Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 252/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đấ của huyện Đắk R’lấp Đắk Nông
Số hiệu:
252/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Nông
Người ký:
Lê Trọng Yên
Ngày ban hành:
19/02/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 252/QĐ-UBND
Đắk Nông, ngày 19
tháng 02 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐẮK R’LẤP, TỈNH
ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật s ửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật T ổ
chức ch ính quy ền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 th áng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một s ố điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định s ố 01/2017 /NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đ ổi, b ổ sung
một s ố Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư s ố 29/2014/TT-BNTMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư s ố 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về th ống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Theo đề nghị của Gi ám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 41/TTr-STNMT ngày 08
tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm 2021
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng di ệ n tích (ha)
Diện tích phân theo đ ơ n
vị hành chính cấp xã (ha)
Xã Đắk Ru
Xã Đắk Sin
Xã Đắk Wer
Xã Đạo Nghĩa
Xã Hưng Bình
Thị trấn Kiến Đức
Xã Kiến Thành
Xã Nghĩa Thắng
Xã Nhân Cơ
Xã Nhân Đạo
Xã Quảng Tín
1
2
3
4=5+...+15
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Diện
tích tự nhi ê n
63.583,86
6.701,29
10.141,10
4.569,78
5.944,52
8.873,70
1.600,54
4.438,62
4.778,51
4.570,12
6.664,66
5.301,03
1
Đất nông
nghiệp
NNP
55.541,63
5.819,49
9.241,01
3.746,62
5.388,58
8.225,39
1.227,24
3.818,05
3.931,39
3.458,30
5.971,40
4.714,16
1.1
Đất trồng
lúa
L U A
300,89
15,19
66,61
5,24
66,87
1,44
-
24,36
105,41
9,83
5,93
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nướ c
LUC
229,51
15,19
66,61
-
66,87
1,44
-
24,36
39,28
9,83
5,93
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.341,75
53,33
222,71
294,35
264,49
18,03
6,83
88,13
82,13
168,00
103,32
40,43
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
40.178,82
5.655,69
6.111,73
3.363,18
2.780,30
2.632,76
1.189,93
3.577,07
3.626,98
3.167,61
3.414,70
4.658,87
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
12.461,67
-
2.750,20
6,17
2.122,33
5.496,87
-
-
-
24,86
2.061,25
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
746,11
-
41,30
-
152,20
26,47
13,33
75,28
-
56,01
381,51
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
277,59
45,91
28,59
55,24
2,39
20,29
17,09
40,40
19,87
31,65
4,69
11,48
1.8
Đất làm muối
LM U
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
234,81
49,37
19,86
22,44
-
29,53
0,06
12,82
97,00
0,35
-
3,38
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
7.845,04
881,80
875,01
822,55
540,97
643,67
373,29
617,38
779,71
1.101,27
627,40
581,99
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
29,39
2,11
-
7,34
-
-
3,08
-
4,34
10,55
-
1,96
2.2
Đất an ninh
CAN
4,33
-
0,10
-
-
-
3,52
-
-
0,37
0,10
0,23
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
198,00
-
-
-
-
-
-
-
-
198,00
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
50,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
50,00
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
43,91
2,58
0,08
6,30
0,12
-
3,17
28,14
0,26
2,38
-
0,89
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
93,46
12,82
-
30,07
-
3,42
0,88
7,94
-
12,13
5,43
20,78
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
1.181,95
-
-
413,19
-
-
-
32,82
379,70
257,91
98,34
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.548,00
275,51
479,22
95,28
178,32
346,16
159,36
178,11
145,65
348,95
137,63
203,80
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
1.052,43
193,70
129,87
80,15
46,41
74,73
80,43
94,06
130,79
93,38
128,90
2.9.2
Đất thủy
lợi
DTL
496,04
24,28
151,28
-
32,13
72,81
57,00
23,30
43,72
41,09
37,49
12,94
2.9.3
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,92
-
1,14
-
-
-
2,79
-
0,87
0,09
0,04
-
2.9.4
Đất xây
d ự ng cơ s ở y tế
DYT
8,27
0,22
0,19
0,13
0,33
0,27
4,38
0,23
0,13
0,27
1,64
0,47
2.9.5
Đất xây
dựng cơ sở gi á o dục và đào tạo
DGD
81,71
14,48
4,13
11,28
3,05
3,14
12,86
6,81
7,45
8,64
4,30
5,57
2.9.6
Đất xây
d ự ng cơ sở thể dục thể thao
DTT
2,87
-
0,29
1,84
-
-
0,57
-
-
-
-
0,17
2.9.7
Đất công
trình năng lượng
DNL
747,34
42,74
190,44
1,87
95,87
194,33
0,31
1,04
-
166,87
-
53,87
2.9.8
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,46
0,08
-
-
-
-
0,20
-
0,02
0,08
-
0,06
2.9.9
Đất xây
d ự ng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
42,67
-
-
-
-
-
-
42,67
-
-
-
-
2.9.10
Đất xây
d ự ng cơ sở khoa học và công nghệ
DK H
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.11
