng các cây hàng năm (trừ đất trồng lúa), gồm chủ yếu
để trồng rau, màu, cây thuốc, mía, đay, gai, cói, sả, dâu tằm, đất trồng cỏ
hoặc cỏ tự nhiên có cải tạo để chăn nuôi gia súc.
- Đất bằng
trồng cây hàng năm khác - BHK: Là đất bằng phẳng ở đồng bằng, thung lũng,
cao nguyên để trồng cây hàng năm khác.
- Đất nương rẫy trồng
cây hàng năm khác - NHK: Là đất trồng cây
hàng năm khác trên sườn đồi, núi dốc, kể cả trường hợp trồng cây hàng năm khác
không thường xuyên nhưng theo chu kỳ.
2.1.5. Đất trồng cây lâu
năm - CLN: Là đất trồng các loại cây có thời gian sinh trưởng từ khi gieo trồng
tới khi thu hoạch là trên một năm; kể cả loại cây có thời gian sinh trưởng như
cây hàng năm nhưng cho thu hoạch trong nhiều năm như thanh long, chuối, dứa,
nho, v.v.
2.1.6. Đất lâm nghiệp:
- Đất rừng sản xuất - RSX:
Là đất sử dụng vào mục đích sản xuất lâm nghiệp theo quy định của pháp luật về
bảo vệ và phát triển rừng.
- Đất rừng phòng hộ - RPH:
Là đất để sử dụng vào mục đích phòng hộ đầu nguồn, bảo vệ đất, bảo vệ nguồn
nước, bảo vệ môi trường sinh thái, chắn gió, chắn cát, chắn sóng ven biển theo
quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng.
- Đất rừng đặc dụng - RDD:
Là đất để sử dụng vào mục đích nghiên cứu, thí nghiệm khoa học, bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học, vườn rừng quốc gia, bảo vệ di tích lịch sử, văn hoá,
danh lam thắng cảnh, bảo vệ môi trường sinh thái theo quy định của pháp luật về
bảo vệ và phát triển rừng.
2.1.7. Đất nuôi trồng thuỷ
sản - NTS: Là đất được sử dụng chuyên vào mục đích nuôi, trồng thủy sản nước
lợ, nước mặn và nước ngọt.
2.1.8. Đất nông nghiệp
khác - NKH: Gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ
mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất;
xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được
pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích
học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng
hoa, cây cảnh.
2.2. Đất ở - OTC:
- Là đất để xây dựng nhà
ở, xây dựng các công trình phục vụ cho đời sống; đất vườn, ao gắn liền với nhà
ở trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư (kể cả trường hợp vườn, ao gắn liền
với nhà ở riêng lẻ) đã được công nhận là đất ở.
- Đất ở bao gồm đất ở tại
nông thôn, đất ở tại đô thị.
2.2.1. Đất ở tại nông
thôn- ONT: Là đất ở thuộc phạm vi địa giới hành chính các xã, trừ đất ở tại khu
đô thị mới đã thực hiện theo quy hoạch phát triển các quận, thành phố, thị xã,
thị trấn nhưng hiện tại vẫn thuộc xã quản lý.
2.2.2 Đất ở tại đô thị-
ODT: Là đất ở thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường, thị trấn, kể cả đất
ở tại các khu đô thị mới đã thực hiện theo quy hoạch phát triển các quận, thành
phố, thị xã, thị trấn nhưng hiện tại vẫn do xã quản lý.
2.3. Đất chuyên dùng -
CDG: Bao gồm đất trụ sở cơ quan nhà nước; đất xây dựng công trình sự nghiệp;
đất quốc phòng; đất an ninh; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; đất sử
dụng vào mục đích công cộng.
2.3.1. Đất xây dựng trụ sở
cơ quan - TSC: Là đất sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở hoặc văn phòng làm
việc của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội.
2.3.2. Đất xây dựng công
trình sự nghiệp - DSN: Là đất xây dựng các công trình sự nghiệp công lập, ngoài
công lập thuộc các ngành và lĩnh vực về kinh tế, văn hóa, xã hội, y tế, giáo
dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, ngoại giao
và các công trình sự nghiệp khác.
2.4. Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp - CSK: Là đất làm mặt bằng để xây dựng khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp (kể cả trụ sở, văn phòng đại diện, sân kho và nhà kho của
tổ chức kinh tế); đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm.
2.4.1. Đất thương mại,
dịch vụ - TMD: Là đất sử dụng xây dựng các cơ sở kinh doanh, dịch vụ, thương mại
và các công trình khác phục vụ cho kinh doanh, dịch vụ, thương mại (kể cả trụ
sở, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế).
2.4.2. Đất cho hoạt động
khoáng sản - SKS: Là đất để thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản gắn liền với
khu vực khai thác khoáng sản, đất xây dựng các công trình phục vụ cho hoạt động
khoáng sản và hành lang an toàn trong hoạt động khoáng sản; trừ khoáng sản là
đất, đá, cát, sỏi sử dụng để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, sứ, thuỷ
tinh.
2.4.3. Đất sản xuất vật
liệu xây dựng - SKX: Là đất để khai thác nguyên liệu đất, đá, cát, sỏi và đất
làm mặt bằng chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, sứ, thuỷ tinh
gắn liền với khu vực khai thác.
2.5. Đất sử dụng vào mục
đích công cộng - CCC: Là đất sử dụng vào các mục đích giao thông; thủy lợi; đất
có di tích lịch sử - văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng;
đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình
bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và công trình
công cộng khác.
2.6. Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng - NTĐ: Là đất để làm nơi mai táng tập
trung, đất có công trình làm nhà tang lễ và công trình để hỏa táng.
2.7. Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối - SON: Là đất có mặt nước của các đối tượng thủy văn
dạng tuyến không có ranh giới khép kín để tạo thành thửa đất được hình thành tự
nhiên hoặc nhân tạo phục vụ cho mục đích thoát nước, dẫn nước.
2.8. Đất có mặt nước
chuyên dùng - MNC: Là đất có mặt nước của các đối tượng thủy văn
dạng ao, hồ, đầm có ranh giới khép kín để hình thành thửa đất, thuộc phạm vi
các đô thị và các khu dân cư nông thôn hoặc ngoài khu đô thị, khu dân cư nông
thôn nhưng không sử dụng chuyên vào mục đích chuyên nuôi trồng thuỷ sản, thuỷ
điện, thủy lợi.
2.9. Đất phi nông nghiệp
khác - PNK: Gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản
xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân
bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công
trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình
đó không gắn liền với đất ở.
2.10. Đất chưa sử dụng -
CSD: Là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định
của Luật Đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi
đá không có rừng cây.
3. Quy
định vị trí xác định giá đất
3.1. Đối với đất ở: Chiều
sâu thửa đất tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ được phân chia thành các
vị trí để tính giá như sau:
- Vị trí 1: Tính từ chỉ
giới hè đường, phố hoặc ngõ đến 20m, tính bằng 100% mức giá quy định.
- Vị trí 2: Tính từ chỉ
giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 20m đến 40m tính bằng 70% mức giá của vị
trí 1.
- Vị trí 3: Tính từ chỉ
giới hè đường, phố hoặc ngõ đến trên 40m trở lên tính bằng 40% mức giá của vị
trí 1.
(Riêng đối với đất chuyên
dùng đơn giá được tính chung cho toàn bộ phần diện tích đã được cơ quan Nhà
nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất).
3.2. Giá đất của thửa đất
có độ chênh cao, thấp khác nhau:
- Trường hợp có độ chênh
lệch độ cao nhưng cao hơn mặt đường hiện tại:
+ Cao hơn mặt đường từ 1m
đến nhỏ hơn 2m giảm giá 10%
+ Cao hơn mặt đường từ 2m
đến nhỏ hơn 4m giảm giá 20%
+ Cao hơn mặt đường từ 4m
đến nhỏ hơn 6m giảm giá 30%
+ Cao hơn mặt đường từ 6m
trở lên giảm giá 40%
- Trường hợp có độ chênh
lệch nhưng thấp hơn mặt đường hiện tại:
+ Thấp hơn mặt đường từ 1m
đến nhỏ hơn 2m giảm giá 10%
+ Thấp hơn mặt đường từ 2m
đến nhỏ hơn 4m giảm giá 20%
+ Thấp hơn mặt đường từ 4m
đến nhỏ hơn 6m giảm giá 30%
+ Thấp hơn mặt đường từ 6m
trở lên giảm giá 40%
3.3. Đối với các vị trí
giáp ranh của các mức giá trên cùng trục đường: Được tính theo giá bình quân
giữa hai mức giá, điểm xác định tối đa không quá 30m về 02 phía cùng trục
đường.
3.4. Đơn giá của thửa đất
bám hai mặt đường phố: Được tính cho đơn giá cao nhất của một trong hai mặt
đường phố đó.
4. Quy
định cụ thể mức giá một số loại đất
4.1. Giá đất nông nghiệp
trong phạm vi khu dân cư, trong địa giới hành chính phường, thị trấn, được tính
bằng 1,2 lần mức giá đất nông nghiệp cùng loại trong bảng giá đất.
Đất nông nghiệp nằm
trong phạm vi khu dân cư nông thôn, khu dân cư thị trấn được xác định ranh giới
theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; trường hợp chưa
có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở
ngoài cùng của khu dân cư.
4.2. Giá
đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được tính bằng 100% giá đất rừng sản xuất
có vị trị liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất.
4.3. Giá
đất nông nghiệp khác: Được tính bằng 100% giá đất nông nghiệp liền
kề cao nhất đã quy định trong bảng giá. Trường hợp liền kề với nhiều loại đất
nông nghiệp khác nhau thì giá được tính bằng cách lấy bình quân số học của các
mức giá đất tại vị trí liền kề.
4.4. Giá
đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh: Được tính bằng
100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có vị trị liền kề cao nhất.
4.5. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự
nghiệp: Được tính bằng 100% giá đất ở tại vị trí liền kề cao nhất.
4.6. Giá đất nghĩa trang,
nghĩa địa: Được tính bằng giá của loại đất liền kề. Trường hợp liền kề với
nhiều loại đất khác nhau thì giá được tính bằng cách lấy bình quân số học của
các mức giá đất tại vị trí liền kề.
4.7. Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt
nước chuyên dùng:
- Trường hợp sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: Được tính
bằng 70% giá đất nuôi trồng thủy sản tại địa phương.
- Trường hợp sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào
mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản: Được tính
bằng 50% giá đất phi nông nghiệp cùng mục đích sử dụng liền kề cao nhất.
4.8. Đất
phi nông nghiệp khác: Được
tính bằng 50% giá đất ở liền kề cao nhất.
Trong quá trình thực hiện,
nếu có khó khăn vướng mắc khi áp dụng bảng giá đất thì đề nghị Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã; các chủ đầu tư công trình liên hệ với Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh xem xét, giải quyết hoặc báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định./.
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
22.235
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|