Đất chợ
DCH
21,13
-
1,88
-
0,53
0,89
0,83
10,00
3,30
1,12
0,78
1,81
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn h ó a
DDT
0,50
-
-
-
-
-
0,50
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
28,28
4,21
5,09
-
18,52
-
0,47
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.031,69
136,64
91,49
100,21
76,68
60,08
-
229,42
87,58
105,05
56,46
88,08
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
142,33
-
-
-
-
-
142,33
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ s ở cơ quan
TSC
21,48
0,40
1,59
0,53
1,50
0,46
10,56
0,95
0,56
0,69
0,49
3,74
2.16
Đất xây dựng
trụ sở c ủ a tổ chức sự nghiệp
DTS
5,06
-
0,78
-
-
-
3,16
-
-
-
0,06
1,06
2.17
Đất xây dựng
cơ s ở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ s ở tôn
giáo
TON
18,10
4,55
0,67
0,83
3,33
-
1,43
-
2,36
2,66
1,04
1,23
2.19
Đ ấ t làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
94,37
7,51
9,18
3,86
10,06
2,91
8,68
3,73
17,38
14,00
5,15
11,91
2.20
Đất s ả n xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
101,56
32,77
14,43
12,23
-
-
-
-
-
-
42,13
-
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
13,02
2,23
1,00
1,41
0,51
0,54
1,14
1,94
0,83
1,06
0,56
1,79
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
5,09
-
-
-
0,63
0,08
4,31
-
0,06
-
-
-
2.23
Đất cơ s ở tín
ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.222,88
400,47
271,37
151,29
251,30
230,02
27,90
134,33
139,21
140,46
280,01
196,53
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
8,16
-
-
-
-
-
-
-
1,11
7,05
-
-
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3,48
-
-
-
-
-
2,80
-
0,67
-
-
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
197,19
-
25,08
0,61
14,98
4,63
-
3,18
67,41
10,55
65,86
4,88
2. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021
Chỉ
tiêu sử dụng đ ất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đ ơn vị hành chính (ha)
Xã Đắk
Ru
Xã Đắk
Sin
Xã Đắk
Wer
Xã Đạo
Nghĩa
Xã Hưng
Bình
Thị trấn Kiến Đức
Xã
Kiến Thành
Xã
Nghĩa Th ắng
Xã
Nhân Cơ
Xã
Nhân Đạo
Xã
Qu ảng Tín
1
2
3
4=5+...+15
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
1.1
Đất nông nghiệp chuy ển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
547,90
12,14
17,45
116,46
21,49
13,00
22,68
121,71
74,20
80,00
16,27
52,50
Đất trồng lúa
LUA/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
2,00
-
-
1,00
-
-
-
-
-
1,00
-
-
1.4
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
545,33
12,14
17,45
114,89
21,49
13,00
22,68
121,71
74,20
79,00
16,27
52,50
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,57
-
-
0,57
-
-
-
-
-
-
-
-
3. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2021
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đ ơn vị hành chính (ha)
Xã Đắk
Ru
Xã Đắk
Sin
Xã Đắk
Wer
Xã Đạo
Nghĩa
Xã
Hưng Bình
Thị trấn Kiến Đức
Xã
Kiến Thành
Xã
Nghĩa Th ắng
Xã
Nhân Cơ
Xã
Nhân Đạo
Xã
Qu ảng Tín
1
2
3
4=5+...+15
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
1
Đất nông nghiệp
NNP
547,90
12,14
17,45
116,46
21,49
13,00
22,68
121,71
74,20
80,00
16,27
52,50
1.1
Đất trồng lúa
L UA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2,00
-
-
1,00
-
-
-
-
-
1,00
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
504,59
-
15,75
109,79
21,44
12,00
18,63
116,21
72,20
74,00
14,07
50,50
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
Trong năm 2021, UBND huyện Đắk R’lấp không
có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đắk
R’lấp có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra,
kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời
các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết
giao đất, cho thuê đất, chuy ển mục đích sử dụng đất, thu hồi
đất đối với nh ững trường hợp không phù h ợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng h ợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
- UBND huyện Đắk R’lấp chịu trách nhiệm
về việc xây dựng K ế hoạch sử dụng đất năm 2021 và sự phù h ợp của vị trí các công trình, dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm
2021 với các quy hoạch ngành, lĩnh vực liên quan. Việc thực hiện các dự án thuộc
trường h ợp thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua trước khi triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Đ ắk R’lấp và Thủ
trưởng các đ ơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. T ỉ nh ủy;
- TT. HĐND t ỉ nh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy Đắk R’lấp;
- Các PCVP U BND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, CTTĐT, KTN(LVT) .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trọng Yên
Quyết định 252/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 252/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 19/02/2021 của huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
1.642
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng